Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

vd hoµn thµnh c¸c ptp¦ sau tóm tắt các dạng bt hoá 8 a ph­¬ng tr×nh ho¸ häc vd hoµn thµnh c¸c ptp¦ sau fe o2 h2o feoh3 feno32 cl2 fecl3 feno33 nh3 cl2 hcl n2 feno32 fe2o3 no2 o

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TĨM TẮT CÁC DẠNG BT HỐ 8


<b>A.</b> Phơng trình hoá học


<b>VD</b>: Hoàn thành các PTPƯ sau :


Fe + O2 + H2O  <b> </b>Fe(OH)3


Fe(NO3)2 + Cl2  FeCl3 + Fe(NO3)3
NH3 + Cl2  HCl + N2


Fe(NO3)2  Fe2O3 + NO2 + O2
PH3 + O2  P2O5 + H2O


KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
FexOy + HCl  FeCl2y/x + H2O


Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O
CxHy + O2  CO2 + H2O


CxHyOz + O2  CO2 + H2O
CnH2n+2 + O2  CO2 + H2O
CnH2n+1COOH + O2  CO2 + H2O
CnH2n+1COOCmH2m+1 + O2  CO2 + H2O


<b>B. Tính theo phơng trình hoá học:</b>


<b>I) Mét sè c«ng thøc : </b>


n=
<i>M</i>



<i>m</i>


; n=
<i>N</i>


<i>A</i>


; n=<sub>22</sub><i>V</i><sub>,</sub><sub>4</sub> ; C%= .100%


2
<i>d</i>


<i>ct</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


; CM=
<i>V</i>
<i>n</i>
CM=C%.
<i>M</i>
<i>D</i>
.
10


; S= .100


2<i>O</i>


<i>H</i>


<i>ct</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


; n=


<i>M</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>V</i>
.
100
%
.
.


; n=
<i>T</i>
<i>R</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
.
.
( R=
273
4
,


22


; T= t0<sub> + 273 )</sub>


<b>II) Một số dạng bài tập tính theo PTHH :</b>


1/ Bi tốn cơ bản đơn:


<b>a) C¸c bíc: </b>- LËp PTHH.


- Chuyển đổi m (V , A ) về số mol .


- Dựa vào PTHH tính số mol chất cần tìm.
- Chuyển đổi n về m hoặc V, A.


<b>Bµi 1:</b> Cho các kim loại sau: K , Mg , Al.


a) Nếu đốt cháy cùng khối lợng các kim loại trên thì thể tích khơng khí dùng để đốt
cháy kim loại nào là nhiều nhất?


b) Nếu đốt cháy cùng số mol các kim loại trên thì thể tích khơng khí dùng để đốt cháy
kim loại nào là nhiu nht?


<b>Bài 2:</b> Hoà tan các kim loại : Mg , Al , Na b»ng dung dÞch HCl:


a) Nếu các kim loại trên có cùng khối lợng thì số phân tử HCl cần để hoà tan kim loại
nào là ít nhất?


b) Nếu hoà tan cùng số mol các kim loại trên bằng dung dịch HCl d thì thể tích H2 thu
đợc từ kim loại nào là nhiều nhất?



2/ Bài toán hỗn hợp:


<b> a) Cỏc bc</b> : - Xác định chất phản ứng , viết PTHH
- Đặt ẩn ( nếu có )


- Lập phơng trình hoặc hệ phơng trình to¸n häc
- Tính lợng chất cần tìm


<b>b) Một số ví dụ :</b>


<b>Bài 1</b><i><b>:</b></i> Đốt cháy hoàn toàn 68g hỗn hợp gồm CO và H2 cần 89,6 lít O2 (đktc).Tính:
a) Phần trăm theo khối lợng và theo thể tích của hỗn hợp ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bi 2: </b>Ho tan hoàn toàn 11g hỗn hợp Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 19,6% (vừa đủ )
thu đợc 8,96 lít H2 (đktc) . Tính :


- % theo khèi lợng của hỗn hợp ban đầu


- Khi lng dung dịch H2SO4 tham gia phản ứng .
- Tính khối lợng hỗn hợp muối thu đợc sau phản ứng .


<b>Bài 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn 54,6g hỗn hợp FeS và ZnS sau phản ứng thu đợc 48,2g hỗn
hợp Fe2O3 và ZnO.


a) Tính % theo khối lợng của hỗn hợp ban đầu.
b) Tính thể tích O2 tham gia phản ứng ở đktc.
c) Tính thể tích SO2 thu đợc sau phn ng ktc.


<b>Bài 4:</b> Có hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Fe. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau:


- Phần 1: Oxi hoá hoàn toàn cần 33,6 lít không khí (đktc).


- Phn 2: Ho tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu đợc 57,1g hỗn hợp muối.
a) Tính khối lợng của hỗn hợp ban đầu.


b) Tính thể tích H2 thu đợc (đktc) khi hoà tan hoàn toàn hỗn hợp bằng dung dịch HCl.


3/ Bài toán cho lợng 2 chất tham gia phản ứng:
<b>a) Các bớc :</b> - Viết PTPƯ


- Lập tỉ lệ xác định chất d


- Tính lợng các chất khác theo chất phản ứng hết .
<i><b>Cách xác định lợng chất d :</b></i>


a A + bB  cC + dD
Theo PT : a mol bmol


Theo bµi ra : n mol m mol
Ta cã tØ lÖ :


<i>a</i>
<i>n</i>



<i>b</i>
<i>m</i>
NÕu


<i>a</i>


<i>n</i>


<
<i>b</i>
<i>m</i>


 B d , A ph¶n øng hÕt .
NÕu


<i>a</i>
<i>n</i>


>
<i>b</i>
<i>m</i>


 A d , B ph¶n øng hÕt .
NÕu


<i>a</i>
<i>n</i>


=
<i>b</i>
<i>m</i>


 A , B đều phản ứng hết .
<i><b>Cách khác :</b></i>


a A + bB  cC + dD


Tríc P¦ : x mol y mol


Ph¶n øng : n mol m mol
Sau P¦ : (x-n) mol (y-m)mol


<b>b) Mét sè vÝ dô:</b>


<b>Bài 1:</b> Cho 5,4g Al vào dung dịch chứa 49g H2SO4 .
a) Tính thể tích H2 thu đợc ở đktc.


b) Tính khối lợng muối thu đợc sau phản ứng. Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản
ứng quỳ tím có đổi màu khơng? Đổi sang màu gì?


<b>Bài 2:</b> Cho 11,2g Fe vào dung dịch chứa 3.1023<sub> phân tử H2SO4.</sub>
a) Tính thể tích H2 thu đợc sau phản ứng ở đktc.


b) Tính khối lợng FeSO4 thu đợc sau phản ứng.


<b>Bài 3:</b> Nung nóng hỗn hợp gồm 4,48g bột Fe và 3,2g bột S trong bình kín để xảy ra phản
ứng: Fe + S  FeS


Tính khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tính khối lợng mol của chất cần xác định.
- Dựa vào nguyên tử khối xác định tên ngun tố.


<b>b) Mét sè vÝ dơ:</b>


<b>Bài 1:</b> Đốt cháy hồn tồn 12,8g một kim loại hố trị II cần 11,2 lít khơng khí (đktc).
- Xác định kim loại hố trị II.



- Tính khối lợng sản phẩm thu đợc sau phản ứng.


<b>Bài 2:</b> Oxi hố hồn tồn 4,6g một kim loại cha rõ hoá trị sau phản ứng thu đợc 6,2g
oxit của nó.


- Tính thể tích O2 tham gia phản ứng ở đktc.
- Xác định kim loại.


<b>Bài 3: </b>Khử hoàn toàn 2,4g CuO và FexOy bằng H2 d nung nóng thu đợc 1,76g chất rắn.
Hồ tan chất rắn thu đợc bằng dung dịch HCl d hu đợc 0,448 lít H2 (đktc). Xác định
cơng thức của FexOy.


<b>Bài 4:</b> Cho 3g một kim loại cha rõ hoá trị tác dụng hết với nớc thu đợc 1680 ml H2
(đktc). Xác định kim loại.


<b>Bài 5:</b> Oxi hố hồn tồn 0,6m gam một kim loại hố trị II sau phản ứng thu đợc m gam
oxit của nó. Xác định kim loại.


<b>Bài 6:</b> Oxi hố hồn tồn 17,7375g hỗn hợp 2 kim loại hoá trị II với số mol bằng nhau
thu đợc 22,1375g hỗn hợp 2 oxit.


a) TÝnh thÓ tích O2 ham gia phản ứng ở đktc.


b) Xỏc định 2 kim loại biết chúng thuộc các kim loại sau: Mg ,Ca , Fe , Zn , Cu , Ba.


<b>Bài 7:C</b>ó một oxit sắt, chia lợng oxit này làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Cho luồng khí H2 d đi qua thu đợc 3,92g Fe.


- Phần 2: Hoà tan hoàn toàn cần 0,21 mol HCl.


Xác định cơng thức của oxit sắt.


5/ Bµi tËp tÝnh hiƯu suất phản ứng:


<b>a) Công thức tính hiệu suất phản øng: (H)</b>


 <i><b>TÝnh hiƯu st theo chÊt ph¶n øng:</b></i>
H =


<i>TT</i>
<i>LT</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


. 100%  mTT =


<i>H</i>
<i>mLT</i>.100


Hc : H =


<i>bd</i>
<i>PU</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


. 100%


 <i><b>TÝnh hiƯu st theo chÊt s¶n phÈm:</b></i>
H =



<i>LT</i>
<i>TT</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


. 100%  mTT =
100


.<i>H</i>
<i>m<sub>LT</sub></i>


<b>Chó ý:</b> Hiệu suất luôn nhỏ hơn hoặc bằng 100%.


<b>b) Một số vÝ dơ:</b>


<i><b>Ví dụ 1:</b></i> Cho 13g Zn phản ứng với dung dịch HCl thu đợc 25g ZnCl2. Tính hiệu suất
phản ứng.


<i><b>Ví dụ 2:</b></i> Tính khối lợng nhơm phải dùng để sản xuất đợc 168g sắt. Biết rằng hiệu suất
phản ứng là 90% và sơ đồ sản suất nh sau:


Al + Fe2O3  Al2O3 + Fe


<i><b>Ví dụ 3:</b></i> Dẫn H2 qua ống đựng 20g CuO nung nóng, sau một thời gian phản ứng thu đợc
16,8g chất rắn A.


a) TÝnh hiƯu st ph¶n øng.


b) Tính thể tích H2 tham gia phản ứng ở đktc.


c) Tính % theo khối lợng của chấ rắn A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than chứa 92%C. Tính thể tích CO2 thu đợc sau phản
ứng ở đktc, biết hiệu suất phản ứng bằng 85%.


<b>Bài 2:</b> Cho sơ đồ phản ứng : KNO3  KNO2 + O2


Khi nung 100g KNO3 thu đợc chất rắn có khối lợng giảm 11,88% so với ban đầu. Tính
hiệu suất phản ứng và % theo khối lợng của chất rắn thu đợc sau phản ứng.


<b>Bài 3:</b> Cho 1 luồng H2 qua ống đựng 12g CuO nung nóng thu đợc chất rắn A. Hoà tan A
bằng dung dịch HCl d thấy cịn lại 6,4g chất rắn khơng tan. Tính hiệu suất phản ứng khử
CuO thành Cu.


<b>Bài 4:</b>Dẫn H2 qua ống đựng 34,8g Fe3O4 nung nóng thu đợc 28,4g chất rắn A.
a/ Tính hiệu suất phản ứng.


</div>

<!--links-->

×