Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.12 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chương II :
%"#$%&'(#$)*'#%+,'#-.-#'()/0'#$&#%+.#%1-#
<b>I. </b> <b>Nguyê n tắc sắp xế p </b>
Cá c nguyê n tố được sắ p xế p theo chiề u tă ng dầ n của số điệ n tí ch hạ t nhâ n
Cá c nguuyª n tè cã cïng sè líp electron trong nguyê n tử được xế p thà nh một hà ng
Cá c nguyê n tố có cùng số electron hoá trị được xếp thà nh một cột
<b>II. </b> <b>Bảng tuần hoàn (dạng bảng dài) </b>
<b> IA IIA </b> <b> IIIA IVA ... VIIIA </b>
<b>1 1s</b>1 1s2
<b>2 2s</b>1<b> 2s</b>2
2p1
2p2
... 2p6
<b>3 3s</b>1
<b> 3s</b>2
<b> IIIB IVB VB ... VIIIB IB IIB 3p</b>1
3p2
... 2p6
<b>4 4s</b>1<b> 4s</b>2 3d1 3d2 3d3<b> ... 3d</b>6 3d7 3d8<b> 3d</b>10<b> 3d</b>10 4p1 4p2 ... 4p6
<b>1. Sè thø tù nguyª n tè </b>
<i><b>Số thứ tự của nguyê n tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng số hiệu nguyê n tử của </b></i>
<i><b>nguyê n tố đó. </b></i>
Nh vË y : Sè TT = sè §THN = sè h¹ t proton = sè h¹ t electron
<b>2. Chu kì nguyê n tố </b>
<i><b>Chu kì là tập hợp các nguyê n tố mà nguyª n tư cđa nã cã cïng sè líp electron </b></i>
Sè TT chu k× (sè Latinh) b» ng sè líp electron cã trong nguyª n tè thc chu k× Ê y
Cã 7 chu kì :
<b>Chu kì 1 Gồm cá c nguyê n tố mà nguyê n tử của nó ứng </b>
<i><b>với sự lấ p đầ y cá c phâ n líp 1s</b><b>1</b></i>→→→→
<i><b> 1s</b><b>2 </b></i>
<b> 2 nguyª n tè </b>
<i><b>2 ... 2s</b>1</i>→
<i> 2p6</i> <b><sub> 8 </sub></b> <sub>Chu k× nhá </sub>
<i><b>3 ... 3s</b>1</i>→
<i> 3p6</i> <b><sub> 8 </sub></b>
<i><b>4 ... 4s</b>1 → 3d</i>→ 4p<i>6</i> <b><sub>18 </sub></b>
<i><b>5 ... 5s</b>1</i>→
<i> 4d</i>→<i> 5p6</i> <b><sub>18 </sub></b> <sub>Chu k× lín </sub>
<i><b>6 ... 6s</b>1 → 4f → 5d</i>→ 6p<i>6</i> <b><sub>32 </sub></b>
<i><b>7 ... 7s</b>1</i>→
<i> ... </i> <b>Chưa đầy đủ </b>
Bắ t đầ u mỗi chu kì là một nguyê n tố kim loạ i kiềm và kế t thúc là nguyê n tố khí hiế m
Với mỗi chu kì , số electron ngoà i cùng tă ng lầ n lượt từ 1 đế n 8, vì vậ y hố trị cao nhấ t
của cá c nguyê n tố cũng tă ng dầ n từ 1 đế n 7 (trừ cá c khí hiế m có 8 electron lớp ngồ i,
bề n vững, khơng tham gia phả n ứng.
<b>3. Nhãm nguyª n tè </b>
<i><b>Nhóm nguyê n tố gồm tập hợp các nguyê n tố mà nguyê n tử của các nguyê n tố đó có cùng </b></i>
<i><b>số electron hố trị (</b>electron hố trị là số electron có khả năng tham gia vào việ c tạo thành </i>
<i>liê n kế t hoá học). </i>
<b>a. Ph©n nhãm chÝ nh : </b>
Phâ n nhóm chí nh gồm tập hợp cá c nguyê n tố mà nguyê n tử của nguyê n tố đó có electron
<b>"cuối cùng" phâ n bố và o phâ n lớp s hoặ c p. </b>
Ph© n nhãm chÝ nh gåm 8 nhãm, sè thø tù cña nhãm (sè La M∙ ) b» ng số electron hoá trị
và cũng chí nh bằ ng số electron lớp ngoà i cùng của nguyê n tư cđa nguyª n tè trong nhãm.
<b> IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA </b>
<b>Chu k× 1 H </b> (H) He
<b>2 Li Be B C N O F Ne </b>
<b>3 Na Mg Al Si P S Cl Ar </b>
<b>4 K Ca Ga Ge As Se Br </b>Kr
<b>5 Rb Sr In Sn Sb Te I Xe </b>
<b>6 Cs ba Tl Pb Bi Po At Rn </b>
<b>7 Fr </b>Ra
<b>CÊu h× nh ns1 </b> <b><sub>ns</sub>2 </b> <b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>1 </b> <b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>2<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>4<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>1</b>
Mét sè nhãm chÝ nh cã tªn gäi riª ng
Nhãm IA : Nhãm kim lo¹i kiỊ m
Nhãm IIA : Nhãm kim lo¹i kiỊ m thỉ
Nhãm VIIA : Halogen
Nhóm VIIIA : Nhóm khí hiế m (trước đâ y gọi là khí trơ)
<b>b. Phân nhóm phụ: </b>
Phâ n nhóm phụ gồm tậ p hợp cá c nguyê n tố mà nguyê n tử của nguyê n tố đó có electron
<b>"cuối cùng" phâ n bố và o phâ n lớp d hoặ c f. </b>
Phâ n nhóm chí nh gồm 8 nhóm, số thứ tự của nhóm (số La M∙ ) bằ ng số electron hoá trị
<b>và thường bằ ng tổng số electron trong 2 phâ n lớp (n-1)d và ns. </b>
<b>IIIB IVB VB VIB VIIB </b> <b>VIIIB </b> <b>IB IIB </b>
<b>Chu k× 4 Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn </b>
<b>5 Y Zr Nb </b>Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd
<b>6 La Hf Ta W Re Os Ir </b> Pt Au Hg
<b>7 Ac ... ... ... ... </b> ... ... ... ... ...
<b>CÊu h× nh </b> <b>d1<sub>s</sub>2 </b> <b><sub>d</sub>2<sub> s</sub>2<sub> d</sub>3<sub>s</sub>2<sub> d</sub>5<sub> s</sub>1</b> <b><sub>d</sub>5<sub> s</sub>2</b> <b><sub>d</sub>6<sub> s</sub>2</b> <b><sub>d</sub>7<sub> s</sub>2</b> <b><sub>d</sub>8<sub> s</sub>2</b> <b><sub>d</sub>10<sub> s</sub>1<sub> d</sub>10<sub> s</sub>2</b>
<b>III. </b> <b>Các khối </b>
Bả ng tuầ n hoà n cũng được chia thà nh cá c khối
khối s : gồm cá c nhóm IA và IIA (khối kim loạ i điể n hì nh)
khối p : gồm cá c nhóm từ IIIA và VIIIA
khối d : gồm cá c nhóm từ IB và VIIIB (khèi kim lo¹i chu n tiÕ p)
23'%#4)5$#$)*'#%+,'#
67#89#:;<'#$%;0'#$)*'#%+,'#8&#=4=-$>+'#4?@#'(+,;#-A'(#
Cấ u trúc lớp vỏ electron, đặ c biệ t là cấ u hì nh của cá c electron hố trị quyết định tí nh chấ t của
nguyê n tử.
Cá c nguyê n tố cùng phân nhóm nguyê n tử của chúng có cấ u hì nh electron hố trị giống nhau,
nê n tí nh chấ t của chúng là tương tự nhau.
Trong một chu kì , số electron lớp ngoà i cùng biến thiê n tuầ n hồ n từ 1(của nhóm IA) đế n 8
(của nhóm VIIIA), nê n tí nh chấ t của cá c nguyê n tố, cũng như thà nh phầ n, tí nh chấ t của cá c hợp
chấ t hì nh thà nh từ nguyên tố đó cũng sẽ biế n thiên tuầ n hồ n.
667#B9#:;<'#$%;0'#$)*'#%+,'#$C '%#-%D$#-EF#'()/0'#$&##
<b>1. B¸n kÝ nh nguyê n tử </b>
<i><b>a. Khái niệ m : Bán kí nh nguyê n tử A được qui íc b»ng mét nưa </b></i>
<i>khoảng cách giữa hai tâm ngu n tử trong liê n kết A-A (một nửa độ </i>
<i><b>dài liê n kế t A-A). </b></i>
Ví dụ : Người ta xá c định được khoả ng cá ch giữa hai tâ m
nguyê n tử H trong phâ n tử H2 là 0,74Å, vậ y bá n kí nh của
H lµ RH = 1/2(0,74) = 0,37Å
<b>b. Các yế u tố ảnh hưởng đến bán kí nh nguyê n tử </b>
- <i>Sè líp electron (n) : bán kí nh của một nguyê n tư cµ ng lín khi cã cµ ng nhiỊ u líp </i>
electron, do cá c obitan lớp ngồ i có kí ch thước lớn hơn.
- <i>Sè ®iƯ n tí ch hạt nhân (Z) : với cá c nguyê n tư cã cïng sè líp electron, b¸ n kÝ nh nguyê n </i>
tử tỉ lệ nghịch với điệ n tí ch hạ t nhâ n của nguyê n tử (khi điệ n tí ch hạ t nhâ n cà ng lớn, lực
hút giữa hạ t nhâ n và electron tă ng là m vỏ nguyê n tử bị co lạ i) .
- <i>Số electron : với cá c phần tử có cùng số lớp electron và số điệ n tí ch hạ t nhâ n, bá n kí nh </i>
nguyờ n t tỉ lệ thuậ n với số electron có trong vỏ nguyê n tử, do tương tá c đẩ y của cá c
electron là m tă ng kí ch thước cá c obitan .
<b>c. Sự biế n đổi tuần hồn bán kí nh ngu n tử của các nguyê n tố </b>
<i> Trong một chu kì bá n kí nh nguyê n tử giả m dầ n từ trá i qua phả i do điệ n tí ch hạ t nhâ n tă ng </i>
Ví dụ : Na (1,86Å) Mg(1,6Å) Al (1,43Å) Si (1,18Å) P (1,1Å) S (1,03Å) Cl (1Å)
Trong một nhóm bá n kí nh nguyê n tử tă ng dầ n từ trê n xuống dưới do số lớp electron tă ng
VÝ dô : Li (1,52Å) Na (1,86Å) K (2,27Å) Rb (2,48Å) Cs (2,65Å)
<b>d. B¸n kÝ nh ion : </b>
<i><b>" Ion là nguyê n tử hay nhóm nguyê n tử mang điệ n" </b></i>
Ion được hì nh thà nh khi nguyê n tử nhậ n hay nhường electron.
Tổng quá t : X + ne →<b> Xn-(ion â m hay anion)</b>
M - ne →<b> Mn+ (ion dương hay cation)</b>
<i>Tê n của cation thường gồm "ion + tê n nguyê n tố + (hố trị)" </i>
Ví dụ : H+
: ion hidro Fe3+
: ion s¾ t (III) <i>NH4</i>
<i>+</i>
<i> : ion amoni </i>
<i>Tê n của anion thường gồm "ion + tê n gốc axit tương ứng" </i>
Ví dụ : Cl
: ion clorua SO4
2-: ion sunfat <i>O</i>
<i> : ion oxi </i>
<i><b> Bán kí nh cation nhỏ hơn bá n kí nh nguyê n tử tương ứng, do có số lớp electron nhỏ hơn, </b></i>
hoặ c do lực đẩ y tương hỗ giữa cá c electron nhỏ hơn.
VÝ dô : R(Li+
: 2|8) = 0,90Å < R(Li : 2|8|1) = 1,5Å
<i><b> Bán kí nh anion lớn hơn bá n kí nh nguyê n tử tương ứng, do lực đẩ y tương hỗ giữa cá c </b></i>
electron lớn hơn.
VÝ dô : R(F : 9e) = 0,72Å < R (F
-:10e) = 1,19Å
0,74Å
<b>2. Năng lượng ion hoá </b>
<i><b>a. Khái niệ m : Năng lượng ion hoá I</b>1, I2, I3, ... là năng lượng tối thiể u cần thiết để bứt electron </i>
<i>thứ nhất, thứ hai, thứ ba, ... ra khỏi nguyê n tử ở trạng thái cơ bản.</i>
- Quá trì nh nhường electron cà ng dễ dà ng khi nă ng lượng ion hoá cà ng nhỏ.
- Nă ng lượng ion hoá thứ nhấ t (I1) nhỏ hơn nă ng lượng ion hoá thứ hai (I2)..., do cá c
electron sau có nă ng lượng thấ p hơn cá c electron bị bứt đi trước đó (cũng có thể giả i
thí ch rằ ng việ c bứt electron ra khỏi nguyê n tử trung hoà dễ dà ng hơn bứt electron ra
khỏi cá c cation tí ch điệ n dương).
VÝ dô Na - e → Na+
I1 = 494 kJ/mol
Na+- e → Na2+ I2 = 4564 kJ/mol
<b>b. Yế u tố ảnh hưởng đế n năng lượng ion hố </b>
Khi bá n kí nh ngu n tử cà ng lớn, lực hút tĩ nh điệ n Coulomb giữa hạ t nhâ n và cá c
electron cà ng yế u dầ n, việc bứt electron ra khỏi nguyê n tử dễ dà ng hơn, nên nă ng lượng ion
<i><b>hoá giả m. Như vậ y, có thể nói rằ ng năng lượng ion hoá quan hệ tỉ lệ nghịch với bán kí nh </b></i>
<i><b>nguyê n tử. </b></i>
<b>c. Sự biế n đổi tuần hồn năng lượng ion hố của các nguyê n tố </b>
Trong một chu kì nă ng lượng ion hoá tă ng dầ n từ trá i qua phả i do bá n kí nh nguyê n tử
giả m dầ n.
Trong một nhóm nă ng lượng ion hố giả m dầ n từ trê n xuống dưới do bá n kí nh nguyê n tử
<b>tă ng dầ n. </b>
<b>3. Độ âm điệ n </b>
<i><b>a. Khỏi niệ m : Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyê n tử. </b></i>
<b>b. Yế u tố ảnh hưởng đế n độ âm điệ n. </b>
Khi bá n kí nh nguyê n tử càng nhỏ, khoả ng cá ch từ hạ t nhâ n đế n cá c electron hoá trị cà ng
ngắ n lạ i, lực hút tĩ nh điện giữa hạ t nhâ n và electron tă ng lê n, khả nă ng nhậ n electron của
<i><b>nguyê n tử cao hơn, nê n độ â m điệ n lớn hơn. Như vậy, có thể nói độ âm điện tỉ lệ nghịch với </b></i>
<i><b>bán kí nh nguyê n tử. </b></i>
<b>c. Sự biế n đổi tuần hoàn độ âm điệ n. </b>
Trong một chu kì độ â m điệ n tă ng dầ n từ trá i qua phả i do bá n kí nh nguyê n tử giả m .
<b> Trong một nhóm độ â m điệ n giả m dầ n từ trê n xuống dưới do bá n kí nh nguyê n tử tă ng. </b>
Li 1,0 Be 1,5 B 2,0 C 2,5 N 3,0 O 3,5 F 4,0
S 2,5 Cl 3,0
Se 2,4 Br 2,8
Te 2,1 I 2,5
Po 1,9 At 2,1
<b>4. TÝ nh kim lo¹i và phi kim </b>
<b>a. Khái niệ m : </b>
<i>Tớ nh kim loại là tí nh chất của nguyê n tố, mà nguyê n tử của nguyê n tố đó dễ nhường </i>
<i>electron. Kim loạ i cà ng mạ nh khi khả nă ng nhường electron của chúng càng dễ dà ng. </i>
<i>Tí nh phi kim là tí nh chất của nguyê n tố, mà nguyê n tử của nguyê n tố đó dễ nhận </i>
<i>electron. Phi kim loạ i càng mạ nh khi khả nă ng nhận electron của chúng càng dễ dà ng. </i>
<b>b. Yế u tố ảnh hưởng đế n tí nh kim loại và tí nh phi kim </b>
<b>c. Sự biế n đổi tuần hồn tí nh kim loại và phi kim </b>
<i> Trong mét chu kì từ trá i sang phả i : tí nh kim loại giảm dần và tí nh phi kim tăng dần </i>
<i> Trong một nhóm từ trê n xuống : tí nh kim loại tăng dần và tí nh phi kim giảm dần </i>
<b>d. Vị trí của kim loại và phi kim trong bảng hệ thống tuần hoàn </b>
<i>Theo nh n xột về sự biến đổi trê n, ta thấ y rằ ng kim loại chủ yế u ở bê n trỏi, phớ a di </i>
<i>bảng hệ thống tuần hoàn, còn phi kim ở phí a trê n và bê n ph¶i cđa b¶ng. </i>
Một cá ch gầ n đúng, bắ t đầ u từ B (nhóm IIIA), kẻ một đường chéo, phí a trên đường chéo
đó ta có 22 nguyê n tố phi kim trê n tổng số 114 nguyê n tố hoá học.
<b> IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA </b>
<b>Chu k× 1 (H) </b>He
<b>2 B C N O F Ne </b>
<b>3 Si </b>P S Cl Ar
<b>4 As </b>Se Br Kr
<b>5 Te </b>I Xe
<b>6 At </b>Rn
Như vậ y kim loạ i bao gồm cá c nguyê n tố thuộc nhóm IA, IIA (kimloạ i hoạt động) một
phầ n của cá c nhóm IIIA, IVA, VA, VIA; tấ t cả cá c nguyê n tố nhóm B (kim loạ i chuyể n
tiế p) và hai họ lantan, actini (nguyê n tố đấ t hiế m).
6667#B9#:;<'#GH;#$)*'#%+,'#$%,'%#@%*'#I,#$C '%#-%D$#-EF#%J@#-%D$#
<b>1. Sự biế n thiê n tuần hoàn thành phần và tí nh chất hợp chất chứa hidro. </b>
<b>a. Thành phần </b>
<b>IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA </b>
Chu k× 3 NaH MgH2 AlH3 SiH4 PH3 H2S HCl
Tỉng qu¸ t <b>RH RH<sub>2 </sub></b> <b>RH<sub>3</sub> RH<sub>4</sub> RH<sub>3</sub> RH<sub>2</sub> RH </b>
Nh vË y từ trá i qua phả i trong một chu kì , tØ lƯ kÕ t hỵp vỊ sè nguyª n tư H so víi nguyª n tư R
- <i><b>Tăng dần từ nhóm IA đế n IVA, ứng với công thức chung RH</b></i><b><sub>n</sub> (n : số thứ tự của nhóm) </b>
- <i><b>Giảm dần từ nhóm IVA đến VIIA, ứng với công thức chung RH</b></i><b><sub>(8-n)</sub>. </b>
<b>b. TÝ nh chÊt </b>
Cá c hidrua kim loạ i (đầ u mỗi chu kì ) thường là chất rắ n và khi tan trong nước tạ o ra cá c
baz (tí nh baz giả m dầ n từ trá i sang phả i phù hợp với độ giả m tí nh kim loạ i)
VÝ dô : NaH + H2O → H2 + NaOH (baz m¹ nh)
MgH2 + 2H2O → 2H2 + Mg(OH)2 (baz trung bì nh)
Cá c hợp chấ t chứa hidro của phi kim thường là chất khí , khi tan và o nước tạo ra cá c axit
(tí nh axit tă ng dầ n từ trá i sang phả i phù hợp với độ tă ng tí nh phi kim)
<b>2. Sự biế n thiê n tuần hoàn thành phần vµ tÝ nh chÊt cđa oxit vµ hidroxit bËc cao nhÊt </b>
<b>IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA </b>
<b>Oxit </b> Na2O MgO Al2O3 SiO2 P2O5 SO3 Cl2O7
<b>R2O RO R2O3 RO2</b> <b>R2O5 RO3</b> <b>R2O7 </b>
<b>Hidroxit </b> NaOH Mg(OH)2 Al(OH)3 H2SiO3 H3PO4 H2SO4 HClO4
<b>ROH R(OH)<sub>2</sub> R(OH)<sub>3</sub> (HO)<sub>4</sub>Si</b> <b>(HO)<sub>3</sub>PO</b> <b>(HO)<sub>2</sub>SO<sub>2 </sub></b> <b>HOClO<sub>3 </sub></b>
<b>TÝ nh chÊt </b> baz
mạ nh
baz trung
bì nh
hidroxit
lng
tí nh
axit u axit trung
b× nh
<b>a. Thành phần </b>
<b> Với oxit : Trong một chu kì từ trá i sang phả i tỉ lệ kế t hợp tă ng đầ n phù hợp công thức </b>
<b>chung R<sub>2</sub>O<sub>n</sub> (n = 1, 3, 5, 7) h c RO<sub>n/2</sub></b> (n = 2, 4, 6).
<i><b> Với hidroxit : Trong một chu kì từ trá i sang phả i số nhóm hidroxi (OH) tăng dầ n từ nhóm </b></i>
<i>IA đế n IVA và giả m dầ n từ IVA đế n IA. Số ngun tử oxi khơng hidroxi của nhóm IA, IIA, </i>
IIIA bằ ng không, giả m dần từ nhóm IVA đế n IA. Cơng thức chung của các hidroxit nà y là
<b>R(OH)<sub>n</sub> (n = 1, 2, 3, 4) và (HO)8-nROn-4</b> ( n = 4, 5, 6, 7)
<b>b. TÝ nh chÊt </b>
Trong mét chu kì từ trá i sang phả i, tí nh baz của cá c oxit và hidroxit giả m dầ n, trong khi
tí nh axit tă ng dầ n.
Trong mét nhãm tõ trª n xuèng, tÝ nh baz của cá c oxit và hidroxit tă ng dầ n, trong khi tí nh
axit giả m dÇ n.
Sự biế n thiê n tí nh axit và baz nà y tương ứng với sự biế n thiê n tí nh kim loạ i và phi kim trong
chu kỳ và trong nhóm.
6K7#G3'%#4)5$#$)*'#%+,'#
<i><b>Tí nh chất của các nguyên tố, thành phần và tí nh chất của các đơn chất và hợp chất tạo ra từ </b></i>
<i><b>các nguyê n tố đó biế n thiê n tuần hoàn theo chiều tăng dần số hiệ u ngun tử. </b></i>
K7#L#'(%MF#-EF#G3'%#4)5$#$)*'#%+,'
1. VỊ mỈ t s ph¹ m.
Hệ thống tuầ n hoà n và định luậ t tuầ n hoà n là cơ sở phâ n loạ i có tí nh khái quá t về tí nh chấ t
nguyê n tố, thà nh phầ n và tí nh chấ t cá c đơn chấ t, hợp chấ t tạ o thà nh nguyên tố đó cũng như sự
2. Hướng dẫ n việ c tì m ra các nguyê n tố mới - Tiê n đố n tí nh chấ t của cá c nguyê n tố chưa tì m ra -
Đí nh chí nh lạ i cá c dữ kiện sai lầ m
Trê n cơ sở sự biế n thiên tuầ n hoà n về cấ u tạ o và tí nh chấ t mà chúng ta định hướng được
phương phá p tì m kiế m nguyê n tố trê n cơ sở suy luậ n của phương phá p đ∙ á p dụng cho cá c
nguyê n tố gầ n kề , tiê n đoán tí nh chấ t của cá c ngun tố đó. Cũng trê n cơ sở sự qua hệ biế n thiê n
tuầ n hoà n về cấ u tạ o và tí nh chấ t của cá c nguyê n tố mà chúng ta có thể đí nh chí nh lạ i cá c dữ
liệ u thực nghiê m chưa chí nh xá c.
N0'#OF$;'%#-EF#PQ$#8&#'()/0'#$&#-R#$0'#$%)*'#K;"$#
1. Nh«m : Aluminium
2. ThiÕ c : Stannum
3. Ch× : Plumbum
4. Lu huúnh : Sulfur
5. Đồ ng : Cuprum
6. Bạ c : Argentum
7. Vµ ng : Aurum
8. KÏ m : Zincum
9. Thủ ng© n : Hydrargyrum
<b>!!!!!!!!!!!!!!!!!!</b>
!"# $%&'()%*+( %&*,-./%&0'1 .%*2"# .%3"# %45 .*%%60'( &%&0'1.%*2"# .%
<b>!</b>
<b>"# $#</b>%789%:;< :%=>?@A =%BCD %"%EF%G%HIJ%K%!%EF%G%HLJ%K%7%EF%G%MNJ%K%O%EF%G%MPJ%K%QEF%G%MIJ%K%REF%G%MSJT%OUV ;%BWA =%
:XD ?%8Y =8%Z[Z:BW9=%K%\;< :%]^ =8%_^ %BW` %"%K%!%K%7%K%O%K%Q%K%R%%BW9=>%a;b =>%8AV %B8CD =>%B?Xc =%89;d =%T%789%aeAD B%:;< :%
=>??@A =%BCD %BWA =%B8?Cf :%g8CD e%=;d 9%h%&` =8%:8XD B%]iV :%BWU=>%:?b ;%jCk e%=>?@A =%BCD %h%%%%%%
<b>%#</b>%7;Be9=%"l<sub>%_;d %%;=e9=%!</sub>Mm%<sub>%:9< %:?d =>%:XD ?%8Y =8%Z[Z:BW9=%nb%o8X =%jU< :%=i =>%[Unf =>%:;9%=8XD B%[;d %p%Po</sub>%I<sub>T%q;< :%]^ =8%</sub>
_^ %BW` %"%K%!%BW9=>%a;b =>%8AV %B8CD =>%B?Xc =%89;d =%T%%%%%%%<sub>%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%</sub>
<b>&</b><i>!"#$%&'""<sub>()*"&+,- ."&+/ *0"&+1 2"&23 &".)*""4</sub>56<sub>"72/ "8</sub>9<sub>":3 *0"7;3 ."<=> "'<,- *0"?"@,- "$:;A *0"':1 "@2+"B""</sub></i>
<i>456"C*"D"?"E"$"D"F"E"G"D"F"E"G@"D"9HI5"J"K"8</i>
<i>9</i>
<i>C*"D"L"E"$"D"H"E"G"D"H"E"*M"D"6HI5"J"!"N23 &"OP *<"7P "'(Q "&+1 2"&23 &"</i>
<i>*0+M= *"',- "4"E"8"'()*0"R21 *0"<=> "'<,- *0"'+ST *"<)2/ *"!%</i>
<b>'#</b>%3eAD B%:XD ?%8Y =8%Z[Z:BW9=%=>?@A =%BUb %:89%:;< :%=>?@A =%BCD%qH%E:8?%gY %MK%=89< j%$$"JK%qM%E:8?%gY %rK%=89< j%3$"JK%
qr%E:8?%gY %PK%=89< j%$$$!JK%qP%E:8?%gY %sK%=89< j%3$!K%:Cf B%MJK%qs%E:8?%gY %PK%=89< j%3$$$!K%:Cf B%MJ%K%qI%E:8?%gY %PK%
=89< j%$!JT%
<b>(# </b> &W9=>%=8Ut =>%=>?@A =%BCD %:9< %uCD %B8U< %BUV %u;?%K%=8Ut =>%=>?@A=%BCD %=;d 9%B8?Cf :%:?d =>%jCf B%:8?%gY %K%:?d =>%jCf B%o8X =%
=89< j%T%78v %W9t %uCD %B8U< %BUV %:8?%gY %_;d %o8X =%=89< j%:?b ;%:8?< =>%p%F%G%HN%K%HP%K%HL%K%HS%K%MN%K%%%%MI%K%ML%K%rN%K%rM%K%rw%%
<b>)# </b> ;T% "% _;d %!%[;d %8;e% =>?@A =% BCD %[eA =%BeAD o%=8;?% BW9=>% :?d =>% jCf B%:8?% gY %T% &Cx =>%uCD %oW9B9=% BW9=>% 8;V B%=8X =% 8;e%
=>?@A =%BUb %"_;d %!%aiy =>%PS%T%3eAD B%:XD ?%8Y =8%Z[Z:BW9=%:89%8;e%=>?@A =%BUb %"%K%!%T%
aT%q%_;d %z%[;d %8;e%=>?@A =%BCD%B8?Cf :%:?d =>%jCf B%o8X =%=89<j%_;d %nb %8;e%:8?%gY %[eA =%BeAD o%BW9=>%a;b =>%8ZZ{%B8CD =>%
B?Xc =%89;d =T%&Cx =>%uCD %oW9B9=%BW9=>%8;V B%=8X =%8;e%=>?@A =%BUb %q%%_;d %z%aiy =>%rN%T%OUV ;%BWA =%:XD ?%8Y =8%Z[Z:BW9=%K%
\;< :%]^ =8%_^ %BW` %q%%_;d %z%BW9=>%a;b =>%8AV %B8CD =>%B?Xc =%89;d =%T%
:T%*;e%=>?@A =%BCD %"%K%!%B8?Cf:%8;e%o8X =%=89< j%:8` =8%[eA =%BeAD o%BW9=>%a;b =>%*&&*%T%"%B8?Cf :%=89< j%3%%|}%BW;V =>%
B8;< e%]n=%:8XD B%"%K%!%g8C=>%o8;b =%U< =>%_n< e%=8;?T%&Cx =>%uCD %oW9B9=%BW9=>%8;V B%=8X =%8;e%=>?@A =%BUb %"%K%!%[;d %Mr%T%
q;< :%]^ =8%:;< :%=>?@A =%BCD %"%K%!%T%%
<b>*# </b> 7;< :%=>?@A =%BUb %q%K%z%[Xc =%[Unf B%:9< %BCx =>%uCD %8;V B%[;d %sL%EF%≈%.%J%_;d %MH%T%q;< :%]^ =8%_^ %BW` %:?b ;%q%K%z%BW9=>%a;b =>%8AV %
B8CD =>%B?Xc =%89;d =%T%
<b>+# </b> &Cx =>%uCD %8;V B%BW9=>%=>?@A =%BUb %:?b ;%=>?@A =%BCD %q%[;d %HNLT%
;T q%B8?Cf :%:8?%gY %=;d 9%h%
aT q;< :%]^ =8%_^ %BW` %:?b ;%qK%aeAD B%q%B8?Cf :%=89< j%3"T%
<b>,# </b> .>Und e%B;%=8XV =%B8XD @%:XD ?%8Y =8% Z[Z:BW9=% :?b ;%=>?@A =%BCD %"% [;d %:9< %o8X =%[n< o%=>9;d e%:?d=>% [;d %roT% .>?@A =%BCD %!%
:?t =>%:9< %o8X =%[n< o%ro%BW9=>%:XD ?%8Y =8%:?b ;%jY =8%_;d %o8X =%[n< o%BeAD o%B8Z9%:9< %M%Z[Z:BW9=T%*;e%o8X =%[CD o%ro%:?b ;%"%
_;d %!%g8;< :%=8;?%jCf B%Z[Z:BW9=T%*;t @%\;< :%]^ =8%_^ %BW` %:?b ;%"%_;d %!%BW9=>%a;b =>%B?Xc =%89;d =%_;d %:89%aeAD B%=>?@A =%BCD %
=;d 9%[;d %gej%[9;V eK%o8e%gejK%g8` %BWn%h%
<b>-# </b> *nf o%:8XD B%~%]Unf :%B;V 9%BUd %:;Be9=%~%%l%%_;d %;=e9=%%zMm%T%~Ck e%e9=%]Ac ?%•9%s%=>?@A =%BUb %:?b;%8;e%=>?@A =%BCD %B;V 9%=A =%
&Cx =>%uCD %oW9B9=%BW9=>%q%l<sub>%[;d%HH%K%:9d =%BCx =>%uCD %Z[Z:BW9=%BW9=>%z</sub>Mm<sub>%aiy =>%sN%T%</sub>
q;< :%]^ =8%7&)&%_;d %>9f e%BA =%~%T%!eAD B%Wiy =>%8;e%=>?@A =%BCD %BW9=>%zMm<sub>%B8?Cf :%:?d =>%o8X=%=89< j%_;d %B8?Cf :%8;e%:8?%</sub>
gY %[eA =%BeAD o%%
<b>.# </b> *nf o%:8XD B%"%:9< %:C=>%B8U< :%~q=%BW9=>%]9< %~%:8eAD j%%PIKIw€%g8CD e%[Unf =>%T%~%[;d %gej%[9;V e%K%q%[;d %o8e%gej%nb %:8?%
gY %rT%*;V B%=8X =%:?b ;%~%:9< %uCD%=9BW9=%8n=%uCD %oW9B9=%P%8;V B%K%q%:9< %uCD %=9BW9=%aiy =>%uCD %oW9B9=T%&Cx =>%uCD %oW9B9=%
BW9=>%~q=%%[;d %sL%T%
%%%%%%%;T%3eAD B%g` %8eAV ?%=>?@A =%BUb %_;d %=A ?%W9t %_^ %BW` %:?b ;%~%_;d %q%BW9=>%a;b =>%8AV %B8CD =>%B?Xc =%89;d =%T%
%%%%%%aT%3eAD B%:C=>%B8U< :%:XD ?%B;V9%B8Z9%89< ;%BW^ %:?b ;%8nf o%:8XD B%"%T%
<b>/# </b> ;T%q;< :%]^ =8%]Cf %•;d e%[eA =%gAD B%2m*%_;d %•m*K%aeAD B%a;< =%g` =8%=>?@A =%BUb %:?b ;%2K%•K%*%[Xc =%[Unf B%aiy =>%NKwr%‚%HKNr%‚%
NKrw%ÅT%
aT%!eAD B%]Cf %•;d e%[eA =%gAD B%BW9=>%:;< :%o8X =%BUb %!WM%_;d %7[M%[Xc =%[Unf B%[;d %MKML%Å%_;d %HKSL%ÅT%*;t @%\;< :%]^ =8%]Cf %•;d e%[eA =%
gAD B%!Wm7[T%
<b>"0# </b>•iƒ o%:;< :%=>?@A =%BUb %_;d %e9=%BW9=>%jCk e%=89< j%•Un< e%]X@%B8Z9%BWXV B%BUV %Bi=>%•Xc =%a;< =%g` =8%=>?@A =%BUb %_;d %>e;b e%B8` :8p%
;T 7uK%RWK%6eK%7[% % % •T%•Mm<sub>K%7[</sub>m<sub>K%&Z</sub>Mm<sub>%</sub>
aT .;K%~>K%•eK%/Z% % % ZT%.rm<sub>K%2</sub>Mm<sub>K%R</sub>m<sub>%</sub>
:T 7;MlK%„lK%"[rl%
<b>""# </b>;T%qiƒ o%uAD o%:;< :%8nf o%:8XD B%u;?%B8Z9%:8eAc ?%Bi =>%•Xc =%B` =8%;\eB%
•2r%K%7[M2w%K%7;2%_;d %)a2M%
aT%qiƒ o%uAD o%:;< :%8nf o%:8XD B%u;?%B8Z9%:8eAc ?%Bi =>%•Xc =%B` =8%a;…%
.;2*%K%~>E2*JM%K%*r)2P%_;d %„2*%
<b>"(# </b>*;t @%>e;b e%B8` :8%B;V e%u;9%=i =>%[Unf =>%e9=%89;< %B8U< %=8XD B%E$HJ%:?b ;%„%=89b %8n=%7;K%=>Unf :%[;V e%=i =>%[Unf =>%e9=%89;< %
B8U< %8;e%E$MJ%:?b ;%„%[;V e%[n< =%8n=%7;T%
<b>")# </b>;T% ~% B8?Cf :%=89< j%$$"% T% ~% B;V 9%_n< e%8e•W9% jCf B%8nf o%:8XD B%%BW9=>%]9< %8e•W9% :8eAD j%PKwIHS€% T% q;< :%]^ =8%BA =%
=>?@A =%BCD %~%T%
aT%q%B8?Cf :%=89< j%3"%T%q%B;V9%_n< e%*e•W9%jCf B%8nf o%:8XD B%BW9=>%]9< %q%:8eAD j%SHKHwI€%T%qT]^ =8%BA =%=>?@A =%BCD %q%%
<b>"*# </b>m%~%B8?Cf :%=89< j%$$$%"%T%&W9=>%9\eB%aXV :%:;9%=8XD B%:?b ;%~%K%2\e%:8eAD j%PwKNs€%T%
m%q%B8?Cf :%=89< j%3$%"%T%&W9=>%9\eB%aXV :%:;9%=8XD B%:?b ;%q%K%q%:8eAD j%ws€%T%
%%%%%%q;< :%]^ =8%BA =%:;< :%=>?@A=%BCD %~%_;d %q%T%3eAD B%:C=>%B8U<:%o8X =%BUb %:?b ;%:;< :%9\eB%T%
<b>"+# </b>m%2\eB%aXV :%:;9%=8XD B%:?b ;%q%:9< %:C=>%B8U< :%qM2s%K%BW9=>%8nfo%:8XD B%:?b ;%q%_n< e%8e•W9%:9< %%€*%G%LKLM%T%
%%%%%%m%2\eB%aXV :%:;9%=8XD B%:?b ;%z%:9< %:C=>%B8U< :%z2M%K%BW9=>%8nf o%:8XD B%_n< e%8e•W9%K%z%:8eADj%ws€%T%
%%%%%/9f e%BA =%:;< :%=>?@A =%BCD %q%K%z%T%3eAD B%:C=>%B8U< :%o8X =%BUb %8nf o%:8XD B%q%K%z%_n< e%*%T%
<b>",# </b>*nf o%:8XD B%:?b ;%†%_n< e%8e•W9%:9< %:C=>%B8U< :%†*r%T%&W9=>%9\eB%aXV :%:;9%=8XD B%K%†%:8eADj%%MsKSr€%T%/9f e%BA =%†%T%
3eAD B%:C=>%B8U< :%o8X =%BUb %:?b ;%9\eB%BWA =%T%
<b>"-# </b>;T%&W9=>%9\eB%aXV :%:;9%=8XD B%:?b ;%†%K%2%:8eAD j%sIKrrL€%T%q;< :%]^ =8%:C=>%B8U< :%o8X =%BUb%:?b ;%9\eB%T%
aT%&W9=>%8nf o%:8XD B%:?b ;%†%_n<e%*%K%*%:8eAD j%sKLL€%T%q;< :%]^ =8%:C=>%B8U< :%o8X =%BUb %:?b ;%9\eB%T%
<b>".# m!2\eB%aXV :%:;9%=8XD B%:?b ;%"%K%!%[Xc =%[Unf B%:9< %g8CD e%[Unf =>%o8X=%BUb %aiy =>%IM]T_T:%_;d %LN]T_T:%T%</b>
m%*nf o%:8XD B%:?b ;%q%K%z%_n< e%*%[Xc =%[Unf B%:9< %g8CD e%[Unf =>%o8X =%BUb %aiy =>%PM]T_T:%_;d %LH]T_T:%T%
%%%%%%/9f e%BA =%:;< :%=>?@A =%BCD %"%K%!%K%q%K%z%T%
<b>"/# </b>*9d ;%B;=%89;d =%B9;d =%Hw%>;j%8Ck =%8nf o%8;e%gej%[9;V e%geAc j%"%K%!%B8?Cf :%8;e%:8?%gY %[eA =%BeAD o%_;d 9%*M2%B8?%]Unf :%
IKwM%[` B%g8` %E%]9%nb %]gB:%JT%q;< :%]^ =8%BA =%8;e%gej%[9;V e%geAcj%_;d %B8;d =8%o8Xc =%€%g8CD e%[Unf =>%jCk e%gej%[9;V e%BW9=>%
8Ck =%8nf o%T%
<b>(0# </b>*9d ;%B;=%89;d =%B9;d =%MN%>;j%8Ck =%8nf o%8;e%gej%[9;V e%geAc j%B8Cx %"%K%!%B8?Cf :%8;e%:8?%gY %[eA =%BeAD o%_;d 9%•?=>%•^ :8%
*7[%•U%B8?%]Unf :%MHKsI%[` B%g8` %E%]9%nb %MwKrN<sub>7%_;d %NKL%;B%J%T%q;< :%]^ =8%BA =%8;e%gej%[9;V e%geAc j%B8Cx %_;d %B8;d =8%o8Xc =%</sub>
€%g8CD e%[Unf =>%jCk e%gej%[9;V e%BW9=>%8Ck =%8nf o%T%
<b>("# </b>*9d ;% B;=% 89;d =% B9;d =% HPKM% >;j% 8;e% j?CD e% :;:a9=;B% :?b ;% 8;e% gej% [9;V e% geAc j% B8Cx %[eA=% BeAD o% =8;?% BW9=>% a;b =>%
%%%%%%%%%aT%&` =8%B8Ax %B` :8%•?=>%•^ :8%*M•2P%];t %•?d =>%T%
<b>((# </b>HwKP%>;j%8;e%j?CD e%:?b ;%.;BWe%_n< e%8;e%8;[9>Z=%%B8?Cf :%8;e%:8?%gY %[eA =%BeAD o%o8;b =%U<=>%_Ud ;%]?b %_n< e%MNN%>;j%
•?=>% •^ :8% ">.2r% Hw€% Tq;< :%]^ =8% :C=>% B8U< :%o8X =% BUb% 8;e% j?CD e%_;d %B8;d =8%o8Xc =%€% g8CD e%[Unf =>%jCk e%j?CD e%
BW9=>%8Ck =%8nf o%T%
<b>()# </b>*;e%=>?@A =%BCD %~%K%q%B8?Cf :%:?d =>%jCf B%:8?%gY %K%]Ac ?%B8?Cf :%=89< j%"%T%&Cx =>%uCD %oW9B9=%:?b ;%~%_;d %q%[;d %%ML%T%
*nf o%:8XD B%:?b ;%~%_;d %q%%_n< e%8e•W9%]Ac ?%:9< %:?d =>%uCD %=>?@A =%BUb %*%BW9=>%o8X =%BUb %T%~~%%‡%~q%%T%
%%% ;T%*;t @%:89%aeAD B%BW;V =>%B8;< e%_XV B%[` %:;< :%8nf o%:8XD B%:?b ;%~%_;d %q%_n< e%*e•W9%T%%
aT%3eAD B%:C=>%B8U< :%9\eB%_;d %8e•W9\eB%:9< %89< ;%BW^ %:;9%=8XD B%:?b ;%~%_;d %q%K%:C=>%B8U< :%8nf o%:8XD B%z%%B;V 9%anb e%8;e%9\eB%
=;d @%E%_eAD B%•Un< e%•;V =>%7&%BCx =>%ˆ?;< B%K%B8Z9%89< ;%BW^ %:;9%=8XDB%:?b ;%~%_n< e%9\e%[;d %j‰%T%
L#'(%MF#$0'#(1;#-EF#-.-#'()/0'#$&#
<b>Nhãm VIIIA </b>
He : Helios (MỈ t trêi)
Ne : ? (Míi)
Ar : A-ergon (Không phả n ứng)
Kr : ? (Sn)
Xe : ? (L¹ )
Rn : <b>Cã xuÊ t xø tõ nguyª n tè Ra </b>
<b>Nhãm VIIA </b>
Flo : Fluoros (Hủ diƯ t)
Clo : Chloros (Mµ u vµ ng)
Brom : Bromos (Mïi h«i)
Iod : Ioeides (Mµ u tÝ m)
<b>Atatin: </b> Atatos (KÐm bÒ n)
<b>Nhãm VIA </b>
Oxi : Oksysgen (Sinh ra axit)
Lu huúnh : ?
Selen : Selena (Mặ t tră ng)
Telu : Telluris (Trá i đấ t)
Poloni : Poland (Balan)
<b>Tên Latinh của một số nguyên tố có tên thuần ViƯt </b>
11. Nh«m : Aluminium
12. ThiÕ c : Stannum
13. Ch× : Plumbum
14. Lu huúnh : Sulfur
15. Đồ ng : Cuprum
16. Bạ c : Argentum
17. Vµ ng : Aurum
18. KÏ m : Zincum
19. Thuû ng© n : Hydrargyrum