Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.22 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
C©n b»ng oxi hãa khư trong dung dÞch
Trường THPT chun Lê Q Đơn - Nng !
<b>!"</b> Cá c phả n ứng sau đâ y xảy ra trong cá c pin điệ n :
a. Zn + Br2 (aq) → Zn2+
(aq) + 2Br- (aq)
b. Pb + 2Ag+ (aq) → Pb2+ (aq) + 2Ag
c. Cu+ + Fe3+(aq) → Cu2+(aq) + Fe2+(aq)
Viế t cá c sơ đồ pin điệ n .
<b>#"</b> Công thức Nernst cho biế t những yế u tố nà o ả nh hưởng đế n thế khử ? Viế t công thức
Nernst và tí nh thế điệ n cực của cá c điệ n cực dưới đâ y ở 25oC :
a. Fe FeSO4 (5.10
-3
M) Eo
= -0,44 V
b. Ag AgNO3 (10
-3
M) Eo
= 0,80 V
c. PtFe3+
(10-3
M), Fe2+
(10-1
M) Eo
=0,77V
Đá p số : -0,508; 0,623; 0,652V
<b>$"</b> Cho hai ®iƯ n cùc :
Ag Ag+
10-1M Eo = 0,80 V
Cu Cu2+
10-2M Eo = 0,34 V
a. H∙y ghép hai điệ n cực để tạ o ra pin, viế t sơ đồ pin và cho biế t chiều của dịng điệ n.
b. Tí nh hi u th ca pin.
Đá p số : 0,46 V
<b>%"</b> Cho pin (-) Ni NiSO4 0,2M AgNO3 2M Ag (+)
víi <i>Eo</i> <i>V</i>
<i>Ag</i>
<i>Ag</i>+/ =+0,80 vµ <i>E</i> <i>V</i>
<i>Ni</i>
<i>Ni</i>2+<sub>/</sub> =−0,25
a. Viế t quá trì nh điệ n cực và phả n ứng trong pin
b. Tí nh sức điệ n động của pin ở 25o
C
c. Pin hoạ t động đế n lúc nào thì dừng lạ i ?
Đá p số : b. 1,088V c. K = 1036 (phả n ứng hoàn toà n theo chiều thuË n)
<b>&"</b> Cho biÕ t thÕ khư ch n ë 25o
C cđa c¸ c cặ p sau :
Fe3+
+ e ! Fe2+
là +0,77V
Fe2+ + 2e ! Fe lµ - 0,44V
TÝ nh thÕ khö chuÈ n ë 25o
C của cặ p Fe3+
/Fe.
Đá p số : -0,037V
<b>'"</b> Cho biÕ t thÕ khö chuẩ n ở 25oC của cá c cặ p sau :
Sn4+
+ 4e ! Sn lµ + 0,005V
a. TÝ nh thÕ khư ch n ë 25o
C cđa cặ p Sn4+
/Sn2+
.
b. Có pin sau ở điều kiÖ n chuÈ n : Sn Sn2+ Sn4+ Sn2+pt
H∙y viế t phương trì nh phả n ứng xả y ra trong pin, tí nh sức điệ n động của pin và ∆Go
của phả n ứng xả y ra trong pin.
C©n b»ng oxi hãa khư trong dung dÞch
Trường THPT chun Lê Quý Đôn - Đà Nẵng "
<b>("</b> Viế t công thức dùng để xét chiều phả n ứng oxi hóa - khử ở điều kiệ n bấ t kì và điều kiệ n
chuẩ n. H∙y cho biế t chiều của cá c phả n ứng dưới đâ y ở điều kiệ n chuẩ n :
a. Cu + Fe2+<sub>!</sub>
Cu2+
+ Fe
b. 2Fe3+ + Sn2+! 2Fe2+ + Sn4+.
BiÕ t <i>E<sub>Cu</sub>o</i> 2+<sub>/</sub><i><sub>Cu</sub></i> =+0,34<i>V</i> <i>E</i> <i>V</i>
<i>o</i>
<i>Fe</i>
<i>Fe</i>3+/ 2+ =+0,77
<i>V</i>
<i>E<sub>Fe</sub>o</i>2+<sub>/</sub><i><sub>Fe</sub></i> =−0,44 <i>E</i> <i>V</i>
<i>o</i>
<i>Sn</i>
<i>Sn</i>4+/ 2+ =+0,15
Đá p số : nghÞch, thuË n
<b>)"</b> TÝ nh h» ng sè câ n bằ ng của phả n ứng : 3HIO ! HIO3 +2HI
BiÕ t <i>Eo</i> <i>V</i>
<i>I</i>
<i>HIO</i>/ <sub>2</sub> =+1,45 <i>E</i> <i>V</i>
<i>o</i>
<i>I</i>
<i>I</i><sub>2</sub>/2 − =+0,54 <i>E</i> <i>V</i>
<i>o</i>
<i>I</i>
<i>IO</i><sub>3</sub>−/ <sub>2</sub> =+1,20
§¸ p sè : 2,36.10-10
<b>*"</b> Cho :
S + 2H+
+ 2e → H2S E
o
= -0,14V
SO2 + 4H+ + 4e → S + 2H2O Eo = 0,45V
Chứng minh rằ ng SO2 có thể oxi hóa H2S trong dung dịch để giả i phóng ra lưu huỳnh. Tí nh
hằ ng số câ n b ngca phn ng x y ra.
Đá p số : 1010
<b>!+"</b>Để nghiên cứu phả n øng sau ë 25oC : Cu(r) + 2Fe
3+<sub>!</sub>
Cu2+ + 2Fe2+
người ta chuẩ n bị một dung dịch chứa CuSO4 0,5M; FeSO40,025M; Fe2(SO4)3 0,125M và
thêm và o một í t mả nh kim loạ i đồng.
c. Cho biÕ t chiỊu ph¶ n øng ?
d. TÝ nh h» ng sè c© n b» ng cđa ph¶ n øng.
e. TÝ nh tØ lƯ
]
[
]
[
+
+
2
3
<i>Fe</i>
<i>Fe</i>
có giá trị tối thiểu để phả n ứng đổi chiều.
Biế t <i>Eo</i> <i>V</i>
<i>Cu</i>
<i>Cu</i>2+<sub>/</sub> =+0,34 và <i>E</i> <i>V</i>
<i>o</i>
<i>Fe</i>
<i>Fe</i>3+<sub>/</sub> 2+ =+0,77
Đá p số : a. thuË n b. .1014,6
c. <3,6.10-8
<b>!!"</b>Cho axit clohidric HCl tác dụng với dung dịch kali dicromat K2Cr2O7 phả n ứng sẽ diễ n ra
theo chiều nà o nế u như cá c chấ t đầ u ở trạ ng thá i chuẩ n ? Nế u tă ng nồng độ ion hidro H+
lên hai lầ n, phả n ứng sẽ diễ n ra theo chiều nà o ?
BiÕ t r» ng <i>E<sub>Cr</sub>o</i> <i><sub>O</sub></i>2 <i><sub>Cr</sub></i>3 133<i>V</i>
7
2 2
,
/ + =
− vµ <i>E</i> <i>V</i>
<i>o</i>
<i>Cl</i>
<i>Cl</i><sub>2</sub>/2 =1,36
Đá p số : nghịch, thuậ n
<b>!#"</b>Thế của điệ n cực bạ c nhúng trong dung dịch AgNO3 0,0100M đo được là E1. Sau đó cho
khí NH3 và o dung dịch (10,0ml dung dịch chứa 0,0170g khí NH3). Thế diện cực bạ c bâ y
giờ nhỏ hơn E1 là 0,285V. Nhiệ t độ dung dịch là 25
o
C. TÝ nh h» ng sè bỊn cđa phøc
Ag+
+ 2NH3! [Ag(NH3)]2
+