Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.27 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:</b>
<b>1.Suất điện động xoay chiều:</b>
Từ thơng: Cho khung dây dẫn diện tích S, N vòng dây quay đều trong từ
trường đều <i>B</i> (<i>B</i>vng góc với trục quay) với vận tốc góc . Từ thông qua
khung :
= NBScost = 0 cost (0= max= NBS)
Với: = t : góc giữa <i>B</i> và pháp tuyến <i>n</i> của khung(chọn t = 0 lúc <i>n</i> <sub></sub><sub></sub> <i>B</i>)
Suất điện động xuất hiện trong khung:
e = ’ = 0 sint = E0 sint (với E0= 0 :suất điện động cực đại)
Nối 2 đầu khung với mạch ngồi có tải tiêu thụ sẽ có dịng điện xoay chiều
.
<b>2. Biểu thức của cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời:</b>
Mạch điện XC không phân nhánh R,L,C nối tiếp (hay RLC)
Có thể chọn pha của
i hoặc pha của u làm pha gốc :
Neáu <b>i = I0 sint </b> thì <b>u = U0 sin(t + )</b>
Nếu <b>u = U0 sint</b> thì <b>i = I0 sin(t )</b>
Trong đó: là độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện( 0, 0,
0 tuỳ thuộc vào cấu trúc từng đọan mạch):<b> = u i</b>
Với I0, U0 :gía trị cực đại của cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
I = <i>I</i>0<sub>2</sub> <sub> U = </sub>
2
0
<i>U</i>
E = <i>E</i><sub>2</sub>0
Với I, U, E :Gía trị hiệu dụng của CĐDĐ, HĐT và SĐĐ(đo bằng các dụng cụ
đo điện).
Chu kyø , tần số dòng điện xoay chiều: T =
2
= 1<i><sub>f</sub></i> và = 2f
<b>3.Trở kháng của đoạn mạch:</b>
Cảm kháng : ZL () = L. Với L : độ tự cảm(H) , :tần số góc(rad/s)
Đối với dòng điện một chiều : = 0 ZL = 0 (cuộn dây chỉ còn điện trở thuần
R)
Dung khaùng: ZC () =
<i>C</i>
1
Với C : điện dung của tụ điện(F)
Đối với dòng điện một chiều : = 0 tụ khơng cho dịng điện đi qua
<b>Tổng trơ</b>û:
Độ lệch pha của u và i:
<b>Z (</b><b>) =</b> <i>R</i>2(<i>ZL</i> <i>ZC</i>)2
<b>tg =</b>
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
* Khi ZL ZC :mạch có tính cảm kháng 0 : u sớm pha hơn i
* Khi ZL ZC :mạch có tính dung kháng 0 : u trễ pha hơn i
* Đọan mạch chỉ có R : uR cùng pha với i = 0
* Đọan mạch chỉ có L : uL sớm pha <sub>2</sub> với i = + <sub>2</sub>
* Đọan mạch chỉ có C : uC trễ pha <sub>2</sub> với i = <sub>2</sub>
* Đọan mạch chỉ có L và C : uL sớm pha <sub>2</sub> với i = + <sub>2</sub> Nếu ZL ZC
với I = <sub>2</sub> Nếu ZL ZC
<b>4. Định luật Ôm:</b>
Đoạn mạch chỉ có R: I0 = <i><sub>R</sub></i>
<i>U</i><sub>0</sub><i><sub>R</sub></i>
U0R = R.I0 vaø I = <i><sub>R</sub></i>
<i>U<sub>R</sub></i>
UR = R.I
Đoạn mạch chỉ có L: I0 =
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>Z</i>
<i>U</i><sub>0</sub>
U0L = ZL.I0 vaø I =
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>
UL = ZL.I
Đoạn mạch chỉ có C: I0 =
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>U</i><sub>0</sub>
U0C = ZC.I0 vaø I =
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>Z</i>
UC = ZC.I
Đoạn mạch RLC :
<i>U</i><sub>0</sub>
<i>U</i>
<b>5.Công thức liên hệ giữa các hiệu điện thế:</b>
<i>U</i>02 =
2
0<i>R</i>
<i>U</i> <sub> + (</sub><i>U</i>0<i>L</i> <i>U</i>0<i>C</i>)2 <i>U</i>2 =
2
2
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>R</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i>
<b>6. Công suất tiêu thụ (công suất toả nhiệt):</b>
Cos = <i><sub>Z</sub>R</i> <i>U<sub>U</sub>R</i> <i><sub>U</sub>P</i><sub>.</sub><i><sub>I</sub></i> : Hệ số công suất
Điện năng chỉ tiêu thụ trên các dụng cụ có điện trở thuần , cịn đoạn mạch
chỉ có L hoặc C hoặc cả L và C thì P = 0.
<b>7. Giản đồ vectơ quay:</b> Chọn trục dòng điện làm gốc :
Đoạn mạch chỉ có R:
Đoạn mạch RLC không phân nhánh : <i>U</i> = <i>U<sub>R</sub></i> + <i>U<sub>L</sub></i> + <i>UC</i>
<b>Lưu ý:1)</b>Nếu cuộn dây có điện trở thuần R0 (hoặc RL) thì mạch RLC tương đương
với mạch (R nt R0) nt L nt C , khi đó :
Z = (<i>R</i><i>R</i>0)2(<i>ZL</i> <i>ZC</i>)2 P = (R + R0).I2
tg =
0
0 <i>R</i> <i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
Cos =
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>R</i> 0 <sub></sub> <i>R</i> <i>R</i>0 . . . <b>.</b>
<b> 2)</b> Nếu trong mạch RLC khơng có 1 trong 3 dụng cụ(R hoặc L hoặc C) thì
đại lượng đặc trưng cho dụng cụ đó bằng khơng.
Ví dụ: Mạch chỉ có R nt C thì Z = 2 2
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>R</i> , U = <i>U<sub>R</sub></i>2 <i>U<sub>C</sub></i>2 , tg<sub></sub> =
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>R</i>
<i>ZC</i>
1
<b>8. Hiện tượng cộng hưởng</b>:Cường độ dòng điện trong mạch RLC đạt giá trị cực
đại(<b>Imax</b>) khi <b>ZL = ZC LC</b>2<b> = 1 hay 2 = </b> <i><sub>LC</sub></i>
1
= u - i = 0 u vaø i cuøng pha
UL = UC
cosmax = 1 , Pmax = U.Imax = R.<i>I</i>max2
<b>9. Một số kiến thức cần ghi nhớ:</b>
<b>a)</b> Điện trở dây dẫn : R () = <i><sub>S</sub>l</i> Với :điện trở suất (m), <i>l</i> :chiều dài(m)
S:tiết diện ngang của dây dẫn(m2<sub>).</sub>
<b>b)</b> Điện trở của dây tóc bóng đèn: Đ(Uđ – P) Rđ =
<i>P</i>
<i>Uñ</i>
2
<b>c)</b> Điện trở tương đương R của các điện trở :
* Ghép nối tiếp : R = R1 + R2 + … R > R1 , R > R2 …
* Gheùp song song:1 1 1 ....
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> R < R1 , R < R2 …
* Điện dung của tụ điện: C (F) = <i><sub>U</sub>Q</i> với Q:điện tích của tụ(c) , U: HĐT 2đầu
tụ(V)
* Điện dung của tụ điện phẳng: C = <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9<sub>.</sub><i>S</i><sub>4</sub><sub></sub> <i><sub>d</sub></i>
:hằng số điện môi , S:tiết diện phần bản cực(m2) , d:khoảng cách 2 bản cực(m)
<b>* Nhiều tụ ghép nối tiếp</b> : 1 1 1 ...
2
1
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>Cb</i> C<b>b < C1 , Cb < C2…</b>
hay ....
2
1
<i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>C</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>b</i>
<b>* Nhiều tụ ghép song song:Cb = C1 + C2 + … Cb > C1 , Cb > C2 ….</b>
<b>e)</b> Cuộn cảm :
* Độ tự cảm : L =
<i>l</i>
<i>S</i>
<i>N</i>2
0
<sub>Với </sub><i><sub>l</sub></i><sub> (m) , S(m</sub>2<sub>) </sub>
: độ từ thẩm của môi trường
0 = 4. 10-7 (H/m) : Hằng số từ
L :độ tự cảm hay hệ số tự cảm (H)
* Nhiều cuộn dây ghép nối tieáp : <b>L = L1 + L2 +</b> …
* Nhiều cuộn dây ghép song song : 1 1 1 ...
2
1
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<b>g)</b> Nhiệt lượng Jun – Lenxơ toả ra trên điện trở R : <b>Q = R. I2<sub> .t</sub></b>
<b>II. MAÙY BIẾN THẾ : </b>
<b>1.</b> Mạch thứ cấp khơng tãi:
2
1
2
1
2
1
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<b>2.</b> Mạch thứ cấp có tãi :
1
2
2
1
2
1
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
U1 : hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn sơ cấp(V)
U2 : hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn thứ cấp(V)
E1 : Suất điện động hiệu dụng trong cuộn sơ cấp(V)
E2 : Suất điện động hiệu dụng trong cuộn thứ cấp(V)
N1 : Số vòng dây ở cuộn sơ cấp
N2 : Số vòng dây ở cuộn thứ cấp
I1 : Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn sơ cấp(A)
I2 : Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn thứ cấp(A)
<b>3. </b>Hiệu suất của máy biến thế: 1
1
1
2
2
1
2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>H</i>
* P1:Công suất cuộn sơ cấp nhận được (công suất cung cấp cho MBT(W)
* P2:Công suất cuộn thứ cấp nhận được (c.s MBT cung cấp cho mạch ngồi(W)
<b>4. </b>Cơng suất hao phí trên đường dây tãi điện:
P = R<b>d.I2 = Rd.</b> 2
2
I: cường độ hiệu dụng của dòng điện trên đường dây(A)
P :công suất điện cần truyền tãi(W)
U :hiệu điện thế hiệu dụng ở đầu đường dây tãi điện(V)
Độ giảm thế trên đường dây : U = Rd.I
<b>5. </b>Tần số dòng điện do máy phát điện sản ra :<b> f = </b> <i>n</i> <i>p</i>
60
n :vận tốc quay của rơto (vịng / phút) , p: số cặp cực của rơto.
Với dịng điện ba pha dùng cách mắc hình sao: <b>Ud = </b> 3<b> Up</b>
* Ud : hiện điện thế dây(giữa 2 dây pha)
<b>* </b>Up : hiện điện thế pha(giữa 1 dây pha và dây trung hoà)
<b>III. DAO ĐỘNG ĐIỆN - SÓNG ĐIỆN TỪ:</b>
<b>1.</b> Mạch dao động: là mạch điện kín gồm có một tụ điện C và một cuộn dây
thuần cảm L mắc nối tiếp. Tụ điện tích điện và phóng điện liên tục tạo ra
dao động điện từ.
<b>2.</b> Tần số dao động điện từ trong mạch chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ:
* 0 <i><sub>LC</sub></i>1 f<sub>0</sub> =
<i>LC</i>
2
1
: tần số dao động riêng(Hz)
* Chu kỳ : T0 = 2 <i>LC</i> : chu kỳ dao động riêng (s)
<b>3. </b>Điện tích của tụ q biến thiên điều hịa theo thời gian t:
<b>q = Q0 sin(0t + ) </b>với Q0:điện tích cực đại của tụ C
* Cường độ dịng điện trong mạch : <b>i = q’<sub> = I</sub></b>
<b>0 cos(0t + )</b> với I0 = 0. Q0
* Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện:<b> u = </b><i><sub>C</sub>q</i> <b> = U0 sin(0t + )</b> với U0 = Q0 / C
<b>4. </b>Năng lượng trong mạch dao động:
Năng luợng điện trường tức thời(ở tụ điện):
<b> </b>WC = <sub>2</sub>
1
C.u2<sub> = </sub>
<i>C</i>
<i>q</i>2
2
1 <sub> = </sub> 2
0
2
1
<i>Q</i>
<i>C</i> sin
2<sub> (</sub>
t + )
Năng lượng từ trường tức thời(ở cuộn dây):
WL = <sub>2</sub>1 L.i2 = 1<sub>2</sub> L 2 <i>Q</i>02cos2 (t + ) = 02
2
1
<i>Q</i>
<i>C</i> cos
2<sub> (</sub>
t + )
Năng lượng điện từ trường(năng lượng toàn phần):
<b>5.</b> Liên quan giữa mạch chọn sóng và sóng điện từ:
Tần số sóng điện từ có bước sóng : f =
8
10
.
3
<i>c</i>
Mạch chọn sóng bắt đượ sóng điện từ:
1
<i>Q</i>
<i>C</i> =
2
0
2
0 <sub>2</sub> .
1
.
2
1
<i>I</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>C</i> =
f0 = f <sub></sub> <sub></sub>
8
10
.
3
2
1
<i>LC</i>
<b>IV.</b> Khi giải bài tập phải lưu ý các con số và cách đổi đơn vị của các đại lượng vật
lý sau:
<sub></sub>1 = 0,318 <sub></sub>2 =0,636 <sub>2</sub>1<sub></sub> =0,159
Điện dung của tụ điện : * <b>1 F</b> (muycroâfara) <b>= 10</b><b>6 (F)</b>
* 1 nF (nanoâfara) = 109 (F)
* 1 pF (picoâfara) = 1012 (F)
* 1mF (milifara) = 103 (F)
Độ tự cảm của cuộn dây: <b>1mH = 10</b><b>3 (H) </b> <sub></sub> 1MHz = 106 (Hz)
1KW = 1000W = 103W 1MW(Mêgaóat) = 106 W
<b>1. </b>Một khung dây dẫn gồm 800 vòng dây giống nhau, mỗi vòng có diện tích 600(cm2 <sub>)</sub>
quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,5.10-2<sub> (T).Trục quay nằm trong mặt</sub>
phẳng khung và vng góc với các đường cảm ứng từ. Sức điện động cảm ứng cực đại
trong khung là 28,8(V). Tính chu kỳ quay của khung
<b>2.</b> Khung dây có 1000(vịng), diện tích một vịng là 100(cm2<sub>), đặt trong từ trường đều </sub>
B = 0,1(T),vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay của khung . Khung quay đều với
vận tốc 300 vòng / phút.
a. Tính max . Emax?
b. Viết biểu thức của suất điện động xoay chiều. Biết lúc t = 0 thì <i>n</i><i>B</i>
<b>3. </b>Một khung dây điện phẳng gồm 1200 vịng dây , diện tích mỗi vòng là 25(cm2<sub>), </sub>
quay quanh một trục đối xứng xuyên tâm O nằm trong mặt phẳng và vng góc với
phương của vectơ cảm từ trường đều <b>B</b> có giá trị B = 0,2(T). Khung quay đều với vận
a. Viết biểu thức của suất điện động cảm ứng tức thời e(t) xuất hiện trong khung?
b. Tính giá trị cực đại của cường độ dịng điện cảm ứng chạy trong khung nếu điện
trở của khung là 10() và của mạch ngoài là 40() .
<b>4.</b> Mắc một điện trở R = 10 vào một nguồn điện xoay chiều có U = 110(V) và tần số
50Hz. Viết biểu thức của cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời 2 đầu R?
<b>5.</b> Một dòng điện xoay chiều có biểu thức )
3
.
100
cos(
10
<i>t</i>
<i>i</i> <sub>(A) chạy qua 1 cuộn</sub>
dây có độ tự cảm L = 0,636 (H). Viết biểu thức của hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây?
<b>6. </b>Một dòng điện xoay chiều có biểu thức )
3
.
50
<i>t</i>
<i>i</i> <sub>(A) đi qua 1 tụ điện có</sub>
điện dung C = 318F . Viết biểu thức của hiệu điện thế tức thời giữa 2 bản của tụ
điện?
<b>7.</b> Trên 1 đoạn mạch nối tiếp gồm R = 10() và L = 31,8 mH. Dịng điện xoay chiều
qua đoạn mạch có dạng <i>i</i>5cos(100.<i>t</i>) (A). Hãy xác định:
a. Tổng trở của đoạn mạch?
b. Vẽ giản đồ vectơ quay ?
c. Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu R,L và của cả đoạn mạch. Cho
biết
1
= 0,318
<b>8.</b> Một đoạn mạch gồm điện trở R = 50() nối tiếp với 1 tụ điện có điện dung
3
200
<i>C</i> <sub>(</sub><sub></sub><sub>F) . Dịng điện qua mạch có dạng </sub><i>i</i> 2cos(100.<i>t</i>) (A). Viết biểu thức
của hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch?
<b>9.</b> Môt đoạn mạch gồm 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm <i>L</i>0<sub></sub>,3(H) và một tụ điện
có điện dung
200
<i>C</i> <sub>(</sub><sub></sub><sub>F) mắc nối tiếp. Cường độ qua mạch là I = 10(A), tần số dịng</sub>
điện bằng 50Hz.
a. Tính tổng trở của đoạn mạch?
b. Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời và tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2
đầu của L, C và của cả đoạn mạch?
c. Vẽ giản đồ vectơ?
<b>10.</b> Đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R = 50() mắc nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm L. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch là U = 120(V). Góc lệch pha
giữa hiệu điện thế và cường độ dịng điện là 300<sub>.</sub>
a. Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch ?
b. Tần số của dòng điện qua mạch là 50Hz. Tính độ tự cảm L?
c. Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch. Cho pha ban đầu của hiệu
điện thế bằng 0.
<b>11.</b> Đoạn mạch gồm 1 tụ điện có điện dung C = 31,8(F) mắc nối tiếp với điện trở
R = 200(), dòng điện xoay chiều qua mạch có tần số f = 50Hz.
a. Tính tổng trở của đoạn mạch?
c. Biết công suất của đoạn mạch là P = 800W. Viết biểu thức cường độ dòng
điện qua mạch, cho pha ban đầu của hiệu điện thế bằng 0.
<b>12.</b> Một mạch điện gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm
2
<i>L</i> (H) nối tiếp với tụ điện có
điện dung
4
10
<i>C</i> (F). Hiệu điện thế 2 đầu mạch là <i>u</i>220 2cos(100.<i>t</i>)(V).
a. Tính tổng trở của đoạn mạch?
b. Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch?
c. Phải mắc nối tiếp vào đoạn mạch 1 điện trở R bằng bao nhiêu để dòng điện
trong mạch lệch pha 450<sub> so với hiệu điện thế 2 đầu mạch?</sub>
<b>13.</b> Một cuộn dây có độ tự cảm
1
<i>L</i> <sub>(H), có điện trở thuần bằng 0, mắc nối tiếp với</sub>
một điện trở R = 50(). Cường độ dòng điện trong mạch có dạng
)
2
<i>t</i>
<i>i</i> (A).
a. Tính cường độ hiệu dụng và tần số của dòng điện?
b. Viết biểu thức của hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R và 2 đầu cuộn dây?
<b>14.</b> Một mạch điện gồm 1 điện trở thuần R = 90() mắc nối tiếp với 1 cuộn dây có độ
tự cảm L ( điện trở cuộn dây không đáng kể). Mạch điện được mắc vào nguồn điện
xoay chiều có tần số 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu mạch là 220(V). Công
suất của mạch là 360W.
a. Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây và độ tự cảm của cuộn
dây?
b. Tính hệ số cơng suất , độ lệch pha giữa dịng điện và hiệu điện thế. Cho
tg = 0,71 thì = 350 và 10 3,2
<b>15.</b> Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm
1
<i>L</i> <sub>(H), điện trở thuần</sub>
bằng 0, được mắc nối tiếp với 1 tụ điện có điện dung C. Tần số của dịng điện trong
mạch là f =50Hz. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu mạch là U = 120(V), hiệu
điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu tụ lớn gấp 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu
cuộn dây. Tính:
a. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu tụ và 2 đầu cuộn dây?
b. Tổng trở của mạch và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch?
c. Điện dung của tụ?
<b>16.</b> Một mạch điện gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm
1
<i>L</i> <sub>(H), điện trở thuần nhỏ khơng</sub>
đáng kể mắc nối tiếp với 1 tụ điện có điện dung
25
<i>C</i> (<sub></sub>F). Biểu thức của dịng điện
trong mạch <i>i</i> 2 2cos(100.<i>t</i>)(A).
a. Xác định chu kỳ, tần số và tổng trở của đoạn mạch?
c. Cho điện dung C biến thiên (C0) và giữ L không đổi. Hỏi với giá trị nào của
C thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu mạch điện bằng hiệu điện thế hiệu
dụng giữa 2 đầu cuộn dây?
<b>17.</b> Một đoạn mạch xoay chiều gồm 1 điện trở thuần R = 100(), một cuộn dây thuần
cảm kháng có độ tự cảm
2
<i>L</i> <sub>(H) và 1 tụ điện có điện dung </sub>
100
<i>C</i> <sub>(</sub><sub></sub><sub>F) mắc nối</sub>
tiếp . Biểu thức cường độ dịng điện qua mạch <i>i</i> 2 2cos(100.<i>t</i>)(A).
a. Tính tổng trở của đoạn mạch?
b. Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu mỗi dụng cụ và cả đoạn mạch?
c. Tính cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch?
<b>18.</b> Một mạch điện gồm 1 điện trở thuần R = 60(), một tụ điện có điện dung <i>C</i> 100<sub></sub>
(F) và 1 cuộn dây có độ tự cảm
5
1
<i>L</i> <sub>(H) ( điện trở thuần của cuộn dây bằng 0 )</sub>
mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số f = 50Hz, hiệu
điện thế hiệu dụng U = 200(V). Tính:
a. Tổng trở của mạch và hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở , 2 đầu
cuộn dây và 2 đầu tụ điện?
b. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch điện?
c. Hệ số công suất?
<b>19.</b> Một mạch điện gồm 1 điện trở thuần R = 30() một tụ điện có điện dung C thay
đổi được, một cuộn dây có điện trở thuần nhỏ khơng đáng kể và có độ tự cảm
2
1
<i>L</i>
(H) mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế
)
.
100
cos(
2
220 <i>t</i>
<i>u</i> (V)
a. Xác định điện dung C của tụ điện để tổng trở của mạch bằng 50()?
b. Xác định C của tụ để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị lớn
nhất và tính giá trị này của cường độ dịng điện?
c. Tính cơng suất của mạch ứng với các trường hợp trên?
<b>20.</b> Đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp . Hiệu điện thế hai đầu mạch là
)
.
100
cos(
2
220 <i>t</i>
<i>u</i> (V), L = 0,318(H) ,
2
104
<i>C</i> (F). Biết cường độ dịng điện nhanh
pha hơn hiệu điện thế một góc <sub>4</sub> .
a. Tính R?
b. Viết biểu thức cường độ dịng điện qua mạch?
c. Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch?
<b>21.</b> Cho đoạn mạch xoay chiều có R, L ,C mắc nối tiếp, tụ C có giá trị thay đổi được.
Hiệu điện thế 2 đầu mạch là <i>u</i> 220 2cos(100.<i>t</i>)(V), khi
4
10
<i>C</i> (F) thì công suất
b. Viết biểu thức cướng độ dịng điện trong mạch lúc đó?
<b>22.</b> Đặt 1 hiệu điện thế <i>u</i>220 2sin(100.<i>t</i>)(V) vào 2 đầu đoạn mạch R, L,C mắc nối
tiếp. R = 30(),
5
3
<i>L</i> (H)
2
103
<i>C</i> (F).
a. Tính tổng trở của đoạn mạch?
b. Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch?
c. Phải thay tụ C bằng một tụ C’ như thế nào để có cộng hưởng điện trong
mạch?
d. Nếu giữ nguyên C nhưng mắc thêm với C một tụ C” như thế nào và bằng bao
nhiêu để xảy ra cộng hưởng?
<b>23.</b> Một mạch điện gồm 1 cuộn dây có điện trở R0 = 20() và độ tự cảm
1
<i>L</i> (H)
mắc nối tiếp với 1 điện trở thuần R = 80() , cường độ dòng điện qua mạch :
)
.
100
cos(
2 <i>t</i>
<i>i</i> (A)
a. Tính tổng trở của đoạn mạch và của cuộn dây?
b. Viết biểu thức hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch?
c. Tính hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây và 2 đầu điện trở
R?
<b>24.</b> Cho đoạn mạch như hình vẽ:
Số chỉ của các vôn kế V1 là 40(V), V2 là 60(V) và vôn kế V3
là 30(V).
a. Tính hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB?
b. Dòng điện qua mạch có tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng 0. Viết biểu
thức hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB.
<b>25.</b> Một đoạn mạch xoay chiều gồm 1 tụ điện C = 15,9F , nối tiếp với cuộn dây có
điện trở R0 = 10() và độ tự cảm L = 0,318(H) nối tiếp với 2 bóng đèn giống nhau
mắc song song. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là U = 220(V), tần số dịng điện f =
50Hz.
a. Tính điện trở của mỗi bóng đèn,biết cường
b. Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch và
của mỗi bóng đèn ?
c. Nếu đoản mạch ở đi 1 bóng đèn thì cường độ dịng điện qua mạch là bao
nhiêu?
<b>26.</b> Một mạch điện được mắc như hình vẽ:
Bóng đèn Đ có điện trở hoạt động 160(), cuộn dây có độ
tự cảm L và có điện trở nhỏ khơng đáng kể.
Hai điểm AB được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều hình sin, tần số 50Hz.
a. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch?
b. Độ tự cảm L của cuộn dây?
c. Tổng trở của mạch điện ACB?
Lấy = 3,14 và điện trở các dây nối nhỏ khơng đáng kể.
<b>27.</b> Một mạch điện xoay chiều hình sin có tần số 50Hz được mắc theo sơ đồ :
Trong đó có 4 bóng đèn giống hệt nhau mắc song song với
nhau . Bộ bóng đèn được mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ
tự cảm
5
2
<i>L</i> (H) và điện trở hoạt động R<sub>0</sub> = 5(<sub></sub>). Ampe
kế chỉ 2A .Nhiệt lượng tỏa ra trong toàn bộ mạch điện
trong khoảng thời gian 10(s) là Q = 1200(J). Ampe kế và
dây nối không làm ảnh hưởng đến cường độ dòng điện và
sự phân bố hiệu điện thế trong mạch. Tính:
a. Điện trở của mỗi bóng đèn?
b. Tổng trở của mạch điện?
c. Hệ số công suất cos của mạch?
<b>28.</b> Một điện trở thuần R = 50() ghép nối tiếp với một cuộn dây có độ tự cảm
2
,
1
<i>L</i> <sub>(H) rồi mắc vào nguồn xoay chiều . Biểu thức của dòng điện trong mạch là</sub>
)
2 <i>t</i>
<i>i</i> (A). Điện trở thuần của cuộn dây là khơng đáng kể.
a. Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện và cơng suất tiêu thụ
của mạch?
b. Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trên 1 tụ điện. Phải chọn tụ điện có dung
kháng bao nhiêu thì hệ số công suất của mạch là 0,6?
<b>29.</b> Một mạch điện gồm cuộn dây có độ tự cảm
1
<i>L</i> <sub>(H) và có điện trở hoạt động</sub>
nhỏ không đáng kể mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
25
<i>C</i> (<sub></sub>F) , Biểu thức của
dòng điện trong mạch là <i>i</i> 20 2cos(100.<i>t</i>)(A).
a. Xác định chu kỳ , tần số của dòng điện và tổng trở của mạch?
b. Viết biểu thức của hiệu điện thế tức thời và tính hiệu điện thế hiệu dụng ở 2
đầu mạch điện ấy.
c. Cho điện dung C biến thiên và giữ L không đổi . Hỏi với giá trị nào của C thì
hiệu điện thế 2 đầu mạch bằng khơng .
<b>30.</b> Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 20(), tụ điện, cuộn dây có điện trở thuần
nhỏ không đáng kể ghép nối tiếp với nhau. Biết tần số của dòng điện trong mạch là
60Hz, cuộn dây có cảm kháng 50() và hệ số cơng suất của mạch là 0,8.
- Tính điện dung của tụ điện?
- Hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch điện sớm hay trễ pha hơn so với dòng điện? Tại
sao?
<b>31.</b> Cho đoạn mạch MN gồm một điện trở thuần R = 100(), một cuộn dây có độ tự
cảm
1
<i>L</i> (H) và 1 ampe kế xoay chiều A mắc như hình vẽ.
Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch MN là <i>u</i>200cos(100.<i>t</i>)(V).
Điện trở thuần của cuộn dây và của ampe kế nhỏ không đáng
kể.
a. Xác định số chỉ của ampe kế và viết biểu thức của cường độ dòng điện trong
mạch?
b. Phải mắc nối tiếp thêm với cuộn dây ở đoạn mạch trên một tụ điện có điện
dung bằng bao nhiêu để số chỉ của ampe kế lớn nhất ? So với khi chưa mắc
thêm tụ điện thì hệ số công suất của đoạn mạch tăng hay giảm đi? Vì sao?
<b>32.</b> Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở
thuần khơng đáng kể , có độ tự cảm
1
,
0
<i>L</i> (H), một
tụ điện có điện dung
5
10
.
2
<i>C</i> (F) và một điện trở
thuần <i>R</i>50 3()mắc theo sơ đồ hình vẽ. Cường độ dịng điện trong mạch có biểu
thức <i>i</i> 2sin(500.<i>t</i>)(A). Hãy tính:
a. Tổng trở và hệ số công suất của mạch?
b. Các hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 điểm A và M ; giữa hai điểm A và B?
c. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa 2 điểm A và M đối với hiệu điện thế giữa
hai điểm A và B?
<b>33.</b> Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm
2
1
<i>L</i> <sub>(H), một tụ điện có điện</sub>
dung
4
10
<i>C</i> (F) và một điện trở thuần R = 50(<sub></sub>) mắc như
hình vẽ. Điện trở thuần của cuộn dây nhỏ không đáng kể. Hiệu
điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số f = 50(Hz) và có giá
trị hiệu dụng là U =100(V)
a. Tính tổng trở và cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch?
b. Tính độ lệch pha của hiệu điện thế giữa 2 điểm A và N đối với hiệu điện thế
giữa 2 điểm M và B. Khi tăng tần số f của hiệu điện thế thêm 1 lượng nhỏ thì
độ lệch pha này tăng hay giảm? Vì sao?
<b>34.</b> Một cuộn cảm có
2
<i>L</i> <sub>(H) mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C =</sub>
Biết hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn dây là : )
6
.
100
sin(
100
<i>t</i>
<i>u</i> (V)
a. Tính tổng trơ( của đoạn mạch?
b. Viết biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch?
c. Viết biểu thức của hiệu điện thế 2 đầu tụ?
<b>35.</b> Giữa 2 điểm A,B có điện trở thuần R = 100() , cuộn cảm chỉ có
1
<i>L</i> <sub>(H), một tụ</sub>
điện có điện dung
2
104
<i>C</i> (F) mắc nối tiếp như hình vẽ. Biểu
thức hiệu điện thế tức thời giữa A và M là
)
.
100
cos(
200 <i>t</i>
<i>uAM</i> (V). Viết biểu thức hiệu điện thế uAB?
<b>36.</b> Cuộn dây có độ tự cảm L mắc vào nguồn xoay chiều có hiệu điện thế
)
.
100
cos(
<i>u</i> (V)thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
)
3
.
100
cos(
2
<i>t</i>
<i>i</i> (A).
a. Chứng tỏ cuộn dây có điện trở thuần R?
b. Tính R, L?
<b>37.</b> Đặt cuộn cảm dưới hiệu điện thế một chiều 24(V) thì cường độ dịng điện qua nó
là 0,48(A). Nếu mắc cuộn cảm trên nối tiếp với một tụ điện có điện dung
4
10
.
2
<i>C</i>
(F) dưới hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50(Hz) thì hiệu điện thế 2 đầu mạch
nhanh pha hơn so với cường độ dòng điện qua mạch là <sub>4</sub> . Tính điện trở thuần và độ
tự cảm của cuộn dây?
<b>38.</b> Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40(),
cuộn dây thuần cảm
5
1
<i>L</i> <sub>(H) và 1 tụ điện </sub>
4
10
.
2
<i>C</i> (F)
ghép
nối tiếp giữa 2 điểm có hiệu điện thế <i>u</i>200sin(100.<i>t</i>)(V).
a. Viết biểu thức cđdđ qua mạch?
b. Tính UR , UL ,UC?
c. Phải ghép thêm 1 tụ có điện dung C’ nối tiếp hay song song với C và C’ bằng
bao nhiêu để cđdđ qua mạch cùng pha với hiệu điện thế 2 đầu mạch. Tính cơng
suất mạch?
<b>39.</b> Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R =100() , cuộn dây có điện trở
R1 = 50(), độ tự cảm
5
,
1
<i>L</i> (H) và 1 tụ điện
3
104
<i>C</i> (F) mắc nối tiếp. Cường độ
dòng điện qua mạch có dạng <i>i</i> 2 2sin(100.<i>t</i>)(A).
a. Tính tổng trở của mạch và tổng trở của cuộn dây?
<b>40. </b>Mạch điện như hình vẽ:<b> u = 120</b> 2 <b> sin 100t (V) , C =</b>
2
104
(F)
a. Điều chỉnh L để Imax= 1,2(A). Tìm R và L ?
b. Để I =
2
max
<i>I</i>
thì L phải có giá trị nào? Giả sử R có giá
trị đã tính ở câu trên. <i>(đs: 100Ω; 2/</i><i>(H) ;b. 3/</i><i>(H) </i><i> L</i>
<i>=1/</i>
<b>41. </b>Cho một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp
giữa 2 điểm A,B.Cuộn cảm mắc giữa 2 điểm A,M và tu( điện mắc giữa 2 điểm M,B.
Khi áp vào hai đầu A,B một hiệu điện thế xoay chiều
điện thế hiệu dụng U<b>AM</b> = U<b>MB</b> = U<b>AB</b> . Hãy chứng tỏ cuộn cảm có điện trở R đáng kể
và tìm độ lệch pha của dịng điện so với
<b>42. </b>Cho đọan mạch gồm có điện trở thuần R = 15(Ω) và một tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Khi cho dòng điện xoay chiều i = I0 sin100t(A) qua mạch thì các hiệu
điện thế hiệu duïng UAB = 50(V) ; UC = <sub>3</sub>
4
UR.
a. Tìm UR , UC , I0 , C.
<b> </b>b. Ghép nối tiếp với đọan mạch trên một cuộn dây thuần cảm L. Tìm L để hệ số
công suất của đọan mạch cực đại. Biết dòng điện qua mạch vẫn như trên.
<b>1.</b> Dịng điện xoay chiều có tần số f = 50(Hz) và có cường độ hiệu dụng I = 1(A) đi qua một
cuộn dây có R0 = 32() và độ tự cảm L =
1
(H) .
a. Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây.
b. Sử dụng một hiệu điện thế u = 200 2 cos 100t (V) để cung cấp điện cho mạch
gồm cuộn dây trên nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
3
10
.
4 4
(F) và điện trở R
thay đổi được. Hãy xác định R để:
Công suất của điện trở R cực đại.
Hiệu điện thế giữa 2 đầu R có giá trị UR = 100(V).
<i> <b> (R=40,6</b></i><i><b> ; R = 36,4 </b></i><i><b>)</b></i><b>.</b>
<b>2.</b> Cho mạch điện như hình vẽ:
u = 200cos100t (V). L =
1
(H); Ampe-kế có điện trở rất
nhỏ và số chỉ là 2(A); cos =
2
a. Tìm R và C1 ?
b. Để cơng suất tiêu thụ của mạch là lớn nhất phải mắc thêm vào tụ C2. Tìm C2 và cách
mắc. Tìm số chỉ của Ampe-kế lúc này.
<i> <b> ( R=50</b></i><i><b> ; C</b><b>1</b><b>= 21,2</b></i><i><b>F C</b><b>2</b><b> = 63,6</b></i><i><b>F ; C</b><b>b</b><b> 31,8</b></i><i><b>F ; 2</b></i> 2<i><b> A )</b>.</i>
<b>3.</b> Cho dòng điện xoay chiều qua mạch:
uAB = 100 2cos(100
-6
) (v)
L =
6
,
0
(H). Tụ có điện dung C thay đổi được.
Điện trở vôn kế rất lớn và của (A) rất nhỏ.
b. Điều chỉnh C để Ampe kế chỉ giá trị cực đại. Tìm số chỉ của (A) và (V) , viết
biểu thức i(t) lúc đó.
<i> (R=40</i><i> ; C= 10-3/ 3</i><i> F ; </i><i> = -0,64 rad ; 180V ; 2,5 A)</i>
<b>4.</b> Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch MN không đổi. Tụ C được mắc giữa M và E ; ống
dây được mắc giữa E và N có điện trở thuần
R = 20() và độ tự cảm
1
,
0
<i>L</i> <sub>(H). Bỏ qua điện trở </sub>
dây nối trong đoạn mạch.
a. Khi tần số xoay chiều trong đoạn mạch MN là 0 = 200(rad/s) thì trong mạch xảy
ra cộng hưởng . Tìm điện dung C của tụ.
b. Khi tần số dòng xoay chiều trong mạch MN là
<i>a</i>
0
thì cđdđ sớm pha hơn uMN là
4
. Tìm a?
c. Khi
<i>b</i>
0
thì hiệu điện thế giữa M và E cực đại. Tính b?
<i>(C = 10-3<sub>/ 4</sub></i>
<i> F ; </i><i>MN = 0 rad ; </i><i>C = -</i><i>/2 rad ; </i><i>EN = </i><i>/4 rad)</i>
<b>5.</b> Cho mạch điện xoay chiều có điện trở thuần R, tụ điện có điện
dung C, cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp.(A) là Ampe kế
nhiệt có RA = 0, U = 200(V). Khi tần số góc của
dòng điện 1 = 400rad/s thì (A) chỉ 2(A) và cđdđ <i>i</i> trễ pha hơn u
là <sub>4</sub> rad. Khi
2 = 200 2( rad/s) thì <i>i </i> đồng pha với u.
a. Hãy xác định R, L , C?
b. Khi tần số góc là 1 thì giá trị tức thời của hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là
)
.
400
cos(
2
220 <i>t</i>
<i>u</i> (V). Viết biểu thức của hiệu điện thế tức thời trên R, L , C?
<b>6.</b>Cho mạch điện như hình vẽ:
)
.
100
sin(
2
100 <i>t</i>
<i>u</i> (V), RA 0 ; RV1, RV2 .
Để L, C ở giá trị
3
,
0
<i>L</i> <sub>(H) vaø</sub>
6
1
<i>C</i> <sub>(mF).</sub>
- Cho R = 40(), tìm số chỉ của (A) và (V1) (V2).
- Thay đổi R để công suất tiêu thụ trong mạch cực
đại. Tìm R và giá trị cơng suất cực đại đó.
<b>7. </b>Một điện trở R = 40() mắc vào mạch xoay chiều có hiệu điện thế:
)
6
.
100
cos(
2
220
<i>t</i>
<i>u</i> <sub>(V).</sub>
<b>8.</b> Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa A, B ổn định ( U = const) và có tần số góc
= 100( rad/s). Cuộn dây thuần cảm kháng có hệ số tự cảm
2
<i>L</i> <sub>(H) va tụ điện có </sub>
4
10
<i>C</i> (F). Biến trở x có giá trị biến
đổi từ 0 R. Ban đầu x = R
a. Khi cho x =
4
<i>R</i>
thì công suất tiêu thụ của mạch chỉ còn
3
2
cơng suất ban đầu .
Tìm R?
b. Tìm x để công suất tiêu thụ của mạch cực đại?
<b>9. </b>Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R = 30(), một cuộn dây
thuần cảm
2
1
<i>L</i> <sub>(H) vaø</sub>
2
103
<i>C</i> (F). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
)
.
100
cos(
2
120 <i>t</i>
<i>u</i> (V). bieát tg
4
= 1.
Viết biểu thức cđdđ qua mạch?
<b>10.</b>Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: gồm 1 cuộn dây có điện trở R = 100() và độ tự
cảm L , mắc nối tiếp với 1 tụ điện có điện dung C. Hiệu điện thế
giữa 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng
U = 200(V), f = 50(Hz) . Hệ số công suất là
2
2 <sub>.</sub>
a. Tính công suất tiêu thụ của mạch?
b. Nếu ghép nối tiếp thêm 1 tụ điện giống hệt C thì cơng suất tiêu thụ của mạch cực
đại. Tìm L, C?
<b>11.</b> Người ta mắc 1 động cơ cảm ứng ( coi là cuộn dây) vào một mạch xoay chiều , thấy hiệu
điện thế ở 2 đầu động cơ là )
6
.
100
cos(
2
120
<i>t</i>
<i>u</i> <sub>(V) và dòng qua nó là</sub>
)
12
.
100
cos(
8
<i>t</i>
<i>i</i> <sub>(A) </sub>
a. Chứng minh rằng động cơ (cuộn dây) có điện trở?
b. Tìm R, L của động cơ?
<b>12.</b> Cho mạch điện gồm 1 cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ điện. Cuộn dây có điện trở thuần R
và hệ số tự cảm L. Tụ điện có điện dung C thay đổi được . Mạch điện được đặt vào hiệu điện
thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U = 200(V) và tần số = 100 (rad/s). Cho biết
khi C = C1 =
25
F vaø C = C2 =
50
F thì cường độ hiệu dụng trong mạch như nhau
I1 = I2 = 2(A). Xác định C để cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Tính cường độ
<b>13.</b> Cho mạch điện như hình vẽ. với R = 30(),
7
,
<i>L</i> <sub>(H) , điện trở thuần của cuộn dây coi</sub>
như bằng không ,(A) là ampe kế nhiệt có RA0, tụ điện
C có thể thay đổi điện dung. Giữa 2 điểm M,N có hiệu
điện thế <i>u</i> 120 2cos(100.<i>t</i>)(V), t là thời gian (s).
Nguồn điện 1 chiều có suất điện động E = 24(V), điện trở
trong r = 2().
a. Điều chỉnh cho điện dung của tụ điện bằng
7
1
(mF).Đóng khóa K vào chốt1. Hãy cho biết có hiện
tượng gì xảy ra và số chỉ ampe kế bằng bao nhiêu?
b. Giữ nguyên giá trị của điện dung của tụ như ở câu b. Đóng khóa K vào chốt 2, xác
định số chỉ ổn định của ampe kế?
<b>14.</b> Cho mạch điện như hình vẽ: <i>u<sub>AB</sub></i> 300sin(100.<i>t</i>)(V),
khóa K và các dây nối có điện trở khơng đáng kể.
a. Khi K đóng , ta thấy UAM = UR = 100(V),
UMN = UD = 50 10 (V). Công suất của cuộn dây MN là
100(W). Tính các giá trị R,Ro, L?
b. Khi ngắt K :
- Thay đổi C để cơng suất mạch cực đại. Tính C khi
đó và tìm Pmax?
- Thay đổi C để hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu tụ UC là cực đại. Tính C khi đó
và UCmax?
<b>15. </b>Mạch điện xoay chiều như hình vẽ có <i>uAB</i> 120 2sin(100.<i>t</i>)(V), R = 80(), r =
20(),
2
<i>L</i> <sub>(H). Tụ C có điện dung biến đổi được . Điện trở Vôn kế rất lớn. Hãy xác định C</sub>
biết cường độ dòng điện trễ pha hơn uAB một góc
thức của cường độ dịng điện . Tính cơng suất mạch?
<b>16. </b>Mạch điện xoay chiều như hình vẽ có <i>uAB</i> 120 2sin(100.<i>t</i>)
(V), R = 80(), r = 20(),
2
<i>L</i> <sub>(H). Tụ C có điện dung biến đổi được . Điện trở Vôn</sub>
kế rất lớn. Hãy xác định C để :
a. Cơng suất mạch cực đại , tính giá trị cực đại này?
b. Vơn kế có số chỉ cực đại, tính số chỉ cực đại này?
<b>17.</b> Cho mạch như hình vẽ:
R = 50(), r = 14(), L độ tự cảm của
dung thay đổi được . (V) có điện trở rất lớn, (A) có điện trở rất nhỏ. Khóa K và các dây nối có
điện trở không đáng kể. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế <i>u</i> 141sin(120.<i>t</i>)
(V).
a. Cho CV = 24(F) người ta thấy ampe kế chỉ cùng 1 giá trị khi K đóng cũng như K
mở. Hãy tính L? Viết biểu thức i(t)?
b. Khóa K đóng , hãy xác định CV sao cho:
- Số chỉ của (A) cực đại.
- Số chỉ của (V) cực đại.
<b>18.</b> Cho mạch điện như hình vẽ.Hiệu điện thế giữa A,B là
)
.
100
sin(
2
100 <i>t</i>
<i>u</i> (V),thấy (A) chỉ 0,5(A), vôn kế V<sub>2</sub> chỉ
100(V). Dòng điện trong mạch trễ pha hơn hiệu điện thế
3
rad. Coi (A) có điện trở khơng đáng kể và điện trở của (V) rất lớn.
a. Tìm R,L, C và số chỉ vơn kế (V1)
b. Cho L thay đổi.
- Tìm giá trị L để cơng suất cực đại?
- Tìm giá trị của L để (V1) cực đại?
<b>19.</b> Cuộn dây L có điện trở r ghép nối tiếp với tụ điện C và điện trở R. Hiệu điện thế xoay
chiều 2 đầu mạch ổn định: <i>uAB</i> 200 2sin(100.<i>t</i>)(V). Cho R = 50(), (A) và khóa K , các
dây nối có điện trở nhỏ khơng đáng kể.
b. Khi K ngắt : thay đổi hệ số tự cảm L của cuộn dây
để (A) chỉ giá trị cực đại . Biết độ lệch pha giữa hiệu
điện thế tức thời uAM và uMB là /2. Tính L và r? Viết
biểu thức của cường độ dịng điện tức thời qua C?
<b>20. </b>Cho maïch điện xoay chiều như hình bên: <i>u<sub>AB</sub></i> 200sin(100.<i>t</i>)(V), ( )
2
10 4
<i>F</i>
<i>C</i>
,
)
(
8
,
0
<i>H</i>
<i>L</i>
, R biến đổi được từ 0 <sub></sub> 200(<sub></sub>).
a. Tìm cơng thức tính R để công suất tiêu thụ P của mạch
cực đại. Tìm cơng suất cực đại đó? (Pmax).
b. Tính R để công suất tiêu thụ P = <sub>5</sub>3 Pmax . viết biểu thức cường độ dịng điện khi đó?
<b>21.</b> Đặt hiệu điện thế <i>u</i>220 2sin(100.<i>t</i>)(V) vào 2 đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ
điện mắc nối tiếp . Dùng vơn kế nhiệt ( có điện trở rất lớn ) đo hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn
dây và 2 đầu tụ điện thì số chỉ lần lượt là 220(V) và 220 2(V).
a. Hỏi cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha hơn hay chậm pha hơn hiệu điện thế
u một góc bao nhiêu?
<b>22.</b> Mạch điện (như hình vẽ) được cung cấp bởi nguồn điện xoay
chiều tần số f = 50(Hz). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu A, B ổn
định có giá trị U = 100(V), điện trở R thay đổi được . Tụ điện có
điện dung <i>C</i> 10 4 (<i>F</i>)
, cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm <i>L</i> 3(<i>H</i>)
. Bỏ qua điện
trở của dây nối .
a. Thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. Tính R?
b. Với giá trị R ở câu a, để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện , người ta phải ghép
thêm vào tụ điện C một tụ điện C0 như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
<b>23.</b> Một mạch điện gồm 1 cuộn dây thuần cảm kháng L ( L có thể thay đổi được), được mắc
nối tiếp với 1 điện trở R = 100() và tụ C với
)
(
10 4
<i>F</i>
<i>C</i>
. Điện trở của Ampe kế nhiệt
RA 0, của vôn kế nhiệt RV . Đặt vào 2
đầu P, Q một hiệu điện thế
)
.
100
sin(
200 <i>t</i>
<i>uPQ</i> (V).
a. Thay đổi hệ số tự cảm L để công suất tiêu thụ trong mạch là lớn nhất . Tìm hệ số tự
cảm, số chỉ của Ampe kế và số chỉ của vơn kế?
b. Tìm số chỉ của Ampe kế khi K đóng?
<b>24. </b>Cho mạch điện như hình vẽ. Biết <i>uAD</i> 60 2sin(.<i>t</i>)(V), R = 480(), vôn kế V1 chỉ
80(V), vơn kế V2 chỉ 28(V), Ampe kế chỉ 0,1(A). Điện trở Ampe kế khơng đáng kể , điện trở
vơn kế rất lớn.
a. Tính cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện?
b. Khi cho dòng điện có 0 = 250(rad/s) chạy qua mạch thì
thấy dịng điện có cùng pha với uAD. Hãy tính L, C và f ban
đầu của dịng điện?
<b>25.</b> Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L thay đổi được. Vơn kế có R rất lớn, ampe kế có điện trở khơng đáng kể.
Khi L = L2 =
2
(H) thì chỉ số của vôn kế là cực đại bằng 200(V).
Khi L = L1 =
1
(H) thì số chỉ của ampe kế là cực đại, lúc đó cơng suất của mạch bằng
200(W). Tính R, C và tần số của dòng điện?
<b>26.</b> Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 20(), cuộn dây thuần cảm có hệ số tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch có biểu
thức <i>u</i>200sin(100.<i>t</i>)(V). Tỉ số hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây U<sub>L</sub> và giữa 2
đầu tụ điện 1,02
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
. Dòng điện qua đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch một góc /6 rad . Hãy xác định công suất tiêu thụ của đoạn mạch và giá trị của L
và C.
B một hiệu điện thế xoay chiều ổn định )
6
.
100
sin(
2
200
<i>t</i>
<i>u</i> <sub>(V). Khi </sub>
.
3
104
<i>C</i> <sub>(F) thì</sub>
2 vơn kế V1, V2 chỉ cùng trị số và hiệu điện thế uAM giữa 2 điểm A,M lệch pha so với hiệu
điện thế uMB giữa 2 điểm M,B một góc 2/3 (rad). Coi điện trở các vôn kế rất lớn và điện trở
các dây nối khơng đáng kể.
Chứng tỏ cuộn dây có điện trở thuần r. Hãy tính L và r?
<b>28.</b> Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
Cuộn dây thuần cảm có L =
3/10(H)
Tụ điện có C =
7
103
(F) ;
R = 40
Hiệu điện thế uAN = 120sin(100t) (V), cho tg(/5) = 3/4
Lập biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch và biểu thức hiệu điện thế ở 2 đầu mạch
(uAB). <i><b>( Đs :i = 2,4sin(100t - /5) (A) và u</b><b>AB</b><b> = 96</b></i> 2<i><b>sin(100t) - 9/20)</b></i>
<i><b>(V))</b></i>
<b>29.</b> Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Biết có L = 31,8(mH)
<b> </b>uAM =141sin(314t) (V), uMB = 100 2sin(100t - 2/3) (V)
a. Tìm điện trở cuộn dây và điện dung C của tụ điện
b. Viết uAB
<i><b>(ñs</b><b> : a. R</b><b>0</b><b> = 10</b></i> 3; C = 160(mF)<i><b> </b><b>b. u</b><b>AB</b><b> = 100</b></i> 2<i><b>sin(100t - /3)</b></i>
<i><b>(V)</b></i>
<b>30.</b> Một đoạn mạch không phân nhánh gồm 1 điện trở thuần R = 80(), một cuộn dây có điện
trở thuần r = 20(), độ tự cảm L = 0,318(H) và một tụ điện có điện dung C = 15,9(F). Hiệu
điện thế xoay chiều giữa 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 200(V), có tần số f thay
đổi được và pha ban đầu bằng không. Với giá trị nào của f thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2
bản cực của tụ điện có giá trị cực đại? <i><b>(TSĐH. khối A 2003)</b></i>
<b>31. </b>Cho đọan mạch AB gồm hộp kín X chỉ chứa một phần tử
(cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện) và biến trở R như hình vẽ.
Đặt vào hai đầu A,B một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có
giá trị hiệu dụng 200(V) và tần số 50(Hz). Thay đổi giá trị của biến trở R để cho công suất
tiêu thụ trong đọan mạch AB là cực đại . Khi đó cường độ dịng điện qua mạch có giá trị hiệu
dụng 1,414(A)(coi bằng 2). Biết cường độ dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai
đầu mạch AB. Hỏi hộp kín chứa tụ điện hay cuộn dây? Tính điện dung của tụ điện hoặc độ tự
cảm của cuộn dây. Bỏ qua điện trở của các dây nối. <i><b>(TSĐH – CĐ 2004)</b></i>
<b>MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<b>32.</b> Một máy dao điện một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rơto 8 cực quay đều với
vận tốc 750 vịng/ phút , tạo ra suất điện động hiệu dụng 220(V).
a. Tính tần số dòng điện do máy phát ra .
<b> 33.</b> Một máy dao điện có suất điện động hiệu dụng E = 100(V), tần số f = 50Hz có hai cực
nối với một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,0955(H) được quấn bằng dây Ni-Crơm dài <i>l</i> = 10m
có điện trở suất ρ = <b>10-6</b><sub> (</sub><sub>Ω</sub><sub> m), tiết diện dây S = 0,25mm</sub><b>2<sub> .</sub></b><sub>Dòng điện qua cuộn</sub><sub>dây trong thời </sub>
gian <b>t = </b>35 phút và tòan bộ nhiệt lượng tỏa ra dùng cung cấp cho m = 1kg nước đang ở nhiệt
độ t1 = 200 C . nhiệt dung riêng của nước là C = 4,2 J/g.K.
a. Tính nhiệt độ sau cùng t2 của khối nước. Giả sử máy dao điện có tổng trở trong khơng
đáng kể.<b> </b><i><b>(đs: 100</b><b>0</b><b><sub>C)</sub></b></i>
b. Máy gồm một khung hình chữ nhật diện tích SK = 0,04m<b>2</b>, gồm N = 500 vòng dây
quay đều trong từ trường đều B vng góc với trục quay. Tính cảm ứng từ B? <i><b>(đ</b><b>s:0,023T</b><b>)</b></i>
<i> </i><b> 34. </b>Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 120(V) và tần số 50Hz.
Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau cũng mắc hình sao, mỗi tải có điện trở thuần
30(Ω) và độ tự cảm 0,127(H).
a. Tính cường độ dịng điện đi qua các tải.
b. Tính công suất do ba tải tiêu thụ <i><b>(đs: 2,4A ; 518,4W)</b></i>
<b>MÁY BIẾN THẾ- MẠCH DAO ĐỘNG</b>
<b>35.</b>Cuộn sơ cấp của máy biến thế được mắc qua một ampe kế nhiệt ( điện trở không đáng kể)
vào một mạch điện xoay chiều có U = 220(V). Cuộn thứ cấp được mắc vào một mạch điện
nối tiếp. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1 = 1100(vòng), N2 = 50( vòng). Điện
trở cuộn sơ cấp , thứ cấp và hao phí do dịng Foucault khơng đáng kể.
a. Ampe kế chỉ 0,032(A). Tính độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế ở
mạch thứ cấp , nhiệt lượng tỏa ra trên nam châm và trên điện trở trong mỗi phút.
b. Tần số dòng điện f = 50(Hz) , hệ số tự cảm của cuộn dây nam châm là :
L =
20
3
(H). Tính C?
<b>36.</b>Một máy biến thế có số vịng ở cuộn sơ cấp và thứ cấp là 6250 vòng và 1250 vòng . Hiệu
suất của máy là 96%. Máy nhận một công suất 10KW ở cuộn sơ cấp..
a. Tính hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp, biết hiệu điện thế 2 đầu cuộn sơ cấp là
1000(V) ( cho biết hiệu suất khơng làm ảnh hưởng đến hiệu điện thế)
b. Tính cơng suất nhận được ở cuộn thứ cấp và cường độ hiệu dụng trong mạch thứ cấp .
Biết hệ số công suất ở mạch thứ cấp là 0,8.
<b>37..</b> Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10KV đi xa
bằng đường dây một pha. Mạch điện có hệ số cơng suất cos = 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng
lượng mất mát trên đường dây không quá <b>10%</b> thì điện trở của đường dây phải thế nào?
<i><b>(đs: R </b><b>≤</b><b> 6,4 </b><b>Ω</b><b>)</b></i>
<b>38. </b>Điện năng được tải từ nhà máy phát điện A đến nơi tiêu thụ B bằng hai dây dẫn có
điện trở tổng cộng là R = 40(Ω). Dịng điện chạy trên dây có cường độ 50(A). Công suất
đưa ra đầu đường dây tải điện để tải đi là 1MW.
b. Nếu hiện điện thế ở hai đầu đường dây được tăng lên 5 lần nhờ một máy biến thế thì
cơng suất hao phí nhiệt trên dây tải bây giờ là bao nhiêu? Bỏ qua hao phí điện năng của
máy biến thế và giả sử hiệu điện thế và cường độ dòng điện luôn cùng pha.
<i><b>(đs: </b><b>∆</b><b>P = 0,1MW ; U = 20KV ;b.</b><b>∆</b><b>P</b><b>’</b><b><sub>=4KW)</sub></b></i>
<b>39.</b> Một trạm phát điện truyền đi công suất 50KW; điện trở dây dẫn là 4(Ω).
a. Tính độ giảm thế, cơng suất hao phí trên dây dẫn và hiệu suất tải điện. Biết rằng hiệu
điện thế ở trạm phát điện là 500(V).
b. Nếu nối hai cực của trạm phát điện với một biến thế có hệ số của máy biến thế là
k = U1 /U2 = 1/10 thì cơng suất hao phí trên đường dây và hiệu suất tải điện bây giờ à bao
nhiêu? Bỏ qua sự hao phí năng lượng trong máy biến thế và giả sử hiệu điện thế và cường
độ dòng điện cùng pha. <b> </b><i><b>(đs: a.</b><b>∆</b><b>U=400V; H = 20% b.</b><b>∆</b><b>P</b><b>’</b><b><sub>=400W;H = 99,2%)</sub></b></i><b><sub> </sub></b>
<b>40. </b>Hiệu điện thế giữa 2 bản (A,B) của một tụ điện có điện dung C = 0,1F là UAB
= 120(V) vào thời điểm t = 0 tụ điện mắc vào 2 đầu (M,N) của 1 cuộn cảm có độ tự cảm L =
1(H) và có điện trở khơng đáng kể. Lúc này cường độ dịng điện bằng 0.
a. Tính tần số góc , chu kỳ và tần số riêng của mạch dao động . Lấy 2 = 10.
b. Viết các biểu thức điện tích của tụ , hiệu điện thế của tụ và cường độ dịng điện <i>i</i>
trong mạch theo thời gian.
c. Tính hiệu điện thế giữa 2 bản tụ lúc <b>t = 1(ms)</b>.
<b>41.</b>Cho mạch dao động điện từ gồm 1 tụ có C=5(F) và1cuộn thuần cảm L = 50(mH).
a. Xác định tần số dao động trong mạch?
b. Tính năng lượng của mạch dao động khi biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là
6(V)?
c. Tìm năng lượng điện trường và từ trường trong mạch khi biết hiệu điện thế của tụ là
4(V). Tìm cường độ dịng điện khi đó.
<b>42.</b> Cho mạch điện :Với C = 500(pF), L = 0,2(mH), e =1,5(v), 2 = 10. Tại thời điểm t = 0
khóa K chuyển từ (1) sang (2). Thiết lập biểu thức sự phụ thuộc của điện tích trên tụ vào
<b>43. </b>Khung cộng hưởng gồm cuộn tự cảm L và tụ C1 bắt được sóng điện từ có bước sóng 1 =
300(m). Thay C1 bởi C2 thì bắt được sóng 2 = 400(m).
a. Tính tần số riêng của khung trong 2 trường hợp.
b. Nếu khung là cuộn L và 2 tụ C1 ,C<b>2</b> ghép song song thì bắt được sóng điện từ có bước
sóng bao nhiêu?
<b>44.</b> Mạch dao động LC nếu dùng tụ C1 thì nó có tần số dao động riêng là 30 KHz, còn khi
thay C1 bởi tụ C2 thì tần số dao động riêng là 40KHz.
a. Tần số dao động riêng của mạch sẽ là bao nhiêu khi C1 mắc song song với C2?
b. Nếu C1 mắc nối tiếp với C2 thì tần số dao động riêng của mạch là bao nhiêu?
<b>45.</b> Cho điện tích cực đại trên tụ điện Q0 = 2.10-6 C ; điện dung C =4µF ; độ tự cảm
L = 0,9mH.
a. Xác định tần số dao động riêng của mạch?
b. Tính năng lượng dao động của mạch đó?(ĐHKT Hà Nội -2000)
<i><b>đs: a) 2,65.10</b><b>3</b><b><sub>Hz; b) 0,5.10</sub></b><b>-6</b><b><sub>J</sub></b></i>
<b>46.</b> Mạch dao động LC có C = 500pF; L = 0,2mH. Tại t = 0, tụ có điện tích cực đại
Q0 = 7,5.10-10C. Hãy thiết lập biểu thức sự phụ thuộc của điện tích trên tụ C vào thời gian.
<i><b>(HVKTQS – 1997) Ñs:q =7,5.10</b><b>-10</b><b><sub>sin(10</sub></b><b>6</b></i>
<i><b>t + </b></i>
2
<i><b>) (c)</b></i>
<b> 47.</b> ( ĐH năm 2002- 2003)
Mạch chọn sóng của 1 máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6<sub> (H); tụ điện</sub>
có C = 2.10-10<sub>F , điện trở thuần R =0. Xác định tổng năng lượng điện từ trong mạch biết</sub>
rằng hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện bằng 120 (mV). Để máy thu thanh chỉ có thể
thu được các sóng điện có bước sóng từ 57m (
thay tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có diện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này
phải có điện dung trong khoảng nào? Cho C = 3.108<sub>(m/s)</sub>
<b>48.</b> Cường độ dòng điện tức thời trong 1 mạch dao dộng LC lý tưởng là
<b>i </b>= 0,08sin (2000t)(A). Cuộn dây có độ tự cảm là L = 50mH. Hãy tính điện dung của tụ điện.
Xác định hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong
mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng
<i><b>( ĐH năm 2004 – 2005)</b></i>
<b>Bài 1: </b>Từ thơng qua 1 mạch điện kín có dạng Ф = 2.103<sub> cos100</sub><sub>π</sub><sub>t (Wb). Viết biểu thức của suất </sub>
điện động cảm ứng ?
<b>Bài 2: </b>Từ thông qua ống dây đo được bằng Ф = 103 (Wb) khi cường độ dịng điện I = 2A. Tính
hệ số tự cảm của ống dây? <i><b>L = 5.10</b><b>4</b><b><sub>(H)</sub></b></i>
<b>a. </b>Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu R?
<b>Bài 4: </b>Cho dòng điện xoay chieàu i.= 2sin(100πt
6
)(A) qua điện trở R = 100(Ω).
<b>a. </b>Tìm cường độ hiệu dụng của dđxc? Viết biểu thức hđt tức thời giữa 2 đầu R.
<b>b. </b>Tính nhiệt lượng tỏa ra ở R trong 5 phút. <i><b>Q = 3.10</b><b>4</b><b><sub>(J)</sub></b></i>
<b>Bài 5: </b>Một tụ điện có điện dung C = 31,8 µF được mắc vào hiệu điện thế :
u = 200 2 sin(100πt + π/4) (V). Lấy 1/π = 0,318. Tính cường độ hiệu dụng của dđ và viết biểu
thức cđdđ tức thời qua tụ. <i><b>I = 2A</b></i>
<b>Bài 6: </b>Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với ampe-kế có điện
trở rất nhỏ. Hđt 2 đầu tụ u = 200 2 sin(100πt π/4) (V) , số chỉ của ampe-kế 2A. Tính điện dung
C và viết biểu thức cđdđ tức thời qua C? <i><b>C = 10</b><b>4</b><b><sub>/</sub></b><b><sub>π</sub></b><b><sub> (F).</sub></b></i>
<b>Bài 7: </b>Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm một hđt xoay chiều u = 100 2sin100πt (V). Biết
L = 318(mH).Tính cường độ dđ hiệu dụng và viết biểu thức cđdđ tức thời qua L?
<b>Bài 8: </b>Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với điện trở thuần R
giữa 2 đầu A,B. Cường độ dđ qua mạch i = 2sin(100πt + π/4) (A). C =104/2π (F), R = 100(Ω).
Viết biểu thức hđt tức thời giữa 2 đầu R và C.
<b>Bài 9: </b>Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Các
vôn-kế V1 , V2 mắc lần lượt vào hai đầu R và L có số chỉ tương ứng là 100V; 200V. Biểu thức
cđdđ qua mạch i = 2 2sin100πt (A).Tính R , L và viết biểu thức hđt 2 đầu đoạn mạch.
<i><b>(đs: 50</b><b>Ω</b><b>; 0,318H)</b></i>
<b>Bài 10: </b>Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L =318mH mắc nối tiếp với tụ điện
có điện dung C =15,9µF rồi mắc vào hđt u = 200 2 sin100πt (V). Tính cường độ dđ hiệu dụng
qua C và viết biểu thức cđdđ qua mạch và biểu thức hđt 2 đầu L?
<b>Bài 11: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm R = 100(Ω), C = 104/2π (F),
L = 1/π(H) mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hđt u = 200 2 sin100πt (V).
<b>a. </b>Tính tổng trở của đoạn mạch.
<b>b. </b>Viết biểu thức cđdđ tức thời qua mạch?
<b>Bài 12: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm R = 50(Ω), C = 104/π (F),
L = 1/2π(H) mắc nối tiếp. Cường độ dđ qua đoạn mạch i= 2sin100πt (A).
<b>a. </b>Tính tổng trở của đoạn mạch.
<b>b. </b>Viết biểu thức hđt tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch?
<b>Bài 13: </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 20(Ω); cuộn dây có độ tự cảm
L = 3/5π(H) và điện trở R0 = 80(Ω); một tụ điện có điện dung C = 103/16π (F) mắc nối tiếp.
Cường độ dđ qua mạch i = 2sin100πt (A). Biết tg(π/5)=3/4.
<b>a. </b>Tính tổng trở của đoạn mạch.
<b>b. </b>Viết biểu thức hđt tức thời giữa 2 đầu cuộn dây và 2 đầu đoạn mạch?
<b>Bài 14: </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40(Ω); cuộn dây có độ tự cảm
L = 4/(5π)(H) và điện trở R0 = 60(Ω); một tụ điện có điện dung C = 103/(18π) (F) mắc nối tiếp.
Cường độ dđ qua mạch u = 200sin100πt (A). Biết tg(3π/10)=4/3.
<b>a. </b>Tính tổng trở của đoạn mạch
<b>b. </b>Viết biểu thức cđdđ tức thời qua đoạn mạch và hđt giữa 2 đầu cuộn dây?
<b>Bài 15: </b>Cho đoạn mạch như hình vẽ:
Số chỉ của các vôn kế V1 là 50(V), V2 là 50(V) và vôn kế V3 là 100(V).
<b>b.</b> D.điện qua mạch có tần số f = 50 Hz và I = 0,5A.Tính R,L,C.
<i><b>(ñs: </b><b>π/4 rad; </b><b>R = 100(</b><b>Ω</b><b>); C = 10</b><b>4</b><b><sub>/2</sub></b><b><sub>π </sub></b><b><sub>(F); L = 1/</sub></b><b><sub>π</sub></b><b><sub>(H)</sub></b></i>
<b>Bài 16: </b>Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40(), cuộn
daây thuần cảm
8
,
0
<i>L</i> <sub>(H) và 1 tụ điện </sub>
4
10
.
2
<i>C</i> (F) ghép nối tiếp
giữa 2 điểm có hiệu điện thế <i>u</i>200sin(100.<i>t</i>)(V).
<b>a.</b> Viết biểu thức cđdđ qua mạch?
<b>b.</b> Tính hđt hiệu dụng giữa 2 đầu A,N và 2 đầu M,B. <i><b>(đs:254V ; 60</b></i> 2<i><b>V)</b></i>
<b>Bài 17:</b> Mạch RLC có R = 40(Ω);L = 0,318H (R0= 0) và tụ điện có C thay đổi được. Hđt 2 đầu
mạch u = 100 2sin100πt (V).Định C để <b>u</b>(t) cùng pha với <b>i</b>(t) và tính cđdđ hiệu dụng trong
trường hợp này? <i><b>(đs: 10</b><b>4</b><b><sub>/</sub></b><b><sub>π </sub></b><b><sub>F; 2,5A)</sub></b></i>
<b>Bài 18:</b> Mắc cuộn dây(R=100Ω ; L) nối tiếp với tụ điện C =10µF rồi đặt vào một hiệu điện thế
u=120 2 sin100πt (V). Định L để mạch có cộng hưởng và viết biểu thức cđdđ i(t)?
<b> (đs: 1H; i = 1,2</b> 2 <i><b>sin100</b><b>π</b><b>t (A)</b></i>
<b>Bài 19:</b> Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30(), cuộn dây thuần cảm
5
3
<i>L</i>
(H) và 1 tụ điện
2
103
<i>C</i> (F) ghép nối tiếp giữa 2 điểm có hiệu điện thế
u = 220 2 sin100πt (V) không đổi.
<b>a.</b> Viết biểu thức cđdđ qua R?
<b>b.</b> Phải thay tụ C bằng một tụ C0 bằng bao nhiêu để <b>Imax</b> .Tính cường độ này?
<i><b>(đs: C</b><b>0</b><b> = 10</b><b>-</b><b>3</b><b>/ 6</b><b>π</b><b> (F) ; 7,3A)</b></i>
<b>Baøi 20:</b> Cho mạch điện như hình vẽ:u = 200 Sin 100t (V).L =
1
(H); Ampe-kế có điện trở rất nhỏ và số chỉ là 2(A); cos =
2
2 <sub>.</sub>
<b>a. </b>Tìm R và C1 ?
<b>b. </b>Để cơng suất tiêu thụ của mạch là lớn nhất phải mắc thêm vào tụ C2. Tìm C2 và cách
mắc. Tìm số chỉ của Ampe-kế lúc này. <i><b> ( R=50</b></i><i><b> ; C</b><b>1</b><b>= 21,2</b></i><i><b>F C</b><b>2</b><b> = 63,6</b></i><i><b>F ; C</b><b>b</b><b> 31,8</b></i><i><b>F ; 2</b></i> 2<i><b> A )</b>.</i>
<b>Bài 21:</b>Mạch điện xoay chiều RLC : R = 30(), cuộn dây thuần cảm
5
1
<i>L</i> <sub>(H) và 1 tụ điện </sub>
100
<i>C</i>
(µF) ghép nối tiếp giữa 2 điểm có hiệu điện thế u = 400 2sin100πt (V) không đổi.
<b>a.</b> Tính công suất và hệ số công suất. <i><b>(960W; 0,6)</b></i>
<b>b. </b>Để hệ số cơng suất mạch cực đại thì cần thay tụ C bằng tụ C0 bằng bao nhiêu? <i><b>10</b><b>-</b><b>3</b><b>/2</b><b>π</b><b> (F)</b></i>
<b>Bài 22:</b> Cho mạch R,L thuần cảm nối tiếp vào U = 100V; ω = 100π rad/s. R = 10(Ω).
<b>a. </b>Tìm L để cosφ = 0,8.
<b>b.</b> Để cosφ cực đại thì phải ghép nối tiếp vào mạch 1 tụ C bằng bao nhiêu? Tính Pmax?
<b> </b><i><b>(đs: 0,024H ; 4,25.10</b><b>-4</b><b><sub>F ; 1KW)</sub></b></i>
<b>Bài 23: </b>Cho mạch R,L thuần cảm nối tiếp vào U = 100V; f = 50Hz. L = 0, 3/π (H). Công suất của
mạch là P= 100W. Tính R và hệ số công suất ? <i><b>(ñs: </b><b>10</b><b> Ω </b><b>; 90 </b><b>Ω</b><b> ; 0,32 ; 0,94)</b></i>
<b>Bài 24: </b>Cho mạch R,L thuần cảm và tụ C nối tiếp vào U = 225V; f = 50Hz. L = 1/π (H),
250
<i>C</i> (µF). Công suất của mạch là P = 405W. Tính R và hệ số công suất ?
<b>Bài 25:</b> Một dịng điện xoay chiều có giá trị cực đại của HĐT là 340V. Khi nối 1 điện trở với
nguồn điện này, công suất tỏa nhiệt là 1KW. Nếu nối điện trở với nguồn điện khơng đổi 340V thì
cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở là bao nhiêu? <i><b>(đs: 2000W) </b></i>
<b>Bài 26: </b>Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào 2 đầu mạch 1 HĐT xoay
chiều u = 120 2 sin100πt (V). Biết rằng ứng với 2 giá trị của biến trở R1 = 18(Ω) và R2 = 32(Ω)
thì cơng suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Tính công suất này? <i><b>(đs: 288W)</b></i>
<b>Bài 27: </b>Khi có 1 dđxc f = 50Hz, cđ hiệu dụng I = 1,5A qua một cuộn dây thì HĐT hiệu dụng 2
đầu cuộn dây là 60(V) và hệ số cơng suất 0,5. Tính điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây.
<i><b>(ñs: 20</b><b>Ω</b><b>; 0,11H)</b></i>
<b>Bài 28: </b>Đặt vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử HĐT u = 100 2sin(100πt + π/4) (V) khi đó
i = 2 2sin(100πt + π/4) (A).Phần tử đó chắc chắn là gì? Tính giá trị đó?
<b>Bài 29: </b>Mạch điện xc AB có R và C nối tiếp với UAB = 100V; UR= 60V ; UC = ? <i><b>(đs: 80V)</b></i>
<b>Bài 30:</b> Mạch RLC nối tiếp vào 2 đầu HĐT dao động điều hòa u = 220 2sin100πt (V). Biết điện
trở thuần của mạch 100(Ω). Khi ω thay đổi thì cơng suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị bao
nhiêu? <i><b>(đs: 484</b><b>Ω</b><b>)</b></i>
<b>Bài 31:</b> Mạch RLC có R = 100(Ω) ; C = 104/ π (F),
<b>Bài 32: </b>Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R0 ,độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ
điện có điện dung C. Khi giữa 2 đầu đoạn mạch có hđt u = 120 2sin100πt (V) thì dịng điện
trong mạch cùng pha với hđt và có giá trị cực đại I0 = 4,234(A). Cho L = 0,191(H). Tìm giá trị của
R0 và C? <i><b>(đs : 40(</b><b>Ω</b><b>) ; 53µF)</b></i>
<b>Bài 33:</b> Đặt một HĐT xoay chiều u = 220 2 sin100πt (V) vào 2 đầu đoạn mạch R,L,C khơng
phân nhánh có điện trở R = 110(Ω). Khi hệ số cơng suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất
tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu? <i><b>(đs : 440W)</b></i>
<b>Bài 34:</b> Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số công suất của mạch? <i><b>(đs: </b></i> 3<i><b>/</b></i>
<i><b>2)</b></i>
<b>Bài 35:</b> Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là
U = 123(V) ; UR = 27(V) ; UL = 1881(V). Biết rằng đoạn mạch có tính dung kháng. Tính hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu tụ? <i><b>(đs: 2001 V)</b></i>
<b>Bài 36:</b> Mạch RLC có cuộn dây thuần cảm L = 3/π(H), điện trở R = 100(Ω). Nối 2 đầu đoạn mạch
vào HĐT xoay chiều u = 100 2 sin100πt (V) . Công suất tiêu thụ của mạch là 80W. Tính dung
kháng của tụ? <i><b>(đs : 250</b><b>(Ω) </b><b>và 350</b><b>(Ω)</b><b>)</b></i>
<b>Bài 37:</b> Hiệu điện thế giữa 2 đầu một đoạn mạch xoay chiều u = 100 2sin(100πt π/6) (V),
cường độ dòng điện qua mạch i = 4 2 sin(100πt π/2) (A) .Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn
mạch ? <i><b> (đs : 200W)</b></i>
<b>Bài 38: </b>Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R = 300(Ω), tụ
điện có dung kháng ZC = 200(Ω). Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ = 2 /2. Tính cảm
kháng của cuộn dây? <i><b>(đs : 500</b><b>(Ω)</b><b>)</b></i>
<b>Bài 39:</b> Đoạn mạch xoay chiều AB có một hộp kín X trong đó chỉ có <b>2</b> trong <b>3</b> phần tử R,L,C
ghép nối tiếp.Hai đầu đoạn mạch có u = 120 2sin(100πt + π/2) (V) và i=12sin(100πt + π/4) (A).
<b>Bài 40:</b> Nguồn điện có HĐT u = U0sinωt khi mắc lần luợt R,L,C vào nguồn thì cường độ hiệu
dụng qua chúng là 4A, 6A, 2A. Khi mắc nối tiếp R,L,C vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua nó
là bao nhiêu? <i><b> (đs : 2,4A)</b></i>
<b>Bài 41: </b>Cho đoạn mạch điện : UAB = const.
Thay đổi R đến lúc <b>Pmax</b> thì hệ số cơng suất tồn mạch là bao nhiêu?
<i><b>(đs : </b></i> 2
<i><b>/2)</b></i>
<b>Bài 42:</b> Cho mạch RLC với R = 25(Ω) khi
<b>Bài 43:</b> Mạch R,L,C nối tiếp có HĐT cho trước. Khi P =
2
max
thì có 2 giá trị của R là R1=
26,8(Ω) và R2 = 373,2(Ω). Hỏi khi cơng suất cực đại thì điện trở R là bao nhiêu? <i><b>(đs : 100</b><b>(Ω)</b><b>)</b></i>
<b>Bài 44:</b> Đặt vào 2 đầu mạch RLC nối tiếp một HĐT xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V.
Khi R biến đổi ta chọn được 2 giá trị của R là R1và R2 với R1 + R2 = 100(Ω) làm cho cơng suất
mạch giống nhau. Cơng suất mạch lúc đó là bao nhiêu? <i><b>(đs : 100W)</b></i>
<b>Bài 45:</b> Mạch RLC nối tiếp có u(t) và i(t) cùng pha, biết 25L = 4R2<sub>C, cho U = 100V. Tính hiệu</sub>
điện thế hiệu dụng 2 đầu L và C? <i><b>(đs : U</b><b>L</b><b> = U</b><b>C</b><b> = 40V)</b></i>
<b>Bài 46: </b>Cho L =
2
(H) ; C =
3
104
(F) ; U = 200V(khơng đổi) ; f =
50Hz
Tính R để cơng suất P cực đại. Tính giá trị cực đại này? <i><b>(đs : R = 100</b><b>Ω</b><b> ; P = 200W)</b></i>
<b>Bài 47:</b> Cho đoạn mạch như bài 46 nhưng cuộn dây có
8
103
(F) ;
U = 120V(không đổi) ; f = 50Hz. Tìm R để cơng suất tiêu thụ mạch cực đại và tính cơng suất
này?
<i><b> </b></i>
<b> Bài 48 : </b>Mạch điện xoay chiều như hình vẽ : coù <i>uAB</i> 120 2sin(100.<i>t</i>)(V), R = 80(), r =
20(),
2
<i>L</i> <sub>(H). Tụ C có điện dung biến đổi được . Điện trở Vôn kế rất lớn. Hãy xác định C</sub>
để :
<b>a.</b> Công suất mạch cực đại , tính giá trị cực đại này?
<b>b.</b> Vơn kế có số chỉ cực đại, tính số chỉ cực đại này?
<b>Bài 49:</b> Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: gồm 1 cuộn dây có
điện trở R = 100() và độ tự cảm L , mắc nối tiếp với 1 tụ điện có
điện dung C. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U =
200(V), f = 50(Hz) . Hệ số công suất là
2
2 <sub>. </sub>
<b>a.</b> Tính công suất tiêu thụ của mạch?
<b>b.</b> Nếu ghép nối tiếp thêm 1 tụ điện giống hệt C thì cơng suất tiêu thụ của mạch cực đại.
Tìm L, C?
<b>Bài50: </b>Cho mạch điện xoay chiều như hình bên: <i>u<sub>AB</sub></i> 200sin(100.<i>t</i>)
(V), ( )
2
10 4
<i>F</i>
<i>C</i>
,<i>L</i> 0,8(<i>H</i>)
, R biến đổi được từ 0 200(). Tìm cơng
<b>Bài 51:</b> Một đoạn mạch khơng phân nhánh gồm 1 điện trở thuần R = 80(), một cuộn dây có
điện trở thuần r = 20(), độ tự cảm L = 0,318(H) và một tụ điện có điện dung C = 15,9(F). Hiệu
điện thế xoay chiều giữa 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 200(V), có tần số f thay đổi
được và pha ban đầu bằng không. Với giá trị nào của f thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản
cực của tụ điện có giá trị cực đại? <i><b>(TSĐH. khối A 2003)</b></i>
<b>Bài 52:</b> Đặt HĐT u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu
<b>Bài 53:</b> Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một HĐT xoay chiều có tần số
50Hz. Biết điện trở thuần R = 25(Ω), cuộn dây thuần cảm(cảm thuần) có L =
1
(H). Để HĐT 2
đầu đoạn mạch trễ pha <sub>4</sub> so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện bằng bao
nhiêu?
<b>TSÑH 2007 </b> <i><b>(ñs : 125</b><b>Ω</b><b>)</b></i>
<b>Bài 54: </b>Đặt HĐT u = 100 2 sin100πt (V) vào 2 đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh với
C,R có độ lớn khơng đổi và L =
1
(H). Khi đó HĐT hiệu dụng ở 2 đầu mỗi phần tử R,L và C có
độ lớn như nhau. Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch? <b>TSĐH 2007 </b> <i><b>(đs : 100W)</b></i>
<b>Bài 55:</b> Dịng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin 100πt. Trong khoảng thời gian
từ 0 đến 0,01(s) cường độ dòng điện tức thời có giá trị 0,5I0 vào những thời điểm nào?
<b>MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<b>Bài 56:</b> Một máy dao điện một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto 8 cực quay đều với
vận tốc 750 vòng/ phút , tạo ra suất điện động hiệu dụng 220(V).
<b>a.</b> Tính tần số dòng điện do máy phát ra .
<b>b.</b> Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là 4(mWb). Tính số vòng của mỗi cuộn dây
<i> <b> (đs: 50Hz ; 31 vòng / cuộn)</b></i>
<b>Bài 57: </b>Một máy dao điện có suất điện động hiệu dụng E = 100(V), tần số f = 50Hz có hai cực
nối với một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,0955(H) được quấn bằng dây Ni-Crôm dài <i>l</i> = 10m có
điện trở suất ρ = <b>10-6</b><sub> (</sub><sub>Ω</sub><sub> m), tiết diện dây S = 0,25mm</sub><b>2<sub> .</sub></b><sub>Dòng điện qua cuộn</sub><sub>dây trong thời gian </sub>
<b>t = </b>35 phút và tòan bộ nhiệt lượng tỏa ra dùng cung cấp cho m = 1kg nước đang ở nhiệt độ
t1 = 200 C . nhiệt dung riêng của nước là C = 4,2 J/g.K.
<b>a.</b> Tính nhiệt độ sau cùng t2 của khối nước. Giả sử máy dao điện có tổng trở trong không
đáng kể.<b> </b><i><b>(đs: 100</b><b>0</b><b><sub>C)</sub></b></i>
<b>b.</b> Máy gồm một khung hình chữ nhật diện tích SK = 0,04m<b>2</b>, gồm N = 500 vòng dây
<b>Bài 58: </b>Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 120(V) và tần số 50Hz.
Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau cũng mắc hình sao, mỗi tải có điện trở thuần 30(Ω)
và độ tự cảm 0,127(H).
<b>a.</b> Tính cường độ dịng điện đi qua các tải.
<b>b.</b> Tính công suất do ba tải tiêu thụ <i><b>(đs: 2,4A ; 518,4W)</b></i>
<b>MÁY BIẾN THẾ- MẠCH DAO ĐỘNG</b>
<b>Bài 59:.</b>Cuộn sơ cấp của máy biến thế được mắc qua một ampe kế nhiệt ( điện trở không đáng
kể) vào một mạch điện xoay chiều có U = 220(V). Cuộn thứ cấp được mắc vào một mạch điện
gồm 1 nam châm điện có điện trở r = 2(), một điện trở R = 8 () và tụ điện xoay được, mắc nối
tiếp. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1 = 1100(vòng), N2 = 50( vòng). Điện trở cuộn
sơ cấp , thứ cấp và hao phí do dịng Foucault khơng đáng kể.
<b>a.</b> Ampe kế chỉ 0,032(A). Tính độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế ở
mạch thứ cấp , nhiệt lượng tỏa ra trên nam châm và trên điện trở trong mỗi phút.
<b>b.</b> Tần số dòng điện f = 50(Hz) , hệ số tự cảm của cuộn dây nam châm là :
L =
20
3
(H). Tính C?
<b>Bài 60: </b>Một máy biến thế có số vịng ở cuộn sơ cấp và thứ cấp là 6250 vòng và 1250 vòng . Hiệu
suất của máy là 96%. Máy nhận một cơng suất 10KW ở cuộn sơ cấp..
<b>a.</b> Tính hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp, biết hiệu điện thế 2 đầu cuộn sơ cấp là 1000(V)
( cho biết hiệu suất không làm ảnh hưởng đến hiệu điện thế)
<b>b.</b> Tính cơng suất nhận được ở cuộn thứ cấp và cường độ hiệu dụng trong mạch thứ cấp .
Biết hệ số công suất ở mạch thứ cấp là 0,8.
<b>Bài 61: </b>Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10KV đi xa
bằng đường dây một pha. Mạch điện có hệ số cơng suất cos = 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lượng
mất mát trên đường dây khơng q <b>10%</b> thì điện trở của đường dây phải thế nào?
<i><b>(đs: R </b><b>≤</b><b> 6,4 </b><b>Ω</b><b>)</b></i>
<b>Bài 62: </b>Điện năng được tải từ nhà máy phát điện A đến nơi tiêu thụ B bằng hai dây dẫn có điện
trở tổng cộng là R = 40(Ω). Dịng điện chạy trên dây có cường độ 50(A). Công suất đưa ra đầu
đường dây tải điện để tải đi là 1MW.
<b>a.</b> Tính cơng suất hao phí trên dây và hiệu điện thế ở hai đầu đường dây.<b> </b>
<b>b.</b> Nếu hiện điện thế ở hai đầu đường dây được tăng lên 5 lần nhờ một máy biến thế thì
cơng suất hao phí nhiệt trên dây tải bây giờ là bao nhiêu? Bỏ qua hao phí điện năng của
máy biến thế và giả sử hiệu điện thế và cường độ dịng điện ln cùng pha.
<i><b>(đs: </b><b>∆</b><b>P = 0,1MW ; U = 20KV ;b.</b><b>∆</b><b>P</b><b>’</b><b><sub>=4KW)</sub></b></i>
<b>Bài 63:</b> Một trạm phát điện truyền đi công suất 50KW; điện trở dây dẫn là 4(Ω).
<b>a.</b> Tính độ giảm thế, cơng suất hao phí trên dây dẫn và hiệu suất tải điện. Biết rằng hiệu
điện thế ở trạm phát điện là 500(V).
<b>b.</b> Nếu nối hai cực của trạm phát điện với một biến thế có hệ số của máy biến thế là
k = U1 /U2 = 1/10 thì cơng suất hao phí trên đường dây và hiệu suất tải điện bây giờ là bao
<b>Bài 64: </b>Hiệu điện thế giữa 2 bản (A,B) của một tụ điện có điện dung C = 0,1F là UAB = 120(V)
vào thời điểm t = 0 tụ điện mắc vào 2 đầu (M,N) của 1 cuộn cảm có độ tự cảm L = 1(H) và có
điện trở khơng đáng kể. Lúc này cường độ dịng điện bằng 0.
<b>a.</b> Tính tần số góc , chu kỳ và tần số riêng của mạch dao động . Lấy 2 = 10.
<b>b. </b>Viết các biểu thức điện tích của tụ , hiệu điện thế của tụ và cường độ dòng điện <i>i</i> trong
mạch theo thời gian.
<b>c.</b> Tính hiệu điện thế giữa 2 bản tụ lúc <b>t = 1(ms)</b>.
<b>Bài 65: </b>Cho mạch dao động điện từ gồm 1 tụ có C = 5(F) và1cuộn thuần cảm L = 50(mH).
<b>a. </b>Xác định tần số dao động trong mạch?
<b>b.</b> Tính năng lượng của mạch dao động khi biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6(V)?
<b>c.</b> Tìm năng lượng điện trường và từ trường trong mạch khi biết hiệu điện thế của tụ là
4(V). Tìm cường độ dịng điện khi đó.
<b>Bài 66:</b> Cho mạch điện :Với C=500(pF), L = 0,2(mH), e =1,5(v), 2 = 10. Tại thời điểm t = 0 khóa
K chuyển từ (1) sang (2). Thiết lập biểu thức sự phụ thuộc của điện tích trên tụ vào thời gian.
<b>Bài 67: </b>Khung cộng hưởng gồm cuộn tự cảm L và tụ C1 bắt được sóng điện từ có bước sóng
1 = 300(m). Thay C1 bởi C2 thì bắt được sóng 2 = 400(m).
<b>a.</b> Tính tần số riêng của khung trong 2 trường hợp.
<b>b.</b> Nếu khung là cuộn L và 2 tụ C1 ,C<b>2</b> ghép song song thì bắt được sóng điện từ có bước
sóng bao nhiêu?
<b>Bài 68:</b> Mạch dao động LC nếu dùng tụ C1 thì nó có tần số dao động riêng là 30 KHz, còn khi
thay C1 bởi tụ C2 thì tần số dao động riêng là 40KHz.
<b>a.</b> Tần số dao động riêng của mạch sẽ là bao nhiêu khi C1 mắc song song với C2?
<b>b.</b> Nếu C1 mắc nối tiếp với C2 thì tần số dao động riêng của mạch là bao nhiêu?
<b>Bài 69:</b> Cho điện tích cực đại trên tụ điện Q0 = 2.10-6 C ; điện dung C =4µF ; độ tự cảm
L = 0,9mH.
<b>a.</b> Xác định tần số dao động riêng của mạch?
<b>b.</b> Tính năng lượng dao động của mạch đó?(ĐHKT Hà Nội -2000)
<i><b>(HVKTQS – 1997) Ñs:q =7,5.10</b><b>-10</b><b><sub>sin(10</sub></b><b>6</b></i><sub></sub><i><b><sub>t + </sub></b></i>
2
<i><b>) (c)</b></i>
sóng điện có bước sóng từ 57m (
mạch trên bằng một tụ điện có diện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong
khoảng nào? Cho C = 3.108<sub>(m/s)</sub>
<b> </b><i><b>(TSĐH 2002- 2003)</b></i>
<b>Bài 72:</b> Cường độ dịng điện tức thời trong 1 mạch dao dộng LC lý tưởng là <b>i </b>= 0,08sin (2000t)
(A). Cuộn dây có độ tự cảm là L = 50mH. Hãy tính điện dung của tụ điện. Xác định hiệu điện thế
giữa 2 bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ
dòng điện hiệu dụng
<i><b>(TS</b><b>ÑH</b><b> 2004 – 2005)</b></i>
<b>Bài 73:</b> Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 0,125µF và một cuộn cảm
có độ tự cảm 50µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ
điện là 3V. Tính cường độ dịng điện cực đại trong mạch? <i><b> (</b><b>TSĐH</b><b> 2007- 0,15A)</b></i>
<b>Bài 74: </b>Một tụ điện có điện dung 10µF được tích điện đến một HĐT xác định. Sau đó nối hai bản
tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối,
lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu(kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có
giá trị bằng một nữa giá trị ban đầu? <i><b>(</b><b>TSĐH</b><b> 2007- 1/300</b><b>(</b><b>s</b><b>)</b><b>)</b></i>