Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

GIAO AN BUOI 2 TUAN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.37 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ hai Soạn: 6/12/09 Giảng: 7/12/09</b></i>
<i><b>HD Tiếng Việt: </b> </i>

<i><b>RÈN ĐỌC – VIẾT - BÀI TẬP 60(2T)</b></i>



<i>I. <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:</i>


 <i>Củng cố cách đọc và viết vần om, am.</i>


 <i>Đọc, viết được các tiếng, từ có chứa vần om,am.</i>
 <i>H có ý thức rền chữ giữ vở, Tích cực ,hứng thú tập </i>


<i>đọc , tập viết.</i>
<i>II. <b>Chuẩn bị:</b></i>


 <i>Vở bài tập TV.</i>
 <i>Vở tập viết ô li.</i>
<i><b>III. Lên lớp</b>:</i>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


<i>H viết bảng con 3 nhóm: Nhóm A: làng xóm đám cưới</i>
<i> Nhóm B: đom đóm trái cam</i>
<i> Nhóm C: chòm cam</i>
<i>5 H đọc bài SGK</i>


<i> B. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:</i>


<i>1. <b>Luyện đọc: H đọc bài SGK</b> (CN-ĐT)</i>
<i>2. <b>Luyện viết:</b></i>



<i>H viết bảng con theo các nhóm ( Thực hiện tương tự như phần kiểm tra bài </i>
<i>cũ)</i>


<i>H viết bài vào vở tập viết ô li.</i>


<i> T đọc từng tiếng, từ úng dụng cho H viết .</i>


<i> T theo dõi, giúp H viết đúng mẫu, đúng chính tả.</i>
<i> * Lưu ý: Giúp H yếu viết đúng chính tả.</i>


<i>3.<b>T hướng dẫn H làm vở bài tập</b></i>


<i>Tổ chức cho H làm bài tập 60 trang 61–VBT TV</i>
<i> <b>Bài 1</b>: T giúp H hiểu yêu cầu của bài tập</i>


<i>H đọc từ để hiểu nghĩa sau đó nối từ với hình ảnh cho thích hợp:</i>
<i> <b>Bài 2</b>: Điền om hay am: </i>


<i>T hd H quan sát tranh nêu tên của tranh rồi điền vần thích hợp</i>
<i> số t<b>ám</b> ống nh<b>ịm</b></i>


<i><b> Bài 3:</b> H viết : <b>đom đóm , trái cam</b></i>
<i><b>C .Củng cố- Dặn dò</b>: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Về tập đọc lại bài 60, và tập viết tiếng có vần om, am.</i>


<i><b>HD học tốn</b> </i>

<i><b>LUYỆN TẬP VỀ CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI</b></i>

<i><b> 9</b></i>


<i><b>I.Mục tiêu</b>: Giúp H củng cố về:</i>



 <i>Phépcộng, trừ trong phạm vi 9.</i>


 <i>Làm thành thạo các phép tính cộng trừ trong phạm vi </i>


<i>9.</i>


 <i>Tích cực tự giác học tốn.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị</b>: Vở bài tập toán </i>


<i><b>III. Lên lớp</b>:</i>


<i> <b>A. Bài cũ:</b> H làm bảng con: Đặt tính rồi tính:</i>
<i> 9 - 5 = 4 + 5 = 9 - 1 =</i>
<i> 9- 3 = 6 + 3= 7 +2 =</i>
<i>Cả lớp cùng cô nhận xét, sữa chữa</i>


<i><b> B. Hướng dẫn luyện tập</b>:</i>


<i>T tổ chức, hướng dẫn H làm bài tập 54 trang 60- VBT</i>


<i> <b>Bài 1</b>:a) H nêu yêu cầu của BT rồi làm bài và chữa bài.</i>
<i> Gọi H nêu miệng kết quả</i>


<i> <b>Bài 2: </b>Viết số thích hợp vào chỗ chấm</i>


<i>VD: 8 + 1=...(9) Điền 9 vào chỗ chấm</i>


<i><b> Bài 3</b>:<b> </b>Tính : hd hs làm : 9 – 3 – 2 =? ; 9 – 3 = 6; 6 – 2 = 4; Vậy 9 -3 -2 = 4</i>
<i> <b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp :HS nêu bài tốn sau đó viết phép tính thích hợp:</i>
<i> a) b)</i>



<i><b>Bài 5</b>:Số?Hd H tự làm bài rồi chữa bài</i>
<i>Chẳng hạn:9= 6+ 3 Vậy điền 3 vào ô trống </i>


<i><b>C. Củng cố- Dặn dị:</b></i>


<i>H đọc lại tồn bộ BT 1, 2 : CN, ĐT</i>
<i>Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9</i>


d«d
<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ ba Soạn: 6/12/09 Giảng: 8/12/09</b></i>
<i><b>HD Tiếng Việt: </b> </i>

<i><b>RÈN ĐỌC – VIẾT - BÀI TẬP 61(2T)</b></i>



<i>I. <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:</i>


 <i>Củng cố cách đọc và viết vần ăm, âm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <i>Đọc, viết được các tiếng, từ có chứa vần ăm,âm.</i>


 <i>H có ý thức rền chữ giữ vở, Tích cực ,hứng thú tập </i>


<i>đọc , tập viết.</i>
<i>II. <b>Chuẩn bị:</b></i>


 <i>Vở bài tập TV.</i>
 <i>Vở tập viết ô li.</i>
<i><b>III. Lên lớp</b>:</i>



<i><b>B. Bài cũ:</b></i>


<i>H viết bảng con 3 nhóm: Nhóm A: nằm ngủ đầm sen</i>
<i> Nhóm B: cái mâm chăm làm</i>
<i> Nhóm C: mâm lắm</i>
<i>5 H đọc bài SGK</i>


<i> B. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:</i>


<i>1. <b>Luyện đọc: H đọc bài SGK</b> (CN-ĐT)</i>
<i>2. <b>Luyện viết:</b></i>


<i>H viết bảng con theo các nhóm ( Thực hiện tương tự như phần kiểm tra bài </i>
<i>cũ)</i>


<i>H viết bài vào vở tập viết ô li.</i>


<i> T đọc từng tiếng, từ úng dụng cho H viết .</i>


<i> T theo dõi, giúp H viết đúng mẫu, đúng chính tả.</i>
<i> * Lưu ý: Giúp H yếu viết đúng chính tả.</i>


<i>3.<b>T hướng dẫn H làm vở bài tập</b></i>


<i>Tổ chức cho H làm bài tập 61 trang 62–VBT TV</i>
<i> <b>Bài 1</b>: T giúp H hiểu yêu cầu của bài tập</i>


<i>H đọc từ để hiểu nghĩa sau đó nối từ với hình ảnh cho thích hợp:</i>
<i> <b>Bài 2</b>: Điền ăm hay âm: </i>



<i>T hd H quan sát tranh nêu tên của tranh rồi điền vần thích hợp</i>
<i> lọ t<b>ăm</b> cái m<b>âm</b> cái <b>ấm</b></i>
<i><b> Bài 3:</b> H viết : <b>tăm tre, đường hầm</b></i>


<i><b>C .Củng cố- Dặn dò</b>: </i>


<i>H đọc các từ đã nối đúng ở bài tập 2 (CN- ĐT)</i>


<i>Về tập đọc lại bài 61, và tập viết tiếng có vần ăm,âm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>HD học toán</b> </i>

<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG </b></i>



<i><b>I.Mục tiêu</b>: Giúp H củng cố về:</i>


 <i>Phép cộng, trừ trong phạm vi 9.</i>


 <i>Làm thành thạo các phép tính cộng trừ trong phạm vi </i>


<i>9.</i>


 <i>Tích cực tự giác học toán.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị</b>: Vở bài tập toán </i>


<i><b>III. Lên lớp</b>:</i>


<i> <b>A. Bài cũ:</b> H làm bảng con: Đặt tính rồi tính:</i>
<i> 4 + 5 = 6 + 3 = 9 - 1 =</i>
<i> 9- 6 = 6 + 3= 8 + 1 =</i>
<i>Cả lớp cùng cô nhận xét, sữa chữa</i>



<i><b> B. Hướng dẫn luyện tập</b>:</i>


<i>T tổ chức, hướng dẫn H làm bài tập 55 trang 61- VBT</i>


<i><b> Bài 1:</b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</i>
<i>a) H làm miệng rồi nêu kết quả</i>


<i>b) Tổ chức cho H lần lượt làm bảng con</i>
<i>c) H làm vào vở- gọi 4 em lên bảng làm</i>


<i><b> Bài 2</b>:Nối phép tính với số thích hợp:</i>


<i>Tổ chức cho 2 nhóm thi- cả lớp cổ vũ cho 2 nhóm</i>


<i><b> Bài 3</b>:T hd H tính kết quả của 2 vế rồi so sánh</i>
<i> <b>Bài 4</b>:Viết phép tính thích hợp</i>


<i>T gọi H nêu bài toán rồi lựa chọn phép tính thích hợp:</i>


<i> <b>Bài 5</b>: - 2 hình vng </i>
<i> - 4 hình tam giác</i>


dd


<i><b> Thứ năm Soạn: 6/12/09 Giảng: 10/12/09</b></i>
<i><b>HD Tiếng Việt: </b> </i>

<i><b>RÈN ĐỌC – VIẾT - BÀI TẬP 62 (2T)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>I. <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:</i>


 <i>Củng cố cách đọc và viết vần ơm, ơm.</i>



 <i>Đọc, viết được các tiếng, từ có chứa vần ơm,ơm.</i>
 <i>H có ý thức rền chữ giữ vở, Tích cực ,hứng thú tập </i>


<i>đọc , tập viết.</i>
<i>II. <b>Chuẩn bị:</b></i>


 <i>Vở bài tập TV.</i>
 <i>Vở tập viết ô li.</i>
<i><b>III. Lên lớp</b>:</i>


<i><b>C. Bài cũ:</b></i>


<i>H viết bảng con 3 nhóm: Nhóm A: cây rơm con tôm</i>
<i> Nhóm B: ăn cơm chó đốm</i>
<i> Nhóm C: hôm bờm</i>
<i>5 H đọc bài SGK</i>


<i> B. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:</i>


<i>1. <b>Luyện đọc: H đọc bài SGK</b> (CN-ĐT)</i>
<i>2. <b>Luyện viết:</b></i>


<i>H viết bảng con theo các nhóm ( Thực hiện tương tự như phần kiểm tra bài </i>
<i>cũ)</i>


<i>H viết bài vào vở tập viết ô li.</i>


<i> T đọc từng tiếng, từ úng dụng cho H viết .</i>



<i> T theo dõi, giúp H viết đúng mẫu, đúng chính tả.</i>
<i> * Lưu ý: Giúp H yếu viết đúng chính tả.</i>


<i>3.<b>T hướng dẫn H làm vở bài tập</b></i>


<i>Tổ chức cho H làm bài tập 62 trang 63–VBT TV</i>
<i> <b>Bài 1</b>: T giúp H hiểu yêu cầu của bài tập</i>


<i>H đọc từ để hiểu nghĩa sau đó nối từ với từ cho thành câu thích hợp:</i>


<i> </i>


<i><b>Bài 2</b>: Điền ôm hay ơm: </i>


<i>T hd H quan sát tranh nêu tên của tranh rồi điền vần thích hợp</i>
<i> bữa c<b>ơm </b> giã c<b>ốm </b> cái n<b>ơm</b></i>
<i><b> Bài 3:</b> H viết : <b>chó đốm , mùi thơm</b></i>


<i><b>C .Củng cố- Dặn dò</b>: </i>


<i>H đọc các từđã nối đúng ở bài tập1, 2 (CN- ĐT)</i>


Cây rơm ồm ồm


Ngựa phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Về tập đọc lại bài 62, và tập viết tiếng có vần ôm, ơm.</i>


dd
<i><b> </b></i>



<i><b> Thứ sáu Soạn: 6/12/09 Giảng: 11/12/09</b></i>
<i><b>HD Tiếng Việt: </b> </i>

<i><b>RÈN ĐỌC – VIẾT - BÀI TẬP 63 (2T)</b></i>



<i>I. <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:</i>


 <i>Củng cố cách đọc và viết vần em, êm.</i>


 <i>Đọc, viết được các tiếng, từ có chứa vần em,êm.</i>
 <i>H có ý thức rền chữ giữ vở, Tích cực ,hứng thú tập </i>


<i>đọc , tập viết.</i>
<i>II. <b>Chuẩn bị:</b></i>


 <i>Vở bài tập TV.</i>
 <i>Vở tập viết ô li.</i>
<i><b>III. Lên lớp</b>:</i>


<i><b>D. Bài cũ:</b></i>


<i>H viết bảng con 3 nhóm: Nhóm A: con tem đếm sao</i>
<i> Nhóm B: que kem mềm mại</i>
<i> Nhóm C: em êm</i>


<i>5 H đọc bài SGK</i>


<i> B. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:</i>


<i>1. <b>Luyện đọc: H đọc bài SGK</b> (CN-ĐT)</i>
<i>2. <b>Luyện viết:</b></i>



<i>H viết bảng con theo các nhóm ( Thực hiện tương tự như phần kiểm tra bài </i>
<i>cũ)</i>


<i>H viết bài vào vở tập viết ô li.</i>


<i> T đọc từng tiếng, từ úng dụng cho H viết .</i>


<i> T theo dõi, giúp H viết đúng mẫu, đúng chính tả.</i>
<i> * Lưu ý: Giúp H yếu viết đúng chính tả.</i>


<i>3.<b>T hướng dẫn H làm vở bài tập</b></i>


<i>Tổ chức cho H làm bài tập 63 trang 64–VBT TV</i>
<i> <b>Bài 1</b>: T giúp H hiểu yêu cầu của bài tập</i>


<i>H đọc từ để hiểu nghĩa sau đó nối tiếngvới tiếng cho thành từ thích hợp:</i>


ném sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> </i>


<i><b> Bài 2</b>: Điền em hay êm: </i>


<i>T hd H quan sát tranh nêu tên của tranh rồi điền vần thích hợp</i>
<i> móm m<b>ém </b> x<b>em</b> ti vi ghế đ<b>ệm</b></i>
<i><b> Bài 3:</b> H viết : <b>que kem, mềm mại</b></i>


<i><b>C .Củng cố- Dặn dò</b>: </i>



<i>H đọc các từ đã nối đúng ở bài tập1, 2 (CN- ĐT)</i>
<i>Về tập đọc lại bài 63, và tập viết tiếng có vần em, êm.</i>


dd


<i><b>HD học tốn</b> </i>

<i><b>LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10</b></i>



<i><b>I.Mục tiêu</b>: Giúp H củng cố về:</i>


 <i>Phép cộng trong phạm vi 10.</i>


 <i>Làm thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 10.</i>
 <i>Tích cực tự giác học tốn.</i>


<i><b>II. Chuẩn bị</b>: Vở bài tập toán </i>


<i><b>III. Lên lớp</b>:</i>


<i> <b>A. Bài cũ:</b> H làm bảng con: Đặt tính rồi tính:</i>


<i> 7 + 3 = 5 + 5 = 8 + 2 =</i>
<i> 9+ 1 = 4 + 6 = 3 + 7 =</i>
<i>Cả lớp cùng cô nhận xét, sữa chữa</i>


<i><b> B. Hướng dẫn luyện tập</b>:</i>


<i>T tổ chức, hướng dẫn H làm bài tập 55 trang 62- VBT</i>


<i> <b>Bài 1</b>: H nêu yêu cầu của BT rồi hd H lần lượt làm bài và chữa bài.</i>
<i>a) Tổ chức cho H làm bảng con</i>



<i>b) Gọi H nối tiếp nêu miệng kết quả</i>
<i> <b>Bài 2: </b>Viết số thích hợp vào ơ trống:</i>


<i>H nhẩm tính rồi điền số cịn thiếu vào ơ trống</i>


<i> <b>Bài 3</b> Viết phép tính thích hợp :HS nêu bài tốn sau đó viết phép tính thích hợp:</i>
<i> a) b)</i>


<i><b>Bài 4</b>:Số?Hd H tự làm bài rồi chữa bài</i>


đếm hẻm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>+5 </b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b>C. Củng cố- Dặn dò:</b></i>


<i>H đọc lại toàn bộ BT 1, 2 : CN, ĐT</i>


<i>Về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×