Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Vật lí 8</i>



<b>Tổ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1 : Thế nào là hai lực cân bằng?</b>


<b>Cho 1 ví dụ về vật chịu tác dụng hai lực </b>



<b>cân bằng</b>


<b>Trả lời :</b>



<b> Hai lực cân bằng là hai lực:</b>


<b> .Cùng đặt lên một vật.</b>



<b> .Có cường độ bằng nhau.</b>


<b> .Có cùng phương.</b>



<b> .Có chiều ngược nhau.</b>



<b>VD: Quả cầu treo trên sợi dây chịu tác dụng </b>


<b>của trọng lực và lực căng của dây.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

<b>Trả lời : Vật sẽ tiếp tục chuyển </b>



<b>động thẳng đều.</b>



<b>Câu 2 : Nếu một vật đang chuyển động mà chịu </b>


<b>hai lực cân bằng tác dụng thì vật sẽ như thế nào? </b>



<b>Câu 3</b>: Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng
Thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:



B. Đột ngột tăng vận tốc.
A. Đột ngột giảm vận tốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Sự khác nhau giữa tr</b>

<b>ục</b>

<b> bánh </b>



<b>xe bò ngày xưa và tr</b>

<b>ục</b>

<b> bánh </b>



<b>xe đạp, tr</b>

<b>ục </b>

<b>bánh xe ôtô </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trục bánh xe



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 6 :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>NỘI DUNG</b>

<b>:</b>


<b>- Lực ma sát xuất hiện khi nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1.Lực ma sát trượt:</b>



<b> </b>

<b>VD: Xe đạp đang chạy nếu bóp nhẹ thắng thì vành xe </b>
<b>chuyển động chậm lai. </b>


<b> Bóp mạnh thắng thì bánh xe sẽ ngừng quay và trượt </b>
<b>trên mặt đường rồi nhanh chóng dừng lại. </b>


<b> Lực sinh ra do đâu ? Có tác dụng gì ?</b>
<b> </b>


<b>I. KHI NÀO CĨ LỰC MA SÁT:</b>




<i> <b>Lực sinh ra do má phanh ép sát lên vành xe, có tác dụng </b></i>
<i><b>cản chuyển động của vành xe.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

• <b>Vậy : Lực ma sát trượt xuất </b>
<b>hiện khi một vật trượt trên bề </b>
<b>mặt một vật khác và cản lại </b>
<b>chuyển động trượt của vật.</b>


<b>I. KHI NÀO CĨ LỰC MA SÁT:</b>



<b>1.Lực ma sát trượt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C1 :Hãy tìm ví dụ về lực ma </b>


<b>sát trượt trong đời sống và kỷ </b>


<b>thuật.</b>



<b>-Bánh xe ngừng quay trượt trên </b>


<b>mặt đường khi thắng mạnh.</b>



<b>-Trượt tuyết.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hòn bi đang lăn trên sàn từ từ dừng </b>


<b>lại. Tại sao?</b>



<b>Do có </b>

<b>lực ma sát lăn</b>

<b> tác dụng lên hòn </b>


<b>bi và cản trở chuyển động của nó.</b>



Fms


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Lực ma sát lăn:</b>



<b> VD: Đẩy vào quả bóng, quả bóng lăn chậm dần </b>
<b>trên sàn rồi dừng lại. </b>


<b> Lực do mặt sàn tác dụng vào quả bóng cản trở</b>
<b>chuyển động lăn của quả bóng gọi là lực ma sát lăn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C2: <b>Hãy tìm </b>
<b>ví dụ về lực </b>
<b>ma sát lăn </b>
<b>trong đời </b>
<b>sống và kỷ </b>
<b>thuật.</b>


<b>-Ở các ổ bi của </b>
<b>bộ phận quay.</b>


<b>-Xe chạy trên </b>
<b>đường.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hình 6.1a 3 người đẩy </b>
<b>thùng trượt trên sàn.</b>


<b>Hình 6.1b Chỉ</b> <b>1 người đẩy</b>
<b>thùng trên những bánh xe.</b>


<b>C3:Trong các trường hợp ở hình 6.1 dưới đây, trường </b>
<b>hợp nào có lực ma sát trượt, trường hợp nào có lực ma </b>
<b>sát lăn? Qua đó em có nhận xét gì về cường độ lực ma </b>
<b>sát trượt,ma sát lăn?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hai trường hợp trên chứng tỏ: </b>


<b>độ lớn ma sát lăn rất nhỏ</b>



<b>so với ma sát trượt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hai loại lực ma sát trượt và ma sát lăn có điểm


gì giống nhau?



Đề

u xu t hi n khi v t naøy

<i>chuy n đ ng</i>

<i>ể</i>

<i>ộ</i>



trên b m t c a v t khaùc.

ề ặ ủ



Đề

u có tác d ng

<i>ng n c n</i>

<i>ă</i>

<i>ả</i>

chuy n đ ng, vì

ể ộ



v y l c ma sát luôn

ậ ự

<i>ng c chi u</i>

<i>ượ</i>

<i>ề</i>

chuy n



đ ng c a v t.



<b>Vậy nếu một vật </b>

<b>đứng yên</b>

<b> có chịu tác </b>


<b>dụng của lực ma sát không? Chịu tác </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3.Lực ma sát nghỉ:</b>
<b> TN:Hình 6.2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>F<sub>k</sub></b>


<b>F<sub>ms</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Vật đứng yên chứng tỏ giữa mặt bàn với vậtcó một </b>


<b>lực cản. Lực này đặt lên vật cân bằng với lực kéo để</b>


<b>giữ cho vật đứng yên. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Vậy: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi vật bị tác dụng </b>
<b>của lực khác nhưng chưa chuyển động.Lực ma sát </b>
<b>nghỉ giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng </b>
<b>của lực khác đó.</b>


<i><b>Khi tăng cường độ của lực kéo lên vật thì số chỉ của lực </b></i>
<i><b>kế tăng dần, vật vẫn đứng yên. Điều này cho ta nhận </b></i>
<i><b>xét gì về mối quan hệ giữa cường độ của lực ma sát </b></i>
<i><b>nghỉ của vật và lực kéo vật đó?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C5: Hãy tìm các VD khác về lực ma sát </b>


<b>nghỉ trong đời sống và kỷ thuật.</b>



<b>-Ma sát giữa bàn chân với mặt sàn </b>
<b>khi đi tới.</b>


<b>-Ma sát ở băng truyền tải trong </b>
<b>các nhà máy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. LỰC MA SÁT TRONG ĐỜI SỐNG VAØ KỶ THUẬT</b>
<b>1. Lực ma sát có thể có hại :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hình 6.3</b>
<b>a</b>


<b>b</b> <b>c</b>



<b>Xích xe đạp</b>


<b>Trục quay </b>
<b>có ổ bi</b>


<b>Đẩy </b>


<b>thùng đồ</b>


<b>Làm mau mịn</b>
<b>xích và đĩa. Để</b>
<b>giảm ma sát cần</b>


<b>tra dầu mở </b>


<b>Làm cản chuyển</b>
<b> động quay,nóng</b>
<b>và mau mịn trục.</b>


<b>Gắn ổ bi, tra</b>


<b>Khó đẩy do ma</b>
<b> sát trượt lớn.</b>


<b>Thay ma sát </b>
<b>trựơt bằng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2. Lực ma sát có thể có lợi :</b>



C7 :Hãy quan sát các trường
hợp vẽ ở hình 6.4 và tưởng


tượng xem nếu khơng có lực ma
sát sẽ xảy ra hiện tượng gì?Hãy
tìm cách làm tăng lực ma sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hình 6.4</b>


<b>a</b> b <b>c</b>


<b> Phấn viết không </b>
<b>ăn baûng.</b>


<b> Khi làm bảng </b>
<b>phải tạo một độ </b>


<b> Ốc dể bị lỏng khi </b>
<b>rung động, diêm </b>
<b>quẹt không cháy.</b>


<b> Tăng độ nhám ở </b>
<b>các mặt răng, ở </b>


<b> Khi thắng ô tô </b>
<b>không dừng lại </b>
<b>được</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>III. VẬN DỤNG :</b>



<b>C8 : Hãy giải thích</b>
<b> các hiện</b>


<b> tượng sau và </b>
<b>cho biết trong </b>


<b>các hiện</b>
<b> tượng nầy </b>


<b>ma sát có</b>
<b> ích hay có hại:</b>


<b> Giải thích: Khi đi </b>
trên sàn đá hoa mới
lau dể bị ngã vì lực
ma sát nghỉ giữa sàn
với chân người rất
nhỏ.


Ma sát trong trường
hợp nầy có ích.


<b> Giải </b>thích: Khi đi
trên sàn đá hoa mới
lau dể bị ngã vì lực
ma sát nghỉ giữa sàn
với chân người rất
nhỏ.


Ma sát trong trường


hợp nầy có ích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Giải thích:Khi đó lực </b>
<b>ma sát nghỉ giữa lốp </b>


<b>xe và mặt đất quá </b>
<b>nhỏ làm bánh xe </b>
<b>quay trượt tại chổ </b>
<b>không chạy tới được.</b>


<b>Ma sát trong trường </b>
<b>hợp nầy có ích.</b>


<b>b. Ơ tơ chạy vào </b>
<b>đường có bùn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Giải thích :Giầy đi lâu </b>
<b>do ma sát trượt giữa </b>


<b>mặt đất với đế giầy làm </b>
<b>đế bị mòn.</b>


<b> Ma sát trong trường </b>
<b>hợp nầy có hại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Giải thích : Ơ tô nặng nên </b>
<b>mặt lớp sâu để tăng ma</b>


<b>sát tức tăng độ bám giữa</b>
<b>lốp xe với mặt đường. Do</b>


<b>đó khi chuyển động làm </b>
<b>xe không bị trượt,khi </b>


<b>thắng xe dể dừng lại.</b>
<b> Ma sát trong trường </b>
<b>hợp này có lợi.</b>


<b>d. Mặt lốp ô tô</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Giải thích: Để tăng ma </b>
<b>sát giữa dây cung với </b>


<b>dây đàn, nhờ đó đàn </b>
<b>kêu to.</b>


<b>e. Phải bơi nhựa thơng </b>
<b>vào dây cung ở cần </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>C9 : Ổ bi có tác dụng gì? Tại sao việc phát minh </b>
<b>ra ổ bi lại có ý nghĩa quan trọng đến sự phát </b>


<b>triển của khoa học và công nghệ?</b>


<b> Ổ bi có tác dụng làm giảm ma sát do thay </b>
<b>ma sát trượt bằng ma sát lăn của các viênbi.</b>
<b> Nhờ sử dụng ổ bi đã giảm lực cản lên các vật </b>


<b>chuyển động làm cho máy móc hoạt động dể </b>
<b>dàng, hiệu quả cao góp phần thúc đẩy sự phát </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

PHẦN GHI NHỚ :



<b>.Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật </b>


<b>trượt trên bề mặt của một vật khác. </b>



<b>. Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn </b>


<b>trên bề mặt của một vật khác</b>

<b>.</b>


<b>. Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không </b>


<b>trượt khi vật bị tác dụng của lực khác.</b>



<b>. Lực ma sát có thể có hại hoặc có ích. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>BT 6.2 :Trong các cách làm sau đây,cách </b>


<b>nào giảm được lực ma sát?</b>



<b> A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc.</b>


<b> B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.</b>



<b> C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.</b>


<b> D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>BT 6.1 :Trường hợp nào sau đây </b>

<b>không phải</b>



<b>là lực ma sát ?</b>



<b> A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt </b>


<b>đường.</b>



<b> B. Lực xuất hiện làm mịn đế giày.</b>




<b> C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị </b>


<b>dãn.</b>



<b> D. Lực xuất hiện giữa dây curoa với bánh </b>


<b>xe truyền chuyển động.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>BT 6.5 : Một ơtơ chuyển động thẳng đều khi </b>


<b>lực kéo của động cơ ôtô là 800N. Tính độ lớn </b>


<b>của lực ma sát tác dụng lên các bánh xe ôtô </b>


<b>(bỏ qua lực cản của khơng khí ).</b>



<b>CŨNG </b>


<b>CỐ</b>



<b> Ôâtô chuyển động thẳng đều khi lực kéo cân bằng </b>
<b>với lực ma sát. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>I.BAØI VỪA HỌC</b>


<b>1.Học thuộc phần ghi nhớ.</b>
<b>2.Xem kỹ lại từ C1 đến C9.</b>
<b>3.Làm BT từ 6.3 đến 6.5</b>


<b>SBT.</b>


<b>II.BÀI SẮP HỌC</b>


<b>Xem trước bài 7: “Áp </b>
<b>suất”</b>



<b>I.BAØI VỪA HỌC</b>


<b>1.Học thuộc phần ghi nhớ.</b>
<b>2.Xem kỹ lại từ C1 đến C9.</b>
<b>3.Làm BT từ 6.3 đến 6.5</b>


<b>SBT.</b>


<b>II.BÀI SẮP HOÏC</b>


<b>Xem trước bài 7: “Áp </b>
<b>suất”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×