Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.51 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> ðề kiểm tra chương 4,5 lớp 11NC Biên so</b>ạn: Lê Trọng Trường (GV. THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm_ðăkLăk)
<b> Email: – Phone: 0914.087.075 </b>
h 2 p t
L
LL
L TTTT TTTT
<b>H</b>ọ<b> và tên h</b>ọ<b>c sinh</b> . . .
<b>Câu 1.</b> Khẳng định nào sau đây là đ<b>úng</b> khi nói vềñồng phân cấu tạo? Hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo
của nhau thì chúng có
<b>A.</b> cơng thức phân tử khác nhau, nhưng cấu tạo hóa học tương tự nhau.
<b>B.</b> công thức cấu tạo giống nhau nhưng cấu trúc không gian khác nhau.
<b>C. </b>công thức phân tử giống nhau, nhưng cấu tạo hóa học khác nhau.
<b>D. </b>cấu tạo hóa học khác nhau và cấu trúc không gian khác nhau.
<b>Câu 2.</b> Trong phịng thí nghiệm có thểđiều chế một lượng nhỏ khí metan theo cách nào sau đây?
<b>A. </b>Nung natri axetat khan với hỗn hợp NaOH và CaO rắn. <b>B.</b> Crăckinh butan.
<b>C.</b> Phân hủy yếm khí các hợp chất hữu cơ. <b>D.</b> Tổng hợp từ C và H.
<b>Câu 3.</b> Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức đơn giản nhất là CH2Br và có phân tử khối là 188. X có thể có
bao nhiêu công thức cấu tạo?
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 4.</b> ðốt cháy một hỗn hợp hiñrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (ñktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích O2
(đktc) đã dùng là
<b>A.</b> 3,92 lít. <b>B.</b> 4,48 lít. <b>C.</b> 2,8 lít. <b>D.</b> 5,6 lít.
<b>A.</b> C5H10. <b>B.</b> C3H6. <b>C.</b> C6H12. <b>D.</b> C4H8.
<b>Câu 6.</b> Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử hợp chất hữu cơ
<b>A.</b> chỉ có liên kết cộng hóa trị.
<b>B.</b> có phân tử khối khác nhau.
<b>C.</b> các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất ñịnh.
<b>D.</b> hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2.
<b>Câu 7.</b> Trong số các chất sau, chất nào có khả năng cộng mở vòng?
<b>A.</b> Xiclopentan. <b>B.</b> Xiclohexan. <b>C.</b> Metylxiclohexan. <b>D.</b> Xiclobutan.
<b>Câu 8.</b> Chọn phương án phân biệt propan và xiclopropan trong các phương pháp hóa học sau:
<b>A.</b> Cho tác dụng với brom có chiếu sáng. <b>B.</b> Thực hiện phản ứng với dung dịch KMnO4.
<b>C.</b> Cho tác dụng với dung dịch nước brom. <b>D.</b> Thử tính tan trong benzen.
<b>Câu 9.</b> Thuộc tính nào sau đây <b>khơng </b>phải là của các hợp chất hữu cơ?
<b>A.</b> Khả năng phản ứng hóa học chậm theo nhiều hướng khác nhau.
<b>B.</b> Không bền ở nhiệt ñộ cao.
<b>C.</b> Dễ bay hơi, dễ cháy hơn hợp chất vơ cơ.
<b>D.</b> Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
<b>Câu 10.</b> Khi brom hóa isopentan (2-metylbutan) thì thu được bao nhiêu sản phẩm thế chứa 1 nguyên tử
brom trong phân tử?
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.
<b>Câu 1. </b>(<i>2 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m</sub></i><sub>) </sub>
a) Viết cơng thức cấu tạo của các chất: 3-etyl-2,5-ñimetylhexan; 1,1-ñimetylxiclopropan.
b) Viết phương trình hóa học phản ứng của propan với clo theo tỉ lệ mol 1:1 khi chiếu sáng, chỉ rõ
sản phẩm chính của phản ứng.
<b>Câu 2.</b> (<i>3 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m</sub></i><sub>) </sub>
ðốt cháy hoàn toàn 5,55 gam chất hữu cơ A cần 7,56 lít O2 (ở đktc). Sản phẩm chỉ thu được 3,15
gam H2O và m gam CO2.
a) Viết phương trình phản ứng và tính m.
b) Lập cơng thức ñơn giản nhất của A.
c) Lập công thức phân tử của A. Biết MA<250.
. . . <b>H</b>ế<b>t </b>. . .
<b>TR</b>ƯỜ<b>NG THPT NGUY</b>Ễ<b>N B</b>Ỉ<b>NH KHIÊM </b>
<b>T</b>Ổ<b> HÓA – LÝ – KTCN </b> <b>KI</b>Ể<b>M TRA TI</b><i><sub>Mơn:</sub></i><b><sub>HĨA H</sub></b>Ế<b>T 52-N</b><sub>Ọ</sub><b><sub>C</sub></b>Ă<sub> - L</sub><b>M H</b><sub>ớ</sub><sub>p: </sub>Ọ<b><sub>11B</sub>C 2007-2008 <sub>6</sub></b>
<i>Th</i>ờ<i><sub>i gian làm bài 45 phút </sub></i>
<b>Mã </b>ñề<b> ki</b>ể<b>m tra 145 </b>
h 2 p t