Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

1547945568314 hoc24h hoa super max20190302ontapbangtuanhoan dinhluattuanhoanthionlinepdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.04 KB, 4 trang )

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
KHOÁ SUPER-MAX: ÔN THI LẠI THPT QG 2019 – MÔN: HOÁ
Thi Online: Bài 3.02. BẢNG TUẦN HOÀN VÀ QUY LUẬT TUẦN HOÀN
VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website
[Truy cập tab: Khóa Học – KHOÁ SUPER-MAX: ÔN THI LẠI THPT QUỐC GIA 2019 - MÔN: HÓA HỌC]

Câu 1. [ID: 41179] Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì
A. phi kim mạnh nhất là iot.
B. kim loại mạnh nhất là liti.
C. phi kim mạnh nhất là flo.
D. kim loại yếu nhất là xesi.
Câu 2. [ID: 41182] Cho dãy các nguyên tố: 7N, 8O, 9F, 15P. Hãy sắp xếp chúng theo chiều tăng dần tính phi
kim.
A. P, N, O, F.
B. N, O, F, P.
C. P, N, F, O.
D. N, P, O, F.
Câu 3. [ID: 41183] Cho dãy các nguyên tố: 11Na, 13Al, 19K. Hãy sắp xếp chúng theo chiều giảm dần tính kim
loại.
A. Na, Al, K.
B. Al, Na, K.
C. K, Al, Na.
D. K, Na, Al.
Câu 4. [ID: 41189] Dãy các nguyên tử nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện ?
A. Mg < Si < S < O.
B. O < S < Si < Mg.
C. Si < Mg < O < S.
D. S < Mg < O < Si.
Câu 5. [ID: 41191] Có các nguyên tố: Na, O, Al, P, N. Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần của
độ âm điện.
A. Na < Al < P < N < O. B. Al < Na < P < N < O. C. Na < Al < N < P < O. D. Al < Na < N < P < O.


Câu 6. [ID: 41192] Trong các hiđroxit dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất ?
A. H2SO4.
B. H2SeO4.
C. HClO4.
D. HBrO4.
Câu 7. [ID: 42370]Biến thiên tính chất bazơ của các hiđroxit nhóm IA theo chiều tăng của điện tích hạt nhân

A. tăng.
B. giảm.
C. không thay đổi.
D. giảm sau đó tăng.
Câu 8. [ID: 42371]Chọn đáp án đúng nhất.
Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. tăng theo chiều tăng tính axit của các oxit và hiđroxit tương ứng.
C. tăng theo chiều tăng của độ âm điện.
D. tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hóa thứ nhất (I1).
Câu 9. [ID: 42372]Nguyên tố Cs trong nhóm IA được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong số các
nguyên tố không có tính phóng xạ, Cs là kim loại có
A. giá thành rẻ, dễ kiếm.
B. năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất.
C. bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
D. độ âm điện lớn nhất.
Câu 10. [ID: 42373]Khi xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau
đây không biến đổi tuần hoàn ?
A. Số khối.
B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Độ âm điện.
D. Năng lượng ion hoá.
Email:


Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 11. [ID: 42374]Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 12. [ID: 42375]Trong một chu kỳ (với các nguyên tố thuộc nhóm A, trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần, số lớp electron tăng dần.
B. tính phi kim mạnh dần, năng lượng ion hoá thứ nhất luôn tăng dần.
C. tính bazơ, tính axit của các oxit mạnh dần.
D. tính kim loại giảm dần, độ âm điện tăng dần.
Câu 13. [ID: 42376]Nguyên tố Si có Z = 14. Vị trí của Si trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm IIA.
B. chu kì 3, nhóm IIA.
C. chu kì 2, nhóm IVA.
D. chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 14. [ID: 42377]Nguyên tố Cl ở chu kì 3, nhóm VIIA. Số hiệu nguyên tử và tính chất hóa học cơ bản của Cl

A. Z = 17, tính phi kim.
B. Z = 17, tính kim loại.
C. Z = 24, tính phi kim.
D. Z = 24, tính kim loại.
1
Câu 15. [ID: 42378]Nguyên tố X có cấu hình electron hóa trị là 4s . Số hiệu nguyên tử có thể có của X là
A. 19.
B. 24.

C. 29.
D. 19, 24 hoặc 29.
Câu 16. [ID: 42379]Nguyên tố X ở chu kì 4, nhóm VA. Cấu hình electron hóa trị của X là
A. 3d34s2.
B. 3d54s2.
C. 4s24p3.
D. 4s24p5.
Câu 17. [ID: 42380]Có các nguyên tử của các nguyên tố lần lượt có cấu hình electron như sau :
X : [Ar] 4s1.
Y : [Ar] 3d54s1.
Z : [Ar] 3d104s1.
T : [Kr] 5s1.
Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm là
A. X và T.
B. Y và Z.
C. X, Z và T.
D. X, Y, Z và T.
Câu 18. [ID: 42381]Ion X2+ và Y2− đều có cấu hình là 1s22s22p6. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn lần lượt

A. X : chu kì 2, nhóm IVA ; Y : chu kì 3, nhóm IIA.
B. X : chu kì 2, nhóm VIA ; Y : chu kì 3, nhóm IIA.
C. X : chu kì 3, nhóm IIA ; Y : chu kì 2, nhóm IVA.
D. X : chu kì 3, nhóm IIA ; Y : chu kì 2, nhóm VIA.
Câu 19. [ID: 42382]Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là:
X : [Ar] 3d104s2.
Y : [Ar] 3d64s2.
Z : [Ar] 3d84s2.
T : [Kr] 5s2.
Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm là
A. X và T.

B. Y và Z.
C. X, Y và Z.
D. X, Y, Z và T.
Câu 20. [ID: 42383]Anion X− và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X, Y
trong bảng tuần hoàn lần lượt là
A. X : ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA ; Y : ô 16, chu kì 3, nhóm VIA.
B. X : ô 19, chu kì 4, nhóm IA ; Y : ô 16, chu kì 3, nhóm VIA.
C. X : ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA ; Y : ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
D. X : ô 19, chu kì 4, nhóm IA ; Y : ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 21. [ID: 42384]C
Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ?
2 2 6 2
6
A. 1s 2s 2p 3s 3p
B. 1s2s2s2p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p1
Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 22. [ID: 42385]C
Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p5. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố
A. kim loại kiềm.
B. halogen.
C. kim loại kiềm thổ.
D. khí hiếm.
Câu 23. [ID: 42386]Cho các thông tin sau:
➢ Ion X2- có cấu trúc electron: 1s22s22p63s23p6.

➢ Nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 12.
➢ Ion Z2+ có tổng số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân bằng 29.
Vị trí của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là:
A. (X: ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); (Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA); (Z: ô 29, chu kì 4, nhóm IB).
B. (X: ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); (Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IA); (Z: ô 29, chu kì 4, nhóm IIB).
C. (X: ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA); (Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA); (Z: ô 29, chu kì 4, nhóm IB).
D. (X: ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); (Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA); (Z: ô 31, chu kì 4, nhóm IIIA).
Câu 24. [ID: 42387]Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là: 3p4. Hãy xác định câu sai trong các câu sau
khi nói về nguyên tử X.
A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron.
B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
C. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3.
D. X nằm ở nhóm IVA.
Câu 25. [ID: 42388]Ở
Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Vị trí của
nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 16, chu kì 3 nhóm IVA.
B. ô số 16 chu kì 3, nhóm VIA.
C. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB.
D. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 26. [ID: 42389]N
Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở
A. chu kì 2 và nhóm VA.
B. chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C. chu kì 3 và nhóm VIIA.
D. chu kỉ 3 và nhóm VA.
Câu 27. [ID: 42390]T
Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân nguyên tử ?

(1) bán kính nguyên tử;
(2) tổng số e;
(3) tính kim loại;
(4) tính phí kim;
(5) độ âm điện;
(6) nguyên tử khối
A. (1), (2), (5)
B. (3), (4), (6)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4), (5)
Câu 28. [ID: 42391]T
Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hóa nhỏ nhất ?
A. Nhóm IA.
B. Nhóm IIA.
C. Nhóm IIIA.
D. Nhóm VIIA.
Câu 29. [ID: 42392]T
Trong cùng nhóm A, khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì
A. năng lượng ion hóa giảm dần.
B. nguyên tử khối giảm dần.
C. tính kim loại giảm dần.
D. bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 30. [ID: 42393]C
Chọn oxit có tính bazơ mạnh nhất ?
A. BeO
B. CO2
C. BaO
D. Al2O3
Câu 31. [ID: 42394]C
Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo

trật tự trên, các oxit có
A. tính axit tăng dần.
B. tính bazơ tăng dần.
C. % khối lượng oxi giảm dần.
D. tính cộng hóa trị giảm dần.
Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 32. [ID: 42395]C
Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm
A. Li < Na < K < Rb < Cs
B. Cs < Rb < K < Na < Li
C. Li < K < Na < Rb < Cs
D. Li < Na < K < Cs < Rb
Câu 33. [ID: 42396]X
Xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần.
A. K, Na, Mg, Al, Si
B. Si, Al, Mg, Na, K
C. Na, K, Mg, Si, Al
D. Si, Al, Na, Mg, K
Câu 34. [ID: 42397]T
Tính axit của các oxi axit thuộc nhóm VA theo trật tự giảm dần là
A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3
B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4
C. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4
D. H3AsO4, H3PO4, H3SbO4, HNO3
Câu 35. [ID: 42398]T
Trong các hiđroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?

A. Be(OH)2
B. Ba(OH)2
C. Mg(OH)2
D. Ca(OH)2
Câu 36. [ID: 42399]D
Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần ?
A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4
B. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2
D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2
Câu 37. [ID: 42400]Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1 ?
A. Chu kì 4, nhóm IB.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 4, nhóm VIA.
D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 38. [ID: 42401]Nguyên tử nguyên tố X có tổng số phần tử cấu tạo (p, n, e) là 40. Vị trí của X trong bảng
tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm) là
A. 12, chu kì 3, nhóm IIA
B. 20, chu kì 4, nhóm IIA
C. 19, chu kì 4, nhóm IA
D. 13, chu kì 3, nhóm IIIA
Câu 39. [ID: 42402]Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d 104s2.
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về X:
A. X là nguyên tố thuộc chu kỳ 4.
B. Ion X2+ có 10 electron ở lớp ngoài cùng
C. X là kim loại tan được cả trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
D. X là kim loại chuyển tiếp
Câu 40. [ID: 42403]X, Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kỳ, tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của
hai nguyên tử tương ứng là 25 (ZX < ZY). So sánh tính kim loại và bán kính nguyên tử của X và Y ta có:
A. Tính kim loại của X < Y ; rX > rY

B. Tính kim loại của X > Y ; rX > rY
C. Tính kim loại của X > Y ; rX < rY
D. Tính kim loại của X < Y ; rX < rY

ĐÁP ÁN
1C

2A

3D

4A

5A

6C

7A

8A

9B

10A

11D

12D

13D


14A

15A

16C

17A

18D

19B

20C

21D

22B

23A

24D

25B

26B

27D

28A


29A

30C

31A

32A

33B

34C

35B

36C

37A

38D

39B

40B

Biên soạn: Thầy LÊ PHẠM THÀNH
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />Email:

Fb: />



×