Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.6 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày </b><b></b><b> tháng </b><b></b><b>.. năm 2008</b></i>
<b>Chun đề V : </b>Phơng trình vơ tỉ
<i><b>Phơng trình vô tỉ là phơng trình có chứa ẩn trong dấu căn</b></i>
<i><b>Cỏc phng phỏp thng dựng để giải phơng trình vơ tỉ</b></i>
<b>Bi 15 : </b>
<b>I. Ph ơng pháp biến đổi t ơng đ ơng:</b>
<i><b>D¹ng1:</b><b> </b><b> </b></i> <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( ) ( ) ( ) 0
( ) ( )
<i>x TXD</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub> </sub>
(*)
<i><b>Chú ý:</b></i> Đ<i>iều kiện (*) đợc lựa chọn tuỳ theo độ phức tạp của f(x)</i><i>0 và g(x) </i><i>0</i>
<i><b>VD:</b></i> Tìm m để phơng trình sau có nghiệm: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>2</sub><i><sub>m x x</sub></i>2
2
2 2 3 2 0 1 2
3 2 2 0
1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x x</i>
<i>x m</i>
<i>x m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Để phơng trình có nghiệm thì 1 <i>m</i> 1 2 0<i>m</i>1
<i><b>D¹ng2:</b></i> ( ) ( ) ( ) <sub>2</sub>& ( ) 0
( ) ( )
<i>g x conghia</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub> </sub>
<i><b>Chú ý:</b>Không cần đặt điều kiện </i> <i>f x</i>( ) 0
<i><b>VD:</b></i> Giải phơng trình: 2 1 1 2 1 1 <sub>2</sub> 1 0 <sub>2</sub> 1 1
2 2
1 ( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Vậy phơng trình cã nghiƯm x=-1
<i><b>D¹ng3:</b></i>
2
( ) & ( ) 0
( ) ( ) ( ) ( ) & ( ) 0
( ( ) ( )) ( )
<i>f x co nghia</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>h x</i> <i>g x co nghia</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>h x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Chú ý:</b>Không cần đặt điều kiện h x</i>( ) 0
<i><b>VD</b></i>: Giải phơng trình:
4 1 1 2
1
1 0
1
1 1 2 4 1 2 0
2
1 1 2 2 (1 )(1 2 ) 4 <sub>(1</sub> <sub>)(1 2 ) 2</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2
1 1
1
1 1 2 2
2
2 1 0 2 2 0 0
2 7 0 7
(1 )(1 2 ) (2 1)
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Hoặc có thể trình bày theo cách khác nh sau: - Tìm điều kiện để các bt có nghĩa
- Bin i phng trỡnh
<b>Cỏc bi tp ngh:</b>
<b>Bài1: Giải các phơng trình sau:</b>
a/ <i>x</i> 2<i>x</i> 3 0 e/ <i>x</i>1 <i>x</i> 1 2
b/ <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1 1</sub>
g/ 15 <i>x</i> 3 <i>x</i>6
c/ <i>x</i> 3 <i>x</i> 4 1 h/ 4<i>x</i> 1 3<i>x</i>4 1
d/ <sub>10</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>3 5</sub> k/ 3<i>x</i> 2<i>x</i>2 <i>x</i>2
<b>Bài2: Giải các phơng trình sau:</b>
2 2
/ 4 1 1 2
/ 3 4 2 1 3
/( 3) 10 12
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
/ 2 1 1 1
/ 2 1 2 1 2
/ 6 9 6 9 6
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi3:</b> Cho phơng trình: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>x m</sub></i>
a/ Giải phơng trình với m=1
b/ Giải và biện luận phơng trình
<b>Bài4:</b> Cho phơng trình: <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>mx</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>x m</sub></i>
a/ Giải phơng trình với m=1
b/ Với giá trị nào của m thì phơng trình có nghiệm
2
/ 3 2
/ 1 1
<i>a m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x a</i>
<b>II. Phơng pháp đặt ẩn phụ - Dạng 1:</b>
<b>Phơng pháp đặt ẩn phụ dạng 1 là sử dụng 1 ẩn phụ để chuyển phơng trình </b>
<b>ban đầu thành 1 phơng trình với 1 ẩn phụ</b>
<b>Các phép thởng đặt là:</b>
- Nếu bài tốn có chứa <i>f x</i>( ) và f(x) thì đặt t= <i>f x</i>( ) , t0. Khi đó f(x)=t2
- Nếu bài tốn có chứa <i>f x</i>( ) , <i>g x</i>( )và <i>f x</i>( ). <i>g x</i>( )=k(hằng số) thì đặt t=
( )
<i>f x</i> , t0
- Nếu bài toán chứa <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( ), <i>f x g x</i>( ). ( ), <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( ) <i>k</i> thì đặt t=
( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x</i>
<b>Chú ý: Với các phơng trình căn thức chứa tham số sử dụng phơng pháp đặt ẩn phụ</b>
<i><b>, nhất thiết phải tìm iu kin ỳng ca n ph</b></i>.
<b>Cách tìm ĐK:</b>
- Sư dơng tam thøc bËc hai : VD: t= <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>4 2</sub>
- Sư dơng B§T: VD: t= 3<i>x</i> 6 <i>x</i>
+ T2<sub>=(</sub> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i>
)2 (3+x+6-x)(1+1)=18 t 3 <sub>2</sub>
+ T2<sub>=(</sub> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i>
)2 =3+x+6-x+2 (3<i>x</i>)(6 <i>x</i>) 9 <i>t</i>3
<b>VD1: Giải phơng trình: </b>
2 2
2 2
1 31
11 11 42 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt t= 2
11 11
<i>x</i> <i>t</i> . Khi đó phong trình có dạng:
t2<sub> +t – 42 =0 </sub> 6
7
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
Vì t <sub>11</sub> nên t=6 <i>x</i>211 6 <i>x</i>211 36 <i>x</i>2 25 <i>x</i>5
Vậy phơng trình có 2 nghiệm x=-5; x=5
Vì x=1 không là nghiệm của phơng trình nên chia 2 vế của phơng trình cho
4 <sub>1</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub><sub>, ta c: </sub>241 41 4 0
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt t=41 0 41 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>
, Khi đó phơng trình trở thành:
2t+ 2
1 0
1
3 0 2 3 1 0 <sub>1</sub>
0
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
(không thoả mÃn ĐK)
Vậy phơng trình vô nghiệm.
<b>VD3: Giải phơng trình : </b><i><sub>m</sub></i>
<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9 2 3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
a) Giải phơng trình với m=1
b) Tìm m để PT cú nghim.
<b>Giải: </b>
Điều kiện: 3 2 0 1
1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Phơng trình viết lại dới dạng: <i>m</i>
Đặt t= 3<i>x</i> 2 <i>x</i>1 <i>t</i>1
a) x=2
b) m5
<b>Buæi 16 : </b>
<b>III. Phơng pháp đặt ẩn phụ - Dạng 2:</b>
<i>- Là phơng pháp sử dụng 1 ẩn phụ để chuyển phơng trình ban đầu thành 1 phơng trình </i>
<i>với 1 ẩn phụ nhng các hệ số vẫn còn chứa x- Phơng pháp này đợc sử dụng đối với </i>
<i>những phơng trình khi lựa chọn ẩn phụ cho 1 BT thì các BT cịn lại khơng biểu diễn </i>
<i>đ-ợc triệt để qua ẩn phụ đó hoặc nếu biểu diễn đđ-ợc thì cơng thức biểu diễn lại q phức </i>
<i>tạp. </i>
<i>- Khi đó ta thờng đợc 1 PT bậc 2 theo ẩn phụ hoặc vẫn theo ẩn x có biệt thức là 1 số </i>
<i>chính phơng</i>
<b>VD: Gi¶i PT: </b>
<b>Giải: </b>
Đặt t= <i><sub>x</sub></i>3 <sub>1,</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>3 <sub>1</sub>
. Khi đó PT có dạng:
(4x-1)t=2(x3<sub>+1) + 2x – 1 </sub>
2 4 1 2 1 0
4 1 8 2 1 4 3
2 1
4 1 4 3
1
4
2
<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
Thay trở lại ẩn x, ta đợc:
2 1 0 2
2
0
1 2 1
3
2
1 <sub>4</sub>
1
3
4
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<b>IV. Phơng pháp đặt ẩn phụ - Dạng 3:</b>
<i><b>- </b>Là phơng pháp sử dụng k ẩn phụ chuyển pt ban đầu thành 1 hệ Pt với k ẩn phụ. </i>
<i>Trong hệ mới thì k-1 pt nhận đợc từ các mối liên hệ giữa các đại lợng tơng ng.</i>
Chẳng hạn với PT : <i>m<sub>a f x</sub></i><sub></sub> ( )<sub></sub><i>m<sub>b f x</sub></i><sub></sub> ( )<sub></sub><i><sub>c</sub></i>
Đặt ( )
( )
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>u</i> <i>a f x</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>a b</i>
<i>v</i> <i>b f x</i>
. Khi đó ta có hệ PT:
<i>m</i> <i>m</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>a b</i>
<i>u v c</i>
<b>VD: Gi¶i PT: </b>3<sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<b>Giải:</b>
Điều kiện : x-10 <i>x</i>1
Đặt
3
3 2
2
1
1, 0
<i>u</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>v</i> <i>x</i> <i>v</i>
. Khi đó ta có hệ:
3 2 <sub>1</sub>
1
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u v</i>
Giải hệ ta tìm đợc u=0,1,2 , thay trở lại ẩn x ta đợc: x=2,1,10
Vậy pt đã cho có 3 nghiệm 1,2,10
<b>V. Phơng pháp đặt n ph - Dng 4:</b>
<b>Dạng1: Phơng trình chứa căn bậc 2 và luỹ thừa bậc 2</b>
<b> </b> <i><sub>ax b c dx e</sub></i><sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>,</sub><i><sub>d</sub></i> <i><sub>ac</sub></i> <sub>,</sub><i><sub>e bc</sub></i>
<b> (*)</b>
<b>Cách giải:</b> Điều kiện ax+b0
t dy+e= <i>ax b dy e</i> , 0. Khi đó chuyển phơng trình về hệ 2pt 2ẩn x,y
<i>Nhận xét: Để sử dụng phơng pháp trên cần khéo léo biến đổi phơng trình ban đầu về </i>
<i>dạng thoả mãn ĐK(*)</i>
<b>VD: Gi¶i PT: </b> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
<b>Giải: </b>
Điều kiện: x+1 0 <i>x</i>1.
PT c vit i dng: <i><sub>x</sub></i> <sub>1 (</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>1</sub>
ở đậy a=b=c=d= 1;<i>e</i>2; 0. Thoả mãn điều kiện d=ac+;<i>e bc</i>
Đặt y+2= <i>x</i>1,<i>y</i> 2 0 <i>y</i>2. Khi đó phơng trình đợc chuyển thành hệ
2 2
2 2
2 ( 2) 1 1 ( 2)
( )( 4) ( )( 5) 0
( 2) 1 1 ( 2)
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y x y</i> <i>x y x y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
Do <i>x</i>1;<i>y</i>2 nªn x+y+5>0 <i>x y</i> 0 <i>x</i><i>y</i>
Thay x=y vµo PT(1), ta cã x2<sub>+3x+3=0: PT vô nghiệm</sub>
Vy PT ó cho vụ nghim.
<b>Dạng2: PT có chứa căn bậc 3 và luỹ thừa bậc 3</b>
<b> </b><sub>3</sub><i><sub>b ay</sub></i> <i><sub>c dy e</sub></i><sub>(</sub> <sub>)</sub>3 <i><sub>y</sub></i> <sub>,</sub><i><sub>d</sub></i> <i><sub>ac</sub></i> <sub>,</sub><i><sub>e bc</sub></i>
<b>Cách giải:</b> Đặt dx+e=3 <i><sub>ay b</sub></i><sub></sub> <sub>. Khi đó chuyển PT về hệ 2ẩn 2 PT</sub>
<b>VD: Gi¶i PT: </b><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2 3 3</sub>3 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
Đặt y=3<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
. Khi ú phng trỡnh chuyn thnh hệ
3
3
2 3
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
Từ đó tìm đợc x=1; x=-2
<b>Bài tập đề nghị:</b>
2 2
2 2
2 2
2
/ 3 3 3 6 3
/ 2 5 2 2 2 5 6 1
/ 3 2 2 2 6 2 2
/( 5)(2 ) 3 3
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>d x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
4 4 4
2 <sub>2</sub> 2
/ ( 1) 2 1 2 2
/ 1 1
/ 2 1<i>n</i> 3 1<i>n</i> <i>n</i> 1 0
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>h</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài2</b>: Cho phơng trình: 1 <i>x</i> 8 <i>x</i> (1<i>x</i>)(8 <i>x</i>)<i>m</i>
a/ Giải phơng trình với m=3
b/ Tìm m để pt có nghiệm
c/ Tìm m để pt cú nghim duy nht
<b>Bài3</b>: Cho phơng trình: <sub>2</sub>
a/ Gi¶i pt víi m=9
b/ Tìm m để phơng trỡnh cú nghim
<b>Bài4:</b> Cho phơng trình :
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
a/ Gi¶i pt víi m=-3
b/ Tìm m để pt cú nghim
<b>Bài 5:Giải các pt sau:</b>
2 1
, 1 3 2 2 3
2
/ 2 2 4 2 3
2
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài6:Giải các phơng tr×nh sau:</b>
2 2
2 2
/ 1 2 2
/ 4 2 2 4
<i>a x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
3 3
/ 1 2 2
/ 4 1 1 2 2 1
<i>c x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 7: Giải các phơng trình sau:</b>
3
3
2
/ 9 2 1
/ 2 1 1
/ 1 1 0
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài8:Với giá trị nào của a thì các pt sau cã nghiÖm:</b>
<i><sub>a</sub></i><sub>/ 1</sub>3 <i><sub>x</sub></i> 3<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<b>Bài9:Giải và biện luận các phơng trình sau:</b>
<i>a</i>/ <i>x</i> 4 <i>x m</i> <i>b x</i>/ 1 <i>x</i>2 <i>m</i>
<b>Bài10:Giải các phơng trình sau:</b>
3 3
3 3
3 3
3 3
/ 1 7 2
/ 25 3 4
/1 16 3
/ 4 6 1
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
3
3
3
/ 2 1 1
/ 24 12 6
/ 2 1 1
/ 2 1 3
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>h</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>i</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài11: Giải các phơng trình sau:</b>
3 3 3
2 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
3 3
3 3 3
3 3
3 3
/ 1 1 5
/ 1 1 1 1
/ 1 2 3 0
7 5
6
7 5
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
/ 2 3 2 2 2 2 1 2 2
/ 2 9 4 3 2 1 2 21 11
2 2
/ 2
2 2 2 2
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>h</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài12:Giải các phơng trình sau:</b>
2
2
3 3
/ 1 4 5
/ 3 1 4 13 5
/ 2 3 3 2
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c x</i> <i>x</i>
3 3 3 3
4 9
/ 7 7 , 0
28
/ 1 2 2 1
/ 35 35 30
<i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>e x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>VI. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:</b>
<b>* Hớng1</b>:
- Đa pt về dạng f(x)=k
- Xét hàm số y=f(k)
Dựng lập luận khẳng định hàm số đơn điệu(đb)
- NhËn xÐt: + Với x=x0 thì f(x)=f(x0)=k nên x=x0 là nghiệm
+ Víi x>x0 th× f(x)>f(x0)=k : ptvn
VËy x=x0 lµ nghiƯm duy nhÊt cđa pt
<b>* Híng 2:</b>
- §a pt về dạng f(x)=g(x).
- Xét hàm số y=f(x) vµ y=g(x)
Dùng lập luận khẳng định hàm số y=f(x) là hàm đồng biến còn hàm y=g(x) là hàm
hằng hoặc nghịch biến. Xác định x0 sao cho f(x0)=g(x0).
- x=x0 là nghiệm duy nhất.
<b>*Hớng3: </b>
- Đa pt về dạng f(u)=f(v)
- Xét hàm số y=f(x). Dùng lập luận khẳng định hàm số đơn điệu
- Khi đó u=v với mọi u,v thuc TX
<b>Bi tp ngh:</b>
<b>Bài1:Giải các phơng trình sau:</b>
3
2
2 3
/ 1 4 5
/ 1 3
/ 1 2 2
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài2:Giải và biện luận pt</b>: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>
, víi x-m
<b>Bi 17 : </b>
<b>VII. Ph ơng pháp điều kiện cần và đủ:</b>
<b>*Thờng áp dụng cho các dạng tốn.</b>
Tìm điều kiện của tham số để: - Pt có nghiệm duy nhất
- Pt có nghiệm với mọi giá trị của 1 tham số
- Pt tong đơng với 1 pt hoặc 1 bất ph khác
<b>* Cách làm:</b> - Đặt ĐK để các biểu thức trong pt có nghĩa
- Tìm ĐK cần
- Tìm ĐK đủ
<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 1</sub>3 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i>
<b>Giải: </b>
Điều kiện: 2
1 <i>x</i> 0 1 <i>x</i> 1
ĐK cần: Nếu pt có nghiệm x0 thì -x0 cũng là nghiệm của pt. Do đó để pt có
nghiệm duy nhất thì x0=-x0 <i>x</i>0 0 <i>m</i>3
ĐK đủ: Với m=3 thì pt: <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 1</sub>3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>
V×
2
3
2 2
3 2
1 1
1 2 1 3
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Do đó phơng trình có nghiệm
2
3 2
1 1
0
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Vởy với m= 3 thì phơng tr×nh cã nghiƯm duy nhÊt
<b>VD2: Tìm m để phơng trình sau nghiệm đúng với mọi x</b>0
2 2
2 2 4 2
<i>x</i> <i>x m</i> <i>m</i> <i>x m</i> (1)
<b>Gi¶i:</b>
*ĐK cần: G/s (1) có nghiệm với mọi x0 thì x=0 là nghiệm của (1), khi đó
(1):
2
2
2
2 0
2 4 2 3
2 4 2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
* ĐK đủ:
Với m=3 thì (1) có dạng: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>
Vởy với m=3 thì (1) có nghiệm đúng với mội x0
<b>VD3: Tìm a,b để phơng trình sau nghiệm đúng với mọi x</b>
2 2
1 1 0
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>bx</i>
<b>Gi¶i:</b>
*ĐK cần: giả sử pt có nghiệm với mọi x thì x=0 là nghiệm của pt . khi đó thay vào
tìm đợc a=1; b=0
*ĐK đủ: Với a=1; b=0 thay vào pt ta có pt luôn đúgn với mọi x
Vởy với a=1; b=0 thì phơng trình nghiệm đúng với mọi x
2
5 2 3 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>x m</i> <sub> (1)</sub>
X4<sub> +6x</sub>3<sub>+9x</sub>2<sub>-16 =0 (2)</sub>
<b>Giải:</b>
Giải (2): x=1 hoặc x=4
ĐK cần: G/s (1) tơng đơng với (2) thì x=1 là nghiệm của (1) .Thay vào tìm đợc
m=1
ĐK đủ: với m=1, thay vào (1) Tìm đợc nghiệm là 1 và -4
Vởy với m=1 thì (1) tơng đơng với (2)
<b>Bài tập đề nghị:</b>
<b>Bài1:Tìm m để phơng trình sau có nghiệm duy nhất:</b>
3
2 2
3
2 2
5
2 2
/ 1 1
/ 1 2 1
/ 1 8
/ 4 5
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
4 4
4 4
4 4
4 4
/ 2
/ 1 3 1 3
/ 3 1 ( 3 1)
/ 2 2
<i>e</i> <i>x</i> <i>x m</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>
<i>h</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>i</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>Bài2:Tìm a,b để pt sau có gnhiệm duy nhất:</b>
3(<i>ay b</i><sub></sub> )2 <sub></sub>3
<b>Bài3:Tìm m để phơng trình sau nghiệm đúng với mọi x</b>1
<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x m</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>mx</sub></i> <sub>1</sub>
<b>Bài4:Tìm m để pt sau nghiệm đúng với </b> <i>x</i>
2 2
2<i>x x</i> 1 <i>m</i>(<i>m</i>1)<i>x x</i>
<b>Bài5:Tìm a,b để pt sau nghiệm đúng với mọi x</b>
2 2
1 1 0
<i>x</i> <i>a</i> <i>bx</i> <i>b</i> <i>x</i>
<b>Bài6:Cho phơng trình và bất phơng trình :</b>
2 2
1 2 2 1 2 2 2
3 2 2 5
<i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Tìm m để phơng trình và bất phơng trình tơng đơng với nhau.</b>
<i>Đánh giá dựa trên tam thức bậc hai, BĐT, GTTĐ,.</i>
<b>VD1: Giải phơng trình: </b> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1 2</sub>
Giải: Từ ĐK đánh giá VT luôn lớn hơn hoặc bằng 2 dựa trên tam thc bc hai
<b>VD2: Giải phơng trình: </b> 2 2
1 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Giải:
ĐK: <i>x</i>1
đánh giá VT2 dựa trên BĐT Cosi, dấu = xảy ra khi x=1,-1
Do <i>x</i>1 nên x=1
<b>VD3: Gi¶i pt: </b>
2 1 3 4 1 1
1 1 2 1 1 1 2 1
1 1 2 1 0 2 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bi tp ngh:</b>
<b>Bài1:Giải các phơng trình sau:</b>
3 2 2
2
2
3 2 2
3 3
2 2 3 3 4 4 4 4
/ 2 7 11 25 12 6 1
1 1
/ 2 2 4
/ 1 2 2 1 2 2 1
3
/ 2 1 2 1
2
/ 2 5 3 3 2 6 1
/ 1 1 1 1 1 1 6
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
4 4 4
4 2
4
2
24 4 4 3
2 4
4 4
/ 1 1 2 8
/ 2 3 4
6
/ 2 1 19 2
10 24
/ 2 1
/ 2 2 4
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>h</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>i</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>k x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>l x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
/ 4 4 6 9 1
/ 4 4 9 6 1
/ 6 4 2 11 6 2 1
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2
/ 2 4 2 7 6 2 1
/ 6 2 1
/ 7 9 16 66
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài3:Giải các phơng trình sau:</b>
/ 1 10 2 5
/ 1 3 2 1 3 5 4 2
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>