Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

Giao duc cong dan 9 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.16 KB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1 Ngày soạn : 29/08/2009</b>


<b>TIẾT 1 Ngày dạy: 31/08/2009 </b>


BAØI 2 :

TỰ CHỦ



<b> </b>


<b> </b>

<b>Bài 1 : CHÍ CễNG Vễ TƯ</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


-Giúp học sinh hiểu thế nào là chí cơng vơ t, ích lợi, ý nghĩa của đức tính đó đối với
cuộc sống, xã hội.


- Ngời học sinh rèn luyện nh thế nào để có chí cơng vô t.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: đọc trớc bài ở nhà.
<b>III.Tiến trình hoạt động. </b>
<b>1.ổ</b> n định tổ chức :


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>


Gv dẫn dắt, nêu vấn đề


- Đây là một trong những đức tính mà Bác Hồ đã
dạy: Cần, kiệm, liêm chính, chí cơng vơ t


- Gọi học sinh đọc mẩu chuyện về Tô Hiến Thành


? Tơ Hiến Thành đã có suy nghĩ ntn trong việc dùng
ngời và giải quyết cơng việc?


<b>? T¹i sao nếu chọn ngời làm việc, Tô Hin Thnh</b>
<b>chn Trn trung </b>Tá?


- Đó là ngời có tinh thần trách nhiệm cao, hết lòng vì
công việc


<b>? Tụ Hin Thnh khơng chọn ngời đã hầu hạ mình</b>
chu đáo?


->Khơng vì tình riêng mà quên đi trách nhiệm đối
với đất nc


Đọc Điều mong muốn của Bác Hồ


? Cựng với sự hiểu biết của em về BH em có suy nghĩ
gì về cuộc đời và sự nghiệp CM của Bỏc?


<b>I. </b> t vn


<b>1.Tìm hiểu 1 tấm gơng </b>
vỊ chÝ c«ng v« t:
<b>T« Hiến Thành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

( Gv huy động khả năng độc lập suy nghĩ của h/s)
? Theo em những điều đó đã tác động ntn đến tình
<b>cảm của nhân dân ta đố</b>

i

với Bỏc?



- Kính yêu -> sống, làm việc theo gơng Bác


? Em hiểu thế nào là chí cơng vơ t và tác dụng của nó
trong đời sống cộng đồng?


? ChÝ c«ng vô t là gì?


? Chí công vô t đem lại lợi ích gì cho tập thể


? Ngi chớ cụng vụ t sẽ đợc đón nhận những gì?
-Tin cậy, kính trọng của ngời khác


? §Ĩ rÌn lun phẩm chất chí công vô t học sinh cần
phải làm g×?


- ủng hộ, q trọng ngời có chí cơng vơ t
<b>- Phờ phỏn những hành động vụ lợi cá nhân</b>
- Học tập những ngời có đ/ tính chí cơng vơ t
? Tìm những danh ngơn nói về chí cơng vơ t
- Gọi h/s đọc yêu cầu bài tập, các hành vi


<b>Chia 2 nhãm: Nhóm 1 chän hành vi chÝ c«ng v« t</b>
<b>Nhóm 2: chän hành vi kh«ng chÝ c«ng v« t</b>


? HS nêu yêu cầu bài tập


? Tán thành ý kiến nào? Tại sao?


Thỏi ca em ntn trong cỏc tỡnh hung sau?



? Nêu 1 số VD về những việc làm thể hiện chí công
vô t


<b>II. Chớ công vô t</b> và ý nghĩa, tác
dụng đối với cuộc sống.


- ChÝ c«ng v« t:


PhÈm chÊt, c«ng b»ng, không thiên
vị, giải quyết công việc theo lẽ phải
vì lợi ích chung của tập thể và toàn
xh


- Thiết thực-> đnớc giàu mạnh, xh
công bằng, dân chủ, văn minh
- Đợc tin cËy, kÝnh träng


<b>III. Bµi tËp:</b>


Bµi 1.A( chí công) B( không
ch.công)


d,đ, e a, b, c
Bµi 2:


Chọn d, đ
Bài 3
a, Phản đối


b, đồng tình bạn trung


c, phn i


<b>4. Củng cố: giáo viên khái quát nội dung bµi .</b>


<b> ************************************************</b>


<b>TUẦN 2 Ngày soạn : 29/08/2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I.Mục tiêu bài học



- Giúp học sinh hiểu thÕ nµo lµ tù chđ, ý nghÜa cđa tù chđ cc sèng


- Ngêi häc sinh rÌn lun nh thÕ nµo tÝnh

tù chđ


II. Chn bÞ:



-

Giáo viên: Soạn giáo án


-

Học sinh: đọc trớc bài ở nhà


<b>III.Tiến trình hoạt động </b>


<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra:</b>



- ThÕ nào là chí công vô t ?


- Kết hợp trong giê



<b>3. Bµi míi:</b>



<b>Hoát ủoọng cuỷa thầy vaứ troứ</b> <b> Noọi dung kieỏn thửực</b>

Gọi H/S đọc 2 VD SGK trang 6,7




? Bà Tâm đã làm gì trớc nỗi bất hạnh của gia


đình



? Theo em bµ Tâm là ngời ntn?



? N t 1 HS ngoan i đến chỗ nghiện ngập và


trộm cắp ntn? Tại soa nh vậy?



? Theo em tÝnh tù chđ biĨu hiƯn ntn?


? V× sao con ngời cần biết tự chủ?



? Là học sinh, cần rèn luyện tính tự chủ ntn?



<b>I.Tự chủ là gì?</b>



-

Làm chủ bản thân:



Suy nghĩ, tình cảm và hành vi của


mình trong moi hoàn cảnh, bình


tĩnh, tự tin vµ biÕt ®iỊu chØnh


hµnh vi



<b>II. ý nghĩa của tự chủ đối với</b>


mỗi ngời



-

Con ngời biết sống đúng


đắn c xử có đạo đức, có văn hố


-

Con ngời biết đứng vững


tr-ớc khó khăn thử thách




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gọi HS đọc y/c BT 1


Yêu cầu H/S kể:



Yeâu cầu học sinh th¶o ln



Yêu cầu học sinh viÕt ra giÊy, ktra



+ sau mỗi việc làm xem xét lại


thái độ, hành động lời nói đúng/


sai => rút kinh nghim



I.

Bài tập



Bài 1



Đồng ý: a, b, d, e


Bài 2



Bµi 3



-

ViƯc lµm cđa H»ng thiÕu tù


chđ



Bµi 4



<b>4. Cđng cố: giáo viên khái quát nội dung bài</b>





---TuÇn :3

Ngày soạn: /9/2009



<b>TUAN :3 Ngày dạy: /9/2009</b>


<b> DÂN CHỦ VÀ KỶ LUẬT </b>



<b>A. Mục tiêu:- Học sinh cần hiểu đợc thế nào là dân chủ, kỷ luật; Những biểu hiện của dân chủ, </b>
kỉ luật trong nhà trờng và trong đời sống xã hội.


- Hiểu đợc ý nghĩa của việc tự giác thực hiện những yêu cầu phát huy dân chủ và kỉ luật


là cơ hội, điều kiện để mỗi ngời phát triển nhân cách và góp phần xây dựng một xã hội


công bằng, dân chủ văn minh



- Giúp học sinh biết cách giao tiếp và ứng xử phát huy vai trị của cơng dân, thực hiện tốt


Dân chủ, kỉ luật nh biết biểu đạt quyền và nghĩa vụ đúng lúc, đúng chỗ, biết góp ý với


bạn bè và mọi ngời xung quanh.



- Biết phân tích đánh giá các tình huống trong cuộc sống xã hội thể hiện tốt tính dân chủ


và tính kỉ luật.



<b>B. ChuÈn bÞ:</b>



- GV đọc tài liệu, tranh ảnh


- HS đọc bài mới, học bài cũ


<b>C. Tiến trình lên lớp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>



- Em hãy đọc một vài câu tục ngữ, ca dao nói về tính tự chủ


<b>3. Bài mới</b>



<b> Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức</b>




GV dẫn dắt vào bài


HS đọc VD/sgk/20



Tổ chức cho HS trao đổi về tỡnh


hung SGK



? HÃy nêu những chi tiết thể hiện việc


làm phát huy dân chủ và thiếu dân chủ


trong 2 VD trên



GV chia bảng thành 2 phần



HS trả lời và điền ý kiến cá nhân vào 2


cột



HS nhn xột, b sung


GV nhn xột, ỏnh giỏ



? HÃy phân tích sự kết hợp biện pháp


phát huy dân chủ và kỷ luật của lớp 9A


G chia bảng thành 2 cột



H trả lời và điền vào 2 cột


H cả lớp tham gia góp ý kiến


G nhËn xÐt, bỉ sung



? Việc làm của ơng giám đốc cho thấy


ông là ngời ntn?



- H trả lời cá nhân



- H cả lớp trao đổi


G nhận xét, bổ sung



? Từ các nhxét trên về việc làm của lớp


9A và của ông GĐ em rút ra bài học gi


- H trao đổi, phát biểu



- G nhxÐt vµ kÕt luËn


- G kÕt ln chun ý



- G tỉ chøc cho h/s th¶o ln theo



<b>I. </b>

Đặt vấn đề


* Có dân chủ:



- Các bạn sôi nổi thảo luận, đề xuất chỉ


tiêu cụ thể



- Các biện pháp thực hiện vấn đề chung


- Tự nguyện tham gia các hoạt động tập


thể



- Thành lập “Đội thanh niên cờ đỏ”.


* Thiếu dân chủ



- Cơng nhân khơng đợc bàn bạc, góp ý


các yêu cầu của GĐ



- Sức khỏe của công nhân giảm sút


- CN kiến nghị cải thiện lao động, đời



sống vật chất tinh thần, nhng không đợc


chấp nhận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nhóm chia lớp thành 3 nhóm


- G giao câu hỏi cho học sinh


- H cử đại diện nhúm, th kớ



- G hớng dẫn các nhóm thảo luận ( có


gợi ý)



Nhóm 1:



Câu 1: Em hiểu thế nào là DC?


Câu 2: Thế nào là tính kỉ luật?


Nhóm 2:



C©u 1: D©n chđ, kØ lt thĨ hiƯn ntn?



C©u 2: Tác dụng của dân chủ và kỉ


luật?



Nhóm 3:



Câu 1: Vì sao trong cuộc sống chúng ta


cần phải có Dân chủ, kỉ luật



Câu 2: Chúng ta cần rÌn lun D©n


chđ,kØ lt ntn?



- Cử đại diện nhóm trình bày.



- H góp ý kiến.



- G nhxÐt, bỉ sung



-> G hớng dẫn, H rút ra bài học


G trình nội dung bài học lên bảng


-H ghi vào vở



- G nhắc lại nội dung bài học


- G kết luận chuyển ý



- G. HS cả lớp phân tích các hiện tợng


trong học tập và trong cuộc sống, các


quan hƯ XH



<b>II. Néi dung bµi häc</b>



<b>1. ThÕ nµo lµ Dân chủ, kỉ luật ?</b>


* DC là:



- Mọi ngời làm chủ công việc



- Mi ngi c vit c cùng tham gia.


- Mọi ngời góp ý kiến thực hiện kiểm tra


giám sát



* KØ luËt lµ:



- Tuân theo quy luật của cộng đồng


- Hành động thống nhất để đạt chất lợng



cao



<b>2. T¸c dơng:</b>



- Tạo ra sự thống nhất cao về nhận nhận


thức, ý trí và hành động



- Tạo điều kiện cho sự phát triển của mỗi


cá nhân



- XD xà hội phát triển về mọi mặt


<b>3. Rèn luyÖn ntn?</b>



- Mọi ngời cần tự giác chấp hành kỷ luật


- Các cán bộ lãnh đạo, các tổ chức XH


tạo điều kiện cho mỗi cá nhân phát huy


Dân chủ, kỉ luật



- HS vâng lời bố mẹ thc hin quy nh


ca trng.



III. Bài tập



Bài 1:Những việc làm thể hiện tính dân


chủ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- G đa ra các câu hỏi


- H trả lơì



- G bổ sung, hớng đến ý đúng




<b>4. Cñng cè: G khái quát nội dung bài học</b>



<b>5. HD :- H v nhà học bài cũ, đọc tiếp bài tiếp theo</b>



<b> TuÇn 4 Ngày soạn: /9/2009</b>


<b> Tiết:4 Ngày dạy: /9/2009 </b>


<b> BẢO VỆ HOÀ BÌNH</b>



<b> A. Mơc tiªu:</b>



- Học sinh cần hiểu đợc hồ bình là khát vọng của nhân loại, mang lại hạnh phúc cho con


ngửụứi.



- Hiểu đợc hậu quả, tác hại ca chin tranh



- Trách nhiệm bảo vệ hoà bình chống chiến tranh của toàn nhân loại.



- Tớch cc tham gia vào các hoạt động vì hồ bình chống chiến tranh, vận động mọi ngời


cùng tham gia



<b> B. ChuÈn bÞ:</b>



- GV đọc tài liệu, tranh ảnh


- HS đọc bài mới, học bài cũ


<b>C. Tiến trình lên lớp </b>



<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>




- HS lên bảng làm bài tập 1,2 trang 11


<b>3. </b>



<b> Bµi míi </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b>

<b>Nội dung kiến thức</b>


Cho h/s th¶o luËn theo nhãm: 3 nhãm



- Cử đại diện nhóm đọc thơng tin trong


sgk



- GV sử dụng 2 bức tranh sgk để thảo


luận



- G treo tranh lên bảng



- Cỏc nhúm c thụng tin v xem


tranh



<b>I. Đặt vấn đề</b>


Nhóm 1



<b>1- Sù tµn khèc của chiến tranh</b>


- Giá trị của hoà bình



- Sự cần thiết ngăn chặn chiến tranh và


bảo vệ hoà bình



<b>2 HËu qu¶ :</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- G đặt câu hỏi?


Nhóm 1:



Câu 1: Em có suy nghĩ gì khi đọc các


thông tin và xem ảnh



2. Chiến tranh đã gây lên hậu quả gì


cho con ngời?



3. Chiến tranh đã gây hậu quả gì cho


trẻ em



Nhãm 2



C1: V× sao phải ngăn ngừa chtranh và


bảo vệ hoà bình



C 2. Cần phải làm gì để ngăn ngừa


ctranh và bảo vệ hồ bình



Nhãm 3



C1: Em có suy nghĩ gì khi đế quốc Mĩ


gây ctranh ở Việt Nam?



C2. Em rút ra bài học gì sau khi thảo


luận các thông tin và ảnh



- Các nhóm thảo luận




- G hớng dẫn các nhóm trình bày


- H trình bày



- H nhËn xÐt



- G đánh giá, xem xét


- G kết luận chuyển ý



- G giúp h/s hiểu đợc hồ bình là gì và


các hoạt động nhằm bảo vệ hồ bình,


học sinh liên hệ bản thân



? ThÕ nµo lµ hoà bình



- CTTG2 làm 60 triệu ngời chết



<b>3. Từ 1900 -> 2000 chiến tranh làm:</b>


- 2 triệu trẻ em chết



- 6 triệu trẻ em thơngtích tàn phế


- 20 triệu trẻ em sống bơ vơ



- 3 trăm nghìn trẻ em tuổi thiếu niên


buộc phải đi lính cầm súng giÕt ngêi


Nhãm 2



- H tr¶ lêi



Nhãm 3




<b>II. Néi dung bài học </b>


<b>1. Hoà bình:</b>



- Khụng cú chin tranh hay sung đột vũ


trang



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? BiĨu hiƯn của lòng yêu hoà bình



? Nhõn loi núi chung v dân tộc ta nói


riêng phải làm gì để bảo vệ hồ bình


- GV và HS đàm thoại theo 3 cõu hi



- H trình bày, nhận xét


- G nhận xét, bỉ sung


- H ghi vµo vë



- H lµm bµi tËp


Bµi tËp 1/16


Bµi tËp 4/16



- H tham gia tiĨu phÈm phân vai và lời


thoại



- H c lp nhn xột


- G nhn xột, ỏnh giỏ



- là khát vọng của nhân loại



<b>2. Biểu hiện của lòng yêu hoà bình</b>


- Giữ gìn cuộc sống bình yên




- Dựng long thng lng m phán đê giải


quyết mâu thuẫn



- không để xảy ra chiến tranh sung t


<b>3. Rốn luyn</b>



- Toàn nhân loại cần ngăn chặn chiến


tranh, bảo vệ hoà bình. Lòng yêu hoà


bình thể hiện mọi nơi mọi lúc giữa mọi


ngời



- DT đã và đang tích cực vì sự nghiệp


bảo vệ hồ bình và cơng lý trên TG


<b>III. Luyện tập</b>



- H lµm bµi tËp 1,4



<b>4. Cđng cè: G khái quát nội dung bài học</b>



<b>5. HD : H v nhà học bài cũ, đọc tiếp bài tiếp theo</b>



<b>TuÇn:5 Ngày soạn: 17/9/2008</b>


<b> Tiết: 5 Ngày dạy: /9/2008 </b>



<b>BÀI:5 TÌNH HỮU NGHỊ GIỮA CÁC DÂN TỘC TRÊN THẾ GIỚI</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Hiểu đợc thế nào là tình hữu nghị giữa các DT, ý nghĩa, biểu hiện cụ thể của tình hữu


nghị




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. ChuÈn bÞ:</b>



- GV đọc tài liệu, tranh ảnh


- HS đọc bài mới, học bài cũ


<b>C. Tiến trình lên lớp </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu các hoạt động vì hồ bình của trờng của lớp của địa phơng em. Các hình thức của hoạt động đó là
gì?


<b>3. Bµi míi</b>


<b> </b>

<b> Hoạt động của thầy và trò Nội dung kin thc </b>



G chuẩn bị số liệu, tranh ảnh phóng to treo lên
bảng


- G ghi số liệu lên bảng phụ, treo ảnh lên góc bảng
- Tổ chức cho h/s th¶o luËn


- HS theo dõi bảng số liệu và ảnh
- G đặt câu hỏi


? Quan sát ảnh và đọc các số liệu em thấy Việt
Nam đã thể hiện mqh hữu nghị hợp tác ntn
? Nêu VD mối quan hệ hữu nghị giữa nớc ta và
các nớc mà em biết



- G gợi ý cho H trao đổi
- H sinh phát biểu ý kiến
- H nhận xét góp ý
- G nhận xét, kết luận
- G kết luận chuyển ý


- Liªn hƯ thùc tÕ vỊ tình hữu nghị


- cho HS liờn h hot ng hu nghị của nớc ta với
các nớc nói chung và của thiếu nhi Việt Nam nói
riêng


- H giới thiệu các t liệu đã su tầm đợc


- G tæ chøc cho HS thảo luận nhóm: 3 nhóm
- Giao câu hỏi cho từng nhóm


Nhóm 1: Thế nào là tình hữu nghị giữa các nớc
trên thế giới?


Nhóm 2: ý nghĩa của tình hữu nghị hợp tác? VD
minh hoạ ?


<b>I. t vn </b>


<b>1. Đến tháng 10 Việt Nam cã 47 tæ chøc </b>


hữu nghị song phơng và đa phơng
- Tháng 3- 2003 có quan hệ ngoại giao


với 167 quốc gia, trao đổi đại diện ngoại
giao với 61 quốc gia


<b>2. Héi nghÞ cÊp cao A - ¢u tỉ chøc lÇn </b>


thứ 5 tại Việt Nam là dịp để Việt Nam
mở rộng ngoại giao với các nớc, hợp tác
về các lĩnh vực kinh tế, văn hoỏ....


II.


<b> Nội dung bài học</b>
<b>1. Khái niệm tình hữu nghị:</b>


- là quan hệ bạn bè thân thiện giữa nớc
này với nớc khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nhãm 3:


C1: Chính sách của Đảng ta đối với hồ bình hữu
nghị ?


C2: Chúng ta phải làm gì để góp phần xây dựng
tình hữu nghị?


- H c¸c nhãm th¶o ln


- G u cầu nhóm trởng trình bày
- H cử các nhóm cử đại diện trình bày
- H nhận xét



- G gỵi ý, gãp ý kiÕn, kÕt ln néi dung cđa bµi
häc


- H ghi vµo vë


- H nhắc laị nội dung bài học
- G kÕt ln chun ý


- G tỉ chøc häc sinh th¶o luËn vµ lµm bµi tËp trong
sgk


- H đọc câu hỏi sgk và H làm bài, trả lời, nhận xét
- G nhận xét bổ sung


häc kü thuËt


- Tạo sự hiểu biết lẫn nhau tránh gây mâu
thuẫn, căng thăng dẫn đến nguy c chin
tranh


<b>3. Chính sách của Đảng ta về hoà b×nh:</b>


- đúng đắn có hiệu quả


- chủ động tạo ra các mối quan hệ quốc tế
thuận lợi


- đảm bảo thúc đẩy q trình phát triển
của đất nớc



- Hoµ nhập với các nớc trong quá trình
tiến lên của nhân loại


<b>4. Học sinh phải làm gì .</b>


- Thể hiện tình đoàn kết với bạn bè nớc
ngoài


- Thái độ, cử chỉ, việc làm và s tôn trọng
thõn thuc trong c/s hng ngy


<b>III. Luyện tập</b>


Bài1/19 Những việc làm thể hiện tình hữu
nghị


Bài 2/19 Em sẽ làm gì trong các tình
huống sau đây? Vì sao?


<b>4. Củng cố</b>


- G khái quát nội dung bài học


<b>5. HD :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày tháng năm


Tiết 13



Tuần 13: Lý tëng sèng cđa thanh niªn



A. Mơc tiªu:



- Hiểu đợc lý tởng sống của thanh niên là gì


- Mục đích sống của mỗi ngời ntn



- LÏ sèng cña em?



- Cã kÕ ho¹ch cho viƯc thùc hiƯn lý tëng sèng


B. Chn bÞ:



- GV đọc tài liệu soạn giáo án, sách tham khảo có những tấm gơng về lý tởng sống đẹp


đẽ, tranh ảnh minh hoạ



- HS đọc bài mới, học bài cũ


C. Tiến trình lên lớp



1. ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài cũ:



- Làm thế nào để nâng cao năng suất, chất lợng và hiệu quả vn dng?


3. Bi mi



GV giới thiệu bài


- H thảo luận nhãm



- Gợi ý trao đổi các nội dung sau:


+ Nhóm 1: Trong cuộc CM giải phóng


dân tộc, thế hệ trẻ chúng ta đã làm gì?


Lý tởng của thanh niên trong giai đoạn


lịch sử đó là gì?




I. Đặt vấn



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giải phóng dân tộc



Nhúm 2: Trong thời kỳ đổi mới hiện


nay, TN chúng ta đã có đóng góp gì?



? Lý tëng sèng cđa thanh niên hiện nay


là gì?



- Làm cho dân giàu, nớc mạnh tiÕn lªn


CNXH



Nhóm 3: Suy nghĩ của bản thân em về


lý tởng sống của thanh niên qua 2 giai


đoạn trên? Em học tập đợc gì?



- H các nhóm thảo luận cử đại diện


trình bày kết quả thảo luân của mình,


nhận xét, bổ sung.



-> G gợi ý HS nêu VD thực tiễn về các


lĩnh vực khác



? Đọc những câu nói, lời dạy của BH


víi thanh niªn ViƯt Nam



? Lý tởng của em là gì? Tại sao em


xác định lý tởng nh vậy?




? Em sẽ là gì để thực hiện lý tởng ấy?


? Vậy ngời có lý tởng sống cao đẹp l


ngi ntn?



- Một năm khởi đầu là mùa xuân,....


- Không có việc gì khó



Chỉ sợ lòng kh«ng bỊn



- Học giỏi, thành đạt để làm giàu cho


mình, gia đình và XH



-> Suy nghĩ và hành động không mệt


mỏi để thực hiện lý tởng sống của DT ,


nhân loại, vì sự tiến bộ của bản thõn v


XH



luôn vơn tới sự hoàn thiện bản thân về


mọi mặt



4. Củng cố



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- H về nhà học bài cũ, đọc tiếp bài tiếp theo


D. Rỳt kinh nghim



Ngày tháng năm


<b>Tuần 14 Tiết 14</b>



Lý tëng sèng cđa thanh niªn



A. Mơc tiªu:



- Nh tiÕt 13


B. ChuÈn bÞ:



- GV đọc tài liệu soạn giáo án, sách tham khảo có những tấm gơng về lý tởng sống đẹp


đẽ, tranh ảnh minh hoạ



- HS đọc bài mới, học bài cũ


C. Tiến trình lên lớp



1. ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài cũ:



- Học tập ở nhà trờng có đợc co là 1 nội dung của lý tởng thanh niên khơng? vì sao?


- H trả lời, G nhận xét, cho điểm



3. Bµi míi



G cho häc sinh thảo luận theo nhóm


- Chia lớp thành 4 nhóm:



Nhóm 1: Lý tởng sống là gì? Biểu hiện


của lý tëng sèng ?



Nhóm 2: ý nghĩa của việc xác định lý


tởng sống ?



Nhãm 3:




? Lý tëng sèng cña thanh niên ngày


nay?



II. Nội dung bài học



1. Khái niệm lý tëng sèng



- Cái đích của cuộc sống mà mỗi ngừi


khát khao muốn đạt đợc



2. ý nghÜa cña lý tëng sèng



- Khi lý tởng mỗi ngời phù hợp với lý


tởng chung thì hành động của họ góp


phần thực hiện tốt nhiệm vụ chung


- XH sẽ tạo điêù kiện để họ thực hiện


lý tởng



- Ngời sống có lý tởng cao đẹp ln


đ-ợc mọi ngời tụn trng



3. Lý tởng sống của thanh niên ngày


nay:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nhãm 4:



HS phải rèn luyện ntn để trở thành ngời


sống có lý tởng sống ?



- Các nhóm cử đại diện trình bày



- Cả lớp theo dõi nhận xét



- G bæ sung, kÕt luËn nhËn xÐt



G kÕt luËn:



- Trung thành với lý tởng XHCN là đòi


hỏi đặt ra nghiêm túc đối với thanh


niên. Đó khơng chỉ là đạo đức, tình


cảm mà thực sự là một quá trình rèn


luyện để trởng thành. Chúng ta phải


kính trọng, biết ơn và học tập thế hệ


cha anh, chủ động XD cho mình lý


t-ởng sống, cống hiến cao nhất cho sự


phát triển ca XH



- Thảo luận: Thực trạng thanh niên


hiện nay sống thiếu lý tởng hoặc không


có lý tởng



+ G tổ chức cho HS trao đổi, thảo luận


+ HS bày tổ ý kiến



+ Giáo viên liệt kê lại những ý đúng



<b>Sèng cã lý tëng</b>



- Vỵt khã trong häc tËp



- VËn dơng kiÕn thøc-> thùc tiƠn




- Năng động sáng tạo trong cơng việc


- Phấn đấu làm giàu chính đáng cho



- Học tập, rèn luyện để có đủ tri thức,


phẩm chất và năng lực để thực hiện lý


tởng



- Mỗi cá nhân học tập tốt, rèn luyện


đạo đức lối sống, tham gia các hoạt


động xã hội



<b>ThiÕu Lý tëng</b>



- Sèng û l¹i, thùc dụng



- Không có hoài bÃo, ớc mơ, mờ nhạt


lý tởng



- Sống vì tiền tài, danh vọng



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

mình, gđ



- Đấu tranh trớc mọi tiêu cực



- Tham gia hoạt động chính trị- xã hội,


bảo vệ, xây dựng Tổ quốc






- Sèng thờ ơ với mọi ngời



- LÃng quên quá khứ, chỉ biÕt hiƯn t¹i



GV kết luận: Lý tởng dân giàu nớc mạnh theo con đờng XHCN khơng phải là cái gì trừu


tợng đối với thế hệ trẻ đang lớn lên. Nó đợc biểu hiện cụ thể và sinh động trong đời sống


hành ngày. Với h/s nó đựoc biểu hiện trong học tập, lao động, xây dựng tập thể, rèn luyện


đạo đức, lối sống.



- G híng dÉn häc sinh lµm BT1


- Líp th¶o ln theo nhãm



- G đánh giá, nhận xét, cho điểm



III. Bµi tËp



BT1: - Việc làm đúng: a, c, d, đ, e, i, k


- việc làm sai: b, g, h



4. Cñng cè



- Thiếu lý tởng sống hoặc xác định mục đích khơng đúng xẽ có hại gì?


5. HD :



- Lµm BT 2,3,4/36


- Xem tríc bµi 11



- Su tầm gơng thanh niên Việt Nam thực hiện lý tởng sống


- H về nhà học bài cũ, đọc tiếp bài tiếp theo




D. Rót kinh nghiƯm



- H tự rút ra kinh nghiệm sau khi so sánh, đối chiếu giữa ngời có lý tởng va ngời khơng


có lý tởng



Ngày tháng năm


<b>Tuần 15</b>



Thc hnh ngoi khoỏ cỏc vn đề địa phơng và các nội dung đã học


A. Mục tiêu cần đạt:



- Giúp học sinh củng cố những kiến thức đã học ở lớp 9



- Vận dụng vào thực tế để rút ra bài học cho bản thân trong cuộc sống; ý thức với học tập,


ý thức đạo đức



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV : soạn giáo án, hệ thống câu hỏi


- HS : ôn tập



C. Tin trỡnh lờn lp


1. ổn định tổ chức



2. KiĨm tra bµi cị: - kết hợp trong giờ


3. Bài mới



HS làm BT theo nhóm



- Các phơng án đúng : A,B,D



- Có thể là đảng viên, bán bộ, hoặc là 1



ngời nào đó em đợc nghe kể hoặc em


biết



- HS ph¸t biĨu, nhËn xét, giáo viên


h-ớng dẫn, HS phát hiện



? Trong chiến tranh, trẻ em chịu những


hậu quả gì?



Bi 1: Nhng việc làm nào sau đây thể


hiện đức tính chí cụng vụ t?



A. Làm việc vì lợi ích chung


B. Giải quyết công việc công bằng


C. Chỉ chăm lo cho lợi ích của mình


D. Không thiên vị



Đ. Dùng tiền bạc, của cải của nha nớc


cho việc cá nhân



Cõu 2. Kể tên những tấm gơng tiêu


biểu về chí cơng vơ t mà em biết ở địa


phơng



Câu 3: Trong các biểu hiện sau, biểu


hiện nào em đã gặp ở địa phơng?


a) Làm giaù = sức lao động chính



đáng




b) Hiến đất để xây trờng học


c) Lấy đất cơng bán thu lợi riệng


d) Bố trí viờc lm cho con, chỏu h



hàng



đ) Bỏ tiền xây cầu cho nhân dân đi lại


e) Trù dập những ngời tèt



Câu 4: Chiến tranh đã gây nên hiệu quả


gì cho con ngời ?



- ChiÕn tranh TG thø I:10 triÖu ngêi


chÕt



- ChiÕn tranh TG thø II: 60 triÖu ngêi


chết



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- H thảo luận, rút ra bài học cho bản


thân cho mọi ngời



- Thi gia cỏc tổ trong 5 phút tìm ra tổ


nào kể đợc nhiều truyền thống nhất



? Bên cạnh đó cịn những tồn tại, tục lệ


cổ hủ nào? - Bói tốn, ma chay, cới xin


linh đình. Tập quán lạc hậu, suy nghĩ


và nói năng tuỳ tiện, coi thờng phát


luật t tởng địa phơng hẹp hịi




- 6 triƯu trỴ em thơngtích tàn phế


- 20 triệu trẻ em sống bơ vơ



- 300 nghìn trẻ em tuổi thiếu niên buộc


phải đi lính cầm súng giết ngời



Câu 5: Vì sao chúng ta phải ngăn chặn


chiến tranh, bảo vệ hoà b×nh?



Câu 6. Học sinh phải làm gì để bảo vệ


hồ bình?



Câu 8: Kể những truyền thống tốt đẹp


của dõn tc ta?



- Yêu nớc


- Đoàn kết



- Cn cự trong lao động


- Hiếu học



- Tơn s trọng đạo



- Yªu thÝch nghệ thuật, ca hát...


Câu 9:



a phng em cú nhng truyn thng


no tt ờp nht?



- Yêu nớc, đoàn kết...




4. Cđng cè



- Em đã làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của DT


5. HD :



- Chuẩn bị ôn tập kiểm tra học kỳ 1


D. Rút kinh nghiệm



- HS thực hành = thảo luận nhóm, hái hoa dân chủ



Ngày tháng năm



Tit 16: Ôn tập học kỳ 1


A. Mục tiêu cần đạt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Vận dụng những kiến thức đã học để có ý thức đậo đức tốt, học tập cần cù chăm chỉ vì


ngày mai lập nghiệp.



B. Chn bÞ:



- GV : soạn giáo án, hệ thống câu hỏi


- HS : «n tËp



C. Tiến trình lên lớp


1. ổn định tổ chc



2. Kiểm tra bài cũ: - trong quá trình ôn tập


3. Bài mới




G nêu y/c của giờ ôn tập



H thảo luận, ghi nội dung vắn tắt, phát


biểu



? Nêu 1 vµi VD vỊ viƯc lµm thĨ hiƯn


phÈm chÊt chí công vô t của 1 bạn ,


thầy cô giáo?



- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra


- Không thiên vị trong chấm bài kiểm


tra( con, cháu)



- Nêu biểu hiƯn cđa tù chđ ?



HS phát biểu GV kết luận:


+ Suy nghĩ trớc khi hành động



+ Sau mỗi việc làm cần suy nghĩ xem


lại thái độ, lời nói, hoạt động -> rút kn


Bài học: Mỗi buổi tối, trớc khi đi ngủ,


ghi lại những viêc mình đã làm đợc cha


làm đợc-> phấn đấu hôm sau phải làm


đợc nhiều hơn



LÝ do:



Câu 1: Thế nào là chí công vô t ?


- Phẩm chất đạo đức con ngời, công


bằng, không thiên vị, giải quyết công



việc theo lẽ phải , vì lợi ích chung, đặt


lợi ích chung lên trên hết



Câu 2. Tính tự chủ đợc hiểu ntn?



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Dân chủ: Mọi ngời đóng góp - > cụng


vic chung



- Kỷ luật: điều kiện cho dân chủ có kết


quả



+ Học tập


+ Ăn mặc


+ Nói năng



+ Với phim ảnh, NT của dân tộc



+ Tìm ra cách häc tËp tèt nhÊt


+ VËn dông häc tËp-> cuéc sèng



HS ph¸t biĨu, nhËn xÐt, bỉ sung



- H ph¸t biĨu, thảo luận bổ sung


liên hệ bản thân và nêu biĨu hiƯn cơ


thĨ



<b>Tn: 6 Ngày soạn:24/9/2008 </b>


<b>Tieát : 6 Ngày dạy: 29/9/2008 </b>
<b> BAØI 6 : Hợp tác cùng phát triển</b>



<b> I.Mc tiờu cn t: Hiu c</b>


- <b>Thế nào là hợp tác; các nguyên tắc hợp tác; sự cần thiết phải hợp tác</b>


- <b>Chủ trơng của Đảng và nhà nớc ta trong vấn đề hợp tác với các nớc khác</b>


- <b>Tr¸ch nhiƯm cđa HS trong việc rèn luyện tinh thần hợp tác</b>


- <b>Bit hợp tác với bạn bè và mọi ngời khác trong các hoạt động chung</b>
<b> II. Chuẩn bị: </b>


- <b>Gv nghiªn cứu tài liệu soạn giaỷng</b>


- <b>H/s : hc bi c, soạn bài mới</b>
<b>III.Tiến trình hoạt động: </b>


<b>1. ổn định tổ chức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoát ủoọng cuỷa thầy vaứ troứ</b> <b> Noọi dung kieỏn thửực</b>
<b> H đọc phần VD trong sgk/20 chia các </b>


<b>nhãm th¶o luËn?</b>


<b>? VN đã tham gia vào các tổ chức quốc </b>
<b>tế nào?</b>


<b>? Tháng 12- 2002 VN đã có quan hệ </b>
<b>th-ng mi vi bao nhiờu quc gia?</b>



<b>H quan sát ảnh trong sgk</b>


<b>? Qua các ảnh và thông tin trên, em có </b>
<b>nhận xét gì về qh hợp tác giữa nớc ta với</b>
<b>các nớc trong khu vực và trên thế giới?</b>
<b>? Sự hợp tác với các nớc khác đã mang </b>
<b>lại lợi ích gì cho nớc ta và nớc khác</b>
<b> H lên báo cáo về một thành quả của sự </b>
<b>hợp tác giữa nớc ta với các nớc khác</b>
<b>- Cả lớp nhn xột b sung</b>


<b>- G nhận xét, biểu dơng các nhóm có kết</b>
<b>quả điều tra tốt và nếu cần có thể giới </b>
<b>thiệu thêm một số thành quả hợp tác </b>
<b>kh¸c </b>


<b>? Trong bối cảnh thế giới đứng trớc </b>
<b>những vânh sau đề bức xúc có tính tồn </b>
<b>cầu</b>


<b> VD: BV m«i trêng</b>
<b> Bïng nỉ d©n sè</b>


<b> Các quốc gia, dân tộc có giải quyết đợc </b>
<b>đợc riêng lẻ khơng? Hay phải làm ntn?</b>
<b>? Đảng và nhà nớc ta luôn coi trọng vic</b>


<b>tăng cờng hợp tác với các nớc </b>
<b>XHCN </b>



<b>G: gọi H nªu mét biĨu hiƯn </b>
<b> G: LiƯt kª trªn bảng </b>


<b>Y/c cả lớp phân tích từng biểu hiện</b>
<b>? Nhờ có tinh thần hợp tác hiện nay nớc </b>
<b>ta đang hợp tác có hiệu quả ntn?</b>


<b>H c bi tp 1/22(sgk)</b>
<b>H đọc xđ y/c và làm bài tập </b>
<b>H đọc và xỏc nh y/c bi</b>


<b>H trình bày/ G nhận xét </b><b> uốn nắn</b>


<b>I. t vn :</b>


<b>- Việt Nam: Là thành viªn cđa nhiỊu tỉ chøc </b>
<b>qc tÕ nh: + Liªn hợp quốc</b>


<b>+ Hiệp hội các nớc ĐNA</b>


<b>- T12/2002 Vit Nm đã có quan hệ thơng mại </b>
<b>với 200 quốc gia</b>


<b>II. Néi dung bµi häc: </b>


<b>- Hợp tác là cùng chung sức làm việc giúp đỡ, </b>
<b>hỗ trợ lẫn nhau trong cơng việc lĩnh vực vào </b>
<b>đó vì mục đích chung</b>


<b>- Hợp tác phải dựa trên cơ sở bình đẳng 2 bờn </b>


<b>cựng cú li</b>


<b>VD: Cầu Mĩ Thuận, nhà máy thuỷ điện Hoà </b>
<b>Bình, cầu Thăng Long khu chế xuất lọc</b>
<b>dầu Dung QuÊt….</b>


<b>- Hợp tác quốc tế là 1 vấn đề quan trng v tt</b>
<b>yu</b>


<b>Biểu hiện của tinh thần hợp tác trong cuộc </b>
<b>sống hàng ngày</b>


<b>- Hợp tác theo nguyên t¾c:</b>


<b>+ Tơn trọng độc lập, chủ quyền, tồn vẹn lãnh </b>
<b>th</b>


<b>- Không can thiệp vào nội bộ của nhau - </b>
<b>Không dùng vũ lực đe doạ</b>


<b>+ Bỡnh ng cựng cú lợi</b>
<b>+ Giải quyết bằng thơng lợng</b>


<b>+ Phản đối mọi âm mu h gõy sc ộp</b>


<b>+ ủang hợp tác có hiệu quả với nhiều quốc gia</b>
<b>và tổ chức quốc tế</b>


<b> Lun tËp</b>



<b>Bµi 1: vÝ dụ về sự hợp tác:</b>


- <b>Môi trờng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- <b>Phòng chống HIV/ AIDS</b>
<b>Bài 2.</b>


<b>4. Cng c: giỏo viờn khỏi quát nội dung bài</b>
<b>5. HDVN : Hoàn chỉnh bài tập, soạn, đọc bài mới</b>


<b>TuÇn 7: Ngày soạn: 2/10/2009</b>
<b>Tiết 7 : Ngày dạy : /10/2009</b>
<b> Bài 7(Tiết 1): KÕ thõa và phát huy truyn </b>


<b> thống tốt đẹp của dân tộc </b>
<b> I . Mục tiêu cần đạt: Hiểu đ ợc: </b>


- Thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc và một số truyền thống tiêu biểu của dân tộc Việt
Nam


- ý nghĩa của truyền thống dân tộc và sự cần thiết phải kế thà phát huy truyền thống dân tộc
- Trách nhiệm của HS đối với việc kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc


- Có thái độ tơn trọng, bảo vệ, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
<b> II. Chuẩn bị: </b>


- Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaỷng
- H/s : học bài cũ, soạn bài mới
<b>III.Tiến trình hoạt động: </b>



<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ : Thế nào là hợp tác cùng phát triển ? Biểu hiện của sự hợp tác cùng pt ntn?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>


Cho H/s th¶o luËn nhãm


H: chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm thảo
luận 2 câu chuyện của phần ĐVĐ
H t/bày phần nd thảo luận của nhóm
G: Giao câu hỏi cho nhóm


Nhóm 1:


Câu 1: Lòng yêu nớc của dân tộc thể hiện
ntn qua lời củ BH?


Câu 2: Tình cảm và việc làm trên là biểu
hiện của truyền thống gì?


Nhóm 2:


<b>I. t vn </b>


Nhóm 1:


1. Lòng yêu nớc thể hiện:
Tinh thần yêu níc s«i nỉi



 Thực tiễn đã chứng minh điều đó
+ Các cuộc kháng chiến vĩ đại của DT
+Các chiến sĩ ngồi mặt trận, cơng chức ở


<b>hËu ph¬ng, ph vi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nh-Câu 1: Cụ Chu Văn An là ngêi ntn?


Câu 2: Nhận xét của em về cách c xử của
học trò với thày giáo Chu Văn An ninh?
Cách c xử đó biểu hiện truyền thống gì?
Nhóm 3:


? Qua 2 c©u chun, em cã suy nghĩ gì?
HS: Thảo luận


HS: c i din trỡnh by
HS: C lớp trình bày, bổ sung
GV: NHận xét và kết luận


HS: Thảo luận bên cạnh truyền thống dt
mang ý nghĩa tích cực, cịn có những TT
thói quen, lối sống tiêu cực khơng?
DTVN có truyền thống tốt đẹp từ TT tốt


đẹp của dân tộc là gì?


? Nªu 1 vài VD minh hoạ , H trả lời
? Em hiĨu tn lµ phong tơc, hđ tơc?


? ThÕ nµo là kế thừa, phát huy truyền
thống dân tộc?


H: trả lêi
G: dÉn d¾t HS


? Thế nào là phát huy TT tốt đẹp
H: trả lời


G: cho hs đọc phần ND1


? Nh÷ng biểu hiện nào sau đay thực hiện
sự kế thừa và phát huy.BT1


ng u gng nhau lũng yờu nc nồng nàn
Nhóm 2:* Cụ C.VAn: Nh.giáo n. tiếng
* Có cơng đào tạo ngời tài


*Häc trß cđa cơ ngêi: nhiỊu nh©n vËt nỉi
tiÕng


<b>3. Học trị cũ của cụ làm to để mừng</b>
SN thày: giữ lễ, khiêm tốn


Học trò của cụ CV.A thể hiện truyền thống
Tôn s trọng đạo ca dt ta


Nhóm 3:


-Lòng yêu nớc của diện tích là truyền thống


quý báu => truyền thống yêu nớc còn giữ
mÃi


- Bit n, kớnh trng thy cụ dự mình là ai,
đó là ai, đó là truyền thống tơn s.


I. Néi dung bµi häc


1. Khái niệm: truyền thống tốt đẹp của dân
tộc là những giá trị tinh thần


< Những t tởng, đức tính, cách ứng xử tốt
đẹp.> hình thành trong qtrình lịch sử lâu dài
của DT đợc truyền từ thế hệ này sang thế hệ
khỏc


<b>4. Củng cố: GV khái quát bài</b>
<b>5. HD về học bµi, lµm bt sau BH</b>


<b> </b>


---TuÇn 8: Ngày soạn: /10/2009


<b> Tiết 8 : Ngày dạy : /10/2009</b>
<b> Bài 7 ( Tit 2): Kế thừa và phát huy truyn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc và một số truyền thống tiêu biểu của dân tộc Việt
Nam


- ý nghĩa của truyền thống dân tộc và sự cần thiết phải kế thà phát huy truyền thống dân tộc
- Trách nhiệm của HS đối với việc kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc



- Có thái độ tơn trọng, bảo vệ, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- <b>Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaỷng</b>


- H/s : hc bài cũ, soạn bài mới
<b>III.Tiến trình hoạt động:</b>


<b>1.ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của daõn toọc?</b>
<b> 3. Baứi mụựi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
G: híng dẫn HS nhắc lại


? Nhng thỏi v hnh vi nào sau đây t/h
sự kế thừa và phát huy truyền thống tốt
<b>đẹp ca daừn toc?</b>


? Những câu tục ngữ nào t/h sự kế thừa và
phát huy?


? ý nghĩa của PH truyền thống tốt.


G : cho HS làm 2 nhóm thảo luận:


?.Vỡ vy chúng ta phải có thái độ và trách
nhiệm gì?



<b>2. BiĨu hiện của sự kế thừa và phát huy</b>
- Thích trang phơc trun trèng ViƯt Nam


- <b>Y/ thÝch nghƯ tht dân tộc</b>


- T×m hiĨu VHDT


- Tham gia HĐ đền


- <b>ng níc nhí nguồn</b>


- <b>T«n s trọng đạo</b>


- <b>Chim cã tỉ,người có tơng</b>


->u nơc, đồn kết,đạo đức, lao động, hiếu
học, hiếu thảo, VH,


<b>3. ý nghĩa</b>


- TT tốt.là vô cùng quý giá góp phần tích
cực vào quá trình phát triển của DT và của
mỗi cá nhân


- Tự hào, giữ gìn và ph¸t huy TT
<b>4 .Trách nhiệm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Gv kÕt ln
H ghi nhí SGK



Bµi tËp 2


HS đọc và xác định yêu cầu BT2


H trả lời và đọc phần ghi vào phiu hc
tp


H thảo luận BT3


Gọi từng nhóm lên trả lời


p của dân tộc để góp phần giữ gin bản sắc
diện tích


- Tự hào, giữ gìn và phát huy truyền thống
tốt đẹp của diện tích để góp phần giữa gìn
bản sắc dt


- Lên án, ngăn chặn những hành vi làm tổn
hại đến truyền thống dt


<b>II. Bµi tËp:</b>
Bµi tËp 2:
HS trả lời
Bài tập 3/26


<b>4. Cng c: Tc trũ chi tip sức chủ đề viết 1 đoạn văn ngắng nói về tình cảm yêu qh đất nớc. HS</b>
tự do phát biểu, lần lợt từng em ghi nối tiếp nhau


<b> KIEÅM TRA 15’</b>



<b> Theỏ nào là keỏ thừa và phaựt huy truyền thống tốt đẹp của daõn toọc ? Cho VD và phaõn tớch?</b>

Biểu điểm: - KN đúng: (3đ); VD đúng sát với KN: (3 đ) và phân tích trong đó:(4 đ


Tuần 9 Ngaứy soán: 15/10/2009



<b> Tieát 9 Ngày dạy : 21/10/2009</b>
<b> KiÓm tra: ViÕt</b>


Thời gian : 45


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Thông qua giờ kiểm tra GV đánh giá đợc sự hiểu biết, nắm nội dung kiến thức, khả năng vận
<b>dụng kiến thức đã học qua 8 bài từ đầu năm học. Từ đó ủeồ gv giúp hs rút ra đợc những u điểm, </b>
nhợc điểm,những chỗ kiến thức hổng để từ đó có kế hoạch bổ sung kiến thức.


- RÌn kỹ năng hệ thống hoá, khái quát hoá kiến thức
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tËp cđa c¸c em


<b>II. Chuẩn bÞ: </b>


- Gv ra đề kiểm tra, biểu điểm- đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Tiến hành kiểm tra</b>


<b>A. Giáo viên ghi đề bài.</b>


<b>I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào những câu trả lời mà em cho là đúng nhất, hợp lý nhất.</b>
<b>Câu 1: Chí cơng vơ t:</b>



A. Là phẩm chất đạo đức của con ngời
B. Thể hiện sự công băng, không thiên vị
C. Giải quyết công việc theo lẽ phải


D. Xuất phát từ lợi ích cá nhân đặt lên trên lợi ích chung


E. Xuất phát từ lợi ích chung và đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân
<b>Câu 2: Ngời tự chủ là ngời nh thế nào? Là ngời:</b>


A. Biết tự kiềm chế những ham muốn của bản thân
B. Khơng nóng nảy, vội vàng trong hành động
C. Luôn hành động theo ý mình


D. Biết điều chỉnh thái độ, hành vi của mình trong các tình huống
E. Cần giữ thái độ ơn hồ, t tn trong giao tip vi ngi khỏc


<b>Câu 3: Hành vi nào sau đây biểu hiện lòng yêu hoà bình trong cuộc sống haứng ngày;</b>
A. Biết lắng nghe ngời khác


B. Biết thừa nhận những điểm mạnh của ngời khác
C. Dùng vũ lực để giải quyết các mâu thuẫn cá nhân
D. Tơn trọng nền văn hố của các dân tộc, quốc gia khác
E. Giao lu với thanh, thiếu niên quốc tế


<b>C©u 4: Những việc làm nào sau đây có nội dung thĨ hiƯn tÝnh d©n chđ?</b>


A. Thầy CN giao cho Hùng điều khiển buổi sinh hoạt lớp cuối tuần. Mọi ngời đã tích cực
phát biểu ý kiến.


B. Lớp trởng yêu cầu mỗi bạn nộp 5000 đồng để gây quỹ bóng đá


C. Học sinh góp ý kiến bỏ vào hịm th phỏt giỏc th 6 hng tun


<b>D. Thầy giáo CN cho häc sinh häc tËp néi quy cđa lớp: HS th¶o luËn vµ thèng nhÊt thùc hiƯn </b>
néi quy.


<b>Câu 5. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:</b>


A. Nhờ có truyền thống mỗi dân tộc mới giữ đợc bản sắc riêng
B. Khơng có truyền thống mỗi cá nhân, dân tộc vẫn phát triển.
C. Truyền thống là kinh nghiệm quý báu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Câu 1: Vì sao chúng ta phải bảo vệ, kế thà và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc. Dân tộc
<b>Việt Nam có những truyền thống toỏt ủép gì</b>


Câu 2: Em hiểu gì về hồ bình? Bảo vệ hồ bình là làm ntn?
Em đã làm những gỡ th hin lũng yờu ho bỡnh


<b>B. Đáp án:</b>



<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng là 1 điểm( mỗi ý = 0,25 đ)</b>
theo phần ý đã khoanh tròn


<b>II.</b> <b>Tù luËn (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: Chng ta phải bảo v, kế thừa,phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc v×:</b>


- <b> Truyền thống tốt đẹp của dân tộc lµ vô cùng quý giỏ.(0,5)</b>
- Góp phần tích cực vào quá trình phát trin ca dân tộc và cá nhân (1)


<b>* Các truyền thống tốt đẹp của dãn toọc : đồn kết, nhân nghĩa (1 đ)</b>


* Bảo vệ hồ bình: giữ C/S XH yên ổn, bình yên ...(1 đ)


* Kể đợc những việc làm cụ thể: (2 đ)
<b>2. Củng cố</b> : thu bài, nhận xét giờ ktra
<b>3. HD đọc bài NĐ sáng tạo</b>




<b>---Tuaàn 10 Ngaứy soaùn: 22/10/2009</b>
<b> Tieỏt 10 Ngaứy daùy : 28 /10/2009</b>
<b> Bài 8:( Tieỏt 10): </b>

<b>Năng động, sáng tạo</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: Hiểu đợc:</b>


- Thế nào là năng động, sáng tạo và vì sao phải năng động sáng tạo, từ đó giúp học sinh biết tự
đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về những biểu hiện của tính năng động, sáng
tao. Có ý thức học tập những tấm gơng năng động, sáng tạo của những ngời xung quanh
- Rèn luyện tính năn đơng, sáng tạo trong mọi điều kiện hồn cnh


<b> II. Chuẩn bị: </b>


- <b>Gv nghiên cứu tài liệu so¹n giảng.</b>


- H/s : học bài cũ, soạn bài mới.
<b>III.Tiến trình hoạt động: </b>


<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>3. Bài míi:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoát ủoọng cuỷa thầy vaứ troứ</b> <b> Noọi dung kieỏn thửực</b>
H đọc vd: về nhà bác học Êđxơn và : Lê


T Hoàng một hs...


G: chia 4 nhóm = 4 tổ thảo luận
Câu hỏi:


<b>1. NX: Việc làm của Êđi xơn và Lê </b>
Thái Hoàng trong 2 câu chuyện trên?


<b>2. Tỡm cỏc chi tiết trong truyện thể </b>
hiện tính năng động sáng tạo của họ


<b>3. Những việc làm đó đêm lại những </b>
<b>thành quả gì cho Êđi xơn và Lẽ Thaựi </b>
<b>Hoaứng</b>


<b>4. Năng động sáng tạo.</b>


? Những việc làm đó đem lại điều gì ?


? Những việc làm đó theồ hieọn tính gì?


<b>I. Đặt vấn đề</b>


<b>1. VD: nhà bác học Êđxơn và : Lê T Hoàng một</b>
hs năng động, sáng tạo



<b>2. Việc làm của Êđi xơn và Lê Thái Hoàng </b>
trong 2 câu chuyện đều thể hiện những khía
cạnh khác nhau của tính năng động, sáng tạo


* Êđixơn: để có đủ ánh sáng kịp thời mổ cấp
cứu cho mẹ: ông nghĩ ra một cách đặt các tấm
gơng xung quanh giờng mẹ và đặt các ngọn
nến, đèn dầu trớc gơng rồi điều chỉnh vị trí và
đặt chúng sao cho a/s tập trung lại đúng chỗ
thuận tiện cho thầy thuốc mổ cho mẹ mình.
<b>- Lê Thái Hồng: tìm toứi, ngh/cứu để tìm ra </b>
cách giải tốn mới hơn nhanh hơn ủeỏn th viện
tìm những đề thi tốn quốc tế dịch ra Tiếng việt
để làm; kiên trì là tốn; gặp những bài toaựn khó
bạn Hồng thờng thức đến một,2 giờ sáng tìm
đợc lời giải mới thơi


*Những việc làm đó đã mang lại niềm vinh
quang cho Êđi xơn cứu sống đợc mẹ mình và
sau này trở thành nhà phát minh vĩ đại trên thế
giới


-Lê Thái Hồng đạt huy chơng Đồng kỳ thi
tốn quốc tế lần thứ 39 và Huy chơng vàng kỳ
thi Tống quốc tế lần thứ 40


-> giúp con ngời tìm ra cái mới rút ngắn để đến
mục đích đã đề ra một cách xuất sắc


VD:



+ Trong học tập: phơng pháp học tập khoa học
+ trong lao động: chủ động, dỏm ngh


+ Sinh hoạt hàng ngày.
<b>II. Nội dung bài häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Trong thời đại ngày nay năng động,
sáng tạo giúp con ngời tìm ra điều gì
? Liên hệ thực tế để thấy đợc nhiều biểu
hiện của tính năng động, sáng tạo hoặc
thiếu năng động, sáng tạo


? Gv: đa ra các tình huống để thấy đợc
các biểu hiện khác nhau của tính sáng
tạo


? Hiểu thế nào là năng động, sáng tạo


? Năng động?
? Sáng tạo?


? Ngời năng động sáng tạo là ngời ntn?
? Ngời say mê,...


- Sáng tạo là say mê n/c, tìm tịi để tạo ra những
giá trị mới mẻ về vchất tinh thần, tìm ra cái
mới, cách giải quyết mới khơng bị gị bó phụ
thuộc vào những cái đó



- Ngời năng động, sáng tạo là ngời ln say mê
tìm tịi, phát hiện và linh hoạt xử lý tình huống
trong thực thực học tập, lao động, công tác
nhằm t kqu cao.


<b>4. Củng cố: nhắc lại khaựi nieọm.</b>
<b>5. HD : lµm bµi tËp 1,2</b>


*********************************************
<b>Tuần 11 Ngaứy soán: /11 /2009</b>
<b> Tieỏt 11 Ngaứy daùy : /11 /2009</b>

<b> Bài 8</b>

<b> : ( Tieỏt 11): Năng động, sáng tạo</b>



I. <b> Mục tiêu cần đạt: Hiểu đợc:</b>


- Thế nào là năng động, sáng tạo và vì sao phải năng động sáng tạo, từ đó giúp học sinh biết tự
đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về những biểu hiện của tính năng động, sáng
tao. Có ý thức học tập những tấm gơng năng động, sáng tạo của những ngời xung quanh

- Rèn luyện tính năn đơng, sáng tạo trong mọi điều kiện hồn cảnh



<b>II. Chn bÞ: </b>


- <b>Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaỷng</b>


- H/s : hc bài cũ, soạn bài mới
<b>III.Tiến trình hoạt động:</b>


<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Em hiểu thế nào là năng động, sáng tạo?</b>


<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoát ủoọng cuỷa thầy vaứ troứ</b> <b> Noọi dung kieỏn thửực</b>
? năng động, sáng tạo là phẩm chất ntn


của con ngời lao động
? Có tác dụng gì đối với con ngời


? Nhờ năng động, sáng tạo mà con ngời
làm đợc điều gì


H lấy VD những biểu hiện khác nhau của
ngời thiếu năng động, sáng tạo con ngời
làm nên kỳ tích


? năng động, sáng tạo là kết quả của quá
trình nào?


? Sự năng động, sáng tạo đợc thể hiện ntn
trong hc tp


H làm BT5: chia 4 nhóm thảo luận và rút
ra kluận


B6: Thảo luận và rút ra KL biết xd kế
hoạch khắc phục khó khăn


? Lấy VD trong sinh hoạt hàng ngày
H lÊy vd -> G nhxÐt



? Để rèn luyện đợc tính năng động, sáng
tạo mỗi học sinh cần phải làm gì?


H đọc và xđ yêu cầu bài tập 1


? Xđịnh hvi thể hiện tính năng động sáng
tạo và cho biết vì sao?


H gi¶i thÝch vs -> gvnx bæ sung


H đọc xđyc bài tập 2
Làm bài tập 2


<b>2. ý nghĩa của Năng động, sáng tạo</b>


- Là phẩm chất rất cần thiết của ngời lao động
trong xã hội hiện đại


- Gióp con ngêi có thể vợt qua những ràng buộc
của hoàn cảnh


- Rút ngắn thời gian đạt mục đích đã đề ra một
cách nhanh chóng và tốt đẹp


- Nhờ năng động sáng tạo mà con ngời làm nên
những kỳ tích vẻ vang mang lại niềm vinh dự cho
bản thân, gia đình và đất nớc


- Năng động, sáng tạo là kết quả của q trình rèn
luyện siêng năg, tích cực của mỗi ngời trong học


tập, lao động, cuộc sống


+ Trong học tập: t/hiện ở phơng pháp học tập
khoa học, say mê tìm tịi để phát hiện cái mới,
khơng thoả mãn với những điều đã biết


+ Trong lao động: chủ động, dám nghĩ, dám làm
để tìm ra cái mi cỏi hay


+ Tự xây dựng kế hoạch khặc phục khó khăn mà
bản thân gặp phải


<b>III. Luyện tập</b>


Bi1: hành vi thể hiện tính năng động , sáng tạo
b. đ. e . h


- hành vi thể hiện tính khơng năng động,
sáng tạo:


- a. c. d. g
Bµi tËp 2 : - tán thành d,e
- không tán thành a,b,c,đ


<b>4. Cng c: nhc lại KN thế nào là năng động, sáng tạo, biểu hiện</b>….
<b>5. HD : HS đọc bài 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>---Tuần 12 Ngày soạn: /11 /2009</b>
<b> Tiết 12 Ngày dạy : /11 /2009</b>

<b> </b>




<b> Baứi 9: Làm việc có năng suất, chất lợng hiệu quả</b>


<b>I.Mục </b>

<b> tiêu cần đạ t: Hiểu đợc:</b>


- Thế nào là làm việc có năng suất chất lợng, hiệu quả và vì sao phải làm việc nh vậy, từ đó giúp
học sinh biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về kết quả công việc và học tập
những tấm gơng làm việc có năng suất chất lợng, hiệu quả -> Có ý thức rèn luyện để làm việc có
năng suất, chất lợng


<b>II. Chn bÞ: </b>


- Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaỷng.
- H/s : học bài cũ, soạn bài mới.
<b>III.Tiến trình hoạt động:</b>


<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
G: giíi thiƯu bµi


HS đọc kỹ y/c đề bài
( VD/sgk)


HS đọc câu chuyện
HS thảo luận


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ viƯc làm của giáo


s Lê thế Trung?


? HÃy tìm những chi tiÕt trong trun
chøng tá Giáo S Lê Thế Trung là ngời
làm việc năng suất, chất lợng, hiệu quả


<b>I. t vn :</b>
1. VD :


* Giáo s: Leõ Theỏ Trung.


- ý chí quyết tâm cao


- Sức làm việc phi thờng


- ý thức trách nhiệm


- say mê, sáng tạo


Việc làm:


TN lồi xuaỏt sắc ở Liẽn Xơ - > tự học để chữa
bệnh giỏi, viết 2 cuốn sách


+ Ch÷a báng, da Õch thay da ngêi trong trÞ báng
+ chÕ thuốc trị bỏng: B76, 50 loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Vic làm của ông là những việc làm đã
đợc nhà nớc ghi nhận ntn?



? Em học tập đợc gì ở giỏo s


HS lần lợt trình bày ra yêu cầu của minh
G: liệt kê ra bảng phụ


G: Nxột, b sung, kết luận nét chính
? Nêu những biểu hiện của lao động năng
suất, chất lợng, hiệu quả trên các lúnh vửùc
? Hoặc không năng suất, chất lợng, hiệu
qu


? Thế nào là làm việc có năng suất, chất
l-ợng, hiƯu qu¶?


HD hs rót ra kl


? Thế nào là năng động, sáng tạo


? ý nghÜa cđa viƯc lµm có năng suât, chât
lợng, hiệu quả ?


Trách nhiệm của mọi ngời nói chung và hs
nói riêng về việc làm có năng suât,
chât lợng, hiệu quả


HS phát biểu yk -> nx -> häc tËp


H s đọc yc bài tập
H trả lời câu hỏi bt
Nx, ỏnh giỏ



gii m bu c v nóo gii


- Đợc cÊp danh hiÖu


- - > học tập đợc TT, ý chí vơn lên tinh thần
say mê nghiên cứu khoa hoực


* Biểu hiện khác:


- Gđ: - Làm kinh tế giỏi, <-> ỷ lại, lời


- Nuôi dạy con tốt -> giàu bc


- Học tập tốt, lđ tốt -> lời học


- K.hợp học với hành -> đua địi


- Nhµ trờng thi đua dạy- học tốt


- Lao ng: Tinh thn lao động tự giác
<b>II. Nội dung bài học</b>


<b>1. Kh¸i niệm.</b>


- Làm việc có năng suất


-To ra nhng sn phm có giá trị cao về nội
dung và hình thức trong 1 thụứi gian nhất định
<b>2. ý </b> nghĩa



- Là yêu cầu cần thiết của ngời lao động trong sự
nghieọp CNH - HH .


- Góp phần nâng cao chất lợng cá nhân, gđ và xÃ
hội.


<b>3. Biện pháp</b>


- Lao ng tự giác, kỉ luật
- Luôn năng động, sáng tạo


-TÝch cùc nâng cao tay nghề, rèn luyện sức khoẻ
- H rèn luyện học tập, ý thức kyỷ luật tốt


-Tìm tòi, sáng tạo học tập
- Lối sống lành mạnh
III. Luyện tập


BT1: c, đ, e: t/h làm việc năng suất, chất lợng
- a,b,d: không t/h làm việc năng suất


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>4. Củng cố :tổ chức trò chhơi sắm vai</b>
<b>5. HD: học bài</b>




**********************************



<b>Tuần 13 Ngày soạn: 12 /11 /2009</b>


<b> Tiết 13 Ngày dạy : /11 /2009</b>
<b> </b>

<b> </b>

<b>Bài 10 :</b>

<b>Lý tởng sống ca thanh niên</b>

<b> (Tit 1)</b>


<b>I.Mục tiêu cần đạt: Hiểu đợc.</b>
- Lý tởng sống của thanh niên là gì?
- Mục đích sống của mỗi ngời ntn?
- Lẽ sống của em?


- Có kế hoạch cho việc thực hiện lý tởng sống.
<b>II. Chuẩn bị: -Gv nghiên cứu tài liệu soạn </b>giaỷng.
- H/s : học bài cũ, đọc bài mới


<b>III.Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Làm thế nào để nâng cao năng suất, chất lợng và hiệu quả VD?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thc</b>
G g.thiu bài


- H thảo luận nhóm


- Gi ý trao đổi các nd sau:


+ Nhóm 1: trong cuộc caựch máng giaỷi
phoựng daõn toọc, thế hệ trẻ chúng ta đã làm
gì?


lý tëng cđa thanh niªn trong giai đoạn lịch


s là gì?


- Giải phóng daõn toọc


<b>I. t vấn đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Nhóm 2: Trong thụứi kì đất nớc đổi mới
hiện nay, thanh niên chúng ta đã có đóng
góp gì?


? Lý tëng sèng cđa thanh niên hiện nay là
gì?


- Làm cho dân giàu, nớc mạnh tiến lên
CNXH.


Nhúm 3: Suy ngh ca bn thân em về lý
t-ởng sống của thanh niên qua 2 giai đoạn
trên? Em học tập đợc gì? HS các nhóm thảo
luận, cử đại diện trình bày kết quả thảo luận
của mình, nhaọn xeựt , boồ sung.


-> Gỵi ý HS nêu VD thực tiễn về các lĩnh
vực khác.


? Đọc những câu nói, lời dạy của BH với
thanh niªn ViƯt Nam


? Lý tởng của em là gì? Tái sao em xác
định lý tởng nh vậy?



? Em sẽ làm gì để thực hiện lý tởng ấy?
? Vậy ngời có lý tởng sống cao đẹp là ngời
ntn?


- Một năm khởi đầu là mùa xuân,
- không có viƯc g×..bỊn


học giỏi, thành đạt để làm giàu cho mình,
gđ và xh


->Suy nghĩ và haứnh ủoọng không mệt mỏi để
thực hiện lý tởng sống của dt nhân loại, vì
sự tiến bộ của bản thân và xh, luôn vơn tới
sự hồn thiện bản thân về mọi mặt.


<b>4. Cđng cố :khái quát nội dung </b>
<b>5. HD: học bài</b>


<b> </b>


<b>---Tuaàn 14 Ngaứy soaùn: /11/2009</b>
<b> Tieỏt 14 Ngaứy daùy : /11/2009</b>
<b> </b>

<b> </b>

<b>Bài 10</b>

<b> :</b>

<b>Lý tởng sống của thanh niên</b>

<b>(Tieỏt 2)</b>
<b>A. Mục tiêu: Hiểu đợc.</b>


- Lý tởng sống của thanh niên là gì?
- Mục đích sống của mỗi ngời ntn?
- Lẽ sống của em?



- Cã kÕ ho¹ch cho viÖc thùc hiÖn lý tëng sèng.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- HS đọc bài mới, học bài cũ
<b>C. Tiến trình lên lớp: </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Học tập ở nhà trờng có đợc coi là 1 nội dung của lý tởng thanh niên khơng? vì sao?
- H trả lời, G nhận xét, cho điểm


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
G cho häc sinh th¶o ln theo nhãm


- Chia líp thành 4 nhóm:


Nhóm 1: Lý tởng sống là gì? Biểu hiƯn
cđa lý tëng sèng ?


Nhóm 2: ý nghĩa của việc xác định lý tởng
sống ?


Nhãm 3:


? Lý tëng sèng của thanh niên ngày nay?


Nhóm 4:



HS phi rốn luyn ntn để trở thành ngời
sống có lý tởng sống ?


Các nhóm cử đại diện trình bày
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- G bổ sung, kết luận nhận xét
G kết luận:


- Trung thành với lý tởng XHCN là đòi hỏi
đặt ra nghiêm túc đối với thanh niên. Đó
khơng chỉ là đạo đức, tình cảm mà thực sự
là một quá trình rèn luyện để trởng thành.
Chúng ta phải kính trọng, biết ơn và học
tập thế hệ cha anh, chủ động XD cho
mình lý tởng sống, cống hiến cao nhất cho


<b>II. Néi dung bµi häc</b>
<b>1. Kh¸i niƯm lý tëng sèng </b>


- Cái đích của cuộc sống mà mỗi ngừi khát
khao muốn đạt đợc


<b>2. ý nghÜa cña lý tëng sèng </b>


- Khi lý tởng mỗi ngời phù hợp với lý tởng
chung thì hành động của họ góp phần thực
hiện tốt nhiệm vụ chung


- XH sẽ tạo điêù kiện để họ thực hiện lý tởng
- Ngời sống có lý tởng cao đẹp ln đợc mọi


ngời tôn trọng


<b>3. Lý tởng sống của thanh niên ngày nay:</b>
- XD đất nứơcVN độc lập, dân giàu nớc mạnh,
XH công bằng dân chủ, văn minh


- Học tập, rèn luyện để có đủ tri thức, phẩm
chất và năng lực để thực hiện lý tởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

sự phát triển của XH


- Thảo luận: Thực trạng thanh niên hiện
nay sống thiếu lý tởng hoặc không cã lý
t-ëng


+ G tổ chức cho HS trao đổi, thảo luận
+ HS bày tổ ý kiến


+ Giáo viên liệt kê lại những ý đúng
<b>Sống có lý t ởng</b>


- Vỵt khã trong häc tËp


- Vận dụng kiến thức-> thực tiễn
- Năng động sáng tạo trong công việc
- Phấn đấu làm giàu chính đáng cho mình,


- §Êu tranh tríc mäi tiªu cùc



- Tham gia hoạt động chính trị- xã hội,
bảo vệ, xây dựng Tổ quốc


<b>ThiÕu Lý t ởng</b>


- Sống ỷ lại, thực dụng


- Không có hoài bÃo, ớc mơ, mờ nhạt lý tởng
- Sống vì tiền tài, danh vọng


- Ăn chơi, nghiện ngập, cờ bạc, đua xe


- Sống thờ ơ với mọi ngời


- LÃng quên quá khø, chØ biÕt hiƯn t¹i


GV kết luận: Lý tởng dân giàu nớc mạnh theo con đờng XHCN không phải là cái gì trừu tợng
đối với thế hệ trẻ đang lớn lên. Nó đợc biểu hiện cụ thể và sinh động trong đời sống hành ngày.
Với h/s nó đựoc biểu hiện trong học tập, lao động, xây dựng tập thể, rèn luyện đạo đức, lối sống.


- G hớng dẫn học sinh làm BT1
- Lớp thảo luận theo nhóm
- G đánh giá, nhận xét, cho điểm


III. Bµi tËp


BT1: - Việc làm đúng: a, c, d, đ, e, i, k
- việc làm sai: b, g, h


<b>4. Cñng cè</b>



- Thiếu lý tởng sống hoặc xác định mục đích khơng đúng xẽ có hại gì?
<b>5. HD</b> :


- Lµm BT 2,3,4/36


- Su tầm gơng thanh niên Việt Nam thực hiÖn lý tëng sèng


**************************


<b>Tuần 15 Ngày soạn: /11/2009</b>
<b> Tiết 15 Ngày dạy : /12 /2009</b>

<i> </i>

<b>Thực hành ngoại khoá </b>



<b>cỏc vn a phơng và các nội dung đã học</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Vận dụng vào thực tế để rút ra bài học cho bản thân trong cuộc sống; ý thức với học tập, ý thức
đạo đức


- Cùng với mọi ngừơi xây dựng, tạo lập cuộc sống hàng ngày tt p
<b>B. Chun b:</b>


- GV : soạn giáo án, hệ thống câu hỏi
- HS : ôn tập


<b>C. Tin trỡnh lờn lớp </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>



<b>2. KiÓm tra bài cũ</b> : - kết hợp trong giờ
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>


HS lµm BT theo nhãm


- Các phơng án đúng : A,B,D


- Có thể là đảng viên, bán bộ, hoặc là 1
ngời nào đó em đợc nghe kể hoặc em biết


- HS ph¸t biĨu, nhËn xét, giáo viên hớng
dẫn, HS phát hiện


? Trong chiến tranh, trẻ em chịu những
hậu quả gì?


Bi 1: Những việc làm nào sau đây thể hiện
đức tính chớ cụng vụ t?


A. Làm việc vì lợi ích chung
B. Giải quyết công việc công bằng
C. Chỉ chăm lo cho lợi ích của mình
D. Không thiên vị


Đ. Dùng tiền bạc, của cải của nha nớc cho việc
cá nhân



Cõu 2. Kể tên những tấm gơng tiêu biểu về
chí cơng vơ t mà em biết ở địa phơng


Câu 3: Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào
em đã gặp ở địa phơng?


f) Làm giaù = sức lao động chính đáng
g) Hiến đất để xây trờng học


h) Lấy đất công bán thu lợi riệng


i) Bè trÝ viêc làm cho con, cháu họ hàng
đ) Bỏ tiền xây cầu cho nhân dân đi lại
j) Trù dập những ngời tèt


Câu 4: Chiến tranh đã gây nên hiệu quả gì cho
con ngời ?


- ChiÕn tranh TG thø I:10 triÖu ngêi chÕt
- ChiÕn tranh TG thø II: 60 triÖu ngêi chÕt
* TrỴ em trong chiÕn tranh:


- 2 triƯu trẻ em chết


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- H thảo luận, rút ra bài học cho bản thân
cho mọi ngời


- Thi giữa các tổ trong 5 phút tìm ra tổ nào
kể đợc nhiều truyền thống nhất



? Bên cạnh đó cịn những tồn tại, tục lệ cổ
hủ nào? - Bói tốn, ma chay, cới xin linh
đình. Tập quán lạc hậu, suy nghĩ và nói
năng tuỳ tiện, coi thờng phát lut t tng
a phng hp hũi


- 300 nghìn trẻ em tuổi thiếu niên buộc phải đi
lính cầm súng giết ngời


Câu 5: Vì sao chúng ta phải ngăn chặn chiến
tranh, bảo vệ hoà bình?


Cõu 6. Hc sinh phải làm gì để bảo vệ hồ
bình?


Câu 8: Kể những truyền thống tốt đẹp của dân
tộc ta?


- Yªu nớc
- Đoàn kết


- Cn cự trong lao ng
- Hiu hc


- Tụn s trng o


- Yêu thích nghệ thuật, ca hát...
Câu 9:


ở địa phơng em có những truyền thống nào tt


ờp nht?


- Yêu nớc, đoàn kết...
<b>4. Củng cố</b>


- Em đã làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của DT


<i><b> </b></i>



<b>---Tuần 16 Ngày soạn: /12 /2009</b>
<b> Tiết 16 Ngày dạy : /12/2009</b>
<b> </b>

<b>Tiết 16: Thực hành ngoại kho¸ </b>



<b>các vấn đề địa phơng và các nội dung đã học</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp H củng cố, hệ thống kiến thức đã học ở lớp 9


- Vận dụng vào thực tế để rút ra bài học cho bản thân trong cuộc sống, ý thức trong học tập, rèn
luyện đạo đức


- Cùng với mọi ngời xd cuộc sống, xã hội ngày càng tốt đẹp
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaỷng


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>1. ổ</b> n định tổ chức :


<b>2. Kiểm tra:kết hợp trong gìơ thực hành</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b> Ni dung kin thc</b>
GV cho h/s ghi câu hỏi thảo ln


Chia líp thµnh 4 nhãm


- Líp cư ra BGK gåm lớp phó học tập, văn
nghệ, lớp trởng


- Hỡnh thc hoạt động: hái hoa dân chủ
- Các tổ cử ngời lên hái hoa cho tổ mình,
mỗi bơng hoa là 1 câu hỏi liên quan nội
dung bài học


- Y/c HS vận dụng điều đã học để trả lời
- Điểm 9,10: trả lời đúng, đã nội dung
+tự tin, khiêm tốn


- Điểm 7,8: trả lời tơng đối đúng, đủ y/c
+ Diễn đạ cha thật tốt


- §iĨm < 6 lóng tóng, cha hiĨu….


BGK liên hệ với gv bộ mơn để có đáp án
h.chỉnh, ngắn gọn


HS trả lời cần đủ ý, cách diễn đạt, dùng từ
khácnhau song có thể linh hoạt cho điểm



<b>I. Hệ thống câu hỏi thảo luận :</b>
1. Nêu biểu hiện của tính tự chủ?
2. Vì sao HS cần rèn luyện tính chủ?
3. Học sinh làm gì để bảo vệ hồ bình
4. Các dân tộc trên TG cùng XD tình hữu
nghị và hợp tác trên thế giới nhằm mục đích
gì?


5. Chúng ta giữ gìn và phát huy những
truyền thống tốt đẹp của dt ntn?
6. Ngời thanh niên sống có lý tởng có


nh÷ng biểu hiện gì?


7. Lý tởng sống của tniên Việt Nam hiện
nay là gì?


8. HS THCS phi lm gì để trở thành ngời
sống có lý tởng


II. Hệ thống đáp án câu hỏi


Câu 1:+ Làm chủ trong mọi hoạt động hồn
cảnh, tình huống


+ Bình tĩnh tự tin, biết điều chỉnh h/vi
Câu 2: Để + Con ngời biết c xử đúng mực,
hài hoạt độngà, có đạo đức có văn hóa
+ Biết đứng vững trớc mọi khó khăn thử
thách



C©u 3:+ Tham gia tÝch cực giữ gìn an ninh
ninh, trật tự + L/án, T.cáo những cá nhân,
QG gây chiến


+ Giỳp nn nhân chiến tranh


+ Tham gia các cuộc thi viết về hoạt động và
bình


Câu 4:Mục đích: + Cùng phát triển
+ Chính trị ổn định


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

C©u 7+ c©u 8, nếu còn thời gian cho HS
thảo luận , giáo viên hớng dẫn


+ Cho cuc sng ca mi ngời cộng đồng
ngày càng tốt đẹp hơn


Câu 5: + Xem kịch, ca nhạc của dt
+ Ca ngợi trang phục, vẻ đẹp của dt


+ Häc tèt, t×m hiĨu ls dt và văn học dân gian
+ Su tầm những giá trị văn hoá DT


+ Tụn trng v gìn giữ những di sản VH ở
địa phơng


+ Cần cù chịu khó, năng động, sáng tạo
Câu 6: TN sống có lý tởng



- Vợt khó, nỗ lực phấn đấu
- Ln năng động, sáng tạo


- Quan tâm tới mọi mặt của đời sống
- Có phơng pháp phù hợp trong học tập,
nghiên cứu khoa học


- Quan tâm, giúp đỡ mọi ngời
<b>4. Củng cố: GV khái quát nội dung bài</b>




<b>---Tuần 17 Ngày soạn: /12 /2009</b>
<b> Tiết 17 Ngày dạy : /12/2009</b>

<b> Ôn tËp häc kú 1</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh củng cố, hệ thống những kiến thức đã học từ đầu năm.


- Vận dụng những kiến thức đã học để có ý thức đáo đức tốt, học tập cần cù chăm chỉ vì ngày
mai lập nghiệp.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- GV : soạn giáo án, hệ thống câu hỏi.
- HS : «n tËp.


<b>C. Tiến trình lên lớp </b>


<b>1. ổ</b> n định tổ chức


<b>2. KiĨm tra bµi cị: - trong quá trình ôn tập</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b> Nội dung kin thc</b>
G nêu y/c ca giờ ôn tập


H thảo luận, ghi nội dung vắn tắt, phát


Câu 1: Thế nào là chí công vô t ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

biểu


? Nêu 1 vµi VD vỊ viƯc lµm thĨ hiƯn
phÈm chất chí công vô t của 1 bạn , thầy
cô giáo?


- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
- Không thiên vị trong chấm bài kiểm
tra( con, cháu)


- Nêu biĨu hiƯn cđa tù chđ ?


HS phát biểu GV kết luận:
+ Suy nghĩ trớc khi hành động


+ Sau mỗi việc làm cần suy nghĩ xem lại
thái độ, lời nói, hoạt động -> rút kn



Bài học: Mỗi buổi tối, trớc khi đi ngủ, ghi
lại những viêc mình đã làm đợc cha làm
đợc-> phấn đấu hôm sau phải làm đợc
nhiều hơn .


- Dân chủ: Mọi ngời đóng góp - > cơng
việc chung


- Kû lt: ®iỊu kiện cho dân chủ có kết
quả


+ Học tập
+ Ăn mặc
+ Nói năng


+ Với phim ảnh, NT của dân tộc
+ Tìm ra cách học tập tốt nhất
+ Vận dụng học tËp-> cc sèng


phải , vì lợi ích chung, đặt lợi ích chung lên
trên hết


Câu 2. Tính tự chủ đợc hiu ntn?


- Làm chủ bản thân, suy nghĩ, tình cảm và
hành vi trong mọi hoàn cảnh luông binhg tĩnh,
tự tin, điều chỉnh hành vi.


- T ch l 1 đức tính q giá



- > Nhờ đó mà con ngời biết c xử có đạo đức,
có VH, từng bớc trong mọi tình hớng


C©u 3: Häc sinh rÌn lun tÝnh tự chủ ntn?


Câu 4: Thế nào là dân chủ và kyỷ luật? Vì sao
dân chủ và kỉ luật phải đi kèm với nhau?


Câu 5: Tại sao các DT trên TG phải xd và củng
cố tình hữu nghị và hợp tác.


-> Duy trì, bảo vệ hoà bình, cùng giúp đữ nhau
ph¸t triĨn kt, xh


-> Quyền của con ngời đợc đảm bảo
-> Chủ quyền độc lập các dt đợc tôn trọng
Câu 6: Học sinh làm gì để kế thừa và phát huy
truyền thống VH DT.


Câu 7: HS rèn luyện tính năng động sáng tạo
ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

HS ph¸t biểu, nhận xét, bổ sung


- H phát biểu, thảo luận bổ sung


liên hệ bản thân và nêu biểu hiƯn cơ thĨ


- Nâng cao tay nghề, rèn luyện sức khoẻ lđ tự
giác, có kỷ luật, năng động, sáng to



Câu 9: Lý tởng sống của thanh niên hiện nay
là gì? Biểu hiện của ngời sống có lí tởng?


<b>4. Củng cố: Gv khái quát nội dung bài.</b>


<b>Tuần 18 Ngày soạn: /12 /2009</b>
<b> Tiết 18 Ngày dạy : /12/2009</b>

<b> KiĨm tra häc k× I.</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp HS củng cố, hệ thống kiến thức đã học, vận dụng vào thực tế để có hành vi, ứng xử đạo
đức tốt.


- Rèn luyện kĩ năng làm bài, ý thức đạo đức, kỷ luật trong giờ kiểm tra.
- Lấy kết quả để tổng kết điểm học kỳ 1


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


<b>- Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaỷng, ra đề.</b>
- H/s : ơn bài cũ


<b>III. Tiến trình hoạt động: </b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :


<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới:</b>



<b>Giáo viên ghi lờn bng.</b>


<b> Đề bài:</b>



<b>Cõu 1: Nêu khái niệm dân chủ và kỷ luật? Theo em, để thực hiện tốt dân chủ và kỷ luật </b>


trong nhà trường, học sinh chúng ta cần phải làm gì?



<b>Câu 2: Thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc? Em hãy kể một vài việc mà em và </b>


các bạn đã và sẽ làm để góp phần giữ gìn phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc,địa


phương?



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> ****************************************</b>



<b>TUẦN:20 Ngày soạn: 6 /1/2010</b>
<b>TIẾT :20 Ngày dạy : /1/2010</b>

<b> </b>

<b>Bµi 11: </b>

<b>Trách nhim ca thanh niên </b>



<b>trong s nghiệp CNH- HĐH đất nớc (T 1)</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp HS hiểu đợc mục tiêu vị trí của CNH - NĐH
- Trách nhiệm của thanh niên trong giai đoạn hiện nay
- Tin tởng vào mục tiêu đờng lối xd đất nớc


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


<b>- Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaựo aựn, nghị quyết của Đảng t liệu về sự nghiệp CNH - NĐH đất </b>
nớc.



<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b> Nội dung kiến thức</b>


Giíi thiệu bài


Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ.
Mỗi tổ là 1 nhóm


- Cho 1 HS c 1 lần bức th của đ/c Tổng bí
th Nơng Đức Mạnh gửi TN


<b>- CNH - NĐH đất nớc chớnh là sự nghiệp </b>
<b>cuỷa thanh niẽn.</b>


- Th¶o ln nhãm


Nhóm 1: Trong th đ.c Tổng bí th có nhắc
đến nhiệm vụ mà Đảng đề ra ntn?


<b>I. Đặt vấn đề:</b>


Nhãm1:


- Phát huy sức mạnh dt, tiếp tục đổi mới CNH -
NĐH, x/dựng và b/vệ T/Q VN



- V× mơc tiêu: Dân giàu, nớc mạnh, xh công bằng
dân chủ, văn minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Nhóm 2: Vai trò, vị trí của TN trong sự
nghiệp CNH - NĐH qua bài phát biểu của
Tổng bí th NĐM


Tại sao tổng bí th cho rằng thực hiện mục
tiêu CNH - NĐH là trách nhiệm vẻ vang và
thời cơ to lớn của t.niªn


? Em có suy nghĩ gì khi thảo luận về nội
dung bức th của Tổng bí th gửi thanh niên?
KL: Nớc ta đi lên xd và phát triển đất nớc từ
1 nớc nông nghiệp nghèo nàn, lạc hậu. CNH
- NĐH đất nớc là nhiệm vụ trung tâm của
cả thời kì quá độ lên CNXH. Thực hiện
CNH - NĐH là q trình khó khăn phức tạp.
Nó địi hỏi sự đóng goựp tích cực của nd cả
nớc nói chung và t. niên nói riêng-> Thách
thức, cơ hội đối với t.niên vì họ là lực lợng
nịng cốt.


đ/sống vật chất, tinh thần, tạo tiền đề để trở thành
nớc CN theo hớng hiện đại


Nhãm 2:


- Thanh niên đảm đơng trách nhiệm, mỗi ngời
v-ơn lên tự rèn luyện



- Lµ lực lợng nòng cốt khơi dậy hào khí Việt
Nam và lòng tự hào dt


- Quyết tâm xoá tình trạng nớc nghèo và kém
phát triển


- Thực hiện thắng lợi CNH - NĐH
* Giải thích


- ý ngha cuc đời của mỗi ngời là tự vơn lên gắn
với xh quan tâm đến mọi ngời nhân dân cả nớc
- Là mục tiêu phấn đấu của thế hệ trẻ.


- Vai trị cống hiến của tỉ trẻ cho đất nớc
- NHóm 3:


- Hiểu đợc nhiệm vụ xd đất nớc trong gđ hin
nay


- Để thực hiện lí tởng: Dân giàu, nớc mạnh xh
công bằng, dân chủ,văn minh


<b>4. Củng cố: GV khái quát nội dung bài</b>


<b>TUN:21 Ngày soạn: /1/2010</b>
<b>TIẾT :21 Ngày dạy : /1/2010</b>
Bài 11:

<b>Trách nhiƯm cđa thanh niªn </b>



<b>trong sự nghiệp CNH - NĐH đất nớc(T 2)</b>




<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


<b>- Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaựo aựn, nghị quyết của Đảng t liệu về sự nghiệp CNH - NĐH đất </b>
nớc


<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :


<b>2. Kiểm tra:? Tại sao Đảng và nhân dân ta lại tin tởng vào thế hệ thanh niên trong</b>
việc thực hiện mục tiêu CNH - NĐH đất nớc.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung
- GV chun ý vµo tiÕt 2
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>


Tỉ chøc cho HS th¶o ln :
- Chia líp thµnh 4 nhãm: - 4 tỉ


? Trách nhiệm của thanh niên trong sự
nghiệp CNH - NĐH đất nớc ?


? nhiệm vụ của thanh niên , HS trong sự
nghiệp CNH - NĐH đất nớc ?


? Lớp, cá nhân có phơng hớng phấn đấu gì?


G kết luận chung:


-> trách nhiệm của thanh niên , hs là góp
phần xd nớc ta thành 1 nớc CN hiện đại,
thanh niên là lực lợng nòng cốt trong sự
nghiệp CNH - NH t nc


<b>II. Nội dung bài học</b>


* Trách nhiƯm cđa thanh niªn


<b>- Ra sức học tập văn hố, khoa hóc kyừ thuaọt tu</b>
<b>dỡng đạo đức, t tng chớnh tr.</b>


- Có lối sống lành mạnh, rèn luyện kĩ năng, phát
triển năng lực,


- Có ý thức rèn luyện sức khoẻ


- Tham gia LĐ sản xuất, các hđ chớnh Trị, xh.
* Nhiệm vụ của Thanh niên , hs:


- Thực hiện tốt nhiệm vụ của Đoàn Thanh niên ,
nhµ trêng giao phã


- Tích cực tham gia hoạt ng tp th xh


- XD tập thể lớp vững mạnh, vỊ häc tËp ph¶i rÌn
lun tu dìng



- Thờng xun trao đổi tổ chức tham gia trao đổi
về trách nhiệm, lí tởng của thanh niên


Bµi tËp
BT6:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Bài tập 6: G ghi lên bảng
- 1 HS đọc


-Líp thảo luận


GV giải thích rõ và bổ sung ý kiÕn tr¶ lêi,
th¶o ln cđa HS


a, b, d, ®, g, h


- BiĨu hiƯn thiÕu tr¸ch nhiƯm :
c, e, i, k


Cho HS sắm vai, đóng kịch 1 trong các tình
huống ở BT3


<b>4. Cđng cè: GV cho HS kĨ về những tấm gơng cá nhân, tập thể ngoan, học giái, tÝch cùc tham </b>
gia chÝnh trÞ- xh


<b> </b>


<b> **********************************</b>


<b>TUAÀN:22 Ngaứy soán: 22/1/2010</b>


<b>TIẾT :22 Ngaứy daùy : /1/2010</b>

<b> Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân(T1)</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu và nắm đợc quyền và nghúa vụ của công dân trong hôn nhân theo qui định của
<b>phaựp luaọt. </b>


- Điều chỉnh hành vi, thái độ, ý thức trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: soạn giáo án, luật hôn nhân và gđ 2000
- HiÕn ph¸p 1992


- HS đọc, tìm hiểu trớc bài học
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :


<b>2. Kiểm tra:? HS cần làm gì để góp phần thắng lợi vào sự nghiệp CNH - NĐH đất nớc</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>


H đọc tình huống 1


? Ai lµ ngêi cã lỗi trong câu chuyện trên?
Bố mẹ T, K


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Để có hạnh phúc trong gđ thì anh K và bố
mẹ T phải làm gì?



- Không ép gả con vì lí do giàu có


- Không chơi bời lêu lổng, phải quan tâm
chăm sóc gđ


- Gi HS đọc tình huống 2


? M khổ vì lí do nào? Do bản thân không tự
chủ đợc: Sợ ngời yêu giận, cho rằng mình
khơng thật lịng.


? Ai lµ ngêi có lỗi? Cả H và M, gđ, anh chị
M


? Em có suy nghĩ gì về t/y và hôn nhân
trong 2 trờng hợp trên?


? Em quan nim ntn v t/y về tuổi kết hôn,
về trách nhiệm của vợ v chng trong i
sng g?


? Đọc những câu ca dao, tục ngữ nói về việc
cỡng ép trong t.y, hôn nhân?


?Em q.niệm t.y là gì?


? Em hiểu ntn là hôn nh©n?


BT1: Gọi 1 HS đọc, nêu y.c BT
- Đồng ý: d, , g, h,i,k



y.c mỗi hs giải thích 1 trờng hợp


2. Nỗi khổ của M


- T.y tự nguyện từ 2 phÝa
- Nam 20, n÷ 18


- Cả 2 đều có trách nhiệm trong phát triển kinh tế
gđ và nuôi dạy con cỏi


<b>II. Nội dung bài học</b>
1. Tình yêu và hôn nhân


- T/y: Sự hoà hợp tâm hồn và thể xác-> đồng
điệu, cảm thông chia sẻ, thơng yêu.


- Liên kết đặc biệt nam nữ trên nguyên tắc bình
đẳng, tự nguyện, đợc nhà nớc thừa nhận, nhằm
chung sống lâu dài và xd 1 gđ hồ thuận, hạnh
phúc


- T/y ch©n chính là cơ sở quan trọng của hôn
nhân


<b>4. Cng cố: GV cho HS đọc t liệu tham khảo mục 1,2</b>


<b> **********************************</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> </b>

<b>Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân (T 2)</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu và nắm đợc quyền và ngh.vụ của công dân trong hôn nhân theo qui định của PL.
- Điều chỉnh hành vi, thái độ, ý thức trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân
<b>II. Chuẩn bị: - GV: soạn giáo án</b>


- HS đọc, tìm hiểu trớc bài học, làm bt
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>


<b>1. ổ</b> n định tổ chức :


<b>2. Kiểm tra: ? Em hiểu ntn là hôn nhân?</b>
? PL Việt Nam qui định về hơn nhân ntn?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b> Nội dung kiến thức</b>


Để gđ hạnh phúc, mọi ngời thực hiện tốt
quyền và nghĩa vụ của mình trong gđ PL
Việt Nam có những q. định gì về hơn nhân
gđ?


? Công dân có quyền và nghĩa vụ gì trong
hôn nhân?


? PL Việt Nam cấm kết hôn trong những
tr-ờng hợp nào?


II. Nội dung bài học


1. Hôn nhân


2. Nhng qui định của PL nớc ta về hôn nhân
a. Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn


nh©n ë ViƯt Nam


+ Hơn nhân tự nguyện, tieỏn bộ, 1 vợ, 1 chồng,
vợ chồng bình đẳng.


+ Hôn nhân giữa công dân Việt Nam thuộc các
dt, tôn giáo, giữa ngời theo tôn giáo với ngời
không theo tôn giáo, giữa công dân Việt Nam
với ngời nớc ngồi đợc tơn trọng và PL bảo vệ
+ Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách ds
và kế hoạch hố gđ.


a. Qun vµ nghÜa vơ của công dân trong hôn
nhân


- Nam từ 20 tuôỉ trở lên, nữ từ 18 tuôỉ trở lên->
đ-ợc kết hôn, do tự nguyện, đđ-ợc đăng kí tại cơ quan
nhà nớc


- Cấm kết hôn trong 1 số trờng hợp:
+ đang có vợ, chồng.


+ bị bệnh tâm thần.
+ cùng dòng máu trực hệ.



+ bố dợng- con riêng của vợ, mẹ kế- con riªng
chång .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Mỗi ngời cần có thái độ ntn đối với t.y và
hơn nhân:


- ThËn träng, nghiªm tóc


- Khơng vi phạm q.định cuả PL về hôn nhân
- Thảo luận phần t liệu tham khảo


? Những ngời ntn bị cấm kết hôn ?


? Những ngời cùng dòng máu và trực hệ là
những ngời nào?


HS nªu y.c bt


- Chọn ý kiến đúng và giải thích
Giải thích


HS thảo luận : - Nêu những trờng hợp tảo
hơn -> Những lí do khác nhau của các trờng
hợp ú?


? Nêu những hậu quả xấu do nạn tảo hôn
gây ra mà em biết?


Hớng dẫn HS về nhà làm



? Đức và Hoa vi phạm PL không vì sao?


H nêu tình huống BT6


? Vic lm ca m Bỡnh ỳng hay sai? Vì
sao ?


? Cuộc hơn nhân này có đợc PL thừa nhận
khơng? vì sao?


? Bình có thể làm gì để thốt khỏi cuộc hơn
nhân đó?


- Vợ chồng bình đẳng với nhau có nghĩa vụ và
quyền ngang nhau về mọi mặt, tôn trọng danh
dự, nhân phm v ngh nghip ca nhau.


<b>III. BT</b>
Bài 1:


Chọn d, đ, g, h, i, k


-> đúng Pl -> quyền và nghĩa vụ của cơng dân
trong gđ.


Bµi 2:


VD lÝ do:- ThiÕu hiểu biết
- Cha mẹ ép buộc



- Bị ngời khác cỡng bức
Bài 3:


- Đối với ngời tảo hôn:


+ Sc kho suy giảm, khơng phát triển đợc trí
tueọ.


+ Mäi ngêi lo lắng
Bài4:


Bài 5:


- Lớ do la chon ca c v Hoa không đúng->
vi phạm PL và chuẩn mực đạo đức ngời VN ->
nếu cứ cố tình lấy nhau-> vi phm Pl


B6:


- Việc làm mẹ Bình sai, vì ép con kết hôn mà
không có t.y chân chÝnh-> vi ph¹m Pl


- Cuộc hơn nhân khơng đợc Pháp luật thừa
nhận-> vi phạm pháp luật


- gi¶i ph¸p: + Thut phơc cha mĐ
+ Nhê ngêi can thiƯp


+ Cơ quan chính quyền ủng hộ
Bài 7



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

HS nªu y.c BT7


? Việc làm của anh Phú: bắt chị Hoà phải
bỏ việc dạy học là đúng hay sai?


? Em có nhận xét gì về việc làm đó?
GV hớng dẫn HS về nhà suy nghĩ, trả lời,
thảo luận và trao đổi cho các bạn cùng
nghe.


cña nhau


BT 8


<b>4. Củng cố: GV khái quát nội dung bà . Học bài, đọc bài 13</b>
<b> *****************************</b>


<b>TUẦN:24 Ngaứy soán: /2/2010</b>
<b>TIEÁT :24 Ngaứy daùy : /2/2010</b>
<b> </b>

<b>Bài 13: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế </b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu đợc thế nào là quyền tự do kinh doanh
- Thuế là gì? ý nghĩa tỏc dng ca thu.


- Quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh và thực hiện pháp luật về thuÕ


- Biết phân biệt hành vi kinh doanh, thuế đúng PL và trái PL-> vận dụng gđ thực hiện tốt qui


định của pháp luật


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- GV: soạn giáo án, các vd thực tế liên quan đến l.vực kinh doanh và thuế
<b>- HS : ẹoùc baứi trửụực ụỷ nhaứ.</b>


<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :


<b>2. Kiểm tra: 15 phút ? Cơng dân có quyền và nghĩa vụ gì trong hôn nhân? liên hệ gđ em ?</b>
? Nêu những nguyên tắc cơ bản về hôn nhân Việt Nam theo qui nh ca PL


- GV nx , cho điểm
<b>3. Bài míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b> Ni dung kin thc</b>
Giới thiu bài:


Điều 57( HP 1992) công dân có quyền tự do
kinh doanh


iu 80: cơng dân có nghĩa vụ đóng thuế và
lđ cơng ích theo qđ của PL


? HP 1992 q. định quyền và nghĩa vụ gì của
cơng dân ?


Tự do kinh doanh , đóng thuế



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

GV tỉ chøc cho HS thảo luận nhóm
- Ghi các thông tin lên bảng phơ
- Chia líp thµnh 3 nhãm


Gợi ý thảo luận các vấn đề sau


N1: Hành vi phạm của X thuộc lĩnh vực gì?
N2: hành vi vi phạm đó là gì?


N3: Em có nhận xét gì về mức thuế của các
mặt hàng trên?


? Mc thu chờnh lch cú lq n sự cần
thiết của các mặt hàng với đs ND,ST
khơng ? Vì sao?


? Những thơng tin trên giúp em hành viểu
đợc vđ gì?


? Thơng tin trên giúp em rút ra đợc bài học


=> GV chèt l¹i: ChØ ra các mặt hàng rởm,
thuốc lá là có hại, ôtô là hàng xa xỉ, vàng
mà lÃng phí, mê tín dị đoan.


- Tình trạng nhập lậu xe oõ tô qua biên giới,
nhập lậu rợu tây và làm rợu giả-> có hại cho
nền kt lớn



- sn xut mui, nc, trồng trọt, chăn nuôi,
đồ dùng học tập là cần thiết cho con ngời
- GV tổ chức cho HS thảo luận cả lớp nhằm
giúp HS hành viểu thế nào là tự do kinh
doanh thuế và ý nghĩa, vai trị của thuế
? Kinh doanh là gì?


? ThÕ nµo lµ quyền tự do kinh doanh ?


? Thuế là gì?


? ý nghĩa của thuế?


? Tnhiệm của công dân với tự do kinh


Nhóm 1: Hành vi vi phạm của X thuộc lĩnh vực
sản xuất buôn bán


Nhóm 2: vi phạm về sản xuất, buôn bán hàng giả
Nhóm 3: Các mức thuế của các mặt hàng chênh
lệch nhau( Cao và thấp)


- Mức thuế cao-> hạn chế mặt hàng xa xỉ, không
cần thiết đối với đời sống nd


- Qui định của nhà nớc về kinh doanh, thuế
- Kinh doanh , thuế liên quan đến trách nhiệm
công dân đợc nhà nớc qui nh


<b>II. Tìm hiêủ nội dung bài học</b>



1.Kinh doanh : hđ sản xuất, dv và trao đổi hàng
hôn nhân


2. Quyền tự do kinh doanh : quyền công dân đợc
lựa chọn hình thức tổ chức kt, ngành nghề và quy
mơ kinh doanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

doanh vµ th?
BT:


1. HS kể các hđộng kinh doanh
Bài 2: trốn thuế


Bài 3: HS trao đổi thảo luận đúng : c, đ, e
<b>4. Cng c: GV khỏi quỏt ni dung bi</b>


bộ máy nhà nớc, quốc phòng , an ninh
5. Trách nhiệm của công dân


- Tuyờn truyn, vn ng g, xh thc hành viện
- Đấu tranh với những ht tiêu cực


<b>TUAÀN:25 Ngaứy soán: 28 /2/2010</b>
<b>TIẾT :25 Ngaứy daùy : 3 /3/2010</b>
<b> </b>

<b>Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu đợc lao động là gì? ý nghĩa quan trọng của lđ đối với con ngời và xh
ND quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.



- Biết đợc các loại hợp đồng lao động .


- 1 số quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên tham gia hợp đồng lao động
- Biết lao động để có thu nhập chính đáng cho mình, gđ và xh


<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: soạn giáo án,
- HS : đọc sgk


<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :


<b>2. Kiểm tra: ? Thế nào là quyền tự do kinh doanh ? liên hệ địa phơng</b>
- GV nx, đg, cho điểm


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoát ủoọng cuỷa thầy vaứ troứ</b> <b> Noọi dung kieỏn thửực</b>
Gthiệu bài: Từ xa xa con ngời đã hết lao động


để p.v cs


Những phát minh khoa học kĩ thuật
Cho HS ptÝch t×nh hng


Cho HS đọc 1 lần các tình huống trên để cả lớp
cùng nghe


- Gỵi ý cho HS trả lời



- Việc ông An mở lớp dạy nghề cho trẻ em trong
làng có ích lơị gì?


? Suy nghĩ của em về việc làm của ông An ninh?
- Có ý nghĩa, tạo ra của cải vật chất, tinh thần
cho mình, ngời khác, xh


I.t vn


Cõu 1: -> Việc làm của ơng An ninh có ý
nghĩa quan trọng rất lớn-> trẻ em có thanh
niênền đảm bảo cs hàng ngàh và gq khó
khăn xh


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV giải thích HS biết đợc việc làm của ơng An
sẽ có ngời cho bóc lột, lợi dụng sức lao động của
ngời khác để trục lợi,


GV cho HS hành viểu bức xúc về vấn đề việc
làm hành viện nay của thanh niên , gây những
khó khăn bất ổn cho xh, cho nhà nớc ntn?( trong
đó có tệ nạn xh)


Đọc cho HS nghe khoản 3, điều 5 của bộ luật lao
động : mọi hđ tạo ra việc làm tự tạo việc làm,
dạy nghề học nghề để có việc làm.”


GVKL, chun ý



23/6/1994, QH IX thơng qua BLLĐ 2/4/2004->
Sửa đổi, bổ sung-> văn bản PL quan trọng, thể
chế hoá quan điểm của Đảng về lao động
Cho HS đọc phần t liệu tham khảo


- GV chèt lại ý chính


GV: Đọc điều 6( BLLĐ)


Ngi L l ngi ít nhất đủ 15 tỉ có khó khăn
ngời lao động và có giao kết hợp đồng lao động.
Những quy định của ngời lao động cha thanh
niên


GV KL, chuyÓn ý


? Em hiêủ ntn là lao động


<b>* Tìm hành viểu sơ lợc về BLLĐ và ý nghĩa </b>
cđa BLL§


BLLĐ quy định:


+ quyền và nghĩa vụ của ngời lao động, ngời
sử dụng lao động


+ Hợp đồng lao động


+ Các đklq: bảo hiểm, bảo hộ lao động bồi
thờng thiệt hại



<b>II. Nội dung bài học</b>
- Lao động ?


- Hợp đồng có mđ của con ngời-> cuả cải
vật chất


- Hợp đồng chủ yếu, quan trọng nhất.
GVKL T1:


Con ngời muốn tồn tại và phát triển cần có những nhu cầu thiết yếu: ăn mặc, ở, uống Để thoả
mãn những n/c đó, con ngời cần phải lao động và n.cầu con ngời càng tăng thì lao động càng
đ-ợc cải tiến -> điều chỉnh các mối quan hệ. Lđ giúp cho loại ngời ngày càng phát triển


<b>4. Củng cố: GV kq bài</b>
<b>5. HDVN: Đọc phần còn lại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>TUAN:26 Ngaứy soán: /3/2010</b>
<b>TIẾT :26 Ngaứy daùy : /3/2010</b>

<b>Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân (T2)</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu đợc lao động là gì? ý nghĩa quan trọng của lđ đối với con ngời và xh
ND quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.


- Biết đợc các loại hợp đồng lao động .


- 1 số quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên tham gia hợp đồng lao động
- Biết lao động để có thu nhập chính đáng cho mình, g v xh



<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: soạn giáo án.


- HS : đọc sgk, tìm hiểu sách báo
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổ</b> n định tổ chức :


<b>2. Kiểm tra: ? Em hiểu nh thế nào là lao động ?</b>
- GV nx, đg, cho điểm


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
Tỉ chøc cho HS th¶o luËn


- Chia lớp thành 3 nhóm


Gợi ý HS các nhóm trả lời các câu hỏi
sau


Nhúm 1: Quyn lao ng của cơng dân
là gì?


Nhóm 2: Nghĩa vụ lao động ca cụng
dõn l gỡ?


Nhóm 3: Thảo luận tình huống 2


? Em hiểu hợp đồng lao động là gì? Ng.
tắc, nội dung, hình thức hợp đồng lao


động ?


? Quy định của BLLĐ đối với trẻ em cha
thành niên?


? Những biểu hiện sai trái sử dụng sức
lao động của trẻ em mà em đợc biết?
Liên hệ trách nhim bn thõn?


-HS phát biểu, bs, gv chốt lại


<b>II. Ni dung bài học </b>
<b>2. Quyền lao động :</b>


Mọi công dân có quyền làm việc, có quyền sử dụng
sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm việc
làm, lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xh, đem lại
thu nhập cho bản thân, gđ


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Từ đáp án của nhóm 2


HS trả lời, nhận xét , gv chốt nội dung
- Hs liên hệ thực tế lao động của trẻ em ở
đp, cả nớc


Có nơi: trẻ chỉ 12, 13, 14, tuổi-> đốt
than, đốn củi, cầy, phun thuc sõu, th


- Trẻ tham gia dẫn dắt mại d©m, ma tuý



HS giải bt vào phiếu
Ghi bt đã chữa vào vở
Giải thích vì sao?


Cßn thêi gian, GV cho HS lµm BT6


<b>3. Hợp đồng lao động </b>


<b>a. Kn :Hợp đồng lao động là sự thoả thuận giữa ngời</b>
lao động và ngời sử dụng lao động về việc làm có
trả cơng, đk lao động, quyền ngh.vụ của mỗi bờn
trong quan h lao ng


<b>b. Nguyên tắc</b>


- Tho thuận tự nguyện, bình đẳng


<b>c. Nội dung cơng việc phải làm, thời gian, địa điểm</b>
- Tiền lơng, tiền công, phân cấp


- Các đk bảo hiểm lao động bảo hộ lao động
<b>4. Quy định của BLLĐ đối với trẻ cha thành niên</b>
- Cấm trẻ em cha đủ 15 tuổi vào làm việc


- Cấm sử dụng ngời dới 18T làm việc nặng nhọc,
nguy hiểm với chất độc hại


- Cấm lạm dụng, cỡng bức, ngợc đãi ngời lao động
<b>5. Trách nhiệm của bản thân</b>



- Tuyên truyền, vận động gđ, xh thực hiện quyền và
nghĩa vụ lao động của ngời cơng dân


- Góp phần đấu tranh những hiện tợng sai trái, trái
PL trong việc thựchiện quyền và nghĩa vụ lao động
<b>III. Bài tập</b>


BT1


Đáp án đúng a, b, đ, e
BT3: (T50)


Đáp án đúng: c, đ, e


- Không đồng tình-> th ngời làm khơng hồn
thành nghĩa vụ trờng giao


<b>3. Cđng cè: GV tỉ chøc HS xư lÝ t×nh hng:</b>


<b>4. 1, Hà(16T) học dở dang lớp 10/12 vì gđ kk nên xin làm ở 1 xí nghiệp nhà nớc. Hà có đợc </b>
tuyển vào biên chế NN khồng? - Khơng vì tuổi, ngh/nghiệp, bằng cấp


2, Nhà trờng phân công 9A lđ vệ sinh bàn ghế trong lớp. 1 số bạn đề nghị lấy quỹ lớp thuê ngời
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Su tầm tục ngữ ca dao nói về lao động


***********************************


<b>TUẦN:27 Ngày soạn: /3/2010</b>


<b>TIẾT :27 Ngày dạy : /3/2010</b>
<b> </b>

<b>KiĨm tra viÕt( 1 tiÕt)</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp HS củng cố, hệ thống hoá kiến thức đã học từ học kì 2


- Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế và biết đổi suy nghĩ bản thân
- Lấy điểm để đánh giá, xếp loại hs


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- GV: ra đề, soạn giáo án, biểu điểm
- HS : ơn tập


<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. KiÓm tra: </b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>GV ghi đề lên bảng.</b>


1. Hãy nêu những hậu quả xấu do nạn tảo hôn gây ra( đối với ngời tảo hôn, gđ, cộng đồng)
2. Để trở thành ngời lao động tốt, cơng dân có ích cho xh, ngay từ bây giờ, em phải làm gì?
<b>3. Trong thanh niẽn hóc sinh coự quan nieọm: “ẹửụùc ủeỏn ủãu thỡ hay ủeỏn ủoự”, “Nửụực ủeỏn</b>
<b>chãn mụựi nhaỷy”.</b>


<b> Em có đồng tình với quan niệm đó khơng? Vì sao? </b>
<b>4.Cđng cè: GV thu bµi, nhx giê kiĨm tra</b>



<b> </b>


<b>---TUAÀN:28 Ngaứy soán: /3/2010</b>
<b>TIẾT :28 Ngaứy daùy : /3/2010</b>

<b>Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của cơng dân (T1</b>

<b>)</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu đợc thế nào là vi phạm pháp luật, các loại vi phạm pháp luật
- Trách nhiệm pháp lí và ý nghĩa của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí
<b>II. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>2. Kiểm tra: ? Cơng dân HS có trách nhiệm gì đối với quyền và nghĩa vụ lđ của cơng dân</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
GV gt bµi


Gv tổ chức cho Hs trao đổi, thảo luận
? Xác định những hành vi thuộc loại vi
phạm gì và trách nhiệm pháp lí của Cơng
dân ?


- Hành vi thứ 3, khơng chịu trách nhiệm
pháp lí vì ngời đó khơng có năng lực pháp
lí.


? Em hiĨu ntn lµ vi phạm pháp luật ?
? Có các loại vi phạm pháp luật nào?



Gv hớng dẫn HS làm BT1,2/sgk
- HS làm việc cá nhân, trả lời


- C lp nhx -> Gv đa ra đáp án đúng và ý
kiến tốt


<b>I. Đặt vn </b>


<b>II. Nội dung bài học</b>
<b>1. Vi phạm pháp luËt</b> :


- Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do ngời có năng
lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến
các quan hệ xh đợc pháp lut bo v


<b>2. Các loại vi phạm PL </b>


- Vi phạm pl hình sự, dân sự, hành chính, kỉ luật


<b>4.Củng cố: GV khái quát nội dung bài</b>
<b>5. HDVN: Đọc và học phần còn lại</b>


****************************************


<b>TUN:29 Ngày soạn: 21/3/2010</b>


<b>TIEÁT :29 Ngày dạy : 24/3/2010 </b>
<b>BAỉI 15:</b>


<b>Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân (T2)</b>




<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu đợc thế nào là vi phạm pháp luật, các loại vi phạm pháp luật
- Trách nhiệm pháp lí và ý nghĩa của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: soạn giáo án
- HS :đọc, chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1.ổ</b> n định tổ chức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoát ủoọng cuỷa thầy vaứ troứ</b> <b> Noọi dung kieỏn thửực</b>
? Xđịnh loại vi phạm và biện pháp xử lớ cho


1 số hành vi sau:
- Vứt rác bừa bÃi


- CÃi nhau gây mất trật tự nơi công cộng
-Lấn chiếm vỉa hè


- Trộm cắp xe máy


- Mun xe bỏn cho hiệu cầm đồ
- Viết, vẽ bậy lên tờng


? Em hiểu ntn là trách nhiệm pháp lí là gì?



? PL qui định cơng dân có trách nhiệm pháp
lí để nhằm m gỡ?


? Công dân có trách nhiệm ntn?


? HS phải cã tr¸ch nhiƯm ntn?


<b>3. Tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ</b>


- Là nghĩa vụ pháp lí mà cá nhân tổ chức cơ
quan vi phạm pháp luật phải chấp hành
những biện pháp bt buc do nh nc qui
nh


<b>4. Các loại trách nhiệm pháp lí</b>


+ Trách nhiệm hình sự, dân sự, hành dchÝnh,
kØ lt


<b>5. ý nghÜa cđa tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ</b>


- Trõng phạt, ngăn ngừa, cải tạo gd ngời vi
phạm pl


- Gd ý thức, tôn trọng và chấp hành nghiêm
chỉnh pháp luật


- Răn đe mọi ngời không vi phạm pl


- Hình thành, bồi dỡng lòng tin vào pl


và công lý trong nd


- Ngăn chặn, xoá bá vi ph¹m pl trong mäi
lÜnh vùc cđa đs xh


<b>6. Trách nhiệm </b>
- Đối với công dân


+ chấp hành nghiêm chỉnh hiến pháp, pl -
Đấu tranh hành vi, việc làm vi phạm Hiến
pháp và pl


* §èi víi HS


- Tun truyền vận động mọi ngời thực hiện
tốt hiến pháp và pl


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

GV híng dÉn HS lµm bt 3,4,5,6
- Híng dÉn bt 5


đúng c,e
sai a, b, d, đ


- BT6: Gv giúp HS phân biệt sự giống và
khác nhau giữa trách nhiệm đạo đức và
trách nhiệm pháp lý


động tốt


- tr¸nh xa tƯ nạn XH



- Đấu tranh với các hiện tợng xấu, vi ph¹m
pl


<b>4</b>

<b>.Củng cố: GV khái quát nội dung bài</b>
<b>5. HDVN: Hoàn chỉnh các bt, đọc bài 16</b>


**********************************



<b>TUẦN:30 Ngày soạn: 4/4/2010</b>
<b>TIẾT :30 Ngy dy : 7/4/2010</b>


<b>Bài 16: Quyền tham gia quản lí Nhà nớc </b>


<b>quản lí XH của công dân (T1)</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu đợc nội dung quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xh của công dân.
- Cơ sở của quyền tham gia quản lí Nhà nớc và quản lí xh của công dân


<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: soạn giáo án
- HS :đọc, chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1.ổ</b> n định tổ chức :


<b>2.Kiểm tra: ? Hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm đạo đức, trách nhiệm pháp lí? </b>
- Đi xe máy cha đủ tuổi, khụng cú bng lỏi


- Ăn cắp tài sản của Nn


- LÊy bót cđa b¹


- Gióp ngêi lín vËn chun ma t
<b>3.Bµi míi:</b>


<b>Hoát ủoọng cuỷa thầy vaứ troứ</b> <b> Noọi dung kieỏn thửực</b>
Gv cho Hs t c phn t vn trong sgk


và trả lời các câu hỏi


1, Nhng qui nh trờn th hin quyền gì
của cơng dân ?


<b>I. Đặt vấn đề: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

2, Nhà nớc qui định những quyền đó là gì?
? Nhà nớc ban hành những qui định đó để
làm gì?


- HS trả lời, nhận xét, gv bổ sung
đối với HS: góp ý kiến về xd nhà trờng
khơng có ma t


- Bầu bạc, quyết định việc quan tâm đến HS
nghèo vợt khó


- ý kiÕn víi nhµ trêng vỊ ban ghÕ, vƯ sinh
m«i trêng


? Néi dung của quyền tham gia quản lí nhà


nớc và xà hội?


? Cách thực hiện quyền tham gia quản lý
nhà níc vµ xh ntn?


? Nhà nớc tạo điều kiện, đảm bảo gì cho
cơng dân?


? ý nghÜa cđa qun tham gia quản lí Nhà
n-ớc và xà hội?


Cho 2-3 em trả lời bài tập


C lp b sung gúp ý-> Gv đa ra đáp án
đúng


- Chất vấn đại biểu Qhội về các lĩnh vực đs, xh
- Tố cáo, khiếu nại những việc làm sai trái của cơ
quan quản lí nhà nớc


- Xd c¸c quy íc cđa x· thôn về nếp sống văn
minh và chống tệ nạn xh


<b>II. Nội dung bài học</b>


<b>1. Quyền tham gia quản lí Nhà nớc và tổ chức </b>
xh.


- Tham gia bàn bạc c«ng viƯc chung



- Tham gia thực hiện và giám sát, đánh giá việc
hđ, các công việc chung của Nhà nớc, XH


BT1: Tất cả các quyền sau đều thể hiện quyền
tham gia quản lí Nhà nớc, xh của cơng dân
+ Quyền bầu cử đại biểu QH, đại biểu HĐND
+ Quyền ứng cử vào QH, HĐND


+ Qun khiÕu n¹i, tố cáo


+ Quyền giám sát, kiểm tra hđ của cơ quan Nhµ
níc


<b>4.Củng cố: GV khái qt nội dung bài</b>
<b>5. HDVN: đọc và học phần còn lại</b>


*****************************************


<b>TUẦN:31 Ngày soạn: /4/2010</b>
<b>TIẾT :31 Ngày dạy : /4/2010</b>


<b>Bµi 16: Qun tham gia quản lí Nhà nớc </b>



<b> quản lí XH của công dân (T2)</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: - Giúp hs hiểu đợc nội dung quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xh </b>
của công dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: soạn giáo án


- HS :đọc, chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1.ổ</b> n định tổ chức :


<b>2.KiĨm tra: - Sù chn bÞ cđa HS</b>


? Néi dung của quyền tham gia quản lí Nhà nớc và XH của công dân?
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
GV gỵi ý cho HS lÊy vd:


Ghi VD của HS lên bảng: - Tham gia bầu cử
đại biểu Q.Hội, tham gia ứng cử vào HĐND


VD: Góp ý kiến xd, phát triển kinh t a
phng


- Tham gia ứng cử vào HĐND


- góp ý việc làm của cq quản lý Nhà nớc
VD: - Lµm chđ TN


- Lµm chđ XH
- Lµm chđ bản thân


Liên hệ bản thân: + Học tập tốt, lđ tèt-> rÌn
lun ý thøc kØ lt, tham gia gãp ý kiến xd
lớp trởng



Hớng dẫn làm bt


<b>2. Phơng thức thực hiện</b>


- Trực tiếp: tự mình tham gia các công việc thuộc
về quản lí Nhà nớc, xh


Giỏn tip: Thụng qua đại biểu nhân dân để họ
kiến nghị lên cơ quan có thẩm quyền


<b>3. ý nghÜa cđa qun tham gia quí Nhà nớc, xà </b>
hội của công dân


- m bảo cho công dân quyền làm chủ, tạo nên
sức mạnh tổng hợp trong c.việc xd và quản lí đn
- Cơng dân có trách nhiệm tham gia các cơng
việc của Nhà nớc và xh để đem lại lợi ích cho
bản thân, xh


<b>4. Điều kiện đảm bảo để thực hiện quyền tham </b>
gia quản lí Nhà nớc, xh của công dân


- Nhà nớc : Quy định = pl
+ Kiểm tra giám sát thực hiện


- Cd:HiÓu râ néi dung, ý nghĩa và cách thực hiện
+ Nâng cao phẩm chất, năng lực và tích cực tham
gia thực hiện tốt


- Bản thân



Hớng dẫn làm bt:


BT 2: ng ý vi ý kiến c. -> đầy đủ, chính xác
Bt6: cơng dân có quyền gì: - Mức đóng góp
- Xd cơ sở hạ tầng địa phơng, xd trờng học, bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

SGK/54


<b>4.Củng cố: GV khái quát nội dung bài</b>
<b>5. HDVN: đọc bài tiếp theo</b>


*******************************************


<b>TUẦN:32 Ngày soạn: /4/2010</b>
<b>TIẾT :32 Ngày dạy : /4/2010</b>
<b> </b>

<b>Bài 17: Nghĩa v bảo v tỉ quèc</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- HS hiểu đợc vì sao phải bảo vệ tổ quốc, Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của công dân, trách nhiệm
của bản thân, thờng xuyên rèn luyện sức khoẻ, luyện tập quân sự, tham gia các hoạt động bảo vệ
trật tự, an ninh ninh ở nơi c trú và trong trờng học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: soạn giáo án
- HS :đọc, tìm hiểu sgk
<b> III. Tiến trì nh hoạt động :</b>
<b>1.ổ</b> n định tổ chức :



<b>2. Kiểm tra: ? Nêu những việc làm của gđ em thùc hiƯn qun tham gia qu¶n lÝ xh qu¶n lÝ xh của</b>
công dân ?.


<b>3. Bài mới:</b>


Cho HS quan sát ảnh và thảo luận


? Ni dung cỏc bc nh trờn? Em có suy
nghĩ gì về các bức ảnh đó? B.vệ tổ quốc là
trách nhiệm của ai? -> Mọi ngời, toàn dân
là nh.vụ thiêng liêng, cao quý của cd
- Chia 4 nhóm: + B.vệ TQ là ntn?


+ Vì sao phải bảo vệ thẩm quyền?


+ B.vệ TQ gồm những nội dung gì?


I .t vn


<b>II. Nội dung bµi häc</b>


1. Bảo vệ tổ quốc là: Bv độc lập, chủ quyền
thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ chế
độ XHCN và Nhà nớc xhcnvn


<b>2. V× sao ph¶i b¶o vƯ tỉ qc</b>


- Non sơng đất nớc thảo luận là do cha ông
ta đã bao đời đổ mồ hôi, sơng máu khai phá,


bồi đắp, bảo vệ mới có đợc


- HiƯn nay, vÉn cßn nhiỊu thÕ lùc thù đich
đang âm mu thôn tính nớc ta


<b>3. Bảo vệ tổ quốc gồm những nội dung :</b>
- XD lực lợng quốc phòng truyền thốngàn
dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Trách nhiệm của HS?


=> B.vệ TQ là nhiệm vụ thiêng liêng vµ
qun cao q cđa CD


- GV híng dÉn HS giải các bt


- Chớnh sỏch hu phng quõn i
- Bo vệ trật tự an ninh xh


<b>4. Tr¸ch nhiƯm cđa HS:</b>


- Ra sức học tập, tu dỡng đạo đức


- RÌn lun sức khoẻ, luyện tập quân sự
- Tích cực tham gia phong trào bảo vệ trật tự
an ninh


- Sn sng làm nghĩa vụ quân sự, tổ chức
vận động ngời khác thực hiện nghĩa vụ qn
sự



BT
<b>4.Cđng cè: GV kh¸i qu¸t nội dung bài</b>


<b>5. HDVN: Hoàn chỉnh các BT</b>


********************************************


<b>TUAÀN:33 Ngaứy soán: /4/2010</b>
<b>TIẾT :33 Ngaứy daùy : /4/2010</b>
<b> </b>

<b>Bài 18: sống có đạo đức v tuõn theo phỏp lut</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thøc:</b>


HS cần hiểu đợc:


- Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo Pháp luật.


- Mối quan hệ giữa sống có đạo đức và tuân theo pháp luật.


- Để sống có đạo đức và tuân theo pháp luật cân phải học tập và rèn luyện nhu thế nào?
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết giao tiếp ứng xử có văn hóa, có đạo đức và tuân theo pháp luật.


- Biết phân tích đánh giá các hành vi về đạo đức và tuân theo pháp luật của bản thân và mọi ngời
xung quanh.


3. Thái độ:



- Phát triển những tình cảm lành mạnh đối với mọi ngỡi quanh.


- Có ý chí, nghị lực và hồi bão tu dỡng để trở thành cơng dân tốt có ích.
<b>II. Chuẩn bị của thầy:</b>


- Nghiªn cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.
- Một số bài tập trắc nghiệm.




<b>III. Chuẩn bị của trò:</b>
- Học thuộc bài cũ.


- Làm các bài tập trong sách giáo khoa.
<b>IV. Tiến trình lªn líp:</b>


<b>1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>


Những việc làm nào sau đây tham gia bảo vệ tổ quốc?
- Xây dựng lực lợng quốc phòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy - Trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>Giới thiệu bài.</b>
GV : Đa ra các hànhvi sau :


- Chào hỏi lễ phép với thầycô
- Đỡ 1 em bé bị ngã đứng dậy.
- Chăm sóc bó mẹ khi ốm đau
- Bố mẹ kinh doanh trốn thuế.


? Những hànhvi trên đã thực hiện tốt, cha tốt vè những chuẩn mực đạo đức gì ?
<b>Hoạt động2</b>


<b>Thảo luận tìm hiểu nội dung phần đặt vấn đề </b>
GV: yêu cầu HS c Sgk.


GV: Gợi ý HS trả lời các câu hái


1. Những chi tiết nào thể hiện Nguyễn Hải Thoại
là ngời sống có đạo đức?


HS:.


1. Những biểu hiện về sống có đạo đức:
- Biết tự tin, trung thực


- Chăm lo đời sống vật chất tinh thần cho mọi
ng-ời.


- Trách nhiệm, năng động sáng tạo.
- Nâng cao uy tín ca n v, cụng ty


2. Những biểu hiện nào chững tỏ NHT là ngời
sống và làm việc theo pháp luËt.



HS:


3. Động cơ nào thôi thúc anh làm đợc việc đó?
động cơ đó thể hiện phẩm chất gì của anh?
HS:


4. Việc làm của anh đã đem lại lợi ích gì cho bản
thân, mọi ngời và xã hội?


HS:


- Bản thân đạt danh hiệu anh hùng lao động
- Công ty là đơn vị tiêu biểu của nghãnhay dựng.
- Uy tín của cơng ty giúp cho nhà nớcta mở rộng
qan hệ với các nớc khác.


GV: KÕt luËn.


<b>Hoạt động 3.</b>


<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>


I. t vn


Nguyn Hi Thoại . Một tấm gơng về sống
có đạo đức và làm việc theo pháp luật.


2. Nh÷ng biĨu hiƯn sèng và làm việc theo
pháp luật.



- Làm theo pháp luật


- Giáo dục cho mọi ngời ý thức pháp luật và
kỉ luật lao đọng.


- Mở rộng sản xuất theo quy định của pháp
luật.


- Thực hiện quy định nộp thuế và đóng bảo
hiểm.


- Luân phản đối , đấu tranh với cỏc hin
t-ng tiờu cc.


3. Động cơ thúc đẩy anh lµ : ( SGK)


KL: Sống và làm việc nh anh NHT là cống
hiến cho đất nớc, mọi ngời , là trung tâm
đồn kết, phát huy sức mạnh trí tuệ của
quần chúng, cốnghgiến cho XH, co công
việc, đem lại lợi ích cho tập thể tro đó có lợi
ích của cá nhân, gia đình và xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

GV: Tỉ chøc cho HS th¶o ln:


? Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo pháp
luật?


GV: Gợi ý những chuẩn mực đạo đức : Trung
hiếu, lễ, Nghĩa.



? Quan hệ giữa sống có đạo đức và làm theo pháp
luật?


HS:


GV: Ngời sống có đạo đức là ngời thể hiện:
- Mọi ngời chăm lo lợi ích chung


- C«ng việc có trách nhiệm cao.


- Môi trờng sống lÃnh mạnh, bảo vệ giữ gìn trật
tự an toàn xà hội.


? ý nghĩa của sóng có đạo đức và àm việc theo
phỏp lut?


HS


? Đối với HS chúng ta cầ phải làm gì?
HS:


HS làm ngay trên lớp bài 1, 2
GV: nhận xét chữa bài cho HS
GV: kết luận rtútẩ bài học cho HS.


1. Sóng có đạo đức là: suy nghĩa và hàh
đọng theo những chuẩn mực đạo đức xã hội;
biết chăm lo đến mọi ngời, đến công việc
chung; biết giảiquyết hợp lí giữa quyền lợi


và nghãi vụ; Lấy lợi ích của xã hội, của dân
tọc là mục yiêu sống và kiên trì để thực hiện
mục tiêu đó.


2. Tuân theo Pháp luật:


L sng v hnh ng theo nhng quy định
của pháp luật


3. Quan hệ giữa sống có đạo đức và tuân
theo PL:


Đạo đức là phẩm chất bếnvữ của mõi cá
nhân, nó là đọng lực điều chuỉnh hành vi
nhận thức, thái đọ trong đó có hành vi PL.
Ngời có đạo đức thì biết thực hiện tốt pháp
luật.


4. ý nghÜa:


Gióp con ngêi tiÕn bé không ngừng, làm
đ-ợc nhiều việc có ích và đđ-ợc mọi ngời yêu
quý, kính trọng.


5. Đối với HS:


Thng xuyờn tự kiểm tra đánh giá hành vi
của bản thân.


III. Bài tập.



<b>4. Củng cố:</b>


GV: Đa ra bài tập:


Nhng hành vi nào sau đay khơng có đạo đức và không tuân theo pháp luật.
a. Đi xe đạp hàng 3, 4 trên đờng.


b. Vợt đèn đỏ gây tai nạn giao thụng.
c. Vụ l vi thy cụ giỏo.


d. Là hàng giả.
đ. Quay cóp bài.
e. Buôn ma túy.
HS: là bài tại lớp
GV: Nhận xét chung
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài , làm bài tập.


- Đọc và trả lời trớc nội dung câu hỏi.
<b> </b>


<b> ***********************************</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>TIEÁT :34 Ngaứy daùy : /5/2009</b>
<b> </b>

<b>Thực hành ngoại khoá các vấn đề địa phơng và các nội dung đã học</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp H củng cố, hệ thống kiến thức đã học ở lớp 9



- Vận dụng vào thực tế để rút ra bài học cho bản thân trong cuộc sống, ý thức trong học tập, rèn
luyện đạo đức


- Cùng với mọi ngời xd cuộc sống, xã hội ngày càng tốt đẹp
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Gv nghiên cứu tài liệu soạn giaỷng


- H/s : ụn tập, qua các bài học, liên hệ thực tế
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>


<b>1. ổ</b> n định tổ chức :


<b>2. Kiểm tra:kết hợp trong gìơ thực hành</b>
<b>3. Bài míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
GV cho h/s ghi c©u hỏi thảo luận


Chia lớp thành 4 nhóm


- Lớp cử ra BGK gồm lớp phó học tập, văn
nghệ, lớp trởng


- Hình thức hoạt động: hái hoa dân chủ
- Các tổ cử ngời lên hái hoa cho tổ mình,
mỗi bơng hoa là 1 câu hỏi liên quan nội
dung bài học



- Y/c HS vận dụng điều đã học để trả lời
- Điểm 9,10: trả lời đúng, đã nội dung
+tự tin, khiêm tốn


- Điểm 7,8: trả lời tơng đối đúng, đủ y/c
+ Diễn đạ cha thật tốt


- §iĨm < 6 lóng tóng, cha hiĨu….


BGK liên hệ với gv bộ mơn để có đáp án
h.chỉnh, ngắn gọn


<b>I. Hệ thống câu hỏi thảo luận :</b>
9. Nêu biểu hiện của tính tự chủ?
10. Vì sao HS cần rèn luyện tính chủ?
11. Học sinh làm gì để bảo vệ hồ bình
12. Các dân tộc trên TG cùng XD tình hữu
nghị và hợp tác trên thế giới nhằm mục đích
gì?


13. Chúng ta giữ gìn và phát huy những
truyền thống tốt đẹp của dt ntn?
14. Ngời thanh niên sống có lý tng cú


những biểu hiện gì?


15. Lý tởng sống của tniên Việt Nam hiện
nay là gì?


16. HS THCS phải làm gì để trở thành ngời


sống có lý tởng


II. Hệ thống đáp án câu hỏi


Câu 1:+ Làm chủ trong mọi hoạt động hoàn
cảnh, tình huống


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

HS trả lời cần đủ ý, cách diễn đạt, dùng từ
khácnhau song có thể linh hot cho im


Câu 7+ câu 8, nếu còn thời gian cho HS
thảo luận , giáo viên hớng dẫn


hài hoạt độngà, có đạo đức có văn hóa
+ Biết đứng vững trớc mọi khó khăn thử
thách


C©u 3:+ Tham gia tích cực giữ gìn an ninh
ninh, trật tự + L/án, T.cáo những cá nhân,
QG gây chiến


+ Giúp đỡ nạn nhân chiến tranh


+ Tham gia các cuộc thi viết về hoạt động và
bình


Câu 4:Mục đích: + Cùng phát triển
+ Chính trị ổn định


+ Các nớc tôn trọng, giúp đỡ nhau



+ Cho cuộc sống của mỗi ngời cộng đồng
ngày càng tốt đẹp hơn


Câu 5: + Xem kịch, ca nhạc của dt
+ Ca ngợi trang phục, vẻ đẹp của dt


+ Häc tèt, t×m hiĨu ls dt và văn học dân gian
+ Su tầm những giá trị văn hoá DT


+ Tụn trng v gìn giữ những di sản VH ở
địa phơng


+ Cần cù chịu khó, năng động, sáng tạo
Câu 6: TN sống có lý tởng


- Vợt khó, nỗ lực phấn đấu
- Ln năng động, sáng tạo


- Quan tâm tới mọi mặt của đời sống
- Có phơng pháp phù hợp trong học tập,
nghiên cứu khoa học


- Quan tâm, giúp đỡ mọi ngời
<b>4. Củng cố: GV khái quát nội dung bài</b>


<b> ***************************************</b>


<b>TUẦN:35 Ngày soạn: /5/2010</b>
<b>TIẾT :35 Ngày dạy : /5/2010</b>



<b> Ôn tập học kì II</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



- Giỳp HS cú iu kin ụn tp, hệ thống lại các kến thửực đã học trong học kì II, nắm đợc


những kiến thức cơ bản, trọng tâm, làm đợc các bài tập trong sách giáo khoa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- HS có phơng pháp là các dạng bài tập, đặc biệt là áp dụng các kiến thức đã đợc học vào


trong cuộc sống.



<b>II. Chn bÞ cđa thầy:</b>



- Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.


- Một số bài tập trắc nghiệm.



<b>III. Chuẩn bị của trò:</b>



- Học thuộc bài cũ.



- Làm các bài tập trong sách giáo khoa..



<b>IV. Tiến trình lên líp:</b>



<b>1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



1. Sống có đạo đức là gì? Thế nào là tuân theo Pháp luật? Nêu mối quan hệ ?


2. HS cần phải làm gì để sống có đạo đức và tuân theo pháp luật?




HS: tr¶ lêi theo néi dung bµi häc.


GV: Nhận xét, cho điểm.



<b>3. Bài mới.</b>



<b>Hot ng ca thy - Trò</b>

<b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1</b>


<b>Giới thiệu bài.</b>



<b> Từ đầu học kì II đến giờ, cõ trị ta đã học đợc 8 </b>


bài với những phẩm chất đạo đức và những vấn đề


pháp luật cần thiết cần thiết trong cuộc sống của mối


con ngời và xã hội. Vậy để hệ thống lại các bài học


<b>đó, cõ trị ta sẽ nghiên cứu bài học hơm nay.</b>



<b>Hoạt động2</b>


GV: Đặt các câu hỏi thảo luận nhóm:



1. Em hãy nêu trách nhiệm của thanh niên trong sự


nghiệp công nghiệp hố-hiện đại hố đất nớc?



? NhiƯm vơ cđa thanh niªn HS chúng ta là gì?


HS:



2. Hụn nhõn l gỡ? nờu những quy định của Phápluật


nớc ta về hôn nhân? Thái độ và trách nhiệm của


chúng ta nh thế no



HS:




3. Kinh doanh là gì? Thế nàolà quyền tự do kinh


doanh? Thuế là gì? Nêu tác dụng của thuế?


HS:



1. Trách nhiệm của thanh


niên: Ra sức học tập văn hoá


khoa học kĩ thuật, tu dỡng


đạo đức, t tởng chính trị.


* HS cần phải học tập rèn


luyện để chuẩn bị hành trang


vào đời.



2. Hôn nhận là sự liên kết


đặcbiệt giữa 1 nam và 1 n.


* Nhng quy nh ca phỏp


lut:



- Hôn nhân tự nguyện tiến


bộ.



- Hôn nhân ko phân biệt tôn


giáo..



- Vợ chồng có nghĩa vụ tực


hiện chính sách dân số và kế


hoạch hóa.



3. Kinh doqanh l hot động


sản xuất , dịch vụ và trao đổi



hàng hố.



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

3. Lao động là gì? Thế nào làquyền và nghĩa vụ lao


động của công dân?



Em hãy nêu những quy định của nhà nớc ta về lao


ng v s dng lao ng?



HS:



4. Vi phạm pháp luật là gì? nêu các laọi vi phạm


pháp luật?



Thế nào là trách nhiện pháp lí? Nêu các loại trách


nhiệm pháp lí?



Học sinh cần phải làm gì?


HS:



5. Thế nào là quyền ta gia quản lí nhà nớc, qu¶n lý x·


héi?



Cơng dân có thể tham gia bằng những cách nào? Nhà


nớc đã tạo đieú kiện cho mọi cơng dân thực hiện tốt


quyền này ra sao?



HS:



6. B¶o vƯ tỉ quốc là gì? Vì sao ta lại phảibảo vệ tổ


quèc?




HS chúng ta cầnphải làm gì để bảo vệ tổ quốc?


HS:



7. Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo pháp


luật? Nêu mối quan hệ? ý nghĩa..?



HS:



tÕ.



* Thueỏ là 1 phần thu nhập


mà công dân và các tổ chức


kinh tế.



3. Lao ng hot động có


mục đích của con gời nhằm


tạo ra của cải.



* Mọi ngốic nghĩavụ lao


động để tự nuoi sống bản


thân.



* Cấm nhận trẻ em cha đủ


15 tuổi vào làm việc



4. Vi Phạm pháp luật là


hành vi trái pháp luật, có lỗi


* Trách nhiệm pháp lí là


nghĩa vụ đặc biệt mà các cá



nhân tổ chức cơ quan vi


phạm pháp luật phải chp


hnh..



* Moại công dân phải thực


hiện tốtHiến pháp và Pháp


luật, HS cần phải học tập và


t×m hiĨu.



5. Quyền . Là cơng dân có


quyền: tha gia bànbạc, tổ


chức thực hiện, giam sát và


đánh giỏ.



* Công dân có thể tham gia


bằng 2 cách: Trực tiếp hoắc


gián tiếp.



* Nh nc to mi điều kiện


để công dân thực hiện tôta


quyềnvà nghĩa vụ này.


6. Bảo vệ tổ quốc là bảo vệ


độc lập, chủ quyền, thống


nhất và toàn vẹn lãnh thổ của


tổ quốc, bảo vệ chế dọ



XHCN.



* Non sông ta có đợc là do


cha ơng ta đã đổ bao xơng



máu để bảo vệ.



* HS cần phải học tập tu


d-ỡng đạo đức và rèn luyện sức


khoẻ.



7. Sống có đạo đức là suy


nghĩ và hành động theo


những chuẩn mực đạo đức xã


hội.



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

? Em hãy nêu 1 số việc làm thể hiện Lý tởng sống cao đẹp của thanh niên? Vì sao?


<b> ? Nêu nguyên tắc hợp tác cuả Đảng và nhà nớc ta? đối với HS cần phải làm gì để rèn </b>


lyện tinh thần hợp tác?



HS: Suy nghÜ tr¶ lêi


GV: NhËn xÐt cho điểm


<b>5. Dặn dò:</b>



- Về nhà học bài , làm bài tập.


- Chuẩn bị cho bµi kiĨm tra HK II



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×