Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.16 KB, 71 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 1 Ngày soạn : 29/08/2009</b>
<b> </b>
<b> </b>
-Giúp học sinh hiểu thế nào là chí cơng vơ t, ích lợi, ý nghĩa của đức tính đó đối với
cuộc sống, xã hội.
- Ngời học sinh rèn luyện nh thế nào để có chí cơng vô t.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: đọc trớc bài ở nhà.
<b>III.Tiến trình hoạt động. </b>
<b>1.ổ</b> n định tổ chức :
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
Gv dẫn dắt, nêu vấn đề
- Đây là một trong những đức tính mà Bác Hồ đã
dạy: Cần, kiệm, liêm chính, chí cơng vơ t
- Gọi học sinh đọc mẩu chuyện về Tô Hiến Thành
<b>? T¹i sao nếu chọn ngời làm việc, Tô Hin Thnh</b>
<b>chn Trn trung </b>Tá?
- Đó là ngời có tinh thần trách nhiệm cao, hết lòng vì
công việc
<b>? Tụ Hin Thnh khơng chọn ngời đã hầu hạ mình</b>
chu đáo?
->Khơng vì tình riêng mà quên đi trách nhiệm đối
với đất nc
Đọc Điều mong muốn của Bác Hồ
? Cựng với sự hiểu biết của em về BH em có suy nghĩ
gì về cuộc đời và sự nghiệp CM của Bỏc?
<b>I. </b> t vn
<b>1.Tìm hiểu 1 tấm gơng </b>
vỊ chÝ c«ng v« t:
<b>T« Hiến Thành</b>
( Gv huy động khả năng độc lập suy nghĩ của h/s)
? Theo em những điều đó đã tác động ntn đến tình
<b>cảm của nhân dân ta đố</b>
- Kính yêu -> sống, làm việc theo gơng Bác
? Em hiểu thế nào là chí cơng vơ t và tác dụng của nó
trong đời sống cộng đồng?
? ChÝ c«ng vô t là gì?
? Chí công vô t đem lại lợi ích gì cho tập thể
? Ngi chớ cụng vụ t sẽ đợc đón nhận những gì?
-Tin cậy, kính trọng của ngời khác
? §Ĩ rÌn lun phẩm chất chí công vô t học sinh cần
phải làm g×?
- ủng hộ, q trọng ngời có chí cơng vơ t
<b>- Phờ phỏn những hành động vụ lợi cá nhân</b>
- Học tập những ngời có đ/ tính chí cơng vơ t
? Tìm những danh ngơn nói về chí cơng vơ t
- Gọi h/s đọc yêu cầu bài tập, các hành vi
<b>Chia 2 nhãm: Nhóm 1 chän hành vi chÝ c«ng v« t</b>
<b>Nhóm 2: chän hành vi kh«ng chÝ c«ng v« t</b>
? HS nêu yêu cầu bài tập
? Tán thành ý kiến nào? Tại sao?
Thỏi ca em ntn trong cỏc tỡnh hung sau?
? Nêu 1 số VD về những việc làm thể hiện chí công
vô t
<b>II. Chớ công vô t</b> và ý nghĩa, tác
dụng đối với cuộc sống.
- ChÝ c«ng v« t:
PhÈm chÊt, c«ng b»ng, không thiên
vị, giải quyết công việc theo lẽ phải
vì lợi ích chung của tập thể và toàn
xh
- Thiết thực-> đnớc giàu mạnh, xh
công bằng, dân chủ, văn minh
- Đợc tin cËy, kÝnh träng
<b>III. Bµi tËp:</b>
Bµi 1.A( chí công) B( không
ch.công)
d,đ, e a, b, c
Bµi 2:
Chọn d, đ
Bài 3
a, Phản đối
b, đồng tình bạn trung
<b>4. Củng cố: giáo viên khái quát nội dung bµi .</b>
<b> ************************************************</b>
<b>TUẦN 2 Ngày soạn : 29/08/2009</b>
- Giúp học sinh hiểu thÕ nµo lµ tù chđ, ý nghÜa cđa tù chđ cc sèng
- Ngêi häc sinh rÌn lun nh thÕ nµo tÝnh
-
<b>Hoát ủoọng cuỷa thầy vaứ troứ</b> <b> Noọi dung kieỏn thửực</b>
-
-
-
<b>A. Mục tiêu:- Học sinh cần hiểu đợc thế nào là dân chủ, kỷ luật; Những biểu hiện của dân chủ, </b>
kỉ luật trong nhà trờng và trong đời sống xã hội.
<b>C. Tiến trình lên lớp </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu các hoạt động vì hồ bình của trờng của lớp của địa phơng em. Các hình thức của hoạt động đó là
gì?
<b>3. Bµi míi</b>
<b> </b>
G chuẩn bị số liệu, tranh ảnh phóng to treo lên
bảng
- G ghi số liệu lên bảng phụ, treo ảnh lên góc bảng
- Tổ chức cho h/s th¶o luËn
- HS theo dõi bảng số liệu và ảnh
- G đặt câu hỏi
? Quan sát ảnh và đọc các số liệu em thấy Việt
Nam đã thể hiện mqh hữu nghị hợp tác ntn
? Nêu VD mối quan hệ hữu nghị giữa nớc ta và
các nớc mà em biết
- G gợi ý cho H trao đổi
- H sinh phát biểu ý kiến
- H nhận xét góp ý
- G nhận xét, kết luận
- G kết luận chuyển ý
- Liªn hƯ thùc tÕ vỊ tình hữu nghị
- cho HS liờn h hot ng hu nghị của nớc ta với
các nớc nói chung và của thiếu nhi Việt Nam nói
riêng
- H giới thiệu các t liệu đã su tầm đợc
- G tæ chøc cho HS thảo luận nhóm: 3 nhóm
- Giao câu hỏi cho từng nhóm
Nhóm 1: Thế nào là tình hữu nghị giữa các nớc
trên thế giới?
Nhóm 2: ý nghĩa của tình hữu nghị hợp tác? VD
minh hoạ ?
<b>I. t vn </b>
<b>1. Đến tháng 10 Việt Nam cã 47 tæ chøc </b>
hữu nghị song phơng và đa phơng
- Tháng 3- 2003 có quan hệ ngoại giao
<b>2. Héi nghÞ cÊp cao A - ¢u tỉ chøc lÇn </b>
thứ 5 tại Việt Nam là dịp để Việt Nam
mở rộng ngoại giao với các nớc, hợp tác
về các lĩnh vực kinh tế, văn hoỏ....
II.
<b> Nội dung bài học</b>
<b>1. Khái niệm tình hữu nghị:</b>
- là quan hệ bạn bè thân thiện giữa nớc
này với nớc khác
Nhãm 3:
C1: Chính sách của Đảng ta đối với hồ bình hữu
nghị ?
C2: Chúng ta phải làm gì để góp phần xây dựng
tình hữu nghị?
- H c¸c nhãm th¶o ln
- G u cầu nhóm trởng trình bày
- H cử các nhóm cử đại diện trình bày
- H nhận xét
- G gỵi ý, gãp ý kiÕn, kÕt ln néi dung cđa bµi
häc
- H ghi vµo vë
- H nhắc laị nội dung bài học
- G kÕt ln chun ý
- G tỉ chøc häc sinh th¶o luËn vµ lµm bµi tËp trong
sgk
- H đọc câu hỏi sgk và H làm bài, trả lời, nhận xét
- G nhận xét bổ sung
häc kü thuËt
- Tạo sự hiểu biết lẫn nhau tránh gây mâu
thuẫn, căng thăng dẫn đến nguy c chin
tranh
<b>3. Chính sách của Đảng ta về hoà b×nh:</b>
- đúng đắn có hiệu quả
- chủ động tạo ra các mối quan hệ quốc tế
thuận lợi
- đảm bảo thúc đẩy q trình phát triển
của đất nớc
- Hoµ nhập với các nớc trong quá trình
tiến lên của nhân loại
<b>4. Học sinh phải làm gì .</b>
- Thể hiện tình đoàn kết với bạn bè nớc
ngoài
- Thái độ, cử chỉ, việc làm và s tôn trọng
thõn thuc trong c/s hng ngy
<b>III. Luyện tập</b>
Bài1/19 Những việc làm thể hiện tình hữu
nghị
Bài 2/19 Em sẽ làm gì trong các tình
huống sau đây? Vì sao?
<b>4. Củng cố</b>
- G khái quát nội dung bài học
<b>5. HD :</b>
<b>Tn: 6 Ngày soạn:24/9/2008 </b>
<b>Tieát : 6 Ngày dạy: 29/9/2008 </b>
<b> BAØI 6 : Hợp tác cùng phát triển</b>
<b> I.Mc tiờu cn t: Hiu c</b>
- <b>Thế nào là hợp tác; các nguyên tắc hợp tác; sự cần thiết phải hợp tác</b>
- <b>Chủ trơng của Đảng và nhà nớc ta trong vấn đề hợp tác với các nớc khác</b>
- <b>Tr¸ch nhiƯm cđa HS trong việc rèn luyện tinh thần hợp tác</b>
- <b>Bit hợp tác với bạn bè và mọi ngời khác trong các hoạt động chung</b>
<b> II. Chuẩn bị: </b>
- <b>Gv nghiªn cứu tài liệu soạn giaỷng</b>
- <b>H/s : hc bi c, soạn bài mới</b>
<b>III.Tiến trình hoạt động: </b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>Hoát ủoọng cuỷa thầy vaứ troứ</b> <b> Noọi dung kieỏn thửực</b>
<b> H đọc phần VD trong sgk/20 chia các </b>
<b>nhãm th¶o luËn?</b>
<b>? VN đã tham gia vào các tổ chức quốc </b>
<b>tế nào?</b>
<b>? Tháng 12- 2002 VN đã có quan hệ </b>
<b>th-ng mi vi bao nhiờu quc gia?</b>
<b>H quan sát ảnh trong sgk</b>
<b>? Qua các ảnh và thông tin trên, em có </b>
<b>nhận xét gì về qh hợp tác giữa nớc ta với</b>
<b>các nớc trong khu vực và trên thế giới?</b>
<b>? Sự hợp tác với các nớc khác đã mang </b>
<b>lại lợi ích gì cho nớc ta và nớc khác</b>
<b> H lên báo cáo về một thành quả của sự </b>
<b>hợp tác giữa nớc ta với các nớc khác</b>
<b>- Cả lớp nhn xột b sung</b>
<b>- G nhận xét, biểu dơng các nhóm có kết</b>
<b>quả điều tra tốt và nếu cần có thể giới </b>
<b>thiệu thêm một số thành quả hợp tác </b>
<b>kh¸c </b>
<b>? Trong bối cảnh thế giới đứng trớc </b>
<b>những vânh sau đề bức xúc có tính tồn </b>
<b>cầu</b>
<b> VD: BV m«i trêng</b>
<b> Bïng nỉ d©n sè</b>
<b> Các quốc gia, dân tộc có giải quyết đợc </b>
<b>đợc riêng lẻ khơng? Hay phải làm ntn?</b>
<b>? Đảng và nhà nớc ta luôn coi trọng vic</b>
<b>tăng cờng hợp tác với các nớc </b>
<b>XHCN </b>
<b>G: gọi H nªu mét biĨu hiƯn </b>
<b> G: LiƯt kª trªn bảng </b>
<b>Y/c cả lớp phân tích từng biểu hiện</b>
<b>? Nhờ có tinh thần hợp tác hiện nay nớc </b>
<b>ta đang hợp tác có hiệu quả ntn?</b>
<b>H c bi tp 1/22(sgk)</b>
<b>H đọc xđ y/c và làm bài tập </b>
<b>H đọc và xỏc nh y/c bi</b>
<b>H trình bày/ G nhận xét </b><b> uốn nắn</b>
<b>I. t vn :</b>
<b>- Việt Nam: Là thành viªn cđa nhiỊu tỉ chøc </b>
<b>qc tÕ nh: + Liªn hợp quốc</b>
<b>+ Hiệp hội các nớc ĐNA</b>
<b>- T12/2002 Vit Nm đã có quan hệ thơng mại </b>
<b>với 200 quốc gia</b>
<b>II. Néi dung bµi häc: </b>
<b>- Hợp tác là cùng chung sức làm việc giúp đỡ, </b>
<b>hỗ trợ lẫn nhau trong cơng việc lĩnh vực vào </b>
<b>đó vì mục đích chung</b>
<b>- Hợp tác phải dựa trên cơ sở bình đẳng 2 bờn </b>
<b>VD: Cầu Mĩ Thuận, nhà máy thuỷ điện Hoà </b>
<b>Bình, cầu Thăng Long khu chế xuất lọc</b>
<b>dầu Dung QuÊt….</b>
<b>- Hợp tác quốc tế là 1 vấn đề quan trng v tt</b>
<b>yu</b>
<b>Biểu hiện của tinh thần hợp tác trong cuộc </b>
<b>sống hàng ngày</b>
<b>- Hợp tác theo nguyên t¾c:</b>
<b>+ Tơn trọng độc lập, chủ quyền, tồn vẹn lãnh </b>
<b>th</b>
<b>- Không can thiệp vào nội bộ của nhau - </b>
<b>Không dùng vũ lực đe doạ</b>
<b>+ Bỡnh ng cựng cú lợi</b>
<b>+ Giải quyết bằng thơng lợng</b>
<b>+ Phản đối mọi âm mu h gõy sc ộp</b>
<b>+ ủang hợp tác có hiệu quả với nhiều quốc gia</b>
<b>và tổ chức quốc tế</b>
<b> Lun tËp</b>
<b>Bµi 1: vÝ dụ về sự hợp tác:</b>
- <b>Môi trờng</b>
- <b>Phòng chống HIV/ AIDS</b>
<b>Bài 2.</b>
<b>4. Cng c: giỏo viờn khỏi quát nội dung bài</b>
<b>5. HDVN : Hoàn chỉnh bài tập, soạn, đọc bài mới</b>
<b>TuÇn 7: Ngày soạn: 2/10/2009</b>
<b>Tiết 7 : Ngày dạy : /10/2009</b>
<b> Bài 7(Tiết 1): KÕ thõa và phát huy truyn </b>
<b> thống tốt đẹp của dân tộc </b>
<b> I . Mục tiêu cần đạt: Hiểu đ ợc: </b>
- Thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc và một số truyền thống tiêu biểu của dân tộc Việt
Nam
- ý nghĩa của truyền thống dân tộc và sự cần thiết phải kế thà phát huy truyền thống dân tộc
- Trách nhiệm của HS đối với việc kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc
- Có thái độ tơn trọng, bảo vệ, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
<b> II. Chuẩn bị: </b>
- Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaỷng
- H/s : học bài cũ, soạn bài mới
<b>III.Tiến trình hoạt động: </b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ : Thế nào là hợp tác cùng phát triển ? Biểu hiện của sự hợp tác cùng pt ntn?</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hot động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
Cho H/s th¶o luËn nhãm
H: chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm thảo
luận 2 câu chuyện của phần ĐVĐ
H t/bày phần nd thảo luận của nhóm
G: Giao câu hỏi cho nhóm
Nhóm 1:
Câu 1: Lòng yêu nớc của dân tộc thể hiện
ntn qua lời củ BH?
Câu 2: Tình cảm và việc làm trên là biểu
hiện của truyền thống gì?
Nhóm 2:
<b>I. t vn </b>
Nhóm 1:
1. Lòng yêu nớc thể hiện:
Tinh thần yêu níc s«i nỉi
Thực tiễn đã chứng minh điều đó
+ Các cuộc kháng chiến vĩ đại của DT
+Các chiến sĩ ngồi mặt trận, cơng chức ở
<b>hËu ph¬ng, ph vi.</b>
nh-Câu 1: Cụ Chu Văn An là ngêi ntn?
Câu 2: Nhận xét của em về cách c xử của
học trò với thày giáo Chu Văn An ninh?
Cách c xử đó biểu hiện truyền thống gì?
Nhóm 3:
? Qua 2 c©u chun, em cã suy nghĩ gì?
HS: Thảo luận
HS: c i din trỡnh by
HS: C lớp trình bày, bổ sung
GV: NHận xét và kết luận
HS: Thảo luận bên cạnh truyền thống dt
mang ý nghĩa tích cực, cịn có những TT
thói quen, lối sống tiêu cực khơng?
DTVN có truyền thống tốt đẹp từ TT tốt
đẹp của dân tộc là gì?
? Nªu 1 vài VD minh hoạ , H trả lời
? Em hiĨu tn lµ phong tơc, hđ tơc?
H: trả lêi
G: dÉn d¾t HS
? Thế nào là phát huy TT tốt đẹp
H: trả lời
G: cho hs đọc phần ND1
? Nh÷ng biểu hiện nào sau đay thực hiện
sự kế thừa và phát huy.BT1
ng u gng nhau lũng yờu nc nồng nàn
Nhóm 2:* Cụ C.VAn: Nh.giáo n. tiếng
* Có cơng đào tạo ngời tài
*Häc trß cđa cơ ngêi: nhiỊu nh©n vËt nỉi
tiÕng
<b>3. Học trị cũ của cụ làm to để mừng</b>
SN thày: giữ lễ, khiêm tốn
Học trò của cụ CV.A thể hiện truyền thống
Tôn s trọng đạo ca dt ta
Nhóm 3:
-Lòng yêu nớc của diện tích là truyền thống
- Bit n, kớnh trng thy cụ dự mình là ai,
đó là ai, đó là truyền thống tơn s.
I. Néi dung bµi häc
1. Khái niệm: truyền thống tốt đẹp của dân
tộc là những giá trị tinh thần
< Những t tởng, đức tính, cách ứng xử tốt
đẹp.> hình thành trong qtrình lịch sử lâu dài
của DT đợc truyền từ thế hệ này sang thế hệ
khỏc
<b>4. Củng cố: GV khái quát bài</b>
<b>5. HD về học bµi, lµm bt sau BH</b>
- Thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc và một số truyền thống tiêu biểu của dân tộc Việt
Nam
- ý nghĩa của truyền thống dân tộc và sự cần thiết phải kế thà phát huy truyền thống dân tộc
- Trách nhiệm của HS đối với việc kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc
- Có thái độ tơn trọng, bảo vệ, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- <b>Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaỷng</b>
- H/s : hc bài cũ, soạn bài mới
<b>III.Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1.ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của daõn toọc?</b>
<b> 3. Baứi mụựi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
G: híng dẫn HS nhắc lại
? Nhng thỏi v hnh vi nào sau đây t/h
sự kế thừa và phát huy truyền thống tốt
<b>đẹp ca daừn toc?</b>
? Những câu tục ngữ nào t/h sự kế thừa và
phát huy?
? ý nghĩa của PH truyền thống tốt.
G : cho HS làm 2 nhóm thảo luận:
?.Vỡ vy chúng ta phải có thái độ và trách
nhiệm gì?
<b>2. BiĨu hiện của sự kế thừa và phát huy</b>
- Thích trang phơc trun trèng ViƯt Nam
- <b>Y/ thÝch nghƯ tht dân tộc</b>
- T×m hiĨu VHDT
- Tham gia HĐ đền
- <b>ng níc nhí nguồn</b>
- <b>T«n s trọng đạo</b>
- <b>Chim cã tỉ,người có tơng</b>
->u nơc, đồn kết,đạo đức, lao động, hiếu
học, hiếu thảo, VH,
<b>3. ý nghĩa</b>
- TT tốt.là vô cùng quý giá góp phần tích
cực vào quá trình phát triển của DT và của
mỗi cá nhân
- Tự hào, giữ gìn và ph¸t huy TT
<b>4 .Trách nhiệm.</b>
Gv kÕt ln
H ghi nhí SGK
Bµi tËp 2
HS đọc và xác định yêu cầu BT2
H trả lời và đọc phần ghi vào phiu hc
tp
H thảo luận BT3
Gọi từng nhóm lên trả lời
p của dân tộc để góp phần giữ gin bản sắc
diện tích
- Tự hào, giữ gìn và phát huy truyền thống
tốt đẹp của diện tích để góp phần giữa gìn
bản sắc dt
- Lên án, ngăn chặn những hành vi làm tổn
hại đến truyền thống dt
<b>II. Bµi tËp:</b>
Bµi tËp 2:
HS trả lời
Bài tập 3/26
<b>4. Cng c: Tc trũ chi tip sức chủ đề viết 1 đoạn văn ngắng nói về tình cảm yêu qh đất nớc. HS</b>
tự do phát biểu, lần lợt từng em ghi nối tiếp nhau
<b> KIEÅM TRA 15’</b>
<b> Theỏ nào là keỏ thừa và phaựt huy truyền thống tốt đẹp của daõn toọc ? Cho VD và phaõn tớch?</b>
<b> Tieát 9 Ngày dạy : 21/10/2009</b>
<b> KiÓm tra: ViÕt</b>
- Thông qua giờ kiểm tra GV đánh giá đợc sự hiểu biết, nắm nội dung kiến thức, khả năng vận
<b>dụng kiến thức đã học qua 8 bài từ đầu năm học. Từ đó ủeồ gv giúp hs rút ra đợc những u điểm, </b>
nhợc điểm,những chỗ kiến thức hổng để từ đó có kế hoạch bổ sung kiến thức.
- RÌn kỹ năng hệ thống hoá, khái quát hoá kiến thức
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tËp cđa c¸c em
<b>II. Chuẩn bÞ: </b>
- Gv ra đề kiểm tra, biểu điểm- đáp án
<b>2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Tiến hành kiểm tra</b>
<b>A. Giáo viên ghi đề bài.</b>
<b>I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào những câu trả lời mà em cho là đúng nhất, hợp lý nhất.</b>
<b>Câu 1: Chí cơng vơ t:</b>
A. Là phẩm chất đạo đức của con ngời
B. Thể hiện sự công băng, không thiên vị
C. Giải quyết công việc theo lẽ phải
D. Xuất phát từ lợi ích cá nhân đặt lên trên lợi ích chung
E. Xuất phát từ lợi ích chung và đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân
<b>Câu 2: Ngời tự chủ là ngời nh thế nào? Là ngời:</b>
A. Biết tự kiềm chế những ham muốn của bản thân
B. Khơng nóng nảy, vội vàng trong hành động
C. Luôn hành động theo ý mình
D. Biết điều chỉnh thái độ, hành vi của mình trong các tình huống
E. Cần giữ thái độ ơn hồ, t tn trong giao tip vi ngi khỏc
<b>Câu 3: Hành vi nào sau đây biểu hiện lòng yêu hoà bình trong cuộc sống haứng ngày;</b>
A. Biết lắng nghe ngời khác
B. Biết thừa nhận những điểm mạnh của ngời khác
C. Dùng vũ lực để giải quyết các mâu thuẫn cá nhân
D. Tơn trọng nền văn hố của các dân tộc, quốc gia khác
E. Giao lu với thanh, thiếu niên quốc tế
<b>C©u 4: Những việc làm nào sau đây có nội dung thĨ hiƯn tÝnh d©n chđ?</b>
A. Thầy CN giao cho Hùng điều khiển buổi sinh hoạt lớp cuối tuần. Mọi ngời đã tích cực
phát biểu ý kiến.
B. Lớp trởng yêu cầu mỗi bạn nộp 5000 đồng để gây quỹ bóng đá
<b>D. Thầy giáo CN cho häc sinh häc tËp néi quy cđa lớp: HS th¶o luËn vµ thèng nhÊt thùc hiƯn </b>
néi quy.
<b>Câu 5. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:</b>
A. Nhờ có truyền thống mỗi dân tộc mới giữ đợc bản sắc riêng
B. Khơng có truyền thống mỗi cá nhân, dân tộc vẫn phát triển.
C. Truyền thống là kinh nghiệm quý báu
Câu 1: Vì sao chúng ta phải bảo vệ, kế thà và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc. Dân tộc
<b>Việt Nam có những truyền thống toỏt ủép gì</b>
Câu 2: Em hiểu gì về hồ bình? Bảo vệ hồ bình là làm ntn?
Em đã làm những gỡ th hin lũng yờu ho bỡnh
<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng là 1 điểm( mỗi ý = 0,25 đ)</b>
theo phần ý đã khoanh tròn
<b>II.</b> <b>Tù luËn (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: Chng ta phải bảo v, kế thừa,phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc v×:</b>
- <b> Truyền thống tốt đẹp của dân tộc lµ vô cùng quý giỏ.(0,5)</b>
- Góp phần tích cực vào quá trình phát trin ca dân tộc và cá nhân (1)
<b>* Các truyền thống tốt đẹp của dãn toọc : đồn kết, nhân nghĩa (1 đ)</b>
* Kể đợc những việc làm cụ thể: (2 đ)
<b>2. Củng cố</b> : thu bài, nhận xét giờ ktra
<b>3. HD đọc bài NĐ sáng tạo</b>
<b>---Tuaàn 10 Ngaứy soaùn: 22/10/2009</b>
<b> Tieỏt 10 Ngaứy daùy : 28 /10/2009</b>
<b> Bài 8:( Tieỏt 10): </b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: Hiểu đợc:</b>
- Thế nào là năng động, sáng tạo và vì sao phải năng động sáng tạo, từ đó giúp học sinh biết tự
đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về những biểu hiện của tính năng động, sáng
tao. Có ý thức học tập những tấm gơng năng động, sáng tạo của những ngời xung quanh
- Rèn luyện tính năn đơng, sáng tạo trong mọi điều kiện hồn cnh
<b> II. Chuẩn bị: </b>
- <b>Gv nghiên cứu tài liệu so¹n giảng.</b>
- H/s : học bài cũ, soạn bài mới.
<b>III.Tiến trình hoạt động: </b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>3. Bài míi:</b>
<b>Hoát ủoọng cuỷa thầy vaứ troứ</b> <b> Noọi dung kieỏn thửực</b>
H đọc vd: về nhà bác học Êđxơn và : Lê
T Hoàng một hs...
G: chia 4 nhóm = 4 tổ thảo luận
Câu hỏi:
<b>1. NX: Việc làm của Êđi xơn và Lê </b>
Thái Hoàng trong 2 câu chuyện trên?
<b>2. Tỡm cỏc chi tiết trong truyện thể </b>
hiện tính năng động sáng tạo của họ
<b>3. Những việc làm đó đêm lại những </b>
<b>thành quả gì cho Êđi xơn và Lẽ Thaựi </b>
<b>Hoaứng</b>
<b>4. Năng động sáng tạo.</b>
? Những việc làm đó đem lại điều gì ?
? Những việc làm đó theồ hieọn tính gì?
<b>I. Đặt vấn đề</b>
<b>1. VD: nhà bác học Êđxơn và : Lê T Hoàng một</b>
hs năng động, sáng tạo
<b>2. Việc làm của Êđi xơn và Lê Thái Hoàng </b>
trong 2 câu chuyện đều thể hiện những khía
cạnh khác nhau của tính năng động, sáng tạo
* Êđixơn: để có đủ ánh sáng kịp thời mổ cấp
cứu cho mẹ: ông nghĩ ra một cách đặt các tấm
gơng xung quanh giờng mẹ và đặt các ngọn
nến, đèn dầu trớc gơng rồi điều chỉnh vị trí và
đặt chúng sao cho a/s tập trung lại đúng chỗ
thuận tiện cho thầy thuốc mổ cho mẹ mình.
<b>- Lê Thái Hồng: tìm toứi, ngh/cứu để tìm ra </b>
cách giải tốn mới hơn nhanh hơn ủeỏn th viện
tìm những đề thi tốn quốc tế dịch ra Tiếng việt
để làm; kiên trì là tốn; gặp những bài toaựn khó
bạn Hồng thờng thức đến một,2 giờ sáng tìm
đợc lời giải mới thơi
*Những việc làm đó đã mang lại niềm vinh
quang cho Êđi xơn cứu sống đợc mẹ mình và
sau này trở thành nhà phát minh vĩ đại trên thế
giới
-Lê Thái Hồng đạt huy chơng Đồng kỳ thi
tốn quốc tế lần thứ 39 và Huy chơng vàng kỳ
thi Tống quốc tế lần thứ 40
-> giúp con ngời tìm ra cái mới rút ngắn để đến
mục đích đã đề ra một cách xuất sắc
VD:
+ Trong học tập: phơng pháp học tập khoa học
+ trong lao động: chủ động, dỏm ngh
+ Sinh hoạt hàng ngày.
<b>II. Nội dung bài häc</b>
? Trong thời đại ngày nay năng động,
sáng tạo giúp con ngời tìm ra điều gì
? Liên hệ thực tế để thấy đợc nhiều biểu
hiện của tính năng động, sáng tạo hoặc
thiếu năng động, sáng tạo
? Gv: đa ra các tình huống để thấy đợc
các biểu hiện khác nhau của tính sáng
tạo
? Hiểu thế nào là năng động, sáng tạo
? Năng động?
? Sáng tạo?
? Ngời năng động sáng tạo là ngời ntn?
? Ngời say mê,...
- Sáng tạo là say mê n/c, tìm tịi để tạo ra những
giá trị mới mẻ về vchất tinh thần, tìm ra cái
mới, cách giải quyết mới khơng bị gị bó phụ
thuộc vào những cái đó
- Ngời năng động, sáng tạo là ngời ln say mê
tìm tịi, phát hiện và linh hoạt xử lý tình huống
trong thực thực học tập, lao động, công tác
nhằm t kqu cao.
<b>4. Củng cố: nhắc lại khaựi nieọm.</b>
<b>5. HD : lµm bµi tËp 1,2</b>
*********************************************
<b>Tuần 11 Ngaứy soán: /11 /2009</b>
<b> Tieỏt 11 Ngaứy daùy : /11 /2009</b>
I. <b> Mục tiêu cần đạt: Hiểu đợc:</b>
- Thế nào là năng động, sáng tạo và vì sao phải năng động sáng tạo, từ đó giúp học sinh biết tự
đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về những biểu hiện của tính năng động, sáng
tao. Có ý thức học tập những tấm gơng năng động, sáng tạo của những ngời xung quanh
<b>II. Chn bÞ: </b>
- <b>Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaỷng</b>
- H/s : hc bài cũ, soạn bài mới
<b>III.Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Em hiểu thế nào là năng động, sáng tạo?</b>
<b>Hoát ủoọng cuỷa thầy vaứ troứ</b> <b> Noọi dung kieỏn thửực</b>
? năng động, sáng tạo là phẩm chất ntn
của con ngời lao động
? Có tác dụng gì đối với con ngời
? Nhờ năng động, sáng tạo mà con ngời
làm đợc điều gì
H lấy VD những biểu hiện khác nhau của
ngời thiếu năng động, sáng tạo con ngời
làm nên kỳ tích
? năng động, sáng tạo là kết quả của quá
trình nào?
? Sự năng động, sáng tạo đợc thể hiện ntn
trong hc tp
H làm BT5: chia 4 nhóm thảo luận và rút
ra kluận
B6: Thảo luận và rút ra KL biết xd kế
hoạch khắc phục khó khăn
? Lấy VD trong sinh hoạt hàng ngày
H lÊy vd -> G nhxÐt
? Để rèn luyện đợc tính năng động, sáng
tạo mỗi học sinh cần phải làm gì?
H đọc và xđ yêu cầu bài tập 1
? Xđịnh hvi thể hiện tính năng động sáng
tạo và cho biết vì sao?
H gi¶i thÝch vs -> gvnx bæ sung
H đọc xđyc bài tập 2
Làm bài tập 2
<b>2. ý nghĩa của Năng động, sáng tạo</b>
- Là phẩm chất rất cần thiết của ngời lao động
trong xã hội hiện đại
- Gióp con ngêi có thể vợt qua những ràng buộc
của hoàn cảnh
- Rút ngắn thời gian đạt mục đích đã đề ra một
cách nhanh chóng và tốt đẹp
- Nhờ năng động sáng tạo mà con ngời làm nên
những kỳ tích vẻ vang mang lại niềm vinh dự cho
bản thân, gia đình và đất nớc
- Năng động, sáng tạo là kết quả của q trình rèn
luyện siêng năg, tích cực của mỗi ngời trong học
+ Trong học tập: t/hiện ở phơng pháp học tập
khoa học, say mê tìm tịi để phát hiện cái mới,
khơng thoả mãn với những điều đã biết
+ Trong lao động: chủ động, dám nghĩ, dám làm
để tìm ra cái mi cỏi hay
+ Tự xây dựng kế hoạch khặc phục khó khăn mà
bản thân gặp phải
<b>III. Luyện tập</b>
Bi1: hành vi thể hiện tính năng động , sáng tạo
b. đ. e . h
- hành vi thể hiện tính khơng năng động,
sáng tạo:
- a. c. d. g
Bµi tËp 2 : - tán thành d,e
- không tán thành a,b,c,đ
<b>4. Cng c: nhc lại KN thế nào là năng động, sáng tạo, biểu hiện</b>….
<b>5. HD : HS đọc bài 9</b>
<b>---Tuần 12 Ngày soạn: /11 /2009</b>
<b> Tiết 12 Ngày dạy : /11 /2009</b>
- Thế nào là làm việc có năng suất chất lợng, hiệu quả và vì sao phải làm việc nh vậy, từ đó giúp
học sinh biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về kết quả công việc và học tập
những tấm gơng làm việc có năng suất chất lợng, hiệu quả -> Có ý thức rèn luyện để làm việc có
năng suất, chất lợng
<b>II. Chn bÞ: </b>
- Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaỷng.
- H/s : học bài cũ, soạn bài mới.
<b>III.Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
G: giíi thiƯu bµi
HS đọc kỹ y/c đề bài
( VD/sgk)
HS đọc câu chuyện
HS thảo luận
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ viƯc làm của giáo
? HÃy tìm những chi tiÕt trong trun
chøng tá Giáo S Lê Thế Trung là ngời
làm việc năng suất, chất lợng, hiệu quả
<b>I. t vn :</b>
1. VD :
* Giáo s: Leõ Theỏ Trung.
- ý chí quyết tâm cao
- Sức làm việc phi thờng
- ý thức trách nhiệm
- say mê, sáng tạo
Việc làm:
TN lồi xuaỏt sắc ở Liẽn Xơ - > tự học để chữa
bệnh giỏi, viết 2 cuốn sách
+ Ch÷a báng, da Õch thay da ngêi trong trÞ báng
+ chÕ thuốc trị bỏng: B76, 50 loại
? Vic làm của ông là những việc làm đã
đợc nhà nớc ghi nhận ntn?
? Em học tập đợc gì ở giỏo s
HS lần lợt trình bày ra yêu cầu của minh
G: liệt kê ra bảng phụ
G: Nxột, b sung, kết luận nét chính
? Nêu những biểu hiện của lao động năng
suất, chất lợng, hiệu quả trên các lúnh vửùc
? Hoặc không năng suất, chất lợng, hiệu
qu
? Thế nào là làm việc có năng suất, chất
l-ợng, hiƯu qu¶?
HD hs rót ra kl
? Thế nào là năng động, sáng tạo
? ý nghÜa cđa viƯc lµm có năng suât, chât
lợng, hiệu quả ?
Trách nhiệm của mọi ngời nói chung và hs
nói riêng về việc làm có năng suât,
chât lợng, hiệu quả
HS phát biểu yk -> nx -> häc tËp
H s đọc yc bài tập
H trả lời câu hỏi bt
Nx, ỏnh giỏ
gii m bu c v nóo gii
- Đợc cÊp danh hiÖu
- - > học tập đợc TT, ý chí vơn lên tinh thần
say mê nghiên cứu khoa hoực
* Biểu hiện khác:
- Gđ: - Làm kinh tế giỏi, <-> ỷ lại, lời
- Nuôi dạy con tốt -> giàu bc
- Học tập tốt, lđ tốt -> lời học
- K.hợp học với hành -> đua địi
- Nhµ trờng thi đua dạy- học tốt
- Lao ng: Tinh thn lao động tự giác
<b>II. Nội dung bài học</b>
<b>1. Kh¸i niệm.</b>
- Làm việc có năng suất
-To ra nhng sn phm có giá trị cao về nội
dung và hình thức trong 1 thụứi gian nhất định
<b>2. ý </b> nghĩa
- Là yêu cầu cần thiết của ngời lao động trong sự
nghieọp CNH - HH .
- Góp phần nâng cao chất lợng cá nhân, gđ và xÃ
hội.
<b>3. Biện pháp</b>
- Lao ng tự giác, kỉ luật
- Luôn năng động, sáng tạo
-TÝch cùc nâng cao tay nghề, rèn luyện sức khoẻ
- H rèn luyện học tập, ý thức kyỷ luật tốt
-Tìm tòi, sáng tạo học tập
- Lối sống lành mạnh
III. Luyện tập
BT1: c, đ, e: t/h làm việc năng suất, chất lợng
- a,b,d: không t/h làm việc năng suất
<b>4. Củng cố :tổ chức trò chhơi sắm vai</b>
<b>5. HD: học bài</b>
<b>Tuần 13 Ngày soạn: 12 /11 /2009</b>
<b>I.Mục tiêu cần đạt: Hiểu đợc.</b>
- Lý tởng sống của thanh niên là gì?
- Mục đích sống của mỗi ngời ntn?
- Lẽ sống của em?
- Có kế hoạch cho việc thực hiện lý tởng sống.
<b>II. Chuẩn bị: -Gv nghiên cứu tài liệu soạn </b>giaỷng.
- H/s : học bài cũ, đọc bài mới
<b>III.Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Làm thế nào để nâng cao năng suất, chất lợng và hiệu quả VD?</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thc</b>
G g.thiu bài
- H thảo luận nhóm
- Gi ý trao đổi các nd sau:
+ Nhóm 1: trong cuộc caựch máng giaỷi
phoựng daõn toọc, thế hệ trẻ chúng ta đã làm
gì?
lý tëng cđa thanh niªn trong giai đoạn lịch
- Giải phóng daõn toọc
<b>I. t vấn đề</b>
Nhóm 2: Trong thụứi kì đất nớc đổi mới
hiện nay, thanh niên chúng ta đã có đóng
góp gì?
? Lý tëng sèng cđa thanh niên hiện nay là
gì?
- Làm cho dân giàu, nớc mạnh tiến lên
CNXH.
Nhúm 3: Suy ngh ca bn thân em về lý
t-ởng sống của thanh niên qua 2 giai đoạn
trên? Em học tập đợc gì? HS các nhóm thảo
luận, cử đại diện trình bày kết quả thảo luận
của mình, nhaọn xeựt , boồ sung.
-> Gỵi ý HS nêu VD thực tiễn về các lĩnh
vực khác.
? Đọc những câu nói, lời dạy của BH với
thanh niªn ViƯt Nam
? Lý tởng của em là gì? Tái sao em xác
định lý tởng nh vậy?
? Em sẽ làm gì để thực hiện lý tởng ấy?
? Vậy ngời có lý tởng sống cao đẹp là ngời
ntn?
- Một năm khởi đầu là mùa xuân,
- không có viƯc g×..bỊn
học giỏi, thành đạt để làm giàu cho mình,
gđ và xh
->Suy nghĩ và haứnh ủoọng không mệt mỏi để
thực hiện lý tởng sống của dt nhân loại, vì
sự tiến bộ của bản thân và xh, luôn vơn tới
sự hồn thiện bản thân về mọi mặt.
<b>4. Cđng cố :khái quát nội dung </b>
<b>5. HD: học bài</b>
<b> </b>
<b>---Tuaàn 14 Ngaứy soaùn: /11/2009</b>
<b> Tieỏt 14 Ngaứy daùy : /11/2009</b>
<b> </b>
- Lý tởng sống của thanh niên là gì?
- Mục đích sống của mỗi ngời ntn?
- Lẽ sống của em?
- Cã kÕ ho¹ch cho viÖc thùc hiÖn lý tëng sèng.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- HS đọc bài mới, học bài cũ
<b>C. Tiến trình lên lớp: </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Học tập ở nhà trờng có đợc coi là 1 nội dung của lý tởng thanh niên khơng? vì sao?
- H trả lời, G nhận xét, cho điểm
<b>3. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
G cho häc sinh th¶o ln theo nhãm
- Chia líp thành 4 nhóm:
Nhóm 1: Lý tởng sống là gì? Biểu hiƯn
cđa lý tëng sèng ?
Nhóm 2: ý nghĩa của việc xác định lý tởng
sống ?
Nhãm 3:
? Lý tëng sèng của thanh niên ngày nay?
Nhóm 4:
HS phi rốn luyn ntn để trở thành ngời
sống có lý tởng sống ?
Các nhóm cử đại diện trình bày
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- G bổ sung, kết luận nhận xét
G kết luận:
- Trung thành với lý tởng XHCN là đòi hỏi
đặt ra nghiêm túc đối với thanh niên. Đó
khơng chỉ là đạo đức, tình cảm mà thực sự
là một quá trình rèn luyện để trởng thành.
Chúng ta phải kính trọng, biết ơn và học
tập thế hệ cha anh, chủ động XD cho
mình lý tởng sống, cống hiến cao nhất cho
<b>II. Néi dung bµi häc</b>
<b>1. Kh¸i niƯm lý tëng sèng </b>
- Cái đích của cuộc sống mà mỗi ngừi khát
khao muốn đạt đợc
<b>2. ý nghÜa cña lý tëng sèng </b>
- Khi lý tởng mỗi ngời phù hợp với lý tởng
chung thì hành động của họ góp phần thực
hiện tốt nhiệm vụ chung
- XH sẽ tạo điêù kiện để họ thực hiện lý tởng
- Ngời sống có lý tởng cao đẹp ln đợc mọi
<b>3. Lý tởng sống của thanh niên ngày nay:</b>
- XD đất nứơcVN độc lập, dân giàu nớc mạnh,
XH công bằng dân chủ, văn minh
- Học tập, rèn luyện để có đủ tri thức, phẩm
chất và năng lực để thực hiện lý tởng
sự phát triển của XH
- Thảo luận: Thực trạng thanh niên hiện
nay sống thiếu lý tởng hoặc không cã lý
t-ëng
+ G tổ chức cho HS trao đổi, thảo luận
+ HS bày tổ ý kiến
+ Giáo viên liệt kê lại những ý đúng
<b>Sống có lý t ởng</b>
- Vỵt khã trong häc tËp
- Vận dụng kiến thức-> thực tiễn
- Năng động sáng tạo trong công việc
- Phấn đấu làm giàu chính đáng cho mình,
gđ
- §Êu tranh tríc mäi tiªu cùc
- Tham gia hoạt động chính trị- xã hội,
bảo vệ, xây dựng Tổ quốc
<b>ThiÕu Lý t ởng</b>
- Sống ỷ lại, thực dụng
- Không có hoài bÃo, ớc mơ, mờ nhạt lý tởng
- Sống vì tiền tài, danh vọng
- Ăn chơi, nghiện ngập, cờ bạc, đua xe
- Sống thờ ơ với mọi ngời
- LÃng quên quá khø, chØ biÕt hiƯn t¹i
GV kết luận: Lý tởng dân giàu nớc mạnh theo con đờng XHCN không phải là cái gì trừu tợng
đối với thế hệ trẻ đang lớn lên. Nó đợc biểu hiện cụ thể và sinh động trong đời sống hành ngày.
Với h/s nó đựoc biểu hiện trong học tập, lao động, xây dựng tập thể, rèn luyện đạo đức, lối sống.
- G hớng dẫn học sinh làm BT1
- Lớp thảo luận theo nhóm
- G đánh giá, nhận xét, cho điểm
III. Bµi tËp
BT1: - Việc làm đúng: a, c, d, đ, e, i, k
- việc làm sai: b, g, h
<b>4. Cñng cè</b>
- Thiếu lý tởng sống hoặc xác định mục đích khơng đúng xẽ có hại gì?
<b>5. HD</b> :
- Lµm BT 2,3,4/36
- Su tầm gơng thanh niên Việt Nam thực hiÖn lý tëng sèng
**************************
<b>Tuần 15 Ngày soạn: /11/2009</b>
<b> Tiết 15 Ngày dạy : /12 /2009</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
- Vận dụng vào thực tế để rút ra bài học cho bản thân trong cuộc sống; ý thức với học tập, ý thức
đạo đức
- Cùng với mọi ngừơi xây dựng, tạo lập cuộc sống hàng ngày tt p
<b>B. Chun b:</b>
- GV : soạn giáo án, hệ thống câu hỏi
- HS : ôn tập
<b>C. Tin trỡnh lờn lớp </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ</b> : - kết hợp trong giờ
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hot động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
HS lµm BT theo nhãm
- Các phơng án đúng : A,B,D
- Có thể là đảng viên, bán bộ, hoặc là 1
ngời nào đó em đợc nghe kể hoặc em biết
- HS ph¸t biĨu, nhËn xét, giáo viên hớng
dẫn, HS phát hiện
? Trong chiến tranh, trẻ em chịu những
hậu quả gì?
Bi 1: Những việc làm nào sau đây thể hiện
đức tính chớ cụng vụ t?
A. Làm việc vì lợi ích chung
B. Giải quyết công việc công bằng
C. Chỉ chăm lo cho lợi ích của mình
D. Không thiên vị
Đ. Dùng tiền bạc, của cải của nha nớc cho việc
cá nhân
Cõu 2. Kể tên những tấm gơng tiêu biểu về
chí cơng vơ t mà em biết ở địa phơng
Câu 3: Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào
em đã gặp ở địa phơng?
f) Làm giaù = sức lao động chính đáng
g) Hiến đất để xây trờng học
h) Lấy đất công bán thu lợi riệng
i) Bè trÝ viêc làm cho con, cháu họ hàng
đ) Bỏ tiền xây cầu cho nhân dân đi lại
j) Trù dập những ngời tèt
Câu 4: Chiến tranh đã gây nên hiệu quả gì cho
con ngời ?
- ChiÕn tranh TG thø I:10 triÖu ngêi chÕt
- ChiÕn tranh TG thø II: 60 triÖu ngêi chÕt
* TrỴ em trong chiÕn tranh:
- 2 triƯu trẻ em chết
- H thảo luận, rút ra bài học cho bản thân
cho mọi ngời
- Thi giữa các tổ trong 5 phút tìm ra tổ nào
kể đợc nhiều truyền thống nhất
? Bên cạnh đó cịn những tồn tại, tục lệ cổ
hủ nào? - Bói tốn, ma chay, cới xin linh
đình. Tập quán lạc hậu, suy nghĩ và nói
năng tuỳ tiện, coi thờng phát lut t tng
a phng hp hũi
- 300 nghìn trẻ em tuổi thiếu niên buộc phải đi
lính cầm súng giết ngời
Câu 5: Vì sao chúng ta phải ngăn chặn chiến
tranh, bảo vệ hoà bình?
Cõu 6. Hc sinh phải làm gì để bảo vệ hồ
bình?
Câu 8: Kể những truyền thống tốt đẹp của dân
tộc ta?
- Yªu nớc
- Đoàn kết
- Cn cự trong lao ng
- Hiu hc
- Tụn s trng o
- Yêu thích nghệ thuật, ca hát...
Câu 9:
ở địa phơng em có những truyền thống nào tt
- Yêu nớc, đoàn kết...
<b>4. Củng cố</b>
- Em đã làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của DT
<b>---Tuần 16 Ngày soạn: /12 /2009</b>
<b> Tiết 16 Ngày dạy : /12/2009</b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>
- Giúp H củng cố, hệ thống kiến thức đã học ở lớp 9
- Vận dụng vào thực tế để rút ra bài học cho bản thân trong cuộc sống, ý thức trong học tập, rèn
luyện đạo đức
- Cùng với mọi ngời xd cuộc sống, xã hội ngày càng tốt đẹp
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaỷng
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :
<b>2. Kiểm tra:kết hợp trong gìơ thực hành</b>
<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b> Ni dung kin thc</b>
GV cho h/s ghi câu hỏi thảo ln
Chia líp thµnh 4 nhãm
- Líp cư ra BGK gåm lớp phó học tập, văn
nghệ, lớp trởng
- Hỡnh thc hoạt động: hái hoa dân chủ
- Các tổ cử ngời lên hái hoa cho tổ mình,
mỗi bơng hoa là 1 câu hỏi liên quan nội
dung bài học
- Y/c HS vận dụng điều đã học để trả lời
- Điểm 9,10: trả lời đúng, đã nội dung
+tự tin, khiêm tốn
- Điểm 7,8: trả lời tơng đối đúng, đủ y/c
+ Diễn đạ cha thật tốt
- §iĨm < 6 lóng tóng, cha hiĨu….
BGK liên hệ với gv bộ mơn để có đáp án
h.chỉnh, ngắn gọn
HS trả lời cần đủ ý, cách diễn đạt, dùng từ
khácnhau song có thể linh hoạt cho điểm
<b>I. Hệ thống câu hỏi thảo luận :</b>
1. Nêu biểu hiện của tính tự chủ?
2. Vì sao HS cần rèn luyện tính chủ?
3. Học sinh làm gì để bảo vệ hồ bình
4. Các dân tộc trên TG cùng XD tình hữu
nghị và hợp tác trên thế giới nhằm mục đích
gì?
5. Chúng ta giữ gìn và phát huy những
truyền thống tốt đẹp của dt ntn?
6. Ngời thanh niên sống có lý tởng có
nh÷ng biểu hiện gì?
7. Lý tởng sống của tniên Việt Nam hiện
nay là gì?
8. HS THCS phi lm gì để trở thành ngời
sống có lý tởng
II. Hệ thống đáp án câu hỏi
Câu 1:+ Làm chủ trong mọi hoạt động hồn
cảnh, tình huống
+ Bình tĩnh tự tin, biết điều chỉnh h/vi
Câu 2: Để + Con ngời biết c xử đúng mực,
hài hoạt độngà, có đạo đức có văn hóa
+ Biết đứng vững trớc mọi khó khăn thử
thách
C©u 3:+ Tham gia tÝch cực giữ gìn an ninh
ninh, trật tự + L/án, T.cáo những cá nhân,
QG gây chiến
+ Giỳp nn nhân chiến tranh
+ Tham gia các cuộc thi viết về hoạt động và
bình
Câu 4:Mục đích: + Cùng phát triển
+ Chính trị ổn định
C©u 7+ c©u 8, nếu còn thời gian cho HS
thảo luận , giáo viên hớng dẫn
+ Cho cuc sng ca mi ngời cộng đồng
ngày càng tốt đẹp hơn
Câu 5: + Xem kịch, ca nhạc của dt
+ Ca ngợi trang phục, vẻ đẹp của dt
+ Häc tèt, t×m hiĨu ls dt và văn học dân gian
+ Su tầm những giá trị văn hoá DT
+ Tụn trng v gìn giữ những di sản VH ở
địa phơng
+ Cần cù chịu khó, năng động, sáng tạo
Câu 6: TN sống có lý tởng
- Vợt khó, nỗ lực phấn đấu
- Ln năng động, sáng tạo
- Quan tâm tới mọi mặt của đời sống
- Có phơng pháp phù hợp trong học tập,
nghiên cứu khoa học
- Quan tâm, giúp đỡ mọi ngời
<b>4. Củng cố: GV khái quát nội dung bài</b>
<b>---Tuần 17 Ngày soạn: /12 /2009</b>
<b> Tiết 17 Ngày dạy : /12/2009</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
- Giúp học sinh củng cố, hệ thống những kiến thức đã học từ đầu năm.
- Vận dụng những kiến thức đã học để có ý thức đáo đức tốt, học tập cần cù chăm chỉ vì ngày
mai lập nghiệp.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- GV : soạn giáo án, hệ thống câu hỏi.
- HS : «n tËp.
<b>C. Tiến trình lên lớp </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: - trong quá trình ôn tập</b>
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b> Nội dung kin thc</b>
G nêu y/c ca giờ ôn tập
H thảo luận, ghi nội dung vắn tắt, phát
Câu 1: Thế nào là chí công vô t ?
biểu
? Nêu 1 vµi VD vỊ viƯc lµm thĨ hiƯn
phÈm chất chí công vô t của 1 bạn , thầy
cô giáo?
- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
- Không thiên vị trong chấm bài kiểm
tra( con, cháu)
- Nêu biĨu hiƯn cđa tù chđ ?
HS phát biểu GV kết luận:
+ Suy nghĩ trớc khi hành động
+ Sau mỗi việc làm cần suy nghĩ xem lại
thái độ, lời nói, hoạt động -> rút kn
Bài học: Mỗi buổi tối, trớc khi đi ngủ, ghi
lại những viêc mình đã làm đợc cha làm
đợc-> phấn đấu hôm sau phải làm đợc
nhiều hơn .
- Dân chủ: Mọi ngời đóng góp - > cơng
việc chung
- Kû lt: ®iỊu kiện cho dân chủ có kết
quả
+ Học tập
+ Ăn mặc
+ Nói năng
+ Với phim ảnh, NT của dân tộc
+ Tìm ra cách học tập tốt nhất
+ Vận dụng học tËp-> cc sèng
phải , vì lợi ích chung, đặt lợi ích chung lên
trên hết
Câu 2. Tính tự chủ đợc hiu ntn?
- Làm chủ bản thân, suy nghĩ, tình cảm và
hành vi trong mọi hoàn cảnh luông binhg tĩnh,
tự tin, điều chỉnh hành vi.
- T ch l 1 đức tính q giá
- > Nhờ đó mà con ngời biết c xử có đạo đức,
có VH, từng bớc trong mọi tình hớng
C©u 3: Häc sinh rÌn lun tÝnh tự chủ ntn?
Câu 4: Thế nào là dân chủ và kyỷ luật? Vì sao
dân chủ và kỉ luật phải đi kèm với nhau?
Câu 5: Tại sao các DT trên TG phải xd và củng
cố tình hữu nghị và hợp tác.
-> Duy trì, bảo vệ hoà bình, cùng giúp đữ nhau
ph¸t triĨn kt, xh
-> Quyền của con ngời đợc đảm bảo
-> Chủ quyền độc lập các dt đợc tôn trọng
Câu 6: Học sinh làm gì để kế thừa và phát huy
truyền thống VH DT.
Câu 7: HS rèn luyện tính năng động sáng tạo
ntn?
HS ph¸t biểu, nhận xét, bổ sung
- H phát biểu, thảo luận bổ sung
liên hệ bản thân và nêu biểu hiƯn cơ thĨ
- Nâng cao tay nghề, rèn luyện sức khoẻ lđ tự
giác, có kỷ luật, năng động, sáng to
Câu 9: Lý tởng sống của thanh niên hiện nay
là gì? Biểu hiện của ngời sống có lí tởng?
<b>4. Củng cố: Gv khái quát nội dung bài.</b>
<b>Tuần 18 Ngày soạn: /12 /2009</b>
<b> Tiết 18 Ngày dạy : /12/2009</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>
- Giúp HS củng cố, hệ thống kiến thức đã học, vận dụng vào thực tế để có hành vi, ứng xử đạo
đức tốt.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài, ý thức đạo đức, kỷ luật trong giờ kiểm tra.
- Lấy kết quả để tổng kết điểm học kỳ 1
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
<b>- Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaỷng, ra đề.</b>
- H/s : ơn bài cũ
<b>III. Tiến trình hoạt động: </b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :
<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giáo viên ghi lờn bng.</b>
<b>TUẦN:20 Ngày soạn: 6 /1/2010</b>
<b>TIẾT :20 Ngày dạy : /1/2010</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>
- Giúp HS hiểu đợc mục tiêu vị trí của CNH - NĐH
- Trách nhiệm của thanh niên trong giai đoạn hiện nay
- Tin tởng vào mục tiêu đờng lối xd đất nớc
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
<b>- Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaựo aựn, nghị quyết của Đảng t liệu về sự nghiệp CNH - NĐH đất </b>
nớc.
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
Giíi thiệu bài
Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ.
Mỗi tổ là 1 nhóm
- Cho 1 HS c 1 lần bức th của đ/c Tổng bí
th Nơng Đức Mạnh gửi TN
<b>- CNH - NĐH đất nớc chớnh là sự nghiệp </b>
<b>cuỷa thanh niẽn.</b>
- Th¶o ln nhãm
Nhóm 1: Trong th đ.c Tổng bí th có nhắc
đến nhiệm vụ mà Đảng đề ra ntn?
<b>I. Đặt vấn đề:</b>
Nhãm1:
- Phát huy sức mạnh dt, tiếp tục đổi mới CNH -
NĐH, x/dựng và b/vệ T/Q VN
- V× mơc tiêu: Dân giàu, nớc mạnh, xh công bằng
dân chủ, văn minh
Nhóm 2: Vai trò, vị trí của TN trong sự
nghiệp CNH - NĐH qua bài phát biểu của
Tổng bí th NĐM
Tại sao tổng bí th cho rằng thực hiện mục
tiêu CNH - NĐH là trách nhiệm vẻ vang và
thời cơ to lớn của t.niªn
? Em có suy nghĩ gì khi thảo luận về nội
dung bức th của Tổng bí th gửi thanh niên?
KL: Nớc ta đi lên xd và phát triển đất nớc từ
1 nớc nông nghiệp nghèo nàn, lạc hậu. CNH
- NĐH đất nớc là nhiệm vụ trung tâm của
cả thời kì quá độ lên CNXH. Thực hiện
CNH - NĐH là q trình khó khăn phức tạp.
Nó địi hỏi sự đóng goựp tích cực của nd cả
nớc nói chung và t. niên nói riêng-> Thách
thức, cơ hội đối với t.niên vì họ là lực lợng
nịng cốt.
đ/sống vật chất, tinh thần, tạo tiền đề để trở thành
nớc CN theo hớng hiện đại
Nhãm 2:
- Thanh niên đảm đơng trách nhiệm, mỗi ngời
v-ơn lên tự rèn luyện
- Lµ lực lợng nòng cốt khơi dậy hào khí Việt
Nam và lòng tự hào dt
- Quyết tâm xoá tình trạng nớc nghèo và kém
phát triển
- Thực hiện thắng lợi CNH - NĐH
* Giải thích
- ý ngha cuc đời của mỗi ngời là tự vơn lên gắn
với xh quan tâm đến mọi ngời nhân dân cả nớc
- Là mục tiêu phấn đấu của thế hệ trẻ.
- Vai trị cống hiến của tỉ trẻ cho đất nớc
- NHóm 3:
- Hiểu đợc nhiệm vụ xd đất nớc trong gđ hin
nay
- Để thực hiện lí tởng: Dân giàu, nớc mạnh xh
công bằng, dân chủ,văn minh
<b>4. Củng cố: GV khái quát nội dung bài</b>
<b>TUN:21 Ngày soạn: /1/2010</b>
<b>TIẾT :21 Ngày dạy : /1/2010</b>
Bài 11:
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
<b>- Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaựo aựn, nghị quyết của Đảng t liệu về sự nghiệp CNH - NĐH đất </b>
nớc
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :
<b>2. Kiểm tra:? Tại sao Đảng và nhân dân ta lại tin tởng vào thế hệ thanh niên trong</b>
việc thực hiện mục tiêu CNH - NĐH đất nớc.
- HS tr¶ lêi, bỉ sung
- GV chun ý vµo tiÕt 2
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
Tỉ chøc cho HS th¶o ln :
- Chia líp thµnh 4 nhãm: - 4 tỉ
? Trách nhiệm của thanh niên trong sự
nghiệp CNH - NĐH đất nớc ?
? nhiệm vụ của thanh niên , HS trong sự
nghiệp CNH - NĐH đất nớc ?
? Lớp, cá nhân có phơng hớng phấn đấu gì?
-> trách nhiệm của thanh niên , hs là góp
phần xd nớc ta thành 1 nớc CN hiện đại,
thanh niên là lực lợng nòng cốt trong sự
nghiệp CNH - NH t nc
<b>II. Nội dung bài học</b>
* Trách nhiƯm cđa thanh niªn
<b>- Ra sức học tập văn hố, khoa hóc kyừ thuaọt tu</b>
<b>dỡng đạo đức, t tng chớnh tr.</b>
- Có lối sống lành mạnh, rèn luyện kĩ năng, phát
triển năng lực,
- Có ý thức rèn luyện sức khoẻ
- Tham gia LĐ sản xuất, các hđ chớnh Trị, xh.
* Nhiệm vụ của Thanh niên , hs:
- Thực hiện tốt nhiệm vụ của Đoàn Thanh niên ,
nhµ trêng giao phã
- Tích cực tham gia hoạt ng tp th xh
- XD tập thể lớp vững mạnh, vỊ häc tËp ph¶i rÌn
lun tu dìng
- Thờng xun trao đổi tổ chức tham gia trao đổi
về trách nhiệm, lí tởng của thanh niên
Bµi tËp
BT6:
Bài tập 6: G ghi lên bảng
- 1 HS đọc
-Líp thảo luận
GV giải thích rõ và bổ sung ý kiÕn tr¶ lêi,
th¶o ln cđa HS
a, b, d, ®, g, h
- BiĨu hiƯn thiÕu tr¸ch nhiƯm :
c, e, i, k
Cho HS sắm vai, đóng kịch 1 trong các tình
huống ở BT3
<b>4. Cđng cè: GV cho HS kĨ về những tấm gơng cá nhân, tập thể ngoan, học giái, tÝch cùc tham </b>
gia chÝnh trÞ- xh
<b> </b>
<b> **********************************</b>
<b>TUAÀN:22 Ngaứy soán: 22/1/2010</b>
- Giúp hs hiểu và nắm đợc quyền và nghúa vụ của công dân trong hôn nhân theo qui định của
<b>phaựp luaọt. </b>
- Điều chỉnh hành vi, thái độ, ý thức trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: soạn giáo án, luật hôn nhân và gđ 2000
- HiÕn ph¸p 1992
- HS đọc, tìm hiểu trớc bài học
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :
<b>2. Kiểm tra:? HS cần làm gì để góp phần thắng lợi vào sự nghiệp CNH - NĐH đất nớc</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
H đọc tình huống 1
? Ai lµ ngêi cã lỗi trong câu chuyện trên?
Bố mẹ T, K
? Để có hạnh phúc trong gđ thì anh K và bố
mẹ T phải làm gì?
- Không ép gả con vì lí do giàu có
- Không chơi bời lêu lổng, phải quan tâm
chăm sóc gđ
- Gi HS đọc tình huống 2
? M khổ vì lí do nào? Do bản thân không tự
chủ đợc: Sợ ngời yêu giận, cho rằng mình
khơng thật lịng.
? Ai lµ ngêi có lỗi? Cả H và M, gđ, anh chị
M
? Em có suy nghĩ gì về t/y và hôn nhân
trong 2 trờng hợp trên?
? Em quan nim ntn v t/y về tuổi kết hôn,
về trách nhiệm của vợ v chng trong i
sng g?
? Đọc những câu ca dao, tục ngữ nói về việc
cỡng ép trong t.y, hôn nhân?
?Em q.niệm t.y là gì?
? Em hiểu ntn là hôn nh©n?
BT1: Gọi 1 HS đọc, nêu y.c BT
- Đồng ý: d, , g, h,i,k
y.c mỗi hs giải thích 1 trờng hợp
2. Nỗi khổ của M
- T.y tự nguyện từ 2 phÝa
- Nam 20, n÷ 18
- Cả 2 đều có trách nhiệm trong phát triển kinh tế
gđ và nuôi dạy con cỏi
<b>II. Nội dung bài học</b>
1. Tình yêu và hôn nhân
- T/y: Sự hoà hợp tâm hồn và thể xác-> đồng
điệu, cảm thông chia sẻ, thơng yêu.
- Liên kết đặc biệt nam nữ trên nguyên tắc bình
đẳng, tự nguyện, đợc nhà nớc thừa nhận, nhằm
chung sống lâu dài và xd 1 gđ hồ thuận, hạnh
phúc
- T/y ch©n chính là cơ sở quan trọng của hôn
nhân
<b>4. Cng cố: GV cho HS đọc t liệu tham khảo mục 1,2</b>
- Giúp hs hiểu và nắm đợc quyền và ngh.vụ của công dân trong hôn nhân theo qui định của PL.
- Điều chỉnh hành vi, thái độ, ý thức trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân
<b>II. Chuẩn bị: - GV: soạn giáo án</b>
- HS đọc, tìm hiểu trớc bài học, làm bt
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :
<b>2. Kiểm tra: ? Em hiểu ntn là hôn nhân?</b>
? PL Việt Nam qui định về hơn nhân ntn?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
Để gđ hạnh phúc, mọi ngời thực hiện tốt
quyền và nghĩa vụ của mình trong gđ PL
Việt Nam có những q. định gì về hơn nhân
gđ?
? Công dân có quyền và nghĩa vụ gì trong
hôn nhân?
? PL Việt Nam cấm kết hôn trong những
tr-ờng hợp nào?
II. Nội dung bài học
2. Nhng qui định của PL nớc ta về hôn nhân
a. Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn
nh©n ë ViƯt Nam
+ Hơn nhân tự nguyện, tieỏn bộ, 1 vợ, 1 chồng,
vợ chồng bình đẳng.
+ Hôn nhân giữa công dân Việt Nam thuộc các
dt, tôn giáo, giữa ngời theo tôn giáo với ngời
không theo tôn giáo, giữa công dân Việt Nam
với ngời nớc ngồi đợc tơn trọng và PL bảo vệ
+ Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách ds
và kế hoạch hố gđ.
a. Qun vµ nghÜa vơ của công dân trong hôn
nhân
- Nam từ 20 tuôỉ trở lên, nữ từ 18 tuôỉ trở lên->
đ-ợc kết hôn, do tự nguyện, đđ-ợc đăng kí tại cơ quan
nhà nớc
- Cấm kết hôn trong 1 số trờng hợp:
+ đang có vợ, chồng.
+ bị bệnh tâm thần.
+ cùng dòng máu trực hệ.
+ bố dợng- con riêng của vợ, mẹ kế- con riªng
chång .
? Mỗi ngời cần có thái độ ntn đối với t.y và
hơn nhân:
- ThËn träng, nghiªm tóc
- Khơng vi phạm q.định cuả PL về hôn nhân
- Thảo luận phần t liệu tham khảo
? Những ngời ntn bị cấm kết hôn ?
? Những ngời cùng dòng máu và trực hệ là
những ngời nào?
HS nªu y.c bt
- Chọn ý kiến đúng và giải thích
Giải thích
HS thảo luận : - Nêu những trờng hợp tảo
hơn -> Những lí do khác nhau của các trờng
hợp ú?
? Nêu những hậu quả xấu do nạn tảo hôn
gây ra mà em biết?
Hớng dẫn HS về nhà làm
? Đức và Hoa vi phạm PL không vì sao?
H nêu tình huống BT6
? Vic lm ca m Bỡnh ỳng hay sai? Vì
sao ?
? Cuộc hơn nhân này có đợc PL thừa nhận
khơng? vì sao?
? Bình có thể làm gì để thốt khỏi cuộc hơn
nhân đó?
- Vợ chồng bình đẳng với nhau có nghĩa vụ và
quyền ngang nhau về mọi mặt, tôn trọng danh
dự, nhân phm v ngh nghip ca nhau.
<b>III. BT</b>
Bài 1:
Chọn d, đ, g, h, i, k
-> đúng Pl -> quyền và nghĩa vụ của cơng dân
trong gđ.
Bµi 2:
VD lÝ do:- ThiÕu hiểu biết
- Cha mẹ ép buộc
- Bị ngời khác cỡng bức
Bài 3:
- Đối với ngời tảo hôn:
+ Sc kho suy giảm, khơng phát triển đợc trí
tueọ.
+ Mäi ngêi lo lắng
Bài4:
Bài 5:
- Lớ do la chon ca c v Hoa không đúng->
vi phạm PL và chuẩn mực đạo đức ngời VN ->
nếu cứ cố tình lấy nhau-> vi phm Pl
B6:
- Việc làm mẹ Bình sai, vì ép con kết hôn mà
không có t.y chân chÝnh-> vi ph¹m Pl
- Cuộc hơn nhân khơng đợc Pháp luật thừa
nhận-> vi phạm pháp luật
- gi¶i ph¸p: + Thut phơc cha mĐ
+ Nhê ngêi can thiƯp
+ Cơ quan chính quyền ủng hộ
Bài 7
HS nªu y.c BT7
? Việc làm của anh Phú: bắt chị Hoà phải
bỏ việc dạy học là đúng hay sai?
? Em có nhận xét gì về việc làm đó?
GV hớng dẫn HS về nhà suy nghĩ, trả lời,
thảo luận và trao đổi cho các bạn cùng
nghe.
cña nhau
BT 8
<b>4. Củng cố: GV khái quát nội dung bà . Học bài, đọc bài 13</b>
<b> *****************************</b>
<b>TUẦN:24 Ngaứy soán: /2/2010</b>
<b>TIEÁT :24 Ngaứy daùy : /2/2010</b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>
- Giúp hs hiểu đợc thế nào là quyền tự do kinh doanh
- Thuế là gì? ý nghĩa tỏc dng ca thu.
- Quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh và thực hiện pháp luật về thuÕ
- Biết phân biệt hành vi kinh doanh, thuế đúng PL và trái PL-> vận dụng gđ thực hiện tốt qui
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
- GV: soạn giáo án, các vd thực tế liên quan đến l.vực kinh doanh và thuế
<b>- HS : ẹoùc baứi trửụực ụỷ nhaứ.</b>
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :
<b>2. Kiểm tra: 15 phút ? Cơng dân có quyền và nghĩa vụ gì trong hôn nhân? liên hệ gđ em ?</b>
? Nêu những nguyên tắc cơ bản về hôn nhân Việt Nam theo qui nh ca PL
- GV nx , cho điểm
<b>3. Bài míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b> Ni dung kin thc</b>
Giới thiu bài:
Điều 57( HP 1992) công dân có quyền tự do
kinh doanh
iu 80: cơng dân có nghĩa vụ đóng thuế và
lđ cơng ích theo qđ của PL
? HP 1992 q. định quyền và nghĩa vụ gì của
cơng dân ?
Tự do kinh doanh , đóng thuế
GV tỉ chøc cho HS thảo luận nhóm
- Ghi các thông tin lên bảng phơ
- Chia líp thµnh 3 nhãm
Gợi ý thảo luận các vấn đề sau
N1: Hành vi phạm của X thuộc lĩnh vực gì?
N2: hành vi vi phạm đó là gì?
N3: Em có nhận xét gì về mức thuế của các
mặt hàng trên?
? Mc thu chờnh lch cú lq n sự cần
thiết của các mặt hàng với đs ND,ST
khơng ? Vì sao?
? Những thơng tin trên giúp em hành viểu
đợc vđ gì?
? Thơng tin trên giúp em rút ra đợc bài học
gì
=> GV chèt l¹i: ChØ ra các mặt hàng rởm,
thuốc lá là có hại, ôtô là hàng xa xỉ, vàng
mà lÃng phí, mê tín dị đoan.
- Tình trạng nhập lậu xe oõ tô qua biên giới,
nhập lậu rợu tây và làm rợu giả-> có hại cho
nền kt lớn
- sn xut mui, nc, trồng trọt, chăn nuôi,
đồ dùng học tập là cần thiết cho con ngời
- GV tổ chức cho HS thảo luận cả lớp nhằm
giúp HS hành viểu thế nào là tự do kinh
doanh thuế và ý nghĩa, vai trị của thuế
? Kinh doanh là gì?
? ThÕ nµo lµ quyền tự do kinh doanh ?
? Thuế là gì?
? ý nghĩa của thuế?
? Tnhiệm của công dân với tự do kinh
Nhóm 1: Hành vi vi phạm của X thuộc lĩnh vực
sản xuất buôn bán
Nhóm 2: vi phạm về sản xuất, buôn bán hàng giả
Nhóm 3: Các mức thuế của các mặt hàng chênh
lệch nhau( Cao và thấp)
- Mức thuế cao-> hạn chế mặt hàng xa xỉ, không
cần thiết đối với đời sống nd
- Qui định của nhà nớc về kinh doanh, thuế
- Kinh doanh , thuế liên quan đến trách nhiệm
công dân đợc nhà nớc qui nh
<b>II. Tìm hiêủ nội dung bài học</b>
1.Kinh doanh : hđ sản xuất, dv và trao đổi hàng
hôn nhân
2. Quyền tự do kinh doanh : quyền công dân đợc
lựa chọn hình thức tổ chức kt, ngành nghề và quy
mơ kinh doanh
doanh vµ th?
BT:
1. HS kể các hđộng kinh doanh
Bài 2: trốn thuế
Bài 3: HS trao đổi thảo luận đúng : c, đ, e
<b>4. Cng c: GV khỏi quỏt ni dung bi</b>
bộ máy nhà nớc, quốc phòng , an ninh
5. Trách nhiệm của công dân
- Tuyờn truyn, vn ng g, xh thc hành viện
- Đấu tranh với những ht tiêu cực
<b>TUAÀN:25 Ngaứy soán: 28 /2/2010</b>
<b>TIẾT :25 Ngaứy daùy : 3 /3/2010</b>
<b> </b>
- Giúp hs hiểu đợc lao động là gì? ý nghĩa quan trọng của lđ đối với con ngời và xh
ND quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.
- Biết đợc các loại hợp đồng lao động .
- 1 số quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên tham gia hợp đồng lao động
- Biết lao động để có thu nhập chính đáng cho mình, gđ và xh
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: soạn giáo án,
- HS : đọc sgk
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :
<b>2. Kiểm tra: ? Thế nào là quyền tự do kinh doanh ? liên hệ địa phơng</b>
- GV nx, đg, cho điểm
<b>3. Bµi míi</b>
<b>Hoát ủoọng cuỷa thầy vaứ troứ</b> <b> Noọi dung kieỏn thửực</b>
Gthiệu bài: Từ xa xa con ngời đã hết lao động
để p.v cs
Những phát minh khoa học kĩ thuật
Cho HS ptÝch t×nh hng
Cho HS đọc 1 lần các tình huống trên để cả lớp
cùng nghe
- Gỵi ý cho HS trả lời
- Việc ông An mở lớp dạy nghề cho trẻ em trong
làng có ích lơị gì?
? Suy nghĩ của em về việc làm của ông An ninh?
- Có ý nghĩa, tạo ra của cải vật chất, tinh thần
cho mình, ngời khác, xh
I.t vn
Cõu 1: -> Việc làm của ơng An ninh có ý
nghĩa quan trọng rất lớn-> trẻ em có thanh
niênền đảm bảo cs hàng ngàh và gq khó
khăn xh
GV giải thích HS biết đợc việc làm của ơng An
sẽ có ngời cho bóc lột, lợi dụng sức lao động của
ngời khác để trục lợi,
GV cho HS hành viểu bức xúc về vấn đề việc
làm hành viện nay của thanh niên , gây những
khó khăn bất ổn cho xh, cho nhà nớc ntn?( trong
đó có tệ nạn xh)
Đọc cho HS nghe khoản 3, điều 5 của bộ luật lao
động : mọi hđ tạo ra việc làm tự tạo việc làm,
dạy nghề học nghề để có việc làm.”
GVKL, chun ý
23/6/1994, QH IX thơng qua BLLĐ 2/4/2004->
Sửa đổi, bổ sung-> văn bản PL quan trọng, thể
chế hoá quan điểm của Đảng về lao động
Cho HS đọc phần t liệu tham khảo
- GV chèt lại ý chính
GV: Đọc điều 6( BLLĐ)
Ngi L l ngi ít nhất đủ 15 tỉ có khó khăn
ngời lao động và có giao kết hợp đồng lao động.
Những quy định của ngời lao động cha thanh
niên
GV KL, chuyÓn ý
? Em hiêủ ntn là lao động
<b>* Tìm hành viểu sơ lợc về BLLĐ và ý nghĩa </b>
cđa BLL§
BLLĐ quy định:
+ quyền và nghĩa vụ của ngời lao động, ngời
sử dụng lao động
+ Hợp đồng lao động
+ Các đklq: bảo hiểm, bảo hộ lao động bồi
thờng thiệt hại
<b>II. Nội dung bài học</b>
- Lao động ?
- Hợp đồng có mđ của con ngời-> cuả cải
vật chất
- Hợp đồng chủ yếu, quan trọng nhất.
GVKL T1:
Con ngời muốn tồn tại và phát triển cần có những nhu cầu thiết yếu: ăn mặc, ở, uống Để thoả
mãn những n/c đó, con ngời cần phải lao động và n.cầu con ngời càng tăng thì lao động càng
đ-ợc cải tiến -> điều chỉnh các mối quan hệ. Lđ giúp cho loại ngời ngày càng phát triển
<b>4. Củng cố: GV kq bài</b>
<b>5. HDVN: Đọc phần còn lại</b>
<b>TUAN:26 Ngaứy soán: /3/2010</b>
<b>TIẾT :26 Ngaứy daùy : /3/2010</b>
- Giúp hs hiểu đợc lao động là gì? ý nghĩa quan trọng của lđ đối với con ngời và xh
ND quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.
- Biết đợc các loại hợp đồng lao động .
- 1 số quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên tham gia hợp đồng lao động
- Biết lao động để có thu nhập chính đáng cho mình, g v xh
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: soạn giáo án.
- HS : đọc sgk, tìm hiểu sách báo
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :
<b>2. Kiểm tra: ? Em hiểu nh thế nào là lao động ?</b>
- GV nx, đg, cho điểm
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
Tỉ chøc cho HS th¶o luËn
- Chia lớp thành 3 nhóm
Gợi ý HS các nhóm trả lời các câu hỏi
sau
Nhúm 1: Quyn lao ng của cơng dân
là gì?
Nhóm 2: Nghĩa vụ lao động ca cụng
dõn l gỡ?
Nhóm 3: Thảo luận tình huống 2
? Em hiểu hợp đồng lao động là gì? Ng.
tắc, nội dung, hình thức hợp đồng lao
? Quy định của BLLĐ đối với trẻ em cha
thành niên?
? Những biểu hiện sai trái sử dụng sức
lao động của trẻ em mà em đợc biết?
Liên hệ trách nhim bn thõn?
-HS phát biểu, bs, gv chốt lại
<b>II. Ni dung bài học </b>
<b>2. Quyền lao động :</b>
Mọi công dân có quyền làm việc, có quyền sử dụng
sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm việc
làm, lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xh, đem lại
thu nhập cho bản thân, gđ
Từ đáp án của nhóm 2
HS trả lời, nhận xét , gv chốt nội dung
- Hs liên hệ thực tế lao động của trẻ em ở
đp, cả nớc
Có nơi: trẻ chỉ 12, 13, 14, tuổi-> đốt
than, đốn củi, cầy, phun thuc sõu, th
- Trẻ tham gia dẫn dắt mại d©m, ma tuý
HS giải bt vào phiếu
Ghi bt đã chữa vào vở
Giải thích vì sao?
Cßn thêi gian, GV cho HS lµm BT6
<b>3. Hợp đồng lao động </b>
<b>a. Kn :Hợp đồng lao động là sự thoả thuận giữa ngời</b>
lao động và ngời sử dụng lao động về việc làm có
trả cơng, đk lao động, quyền ngh.vụ của mỗi bờn
trong quan h lao ng
<b>b. Nguyên tắc</b>
- Tho thuận tự nguyện, bình đẳng
<b>c. Nội dung cơng việc phải làm, thời gian, địa điểm</b>
- Tiền lơng, tiền công, phân cấp
- Các đk bảo hiểm lao động bảo hộ lao động
<b>4. Quy định của BLLĐ đối với trẻ cha thành niên</b>
- Cấm trẻ em cha đủ 15 tuổi vào làm việc
- Cấm sử dụng ngời dới 18T làm việc nặng nhọc,
nguy hiểm với chất độc hại
- Cấm lạm dụng, cỡng bức, ngợc đãi ngời lao động
<b>5. Trách nhiệm của bản thân</b>
- Tuyên truyền, vận động gđ, xh thực hiện quyền và
nghĩa vụ lao động của ngời cơng dân
- Góp phần đấu tranh những hiện tợng sai trái, trái
PL trong việc thựchiện quyền và nghĩa vụ lao động
<b>III. Bài tập</b>
BT1
Đáp án đúng a, b, đ, e
BT3: (T50)
Đáp án đúng: c, đ, e
- Không đồng tình-> th ngời làm khơng hồn
thành nghĩa vụ trờng giao
<b>3. Cđng cè: GV tỉ chøc HS xư lÝ t×nh hng:</b>
<b>4. 1, Hà(16T) học dở dang lớp 10/12 vì gđ kk nên xin làm ở 1 xí nghiệp nhà nớc. Hà có đợc </b>
tuyển vào biên chế NN khồng? - Khơng vì tuổi, ngh/nghiệp, bằng cấp
2, Nhà trờng phân công 9A lđ vệ sinh bàn ghế trong lớp. 1 số bạn đề nghị lấy quỹ lớp thuê ngời
làm.
- Su tầm tục ngữ ca dao nói về lao động
***********************************
<b>TUẦN:27 Ngày soạn: /3/2010</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>
- Giúp HS củng cố, hệ thống hoá kiến thức đã học từ học kì 2
- Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế và biết đổi suy nghĩ bản thân
- Lấy điểm để đánh giá, xếp loại hs
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
- GV: ra đề, soạn giáo án, biểu điểm
- HS : ơn tập
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2. KiÓm tra: </b>
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>GV ghi đề lên bảng.</b>
1. Hãy nêu những hậu quả xấu do nạn tảo hôn gây ra( đối với ngời tảo hôn, gđ, cộng đồng)
2. Để trở thành ngời lao động tốt, cơng dân có ích cho xh, ngay từ bây giờ, em phải làm gì?
<b>3. Trong thanh niẽn hóc sinh coự quan nieọm: “ẹửụùc ủeỏn ủãu thỡ hay ủeỏn ủoự”, “Nửụực ủeỏn</b>
<b>chãn mụựi nhaỷy”.</b>
<b> Em có đồng tình với quan niệm đó khơng? Vì sao? </b>
<b>4.Cđng cè: GV thu bµi, nhx giê kiĨm tra</b>
<b> </b>
<b>---TUAÀN:28 Ngaứy soán: /3/2010</b>
<b>TIẾT :28 Ngaứy daùy : /3/2010</b>
- Giúp hs hiểu đợc thế nào là vi phạm pháp luật, các loại vi phạm pháp luật
- Trách nhiệm pháp lí và ý nghĩa của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>2. Kiểm tra: ? Cơng dân HS có trách nhiệm gì đối với quyền và nghĩa vụ lđ của cơng dân</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
GV gt bµi
Gv tổ chức cho Hs trao đổi, thảo luận
? Xác định những hành vi thuộc loại vi
phạm gì và trách nhiệm pháp lí của Cơng
dân ?
- Hành vi thứ 3, khơng chịu trách nhiệm
pháp lí vì ngời đó khơng có năng lực pháp
lí.
? Em hiĨu ntn lµ vi phạm pháp luật ?
? Có các loại vi phạm pháp luật nào?
Gv hớng dẫn HS làm BT1,2/sgk
- HS làm việc cá nhân, trả lời
- C lp nhx -> Gv đa ra đáp án đúng và ý
kiến tốt
<b>I. Đặt vn </b>
<b>II. Nội dung bài học</b>
<b>1. Vi phạm pháp luËt</b> :
- Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do ngời có năng
lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến
các quan hệ xh đợc pháp lut bo v
<b>2. Các loại vi phạm PL </b>
- Vi phạm pl hình sự, dân sự, hành chính, kỉ luật
<b>4.Củng cố: GV khái quát nội dung bài</b>
<b>5. HDVN: Đọc và học phần còn lại</b>
****************************************
<b>TUN:29 Ngày soạn: 21/3/2010</b>
<b>TIEÁT :29 Ngày dạy : 24/3/2010 </b>
<b>BAỉI 15:</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>
- Giúp hs hiểu đợc thế nào là vi phạm pháp luật, các loại vi phạm pháp luật
- Trách nhiệm pháp lí và ý nghĩa của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: soạn giáo án
- HS :đọc, chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1.ổ</b> n định tổ chức :
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoát ủoọng cuỷa thầy vaứ troứ</b> <b> Noọi dung kieỏn thửực</b>
? Xđịnh loại vi phạm và biện pháp xử lớ cho
1 số hành vi sau:
- Vứt rác bừa bÃi
- CÃi nhau gây mất trật tự nơi công cộng
-Lấn chiếm vỉa hè
- Trộm cắp xe máy
- Mun xe bỏn cho hiệu cầm đồ
- Viết, vẽ bậy lên tờng
? Em hiểu ntn là trách nhiệm pháp lí là gì?
? PL qui định cơng dân có trách nhiệm pháp
lí để nhằm m gỡ?
? Công dân có trách nhiệm ntn?
? HS phải cã tr¸ch nhiƯm ntn?
<b>3. Tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ</b>
- Là nghĩa vụ pháp lí mà cá nhân tổ chức cơ
quan vi phạm pháp luật phải chấp hành
những biện pháp bt buc do nh nc qui
nh
<b>4. Các loại trách nhiệm pháp lí</b>
+ Trách nhiệm hình sự, dân sự, hành dchÝnh,
kØ lt
<b>5. ý nghÜa cđa tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ</b>
- Trõng phạt, ngăn ngừa, cải tạo gd ngời vi
phạm pl
- Gd ý thức, tôn trọng và chấp hành nghiêm
chỉnh pháp luật
- Răn đe mọi ngời không vi phạm pl
- Hình thành, bồi dỡng lòng tin vào pl
- Ngăn chặn, xoá bá vi ph¹m pl trong mäi
lÜnh vùc cđa đs xh
<b>6. Trách nhiệm </b>
- Đối với công dân
+ chấp hành nghiêm chỉnh hiến pháp, pl -
Đấu tranh hành vi, việc làm vi phạm Hiến
pháp và pl
* §èi víi HS
- Tun truyền vận động mọi ngời thực hiện
tốt hiến pháp và pl
GV híng dÉn HS lµm bt 3,4,5,6
- Híng dÉn bt 5
đúng c,e
sai a, b, d, đ
- BT6: Gv giúp HS phân biệt sự giống và
khác nhau giữa trách nhiệm đạo đức và
trách nhiệm pháp lý
động tốt
- tr¸nh xa tƯ nạn XH
- Đấu tranh với các hiện tợng xấu, vi ph¹m
pl
<b>TUẦN:30 Ngày soạn: 4/4/2010</b>
<b>TIẾT :30 Ngy dy : 7/4/2010</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>
- Giúp hs hiểu đợc nội dung quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xh của công dân.
- Cơ sở của quyền tham gia quản lí Nhà nớc và quản lí xh của công dân
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: soạn giáo án
- HS :đọc, chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1.ổ</b> n định tổ chức :
<b>2.Kiểm tra: ? Hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm đạo đức, trách nhiệm pháp lí? </b>
- Đi xe máy cha đủ tuổi, khụng cú bng lỏi
- Ăn cắp tài sản của Nn
- Gióp ngêi lín vËn chun ma t
<b>3.Bµi míi:</b>
<b>Hoát ủoọng cuỷa thầy vaứ troứ</b> <b> Noọi dung kieỏn thửực</b>
Gv cho Hs t c phn t vn trong sgk
và trả lời các câu hỏi
1, Nhng qui nh trờn th hin quyền gì
của cơng dân ?
<b>I. Đặt vấn đề: </b>
2, Nhà nớc qui định những quyền đó là gì?
? Nhà nớc ban hành những qui định đó để
làm gì?
- HS trả lời, nhận xét, gv bổ sung
đối với HS: góp ý kiến về xd nhà trờng
khơng có ma t
- Bầu bạc, quyết định việc quan tâm đến HS
nghèo vợt khó
- ý kiÕn víi nhµ trêng vỊ ban ghÕ, vƯ sinh
m«i trêng
? Néi dung của quyền tham gia quản lí nhà
? Cách thực hiện quyền tham gia quản lý
nhà níc vµ xh ntn?
? Nhà nớc tạo điều kiện, đảm bảo gì cho
cơng dân?
? ý nghÜa cđa qun tham gia quản lí Nhà
n-ớc và xà hội?
Cho 2-3 em trả lời bài tập
C lp b sung gúp ý-> Gv đa ra đáp án
đúng
- Chất vấn đại biểu Qhội về các lĩnh vực đs, xh
- Tố cáo, khiếu nại những việc làm sai trái của cơ
quan quản lí nhà nớc
- Xd c¸c quy íc cđa x· thôn về nếp sống văn
minh và chống tệ nạn xh
<b>II. Nội dung bài học</b>
<b>1. Quyền tham gia quản lí Nhà nớc và tổ chức </b>
xh.
- Tham gia bàn bạc c«ng viƯc chung
- Tham gia thực hiện và giám sát, đánh giá việc
hđ, các công việc chung của Nhà nớc, XH
BT1: Tất cả các quyền sau đều thể hiện quyền
tham gia quản lí Nhà nớc, xh của cơng dân
+ Quyền bầu cử đại biểu QH, đại biểu HĐND
+ Quyền ứng cử vào QH, HĐND
+ Qun khiÕu n¹i, tố cáo
+ Quyền giám sát, kiểm tra hđ của cơ quan Nhµ
níc
<b>4.Củng cố: GV khái qt nội dung bài</b>
<b>5. HDVN: đọc và học phần còn lại</b>
*****************************************
<b>TUẦN:31 Ngày soạn: /4/2010</b>
<b>TIẾT :31 Ngày dạy : /4/2010</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: - Giúp hs hiểu đợc nội dung quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xh </b>
của công dân.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: soạn giáo án
<b>2.KiĨm tra: - Sù chn bÞ cđa HS</b>
? Néi dung của quyền tham gia quản lí Nhà nớc và XH của công dân?
<b>3.Bài mới:</b>
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
GV gỵi ý cho HS lÊy vd:
Ghi VD của HS lên bảng: - Tham gia bầu cử
đại biểu Q.Hội, tham gia ứng cử vào HĐND
VD: Góp ý kiến xd, phát triển kinh t a
phng
- Tham gia ứng cử vào HĐND
- góp ý việc làm của cq quản lý Nhà nớc
VD: - Lµm chđ TN
- Lµm chđ XH
- Lµm chđ bản thân
Liên hệ bản thân: + Học tập tốt, lđ tèt-> rÌn
lun ý thøc kØ lt, tham gia gãp ý kiến xd
lớp trởng
Hớng dẫn làm bt
<b>2. Phơng thức thực hiện</b>
- Trực tiếp: tự mình tham gia các công việc thuộc
về quản lí Nhà nớc, xh
Giỏn tip: Thụng qua đại biểu nhân dân để họ
kiến nghị lên cơ quan có thẩm quyền
<b>3. ý nghÜa cđa qun tham gia quí Nhà nớc, xà </b>
hội của công dân
- m bảo cho công dân quyền làm chủ, tạo nên
sức mạnh tổng hợp trong c.việc xd và quản lí đn
- Cơng dân có trách nhiệm tham gia các cơng
việc của Nhà nớc và xh để đem lại lợi ích cho
bản thân, xh
<b>4. Điều kiện đảm bảo để thực hiện quyền tham </b>
gia quản lí Nhà nớc, xh của công dân
- Nhà nớc : Quy định = pl
+ Kiểm tra giám sát thực hiện
- Cd:HiÓu râ néi dung, ý nghĩa và cách thực hiện
+ Nâng cao phẩm chất, năng lực và tích cực tham
gia thực hiện tốt
- Bản thân
Hớng dẫn làm bt:
BT 2: ng ý vi ý kiến c. -> đầy đủ, chính xác
Bt6: cơng dân có quyền gì: - Mức đóng góp
- Xd cơ sở hạ tầng địa phơng, xd trờng học, bệnh
xá
SGK/54
<b>4.Củng cố: GV khái quát nội dung bài</b>
<b>5. HDVN: đọc bài tiếp theo</b>
*******************************************
<b>TUẦN:32 Ngày soạn: /4/2010</b>
<b>TIẾT :32 Ngày dạy : /4/2010</b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>
- HS hiểu đợc vì sao phải bảo vệ tổ quốc, Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của công dân, trách nhiệm
của bản thân, thờng xuyên rèn luyện sức khoẻ, luyện tập quân sự, tham gia các hoạt động bảo vệ
trật tự, an ninh ninh ở nơi c trú và trong trờng học.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: soạn giáo án
- HS :đọc, tìm hiểu sgk
<b> III. Tiến trì nh hoạt động :</b>
<b>1.ổ</b> n định tổ chức :
<b>2. Kiểm tra: ? Nêu những việc làm của gđ em thùc hiƯn qun tham gia qu¶n lÝ xh qu¶n lÝ xh của</b>
công dân ?.
<b>3. Bài mới:</b>
Cho HS quan sát ảnh và thảo luận
? Ni dung cỏc bc nh trờn? Em có suy
nghĩ gì về các bức ảnh đó? B.vệ tổ quốc là
trách nhiệm của ai? -> Mọi ngời, toàn dân
là nh.vụ thiêng liêng, cao quý của cd
- Chia 4 nhóm: + B.vệ TQ là ntn?
+ Vì sao phải bảo vệ thẩm quyền?
+ B.vệ TQ gồm những nội dung gì?
I .t vn
<b>II. Nội dung bµi häc</b>
1. Bảo vệ tổ quốc là: Bv độc lập, chủ quyền
thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ chế
độ XHCN và Nhà nớc xhcnvn
<b>2. V× sao ph¶i b¶o vƯ tỉ qc</b>
- Non sơng đất nớc thảo luận là do cha ông
ta đã bao đời đổ mồ hôi, sơng máu khai phá,
- HiƯn nay, vÉn cßn nhiỊu thÕ lùc thù đich
đang âm mu thôn tính nớc ta
<b>3. Bảo vệ tổ quốc gồm những nội dung :</b>
- XD lực lợng quốc phòng truyền thốngàn
dân
Trách nhiệm của HS?
=> B.vệ TQ là nhiệm vụ thiêng liêng vµ
qun cao q cđa CD
- GV híng dÉn HS giải các bt
- Chớnh sỏch hu phng quõn i
- Bo vệ trật tự an ninh xh
<b>4. Tr¸ch nhiƯm cđa HS:</b>
- Ra sức học tập, tu dỡng đạo đức
- RÌn lun sức khoẻ, luyện tập quân sự
- Tích cực tham gia phong trào bảo vệ trật tự
an ninh
- Sn sng làm nghĩa vụ quân sự, tổ chức
vận động ngời khác thực hiện nghĩa vụ qn
sự
BT
<b>4.Cđng cè: GV kh¸i qu¸t nội dung bài</b>
<b>5. HDVN: Hoàn chỉnh các BT</b>
********************************************
<b>TUAÀN:33 Ngaứy soán: /4/2010</b>
<b>TIẾT :33 Ngaứy daùy : /4/2010</b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thøc:</b>
HS cần hiểu đợc:
- Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo Pháp luật.
- Mối quan hệ giữa sống có đạo đức và tuân theo pháp luật.
- Để sống có đạo đức và tuân theo pháp luật cân phải học tập và rèn luyện nhu thế nào?
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Biết giao tiếp ứng xử có văn hóa, có đạo đức và tuân theo pháp luật.
- Biết phân tích đánh giá các hành vi về đạo đức và tuân theo pháp luật của bản thân và mọi ngời
xung quanh.
3. Thái độ:
- Phát triển những tình cảm lành mạnh đối với mọi ngỡi quanh.
- Có ý chí, nghị lực và hồi bão tu dỡng để trở thành cơng dân tốt có ích.
<b>II. Chuẩn bị của thầy:</b>
- Nghiªn cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.
- Một số bài tập trắc nghiệm.
<b>III. Chuẩn bị của trò:</b>
- Học thuộc bài cũ.
- Làm các bài tập trong sách giáo khoa.
<b>IV. Tiến trình lªn líp:</b>
<b>1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>
Những việc làm nào sau đây tham gia bảo vệ tổ quốc?
- Xây dựng lực lợng quốc phòng.
<b>3. Bµi míi.</b>
<b>Hoạt động của thầy - Trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Giới thiệu bài.</b>
GV : Đa ra các hànhvi sau :
? Những hànhvi trên đã thực hiện tốt, cha tốt vè những chuẩn mực đạo đức gì ?
<b>Hoạt động2</b>
<b>Thảo luận tìm hiểu nội dung phần đặt vấn đề </b>
GV: yêu cầu HS c Sgk.
GV: Gợi ý HS trả lời các câu hái
1. Những chi tiết nào thể hiện Nguyễn Hải Thoại
là ngời sống có đạo đức?
HS:.
1. Những biểu hiện về sống có đạo đức:
- Biết tự tin, trung thực
- Chăm lo đời sống vật chất tinh thần cho mọi
ng-ời.
- Trách nhiệm, năng động sáng tạo.
- Nâng cao uy tín ca n v, cụng ty
2. Những biểu hiện nào chững tỏ NHT là ngời
sống và làm việc theo pháp luËt.
HS:
3. Động cơ nào thôi thúc anh làm đợc việc đó?
động cơ đó thể hiện phẩm chất gì của anh?
HS:
4. Việc làm của anh đã đem lại lợi ích gì cho bản
thân, mọi ngời và xã hội?
HS:
- Bản thân đạt danh hiệu anh hùng lao động
- Công ty là đơn vị tiêu biểu của nghãnhay dựng.
- Uy tín của cơng ty giúp cho nhà nớcta mở rộng
qan hệ với các nớc khác.
GV: KÕt luËn.
<b>Hoạt động 3.</b>
<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>
I. t vn
Nguyn Hi Thoại . Một tấm gơng về sống
có đạo đức và làm việc theo pháp luật.
2. Nh÷ng biĨu hiƯn sèng và làm việc theo
pháp luật.
- Làm theo pháp luật
- Giáo dục cho mọi ngời ý thức pháp luật và
kỉ luật lao đọng.
- Mở rộng sản xuất theo quy định của pháp
luật.
- Thực hiện quy định nộp thuế và đóng bảo
hiểm.
- Luân phản đối , đấu tranh với cỏc hin
t-ng tiờu cc.
3. Động cơ thúc đẩy anh lµ : ( SGK)
KL: Sống và làm việc nh anh NHT là cống
hiến cho đất nớc, mọi ngời , là trung tâm
đồn kết, phát huy sức mạnh trí tuệ của
quần chúng, cốnghgiến cho XH, co công
việc, đem lại lợi ích cho tập thể tro đó có lợi
ích của cá nhân, gia đình và xã hội.
GV: Tỉ chøc cho HS th¶o ln:
? Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo pháp
luật?
GV: Gợi ý những chuẩn mực đạo đức : Trung
hiếu, lễ, Nghĩa.
? Quan hệ giữa sống có đạo đức và làm theo pháp
luật?
HS:
GV: Ngời sống có đạo đức là ngời thể hiện:
- Mọi ngời chăm lo lợi ích chung
- C«ng việc có trách nhiệm cao.
- Môi trờng sống lÃnh mạnh, bảo vệ giữ gìn trật
tự an toàn xà hội.
? ý nghĩa của sóng có đạo đức và àm việc theo
phỏp lut?
HS
? Đối với HS chúng ta cầ phải làm gì?
HS:
HS làm ngay trên lớp bài 1, 2
GV: nhận xét chữa bài cho HS
GV: kết luận rtútẩ bài học cho HS.
1. Sóng có đạo đức là: suy nghĩa và hàh
đọng theo những chuẩn mực đạo đức xã hội;
biết chăm lo đến mọi ngời, đến công việc
chung; biết giảiquyết hợp lí giữa quyền lợi
2. Tuân theo Pháp luật:
L sng v hnh ng theo nhng quy định
của pháp luật
3. Quan hệ giữa sống có đạo đức và tuân
theo PL:
Đạo đức là phẩm chất bếnvữ của mõi cá
nhân, nó là đọng lực điều chuỉnh hành vi
nhận thức, thái đọ trong đó có hành vi PL.
Ngời có đạo đức thì biết thực hiện tốt pháp
luật.
4. ý nghÜa:
Gióp con ngêi tiÕn bé không ngừng, làm
đ-ợc nhiều việc có ích và đđ-ợc mọi ngời yêu
quý, kính trọng.
5. Đối với HS:
Thng xuyờn tự kiểm tra đánh giá hành vi
của bản thân.
III. Bài tập.
<b>4. Củng cố:</b>
GV: Đa ra bài tập:
Nhng hành vi nào sau đay khơng có đạo đức và không tuân theo pháp luật.
a. Đi xe đạp hàng 3, 4 trên đờng.
b. Vợt đèn đỏ gây tai nạn giao thụng.
c. Vụ l vi thy cụ giỏo.
d. Là hàng giả.
đ. Quay cóp bài.
e. Buôn ma túy.
HS: là bài tại lớp
GV: Nhận xét chung
<b>5. Dặn dò:</b>
- Về nhà học bài , làm bài tập.
- Đọc và trả lời trớc nội dung câu hỏi.
<b> </b>
<b> ***********************************</b>
<b>TIEÁT :34 Ngaứy daùy : /5/2009</b>
<b> </b>
- Giúp H củng cố, hệ thống kiến thức đã học ở lớp 9
- Vận dụng vào thực tế để rút ra bài học cho bản thân trong cuộc sống, ý thức trong học tập, rèn
luyện đạo đức
- Cùng với mọi ngời xd cuộc sống, xã hội ngày càng tốt đẹp
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaỷng
- H/s : ụn tập, qua các bài học, liên hệ thực tế
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :
<b>2. Kiểm tra:kết hợp trong gìơ thực hành</b>
<b>3. Bài míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
GV cho h/s ghi c©u hỏi thảo luận
Chia lớp thành 4 nhóm
- Lớp cử ra BGK gồm lớp phó học tập, văn
nghệ, lớp trởng
- Hình thức hoạt động: hái hoa dân chủ
- Các tổ cử ngời lên hái hoa cho tổ mình,
mỗi bơng hoa là 1 câu hỏi liên quan nội
dung bài học
- Y/c HS vận dụng điều đã học để trả lời
- Điểm 9,10: trả lời đúng, đã nội dung
+tự tin, khiêm tốn
- Điểm 7,8: trả lời tơng đối đúng, đủ y/c
+ Diễn đạ cha thật tốt
- §iĨm < 6 lóng tóng, cha hiĨu….
BGK liên hệ với gv bộ mơn để có đáp án
h.chỉnh, ngắn gọn
<b>I. Hệ thống câu hỏi thảo luận :</b>
9. Nêu biểu hiện của tính tự chủ?
10. Vì sao HS cần rèn luyện tính chủ?
11. Học sinh làm gì để bảo vệ hồ bình
12. Các dân tộc trên TG cùng XD tình hữu
nghị và hợp tác trên thế giới nhằm mục đích
gì?
13. Chúng ta giữ gìn và phát huy những
truyền thống tốt đẹp của dt ntn?
14. Ngời thanh niên sống có lý tng cú
những biểu hiện gì?
15. Lý tởng sống của tniên Việt Nam hiện
nay là gì?
16. HS THCS phải làm gì để trở thành ngời
II. Hệ thống đáp án câu hỏi
Câu 1:+ Làm chủ trong mọi hoạt động hoàn
cảnh, tình huống
HS trả lời cần đủ ý, cách diễn đạt, dùng từ
khácnhau song có thể linh hot cho im
Câu 7+ câu 8, nếu còn thời gian cho HS
thảo luận , giáo viên hớng dẫn
hài hoạt độngà, có đạo đức có văn hóa
+ Biết đứng vững trớc mọi khó khăn thử
thách
C©u 3:+ Tham gia tích cực giữ gìn an ninh
ninh, trật tự + L/án, T.cáo những cá nhân,
QG gây chiến
+ Giúp đỡ nạn nhân chiến tranh
+ Tham gia các cuộc thi viết về hoạt động và
bình
Câu 4:Mục đích: + Cùng phát triển
+ Chính trị ổn định
+ Các nớc tôn trọng, giúp đỡ nhau
+ Cho cuộc sống của mỗi ngời cộng đồng
ngày càng tốt đẹp hơn
Câu 5: + Xem kịch, ca nhạc của dt
+ Ca ngợi trang phục, vẻ đẹp của dt
+ Häc tèt, t×m hiĨu ls dt và văn học dân gian
+ Su tầm những giá trị văn hoá DT
+ Tụn trng v gìn giữ những di sản VH ở
địa phơng
+ Cần cù chịu khó, năng động, sáng tạo
Câu 6: TN sống có lý tởng
- Vợt khó, nỗ lực phấn đấu
- Ln năng động, sáng tạo
- Quan tâm tới mọi mặt của đời sống
- Có phơng pháp phù hợp trong học tập,
nghiên cứu khoa học
- Quan tâm, giúp đỡ mọi ngời
<b>4. Củng cố: GV khái quát nội dung bài</b>
<b> ***************************************</b>
<b>TUẦN:35 Ngày soạn: /5/2010</b>
<b>TIẾT :35 Ngày dạy : /5/2010</b>