Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT 15 Tin hoc 11 HK1 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG …</b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM</b>
<b>MÔN TIN HỌC LỚP 11</b>


<b>Thời gian : 15 phút</b>


<b>Mã đề</b>
<b>*</b>
<i><b>Họ và tên: ________________________________ Lớp: _____________</b></i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê</b></i>


Học sinh ghi phương án chọn tương ứng cho mỗi câu vào bảng trả lời dưới


đây.



<i><b>Câu 1</b></i> <i><b>Câu 2</b></i> <i><b>Câu 3</b></i> <i><b>Câu 4</b></i> <i><b>Câu 5</b></i> <i><b>Câu 6</b></i> <i><b>Câu 7</b></i> <i><b>Câu 8</b></i> <i><b>Câu 9</b></i> <i><b>Câu 10</b></i>
<i><b>Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20</b></i>


<i><b>Câu 1: Nhận định đúng về chương trình viết bằng ngơn ngữ lập trình bậc cao:</b></i>
A. Dùng chương trình hợp dịch để chuyển về dạng mã máy.


B. Có thể được nạp trực tiếp vào bộ nhớ và thực hiện ngay.
C. Có thể thực hiện được trên nhiều loại máy tính khác nhau.
D. Khơng có tính cấu trúc, khó sửa chữa, khó nâng cấp.


<i><b>Câu 2: Đặc điểm khác biệt cơ bản của biên dịch so với thông dịch là:</b></i>
A. Lưu lại kết quả dịch được. B. Thực hiện câu lệnh dịch được.
C. Kiểm tra tính dúng đắn. D. Duyệt qua từng câu lệnh.
<i><b>Câu 3: Một ngơn ngữ lập trình có bao nhiêu thành phần cơ bản?</b></i>



A. 2 B. 5 C. 4 D. 3


<i><b>Câu 4: Ký hiệu không cho phép dùng trong ngơn ngữ lập trình Turbo Pascal:</b></i>


A. <b>$</b> B. <b>+</b> C. <b>%</b> D. <b>' </b>


<i><b>Câu 5: Cú pháp là</b></i>


A. Tổ hợp kí tự từ bảng chữ cái. B. Bộ quy tắc xử lý công việc.
C. Bộ quy tắc để viết chương trình. D. Ngữ pháp của ngơn ngữ lập trình.
<i><b>Câu 6 : Tên đúng trong ngơn ngữ lập trình Pascal là:</b></i>


A. _40 B. vidu1&2 C. chuong trinh D. bài tập


<i><b>Câu 7: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, tên dành riêng là:</b></i>


A. end B. sin C. abs D. byte


<i><b>Câu 8 : Hằng xâu là:</b></i>


A. 4 B. 1000 C. 3.5 D. ‘1.0E-6’


<i><b>Câu 9: Nhận định sai về Biến là:</b></i>


A. Là đại lượng được đặt tên, dùng để chứa giá trị.
B. Khơng cần khai báo khi dùng trong chương trình.
C. Giá trị có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình
D. Có tên gợi nhớ, khơng q ngắn hay q dài.



<i><b>Câu 10: Cú pháp khai báo hằng là:</b></i>


A. CONT <Tên hằng>=<Giá trị hằng>; B. CONST <Tên hằng>=<Giá trị hằng>;
C. CONST <Tên hằng>:<Giá trị hằng>; D. CONST <Tên hằng>:<Kiểu dữ liệu>;
<i><b>Câu 11: Cú pháp khai báo biến là:</b></i>


A. VAR <danh sách biến>;


B. VAR <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>;
C. VAR <danh sách biến>=<kiểu dữ liệu>;
D. VAR <kiểu dữ liệu>:<danh sách biến>;


<i><b>Câu 12 : Tên dành riêng (từ khóa) dùng để khai báo tên chương trình là:</b></i>


A. Trojan B. Progam C. ProGram D. PRORAM


<i><b>Câu 13: Phép toán quan hệ là?</b></i>


A. + B. <> C. / D. and


<i><b>Câu 14: Trong cấu trúc chương trình phần nào bắt buộc phải có?</b></i>


A. phần đi. B. phần thân. C. phần qui ước. D. phần khai báo.
<i><b>Câu 15: Các lệnh trong phần thân chương trình đặt giữa cặp từ khóa :</b></i>


A. Begin … End. B. Begin … The end.


C. Program … End. D. BEGIN … END;


<i><b>Câu 16: Cấu trúc chương trình gồm bao nhiêu phần?</b></i>



A. 4 B. 6 C. 2 D. 5


<i><b>Câu 17: Kiểu dữ liệu có giới hạn trong khoảng 0 đến 2</b><b>16</b><b><sub>-1 là :</sub></b></i>


A. Longint B. Integer C. Byte D. Word


<i><b>Câu 18: Dòng khai báo biến cho bài tốn giải phương trình: ax + b = 0 (</b></i><i><b>a</b></i><i><b>0):</b></i>
A. Var a, b: byte; x: Real; B. Var a, b, c: integer; denta, x1, x2: Real;
C. Var a, b, x: integer; D. Var a, b: integer; x: Real;


<i><b>Câu 19: Biến B có giá trị là True, vậy biến B đã được khai báo với kiểu dữ liệu:</b></i>


A. Logic B. Boolean C. Boolaen D. Char


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 5 / I B. 4.5 * I C. 3 + I D. 2 * (I + T)
<b> Hết </b>


<b>-TRƯỜNG …</b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM</b>
<b>MÔN TIN HỌC LỚP 11</b>


<b>Thời gian : 15 phút</b>


<b>Mã đề</b>
<b>**</b>
<i><b>Họ và tên: ________________________________ Lớp: _____________</b></i>



<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê</b></i>


Học sinh ghi phương án chọn tương ứng cho mỗi câu vào bảng trả lời dưới


đây.



<i><b>Câu 1</b></i> <i><b>Câu 2</b></i> <i><b>Câu 3</b></i> <i><b>Câu 4</b></i> <i><b>Câu 5</b></i> <i><b>Câu 6</b></i> <i><b>Câu 7</b></i> <i><b>Câu 8</b></i> <i><b>Câu 9</b></i> <i><b>Câu 10</b></i>
<i><b>Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20</b></i>


<i><b>Câu 1: Một ngôn ngữ lập trình có bao nhiêu thành phần cơ bản?</b></i>


A. 1 B. 3 C. 5 D. 4


<i><b>Câu 2: Trong cấu trúc chương trình phần nào bắt buộc phải có?</b></i>


A. phần khai báo. B. phần thân. C. phần đầu. D. phần qui ước.
<i><b>Câu 3: Ký hiệu không cho phép dùng trong ngơn ngữ lập trình Turbo Pascal:</b></i>


A. <b>#</b> B. <b>/</b> C. <b>;</b> D. <b>%</b>


<i><b>Câu 4: Hằng số thực là:</b></i>


A. 4 B. 1000 C. 3.5 D. ‘1.0E-6’


<i><b>Câu 5: Các lệnh trong phần thân chương trình đặt giữa cặp từ khóa :</b></i>


A. Begin … End. B. Program … End.


C. BEGIN … END; D. Begin … The end.
<i><b>Câu 6: Nhận định sai về Biến là:</b></i>



A. Là đại lượng được đặt tên, dùng để chứa giá trị.
B. Có tên gợi nhớ, khơng q ngắn hay quá dài.


C. Giá trị có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình


D. Khơng cần khai báo khi dùng trong chương trình.
<i><b>Câu 7: Kiểu dữ liệu có giới hạn trong khoảng 0 đến 2</b><b>16</b><b><sub>-1 là :</sub></b></i>


A. Byte B. Word C. Integer D. Longint


<i><b>Câu 8: Cú pháp là</b></i>


A. Tổ hợp kí tự từ bảng chữ cái. B. Bộ quy tắc để viết chương trình.
C. Ngữ pháp của ngơn ngữ lập trình. D. Bộ quy tắc xử lý cơng việc.
<i><b>Câu 9: Biến B có giá trị là True, vậy biến B đã được khai báo với kiểu dữ liệu:</b></i>


A. Boolaen B. Boolean C. Logic D. Char


<i><b>Câu 10: Tên đúng trong ngơn ngữ lập trình Pascal là:</b></i>


A. bài tập B. chuong trinh C. _40 D. vidu1&2
<i><b>Câu 11: Với biến T kiểu số thực, biến I kiểu số nguyên, biểu thức toán học nào </b></i>
<i><b>cho kết quả nguyên ?</b></i>


A. 2 * (I + T) B. 3 + I C. 4.5 * I D. 5 / I
<i><b>Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, tên dành riêng là:</b></i>


A. sin B. byte C. abs D. end


<i><b>Câu 13: Cú pháp khai báo hằng là:</b></i>



A. CONST <Tên hằng>:<Giá trị hằng>; B. CONT <Tên hằng>=<Giá trị hằng>;
C. CONST <Tên hằng>=<Giá trị hằng>; D. CONST <Tên hằng>:<Kiểu dữ liệu>;
<i><b>Câu 14: Cú pháp khai báo biến là:</b></i>


A. VAR <danh sách biến>=<kiểu dữ liệu>;
B. VAR <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>;
C. VAR <kiểu dữ liệu>:<danh sách biến>;
D. VAR <danh sách biến>;


<i><b>Câu 15: Tên dành riêng (từ khóa) dùng để khai báo tên chương trình là:</b></i>


A. PROGAM B. Proram C. Trojan D. ProGram


<i><b>Câu 16: Cấu trúc chương trình gồm bao nhiêu phần?</b></i>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<i><b>Câu 17: Phép toán logic là</b></i>


A. And B. + C. <> D. 


<i><b>Câu 18: Nhận định đúng về chương trình viết bằng ngơn ngữ lập trình bậc cao:</b></i>
A. Có thể được nạp trực tiếp vào bộ nhớ và thực hiện ngay.


B. Dùng chương trình hợp dịch để chuyển về dạng mã máy.
C. Có thể thực hiện được trên nhiều loại máy tính khác nhau.
D. Khơng có tính cấu trúc, khó sửa chữa, khó nâng cấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Var a, b: integer; x: Real; B. Var a, b, c: integer; denta, x1, x2: Real;


C. Var a, b, x: integer; D. Var a, b: byte; x: Real;


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×