Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

DinhluatTuanhoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.12 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương II :


!"#$%&'(#$)*'#%+,'#-.-#'()/0'#$&#%+.#%1-#


23'%#4)5$#$)*'#%+,'#



%"#$%&'(#$)*'#%+,'#-.-#'()/0'#$&#%+.#%1-#
<b>I. </b> <b>Nguyê n tắc sắp xế p </b>


Cá c nguyê n tố được sắ p xế p theo chiề u tă ng dầ n của số điệ n tí ch hạ t nhâ n


Cá c nguuyª n tè cã cïng sè líp electron trong nguyê n tử được xế p thà nh một hà ng
Cá c nguyê n tố có cùng số electron hoá trị được xếp thà nh một cột


<b>II. </b> <b>Bảng tuần hoàn (dạng bảng dài) </b>


<b> IA IIA </b> <b> IIIA IVA ... VIIIA </b>


<b>1 1s</b>1 1s2


<b>2 2s</b>1<b> 2s</b>2


2p1
2p2


... 2p6
<b>3 3s</b>1


<b> 3s</b>2


<b> IIIB IVB VB ... VIIIB IB IIB 3p</b>1
3p2



... 2p6
<b>4 4s</b>1<b> 4s</b>2 3d1 3d2 3d3<b> ... 3d</b>6 3d7 3d8<b> 3d</b>10<b> 3d</b>10 4p1 4p2 ... 4p6
<b>1. Sè thø tù nguyª n tè </b>


<i><b>Số thứ tự của nguyê n tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng số hiệu nguyê n tử của </b></i>
<i><b>nguyê n tố đó. </b></i>


Nh­ vË y : Sè TT = sè §THN = sè h¹ t proton = sè h¹ t electron
<b>2. Chu kì nguyê n tố </b>


<i><b>Chu kì là tập hợp các nguyê n tố mà nguyª n tư cđa nã cã cïng sè líp electron </b></i>
Sè TT chu k× (sè Latinh) b» ng sè líp electron cã trong nguyª n tè thc chu k× Ê y
Cã 7 chu kì :


<b>Chu kì 1 Gồm cá c nguyê n tố mà nguyê n tử của nó ứng </b>
<i><b>với sự lấ p đầ y cá c phâ n líp 1s</b><b>1</b></i>→→→→


<i><b> 1s</b><b>2 </b></i>


<b> 2 nguyª n tè </b>
<i><b>2 ... 2s</b>1</i>→


<i> 2p6</i> <b><sub> 8 </sub></b> <sub>Chu k× nhá </sub>


<i><b>3 ... 3s</b>1</i>→


<i> 3p6</i> <b><sub> 8 </sub></b>


<i><b>4 ... 4s</b>1 → 3d</i>→ 4p<i>6</i> <b><sub>18 </sub></b>



<i><b>5 ... 5s</b>1</i>→


<i> 4d</i>→<i> 5p6</i> <b><sub>18 </sub></b> <sub>Chu k× lín </sub>


<i><b>6 ... 6s</b>1 → 4f → 5d</i>→ 6p<i>6</i> <b><sub>32 </sub></b>


<i><b>7 ... 7s</b>1</i>→


<i> ... </i> <b>Chưa đầy đủ </b>


Bắ t đầ u mỗi chu kì là một nguyê n tố kim loạ i kiềm và kế t thúc là nguyê n tố khí hiế m
Với mỗi chu kì , số electron ngoà i cùng tă ng lầ n lượt từ 1 đế n 8, vì vậ y hố trị cao nhấ t


của cá c nguyê n tố cũng tă ng dầ n từ 1 đế n 7 (trừ cá c khí hiế m có 8 electron lớp ngồ i,
bề n vững, khơng tham gia phả n ứng.


<b>3. Nhãm nguyª n tè </b>


<i><b>Nhóm nguyê n tố gồm tập hợp các nguyê n tố mà nguyê n tử của các nguyê n tố đó có cùng </b></i>
<i><b>số electron hố trị (</b>electron hố trị là số electron có khả năng tham gia vào việ c tạo thành </i>
<i>liê n kế t hoá học). </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a. Ph©n nhãm chÝ nh : </b>


Phâ n nhóm chí nh gồm tập hợp cá c nguyê n tố mà nguyê n tử của nguyê n tố đó có electron
<b>"cuối cùng" phâ n bố và o phâ n lớp s hoặ c p. </b>


Ph© n nhãm chÝ nh gåm 8 nhãm, sè thø tù cña nhãm (sè La M∙ ) b» ng số electron hoá trị
và cũng chí nh bằ ng số electron lớp ngoà i cùng của nguyê n tư cđa nguyª n tè trong nhãm.



<b> IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA </b>


<b>Chu k× 1 H </b> (H) He


<b>2 Li Be B C N O F Ne </b>
<b>3 Na Mg Al Si P S Cl Ar </b>


<b>4 K Ca Ga Ge As Se Br </b>Kr


<b>5 Rb Sr In Sn Sb Te I Xe </b>
<b>6 Cs ba Tl Pb Bi Po At Rn </b>


<b>7 Fr </b>Ra


<b>CÊu h× nh ns1 </b> <b><sub>ns</sub>2 </b> <b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>1 </b> <b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>2<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>4<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>1</b>


Mét sè nhãm chÝ nh cã tªn gäi riª ng
Nhãm IA : Nhãm kim lo¹i kiỊ m
Nhãm IIA : Nhãm kim lo¹i kiỊ m thỉ
Nhãm VIIA : Halogen


Nhóm VIIIA : Nhóm khí hiế m (trước đâ y gọi là khí trơ)
<b>b. Phân nhóm phụ: </b>


Phâ n nhóm phụ gồm tậ p hợp cá c nguyê n tố mà nguyê n tử của nguyê n tố đó có electron
<b>"cuối cùng" phâ n bố và o phâ n lớp d hoặ c f. </b>


Phâ n nhóm chí nh gồm 8 nhóm, số thứ tự của nhóm (số La M∙ ) bằ ng số electron hoá trị
<b>và thường bằ ng tổng số electron trong 2 phâ n lớp (n-1)d và ns. </b>



<b>IIIB IVB VB VIB VIIB </b> <b>VIIIB </b> <b>IB IIB </b>


<b>Chu k× 4 Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn </b>


<b>5 Y Zr Nb </b>Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd


<b>6 La Hf Ta W Re Os Ir </b> Pt Au Hg


<b>7 Ac ... ... ... ... </b> ... ... ... ... ...


<b>CÊu h× nh </b> <b>d1<sub>s</sub>2 </b> <b><sub>d</sub>2<sub> s</sub>2<sub> d</sub>3<sub>s</sub>2<sub> d</sub>5<sub> s</sub>1</b> <b><sub>d</sub>5<sub> s</sub>2</b> <b><sub>d</sub>6<sub> s</sub>2</b> <b><sub>d</sub>7<sub> s</sub>2</b> <b><sub>d</sub>8<sub> s</sub>2</b> <b><sub>d</sub>10<sub> s</sub>1<sub> d</sub>10<sub> s</sub>2</b>


<b>III. </b> <b>Các khối </b>


Bả ng tuầ n hoà n cũng được chia thà nh cá c khối


khối s : gồm cá c nhóm IA và IIA (khối kim loạ i điể n hì nh)
khối p : gồm cá c nhóm từ IIIA và VIIIA


khối d : gồm cá c nhóm từ IB và VIIIB (khèi kim lo¹i chu n tiÕ p)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

23'%#4)5$#$)*'#%+,'#
67#89#:;<'#$%;0'#$)*'#%+,'#8&#=4=-$>+'#4?@#'(+,;#-A'(#


Cấ u trúc lớp vỏ electron, đặ c biệ t là cấ u hì nh của cá c electron hố trị quyết định tí nh chấ t của
nguyê n tử.


Cá c nguyê n tố cùng phân nhóm nguyê n tử của chúng có cấ u hì nh electron hố trị giống nhau,
nê n tí nh chấ t của chúng là tương tự nhau.



Trong một chu kì , số electron lớp ngoà i cùng biến thiê n tuầ n hồ n từ 1(của nhóm IA) đế n 8
(của nhóm VIIIA), nê n tí nh chấ t của cá c nguyê n tố, cũng như thà nh phầ n, tí nh chấ t của cá c hợp
chấ t hì nh thà nh từ nguyên tố đó cũng sẽ biế n thiên tuầ n hồ n.


667#B9#:;<'#$%;0'#$)*'#%+,'#$C '%#-%D$#-EF#'()/0'#$&##
<b>1. B¸n kÝ nh nguyê n tử </b>


<i><b>a. Khái niệ m : Bán kí nh nguyê n tử A được qui ­íc b»ng mét nưa </b></i>


<i>khoảng cách giữa hai tâm ngu n tử trong liê n kết A-A (một nửa độ </i>
<i><b>dài liê n kế t A-A). </b></i>


Ví dụ : Người ta xá c định được khoả ng cá ch giữa hai tâ m
nguyê n tử H trong phâ n tử H2 là 0,74Å, vậ y bá n kí nh của


H lµ RH = 1/2(0,74) = 0,37Å


<b>b. Các yế u tố ảnh hưởng đến bán kí nh nguyê n tử </b>


- <i>Sè líp electron (n) : bán kí nh của một nguyê n tư cµ ng lín khi cã cµ ng nhiỊ u líp </i>


electron, do cá c obitan lớp ngồ i có kí ch thước lớn hơn.


- <i>Sè ®iƯ n tí ch hạt nhân (Z) : với cá c nguyê n tư cã cïng sè líp electron, b¸ n kÝ nh nguyê n </i>


tử tỉ lệ nghịch với điệ n tí ch hạ t nhâ n của nguyê n tử (khi điệ n tí ch hạ t nhâ n cà ng lớn, lực
hút giữa hạ t nhâ n và electron tă ng là m vỏ nguyê n tử bị co lạ i) .


- <i>Số electron : với cá c phần tử có cùng số lớp electron và số điệ n tí ch hạ t nhâ n, bá n kí nh </i>



nguyờ n t tỉ lệ thuậ n với số electron có trong vỏ nguyê n tử, do tương tá c đẩ y của cá c
electron là m tă ng kí ch thước cá c obitan .


<b>c. Sự biế n đổi tuần hồn bán kí nh ngu n tử của các nguyê n tố </b>


<i> Trong một chu kì bá n kí nh nguyê n tử giả m dầ n từ trá i qua phả i do điệ n tí ch hạ t nhâ n tă ng </i>
Ví dụ : Na (1,86Å) Mg(1,6Å) Al (1,43Å) Si (1,18Å) P (1,1Å) S (1,03Å) Cl (1Å)
Trong một nhóm bá n kí nh nguyê n tử tă ng dầ n từ trê n xuống dưới do số lớp electron tă ng


VÝ dô : Li (1,52Å) Na (1,86Å) K (2,27Å) Rb (2,48Å) Cs (2,65Å)
<b>d. B¸n kÝ nh ion : </b>


<i><b>" Ion là nguyê n tử hay nhóm nguyê n tử mang điệ n" </b></i>


Ion được hì nh thà nh khi nguyê n tử nhậ n hay nhường electron.
Tổng quá t : X + ne →<b> Xn-(ion â m hay anion)</b>


M - ne →<b> Mn+ (ion dương hay cation)</b>


<i>Tê n của cation thường gồm "ion + tê n nguyê n tố + (hố trị)" </i>
Ví dụ : H+


: ion hidro Fe3+


: ion s¾ t (III) <i>NH4</i>
<i>+</i>


<i> : ion amoni </i>



<i>Tê n của anion thường gồm "ion + tê n gốc axit tương ứng" </i>
Ví dụ : Cl


: ion clorua SO4


2-: ion sunfat <i>O</i>


<i> : ion oxi </i>


<i><b> Bán kí nh cation nhỏ hơn bá n kí nh nguyê n tử tương ứng, do có số lớp electron nhỏ hơn, </b></i>
hoặ c do lực đẩ y tương hỗ giữa cá c electron nhỏ hơn.


VÝ dô : R(Li+


: 2|8) = 0,90Å < R(Li : 2|8|1) = 1,5Å


<i><b> Bán kí nh anion lớn hơn bá n kí nh nguyê n tử tương ứng, do lực đẩ y tương hỗ giữa cá c </b></i>
electron lớn hơn.


VÝ dô : R(F : 9e) = 0,72Å < R (F


-:10e) = 1,19Å


0,74Å


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Năng lượng ion hoá </b>


<i><b>a. Khái niệ m : Năng lượng ion hoá I</b>1, I2, I3, ... là năng lượng tối thiể u cần thiết để bứt electron </i>
<i>thứ nhất, thứ hai, thứ ba, ... ra khỏi nguyê n tử ở trạng thái cơ bản.</i>



- Quá trì nh nhường electron cà ng dễ dà ng khi nă ng lượng ion hoá cà ng nhỏ.


- Nă ng lượng ion hoá thứ nhấ t (I1) nhỏ hơn nă ng lượng ion hoá thứ hai (I2)..., do cá c
electron sau có nă ng lượng thấ p hơn cá c electron bị bứt đi trước đó (cũng có thể giả i
thí ch rằ ng việ c bứt electron ra khỏi nguyê n tử trung hoà dễ dà ng hơn bứt electron ra
khỏi cá c cation tí ch điệ n dương).


VÝ dô Na - e → Na+


I1 = 494 kJ/mol
Na+- e → Na2+ I2 = 4564 kJ/mol
<b>b. Yế u tố ảnh hưởng đế n năng lượng ion hố </b>


Khi bá n kí nh ngu n tử cà ng lớn, lực hút tĩ nh điệ n Coulomb giữa hạ t nhâ n và cá c
electron cà ng yế u dầ n, việc bứt electron ra khỏi nguyê n tử dễ dà ng hơn, nên nă ng lượng ion
<i><b>hoá giả m. Như vậ y, có thể nói rằ ng năng lượng ion hoá quan hệ tỉ lệ nghịch với bán kí nh </b></i>
<i><b>nguyê n tử. </b></i>


<b>c. Sự biế n đổi tuần hồn năng lượng ion hố của các nguyê n tố </b>


Trong một chu kì nă ng lượng ion hoá tă ng dầ n từ trá i qua phả i do bá n kí nh nguyê n tử
giả m dầ n.


Trong một nhóm nă ng lượng ion hố giả m dầ n từ trê n xuống dưới do bá n kí nh nguyê n tử
<b>tă ng dầ n. </b>


<b>3. Độ âm điệ n </b>


<i><b>a. Khỏi niệ m : Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyê n tử. </b></i>


<i>Khi độ â m điệ n cà ng lớn, khả nă ng hút electron của nguyê n tử cà ng mạ nh. </i>


<b>b. Yế u tố ảnh hưởng đế n độ âm điệ n. </b>


Khi bá n kí nh nguyê n tử càng nhỏ, khoả ng cá ch từ hạ t nhâ n đế n cá c electron hoá trị cà ng
ngắ n lạ i, lực hút tĩ nh điện giữa hạ t nhâ n và electron tă ng lê n, khả nă ng nhậ n electron của
<i><b>nguyê n tử cao hơn, nê n độ â m điệ n lớn hơn. Như vậy, có thể nói độ âm điện tỉ lệ nghịch với </b></i>
<i><b>bán kí nh nguyê n tử. </b></i>


<b>c. Sự biế n đổi tuần hoàn độ âm điệ n. </b>


Trong một chu kì độ â m điệ n tă ng dầ n từ trá i qua phả i do bá n kí nh nguyê n tử giả m .
<b> Trong một nhóm độ â m điệ n giả m dầ n từ trê n xuống dưới do bá n kí nh nguyê n tử tă ng. </b>


Li 1,0 Be 1,5 B 2,0 C 2,5 N 3,0 O 3,5 F 4,0
S 2,5 Cl 3,0
Se 2,4 Br 2,8
Te 2,1 I 2,5
Po 1,9 At 2,1
<b>4. TÝ nh kim lo¹i và phi kim </b>


<b>a. Khái niệ m : </b>


<i>Tớ nh kim loại là tí nh chất của nguyê n tố, mà nguyê n tử của nguyê n tố đó dễ nhường </i>
<i>electron. Kim loạ i cà ng mạ nh khi khả nă ng nhường electron của chúng càng dễ dà ng. </i>


<i>Tí nh phi kim là tí nh chất của nguyê n tố, mà nguyê n tử của nguyê n tố đó dễ nhận </i>
<i>electron. Phi kim loạ i càng mạ nh khi khả nă ng nhận electron của chúng càng dễ dà ng. </i>


<b>b. Yế u tố ảnh hưởng đế n tí nh kim loại và tí nh phi kim </b>


Đạ i lượng đặ c trưng cho khả nă ng nhường electron là nă ng lượng ion hố và q trì nh
<i><b>nhường electron cà ng dễ dà ng khi nă ng lượng ion hoá cà ng nhỏ. Như vậy tí nh kim loại tỉ lệ </b></i>
<i><b>nghịch với trị số của năng lượng ion hoá. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>c. Sự biế n đổi tuần hồn tí nh kim loại và phi kim </b>


<i> Trong mét chu kì từ trá i sang phả i : tí nh kim loại giảm dần và tí nh phi kim tăng dần </i>
<i> Trong một nhóm từ trê n xuống : tí nh kim loại tăng dần và tí nh phi kim giảm dần </i>
<b>d. Vị trí của kim loại và phi kim trong bảng hệ thống tuần hoàn </b>


<i>Theo nh n xột về sự biến đổi trê n, ta thấ y rằ ng kim loại chủ yế u ở bê n trỏi, phớ a di </i>


<i>bảng hệ thống tuần hoàn, còn phi kim ở phí a trê n và bê n ph¶i cđa b¶ng. </i>


Một cá ch gầ n đúng, bắ t đầ u từ B (nhóm IIIA), kẻ một đường chéo, phí a trên đường chéo
đó ta có 22 nguyê n tố phi kim trê n tổng số 114 nguyê n tố hoá học.


<b> IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA </b>


<b>Chu k× 1 (H) </b>He


<b>2 B C N O F Ne </b>


<b>3 Si </b>P S Cl Ar


<b>4 As </b>Se Br Kr


<b>5 Te </b>I Xe


<b>6 At </b>Rn



Như vậ y kim loạ i bao gồm cá c nguyê n tố thuộc nhóm IA, IIA (kimloạ i hoạt động) một
phầ n của cá c nhóm IIIA, IVA, VA, VIA; tấ t cả cá c nguyê n tố nhóm B (kim loạ i chuyể n
tiế p) và hai họ lantan, actini (nguyê n tố đấ t hiế m).


6667#B9#:;<'#GH;#$)*'#%+,'#$%,'%#@%*'#I,#$C '%#-%D$#-EF#%J@#-%D$#
<b>1. Sự biế n thiê n tuần hoàn thành phần và tí nh chất hợp chất chứa hidro. </b>


<b>a. Thành phần </b>


<b>IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA </b>


Chu k× 3 NaH MgH2 AlH3 SiH4 PH3 H2S HCl


Tỉng qu¸ t <b>RH RH<sub>2 </sub></b> <b>RH<sub>3</sub> RH<sub>4</sub> RH<sub>3</sub> RH<sub>2</sub> RH </b>


Nh­ vË y từ trá i qua phả i trong một chu kì , tØ lƯ kÕ t hỵp vỊ sè nguyª n tư H so víi nguyª n tư R


- <i><b>Tăng dần từ nhóm IA đế n IVA, ứng với công thức chung RH</b></i><b><sub>n</sub> (n : số thứ tự của nhóm) </b>


- <i><b>Giảm dần từ nhóm IVA đến VIIA, ứng với công thức chung RH</b></i><b><sub>(8-n)</sub>. </b>


<b>b. TÝ nh chÊt </b>


Cá c hidrua kim loạ i (đầ u mỗi chu kì ) thường là chất rắ n và khi tan trong nước tạ o ra cá c
baz (tí nh baz giả m dầ n từ trá i sang phả i phù hợp với độ giả m tí nh kim loạ i)


VÝ dô : NaH + H2O → H2 + NaOH (baz m¹ nh)


MgH2 + 2H2O → 2H2 + Mg(OH)2 (baz trung bì nh)


AlH3 + 3H2O → 3H2 + Al(OH)3 (hidroxit lưỡng tí nh)


Cá c hợp chấ t chứa hidro của phi kim thường là chất khí , khi tan và o nước tạo ra cá c axit
(tí nh axit tă ng dầ n từ trá i sang phả i phù hợp với độ tă ng tí nh phi kim)


<b>2. Sự biế n thiê n tuần hoàn thành phần vµ tÝ nh chÊt cđa oxit vµ hidroxit bËc cao nhÊt </b>


<b>IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA </b>


<b>Oxit </b> Na2O MgO Al2O3 SiO2 P2O5 SO3 Cl2O7


<b>R2O RO R2O3 RO2</b> <b>R2O5 RO3</b> <b>R2O7 </b>


<b>Hidroxit </b> NaOH Mg(OH)2 Al(OH)3 H2SiO3 H3PO4 H2SO4 HClO4
<b>ROH R(OH)<sub>2</sub> R(OH)<sub>3</sub> (HO)<sub>4</sub>Si</b> <b>(HO)<sub>3</sub>PO</b> <b>(HO)<sub>2</sub>SO<sub>2 </sub></b> <b>HOClO<sub>3 </sub></b>
<b>TÝ nh chÊt </b> baz


mạ nh


baz trung
bì nh


hidroxit
lng
tí nh


axit u axit trung
b× nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a. Thành phần </b>



<b> Với oxit : Trong một chu kì từ trá i sang phả i tỉ lệ kế t hợp tă ng đầ n phù hợp công thức </b>
<b>chung R<sub>2</sub>O<sub>n</sub> (n = 1, 3, 5, 7) h c RO<sub>n/2</sub></b> (n = 2, 4, 6).


<i><b> Với hidroxit : Trong một chu kì từ trá i sang phả i số nhóm hidroxi (OH) tăng dầ n từ nhóm </b></i>
<i>IA đế n IVA và giả m dầ n từ IVA đế n IA. Số ngun tử oxi khơng hidroxi của nhóm IA, IIA, </i>
IIIA bằ ng không, giả m dần từ nhóm IVA đế n IA. Cơng thức chung của các hidroxit nà y là
<b>R(OH)<sub>n</sub> (n = 1, 2, 3, 4) và (HO)8-nROn-4</b> ( n = 4, 5, 6, 7)


<b>b. TÝ nh chÊt </b>


Trong mét chu kì từ trá i sang phả i, tí nh baz của cá c oxit và hidroxit giả m dầ n, trong khi
tí nh axit tă ng dầ n.


Trong mét nhãm tõ trª n xuèng, tÝ nh baz của cá c oxit và hidroxit tă ng dầ n, trong khi tí nh
axit giả m dÇ n.


Sự biế n thiê n tí nh axit và baz nà y tương ứng với sự biế n thiê n tí nh kim loạ i và phi kim trong
chu kỳ và trong nhóm.


6K7#G3'%#4)5$#$)*'#%+,'#


<i><b>Tí nh chất của các nguyên tố, thành phần và tí nh chất của các đơn chất và hợp chất tạo ra từ </b></i>
<i><b>các nguyê n tố đó biế n thiê n tuần hoàn theo chiều tăng dần số hiệ u ngun tử. </b></i>


K7#L#'(%MF#-EF#G3'%#4)5$#$)*'#%+,'
1. VỊ mỈ t s­ ph¹ m.


Hệ thống tuầ n hoà n và định luậ t tuầ n hoà n là cơ sở phâ n loạ i có tí nh khái quá t về tí nh chấ t
nguyê n tố, thà nh phầ n và tí nh chấ t cá c đơn chấ t, hợp chấ t tạ o thà nh nguyên tố đó cũng như sự


biế n đổi của chúng. Nhờ đó giúp cho việ c học tậ p và nghiê n cứu hoá học trở nê n có hệ thống và
có tí nh qui luậ t cao.


2. Hướng dẫ n việ c tì m ra các nguyê n tố mới - Tiê n đố n tí nh chấ t của cá c nguyê n tố chưa tì m ra -
Đí nh chí nh lạ i cá c dữ kiện sai lầ m


Trê n cơ sở sự biế n thiên tuầ n hoà n về cấ u tạ o và tí nh chấ t mà chúng ta định hướng được
phương phá p tì m kiế m nguyê n tố trê n cơ sở suy luậ n của phương phá p đ∙ á p dụng cho cá c
nguyê n tố gầ n kề , tiê n đoán tí nh chấ t của cá c ngun tố đó. Cũng trê n cơ sở sự qua hệ biế n thiê n
tuầ n hoà n về cấ u tạ o và tí nh chấ t của cá c nguyê n tố mà chúng ta có thể đí nh chí nh lạ i cá c dữ
liệ u thực nghiê m chưa chí nh xá c.


N0'#OF$;'%#-EF#PQ$#8&#'()/0'#$&#-R#$0'#$%)*'#K;"$#


1. Nh«m : Aluminium


2. ThiÕ c : Stannum


3. Ch× : Plumbum


4. L­u huúnh : Sulfur


5. Đồ ng : Cuprum


6. Bạ c : Argentum


7. Vµ ng : Aurum


8. KÏ m : Zincum



9. Thủ ng© n : Hydrargyrum


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>!!!!!!!!!!!!!!!!!!</b>


!"# $%&'()%*+( %&*,-./%&0'1 .%*2"# .%3"# %45 .*%%60'( &%&0'1.%*2"# .%


<b>!</b>


<b>"# $#</b>%789%:;< :%=>?@A =%BCD %"%EF%G%HIJ%K%!%EF%G%HLJ%K%7%EF%G%MNJ%K%O%EF%G%MPJ%K%QEF%G%MIJ%K%REF%G%MSJT%OUV ;%BWA =%
:XD ?%8Y =8%Z[Z:BW9=%K%\;< :%]^ =8%_^ %BW` %"%K%!%K%7%K%O%K%Q%K%R%%BW9=>%a;b =>%8AV %B8CD =>%B?Xc =%89;d =%T%789%aeAD B%:;< :%
=>??@A =%BCD %BWA =%B8?Cf :%g8CD e%=;d 9%h%&` =8%:8XD B%]iV :%BWU=>%:?b ;%jCk e%=>?@A =%BCD %h%%%%%%


<b>%#</b>%7;Be9=%"l<sub>%_;d %%;=e9=%!</sub>Mm%<sub>%:9< %:?d =>%:XD ?%8Y =8%Z[Z:BW9=%nb%o8X =%jU< :%=i =>%[Unf =>%:;9%=8XD B%[;d %p%Po</sub>%I<sub>T%q;< :%]^ =8%</sub>
_^ %BW` %"%K%!%BW9=>%a;b =>%8AV %B8CD =>%B?Xc =%89;d =%T%%%%%%%<sub>%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%</sub>


<b>&</b><i>!"#$%&'""<sub>()*"&+,- ."&+/ *0"&+1 2"&23 &".)*""4</sub>56<sub>"72/ "8</sub>9<sub>":3 *0"7;3 ."<=> "'<,- *0"?"@,- "$:;A *0"':1 "@2+"B""</sub></i>


<i>456"C*"D"?"E"$"D"F"E"G"D"F"E"G@"D"9HI5"J"K"8</i>
<i>9</i>


<i>C*"D"L"E"$"D"H"E"G"D"H"E"*M"D"6HI5"J"!"N23 &"OP *<"7P "'(Q "&+1 2"&23 &"</i>
<i>*0+M= *"',- "4"E"8"'()*0"R21 *0"<=> "'<,- *0"'+ST *"<)2/ *"!%</i>


<b>'#</b>%3eAD B%:XD ?%8Y =8%Z[Z:BW9=%=>?@A =%BUb %:89%:;< :%=>?@A =%BCD%qH%E:8?%gY %MK%=89< j%$$"JK%qM%E:8?%gY %rK%=89< j%3$"JK%
qr%E:8?%gY %PK%=89< j%$$$!JK%qP%E:8?%gY %sK%=89< j%3$!K%:Cf B%MJK%qs%E:8?%gY %PK%=89< j%3$$$!K%:Cf B%MJ%K%qI%E:8?%gY %PK%
=89< j%$!JT%


<b>(# </b> &W9=>%=8Ut =>%=>?@A =%BCD %:9< %uCD %B8U< %BUV %u;?%K%=8Ut =>%=>?@A=%BCD %=;d 9%B8?Cf :%:?d =>%jCf B%:8?%gY %K%:?d =>%jCf B%o8X =%
=89< j%T%78v %W9t %uCD %B8U< %BUV %:8?%gY %_;d %o8X =%=89< j%:?b ;%:8?< =>%p%F%G%HN%K%HP%K%HL%K%HS%K%MN%K%%%%MI%K%ML%K%rN%K%rM%K%rw%%



<b>)# </b> ;T% "% _;d %!%[;d %8;e% =>?@A =% BCD %[eA =%BeAD o%=8;?% BW9=>% :?d =>% jCf B%:8?% gY %T% &Cx =>%uCD %oW9B9=% BW9=>% 8;V B%=8X =% 8;e%
=>?@A =%BUb %"_;d %!%aiy =>%PS%T%3eAD B%:XD ?%8Y =8%Z[Z:BW9=%:89%8;e%=>?@A =%BUb %"%K%!%T%


aT%q%_;d %z%[;d %8;e%=>?@A =%BCD%B8?Cf :%:?d =>%jCf B%o8X =%=89<j%_;d %nb %8;e%:8?%gY %[eA =%BeAD o%BW9=>%a;b =>%8ZZ{%B8CD =>%
B?Xc =%89;d =T%&Cx =>%uCD %oW9B9=%BW9=>%8;V B%=8X =%8;e%=>?@A =%BUb %q%%_;d %z%aiy =>%rN%T%OUV ;%BWA =%:XD ?%8Y =8%Z[Z:BW9=%K%
\;< :%]^ =8%_^ %BW` %q%%_;d %z%BW9=>%a;b =>%8AV %B8CD =>%B?Xc =%89;d =%T%


:T%*;e%=>?@A =%BCD %"%K%!%B8?Cf:%8;e%o8X =%=89< j%:8` =8%[eA =%BeAD o%BW9=>%a;b =>%*&&*%T%"%B8?Cf :%=89< j%3%%|}%BW;V =>%
B8;< e%]n=%:8XD B%"%K%!%g8C=>%o8;b =%U< =>%_n< e%=8;?T%&Cx =>%uCD %oW9B9=%BW9=>%8;V B%=8X =%8;e%=>?@A =%BUb %"%K%!%[;d %Mr%T%
q;< :%]^ =8%:;< :%=>?@A =%BCD %"%K%!%T%%


<b>*# </b> 7;< :%=>?@A =%BUb %q%K%z%[Xc =%[Unf B%:9< %BCx =>%uCD %8;V B%[;d %sL%EF%≈%.%J%_;d %MH%T%q;< :%]^ =8%_^ %BW` %:?b ;%q%K%z%BW9=>%a;b =>%8AV %
B8CD =>%B?Xc =%89;d =%T%


<b>+# </b> &Cx =>%uCD %8;V B%BW9=>%=>?@A =%BUb %:?b ;%=>?@A =%BCD %q%[;d %HNLT%
;T q%B8?Cf :%:8?%gY %=;d 9%h%


aT q;< :%]^ =8%_^ %BW` %:?b ;%qK%aeAD B%q%B8?Cf :%=89< j%3"T%


<b>,# </b> .>Und e%B;%=8XV =%B8XD @%:XD ?%8Y =8% Z[Z:BW9=% :?b ;%=>?@A =%BCD %"% [;d %:9< %o8X =%[n< o%=>9;d e%:?d=>% [;d %roT% .>?@A =%BCD %!%
:?t =>%:9< %o8X =%[n< o%ro%BW9=>%:XD ?%8Y =8%:?b ;%jY =8%_;d %o8X =%[n< o%BeAD o%B8Z9%:9< %M%Z[Z:BW9=T%*;e%o8X =%[CD o%ro%:?b ;%"%
_;d %!%g8;< :%=8;?%jCf B%Z[Z:BW9=T%*;t @%\;< :%]^ =8%_^ %BW` %:?b ;%"%_;d %!%BW9=>%a;b =>%B?Xc =%89;d =%_;d %:89%aeAD B%=>?@A =%BCD %
=;d 9%[;d %gej%[9;V eK%o8e%gejK%g8` %BWn%h%


<b>-# </b> *nf o%:8XD B%~%]Unf :%B;V 9%BUd %:;Be9=%~%%l%%_;d %;=e9=%%zMm%T%~Ck e%e9=%]Ac ?%•9%s%=>?@A =%BUb %:?b;%8;e%=>?@A =%BCD %B;V 9%=A =%
&Cx =>%uCD %oW9B9=%BW9=>%q%l<sub>%[;d%HH%K%:9d =%BCx =>%uCD %Z[Z:BW9=%BW9=>%z</sub>Mm<sub>%aiy =>%sN%T%</sub>


q;< :%]^ =8%7&)&%_;d %>9f e%BA =%~%T%!eAD B%Wiy =>%8;e%=>?@A =%BCD %BW9=>%zMm<sub>%B8?Cf :%:?d =>%o8X=%=89< j%_;d %B8?Cf :%8;e%:8?%</sub>
gY %[eA =%BeAD o%%



<b>.# </b> *nf o%:8XD B%"%:9< %:C=>%B8U< :%~q=%BW9=>%]9< %~%:8eAD j%%PIKIw€%g8CD e%[Unf =>%T%~%[;d %gej%[9;V e%K%q%[;d %o8e%gej%nb %:8?%
gY %rT%*;V B%=8X =%:?b ;%~%:9< %uCD%=9BW9=%8n=%uCD %oW9B9=%P%8;V B%K%q%:9< %uCD %=9BW9=%aiy =>%uCD %oW9B9=T%&Cx =>%uCD %oW9B9=%
BW9=>%~q=%%[;d %sL%T%


%%%%%%%;T%3eAD B%g` %8eAV ?%=>?@A =%BUb %_;d %=A ?%W9t %_^ %BW` %:?b ;%~%_;d %q%BW9=>%a;b =>%8AV %B8CD =>%B?Xc =%89;d =%T%
%%%%%%aT%3eAD B%:C=>%B8U< :%:XD ?%B;V9%B8Z9%89< ;%BW^ %:?b ;%8nf o%:8XD B%"%T%


<b>/# </b> ;T%q;< :%]^ =8%]Cf %•;d e%[eA =%gAD B%2m*%_;d %•m*K%aeAD B%a;< =%g` =8%=>?@A =%BUb %:?b ;%2K%•K%*%[Xc =%[Unf B%aiy =>%NKwr%‚%HKNr%‚%
NKrw%ÅT%


aT%!eAD B%]Cf %•;d e%[eA =%gAD B%BW9=>%:;< :%o8X =%BUb %!WM%_;d %7[M%[Xc =%[Unf B%[;d %MKML%Å%_;d %HKSL%ÅT%*;t @%\;< :%]^ =8%]Cf %•;d e%[eA =%
gAD B%!Wm7[T%


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>"0# </b>•iƒ o%:;< :%=>?@A =%BUb %_;d %e9=%BW9=>%jCk e%=89< j%•Un< e%]X@%B8Z9%BWXV B%BUV %Bi=>%•Xc =%a;< =%g` =8%=>?@A =%BUb %_;d %>e;b e%B8` :8p%
;T 7uK%RWK%6eK%7[% % % •T%•Mm<sub>K%7[</sub>m<sub>K%&Z</sub>Mm<sub>%</sub>


aT .;K%~>K%•eK%/Z% % % ZT%.rm<sub>K%2</sub>Mm<sub>K%R</sub>m<sub>%</sub>
:T 7;MlK%„lK%"[rl%


<b>""# </b>;T%qiƒ o%uAD o%:;< :%8nf o%:8XD B%u;?%B8Z9%:8eAc ?%Bi =>%•Xc =%B` =8%;\eB%
•2r%K%7[M2w%K%7;2%_;d %)a2M%


aT%qiƒ o%uAD o%:;< :%8nf o%:8XD B%u;?%B8Z9%:8eAc ?%Bi =>%•Xc =%B` =8%a;…%
.;2*%K%~>E2*JM%K%*r)2P%_;d %„2*%


<b>"(# </b>*;t @%>e;b e%B8` :8%B;V e%u;9%=i =>%[Unf =>%e9=%89;< %B8U< %=8XD B%E$HJ%:?b ;%„%=89b %8n=%7;K%=>Unf :%[;V e%=i =>%[Unf =>%e9=%89;< %
B8U< %8;e%E$MJ%:?b ;%„%[;V e%[n< =%8n=%7;T%


<b>")# </b>;T% ~% B8?Cf :%=89< j%$$"% T% ~% B;V 9%_n< e%8e•W9% jCf B%8nf o%:8XD B%%BW9=>%]9< %8e•W9% :8eAD j%PKwIHS€% T% q;< :%]^ =8%BA =%
=>?@A =%BCD %~%T%



aT%q%B8?Cf :%=89< j%3"%T%q%B;V9%_n< e%*e•W9%jCf B%8nf o%:8XD B%BW9=>%]9< %q%:8eAD j%SHKHwI€%T%qT]^ =8%BA =%=>?@A =%BCD %q%%


<b>"*# </b>m%~%B8?Cf :%=89< j%$$$%"%T%&W9=>%9\eB%aXV :%:;9%=8XD B%:?b ;%~%K%2\e%:8eAD j%PwKNs€%T%
m%q%B8?Cf :%=89< j%3$%"%T%&W9=>%9\eB%aXV :%:;9%=8XD B%:?b ;%q%K%q%:8eAD j%ws€%T%
%%%%%%q;< :%]^ =8%BA =%:;< :%=>?@A=%BCD %~%_;d %q%T%3eAD B%:C=>%B8U<:%o8X =%BUb %:?b ;%:;< :%9\eB%T%


<b>"+# </b>m%2\eB%aXV :%:;9%=8XD B%:?b ;%q%:9< %:C=>%B8U< :%qM2s%K%BW9=>%8nfo%:8XD B%:?b ;%q%_n< e%8e•W9%:9< %%€*%G%LKLM%T%
%%%%%%m%2\eB%aXV :%:;9%=8XD B%:?b ;%z%:9< %:C=>%B8U< :%z2M%K%BW9=>%8nf o%:8XD B%_n< e%8e•W9%K%z%:8eADj%ws€%T%
%%%%%/9f e%BA =%:;< :%=>?@A =%BCD %q%K%z%T%3eAD B%:C=>%B8U< :%o8X =%BUb %8nf o%:8XD B%q%K%z%_n< e%*%T%


<b>",# </b>*nf o%:8XD B%:?b ;%†%_n< e%8e•W9%:9< %:C=>%B8U< :%†*r%T%&W9=>%9\eB%aXV :%:;9%=8XD B%K%†%:8eADj%%MsKSr€%T%/9f e%BA =%†%T%
3eAD B%:C=>%B8U< :%o8X =%BUb %:?b ;%9\eB%BWA =%T%


<b>"-# </b>;T%&W9=>%9\eB%aXV :%:;9%=8XD B%:?b ;%†%K%2%:8eAD j%sIKrrL€%T%q;< :%]^ =8%:C=>%B8U< :%o8X =%BUb%:?b ;%9\eB%T%
aT%&W9=>%8nf o%:8XD B%:?b ;%†%_n<e%*%K%*%:8eAD j%sKLL€%T%q;< :%]^ =8%:C=>%B8U< :%o8X =%BUb %:?b ;%9\eB%T%


<b>".# m!2\eB%aXV :%:;9%=8XD B%:?b ;%"%K%!%[Xc =%[Unf B%:9< %g8CD e%[Unf =>%o8X=%BUb %aiy =>%IM]T_T:%_;d %LN]T_T:%T%</b>
m%*nf o%:8XD B%:?b ;%q%K%z%_n< e%*%[Xc =%[Unf B%:9< %g8CD e%[Unf =>%o8X =%BUb %aiy =>%PM]T_T:%_;d %LH]T_T:%T%
%%%%%%/9f e%BA =%:;< :%=>?@A =%BCD %"%K%!%K%q%K%z%T%


<b>"/# </b>*9d ;%B;=%89;d =%B9;d =%Hw%>;j%8Ck =%8nf o%8;e%gej%[9;V e%geAc j%"%K%!%B8?Cf :%8;e%:8?%gY %[eA =%BeAD o%_;d 9%*M2%B8?%]Unf :%
IKwM%[` B%g8` %E%]9%nb %]gB:%JT%q;< :%]^ =8%BA =%8;e%gej%[9;V e%geAcj%_;d %B8;d =8%o8Xc =%€%g8CD e%[Unf =>%jCk e%gej%[9;V e%BW9=>%
8Ck =%8nf o%T%


<b>(0# </b>*9d ;%B;=%89;d =%B9;d =%MN%>;j%8Ck =%8nf o%8;e%gej%[9;V e%geAc j%B8Cx %"%K%!%B8?Cf :%8;e%:8?%gY %[eA =%BeAD o%_;d 9%•?=>%•^ :8%
*7[%•U%B8?%]Unf :%MHKsI%[` B%g8` %E%]9%nb %MwKrN<sub>7%_;d %NKL%;B%J%T%q;< :%]^ =8%BA =%8;e%gej%[9;V e%geAc j%B8Cx %_;d %B8;d =8%o8Xc =%</sub>
€%g8CD e%[Unf =>%jCk e%gej%[9;V e%BW9=>%8Ck =%8nf o%T%


<b>("# </b>*9d ;% B;=% 89;d =% B9;d =% HPKM% >;j% 8;e% j?CD e% :;:a9=;B% :?b ;% 8;e% gej% [9;V e% geAc j% B8Cx %[eA=% BeAD o% =8;?% BW9=>% a;b =>%


*&&*%K%aiy =>%[Unf =>%_Ud ;%]?b %•?=>%•^ :8%%*M•2P%HKs%~%T%•;?%o8;b =%U< =>%B8?%]Unf :%rKrI%[` B%g8` %%%%E%]9%nb %]gB:%J%T%
%%%%%%%%%;T%q;< :%]^ =8%7&)&%%:?b;%8;e%j?CD e%_;d %B8;d =8%o8Xc =%€%g8CD e%[Unf =>%jCk e%j?CD e%BW9=>%8Ck =%8nf o%T%


%%%%%%%%%aT%&` =8%B8Ax %B` :8%•?=>%•^ :8%*M•2P%];t %•?d =>%T%


<b>((# </b>HwKP%>;j%8;e%j?CD e%:?b ;%.;BWe%_n< e%8;e%8;[9>Z=%%B8?Cf :%8;e%:8?%gY %[eA =%BeAD o%o8;b =%U<=>%_Ud ;%]?b %_n< e%MNN%>;j%
•?=>% •^ :8% ">.2r% Hw€% Tq;< :%]^ =8% :C=>% B8U< :%o8X =% BUb% 8;e% j?CD e%_;d %B8;d =8%o8Xc =%€% g8CD e%[Unf =>%jCk e%j?CD e%
BW9=>%8Ck =%8nf o%T%


<b>()# </b>*;e%=>?@A =%BCD %~%K%q%B8?Cf :%:?d =>%jCf B%:8?%gY %K%]Ac ?%B8?Cf :%=89< j%"%T%&Cx =>%uCD %oW9B9=%:?b ;%~%_;d %q%[;d %%ML%T%
*nf o%:8XD B%:?b ;%~%_;d %q%%_n< e%8e•W9%]Ac ?%:9< %:?d =>%uCD %=>?@A =%BUb %*%BW9=>%o8X =%BUb %T%~~%%‡%~q%%T%


%%% ;T%*;t @%:89%aeAD B%BW;V =>%B8;< e%_XV B%[` %:;< :%8nf o%:8XD B%:?b ;%~%_;d %q%_n< e%*e•W9%T%%


aT%3eAD B%:C=>%B8U< :%9\eB%_;d %8e•W9\eB%:9< %89< ;%BW^ %:;9%=8XD B%:?b ;%~%_;d %q%K%:C=>%B8U< :%8nf o%:8XD B%z%%B;V 9%anb e%8;e%9\eB%
=;d @%E%_eAD B%•Un< e%•;V =>%7&%BCx =>%ˆ?;< B%K%B8Z9%89< ;%BW^ %:;9%=8XDB%:?b ;%~%_n< e%9\e%[;d %j‰%T%


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

L#'(%MF#$0'#(1;#-EF#-.-#'()/0'#$&#


<b>Nhãm VIIIA </b>


He : Helios (MỈ t trêi)


Ne : ? (Míi)


Ar : A-ergon (Không phả n ứng)


Kr : ? (Sn)


Xe : ? (L¹ )



Rn : <b>Cã xuÊ t xø tõ nguyª n tè Ra </b>


<b>Nhãm VIIA </b>


Flo : Fluoros (Hủ diƯ t)


Clo : Chloros (Mµ u vµ ng)


Brom : Bromos (Mïi h«i)


Iod : Ioeides (Mµ u tÝ m)


<b>Atatin: </b> Atatos (KÐm bÒ n)


<b>Nhãm VIA </b>


Oxi : Oksysgen (Sinh ra axit)


L­u huúnh : ?


Selen : Selena (Mặ t tră ng)
Telu : Telluris (Trá i đấ t)
Poloni : Poland (Balan)


<b>Tên Latinh của một số nguyên tố có tên thuần ViƯt </b>


11. Nh«m : Aluminium


12. ThiÕ c : Stannum



13. Ch× : Plumbum


14. L­u huúnh : Sulfur


15. Đồ ng : Cuprum


16. Bạ c : Argentum


17. Vµ ng : Aurum


18. KÏ m : Zincum


19. Thuû ng© n : Hydrargyrum


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×