Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Phan loai bai tap Hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.2 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngun Duy Qut


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. HƯ thống bài tập hoá học:



Loại 1. Theo quy tắc hoá trị



A

<sub>x</sub>

B

<sub>y</sub>

<sub> a, b là hoá trị của A và B</sub>

<sub></sub>

<sub> a.x = b.y</sub>



Dạng 1: Tính hoá trị của nguyên tố khi biết hoá trị của nguyên tố kia
Dạng 2: Theo hóa trị của nguyên tố lập công thức hoá của hợp chất


Dng 3: Xỏc nh cụng thức hố học đúng hay sai.

Loại 2. Bài tốn tính theo cụng thc hoỏ hc



Dạng 1. Tính phần trăm khối l ợng của nguyên tố trong hợp chất
Dạng 2: Lập công thức hóa học khi biết phần trăm khối l ợng
của mỗi nguyên tố


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. Hệ thống bài tập hoá học:


Loại 1. Theo quy tắc hoá trị



Loại 2. Bài toán tính theo công thức hoá học


Loại 3. Tính theo ph ơng trình hoá học



Dạng 1: Tính theo ph ơng trình hóa học


Dạng 2. Toán l ợng d



Dạng 3. Toán hỗn hợp


Các công thức tính:



m



n



M



n

V



22, 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dạng 1. Tính theo ph ơng trình hoá học



+ B íc 1. TÝnh sè mol cđa chÊt theo d÷ kiƯn bµi cho



m


n



M



n

V



22, 4





+ B íc 2: LËp ph ơng trình hoá học của phản ứng


aA + b B

cC + dD



a mol b mol c mol <sub>d mol</sub>


x mol b.x



a


c.x


a d.x<sub>a</sub>


+ B ớc 3. áp dụng công thøc:

m n.M

<sub></sub>



m


M



n





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bµi tËp 1

: Hoµ tan hoàn toàn 16.8 gam sắt kim loại vào dung dịch


Axit HCl. Tính thể tích khí thu đ ợc ở điều kiện tiêu chuẩn và khối l ợng


muối thu đ ợc.



Giải:



Theo bµi ra ta cã:

<sub>Fe</sub>


Fe


m

16.8



n

0.3mol



M

56






Ta cã PTHH

Fe + 2HCl

FeCl

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2</sub>


1 mol <sub>1 mol</sub> <sub>1 mol</sub>


0.3 mol <sub>0.3 mol</sub> 0.3 mol


Theo PTHH ta cã



2 2


H FeCl Fe


n

n

n

0,3mol



2


H


V

n.22, 4 0,3.22, 4 6,72lit



2 2 2


FeCl FeCl FeCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D¹ng 2; Bài toán l ợng d



Khi hiu sut phn ng t 100%.




Trong các chất tham gia phản ứng thì sau phản ứng vẫn


còn d một chÊt tham gia.



Đối với bài toán l ợng d . Thì căn cứ vào số mol của các chất


Tham gia phản ứng sau đó tính xem chất nào cịn d và tính



To¸n ho¸ häc cđa c¸c chÊt trong PTHH tÝnh theo chÊt ph¶n øng hÕt


aA + bB

cC + dD



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ví dụ: Đốt nóng 8 gam CuO trong ống sứ sau đó cho luồng khí


1,12 lít H

<sub>2</sub>

đi qua. Đến phản ứng hoàn toàn thu đ ợc hỗn hợp chất


rắn. Tính khối l ợng chất rắn thu đ ợc sau phản ứng và % CuO bị khử



Gi¶i



Theo bµi ra ta cã

H<sub>2</sub>


1,12



n

0,05mol



22, 4



n

<sub>CuO</sub>

8

0,1mol



80






CuO + H

<sub>2 </sub> t

0

Cu + H

<sub>2</sub>

O



1 mol 1 mol 1 mol


Cã n

<sub>CuO</sub>

>

n

H<sub>2</sub> <sub></sub><sub> CuO d vµ H</sub>


2 ph¶n øng hÕt


0,05 mol 0,05 mol
0,5 mol


n

<sub>CuO</sub>

d = 0,1 0,05 = 0,05 mol

<i>–</i>



Chất rắn thu đựơc sau phản ứng là
0,05 mol Cu


0,05 mol CuO d


 m = 0,05.64 + 0,05.80= 7,2 gam


4



%CuO

.100% 50%


8



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Dạng 3: Bài toán hỗn hợp


+ B íc 1. TÝnh sè mol cđa chÊt theo d÷ kiện bài cho

n

m



M






V


n



22, 4





Đặt ẩn cho mỗi chất trong hỗn hợp là x và y


- Lập ph ơng trình toán học liên quan tới x và y ( ph ơng trình 1)
+ B ớc 2. Lập các ph ơng trình hoá học xảy ra


theo các ph ơng trình hoá học và các ẩn số thiết lập ph ơng trình
toán học số 2


+ B ớc 3. bằng kĩ năng toán học kết hợp hai ph ơng trình toán học
giải tìm ra kết quả x và y


+ B ớc 4. ¸p dơng c«ng thøc:

m n.M



m


M



n






</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

VÝ dơ: Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch
Axit HCl thì thu đ ợc 3,36 lít khí H<sub>2</sub> ë ®ktc.


TÝnh khối l ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp


Giải



Theo bµi ra ta cã



V

3,36



n

0,15mol



22, 4

22, 4





Gäi sè mol cđa Mg lµ x
Gäi sè mol cđa Fe lµ y


 24x + 56y = 5,2 (1)


Mg + 2HCl  MgCl<sub>2 </sub> + H<sub>2</sub>


Fe + 2HCl  FeCl<sub>2 </sub> + H<sub>2</sub>


1 mol 1 mol


1 mol 1 mol



x mol x mol


y mol y mol


Theo PTHH cã


2


H


n

x y 0,15

(2)


Kết hợp (1) và (2) ta tính đ ợc
x = 0,1


y = 0,05


n<sub>Mg</sub> = 0,1 mol
n<sub>Fe</sub> = 0,05 mol


VËy Mg


Fe


m 0,1.24 2, 4gam
m 0,05.56 2,8gam


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 11.3 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng dung dịch


HCl th× thu ® ỵc 6,72 lÝt khÝ


Xác định phần trăm khối l ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu


II. Bµi tËp ¸p dơng


I . HƯ thèng bµi tËp ho¸ häc:


Bµi 2: Hoµ tan hoµn toµn m gam Mg vµo dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
Sản phẩm thu đ ợc dung dịch muối và Vlít khí ë ®ktc.
- TÝnh khèi l ợng muối thu đ ơc


- TÝnh V


Bµi 1. Hoµ tan hoµn toµn m gam nhôm kim loại vào dung dịch axit H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loÃng
Sản phẩm thu đ ợc một dung dịch muối và 4,48 lít khí ở đktc


- Tính khối l ợng Nhơm đã phản ứng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×