Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

CHUYEN DE ON THI DAI HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.13 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC</b>



<i><b>CHUYÊN ĐỀ 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ- BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ</b></i>


<b>HOÁ HỌC- LIÊN KẾT HOÁ HỌC</b>



<b>Câu 1:</b>


<b>Câu 1:</b> Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ? Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
<b> A.</b>


<b> A.</b> 1 1 <b>B.B.</b> 2 2 <b>C. 3C.</b> 3 <b>D.D.</b> 4 4


<b>Câu 2:</b>


<b>Câu 2:</b> Trong nguyên tử, hạt mang điện là Trong nguyên tử, hạt mang điện là
<b>A.</b>


<b>A.</b> electron electron B. <b>B.</b> electron và nơtron electron và nơtron
<b>C.</b>


<b>C.</b> proton và nơtron proton và nơtron <b>D. D.</b> proton và electronproton và electron
<b>Câu 3:</b>


<b>Câu 3:</b> Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là:
<b>A.</b>


<b>A.</b> electron electron B. protonB. proton <b>C.C.</b> nơtron nơtron <b>D.D.</b> proton và nơtron proton và nơtron
<b>Câu 4:</b>


<b>Câu 4:</b> Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt còn lại ? Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt còn lại ?
<b>A. </b>



<b>A. </b>protonproton <b>B.B.</b> nơtron nơtron <b>C. electronC.</b> electron <b>D.D.</b> nơtron và electron nơtron và electron
<b>Câu 5:</b>


<b>Câu 5:</b> Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là
<b>A.</b>


<b>A.</b> 9 9 <b>B.B.</b> 10 10 <b>C. 19C. </b>19 <b>D.D.</b> 28 28


<b>Câu 6:</b>


<b>Câu 6:</b> Số nơtron trong nguyên tử Số nơtron trong nguyên tử 39<sub>19</sub>Klàlà
<b>A.</b>


<b>A.</b> 19 19 <b>B. 20B.</b> 20 <b>C.C.</b> 39 39 <b>D. D. </b>5858


<b>Câu 7:</b>


<b>Câu 7:</b> Nguyên tử photpho có 16n, 15p và 15e. Số hiệu nguyên tử của photpho là Nguyên tử photpho có 16n, 15p và 15e. Số hiệu nguyên tử của photpho là


<b>A.</b>


<b>A. 15</b> 15 <b>B.B.</b> 16 16 <b>C.C.</b> 30 30 <b>D.D.</b> 31 31


<b>Câu 8:</b>


<b>Câu 8:</b> Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ? Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ?


<b>A.</b>1<sub>1</sub>H vaø He4<sub>2</sub> <b>B.</b> 3<sub>1</sub>H vaø He<sub>2</sub>3 <b>C.</b>1<sub>1</sub>H vaø He<sub>2</sub>3 <b>D. </b>2<sub>1</sub>H vaø He<sub>2</sub>3
<b>Câu 9:</b>



<b>Câu 9:</b> Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là
<b>A.</b>


<b>A.</b> 3+ 3+ <b>B.B.</b> 2- 2- <b>C. 1+C.</b> 1+ <b>D.D.</b> 1-
<b>1-Câu 10:</b>


<b>Câu 10:</b> Một ion có 13p, 14n và 10e. Ion này có điện tích là Một ion có 13p, 14n và 10e. Ion này có điện tích là
<b>A.</b>


<b>A.</b> 3- 3- <b>B. 3+B.</b> 3+ <b>C.C.</b> 1- 1- <b>D.D.</b> 1+ 1+
<b>Câu 11:</b>


<b>Câu 11:</b> Một ion (hoặc nguyên tử) có 8p, 8n và 10e. Ion (hoặc ngun tử) này có điện tích là Một ion (hoặc nguyên tử) có 8p, 8n và 10e. Ion (hoặc nguyên tử) này có điện tích là


<b>A.</b>


<b>A. 2-</b> 2- <b>B.B.</b> 2+ 2+ <b>C.C.</b> 0 0 <b>D.D.</b> 8+ 8+
<b>Câu 12:</b>


<b>Câu 12:</b> Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số
<b>A.</b>


<b>A.</b> electron electron <b>B. nơtronB.</b> nơtron <b>C.C.</b> proton proton <b>D.D.</b> obitan obitan
<b>Câu 13:</b>


<b>Câu 13:</b> Số khối của nguyên tử bằng tổng Số khối của nguyên tử bằng tổng


<b>A.</b>



<b>A. số p và n. </b> số p và n. <b>B.B.</b> số p và e số p và e <b>C.C.</b> số n, e và p số n, e và p <b>D.D.</b> số điện tích hạt nhân. số điện tích hạt nhân.
<b>Câu 14:</b>


<b>Câu 14:</b> Số obitan tổng cộng trong nguyên tử có số điện tích hạt nhân 17 là Số obitan tổng cộng trong ngun tử có số điện tích hạt nhân 17 là
<b>A.</b>


<b>A. 4 </b>4 <b>B.B.</b> 6 6 <b>C.C.</b> 5 5 <b>D. 9D.</b> 9


<b>Câu 15:</b>


<b>Câu 15:</b> Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
<b>A.</b>


<b>A.</b> số khối số khối <b>B. điện tích hạt nhânB.</b> điện tích hạt nhân
<b>C.</b>


<b>C.</b> số electron số electron D. <b>D.</b> tổng số proton và nơtron tổng số proton và nơtron
<b>Câu 16:</b>


<b>Câu 16:</b> Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ? Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ?
<b>A.</b>


<b>A.</b> 1s 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>66 <sub> B.</sub><sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub><sub> 1s</sub>22<sub>s2s</sub><sub>s2s</sub>22<sub>p</sub><sub>p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>55
<b>C.</b>


<b>C.</b> 1s 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>33 <sub> </sub><sub> </sub><b><sub>D. 1s</sub><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>11


<b>Câu 17:</b>


<b>Câu 17:</b> Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>55<sub>. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố </sub><sub>. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố </sub>



<b>A.</b>


<b>A.</b> kim loại kiềm. kim loại kiềm. <b> B. halogen. B.</b> halogen.
<b>C.</b>


<b>C.</b> kim loại kiềm thổ. kim loại kiềm thổ. D. <b>D.</b> khí hiếm. khí hiếm.
<b>Câu 18:</b>


<b>Câu 18:</b> Ở trạng thái cơ bản, số obitan s có chứa e của nguyên tử có số hiệu 20 là Ở trạng thái cơ bản, số obitan s có chứa e của nguyên tử có số hiệu 20 là
<b>A.</b>


<b>A.</b> 1 1 <b>B.B.</b> 2 2 <b>C.C.</b> 3 3 <b>D. 4D.</b> 4


<b>Câu 19:</b>


<b>Câu 19:</b> Ở trạng thái cơ bản, tổng số e trong các obitan s của một nguyên tử có số hiệu 13 là Ở trạng thái cơ bản, tổng số e trong các obitan s của một nguyên tử có số hiệu 13 là
<b>A.</b>


<b>A.</b> 2 2 <b>B.B.</b> 4 4 <b>C. 6C.</b> 6 <b>D.D.</b> 7 7


<b>Câu 20:</b>


<b>Câu 20:</b> Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là
<b>A.</b>


<b>A.</b> 1s 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>44<sub>4s</sub><sub>4s</sub>11 <sub> B.</sub><sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub><sub> 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3d</sub><sub>3d</sub>55


<b>C.</b>



<b>C. 1s</b> 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>55 <sub> D.</sub><sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub><sub> 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>33<sub>4s</sub><sub>4s</sub>22
<b>Câu 21:</b>


<b>Câu 21:</b> Chọn cấu hình e Chọn cấu hình e <i>khôngkhôngđúngđúng</i>..
<b>A.</b>


<b>A.</b> 1s 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>55 <b><sub> B. </sub><sub> B. </sub></b><sub>1s</sub><sub>1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22


<b>C.</b>


<b>C.</b> 1s 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>55 <sub> </sub><sub> </sub><b><sub>D. 1s</sub><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>33<sub>4s</sub><sub>4s</sub>22


<b>Câu 22:</b>


<b>Câu 22:</b> Cấu hình e ngun tử của ngun tố có số hiệu nguyên tử 26 là Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 là
<b>A.</b>


<b>A.</b> [Ar]3d [Ar]3d55<sub>4s</sub><sub>4s</sub>22 <b><sub>B.</sub><sub>B.</sub></b><sub> [Ar]4s</sub><sub> [Ar]4s</sub>22<sub>3d</sub><sub>3d</sub>66 <b><sub>C. [Ar]3d</sub><sub>C.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>66<sub>4s</sub><sub>4s</sub>22 <b><sub>D.</sub><sub>D.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub><sub> [Ar]3d</sub>88


<b>Câu 23:</b>


<b>Câu 23:</b> Phân lớp d đầy điện tử (bão hịa) khi có số electron là Phân lớp d đầy điện tử (bão hịa) khi có số electron là
<b>A.</b>


<b>A.</b> 5 5 <b>B. 10B.</b> 10 <b>C.C.</b> 6 6 <b>D.D.</b> 14 14


<b>Câu 24: </b>


<b>Câu 24: </b>Có bao nhiêu e trong các obitan s của nguyên tử Cl (Z = 17) ?Có bao nhiêu e trong các obitan s của nguyên tử Cl (Z = 17) ?
<b>A.</b>



<b>A.</b> 2 2 <b>B.B.</b> 4 4 <b>C. 6C.</b> 6 <b>D.D.</b> 8 8


<b>Câu 25:</b>


<b>Câu 25:</b> Các ion Các ion 88OO2-2-, , 1212MgMg2+2+, , 1313AlAl3+3+ bằng nhau về bằng nhau về


<b>A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 26:</b>


<b>Câu 26:</b> Cation M Cation M2+2+<sub> có cấu hình e phân lớp ngồi cùng là 2p</sub><sub> có cấu hình e phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>66<sub>, cấu hình e của nguyên tử M là</sub><sub>, cấu hình e của nguyên tử M là</sub>
<b>A.</b>


<b>A.</b> 1s 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66 <b><sub>B.</sub><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub><sub> 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>11 <b><sub>C. 1s</sub><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22 <sub> D.</sub><sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub><sub> 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>44


<b>Câu 27:</b>


<b>Câu 27:</b> Anion Y Anion Y2-2-<sub> có cấu hình e phân lớp ngồi cùng là 2p</sub><sub> có cấu hình e phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>66<sub>, số hiệu nguyên tử Y là</sub><sub>, số hiệu nguyên tử Y là</sub>
<b>A.</b>


<b>A. 8</b> 8 <b>B.B.</b> 9 9 <b>C.C.</b> 10 10 <b>D.D.</b>77


<b>Câu 28:</b>


<b>Câu 28:</b> Kí hiệu Kí hiệu 40<sub>18</sub>X và 40<sub>20</sub>Ydùng để chỉ 2 nguyên tử:dùng để chỉ 2 nguyên tử:
<b>A.</b>


<b>A.</b> đồng vị. đồng vị. <b>B. đồng khối.B.</b> đồng khối. <b>C.C.</b> cùng số nơtron. cùng số nơtron. <b>D.D.</b> cùng điện tích hạt nhân. cùng điện tích hạt nhân.
<b>Câu 29:</b>



<b>Câu 29:</b> Nguyên tử của nguyên tố R có 56e và 81n. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố R ? Nguyên tử của nguyên tố R có 56e và 81n. Kí hiệu ngun tử nào sau đây là của nguyên tố R ?


<b>A. </b>137<sub>56</sub>R <b>B.</b> 137<sub>81</sub>R <b>C.</b> <sub>56</sub>81R <b>D.</b> 56<sub>81</sub>R


<b>Câu 30:</b>


<b>Câu 30:</b> Số e hóa trị của nguyên tử có số hiệu Z=7 là: Số e hóa trị của nguyên tử có số hiệu Z=7 là:
<b>A.</b>


<b>A.</b> 4 4 <b>B. 5B.</b> 5 <b>C.C.</b> 6 6 <b>D.D.</b> 3 3


<b>Câu 31:</b>


<b>Câu 31:</b> Nguyên tử có số hiệu 24, số nơtron 28, có Nguyên tử có số hiệu 24, số nơtron 28, có


<b>A.</b>


<b>A. số khối 52</b> số khối 52 B. <b>B.</b> số e là 28 số e là 28
<b>C.</b>


<b>C.</b> điện tích hạt nhân 24 điện tích hạt nhân 24 D. <b>D.</b> số p 28 số p 28
<b>Câu 32:</b>


<b>Câu 32:</b> Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ? Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?
<b>A.</b>


<b>A.</b> 1 1 <b>B.B.</b> 2 2 <b>C. 3C.</b> 3 <b>D.D.</b> 4 4


<b>Câu 33:</b>



<b>Câu 33:</b> Số e tối đa trong lớp thứ n là Số e tối đa trong lớp thứ n là
<b>A.</b>


<b>A.</b> 2n 2n <b>B.B.</b> n + 1 n + 1 C. <b>C.</b> n n22 <b><sub>D. 2n</sub><sub>D.</sub></b><sub> 2n</sub>22


<b>Câu 34:</b>


<b>Câu 34:</b> Nguyên tử có số hiệu 13, có khuynh hướng mất bao nhiêu e ? Nguyên tử có số hiệu 13, có khuynh hướng mất bao nhiêu e ?
<b>A.</b>


<b>A.</b> 1 1 <b>B.B.</b> 2 2 <b>C. 3C.</b> 3 <b>D.D.</b> 4 4
<b>Câu 35:</b>


<b>Câu 35:</b> Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ? Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ?
<b>A.</b>


<b>A.</b> Na Na <b>B.B.</b> Mg Mg <b>C.C.</b> Al Al <b>D. KD.</b> K


<b>Câu 36:</b>


<b>Câu 36:</b> Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>44<sub>. Vị trí của nguyên tố X trong </sub><sub>. Vị trí của nguyên tố X trong </sub>
bảng tuần hồn là


bảng tuần hồn là
<b>A.</b>


<b>A.</b> ơ số 16, chu kì 3 nhóm IVA. ơ số 16, chu kì 3 nhóm IVA. <b>B. ơ số 16 chu kì 3, nhóm VIA.B.</b> ơ số 16 chu kì 3, nhóm VIA.
<b>C.</b>



<b>C.</b> ơ số 16, chu kì 3, nhóm IVB. ơ số 16, chu kì 3, nhóm IVB. D. <b>D.</b> ơ số 16, chu kì 3, nhóm VIB. ơ số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
<b>Câu 37:</b>


<b>Câu 37:</b> Ngun tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở
<b>A.</b>


<b>A.</b> chu kì 2 và nhóm VA. chu kì 2 và nhóm VA. <b>B. chu kì 2 và nhóm VIIIA.B.</b> chu kì 2 và nhóm VIIIA.
<b>C.</b>


<b>C.</b> chu kì 3 và nhóm VIIA. chu kì 3 và nhóm VIIA. <b>D.D.</b> chu kỉ 3 và nhóm VA. chu kỉ 3 và nhóm VA.
<b>Câu 38:</b>


<b>Câu 38:</b>Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 8. Nguyên tố A là


mang điện là 8. Nguyên tố A là
<b>A.</b>


<b>A.</b> O (Z=8) O (Z=8) <b>B. F (Z=9)B.</b> F (Z=9) <b>C.C.</b> Ar (Z=18) Ar (Z=18) <b>D.D.</b> K (Z=19) K (Z=19)
<b>Câu 39:</b>


<b>Câu 39:</b> Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang
điện. Nguyên tố B là


điện. Nguyên tố B là


<b>A.</b>


<b>A. Na (Z=11)</b> Na (Z=11) <b>B.B.</b> Mg (Z=12) Mg (Z=12) <b>C.C.</b> Al (Z=13) Al (Z=13) <b>D.D.</b> Cl (Z=17) Cl (Z=17)
<b>Câu 40:</b>



<b>Câu 40:</b> Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là


<b>A.</b>


<b>A. Li (Z=3)</b> Li (Z=3) <b>B.B.</b> Be (Z=4) Be (Z=4) <b>C.C.</b> N (Z=7) N (Z=7) <b>D.D.</b> Ne (Z=10) Ne (Z=10)
<b>Câu 41:</b>


<b>Câu 41:</b> Hợp chất MX Hợp chất MX33 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn số p của có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn số p của


nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là


<b>A.</b>


<b>A.</b> FeCl FeCl33 <b>B. AlClB.</b> AlCl33 <b>C.C.</b> FeF FeF33 <b>D.D.</b> AlBr AlBr33


<b>Câu 42:</b>


<b>Câu 42:</b>Tổng số hạt mang điện trong ion Tổng số hạt mang điện trong ion AB2-<sub>3</sub> bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt
mang điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là


mang điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là
<b>A.</b>


<b>A.</b> 6 và 8 6 và 8 <b>B.B.</b> 13 và 9 13 và 9 <b>C. 16 và 8C.</b> 16 và 8 <b>D.D.</b> 14 và 8 14 và 8
<b>Câu 43:</b>


<b>Câu 43:</b> Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là



không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là
<b>A.</b>


<b>A.</b> 17 và 29 17 và 29 <b>B. 20 và 26B.</b> 20 và 26 <b>C.C.</b> 43 và 49 43 và 49 <b>D.D.</b> 40 và 52 40 và 52
<b>Câu 44:</b>


<b>Câu 44:</b> Đồng có hai đồng vị Đồng có hai đồng vị 6363<sub>Cu (chiếm 73%) và </sub><sub>Cu (chiếm 73%) và </sub>6565<sub>Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là</sub><sub>Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là</sub>
<b>A.</b>


<b>A.</b> 63,45 63,45 <b>B. 63,54B.</b> 63,54 <b>C.C.</b> 64, 46 64, 46 <b>D.D.</b> 64, 64 64, 64
<b>Câu 45:</b>


<b>Câu 45:</b> Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 3535<sub>X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. </sub><sub>X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. </sub>
Đồng vị thứ hai là


Đồng vị thứ hai là
<b>A.</b>


<b>A.</b>3434<sub>X</sub><sub>X</sub> <b><sub>B. </sub><sub>B.</sub></b>3737<sub>X</sub><sub>X</sub> <b><sub>C.</sub><sub>C.</sub></b>3636<sub>X</sub><sub>X</sub> <sub> </sub><sub> </sub> <sub> </sub><sub> </sub> <b><sub>D.</sub><sub>D.</sub></b>3838<sub>X</sub><sub>X</sub>


<b>Câu 46:</b>


<b>Câu 46:</b> Mg có 3 đồng vị Mg có 3 đồng vị 2424<sub>Mg, </sub><sub>Mg, </sub>2525<sub>Mg và </sub><sub>Mg và </sub>2626<sub>Mg. Clo có 2 đồng vị </sub><sub>Mg. Clo có 2 đồng vị </sub>3535<sub>Cl và </sub><sub>Cl và </sub>3737<sub>Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl</sub><sub>Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl</sub>


2


2 khác khác
nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?



nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
<b>A.</b>


<b>A.</b> 6 6 <b>B. 9B.</b> 9 <b>C.C.</b> 12 12 <b>D.D.</b>1010


<b>Câu 47:</b>


<b>Câu 47:</b> Ion M Ion M2+2+<sub> có số e là 18, điện tích hạt nhân là</sub><sub> có số e là 18, điện tích hạt nhân là</sub>
<b>A.</b>


<b>A.</b> 18 18 <b>B.B.</b> 20 20 <b>C.C.</b> 18+ 18+ <b>D. 20+D.</b> 20+
<b>Câu 48:</b>


<b>Câu 48:</b> Ion M Ion Mx+x+<sub> có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không điện là 17. Nguyên tố M là</sub><sub> có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không điện là 17. Nguyên tố M là</sub>
<b>A.</b>


<b>A.</b> Na Na <b>B. KB.</b> K <b>C.C.</b> Ca Ca <b>D.D.</b> Ni Ni


<b>Câu 49:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> AlO-<sub>2</sub> <b>B.</b> NO-<sub>2</sub> <b>C. </b>ClO-<sub>2</sub> <b>D.</b> CrO-<sub>2</sub>


<b>Câu 50:</b>


<b>Câu 50:</b> Hợp chất AB Hợp chất AB2 có %A = 50% (về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều có số p bằng số 2 có %A = 50% (về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều có số p bằng số


n. AB
n. AB22 là là


<b>A.</b>



<b>A.</b> NO NO22 <b>B. SOB.</b> SO22 <b>C.C.</b> CO CO22 <b>D.D.</b> SiO SiO22
<b>Câu 51:</b>


<b>Câu 51:</b> Ion X Ion X2-2-<sub> có</sub><sub> có</sub>
<b>A.</b>


<b>A.</b> số p – số e = 2 số p – số e = 2 <b>B. số e – số p = 2B.</b> số e – số p = 2 <b>C.C.</b> số e – số n = 2 số e – số n = 2 <b>D.D.</b> số e –(số p + số n)= 2 số e –(số p + số n)= 2
<b>Câu 52:</b>


<b>Câu 52:</b> Ion X Ion X--<sub> có 10e, hạt nhân có 10n. Số khối của X là</sub><sub> có 10e, hạt nhân có 10n. Số khối của X là</sub>


<b>A.</b>


<b>A. 19</b> 19 <b>B.B.</b> 20 20 <b>C.C.</b> 18 18 <b>D.D.</b> 21 21


<b>Câu 53:</b>


<b>Câu 53:</b> Ion A Ion A2+2+<sub> có cấu hình e với phân lớp cuối cùng là 3d</sub><sub> có cấu hình e với phân lớp cuối cùng là 3d</sub>99<sub>. Cấu hình e của nguyên tử A là</sub><sub>. Cấu hình e của nguyên tử A là</sub>
<b>A.</b>


<b>A.</b> [Ar]3d [Ar]3d99<sub>4s</sub><sub>4s</sub>22 <b><sub>B. [Ar]3d</sub><sub>B.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>1010<sub>4s</sub><sub>4s</sub>11 <b><sub>C.</sub><sub>C.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub><sub> [Ar]3d</sub>99<sub>4p</sub><sub>4p</sub>22 <b><sub>D.</sub><sub>D.</sub></b><sub> [Ar]4s</sub><sub> [Ar]4s</sub>22<sub>3d</sub><sub>3d</sub>99
<b>Câu 54:</b>


<b>Câu 54:</b> Chọn phát biểu sai: Chọn phát biểu sai:
<b>A.</b>


<b>A.</b> Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p. <b>B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.B.</b> Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.
<b>C.</b>



<b>C.</b> Nguyên tử oxi có số e bằng số p. Nguyên tử oxi có số e bằng số p. <b>D.D.</b> Lớp e ngồi cùng ngun tử oxi có 6e. Lớp e ngồi cùng ngun tử oxi có 6e.
<b>Câu 55:</b>


<b>Câu 55:</b> Chọn phát biểu sai: Trong nguyên tử (Tr Chọn phát biểu sai: Trong nguyên tử (Trừ nguyên tử hiđro)
<b>A.</b>


<b>A.</b> số e = số p. số e = số p. <b>B. số n < số p.B.</b> số n < số p.
<b>C.</b>


<b>C.</b> số khối = số p + số n. số khối = số p + số n. D. <b>D.</b> số p = số điện tích hạt nhân. số p = số điện tích hạt nhân.
<b>Câu 56:</b>


<b>Câu 56:</b> Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 4e, nguyên tố tương ứng là Lớp e ngồi cùng của ngun tử có 4e, ngun tố tương ứng là
<b>A.</b>


<b>A.</b> kim loại. kim loại. B. <b>B.</b> phi kim. phi kim.
<b>C.</b>


<b>C.</b> kim loại chuyển tiếp. kim loại chuyển tiếp. <b>D. kim loại hoặc phi kim.D.</b> kim loại hoặc phi kim.
<b>Câu 57:</b>


<b>Câu 57:</b> Ngun tử có cấu hình e với phân lớn p có chứa e độc thân là nguyên tố nào sau đây ? Nguyên tử có cấu hình e với phân lớn p có chứa e độc thân là nguyên tố nào sau đây ?


<b>A.</b>


<b>A. N (Z=7)</b> N (Z=7) <b>B.B.</b> Ne (Z=10) Ne (Z=10) <b>C.C.</b> Na (Z=11) Na (Z=11) <b>D.D.</b> Mg (Z=12) Mg (Z=12)
<b>Câu 58:</b>


<b>Câu 58:</b> Các ngun tố trong bảng tuần hồn do Mendeleev cơng bố được sắp xếp theo chi Các nguyên tố trong bảng tuần hồn do Mendeleev cơng bố được sắp xếp theo chiều tăng dần
<b>A.</b>



<b>A.</b> khối lượng nguyên tử. khối lượng nguyên tử. <b>B.B.</b> bán kính nguyên tử. bán kính nguyên tử.


<b>C.</b>


<b>C. số hiệu nguyên tử.</b> số hiệu nguyên tử. <b>D.D.</b> độ âm điện của nguyên tử. độ âm điện của nguyên tử.
<b>Câu 59:</b>


<b>Câu 59:</b> Tổng số hạt của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho biết nguyên tố trên
thuộc loại nguyên tố nào?


<b>A.</b> nguyên tố s <b>B. nguyên tố p </b> <b>C.</b> nguyên tố d <b>D.</b> nguyên tố f
<b>Câu 60:</b>


<b>Câu 60:</b> Chu kì là dãy ngun tố có cùng Chu kì là dãy ngun tố có cùng


<b>A.</b>


<b>A. số lớp e.</b> số lớp e. <b>B.B.</b> số e hóa trị. số e hóa trị. <b>C.C.</b> số p. số p. D. <b>D.</b> số điện tích hạt nhân số điện tích hạt nhân
<b>Câu 61:</b>


<b>Câu 61:</b> Chọn phát biểu Chọn phát biểu <i>không đúngkhông đúng</i>..
<b>A.</b>


<b>A.</b> Nguyên tử của các ngun tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau.
<b>B.</b>


<b>B.</b> Tính chất hóa học của các ngun tố trong chu kì khơng hồn tồn giống nhau. Tính chất hóa học của các ngun tố trong chu kì khơng hồn toàn giống nhau.
<b>C.</b>



<b>C.</b> Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngồi cùng bằng nhau. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngồi cùng bằng nhau.


<b>D.</b>


<b>D. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.</b> Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
<b>Câu 62:</b>


<b>Câu 62:</b> Có 3 nguyên tử số p đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai. Có 3 nguyên tử số p đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai.
<b>A.</b>


<b>A.</b> Các nguyên tử trên là những đồng vị. Các nguyên tử trên là những đồng vị. B. <b>B.</b> Các nguyên tử trên đều cùng 1 nguyên tố. Các nguyên tử trên đều cùng 1 nguyên tố.
<b>C.</b>


<b>C.</b> Chúng có số nơtron lần lượt: 12, 13, 14. Chúng có số nơtron lần lượt: 12, 13, 14. <b>D. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH.D.</b> Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH.
<b>Câu 63:</b>


<b>Câu 63:</b> Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là
<b>A.</b>


<b>A.</b> 3 và 3 3 và 3 <b>B. 3 và 4 B.</b> 3 và 4 <b>C.C.</b> 4 và 3 4 và 3 <b>D.D.</b> 3 và 6 3 và 6
<b>Câu 64:</b>


<b>Câu 64:</b> Chu kì chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng HTTH hiện nay với số lượng nguyên tố là Chu kì chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng HTTH hiện nay với số lượng nguyên tố là
<b>A.</b>


<b>A.</b> 18 18 <b>B.B.</b> 28 28 <b>C. 32C.</b> 32 <b>D.D.</b> 24 24


<b>Câu 65:</b>


<b>Câu 65:</b> Ngun tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) cịn gọi là Ngun tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là


<b>A.</b>


<b>A.</b> kim loại kiềm kim loại kiềm <b>B.B.</b> kim loại kiềm thổ kim loại kiềm thổ <b>C. halogenC.</b> halogen <b>D.D.</b> khí hiếm khí hiếm
<b>Câu 66:</b>


<b>Câu 66:</b> Cấu hình e của nguyên tử X: 1s Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>55<sub>. Hợp chất với hi</sub><sub>. Hợp chất với hi</sub><sub>đro và oxit cao nhất của X có dạng là:</sub><sub>đ</sub><sub>ro và oxit cao nhất của X có dạng là:</sub>


<b>A.</b>


<b>A. HX, X</b> HX, X22O7O7 <b>B.B.</b> H H2X, XO2X, XO33 <b>C.C.</b> XH XH4, XO4, XO22 <b>D.D.</b> H H3X, X3X, X22OO55
<b>Câu 67:</b>


<b>Câu 67:</b> Hợp chất với hi Hợp chất với hiđđro của ngun tố X có cơng thức XHro của ngun tố X có cơng thức XH33. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của . Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của


X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là
X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là


<b>A.</b>


<b>A.</b> 14 14 <b>B. 31B.</b> 31 <b>C.C.</b> 32 32 <b>D.D.</b> 52 52
<b>Câu 68:</b>


<b>Câu 68:</b> Oxit cao nhất của nguyên tố Y là YO Oxit cao nhất của nguyên tố Y là YO3. Trong hợp chất với hi3. Trong hợp chất với hiđđro của Y, hiro của Y, hiđđro chiếm 5,88% về khối lượng. Y ro chiếm 5,88% về khối lượng. Y


là nguyên tố
là nguyên tố
<b>A.</b>


<b>A.</b> O O <b>B.B.</b> P P <b>C. SC.</b> S <b>D.D.</b> Se Se



<b>Câu 69:</b>


<b>Câu 69:</b> Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
nguyên tử ?


nguyên tử ?
(1)


(1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3)(3) tính kim loại; tính kim loại; (4)(4) tính phí kim; tính phí kim; (5)(5) độ âm điện; (6) nguyên tử khối độ âm điện; (6) nguyên tử khối
<b>A.</b>


<b>A.</b> (1), (2), (5) (1), (2), (5) <b>B.B.</b> (3), (4), (6) (3), (4), (6) <b>C.C.</b> (2), (3), (4) (2), (3), (4) <b>D. (1), (3), (4), (5)D.</b> (1), (3), (4), (5)
<b>Câu 70:</b>


<b>Câu 70:</b> Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hóa nhỏ nhất ? Trong chu kì, ngun tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hóa nhỏ nhất ?


<b>A.</b>


<b>A. Phân nhóm chính nhóm I (IA).</b> Phân nhóm chính nhóm I (IA). <b>B.B.</b> Phân nhóm chính nhóm II (IIA). Phân nhóm chính nhóm II (IIA).
<b>C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 71:</b>


<b>Câu 71:</b> Trong cùng một phân nhóm chính, khi số hiệu ngun tử tăng dần thì Trong cùng một phân nhóm chính, khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì


<b>A.</b>


<b>A. </b> năng lượng ion hóa giảm dần.năng lượng ion hóa giảm dần. <b>B.B.</b> nguyên tử khối giảm dần. nguyên tử khối giảm dần.
<b>C.</b>



<b>C.</b> tính kim loại giảm dần. tính kim loại giảm dần. <b>D.D.</b> bán kính nguyên tử giảm dần. bán kính nguyên tử giảm dần.
<b>Câu 72:</b>


<b>Câu 72:</b> Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử


<b>A.</b>


<b>A. hút e khi tạo liên kết hóa học.</b> hút e khi tạo liên kết hóa học. B. <b>B.</b> đẩy e khi tạo thành liên kết hóa học. đẩy e khi tạo thành liên kết hóa học.
<b>C.</b>


<b>C.</b> tham gia các phản ứng hóa học. tham gia các phản ứng hóa học. <b>D.D.</b> nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết. nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết.
<b>Câu 73:</b>


<b>Câu 73:</b> Halogen có độ âm điện lớn nhất là Halogen có độ âm điện lớn nhất là


<b>A.</b>


<b>A. flo </b> flo <b>B.B.</b> clo clo <b>C.C.</b> brom brom <b>D.D.</b> iot iot
<b>Câu 74:</b>


<b>Câu 74:</b> Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ? Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?
<b>A.</b>


<b>A.</b> F, O, P, N. F, O, P, N. <b>B.B.</b> O, F, N, P. O, F, N, P. <b>C. F, O, N, P.C.</b> F, O, N, P. <b>D.D.</b> F, N, O, P. F, N, O, P.
<b>Câu 75:</b>


<b>Câu 75:</b> Chọn oxit có tính bazơ mạnh nhất Chọn oxit có tính bazơ mạnh nhất
<b>A.</b>


<b>A.</b> BeO BeO <b>B.B.</b> CO CO22 <b>C. BaOC.</b> BaO <b>D.D.</b> Al Al22OO33


<b>Câu 76:</b>


<b>Câu 76:</b> Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na22O, MgO, AlO, MgO, Al2O2O33, SiO, SiO22, P, P22OO55, SO, SO33, Cl, Cl22OO7. Theo trật tự trên, các oxit 7. Theo trật tự trên, các oxit





<b>A.</b>


<b>A. tính axit tăng dần.</b> tính axit tăng dần. B. <b>B.</b> tính bazơ tăng dần. tính bazơ tăng dần.
<b>C.</b>


<b>C.</b> % khối lượng oxi giảm dần. % khối lượng oxi giảm dần. D. <b>D.</b> tính cộng hóa trị giảm dần. tính cộng hóa trị giảm dần.
<b>Câu 77:</b>


<b>Câu 77:</b> Các ion A Các ion A2-2-<sub> và B</sub><sub> và B</sub>2-2-<sub> đều có cấu hình bền của khí hiếm. Số hiệu ngun tử hơn kém nhau 8 đơn vị, thuộc 2 chu </sub><sub> đều có cấu hình bền của khí hiếm. Số hiệu nguyên tử hơn kém nhau 8 đơn vị, thuộc 2 chu </sub>
kì liên tiếp. A và B là


kì liên tiếp. A và B là
<b>A.</b>


<b>A.</b> C và Si C và Si <b>B.B.</b> N và P N và P <b>C.C.</b> S và Se S và Se <b>D. O và SD.</b> O và S
<b>Câu 78:</b>


<b>Câu 78:</b> Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm


<b>A.</b>


<b>A. Li< Na< K< Rb< Cs</b> Li< Na< K< Rb< Cs B. <b>B.</b> Cs< Rb< K< Na< Li Cs< Rb< K< Na< Li
<b>C.</b>



<b>C.</b> Li< K< Na< Rb< Cs Li< K< Na< Rb< Cs D. <b>D.</b> Li< Na< K< Cs< Rb Li< Na< K< Cs< Rb
<b>Câu 79:</b>


<b>Câu 79:</b> Xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần. Xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần.
<b>A.</b>


<b>A.</b> K, Na, Mg, Al, Si K, Na, Mg, Al, Si <b>B. Si, Al, Mg, Na, KB.</b> Si, Al, Mg, Na, K
<b>C.</b>


<b>C.</b> Na, K, Mg, Si, Al Na, K, Mg, Si, Al <b>D.D.</b> Si, Al, Na, Mg, K Si, Al, Na, Mg, K
<b>Câu 80:</b>


<b>Câu 80:</b> Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl--<sub>, Ar, Ca</sub><sub>, Ar, Ca</sub>2+2+<sub> đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính giảm dần.</sub><sub> đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính giảm dần.</sub>
<b>A.</b>


<b>A.</b> Ar, Ca Ar, Ca2+2+<sub>, Cl</sub><sub>, Cl</sub>-- <sub> B.</sub><sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> Cl</sub><sub> Cl</sub>--<sub>, Ca</sub><sub>, Ca</sub>2+2+<sub>, Ar</sub><sub>, Ar</sub>
<b>C.</b>


<b>C. Cl</b> Cl--<sub>, Ar, Ca</sub><sub>, Ar, Ca</sub>2+ 2+ <b><sub>D.</sub><sub>D.</sub></b><sub> Ca</sub><sub> Ca</sub>2+2+<sub>, Ar, Cl</sub><sub>, Ar, Cl</sub>-
<b>-Câu 81:</b>


<b>Câu 81:</b> Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất ? Ngun tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất ?
<b>A.</b>


<b>A.</b> I I <b>B.B.</b> Cl Cl <b>C. FC.</b> F <b>D.D.</b> Br Br


<b>Câu 82:</b>


<b>Câu 82:</b> Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong 1 chu kì Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong 1 chu kì


<b>A.</b>


<b>A.</b> độ âm điện độ âm điện <b>B. tính kim loạiB. </b>tính kim loại
<b>C.</b>


<b>C.</b> tính phi kim tính phi kim D. <b>D.</b> số oxi hóa trong oxit số oxi hóa trong oxit
<b>Câu 83:</b>


<b>Câu 83:</b> Trong bảng HTTH, các nguyên tố có tính phi kim điển hình ở vị trí Trong bảng HTTH, các ngun tố có tính phi kim điển hình ở vị trí
<b>A.</b>


<b>A.</b> phía dưới bên trái phía dưới bên trái <b>B.B.</b> phía trên bên trái phía trên bên trái <b>C. phía trên bên phảiC.</b> phía trên bên phải <b>D.D.</b> phía dưới bên phải phía dưới bên phải
<b>Câu 84:</b>


<b>Câu 84:</b> Các nguyên tố họ d và f (phân nhóm B) đều là Các nguyên tố họ d và f (phân nhóm B) đều là
<b>A.</b>


<b>A.</b> kim loại điển hình kim loại điển hình <b>B. kim loạiB.</b> kim loại <b>C.C.</b> phi kim phi kim <b>D.D.</b> phi kim điển hình phi kim điển hình
<b>Câu 85:</b>


<b>Câu 85:</b> Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V (VA) theo trật tự giảm dần là Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V (VA) theo trật tự giảm dần là
<b>A.</b>


<b>A.</b> H H3SbO3SbO4, H4, H3AsO3AsO4, H4, H3PO3PO4, HNO4, HNO33 <b>B.B.</b> HNO HNO3, H3, H3PO3PO44, H, H33SbOSbO44, H, H3AsO3AsO44


<b>C.</b>


<b>C. HNO</b> HNO33, H3, H3PO4PO4, H3, H3AsO4AsO4, H3, H3SbO4SbO4 <b>D.D.</b> H H3AsO3AsO4, H4, H3PO3PO4, H4, H33SbOSbO4, HNO4, HNO33
<b>Câu 86:</b>



<b>Câu 86:</b> Trong các hidroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? Trong các hidroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
<b>A.</b>


<b>A.</b> Be(OH) Be(OH)22 <b>B. Ba(OH)B.</b> Ba(OH)22 <b>C.C.</b> Mg(OH) Mg(OH)22 <b>D.D.</b> Ca(OH) Ca(OH)22
<b>Câu 87:</b>


<b>Câu 87:</b> Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần ? Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần ?
<b>A.</b>


<b>A.</b> H H2SiO2SiO33, HAlO, HAlO22, H, H3PO3PO4, H4, H22SOSO44, HClO, HClO44 <b>B.B.</b> HClO HClO44, H, H33POPO44, H, H2SO2SO44, HAlO, HAlO22, H, H22SiOSiO33
<b>C.</b>


<b>C. HClO</b> HClO44, H, H22SOSO44, H, H33PO4PO4, H2, H2SiO3SiO3, HAlO, HAlO22 <b>D.D.</b> H H2SO2SO4, HClO4, HClO44, H, H3PO3PO44, H, H2SiO2SiO33, HAlO, HAlO22


<b>Câu 88: </b>


<b>Câu 88: </b>Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X</sub>
có:


<b> A.</b> 24 proton <b> B. 11 proton, 13 nơtron </b>


<b> C.</b> 11 proton, 11 số nơtron <b>D.</b> 13 proton, 11 nơtron
<b>Câu 89: </b>


<b>Câu 89: </b>Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là:


<b>A.</b> 78,26.1023<sub> g</sub> <sub> B. 21,71.10</sub>-24<sub> g</sub><sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 27 đvC</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 27 g</sub>


<b>Câu 90: </b>



<b>Câu 90: </b>Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là:


<b>A.</b> nguyên tố s <b>B. nguyên tố p </b> <b>C.</b> nguyên tố d <b>D.</b> nguyên tố f
<b>Câu 91:</b>


<b>Câu 91:</b>Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất?


<b>A.</b> lớp K <b>B.</b> lớp L <b>C.</b> lớp M <b>D. lớp N </b>


<b>Câu 92:</b>


<b>Câu 92:</b>Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của nguyên tử S


được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:


<b>A.</b> 6 <b>B. 8</b> <b>C.</b> 10 <b>D.</b> 2


<b>Câu 93: </b>


<b>Câu 93: </b>Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho
biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 94: </b>


<b>Câu 94: </b>Một anion Rn-<sub> có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng</sub>
của ngun tử B có thể là


<b>A.</b> 3p2 <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 3p</sub>3<sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 3p</sub>4 <sub>hoặc 3p</sub>5<sub> D. A, B, C đều đúng</sub>
<b>Câu 95:</b>



<b>Câu 95:</b> Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt


khơng mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là:


<b>A.</b> 20 <b>B.</b> 22 <b>C.</b> 24 <b>D. 26</b>


<b>Câu 96: </b>


<b>Câu 96: </b>Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số


hạt khơng mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:
A. 80<i>X</i>


35 <b>B.</b> <i>X</i>
90


35 <b>C.</b> <i>X</i>
45


35 <b>D.</b> <i>X</i>
115


35


<b>Câu 97:</b>


<b>Câu 97: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89%</b>


tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào?



<b> A.</b> flo <b> B.</b> clo <b>C.</b> brom <b> D. iot</b>
<b>Câu 98:</b>


<b>Câu 98:</b>Trong anion 2


3


<i>XY</i> có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y là
nguyên tố nào sau đây?


A. C và O <b>B.</b> S và O <b>C. </b>Si và O <b>D.</b> C và S
<b>Câu 99:</b>


<b>Câu 99: Phân tử MX3</b>có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt


khơng mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X-<sub> nhiều hơn trong M</sub>+ <sub>là</sub>
16. Công thức của MX3là :


<b> A. </b>CrCl3 <b>B.</b> FeCl3 C. AlCl3 <b>D.</b> SnCl3


<b>Câu 100: </b>


<b>Câu 100: </b>Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là:


<b> A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>9 <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub> </sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1 <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>10
<b>Câu 101: </b>


<b>Câu 101: </b>Cấu hình electron của 4 nguyên tố:



9X: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>; 11Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub>; 13Z: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub> ; 8T: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>. Ion của 4 nguyên tố trên là: </sub>
<b>A.</b> X+<sub>, Y</sub>+<sub>, Z</sub>+<sub>, T</sub>2+ <b> <sub>B. X</sub></b>-<sub>, Y</sub>+<sub>, Z</sub>3+<sub>, T</sub>2-<sub> </sub>


<b> C.</b> X-<sub>, Y</sub>2-<sub>, Z</sub>3+<sub>, T</sub>+ <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> X</sub>+<sub>, Y</sub>2+<sub>, Z</sub>+<sub>, T</sub>
<b>-Câu 102:</b>


<b>Câu 102:</b> Tổng số electron trong anion 2


3


<i>AB</i> là 40. Anion 2


3
<i>AB</i> là:
A. 2


3


<i>SiO</i> <b>B.</b> 2


3


<i>CO</i> <b>C.</b> 2


3


<i>SO</i> <b>D.</b> <i>ZnO</i>22


<b>Câu 103: </b>



<b>Câu 103: </b>Một cation Rn+<sub> có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng</sub>
của ngun tử B có thể là


<b>A. </b>3s2 <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 3p</sub>1<sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 3s</sub>1<sub> D. A, B, C đều đúng</sub>
<b>Câu 104: </b>


<b>Câu 104: </b>Oxi có 3 đồng vị <i>O</i> <i>O</i> 18<i>O</i>


18
11
18
16


18 , , . Cacbon có hai đồng vị là:
12 13


6<i>C C</i>, 6 . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân
tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?


<b> A.</b> 11 B. 12 <b>C.</b> 13 <b>D.</b> 14
<b>Câu 105: </b>


<b>Câu 105: </b>Hiđro có 3 đồng vị <i>H</i> <i>H</i> 3<i>H</i>


1
2
1
1



1 , , và oxi có đồng vị <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>


18
18
17
18
16


18 , , . Có thể có bao nhiêu phân tử H2O
được tạo thành từ hiđro và oxi?


<b>A.</b> 16 <b>B.</b> 17 C. 18 <b>D.</b> 20
<b>Câu 106: </b>


<b>Câu 106: </b>Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35<i>Cl</i>


và37<i>Cl</i>


. Phần trăm về
khối lượng của <sub>17</sub>37<i>Cl</i>chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1<i>H</i>


1 , oxi là đồng vị <i>O</i>
16


8 ) là giá trị nào sau đây?
<b>A.</b> 9,40% <b>B.</b> 8,95% <b>C.</b> 9,67% <b>D. 9,20%</b>


<b>Câu 107: </b>


<b>Câu 107: </b>Hợp chất M được tạo nên từ cation X+<sub> và anion Y</sub>2-<sub>. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên.</sub>


Tổng số proton trong X+<sub> bằng 11, còn tổng số electron trong Y</sub>2-<sub> là 50.Biết rằng hai ngun tố trong Y</sub>2-<sub> ở cùng phân</sub>
nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hồn. Cơng thức phân tử của M là:


A. (NH4)2SO4 <b>B.</b> NH4HCO3 <b>C.</b> (NH4)3PO4 <b>D.</b> (NH4)2SO3
<b>Câu 108:</b>


<b>Câu 108:</b>Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau:


<b>A.</b> 40<i>K</i>


19 và Ar


40


18 <b>B. </b>


16
8<i>O</i> và


17


8<i>O</i> <b>C.</b> <i>O</i>2và <i>O</i>3 <b>D.</b> kim cương và than chì
<b>Câu 109:</b>


<b>Câu 109:</b>Kí hiệu ngun tử <i>AX</i>


<i>Z</i> cho biết những điều gì về nguyên tố X?


<b>A.</b> Số hiệu nguyên tử. <b>B.</b> Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.



<b>C.</b> Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
<b>Câu 110:</b>


<b>Câu 110:</b>Ta có 2 kí hiệu 234<i>U</i>


92 và 23592<i>U</i> , nhận xét nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Cả hai cùng thuộc về nguyên tố urani. <b>B.</b> Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton.


<b>C.</b> Hai nguyên tử khác nhau về số electron. D. A, B đều đúng.
<b>Câu 111:</b>


<b>Câu 111:</b>Trong kí hiệu <i>AX</i>


<i>Z</i> thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C.</b> Z là số electron ở lớp vỏ. D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 112: </b>


<b>Câu 112: </b>Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa:


<b>A.</b> 1 electron B. 2 electron <b>C.</b> 3 electron <b>D.</b> 4 electron
<b>Câu 113:</b>


<b>Câu 113:</b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>:


<b>A.</b> Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.


<b>C.</b> Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.



<b>D.</b> Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
<b>Câu 114: </b>


<b>Câu 114: </b>Mệnh đề nào sau đây không đúng?


<b>A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magiê mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1.</b>


<b>B.</b> Chỉ có trong nguyên tử magiê mới có 12 electron.


<b>C.</b> Chỉ có hạt nhân nguyên tử magiê mới có 12 proton.


<b>D.</b> Nguyên tử magiê có 3 lớp electron.
<b>Câu 115: </b>


<b>Câu 115: </b>Obitan nguyên tử là


<b>A.</b> Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định vị trí electron tại từng thời điểm.


<b>B.</b> Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí của 2 electron cùng một lúc.
<b>C. Khu vực khơng gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron là lớn nhất.</b>


<b> D.</b> Khu vực không gian xung quanh hạt nhân có dạng hình cầu hoặc hình số tám nổi
<b>Câu 116:</b>


<b>Cõu 116:</b> Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng
giữa các quả cầu, cho KLNT của Fe là 55,85 ở 200<sub>C khối lợng riêng của Fe là 7,78 g/cm</sub>3<sub>. Cho V</sub>


h/c = r3. Bán kính
nguyên tử gầnđúngcủa Fe là:



<b>A.</b> 1,44.10-8<sub> cm</sub><b><sub> C.</sub></b><sub> 1,97.10</sub>-8<sub> cm </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 1,29.10</sub>-8<sub> cm </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> Kết quả khác.</sub>


<b>Cõu 117:</b>


<b>Cõu 117:</b> Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào viết sai?


<b> A.</b> 1s2<sub> 2s</sub>2 2 2 2 2 2 1


<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>p</i> <i>p</i>


<i>p</i> <b>B.</b> 1s2<sub> 2s</sub>2 2 22 1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>p</i>


<i>p</i>


<b> C.</b> 1s2<sub> 2s</sub>2 2 2 2 1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>p</i>


<i>p</i> 1



2<i>pz</i> <b>D.</b> 1s2 2s2


1
1


1<sub>2</sub> <sub>2</sub>


2<i>px</i> <i>py</i> <i>pz</i>


<b>Câu </b>


<b>Cõu 118:118:</b> Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị thứ
nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố R là bao nhiêu?


<b> </b>


<b> A.</b> 79,2 <b> B.</b> 79,8 <b>C.</b> 79,92 <b> D.</b> 80,5


<b>Cõu 119: </b>


<b>Cõu 119: </b> Cấu hình nào sau đây vi phạm nguyên lí pauli:


<b> A.</b> 1s2 <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>3<sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>3<sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>4


<b>Câu 120:</b>


<b>Cõu 120:</b> Biết rằng khối lợng của 1 nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lợng của nguyên tử cacbon nặng gấp
11,9059 lần khối lợng của nguyên tử hiđro. Nếu chọn khối lợng của một nguyên tử đồng vị cacbon 12 làm đơn
vị thì O, H có nguyên tử khối là:



<b> A.</b> 15,9672 vµ 1,01 <b>C. </b>15,9672 vµ 1,0079


<b> B.</b> 16,01 vµ 1,0079 <b>D.</b> 16 vµ 1,0081


<b>Câu 121:</b>


<b>Câu 121:</b>N.tử M có cấu hình electron 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>. Phân bố electron trên các obitan là:</sub>


<b>A.</b> <b>B</b>.


<b>C.</b> <b>D. </b>


<b>Câu 122: </b>


<b>Câu 122: </b>Trong các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 1 eletron độc thânTrong các nguyên t


<b>A.</b> 6. B. 8. <b>C.</b> 5. <b> D.</b> 7.
<b>Câu 123:</b>


<b>Câu 123:</b> Hạt nhân của ion X+<sub> có điện tích là 30,4.10</sub>-19<sub> culơng. Vậy ngun tử đó là:</sub>


<b> A.</b> Ar B. K <b>C.</b> Ca <b>D.</b> Cl


<b>Câu 124:</b>


<b>Câu 124:</b> Nguyªn tư của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố:


<b> A.</b> Al vµ Br <b>B.</b> Al vµ Cl <b>C.</b> Mg vµ Cl <b>D.</b> Si vµ Br.



<b>Câu 125: </b>


<b>Câu 125: </b>Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hồn có tổng số đơn vị điện tích hạtHai ngun t
nhân là 25. A, B là


<b> A. </b>Li, Be <b>B. Mg, Al </b> <b>C.</b> K, Ca <b>D.</b> Na, K
<b>Câu 126:</b>


<b>Câu 126:</b> Nguyên tử X, ion Y2+<sub> và ion Z</sub>-<sub> đều có cấu hình e là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí</sub>


hiếm?






 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> A.</b> X: Phi kim; Y: Khí hiếm; Z: Kim loại.<b> B.</b> X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại .
<b> C. X: Khí hiếm; Y: Kim loại; Z: Phi kim. D.</b> X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại .
<b>Câu 127:</b>


<b>Câu 127:</b>Số electron trong các ion sau: NO3- , NH4+ , HCO3- , H+ , SO42- theo thứ tự là:


<b>A.</b> 32, 12, 32, 1, 50 <b>B.</b> 31,11, 31, 2, 48
<b>C.</b> 32, 10, 32, 2, 46 D. 32, 10, 32, 0, 50.
<b>Câu 128:</b>


<b>Câu 128:</b>Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số


nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y ít hơn số nơtron của đồng vị X
là:



<b> A. 2</b> <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 1
<b>Câu 129:</b>


<b>Câu 129:</b> Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số


proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2


laø


A. FeS2 <b>B.</b> NO2 <b>C.</b> SO2 <b>D.</b> CO2


<b>Câu 130:</b>


<b>Câu 130:</b>Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18 và số hạt khơng mang điện bằng trung bình
cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là


<b> A.</b> 1 B. 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4
<b>Câu 131:</b>


<b>Câu 131:</b>Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử và ion? Chọn đáp án đúng:


<b> A </b>. K+<sub> > Ca</sub>2+<sub> > Ar </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. Ar > Ca</sub>2+<sub> > K</sub>+ <b><sub>C. Ar> K</sub></b>+<sub>> Ca</sub>2+ <b><sub>D</sub></b><sub>. Ca</sub>2+<sub>> K</sub>+<sub>> Ar.</sub>


<b>Câu 132:</b>


<b>Câu 132:</b>Hợp chất có cơng thức phân tử la øM2X với :Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116, trong đó số hạt


mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt
trong X2-<sub> nhiều hơn trong M</sub>+<sub> là 17. Số khối của M, X lần lượt là :</sub>



<b> A.</b> 23, 32 <b>B.</b> 22, 30 <b>C.</b> 23, 34 <b>D.</b> 39, 16
<b>Câu 133:</b>


<b>Câu 133:</b>Cho nguyên tử R, Ion X2+<sub>, và ion Y</sub>2-<sub> có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự sắp xếp bán kính </sub><sub>nguyên</sub><sub> tử</sub>


nào sau đây là đúng.


<b>A</b>. R < X2+<sub> < Y</sub>2-<sub>. B. X</sub>2+<sub> < R < Y</sub>2-<b><sub>C</sub></b><sub>. X</sub>2+<sub> < Y</sub>2-<sub>< R.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. Y</sub>2-<sub> < R < X</sub>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 134:</b>


<b>Câu 134:</b>Trong các nguyên tử từ Z =22 đến Z = 30. Nguyên tử nào có nhiều electron độc thân nhất:


<b> A.</b> Z =22 <b>B. Z =24</b> <b>C.</b> Z =25 <b>D.</b> Z =26.


<b>Câu 135:</b>


<b>Câu 135:</b>Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, ngun tử X có 5 electron hố trị và lớp electron ngồi cùng thuộc
lớp N. Cấu hình electron của X là:


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2 <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>3


<b>C.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>3<sub>.</sub>


<b>Câu 136:</b>


<b>Câu 136:</b>Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culơng. Hạt nhân của


nguyên tử có khối lượng là 58,45.10-27<sub> kg. </sub>



Cho các nhận định sau về X:


(1). Ion tương ứng của X sẽ có cấu trúc là: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. (3). X có 1 electron độc thân.</sub>


(2). X có tổng số obitan chứa e là: 10. (4). X là một kim loại.
Có bao nhiêu nhận định<b> không</b> đúng trong các nhận định cho ở trên:


<b> A</b>. 1 <b>B. 2</b> <b>C</b>. 3 <b>D</b>. 4
<b>Câu 137:</b>


<b>Câu 137:</b> Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hồn. X thuộc nhóm V. Ở trạng Hai nguyên t


thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai nguyên tố X,
Y là


<b>A.</b> N, O <b>B. N, S</b> <b>C.</b> P, O <b>D.</b> P, S


<b>Câu 138:</b>


<b>Câu 138:</b> A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn. Tổng số hạt A và B là hai nguyên t
proton trong hạt nhân của A và B là 32. Hai nguyên tố đó là


<b>A. Mg v à Ca </b> <b>B.</b> O v à S <b>C.</b> N v à Si <b>D. </b>C v à Si


<b>Câu 139: </b>


<b>Câu 139: </b>Trong c ác nguyTrong các nguy ên tên t ố có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 2
eletron độc thân


<b>A.</b> 3. B. 4. <b>C.</b> 5. <b> D.</b> 6.


<b>Câu 140:</b>


<b>Câu 140:</b> Trong nguyên tử, electron hóa trị là các electron


<b>A.</b> độc thân. <b>B.</b> ở phân lớp ngoài cùng.


<b>C.</b> ở obitan ngoài cùng. D. tham gia tạo liên kết hóa học.
<b>Câu 141:</b>


<b>Câu 141:</b> Số e hóa trị trong nguyên tử clo (Z = 17) là


<b>A.</b> 5 <b>B. 7 </b> <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1


<b>Câu 142:</b>


<b>Câu 142:</b> Số e hóa trị trong nguyên tử crom (Z = 24) là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C. 6 </b> <b>D.</b> 4


<b>Câu 143:</b>


<b>Câu 143:</b> Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> C.</b> các hạt mang điện trái dấu. <b> D.</b> nhân và các e hóa trị.
<b>Câu 144:</b>


<b>Câu 144:</b> Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử


<b>A.</b> kim loại điển hình. <b>B.</b> phi kim điển hình.



<b>C.</b> kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
<b>Câu 145:</b>


<b>Câu 145:</b> Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?


<b>A.</b> H2S, Na2O. <b>B.</b> CH4, CO2. <b>C. CaO, NaCl. </b> <b>D.</b> SO2, KCl.
<b>Câu 146:</b>


<b>Câu 146:</b> Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là


<b>A.</b> 2 và 1. <b>B. 2+ và 1-.</b> <b>C.</b> +2 và -1. <b>D.</b> 2+ và


<b>2-Câu 147:</b>


<b>Câu 147:</b> Hầu hết các hợp chất ion


<b>A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi cao. </b> <b>B.</b> dễ hịa tan trong các dung mơi hữu cơ.


<b>C.</b> ở trạng thái nóng chảy khơng dẫn điện. <b>D.</b> tan trong nước thành dung dịch không điện li.
<b>Câu 148:</b>


<b>Câu 148:</b> Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có
liên kết ion ?


<b>A.</b> H2S, NH3. <b>B.</b> BeCl2, BeS. <b>C. MgO, Al</b>2O3. <b>D.</b> MgCl2, AlCl3.


<b>Câu 149:</b>


<b>Câu 149:</b> Nguyên tử có số hiệu 20, khi tạo thành liên kết hóa học sẽ



<b>A. mất 2e tạo thành ion có điện tích 2+. B.</b> nhận 2e tạo thành ion có điện tích 2-.


<b>C.</b> góp chung 2e tạo thành 2 cặp e chung. <b>D.</b> góp chung 1e tạo thành 1 cặp e chung.
<b>Câu 150:</b>


<b>Câu 150:</b> Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử


<b>A.</b> phi kim, được tạo thành do sự góp chung e. <b>B.</b> khác nhau, được tạo thành do sự góp chung e.
<b>C. được tạo thành do sự góp chung 1 hay nhiều e. </b> <b>D.</b> được tạo thành từ sự cho nhận e giữa chúng.
<b>Câu 151:</b>


<b>Câu 151:</b> Chọn hợp chất có liên kết cộng hóa trị.


<b>A.</b> NaCl, CaO. <b>B. HCl, CO</b>2. <b>C.</b> KCl, Al2O3. <b>D.</b> MgCl2, Na2O.


<b>Câu 152:</b>


<b>Câu 152:</b> Liên kết cộng hóa trị có cực tạo thành giữa hai nguyên tử


<b>A. phi kim khác nhau. </b> <b>B.</b> cùng một phi kim điển hình.


<b>C.</b> phi kim mạnh và kim loại mạnh. <b>D.</b> kim loại và kim loại.
<b>Câu 153:</b>


<b>Câu 153:</b> Loại liên kết trong phân tử khí hiđroclorua là liên kết


<b>A.</b> cho – nhận. <b>B. cộng hóa trị có cực. </b> <b>C.</b> cộng hóa trị khơng cực. <b>D.</b> ion
<b>Câu 154:</b>


<b>Câu 154:</b> Cộng hóa trị của Cl và O trong Cl2O7, theo thứ tự là



<b>A. 7 và 2. </b> <b>B.</b> 2 và 7. <b>C.</b> 4 và 1. <b>D.</b> 1 và 2.


<b>Câu 155:</b>


<b>Câu 155:</b> Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 và NH4+<sub> (theo thứ tự) là </sub>


<b>A.</b> 5 và 4. <b>B. 4 và 4. </b> <b>C.</b> 3 và 4. <b>D.</b> 4 và 3


<b>Câu 156:</b>


<b>Câu 156:</b> Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính Ion nhất là:
<b> A. CsCl</b> <b>B.</b> LiCl và NaCl <b>C.</b> KCl <b>D.</b> RbCl


<b>Câu 157:</b>


<b>Câu 157:</b> Đa số các hợp chất cộng hóa trị có đặc điểm là


<b>A. có thể hịa tan trong dung mơi hữu cơ. </b> <b>B.</b> nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi cao.


<b>C.</b> có khả năng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng chảy. <b>D.</b> khi hịa tan trong nước thành dd điện li.
<b>Câu 158:</b>


<b>Câu 158:</b> Chọn câu <b>sai</b>:


<b>A.</b> Điện hóa trị có trong hợp chất ion. <b>B. Điện hóa trị bằng số cặp e dùng chung. </b>


<b>C.</b> Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị. <b>D.</b> Cộng hóa trị bằng số cặp e dùng chung.
<b>Câu 159:</b>



<b>Câu 159:</b> Nhóm hợp chất nào sau đây có liên kết cho – nhận ?


<b>A.</b> NaCl, CO2. <b>B.</b> HCl, MgCl2. <b>C.</b> H2S, HCl. <b>D. NH</b>4NO3, HNO3.


<b>Câu 160:</b>


<b>Câu 160:</b> Chọn câu sai: Liên kết cho – nhận


<b>A.</b> là trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị.


<b>B.</b> với cặp e chung chỉ do 1 nguyên tử đóng góp.


<b>C.</b> biểu diễn bằng mủi tên từ nguyên tử cho đến nguyên tử nhận.
<b>D. tạo thành giữa nguyên tử kim loại mạnh và phi kim mạnh.</b>
<b>Câu 161:</b>


<b>Câu 161:</b> Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không cực ?


<b>A.</b> HCl <b>B. Cl</b>2 <b>C.</b> NH3 <b>D.</b> H2O


<b>Câu 162: </b>


<b>Câu 162: </b>Liên kết nào phân cực nhất ?


<b>A. H2O </b> <b>B.</b> NH3 <b>C.</b> NCl3 <b>D.</b> CO2


<b>Câu 163:</b>


<b>Câu 163:</b> Cho các oxit: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Dãy các hợp chất trong phân tử chỉ gồm liên kết



cộng hoá trị là:


<b> A. SiO</b>2, P2O5, SO3, Cl2O7 <b>B.</b> SiO2, P2O5, Cl2O7, Al2O3


<b>C.</b> Na2O, SiO2, MgO, SO3 <b>D.</b> SiO2, P2O5, SO3, Al2O3
<b>Câu 164:</b>


<b>Câu 164:</b> Xét oxit các nguyên tử thuộc chu kì 3, oxit có liên kết ion là


<b>A. Na</b>2O, MgO, Al2O3. <b>B.</b> SiO2, P2O5, SO3. <b>C.</b> SO3, Cl2O7, Cl2O <b>D.</b> Al2O3, SiO2, SO2.


<b>Câu 165:</b>


<b>Câu 165:</b> Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns2<sub>np</sub>5<sub>. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiđro</sub>
thuộc loại liên kết nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 166:</b>


<b>Câu 166:</b> Chọn câu <b>sai</b>?


<b>A.</b> Kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử.


<b>B.</b> Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.


<b>C.</b> Liên kết trong tinh thể nguyên tử rất bền.


<b>D. Tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy và sơi thấp.</b>
<b>Câu 167:</b>


<b>Câu 167:</b> Chọn chất có tinh thể phân tử.



<b>A.</b> iot, nước đá, kali clorua. <b>B.</b> iot, naphtalen, kim cương.
<b>C. nước đá, naphtalen, iot. </b> <b>D.</b> than chì, kim cương, silic.
<b>Câu 168:</b>


<b>Câu 168:</b> Chọn chất có dạng tinh thể ion.


<b>A. muối ăn. </b> <b>B.</b> than chì. <b>C.</b> nước đá. <b>D.</b> iot.


<b>Câu 169:</b>


<b>Câu 169:</b> Số lượng các kiểu tinh thể điển hình là


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C. 4 </b> <b>D. </b>5


<b>Câu 170:</b>


<b>Câu 170:</b> Chọn câu <b>sai</b>: Trong tinh thể phân tử


<b>A.</b> lực liên kết giữa các phân tử yếu. <b>B. Liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị. </b>


<b>C.</b> ở vị trí nút mạng là các phân tử. <b>D.</b> các phân tử sắp xếp theo một trật tự xác định.
<b>Câu 171:</b>


<b>Câu 171:</b> Chất nào sau đây có liên kết hiđro giữa các phân tử ?


<b>A. H</b>2O, HF <b>B.</b> H2S , HCl <b>C.</b> SiH4, CH4 <b>D.</b> PH3, NH3


<b>Câu 172:</b>



<b>Câu 172:</b> Nhiệt độ sôi của H2O cao hơn so với H2S là do


<b>A.</b> phân tử khối của H2O nhỏ hơn. <b>B.</b> độ dài liên kết trong H2O ngắn hơn trong H2S.
<b>C. giữa các phân tử nước có liên kết hidro. </b> <b>D.</b> sự phân cực liên kết trong H2O lớn hơn.
<b>Câu 173:</b>


<b>Câu 173:</b> So với N2, khí NH3 tan được nhiều trong nước hơn vì


<b>A.</b> NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực. <b>B. NH</b>3 tạo được liên kết hiđro với nước.


<b>C.</b> NH3 có phản ứng một phần với nước. <b>D.</b> trong phân tử NH3 chỉ có liên kết đơn.
<b>Câu 174:</b>


<b>Câu 174:</b> Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là


<b>A. đều được tạo thành do sức hút tĩnh điện. </b> <b>B.</b> đều có sự cho và nhận các e hóa trị.


<b>C.</b> đều có sự góp chung các e hóa trị. <b>D</b>. đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
<b>Câu 175:</b>


<b>Câu 175:</b> Giống nhau giữa liên kết cộng hóa trị và liên kết kim loại là


<b>A.</b> đều có những cặp e dùng chung. <b>B. đều tạo thành từ những e chung giữa các nguyên tử. </b>


<b>C.</b> đều là những liên kết tương đối kém bền. <b>D.</b> đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy thấp.
<b>Câu 176:</b>


<b>Câu 176:</b> Nếu liên kết cộng hóa trị được hình thành do 2 electron của một nguyên tử và 1 obitan trống của ngun tử


khác thì liên kết đó được gọi là:



<b> A. liên kết cộng hóa trị có cực B. liên kết cho nhận </b>
<b>C.</b> liên kết tự do - phụ thuộc <b>D.</b> liên kết pi


<b>Câu 177:</b>


<b>Câu 177:</b> Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hố trị?


<b>1. H2S 2. SO2 3.</b> NaCl <b>4.</b> CaO 5. NH3 6. HBr 7. H2SO4 8. CO2 <b>9.</b> K2S


<b> A.</b> 1, 2, 3, 4, 8, 9 <b>B.</b> 1, 4, 5, 7, 8, 9
C. 1, 2, 5, 6, 7, 8 <b>D.</b> 3, 5, 6, 7, 8, 9


<b>Câu 178:</b>


<b>Câu 178:</b> Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực?


<b> A.</b> HCl, KCl, HNO3, NO. <b>B.</b> NH3, KHSO4, SO2, SO3.
<b> C.</b> N2, H2S, H2SO4, CO2. D.CH4, C2H2, H3PO4, NO2


<b>Câu 179:</b>


<b>Câu 179:</b> Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hố trị không phân cực?


<b> A.</b> N2, CO2, Cl2, H2. <b>B.</b> N2, Cl2, H2, HCl.
<b>C.</b> N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, O2. N2, F2


<b>Câu 180:</b>


<b>Câu 180:</b> a.<b>a.</b> Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có cơng thức và kiểu liên kết là


A. XY, liên kết ion <b>B.</b> X2Y , liên kết ion


<b>C.</b> XY, liên kết cọng hóa trị có cực <b>D.</b> XY2, liên kết cọng hóa trị có cực
<b> b.</b>


<b> b.</b> Trong các nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
<b>A. </b>tính phi kim tăng , độ âm điện giảm B. tính kim loại tăng , độ âm điện giảm
<b>C.</b> tính kim loại tăng ; I1 tăng <b>D.</b> tính phi kim tăng , bán kính nguyên tử tăng
<b>Câu 181:a.</b>


<b>Câu 181:a.</b> Ion X2-<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Ngun tố X có vị trí </sub>
<b>A. </b>ơ thứ 10 chu kì 2 nhóm VIIIA B. ơ thứ 8 , chu kì 2 nhóm VIA
<b>C. </b>ơthứ 12 chu kì 3 nhóm IIA <b>D. </b>ơ thứ 9 chu kì 2 nhóm VIIA
<b> b.</b>


<b> b.</b>

Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

1

<sub>;</sub>

<sub>1s</sub>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

6

<sub>4s</sub>

1

<sub>;</sub>


1s

2

<sub>2s</sub>

1

<sub>. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây đúng </sub>



<b>A. </b>

Z < X < Y.

<b>B. </b>

Y < Z < X.

<b>C. </b>

Z < Y < X.

<b>D. </b>

X=Y=Z.


<b>Câu 182:</b>


<b>Câu 182:</b> Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron:1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp</sub>
chất với hidro của X là:


<b> A.</b> XO2 và XH4 B. XO3 và XH2 <b>C.</b> X2O5 và XH3 <b> D.</b> X2O7 và XH


<b>Câu 183:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. sp3 <b><sub>B.</sub></b><sub> sp</sub>2 <sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> sp </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> khơng lai hóa.</sub>
<b>Câu 184:</b>



<b>Cõu 184:</b>Dãy các nguyên tố nào sau đây đợc xếp theo chiều tính kim loại tăng dần:


<b>A.</b> Al, Mg, Na, K . <b>B.</b> Mg, Al, Na, K. <b>C.</b> K, Na, Mg, Al. <b>D.</b> Na, K, Mg,Al.


<b>Câu 185:</b>


<b>Câu 185:</b> Nguyên tử O trong hợp chất H2O có kiểu lai hóa:


<b>A.</b> sp2 <sub> B. sp</sub>3 <b><sub>C.</sub></b><sub> sp </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> khơng lai hóa.</sub>


<b>Câu 186:</b>


<b>Câu 186:</b> Các ngun tử P, N trong hợp chất PH3, NH3 có kiểu lai hóa: Các


A. sp3 <b><sub>B.</sub></b><sub> sp</sub>2 <b><sub>C.</sub></b><sub> sp </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> khơng lai hóa.</sub>
<b>Câu 187:</b>


<b>Câu 187:</b> Ngun tử C trong hợp chất C2H2 có kiểu lai hóa:


<b>A.</b> sp3 <b><sub>B.</sub></b><sub> sp</sub>2 <b><sub>C. sp </sub><sub>D.</sub></b><sub> khơng lai hóa.</sub>
<b>Câu 188:</b>


<b>Câu 188:</b> Nguyên tử C trong hợp chất C2H4 có kiểu lai hóa:


<b>A.</b> sp3 <b><sub>B. sp</sub></b>2 <b><sub>C.</sub></b><sub> sp </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> không lai hóa.</sub>


<b>Câu 189:</b>


<b>Câu 189:</b> Nguyên tử B trong hợp chất BF3 có kiểu lai hóa:



<b>A.</b> sp3 <b><sub>B. sp</sub></b>2 <b><sub>C.</sub></b><sub> sp </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> khơng lai hóa.</sub>


<b>Câu 190:</b>


<b>Câu 190:</b> Ngun tử Be trong hợp chất BeH2 có kiểu lai hóa:


<b>A.</b> sp3 <b><sub>B.</sub></b><sub> sp</sub>2 <b><sub>C. sp </sub><sub>D.</sub></b><sub> khơng lai hóa.</sub>
<b>Câu 191:</b>


<b>Câu 191:</b> Nguyên tử C trong tinh thể kim cương có kiểu lai hóa:


A. sp3 <b><sub>B.</sub></b><sub> sp</sub>2 <sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> sp </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> khơng lai hóa.</sub>
<b>Câu 192:</b>


<b>Câu 192:</b> Hình dạng của các phân tử metan, boflorua, nước, berihiđrua, amoniac tương ứng là


<b> A.</b> tứ diện, tam giác,thẳng, gấp khúc, chóp. <b>B.</b> tứ diện, gấp khúc, tam giác, thẳng, chóp.


<b> C.</b> tam giác, gấp khúc, thẳng, chóp tứ diện. D. tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng, chóp.
<b>Câu 193:</b>


<b>Câu 193:</b>Cho c¸c chÊt NaCl, CH4,Al2O3, K2S, MgCl2. Số chất có liên kết ion là (Độ âm điện cđa K: 0,82; Al: 1,61; S:
2,58; Cl: 3,16 vµ O: 3,44; Mg:1,31; H:2,20; C:2,55)


<b> A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 194:</b>


<b>Câu 194:</b>TÝnh chÊt chung cña tinh thể phân tử là



<b> A. </b>Bền vững, khó bay hơi, khó nóng chảy. <b>B. </b>Rất cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi khá cao


<b> C.</b> Mềm, dễ nóng chảy, dễ bay hơi. <b>D. </b>Dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.


<b>Cõu 195:</b>


<b>Cõu 195:</b> Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhãm IIIA lµ 40..Sè hiƯu


ngun tử của ngun tố đó là


<b> A. </b>12. <b>B. </b>13. <b>C. </b>11. <b>D. </b>14.


<b>Câu 196:</b>


<b>Câu 196:</b> Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là <i><b>sai</b></i> ?
<b>A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.</b>


<b>B</b>. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.


<b>C.</b> Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.


<b>D</b>. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.


<b>Câu 197:</b>


<b>Câu 197:</b> Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì


<b> A</b>. Phi kim mạnh nhất là iot. <b>B</b>. Kim loại mạnh nhất là Li.
<b>C.</b> Phi kim mạnh nhất là oxi. D. Phi kim mạnh nhất là flo.


<b>Câu 198:</b>


<b>Câu 198:</b> Tính khử của các hiđrohalogenua HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo dãy nào sau đây?


<b> A. HF < HCl < HBr < HI.</b> <b>B</b>. HCl < HF < HBr < HI.
<b>C</b>. HF < HI < HBr < HF. <b>D.</b> HI < HBr < HCl < HF.
<b>Câu 199:</b>


<b>Câu 199:</b> Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây ?


<b>A. </b>Tăng. <b>B. Giảm.</b> <b>C</b>. Không thay đổi. <b>D</b>. Vừa giảm vừa tăng.
<b>Câu 200:</b>


<b>Câu 200:</b> Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hồn có cấu hình electron hóa trị là 3d10<sub>4s</sub>1<sub> ?</sub>


<b> A. Chu kì 4, nhóm IB.</b> <b>B.</b> Chu kì 4, nhóm IA. <b>C.</b>Chu kì 4, nhóm VIA. <b>D.</b> Chu kì 4, nhóm VIB.

<i><b>CHUYÊN ĐỀ 2:</b></i>

<b> PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG</b>



<b>VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC</b>



<b>Câu 1:</b> Trong phản ứng oxi hóa – khử


<b>A.</b> chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử.
<b>B. q trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời. </b>


<b>C.</b> chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại ln là chất khử.


<b>D.</b> quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.


<b>Câu2:</b> Chất khử là chất



<b>A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. </b>


<b>B.</b> cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.


<b>C.</b> nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.


<b>D.</b> nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.


<b>Câu 3:</b> Chất oxi hố là chất


<b>A.</b> cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C.</b> nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
<b>D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.</b>


<b>Câu 4: </b> Chọn phát biểu khơng hồn tồn đúng:


<b>A.</b> Sự oxi hóa là q trình chất khử cho điện tử.
<b>B. Trong các hợp chất số oxi hóa H ln là +1. </b>


<b>C.</b> Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.


<b>D.</b> Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.


<b>Câu 5:</b> Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành


<b>A.</b> chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. <b>B.</b> chất khử yếu hơn so với chất đầu.


<b>C.</b> chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. <b>D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.</b>



<b>Câu 6 </b>: Phát biểu nào dưới đây không đúng?


<b> A. </b>Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng ln xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.


<b> B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.</b>


<b> C. </b>Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.


<b> D. </b>Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố


<b>Câu 7:</b> Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?


<b>A.</b> oxit phi kim và bazơ. <b>B.</b> oxit kim loại và axit.


<b>C. kim loại và phi kim. </b> <b>D.</b> oxit kim loại và oxit phi kim.


<b>Câu 8</b>: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là


<b>A.</b> -2, -1, -2, -0,5. <b>B. -2, -1, +2, -0,5.</b> <b>C.</b> -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.


<b>Câu 9: </b>Cho các hợp chất: NH


4 , NO2, N2O, NO




3 , N2
Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là:



<b> A.</b> N2 > NO


3 > NO2 > N2O > NH4. <b>B.</b> NO




3 > N2O > NO2 > N2 > NH4 .
<b> C. NO</b>


3 > NO2 > N2O > N2 > NH4. <b>D.</b> NO




3 > NO2 > NH


4 > N2 > N2O.


<b>Câu 10:</b> Cho quá trình NO3-<sub> + 3e + 4H</sub>+<sub></sub><sub> NO + 2H2O, đây là q trình </sub>


<b>A.</b> oxi hóa. B. khử. <b>C.</b> nhận proton. <b>D.</b> tự oxi hóa – khử.


<b>Câu 11:</b> Cho quá trình Fe2+<sub> </sub><sub></sub><sub> Fe </sub>3+<sub>+ 1e, đây là q trình </sub>


<b>A. oxi hóa. </b> <b>B.</b> khử . <b>C.</b> nhận proton. <b>D.</b> tự oxi hóa – khử.


<b>Câu 12:</b> Trong phản ứng: M + NO3-<sub> + H</sub>+<sub></sub><sub> M</sub>n+<sub> + NO + H2O, chất oxi hóa là </sub>


<b>A.</b> M <b>B. NO</b>3- <b>C.</b> H+ <b>D.</b> Mn+



<b>Câu 13:</b> Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của H2S là:


<b>A.</b> chất oxi hóa . <b>B. chất khử.</b> <b>C.</b> Axit. <b>D.</b> vừa axit vừa khử.


<b>Câu 14: </b> Trong phản ứng MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là


<b>A.</b> oxi hóa. <b>B.</b> khử. <b>C.</b> tạo mơi trường. <b>D. khử và môi trường.</b>


<b>Câu 15: </b>Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc nóng + Cu

Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trị là:


<b> A.</b> chất oxi hóa. <b>B.</b> Axit. <b>C.</b> môi trường. D. Cả A và C.


<b>Câu 16: </b>Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử: Fe2O3, I2,
O2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2?


<b>A.</b> KMnO4, I2, HNO3. B. O2, Fe2O3, HNO3.


<b>C.</b> HNO3, H2S, SO2. <b>D.</b> FeCl2, I2, HNO3.


<b>Câu 17 : </b>Trong các chất: FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính oxi hố và tính
khử là


<b> A. </b>2. B. 5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 18 : </b>Cho dãy các chất và ion: Cl2 , F2 , SO2<sub> , Na</sub>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Mn</sub>2+<sub> , S</sub>2-<sub> , Cl</sub>-<sub>. Số chất và ion trong dãy đều</sub>
có tính oxi hố và tính khử là


<b> A. </b>3. B. 4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.


<b>Câu 19 : </b>Cho dãy các chất : Fe3O4 , H2O , Cl2 , F2 , SO2 , NaCl , NO2 , NaNO3 , CO2 , Fe(NO3)3 , HCl. Số chất trong dãy


đều có tính oxi hố và tính khử là


<b> A. 9.</b> <b>B. </b>7. <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.


<b>Câu 20: </b> Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng


<b>A.</b> oxi hóa – khử. <b>B.</b> khơng oxi hóa – khử.
<b>C. oxi hóa – khử hoặc không. D.</b> thuận nghịch.


<b>Câu 21:</b> Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl, thì


<b> A.</b> không xảy ra phản ứng. <b>B.</b> xảy ra phản ứng thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 22:</b> Cho các phản ứng sau:


a. FeO + H2SO4 đặc nóng

b. FeS + H2SO4 đặc nóng


c. Al2O3 + HNO3

d. Cu + Fe2(SO4)3



e. RCHO + H2  <i>Ni</i>,<i>t</i>0 f. Glucozơ + AgNO3 + NH3 + H2O


g. Etilen + Br2

h. Glixerol + Cu(OH)2


Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử là ?


A. a, b, d, e, f, g. <b>B.</b> a, b, d, e, f, h. <b>C.</b> a, b, c, d, e, g. <b>D.</b> a, b, c, d, e, h.


<b>Câu 23 : </b>Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?


<b> A. </b>KMnO4 + SO2 + H2O → <b>B. </b>Cu + HCl + NaNO3 →


<b> C. Ag + HCl + Na</b>2SO4 → <b>D. </b>FeCl2 + Br2 →



<b>Câu 24:</b> Xét phản ứng MxOy + HNO3  M(NO3)3 + NO + H2O, điều kiện nào của x và y để phản ứng này là phản ứng


oxi hóa khử ?


<b>A.</b> x = y = 1. <b>B.</b> x = 2, y = 1. <b>C.</b> x = 2, y = 3. D. x = 1 hoặc 2, y = 1.


<b>Câu 25:</b> Xét phản ứng sau: 3Cl2 + 6KOH  5KCl + KClO3 + 3H2O (1)


2NO2 + 2KOH  KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng


<b>A.</b> oxi hóa – khử nội phân tử. <b>B.</b> oxi hóa – khử nhiệt phân.


<b>C. tự oxi hóa khử. </b> <b>D.</b> khơng oxi hóa – khử.


<b>Câu 26 </b>: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:


3I2 + 3H2O  HIO3 + 5HI (1) HgO 2Hg + O2 (2)


4K2SO3 3K2SO4 + K2S (3) NH4NO3  N2O + 2H2O (4)


2KClO3  2KCl + 3O2 (5) 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO (6)


4HClO4  2Cl2 + 7O2 + 2H2O (7) 2H2O2  2H2O + O2 (8)


Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O (9) KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (10)


<b> a.</b>Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là


<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. D. 5.



<b> b.</b>Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng tự oxi hoá- khử là
<b> A.</b> 6. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 4. D. 5.


<b>Câu 27:</b> Xét phản ứng: xBr2 + yCrO2-<sub> + ...OH</sub>-<sub></sub><sub> ...Br</sub>-<sub> + ...CrO3</sub>2-<sub> + ...H2O. Giá trị của x và y là </sub>


<b>A.</b> 3 và 1. <b>B.</b> 1 và 2. <b>C.</b> 2 và 3. <b>D. 3 và 2.</b>


<b>Câu 28:</b> Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là


<b>A.</b> CaCO3 và H2SO4. <b>B. Fe</b>2O3 và HI. <b>C.</b> Br2 và NaCl. <b>D.</b> FeS và HCl.


<b>Câu 29: </b> Trong phản ứng 6KI + 2KMnO4 +4H2O  3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là


<b>A. I</b>-<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> MnO4</sub>-<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> H2O. </sub> <sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> KMnO4.</sub>


<b>Câu 30:</b> Hịa tan Cu2S trong dung dịch HNO3 lỗng nóng, dư, sản phẩm thu được là


<b>A.</b> Cu(NO3)2 + CuSO4 + H2O. <b>B. Cu(NO</b>3)2 + H2SO4 + NO + H2O.


<b>C.</b> Cu(NO3)2 + H2SO4 + H2O. <b>D.</b> Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O.


<b>Câu 31: </b>Sản phẩm của phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O là


<b>A.</b> K2SO4, MnO2. <b>B.</b> KHSO4, MnSO4.


<b>C. K</b>2SO4, MnSO4, H2SO4 . <b>D.</b> KHSO4, MnSO4, MnSO4.


<b>Câu 32: </b> Cho phản ứng: Fe2+<sub> + MnO4</sub>-<sub> + H</sub>+<sub></sub><sub> Fe</sub>3+<sub> + Mn</sub>2+<sub> + H2O, sau khi cân bằng, tổng các hệ số (có tỉ lệ nguyên và</sub>
tối giản nhất) là



<b>A.</b> 22. <b>B. 24. </b> <b>C.</b> 18. <b>D.</b> 16.


<b>Câu 33:</b> Trong phản ứng: 3M + 2NO3-<sub> + 8H</sub>+<sub></sub><sub> ...M</sub>n+<sub> + ...NO + ...H2O. Giá trị n là</sub>


<b>A.</b> 1. <b>B. 2.</b> <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 34: </b> Cho phản ứng: 10I-<sub> + 2MnO4</sub>-<sub> + 16H</sub>+<sub></sub><sub> 5I2 + 2Mn</sub>2+<sub> + 8H2O, sau khi cân bằng, tổng các chất tham gia phản </sub>
ứng là


<b>A.</b> 22. <b>B.</b> 24. <b>C. 28. </b> <b>D.</b> 16.


<b>Câu 35:</b> Cho sơ đồ phản ứng: aFeS +bH+ <sub>+ cNO3</sub>-<sub></sub><sub> Fe</sub>3+<sub> + SO4</sub>2- <sub>+ NO + H2O</sub>
Sau khi cân bằng, tổng hệ số a+b+c là


<b> A.</b> 3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. D. 8.


<b>Câu 36:</b> Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O


Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là


<b> A.</b> 21. B. 19. <b>C. </b>23. <b>D. </b>25.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là


<b> A.</b> 23x-9y. <b>B.</b> 23x- 8y. C. 46x-18y. <b>D.</b> 13x-9y.


<b>Câu 38: </b>KMnO4 + FeSO4 + H2SO4

Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O


Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:



<b> A.</b> 5 và 2. <b>B. 1 và 5.</b> <b>C.</b> 2 và 5. <b>D.</b> 5 và 1.


<b>Câu 39:</b> Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O


Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?


<b> A.</b> 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. <b>C.</b> 3, 26, 9, 2, 13. <b>D.</b> 2, 28, 6, 1, 14.


<b>Câu 40: </b> Trong phản ứng: KMnO4 + C2H4 + H2O  X + C2H4(OH)2 + KOH. Chất X là


<b>A.</b> K2MnO4. <b>B. MnO</b>2. <b>C.</b> MnO. <b>D.</b> Mn2O3.


<b>Câu 41: </b>Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là


<b>A. 3 và 22.</b> <b>B.</b> 3 và 18. <b>C.</b> 3 và 10. <b>D.</b> 3 và 12.


<b>Câu 42:</b> Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa


N2O và N2 là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN2O : nN2 trong số các kết quả sau


<b> A.</b> 44 : 6 : 9. <b>B.</b> 46 : 9 : 6. <b>C.</b> 46 : 6 : 9. D. 44 : 9 : 6.


<b>Câu 43</b>: Khi cho Zn vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2 khi phản ứng kết thúc cho thêm


NaOH vào lại thấy giải phóng khí B, hỗn hợp khí B đó là


<b> A.</b> H2, NO2 . B. H2, NH3. <b>C.</b> N2, N2O. <b>D.</b> NO, NO2


<b>Câu 44:</b> Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng



thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là


<b> A.</b> 2,7g và 1,2g. B. 5,4g và 2,4g. <b>C.</b> 5,8g và 3,6g. <b>D.</b> 1,2g và 2,4.


<b>Câu 45: </b>Hịa tan hồn tồn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy


nhất (đktc). Giá trị của V là


<b>A.</b> 0,672 lít. <b>B. </b>6,72lít. C. 0,448 lít. <b>D.</b> 4,48 lít.


<b>Câu 46:</b> Hồ tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm 2 khí


khơng màu khơng hố nâu trong khơng khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là


<b> A.</b> Mg. <b>B.</b> Ag. <b>C.</b> Cu. <b>D. Al.</b>


<b>Câu 47:</b> Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng


16,75. Thể tích NO và N2O thu được ở đktc là:


<b> A.</b> 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít.


<b> C. </b>0,672 lít và 2,016 lít.<b> D. </b>1,972 lít và 0,448 lít.


<b>Câu 48</b>: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp


khí NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là


<b> A. </b>66,75 gam. <b>B. </b>33, 35 gam. C. 6,775 gam. <b>D. </b>3, 335 gam.



<b>Câu 49:</b> Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe với dung dịch HNO3 đủ được 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N2 (đktc). Khối lượng


hỗn hợp khí là 7,68 gam. Khối lượng Fe và Mg lần lượt là:


<b> A.</b> 7,2g và 11,2g. <b>B.</b> 4,8g và 16,8g. <b>C.</b> 4,8g và 3,36g. <b>D. 11,2g và 7,2g.</b>


<b>Câu 50: </b>0,15 mol oxit sắt tác dụng với HNO3 đun nóng, thốt ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là


<b>A.</b> FeO. <b>B.</b> Fe2O3. <b>C.</b> Fe3O4. <b>D. FeO hoặc Fe</b>3O4.


<b>Câu 51: </b>1,84g hỗn hợp Cu và Fe hòa tan hết trong dung dịch HNO3 tạo thành 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. số mol


Fe và Cu theo thứ tự là


<b>A.</b> 0,02 và 0,03. <b>B. 0,01 và 0,02. </b> <b>C.</b> 0,01 và 0,03. <b>D.</b> 0,02 và 0,04.


<b>Câu 52:</b> Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A và dung dịch B. Cho khí A


hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cơ cạn dung dịch B thì thu được 120 gam
muối khan. Công thức của sắt oxit FexOy là:


<b> A.</b> FeO. B. Fe3O4. <b>C.</b> Fe2O3. <b>D.</b> Tất cả đều sai.


<b>Câu 53:</b> Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 lỗng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hố


thành NO2 rồi sục vào nước cùng dịng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia
q trình trên là 3,36 lit. Khối lượng m của Fe3O4 là giá trị nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 54:</b> Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được


hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và cịn lại một phần khơng tan
G. Để đốt cháy hồn tồn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. 2,8.</b> <b>B.</b> 3,36. <b>C.</b> 3,08. <b>D.</b> 4,48.


<b>Câu 55:</b> Hịa tan hồn tồn y gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc, nóng thấy thốt ra khí SO2 duy nhất. Trong thí nghiệm


khác, sau khi khử hồn tồn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng H2SO4
đặc ,nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là
<b>A.</b> FeO. <b>B.</b> Fe2O3 C. Fe3O4. <b>D.</b> FeCO3.


<b>Câu 56:</b> Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hịa tan hồn tồn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe


và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)


<b>A. 0,8 lít.</b> <b>B.</b> 1,0 lít. <b>C.</b> 0,6 lít. <b>D.</b> 1,2 lít.


<b>Câu 57: </b>Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A) trong


dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x
<b>A.</b> 0,06 mol. <b>B.</b> 0,065 mol. <b>C. 0,07 mol. D.</b> 0,075 mol.


<b>Câu 58*:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được


Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y khơng màu,
trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y)


<b>A.</b> Vdd(Y) = 57 lít. B. Vdd (Y) = 22,8 lít. <b>C.</b> Vdd(Y) = 2,27 lít. <b>D.</b> Vdd(Y) = 28,5 lít.


<b>Câu 59:</b> Trộn 0,54 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà



tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích
(đktc) khí NO và NO2 lần lượt là:


<b>A. 0,224 lít và 0,672 lít. B.</b> 0,672 lít và 0,224 lít.


<b>C.</b> 2,24 lít và 6,72 lít. <b>D.</b> 6,72 lít và 2,24 lít.


<b>Câu 60:</b> Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở


đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cơ cạn dung dịch X,
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 97,98. <b>B. 106,38.</b> <b>C.</b> 38,34. <b>D.</b> 34,08.


<b>Câu 61:</b> Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu


được 5,16g chất rắn . Giá trị của m là:


<b>A.</b> 0,24. <b>B.</b> 0,48. C. 0,81. <b>D.</b> 0,96.


<b>Câu 62:</b> Cho 0,3 mol Magie vào 100 ml dung dịch hổn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng xẩy


ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là


<b> A. 12 gam.</b> <b>B. </b>11,2 gam. <b>C. </b>13,87 gam. <b>D. </b>16,6 gam.


<b>Câu 63:</b> Cho 7,22g hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hố trị khơng đổi,chia X thành 2 phần bằng nhau


Phần 1 tác dụng với HCl dư thu được 2,128 lit khí (đktc)



Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lit NO duy nhất (đktc)
Kim loại M và % M trong hỗn hợp là:


<b>A.</b> Al với 53,68%. <b>B.</b> Cu với 25,87%. <b>C.</b> Zn với 48,12%. D. Al với 22,44%.


<b>Câu 64:</b> Hoà tan hoàn tồn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H2SO4 lỗng rồi cơ cạn dung dịch sau phản


ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem hồ tan. Kim loại R
đó là


<b> A.</b> Al. <b>B.</b> Ba. <b>C.</b> Zn. D. Mg.


<b>Câu 65:</b> Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối


đối với H2 là 19. Giá trị của m là


A. 25,6 gam. <b>B.</b> 16 gam. <b>C.</b> 2,56 gam. <b>D.</b> 8 gam.


<b>Câu 66:</b> Trộn đều 10,8 gam Al với hỗn hợp Fe2O3, CuO, Cr2O3 rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu


được hỗn hợp X. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X trong dd HNO3 đun nóng thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO2
có tỉ khối so với hiđro là 21. V có giá trị là:


<b>A</b>. 20,16 lít. B. 17.92 lít. <b>C.</b> 16,8 lít. <b>D.</b> 4,48 lít.


<b>Câu 67:</b> Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch B và 46 gam chất rắn D. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư sau đó nung kết tủa ngồi khơng khí
đến khối lượng khơng đổi thì được 12 gam chất rắn E. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3.



<b> A. </b>0,5. B. 0,8. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1,25.


<b>Câu 68:</b> Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>a.</b>Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là


<b> A. </b>0,336. <b>B. </b>0,224. C. 0,672. <b>D. </b>0,448


<b>b.</b>Số gam muối khan thu được là


<b> A. 7,9.</b> <b>B. </b>8,84. <b>C. </b>5,64. <b>D. </b>Tất cả đều sai.


<b>Câu 69:</b> Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư, thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (ở


đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn
hợp ban đầu là


<b> A. </b>61,80%. <b>B. </b>61,82%. C. 38,18%. <b>D. </b>38,20%.


<b>Câu 70:</b> Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản phẩm khử duy nhất.


Cho toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9
gam chất rắn. Kim loại M đó là


<b> A. </b>Ca. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Fe. D. Cu.


<b>Câu 71:</b> Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 (ở đktc), 1,6


gam S(là những sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là
<b> A. 28,1 g.</b> <b>B. </b>18,1 g. <b>C. </b>30,4 g. <b>D. </b>24,8 g.



<b>Câu 72:</b> Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất rắn Y gồm 4 chất.
Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và
dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m1+16,68 gam muối khan. Giá trị của m là


<b> A. 8,0 gam.</b> <b>B.</b> 16,0 gam. <b>C.</b> 12,0 gam. <b>D.</b> Không xác định được.


<b>Câu 73:</b> Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2


(sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy tồn bộ
kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là


<b> A. 16 gam.</b> <b>B.</b> 9 gam. <b>C.</b> 8,2 gam. <b>D.</b> 10,7 gam.


<b>Câu 74:</b> Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít (đktc). Cũng


lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thu được 3,92 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Kim loại M là


<b> A.</b> Mg. <b>B.</b> Fe. C. Mg hoặc Fe. <b>D.</b> Mg hoặc Zn.


<b>Câu 75:</b> Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau


khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, dư
thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là


<b> A. </b>1,232. <b>B. </b>1,456. <b>C. </b>1,904. D. 1,568.


<b>Câu 76:</b> Cho 500ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch thì chỉ thu



được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể hồ tan tối đa vào dung dịch là


<b> A. </b>3,2 g. <b>B. </b>6,4 g. <b>C. </b>2,4 g. D. 9,6 g.


<b>Câu 77:</b> Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2, 0,2 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 lỗng


vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:


<b> A.</b> 0,075 lít. <b>B. 0,125 lít.</b> <b>C.</b> 0,3 lít. <b>D.</b> 0,03 lít.


<b>Câu 78: </b>Cho 0,35 mol Magie vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là


<b> A. </b>12 gam. <b>B. </b>11,2 gam. <b>C. </b>13,87 gam. <b>D. 14,8 gam. </b>


<b>Câu 79: </b>Khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được hổn hợp rắn X, cho hỗn hợp X tác dụng với dung


dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Thể tích khí CO2 (đktc) tạo ra khi khử Fe2O3 là
<b> A. 1,68 lít.</b> <b>B. </b>6,72 lít. <b>C. </b>3,36 lít. <b>D. </b>1,12 lít.


<b>Câu 80: </b>Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng thu


được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì


<b> A. </b>x < z < y. <b>B. </b>z ≥ x. C. x ≤ z < x +y. <b>D. </b>z = x + y.


<b>Câu 81:</b> Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2; H2SO4; NO và H2O. Số


electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là:



<b> A. </b>9 electron. <b>B. </b>6 electron. <b>C. </b>2 electron. D. 10 electron.


<b>Câu 82:</b> Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thốt ra V1 lít khí NO. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với
80ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất và các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là


<b> A. V</b>2 = 2V1. <b>B. </b>V2 = V1. <b>C. </b>V2 = 1,5V1. <b>D. </b>V2 = 2,5V1.


<b>Câu 83:</b> Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết với các


chất có trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO3 là (sản phẩm khử duy nhất là NO)
<b> A. 8,5gam. B.</b> 17gam<b>. C.</b> 5,7gam. <b>D.</b> 2,8gam.


<b>Câu 84:</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp 3 kim loại chưa rõ hóa trị bàng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. m+6,0893V. <b>B.</b> m+ 3,2147. <b>C.</b> m+2,3147V. <b>D.</b> m+6,1875V.


<b>Câu 85:</b> Chia 10 gam hỗn hợp gồm (Mg, Al, Zn) thành hai phần bằng nhau. Phần 1 được đốt cháy hoàn toàn trong O2


dư thu được 21 gam hỗn hợp oxit. Phần hai hịa tan trong HNO3 đặc, nóng dư thu được V (lít) NO2 (sản phẩm khử duy
nhất) ở đktc. Giá trị của V là:


<b> A.</b> 22,4. B. 44,8. <b>C.</b> 89,6. <b>D.</b> 30,8.


<b>Câu 86: </b>Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là:


<b>A.</b> 5,76g. <b>B.</b> 0,64g. C.6,4g. <b>D.</b> 0,576g.


<b>Câu 87:</b> Cho 36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thốt ra 5,6



lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Tính số mol H2SO4 đã phản ứng.


<b> A.</b>0,5 mol. B.1 mol. <b>C.</b>1,5 mol. <b>D.</b> 0,75 mol.


<b>Câu 88: </b>Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO4 0,8M. Sau khi kết


thúc phản ứng, thu được m gam hỗn hợp các kim loại. Giá trị của m là:


<b> A. </b>14,50 gam. <b>B. </b>16,40 gam. C. 15,10 gam. <b>D. </b>15,28 gam.


<b>Câu 89: </b>Cho hỗn hợp X (dạng bột) gồm 0,01 mol Al và 0,025 mol Fe tác dụng với 400ml dung dịch hỗn hợp


Cu(NO3)2 0,05M và AgNO3 0,125M. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa cho nước lọc tác dụng với dung dịch NaOH dư
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A. 2,740 gam. B. </b>35,2 gam. <b>C. </b>3,52 gam. <b>D. </b>3,165 gam.


<b>Câu 90:</b> Cho 7,84 lit (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al thu


được m (gam) hỗn hợp muối clorua và oxit . Giá trị của m bằng


<b> A. </b>21,7 gam. <b>B. </b>35,35 gam. C. 27,55 gam. <b>D. </b>21,7gam < m < 35,35 gam.


<b>Câu 91:</b> Cho 2,16 gam hỗn hợp Mg và Fe (với n<sub>Mg : </sub>n<sub>Fe = 2:3) tác dụng hoàn toàn với 280ml dung dịch AgNO3 0,5M</sub>


được m gam chất rắn. Giá trị của m là:


<b> A. </b>4,32. B. 14,04. <b>C. </b>10,8. <b>D. </b>15,12.



<b>Câu 92:</b> Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,3 mol Fe(NO3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn,


số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng


<b> A. </b>0,0 mol. B. 0,1 mol. <b>C. </b>0,3 mol. <b>D. </b>0,2 mol.


<b>Câu 93:</b> Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X.


Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hồ tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra)
<b>A.</b> 28,8 gam. <b>B.</b> 16 gam. <b>C.</b> 48 gam. D. 32 gam.


<b>Câu 94:</b> Chia hỗn hợp gồm Mg và MgO thành 2 phần bằng nhau:


- Phần 1: Cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít H2(đktc), dung dịch sau phản ứng chứa 14,25gam
muối


- Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu dược 0,448 lít khí X nguyên chất (đktc). Cô cạn cẩn thận và làm
khô dung dịch sau phản ứng thu được 23 gam muối. Công thức phân tử của khí X là:


<b>A.</b> N2O. <b>B.</b> NO2. C. N2. <b>D.</b> NO.


<b>Câu 95:</b> Có các q trình điện phân sau:


(1) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot làm bằng kim loại Cu.
(2) Điện phân dung dịch FeSO4 với 2 điện cực bằng graphit.
(3) Điện phân Al2O3 nóng chảy với 2 điện cực bằng than chì.


(4) Điện phân dung dịch NaCl với anot bằng than chì và catot bằng thép.
Các quá trình điện phân mà cực dương bị mịn là



<b>A.</b>(1),(2). B.(1),(3). <b>C.</b>(2),(3). <b>D.</b>(3),(4).


<b>Câu 96:</b> Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thốt ra thì dung dịch
sau điện phân chứa


<b> A. </b>Na+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>Na</sub>+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Cu</sub>2+<sub>.</sub>


<b> C. </b>Na+<sub>, Cl</sub>-<sub>.</sub> <sub> D. Na</sub>+<sub>, SO</sub>


42-, Cu2+, Cl-.


<b>Câu 97:</b> Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Dung dịch sau điện


phân


có thể hồ tan được kim loại nhơm, mối quan hệ giữa a và b là


<b> A. </b>2a=b <b>B. </b>2a>b. <b>C. </b>2a< b. D. 2a # b.


<b>Câu 98:</b> Khi điện phân điện cực trơ có màng ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi NaCl và CuSO4


đều hết nếu dung dịch sau điện phân hồ tan được Fe thì


<b> A. NaCl hết trước CuSO</b>4. <b>B. </b>CuSO4 hết trước NaCl.


<b> C. </b>NaCl và CuSO4 cùng hết. <b>D. </b>xảy ra trường hợp A hoặc B.


<b>Câu 99: </b>Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chảy là gì ?


<b> A. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O</b>2 và H2O. <b>B. </b>Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2.



<b> C. </b>Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2. <b>D. </b>Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> A. Fe, Cu, Ag. B.</b> Mg, Zn, Cu. <b>C.</b> Al, Fe, Cr. <b>D.</b> Ba, Ag, Au.


<b>Câu 101:</b> Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng 5A. Khi ở anot có 4g khí oxi bay ra thì ngưng.


Điều nào sau đây luôn đúng ?


<b> A. </b>Khối lượng đồng thu được ở catot là 16g.


<b> B. </b>Thời gian điện phân là 9650 giây.


<b> C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn giảm.</b>


<b> D. </b>Khơng có khí thốt ra ở catot.


<b>Câu 102: </b>Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam


kim loại ở catot. Công thức của muối đã điện phân là:


<b> A. </b>NaCl. <b>B.</b> LiCl. C. KCl. <b>D.</b> CsCl.


<b>Câu 103: </b>Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2


m3<sub>(ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước</sub>
vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A.</b> 54,0. B. 75,6. <b>C.</b> 67,5. <b>D.</b> 108,0.



<b>Câu 104: </b>Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chỉ chứa


một chất tan và có pH = 12. Vậy:


<b> A.</b> chỉ có HCl bị điện phân. <b>B.</b> chỉ có KCl bị điện phân.


<b> C.HCl và KCl đều bị điện phân hết. D.</b> HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần.


<b>Câu 105: </b>Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ,


hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả
năng hồ tan


m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là


<b> A.</b> 4,05. B. 2,70. <b>C.</b> 1,35. <b>D.</b> 5,40.


<b> Câu 106: </b>Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 3,2
gam


Cu thì thể tích khí thốt ra ở anot


A.0,672 lít. <b>B</b>.0,84 lít. <b>C</b>.6,72 lít. <b>D</b>.0,448 lít.


<b>Câu 107: </b>Khi điện phân dung dịch CuSO4 người ta thấy khối lượng catôt tăng đúng bằng khối lượng anot giảm. Điều


đó chứng tỏ người ta dùng


<b> A</b>. catot Cu. <b>B</b>. catot trơ. <b>C. anot Cu.</b> <b>D</b>. anot trơ.



<b>Câu 108: </b>Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ có


màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được
<b>A</b>.5,6g Fe. <b>B</b>.2,8g Fe. <b>C.6,4g Cu.</b> <b>D</b>.4,6g Cu.


<b>Câu 109: </b>Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thời gian 16,1 phút dòng điện I = 5A thu được


500ml dung dịch A. pH của dung dịch A có giá trị là


<b>A.</b> 12,7. <b>B.</b> 1. C. 13. <b>D.</b> 1,3.


<b>Câu 110: </b>Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với I=1,93A tới khi catot bắt đầu có bọt khí thốt ra thì dừng lại, cần


thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) là


<b> A. 28ml.</b> <b>B. </b>0,28ml. <b>C. </b>56ml. <b>D. </b>280ml.


<b>Câu 111: </b>Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. pH


dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất 100% (thể tích dung dịch được xem như không đổi, lấy lg2 = 0,30) là:


<b> A. </b>pH = 1,0. B. pH = 0,7. <b>C. </b>pH = 1,3. <b>D. </b>pH = 2,0.


<b>Câu 112: </b>Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối lượng Cu bám lên catot khi thời


gian điện phân t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt là:


<b> A. </b>0,32g và 0,64g. B. 0,64g và 1,28g. <b>C. </b>0,64g và 1,32g. <b>D. </b>0,32g và 1,28g.


<b>Câu 113: </b>Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn



xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng :


<b> A. </b>0,0 gam. <b>B. </b>5,6 gam. C. 12,8 gam. <b>D. </b>18,4 gam.


<b>Câu 114: </b>Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình (1) chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,1M; Bình (2) chứa 100ml


dung dịch NaCl 0,1M tiến hành điện phân có màng ngăn cho tới khi ở bình hai tạo ra dung dịch có pH=13 thì ngưng
điện phân. Giả sử thể tích dung dịch ở hai bình không đổi. Nồng độ mol của Cu2+<sub> trong dung dịch bình (1) sau điện</sub>
phân là:


<b>A.</b> 0,04M. <b>B.</b> 0,10M. C. 0,05M. <b>D.</b> 0,08M.


<b>Câu 115: </b>Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dd AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp


kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol AgNO3 và Cu (NO3)2 trong X lần lượt là
A.2M và 1M. <b>B.</b> 1M và 2M. <b> C. </b>2M và 4M. <b>D.</b> 4M và 2M.


<b>Câu 116: </b>Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau. Bình 1 chứa dung dịch CuCl2, bình 2 chứa dung dịch AgNO3. Tiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> A. </b>10,80 gam. B. 5,40 gam. <b>C. </b>2,52 gam. <b>D. </b>3,24 gam.


<b>Câu 117: </b>Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn


xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng


<b> A. </b>0,0 gam. <b>B. </b>5,6 gam. C. 12,8 gam. <b>D. </b>18,4 gam.


<b>Câu 118: </b>Điện phân dung dịch NaCl đến hết (có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dịng điện 1,61A thì hết 60 phút.



Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thì thu được muối với khối lượng


<b> A. </b>4,26 gam. B. 8,52 gam. <b>C. </b>2,13 gam. <b>D. </b>6,39 gam.


<b>Câu 119: </b>Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 4 gam.


Để làm kết tủa hết ion Cu2+<sub> còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H2S 0,5M. nồng độ </sub>
mol/l của dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là


<b>A.</b> 0,375M. <b>B.</b> 0,420M. <b>C.</b> 0,735M D. 0,750M.


<b>Câu 120: </b>Điện phân 200ml dung dịch Fe(NO3)2. Với dòng điện một chiều cường độ dòng điện 1A trong 32 phút 10 giây thì
vừa điện phân hết Fe2+<sub>, ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian thì thu được 0,28 gam kim loại. Khối lượng dung</sub>
dịch giảm là


<b> A.</b> 0,16 gam. <b>B.</b> 0,72 gam. C. 0,59 gam. <b>D.</b> 1,44 gam.


<b>Câu 121: </b>Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại


catot thu 1,28 gam kim loại và anot thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch khơng đổi thì pH của dung dịch
thu được bằng.


<b> A.</b> 3. B. 2. <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 13


<b>Câu 122: </b>Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian thì thấy khối lượng catot tăng 1gam.
Nếu dùng dịng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân tối thiểu là


<b> A. </b>0,45 giờ. <b>B. </b>40 phút 15 giây. <b>C. </b>0,65 giờ. D. 50 phút 15 giây.


<b>Câu 123: </b>Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa CuCl2, bình 2 chứa AgNO3. Khi ở anot của bình 1 thốt ra



22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thốt ra bao nhiêu lít khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện).


<b> A. 11,2 lít</b> . <b>B.</b> 22,4 lít. <b>C.</b> 33,6 lít. <b>D.</b> 44,8 lít.


<b>Câu 124: </b>Để điều chế 1 tấn clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl người ta phải dùng tối thiểu là 1,735 tấn NaCl.


Vậy hiệu suất của quá trình là:


<b> A.</b> 59%. <b>B.</b> 85%. <b>C.</b> 90%. <b>D. 95%.</b>


<b>Câu 125: </b>Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dịng điện I = 3,86 A. Tính thời gian


điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g.


<b> A.</b> 250s. <b>B.</b> 1000s. <b>C.</b> 500s. D. 750s.


<b>Câu 126: </b>Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thốt ra ở catot thì ngừng. Để yên dung dịch


cho đến khi khối lượng khơng đổi thì khối lượng catot tăng 3,2 gam so với lúc chưa điện phân. nồng độ mol/l của
dung dịch Cu(NO3)2 trước phản ứng là:


<b> A.</b> 0,5 M. <b>B.</b> 0,9 M. <b>C. 1 M.</b> <b>D.</b> 1,5 M.


<b>Câu 127: </b>Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A. Khi thể tích khí


thốt ra ở cả hai điện cực đều là1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở catot và thời gian điện
phân là:


<b> A. 3,2g và 2000s. B</b>. 2,2 g và 800s. <b>C</b>. 6,4g và 3600s. <b>D</b>. 5,4g và 800s.



<b> Câu 128: </b>Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và FeSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 5,6
gam


Cu thì thể tích khí thốt ra ở anot


<b>A</b>.0,672 lít. <b>B</b>.0,84 lít. <b>C.1,344 lít.</b> <b>D</b>.0,448 lít.


<b> Câu 129: </b>Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 3,2
gam


Cu thì thể tích khí thốt ra ở anot


<b>A</b>.0,672 lít. <b>B.1,12 lít. </b> <b>C</b>.6,72 lít. <b>D</b>.0,448 lít.


<b> Câu 130: </b>Cho một dịng điện có cường độ I khơng đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp,bình 1 chứa 100ml dung
dịch


CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M. Biết rằng sau thời gian điện phân 500s thì bên bình 2
xuất hiện khí bên catot, tính cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot ở bình 1 và thể tích khí (đktc) xuất hiện bên
anot của bình 1.


<b> A.0,193A;0,032g Cu;5,6 ml O</b>2. <b>B. </b>0,193A;0,032g Cu;11,2 ml O2.


<b> C</b>.0,386A;0,64g Cu;22,4 ml O2. <b>D. </b>0,193A;0,032g Cu;22,4 ml O2.


<b>Câu 131: </b>Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi ở anot


thốt ra 3,36lít khí(đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml dd HNO3 1M. Dung
dịch sau khi trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong


dung dịch trước điện phân.


<b> A</b>. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M. <b>B</b>. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 132: </b>Điện phân 200 ml dd CuSO4(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân thì thấy khối
lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500ml dd BaCl2 0,3M tạo kết tủa trắng. Cho biết khối
lượng riêng dung dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H2O bay hơi không đáng kể. Nồng độ mol/lít và nồng
độ % dung dich CuSO4 trước điện phân là?


<b> A</b>. 0,35M, 8%. <b>B</b>. 0,52, 10%. C. 0,75M, 9,6%. <b>D</b>. 0,49M, 12%.


<b>Câu 133: </b>Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời


gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch
sau khi điện phân là


<b>A</b>. 3,59 gam. <b>B</b>. 2,31 gam. <b>C</b>. 1,67 gam. D. 2,95 gam


<b>Câu 134: </b>Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 (với điện cực trơ) trong thời gian 48 phút 15 giây, thu được


11,52 gam kimloại M tại catot và 2,016 lít khí (đktc) tại anơt.Tên kim loại M và cường độ dòng điện là


<b> A</b>. Fe và 24A. <b>B</b>. Zn và 12A. <b>C</b>. Ni và 24A. D. Cu và 12A.


<b>Câu 135: </b>Điện phân (đp) 500ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì ngừng


đp .Để trung hòa dd sau điện phân cần 800ml dd NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3, và thời gian điện phân là bao nhiêu
biết I=20A


<b> A</b>. 0,8M, 3860s. B. 1,6M, 3860s.<i> </i><b>C</b>. 1,6M, 360s. <b>D</b>. 0,4M, 380s.



<b>Câu 136:</b> Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước


bắt


đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khi (ở đktc). Dung dịch sau điện phân có thể
hồ tan tối đa 0,68g Al2O3.


<b> a.</b> Khối lượng của m là


<b> A. </b>4,47. <b>B. </b>5.97. C. cả A và B. <b>D. K</b>ết quả khác.


<b> b.</b> Khối lượng catot tăng lên trong quá trình điện phân là


<b> A. </b>0,85. <b>B. </b>1,92. C. cả A và B. <b>D. K</b>ết quả khác.


<b> c.</b> Khối lượng dung dịch giảm trong quá trình điện phân là


<b> A. </b>2,29. <b>B. </b>2,95. C. cả A và B. <b>D. K</b>ết quả khác.


<b>Câu 137: </b>Cho các phát biểu sau:


1. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt.
2. Cân bằng hóa học là cân bằng động.


3. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại sự
thay đổi đó.


4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, .
Các phát biểu đúng là



<b>A. 1,2, 3, 4.</b> <b>B.</b> 1,3, 4. <b>C.</b> 1,2,4 <b>D.</b> 2, 3, 4.


<b>Câu 138: </b>Cho các phát biểu sau:


1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.


4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.


Các phát biểu <b>sai </b>là


<b>A</b>. 2, 3. <b>B.</b> 3, 4. C. 3, 5. <b>D.</b> 4, 5.


<b>Câu 139: </b>Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k)

<i>H</i>

< 0. Để tăng hiệu suất phản ứng
tổng hợp phải


<b> A.</b> Giảm nhiệt độ và áp suất <b>B.</b> Tăng nhiệt độ và áp suất


<b> C.</b> Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất


<b>Câu 140: </b>Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + I2 (k)  2HI (k)
Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:


<b> A.</b> KC =



2

  

2

2




<i>I</i>


<i>H</i>



<i>HI</i>



. <b>B.</b> KC =


  



<i>HI</i>



<i>I</i>


<i>H</i>



2


2


2

<sub>. C. K</sub>


C<b> =</b>



2

  

2
2


<i>I</i>
<i>H</i>


<i>HI</i>



 <b>. D. </b>KC =


  


2


2
2


<i>HI</i>


<i>I</i>



<i>H</i>



<b>Câu 141:</b>Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:


4 NH3 (k) + 3 O2 (k)  2 N2 (k) + 6 H2O(h)

<i>H</i>

<0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 142: </b>Cho phản ứng: 2 SO2 + O2  2SO3, Vận tốc phản ứng thay đổi bao nhiêu lần nếu thể tích hỗn hợp
giảm đi 3 lần?


<b> A.</b> 3 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 9 D. 27


<b>Câu 143: </b>Cho phản ứng: 2 SO2 + O2  2SO3 . Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi:
<b> A. Tăng nồng độ SO</b>2 lên 2 lần <b>B.</b> Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần


<b> C.</b> Tăng nồng độ O2 lên 2 lần <b>D.</b> Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần


<b>Câu 138: </b>Cho phản ứng : H2 + I2  2 HI. Ở to<sub>C, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 40. Nếu nồng độ ban đầu của</sub>
H2 và I2 đều bằng 0,01 mol/l thì % của chúng đã chuyển thành HI là:



<b> A. 76% . B.</b> 46%. <b>C.</b> 24%. <b>D.</b> 14,6%.


<b>Câu 144: </b>Cho phản ứng : N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) + Q. Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên?


<b> A.</b> Áp suất <b>B.</b> Nhiệt độ <b>C.</b> Nồng độ D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 145: </b>Cho các phản ứng sau:


1. H2(k) + I2(r)  2 HI(k) ,

<i>H</i>

>0 2. 2NO(k) + O2(k)  2 NO2 (k) ,

<i>H</i>

<0


3. CO(k) + Cl2(k)  COCl2(k) ,

<i>H</i>

<0 4. CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k) ,

<i>H</i>

>0
Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận


<b> A.</b> 1,2. <b>B.</b> 1,3,4. C. 2,3. <b>D.</b> tất cả đều sai.


<b>Câu 146: </b>Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?


<b> A. Nhiệt độ.</b> <b>B.</b> Chất xúc tác. <b>C.</b> Áp suất. <b>D.</b> Nồng độ các chất phản ứng.


<b>Câu 147: </b>Vận tốc của phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 0o<sub>C đến 40</sub>o<sub>C, biết khi tăng nhiệt độ lên </sub>
10o<sub>C thì tốc độ phản ứng tăng lên gấp đôi.</sub>


<b> A.</b> 2 lần. <b>B.</b> 4 lần. <b>C.</b> 8 lần. D. 16 lần.


<b>Câu 148:</b> Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 500<sub>C thì tốc </sub>
độ phản ứng tăng lên 1024 lần.


<b> A.</b> 2,0. <b>B.</b> 2,5. <b>C.</b> 3,0. <b>D. 4,0.</b>


<b>Câu 149: </b>Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây



<i><b>không</b></i> được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?


<b> A.</b> Đập nhỏ đá vơi với kích thước khoảng 10cm.<b>B.</b> Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000<sub>C.</sub>
<b> C. Tăng nồng độ khí cacbonic.</b> <b>D.</b> Thổi khơng khí nén vào lị nung vơi.


<b>Câu 150: </b>Cho các cân bằng hố học:


N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k) (2)
2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) (3) 2NO2 (k)  N2O4 (k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:


<b> A. </b>(1), (2), (3). <b>B. </b>(2), (3), (4). C. (1), (3), (4). <b>D. </b>(1), (2), (4).


<b>Câu 151: </b>Cho các cân bằng sau:


(1) 2SO2 (<i>k</i>) + O2 (<i>k</i>)  2SO3 (<i>k</i>) (2) N2 (<i>k</i>) + 3H2 (<i>k</i>)  2NH3 (<i>k</i>)
(3) CO2 (<i>k</i>) + H2 (<i>k</i>)  CO (<i>k</i>) + H2O (<i>k</i>) (4) 2HI (<i>k</i>)  H2 (<i>k</i>) + I2 (<i>k</i>)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều <b>khơng </b>bị chuyển dịch là


<b> A. </b>(1) và (2). <b>B. </b>(1) và (3). C. (3) và (4). <b>D. </b>(2) và (4).


<b>Câu 152: </b>Cho cân bằng (trong bình kín) sau:


CO (<i>k</i>) + H2O (<i>k</i>)  CO2 (<i>k</i>) + H2 (<i>k</i>) ΔH < 0


Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của
hệ; (5) dùng chất xúc tác.


Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 153: </b>Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3
mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là
(biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)


<b> A. </b>2,412. <b>B. </b>0,342. <b>C. </b>0,456. D. 2,925.


<b>Câu 154: </b>Cho cân bằng hoá học: 2SO2 + O2  2SO3 . Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:


<b> A. </b>Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
<b> B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O</b>2 .


<b> C. </b>Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.


<b> D. </b>Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 .


<b>Câu 155: </b>Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hố


học <b>khơng </b>bị chuyển dịch khi


<b> A. </b>thay đổi áp suất của hệ. <b>B. </b>thay đổi nồng độ N2.


<b> C. </b>thay đổi nhiệt độ. <b>D. thêm chất xúc tác Fe.</b>


<b>Câu 156: </b>Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k)  2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp


phản ứng xuống cịn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây <b>khơng</b> đúng:


<b> A. </b>Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. <b>B. </b>Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.



<b> C. </b>Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. D. Hằng số cân bằng tăng lên.


<b>Câu 157: </b>Cho cân bằng sau: SO2 + H2O  H+<sub> + HSO3</sub>-<sub>. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4 (khơng</sub>


làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ


<b> A. </b>không xác định. <b>B. </b>không chuyển dịch theo chiều nào.


<b> C. chuyển dịch theo chiều nghịch.</b> <b>D. </b>chuyển dịch theo chiều thuận.


<b>Câu 158: </b>Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO2<sub> (</sub><i><sub>k</sub></i><sub>) + O</sub>2<sub> (</sub><i><sub>k</sub></i><sub>) </sub> xt,to


 


   2SO3 (<i>k</i>) (2) N2 (<i>k</i>) + 3H2 (<i>k</i>)


o


xt,t


 
  2NH3


(<i>k</i>)


(3) CO2<sub> (</sub><i><sub>k</sub></i><sub>) + H</sub>2<sub> (</sub><i><sub>k</sub></i><sub>) </sub> xt,to


 



   CO (<i>k</i>) + H2O (<i>k</i>) (4) 2HI (<i>k</i>)


o


xt,t


 


  H2 (<i>k</i>) + I2 (<i>k</i>)


(5) CH3COOH (<i>l</i>) + C2H5OH (<i>l</i>) <sub>  </sub> xt,to<sub></sub> CH3COOC2H5 (<i>l</i>) + H2<sub>O (</sub><i><sub>l</sub></i><sub>) </sub>


Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều <b>khơng </b>bị chuyển dịch là


<b> A. </b>(1) và (2). <b>B. </b>(3) và (4). C. (3), (4) và (5). <b>D. </b>(2), <b>(</b>4) và (5).


<b>Câu 159: </b>Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế NO2 bằng cách cho Cu tác dụng với HNO3 đặc khi đun nóng. NO2 có thể
chuyển thành N2O4 theo cân bằng:


2 NO2  N2O4


Cho biết NO2 là khí có màu nâu và N2O4 là khí khơng màu. Khi ngâm bình chứa NO2 vào chậu nước đá thấy màu trong bình
khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là


<b> A. Toả nhiệt.</b> <b>B. </b>Thu nhiệt.


<b> C. </b>Không toả hay thu nhiệt. <b>D. </b>Một phương án khác.


<b>Câu 160:</b> Trong bình kín 2 lít chứa 2 mol N2 và 8 mol H2. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 đến khi đạt trạng thái



cân bằng thấy áp suất sau bằng 0,8 lần áp suất ban đầu ( nhiệt độ không đổi). Hằng số cân bằng của hệ là


<b>A. 0,128.</b> <b>B</b>. 0,75. <b>C.</b> 0,25. <b>D.</b> 1,25.


<b>Câu 161: </b>Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k)

<i>H</i>

= -92kJ (ở 4500C, 300 atm). Để cân bằng chuyển dịch


theo chiều nghịch, cần


<b>A.</b> giảm nhiệt độ và giảm áp suất. <b>B.</b> Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. <b>D.</b> Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.


<b>Câu 162: </b>Cho các cân bằng:


H2(k) + I2(k)  2HI(k) (1) 2NO(k) + O2(k)  2NO2(k) (2)
CO(k) + Cl2(k)  COCl2(k) (3) CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k) (4)
3Fe(r) + 4H2O(k)  Fe3O4(r) + 4H2(k) (5)


Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:


<b> A. </b>1, 4. <b>B. </b>1, 5. <b>C. </b>2, 3, 5. D. 2, 3.


<b>Câu 163: </b>Cho phản ứng: CO + Cl2  COCl2 thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ không đổi. Khi cân bằng
[CO] = 0,02; [Cl2] = 0,01; [COCl2] = 0,02. Bơm thêm vào bình 1,42 gam Cl2. Nồng độ mol/l của CO; Cl2 và COCl2 ở trạng
thái cân bằng mới lần lượt là


<b> A. </b>0,016; 0,026 và 0,024. <b>B. </b>0,014; 0,024 và 0,026.


<b> C. 0,012; 0,022 và 0,028.</b> <b>D. </b>0,015; 0,025 và 0,025.


<b>Câu 164: </b>Cho các phản ứng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> A.(2),(3). B.(</b>2),(4). <b>C.(</b>3),(4). <b>D.</b>(1),(2).


<b>Câu 165: </b>Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước.
Phản ứng xảy ra là: CO + H2O  CO2 + H2. Ở 850o<sub>C hằng số cân bằng của phản ứng trên là K = 1.</sub>
Nồng độ mol của CO và H2O khi đạt đến cân bằng lần lượt là


<b> A. </b>0,2 M và 0,3 M. <b>B. </b>0,08 M và 0,2 M.
<b> C. 0,12 M và 0,12 M.</b> <b>D. </b>0,08 M và 0,18 M.


<b>Câu 166: </b>Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N2 + 3H2 <sub>  </sub>  <i>t xto</i>, <sub></sub> 2NH3. Nồng độ mol ban đầu của các chất như
sau :


[N2 ] = 1 mol/l ; [H2 ] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol của [NH3 ] = 0,2 mol/l. Hiệu suất của phản
ứng là


<b>A.</b> 43%. <b>B.</b> 10%. <b>C.</b> 30%. D. 25%.


<b>Câu 167: </b>Cân bằng phản ứng H2 + I2  2HI

H<0 được thiết lập ở t0C khi nồng độ các chất ở trạng thái cân


bằng là [H2] = 0,8mol/l; [I2] = 0,6 mol/l; [HI] = 0,96 mol/l. Hằng số K có giá trị là


<b> A. </b>1,92.10-2<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>1,82.10</sub>-2<sub>.</sub> <sub> C. 1,92. </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>1,82.</sub>


<b>Câu 168:</b> Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axít HCl ở 20o<sub>C cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết trong</sub>


dung dịch axít nói trên ở 40o<sub>C trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Zn đó trong dung dịch nói trên ở 55</sub>o<sub>C thì cần thời</sub>
gian là:


<b>A.</b> 64,00s. <b>B.</b> 60,00s. <b>C.</b> 54,54s. D. 34,64s.



<b>Câu 169: </b>Một bình kín chứa NH3 ở 0o<sub>C và 1 atm với nồng độ 1 mol/l. Nung bình kín đó đến 546</sub>o<sub>C và NH3 bị phân</sub>


huỷ theo phản ứng: 2NH3(k)  N2(k) + 3H2(k)


Khi phản ứng đạt tới cân bằng; áp suất khí trong bình là 3,3 atm; thể tích bình khơng đổi. Hằng số cân bằng của phản
ứng phân huỷ NH3 ở 546o<sub>C là:</sub>


<b>A.</b> 1,08.10-4<sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 2,08.10</sub>-4<sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 2,04.10</sub>-3<sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 1,04.10</sub>-4


<b>Câu 170: </b>Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ


trung bình của phản ứng (tính theo H2O2 ) trong 60 giây trên là:


<b>A.</b>5,0.10-5<sub>mol/(l.s).</sub><b><sub> B.</sub></b><sub> 5,0.10</sub>-4<sub>mol/(l.s).</sub><b><sub> C.</sub></b><sub> 2,5.10</sub>-5<sub>mol/(l.s).</sub><b><sub> D. </sub></b><sub>1,0.10</sub>-3<sub>mol/(l.s).</sub><b><sub> </sub></b>


<i> </i>

<i><b>CHUYÊN ĐỀ 3:</b></i>

<b> SỰ ĐIỆN LI</b>



<b>Câu 1:</b> Phương trình điện li nào dưới đây viết <b>không </b>đúng ?


<b>A.</b> HCl  H+ + Cl-. <b>B.</b> CH3COOH  CH3COO- + H+ .
<b>C. H</b>3PO4 3H+ + 3PO43- . <b>D.</b> Na3PO4  3Na+ + PO43- .


<b>Câu 2:</b> Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?


<b>A.</b> H2SO4  H+ + HSO4- . <b>B. H</b>2CO3 H+ + HCO3-.


<b>C.</b> H2SO3  2H+ + SO32-. <b>D.</b> Na2S  2Na+ + S2-.


<b>Câu 3:</b>Trong số các chất sau:HNO2, CH3COOH<b>,</b> KMnO4, C6H6<b>, </b>HCOOH, HCOOCH3<b>, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, </b>



NaClO, CH4, NaOH, NH3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là


<b> A. </b>7. B. 8. <b>C. </b>9. <b>D. </b>10.


<b>Câu 4:</b> Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?


<b>A.</b> H2S, H2SO3, H2SO4, NH3. <b>B.</b> H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
<b>C. H</b>2S, CH3COOH, HClO, NH3. <b>D.</b> H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.


<b>Câu 5:</b> Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?


<b>A.</b> H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. <b>B.</b> HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.


<b>C.</b> HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. <b>D. H</b>2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.


<b>Câu 6:</b> Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?


<b>A</b>. 2. <b>B</b>. 3. C. 4. <b>D</b>. 5.


<b>Câu 7:</b> Trong dung dịch Al2(SO4)3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
<b>A</b>. 2. <b>B</b>. 3 . <b>C</b>. 4. D. 5.


<b>Câu 8:</b> Chọn phát biểu <b>sai </b>


<b>A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước. </b>


<b>B.</b> Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.


<b>C.</b> Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.



<b>D.</b> Nước là dung môi phân cực, có vai trị quan trọng trong q trình điện li.


<b>Câu 9:</b> Độ điện li phụ thuộc vào


<b>A.</b> bản chất các ion tạo thành chất điện li. <b>B. nhiệt độ, nồng độ, bản chất chất tan. </b>


<b>C.</b> độ tan của chất điện li trong nước. <b>D.</b> tính bão hịa của dung dịch chất điện li.


<b>Câu 10:</b> Độ điện li là tỉ số giữa số phân tử chất tan đã điện li và


<b>A.</b> chưa điện li. <b> B.</b> số phân tử dung môi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 11:</b> Hằng số điện li phụ thuộc vào


<b>A.</b> bản chất các ion tạo thành chất điện li. <b>B. nhiệt độ, bản chất chất tan. </b>


<b>C.</b> độ tan của chất điện li trong nước. <b>D.</b> tính bão hịa của dung dịch chất điện li.


<b>Câu 12: </b>Để đánh giá độ mạnh, yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào:


<b>A</b>. độ điện li. <b>B.</b> khả năng điện li ra ion H+<sub>, OH</sub>–<sub>.</sub>


<b> C</b>. giá trị pH. D. hằng số điện li axit, bazơ (Ka, Kb).


<b>Câu 13: </b>Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH  CH3COO- + H+


Độ điện li a sẽ biến đổi như thế nào khi


<b>a.</b> Pha loãng dung dịch



<b>A.</b> giảm. <b>B. tăng. </b> <b>C.</b> khơng đổi. <b>D.</b> có thể tăng hoặc giảm.


<b>b.</b>Thêm vài giọt dung dịch HCl loãng vào dung dịch


<b>A. giảm. </b> <b>B.</b> tăng. <b>C.</b> không đổi. <b>D.</b> có thể tăng hoặc giảm.


<b>c.</b> Thêm vài giọt dung dịch NaOH loãng vào dung dịch


<b>A.</b> giảm. <b>B. tăng. </b> <b>C.</b> không đổi. <b>D.</b> có thể tăng hoặc giảm.


<b>Câu 14:</b> Trị số pH của dung dịch axit foomic 1M (Ka=1,77.10<b>-4</b><sub>) là :</sub>


<b>A.</b>1,4. <b>B.</b>1,1. <b>C.</b> 1,68. D. 1,88.


<b>Câu 15:</b> Dung dịch axit axetic trong nước có nồng độ 0,1M. Biết 1% axit bị phân li . Vậy pH của dd bằng bao nhiêu ?


<b>A.</b> 11. B. 3. <b>C.</b> 10. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 16:</b> Biết [CH3COOH] = 0,5M và ở trạng thái cân bằng [H+<sub>] = 2,9.10</sub><b>-3</b><sub>M. Hằng số cân bằng Ka của axit là :</sub>
A. 1,7.10<b>-</b>5<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub>5,95.10</sub>-4<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 8,4.10</sub><b>-5<sub>.</sub></b><sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 3,4.10</sub><b>-5</b><sub>.</sub>


<b>Câu 17:</b> Dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb=5,71.10<b>-10 </b><sub>) có [H</sub>+<sub>] là </sub>


<b>A.</b> 7,56.10<b>-6 </b><sub>M.</sub> <sub> B. 1,32.10</sub><b>-</b>9 <sub>M.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 6,57.10</sub><b>-6 </b><sub>M. </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 2,31.10</sub><b>-9 </b><sub>M.</sub>


<b>Câu 18.</b> Pha lỗng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch mới có pH = 4 ?


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 9. <b>D. 10.</b>



<b>Câu 19.</b> Dung dịch NH3 1M với độ điện li là 0,42% có pH là


<b>A.</b> 9.62. <b>B.</b> 2,38. <b>C. 11,62. </b> <b>D.</b> 13,62.


<b>Câu 20:</b>Dung dịch HCOOH 0,01 mol/l có pH ở khoảng nào sau đây?


<b>A. </b>pH = 7. <b>B</b>. pH > 7. C. 2 < pH < 7. <b>D</b>. pH =2.


<b>Câu 21:</b> Cho các dung dịch: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số dung dịch có giá trị pH > 7


là:


<b>A</b>. <b>1. B. 3. C</b>. 2. <b>D</b>. 4.


<b>Câu 22:</b> Cho các chất và ion sau: HSO4


, H2S, NH


4 , Fe3+<b>,</b> Ca(OH)2, SO32, NH3, PO43- , HCOOH, HS– , Al3+, Mg2+,
ZnO, H2SO4, HCO3<sub>, CaO, CO3</sub>2<sub>, Cl</sub><sub>, NaOH, NaHSO4, NaNO3 , NaNO2, NaClO, NaF, Ba(NO3)2, CaBr2.</sub>


<b>a.</b>Theo Bronstet số chất và ion có tính chất axit là


<b> A. </b>10. <b>B. </b>11. <b>C. </b>12. D. 9.


<b>b.</b>Theo Bronstet số chất và ion có tính chất bazơ là:


<b> A. </b>12. B. 10. <b>C. </b>13. <b>D. </b>11.



<b>c.</b>Theo Bronstet số chất và ion có tính chất trung tính là:


<b> A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. D. 4.


<b>Câu 23:</b> Cho các chất và ion sau: HCO3─<sub>, Cr(OH)3 , Al, Ca(HCO3)2, Zn, H2O, Al2O3, (NH4)2CO3, HS</sub>─<sub>, Zn(OH)2, Cr2O3, </sub>
HPO2


4 , H2PO<sub>4</sub> , HSO3. Theo Bronstet số chất và ion có tính chất lưỡng tính là:


A. 12. <b>B. </b>11. <b>C. </b>13. <b>D. </b>14.


<b>Câu 24:</b> Có các dung dịch sau:

Phenylamoniclorua

, axit aminoaxetic, ancol benzylic, metyl axetat, anilin,



glyxin,

etylamin

,

natri axetat,

metylamin

, alanin, axit

glutamic

, natri phenolat, lysin. Số chất có khả năng làm


đổi màu q tím là



<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D. 7.</b>


<b>Câu 25:</b> Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 thì


<b> A</b>. giấy quỳ tím bị mất màu. B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu xanh.


<b> C</b>. giấy quỳ không đổi màu. <b>D</b>. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu đỏ.


<b>Câu 26:</b> Cho các muối sau đây: NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3 ; KCl. Các dung dịch có pH = 7 là:


A. NaNO3, KCl. <b>B</b>. K2CO3, CuSO4 ; KCl.


<b>C</b>. CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3. <b>D</b>. NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4.



<b>Câu 27: </b>Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7 là


<b> A. </b>Na2CO3, NH4Cl, KCl. <b>B. Na</b>2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.


<b> C. </b>NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. <b>D. </b>KCl, C6H5ONa, CH3COONa.


<b>Câu 28:</b> Dãy sắp xếp các dung dịch lỗng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 29:</b> Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4,
pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng ?


<b> A</b>.d<c<a<b. <b>B</b>.c<a<d<b. <b>C.</b>a<b<c<d. D.b<a<c<d.


<b>Câu 30:</b> Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lit là: Dung dịch NaCl(1), dung dịch HCl(2), dung dịch Na2CO3 (3), dung


dịch NH4Cl(4), dung dịch NaHCO3(5), dung dịch NaOH(6). Dãy sắp xếp theo trình tự pH của chúng tăng dần như
sau:


<b>A.</b> (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6). <b>B.</b> (2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4).


<b> C. (2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6). D</b>. (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6).


<b>Câu 31</b> Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là


<b>A.</b> NaOH. <b>B. Ba(OH)</b>2. <b>C.</b> NH3. <b>D.</b> NaCl.


<b>Câu 32</b> Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là


<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> CH3COOH . <b>C.</b> NaCl. <b>D. H</b>2SO4.



<b>Câu 33</b>: Dung dịch có pH=7 là


<b> A</b>. NH4Cl. <b>B</b>. CH3COONa. <b>C.</b> C6H5ONa. <b>D. KClO</b>3.


<b>Câu 34.</b> Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng)


<b> A.</b> CH3COOH, HCl và BaCl2 . <b>B.</b> NaOH, Na2CO3 và Na2SO3.
<b>C.</b> H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 . D. NaHSO4, HCl và AlCl3.


<b>Câu 35:</b> Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6),


NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là:


<b> A.</b> (1), (2), (3), (4). <b>B</b>. (1), (3), (5), (6) .
C. (1), (3), (6), (8). <b>D</b>. (2), (5), (6), (7).


<b>Câu 36: </b>Cho các muối sau: NaHSO4 ;NaHCO3 ;Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là:


<b> A. NaHSO</b>4, NaHCO3. <b>B.</b>Na2HPO3. <b>C</b>. NaHSO4. <b>D</b>.cả 3 muối.


<b>Câu 37:</b> Một dd có chứa các ion: Mg2+<sub> (0,05 mol), K</sub>+<sub> (0,15 mol), NO3</sub>-<sub> (0,1 mol), và SO4</sub>2-<sub> (x mol). Giá trị của x là</sub>


<b>A.</b> 0,05. <b>B. 0,075. </b> <b>C.</b> 0,1. <b>D.</b> 0,15.


<b>Câu 38: </b>Dung dịch A chứa các ion: Fe2+<sub> (0,1 mol), Al</sub>3+<sub> (0,2 mol), Cl</sub>- <sub>(x mol), SO4</sub>2-<sub> (y mol). Cô cạn dung dịch A thu </sub>
được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A.</b> 0,1 và 0,35. <b>B.</b> 0,3 và 0,2. <b>C. 0,2 và 0,3. </b> <b>D.</b> 0,4 và 0,2.


<b>Câu 39:</b> Để được dung dịch có chứa các ion: Mg2+<sub> (0,02 mol), Fe</sub>2+<sub> (0,03 mol), Cl</sub>-<sub> (0,04 mol), SO4</sub>2-<sub> (0,03 mol), ta có </sub>


thể pha vào nước


<b>A.</b> 2 muối. <b>B.</b> 3 muối. <b>C.</b> 4 muối. <b>D. 2 hoặc 3 hoặc 4 muối.</b>


<b>Câu 40:</b> Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+<sub>; 0,01 mol NO3</sub>-<sub>, a mol OH</sub>-<sub> và b mol Na</sub>+<sub>. Để trung hoà 1/2 dung dịch</sub>
X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:


<b> A</b>. 16,8 gam. <b>B. 3,36 gam.</b> <b>C</b>. 4 gam. <b>D</b>. 13,5 gam.


<b>Câu 41:</b> Dung dịch E chứa các ion Mg2+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, NH4</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng</sub>
với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch
BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng


A. 6,11g.<b> B</b>. 3,055g. <b>C</b>. 5,35g. <b> D</b>. 9,165g.


<b>Câu 42</b>: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+<sub> , NH4</sub>+<sub> , CO3</sub>2-<sub> và SO4</sub>2-<sub>. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lương dư</sub>
dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43
gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng
khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.


<b>A</b>.14,9 gam. <b>B.</b>11,9 gam. <b>C.</b>86,2 gam. D.119 gam.


<b>Câu 43:</b> Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH4+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, NO3</sub>-<sub> thì có 23,3 gam</sub>
một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và
NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?


<b> A</b>. 2M và 2M. B. 1M và 1M. <b>C</b>. 1M và 2M. <b>D</b>. 2M và 2M.


<b>Câu 44:</b>Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, </sub> 2
4



SO và 


3


NO . Để kết tủa hết ion 2
4


SO có trong 250 ml dung
dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì được 7,8 gam kết
tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l 


3
NO là :


<b> A</b>.0,2M.<b> B</b>.0,3M. C.0,6M. <b>D</b>.0,4M.


<b>Câu 45:</b> Dung dịch bão hịa có độ tan là 17,4 gam thì nồng độ % của chất tan là


<b>A. 14,82%. </b> <b>B.</b> 17,4%. <b>C.</b> 1,74%. <b>D.</b> 1,48%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A.</b> <sub>C% = </sub>10.D.CM


M . B.


M


M.C
C% =



10.D . <b>C.</b>


M


10.M.C
C% =


D <b>D.</b> .


M


D.C
C% =


10.M .


<b>Câu 47:</b> Hòa tan 25g tinh thể CuSO4.5H2O vào 175g H2O thu được dung dịch muối có nồng độ là


<b>A. 8%. </b> <b>B.</b> 12,5% . <b>C.</b> 25% . <b>D.</b> 16% .


<b>Câu 48:</b> Hòa tan a gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 150g dung dịch CuSO4 10% thu được dung dịch mới có nồng độ


43,75%. Giá trị của a là


<b>A.</b> 150. <b>B. 250. </b> <b>C.</b> 200. <b>D.</b> 240.


<b>Câu 49. </b>Các ion nào sau <b>không thể </b>cùng tồn tại trong một dung dịch?


<b> A.</b> Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, NO</sub>



3 , SO 
2


4 . B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO

4 .
<b>C</b>. Cu2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, SO</sub>2


4 , Cl– . <b>D</b>. K+, NH


4 , OH–, PO

3
4 .


<b>Câu 50:</b> Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?


<b> A</b>.NH4+ <sub>; Na</sub>+<sub>; HCO3</sub>-<sub>; OH</sub>-<sub>.</sub> <sub> B.Fe</sub>2+<sub>; NH</sub>


4+; NO3- ; SO42-.


<b>C</b>.Na+<sub>; Fe</sub>2+<sub> ; H</sub>+<sub> ;NO3</sub>-<sub>. </sub><b><sub>D</sub></b><sub>. Cu</sub>2+<sub> ; K</sub>+ <sub>;OH</sub>-<sub> ;NO3</sub>-<sub>.</sub>


<b>Câu 51:</b> Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?


<b> A.</b> Na+<sub>,</sub><sub> Cl</sub>- <sub>, S</sub>2-<sub>, Cu</sub>2+<sub> . </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. K</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, Ba</sub>2+<sub>, HCO3</sub>-<sub>. </sub>
<b>C.</b> NH4+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, NO3</sub>-<sub>, OH</sub>-<sub> . D. HSO</sub>


4-, NH4+, Na+, NO3-.



<b>Câu 52.</b> Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
<b>A. Na</b>+<sub>, NH</sub>


4+, SO42-, Cl-. <b>B.</b> Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.


<b>C.</b> Ag+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, NO3</sub>-<sub>, Br</sub>-<sub> .</sub> <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>, CH3COO</sub>-<sub>.</sub>


<b>Câu 53:</b> Ion CO32-<sub> cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:</sub>


<b> A. NH</b>4+, Na+, K+. <b>B</b>. Cu2+, Mg2+, Al3+. <b>C</b>. Fe2+, Zn2+, Al3+ . <b>D</b>. Fe3+, HSO4-.


<b>Câu 54:</b> Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?


<b> A. AlCl</b>3 và CuSO4.<b> B.</b> NH3 và AgNO3 . <b>C. </b>Na2ZnO2 và HCl. <b>D. </b>NaHSO4 và NaHCO3


<b>Câu 55:</b> Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với


dung dịch Ba(HCO3)2<b>? </b>


<b> A.4.</b> <b>B</b>. 5. <b>C</b>. 2. <b>D</b>. 3.


<b>Câu 56:</b> Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác dụng


với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa. Vậy có kết
luận là


<b> A</b>. a = b = c. <b>B</b>. a > c. <b>C</b>. b > c. D. a < c.


<b>Câu 57.</b> Phương trình ion thu gọn: Ca2+<sub> + CO3</sub>2-<sub></sub><sub> CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây ? </sub>


1. CaCl2 + Na2CO3 2.Ca(OH)2 + CO2 3.Ca(HCO3)2 + NaOH 4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3


<b>A.</b> 1 và 2. <b>B.</b> 2 và 3. <b>C. 1 và 4. </b> <b>D.</b> 2 và 4.


<b>Câu 58:</b> Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:


<b>A. </b>NaCl, NaOH.<b> B. </b>NaCl, NaOH, BaCl2 . C. NaCl. <b>D. </b>NaCl, NaHCO3, BaCl2.


<b>Câu 59: </b>Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng


với nhau từng đơi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là


<b>A</b>. 6. <b>B</b>. 7. C. 8. <b>D</b>. 9.


<b>Câu 60: </b>Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl (4). Sau khi
các phản ứng xảy ra xong , ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là


A. (1) v à (2). <b>B</b>. (1) v à (3). <b>C</b>. (1) v à (4). <b>D</b>. ((2) v à (3).


<b>Câu61:</b> Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là:


<b>A. Cu(OH)</b>2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O. <b>B</b>. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3.


<b>C</b>. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O. <b>D</b>. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O.


<b>Câu 62.</b> Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


<b>A</b>. CaCl2, HCl, CO2, KOH. <b>B</b>. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3.



<b>C</b>. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3. <b>D. CO</b>2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HClO.


<b>Câu 63:</b> Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X
và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).


<b> A.</b> Na+<sub> và SO4</sub>2-<sub>. </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> Ba</sub>2+<sub>, HCO</sub>-<sub>3 và Na</sub>+<sub> . C. Na</sub>+<sub>, HCO</sub>


3-. <b>D.</b> Na+, HCO-3 và SO42-.


<b>Câu 64:</b> Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:


<b> A</b>. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3. <b>B</b>. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3 .


<b> C</b>. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2 D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.


<b>Câu 65: </b>Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dung với dung dịch


Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là :<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 66:</b> Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.


<b> A</b>. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3 . <b>B</b>. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2.
C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS. <b>D</b>. BaSO4, FeS2, ZnO.


<b>Câu 67: </b>Cho dãy các chất: H2SO4 , KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết


tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là


<b> A</b>. 4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. 5.</b>



<b>Câu 68: </b>Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với


lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là


<b> A. 3. </b> <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 69:</b> Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6).


Những dung dịch <i>không</i> tạo kết tủa khi cho Ba vào là:


<b>A</b>. X1, X4, X5. <b>B</b>. X1, X4, X6. <b> C</b>. X1, X3, X6. D. X4, X6.


<b>Câu 70:</b> Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi trộn dung


dịch các chất với nhau từng đôi một là


<b> A.</b> 6. <b>B</b>. 7. C. 8. <b>D</b>. 9.


<b>Câu 71: </b>Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Na</sub>+<sub>, </sub>
Ag+<sub>, CO3</sub>2-<sub>, NO3</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub>, SO4</sub>2-<sub>. Các dung dịch đó là: </sub>


<b> A. AgNO</b>3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 . <b>B</b>.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.


<b> C</b>. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 . <b>D</b>.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.


<b>Câu 72</b>: Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau:<b> 1.</b>NaHSO4 + NaHSO3; <b>2.</b> Na3PO4 + K2SO4;


<b>3.</b> AgNO3 + Fe(NO3)2 ; <b>4.</b>C6H5ONa + H2O; <b>5.</b> CuS + HNO3; <b>6.</b> BaHPO4 + H3PO4;



<b>7.</b> NH4Cl + NaNO2 (đun nóng); <b>8.</b> Ca(HCO3)2 + NaOH; <b>9.</b> NaOH + Al(OH)3; <b>10.</b> MgSO4 + HCl.
Số phản ứng xảy ra là


<b> A. 8.</b> <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 7. <b>D</b>. 6.


<b>Câu 73</b>: Cho CO2 lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH)2, có thể xảy ra các phản ứng sau:


<b>1.</b> CO2 + 2KOH  K2CO3 + H2O <b>2.</b> CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O


<b>3.</b> CO2 + K2CO3 + H2O  2KHCO3 <b>4.</b> CO2 + CaCO3 + H2O  Ca(HCO3)2
Thứ tự các phản ứng xảy ra là


<b>A. </b>1, 2, 3, 4 . <b>B. </b>1, 2, 4, 3. <b>C. </b>1, 4, 2, 3. D. 2, 1, 3, 4.


<b>Câu 74: </b>Xét các phản ứng sau:


<b>1.</b> NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2O ; <b>2.</b> AlCl3 + 3NaAlO2 + 6 H2O  4Al(OH)3 + 3NaCl
<b>3.</b> CH3NH2 + H2O  CH3NH3+ + OH- ; <b>4.</b> C2H5ONa + H2O  C2H5OH + NaOH


Phản ứng nào là phản ứng axit - bazơ?


<b> A. </b>1; 2; 3. <b>B. </b>1; 2. <b>C.</b> 1 ; 3. D. 1; 2; 3; 4 .


<b>Câu 75:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng axit – bazơ theo Bronsted?


<b>1.</b> H OH H O<sub>2</sub>


  <b>2.</b> 3H Al(OH)<sub>3</sub> Al3 3H O<sub>2</sub>


  



<b>3.</b> Ba2 SO42 BaSO4


 


  <b>4.</b> SO3 2OH SO24 H O2


 


  


<b> A. </b>1 và 2. <b>B. </b>3 và 4. <b>C. </b>1, 2 và 3. D. 1, 2 và 4.


<b>Câu 76: </b>Trong các phản ứng sau, phản ứng nào đúng:


<b> A</b>. NaHSO4 + BaCl2  BaCl2 + NaCl + HCl B. 2NaHSO4 + BaCl2 Ba(HSO4)2 + 2NaCl


<b> C</b>. NaHSO4 + NaHCO3  Na2SO4 + H2O + CO2 <b>D</b>. Ba(HCO3)2+NaHSO4BaSO4+NaHCO3


<b>Câu 77:</b> Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl aM , thu được dung dịch A và a (mol) khí thốt ra .
Dãy gồm cấc chất đều tác dụng với dung dịch A là


<b>A. </b>AgNO3, Na2CO3, CaCO3 B. FeSO4, Zn, Al2O3, NaHSO4


<b> C. </b>Al, BaCl2, NH4NO3, Na2HPO3 <b>D.</b> Mg, ZnO, Na2CO3, NaOH


<b>Câu 78.</b> Cho sơ đồ sau : X + Y <b>→</b> CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
<b>A.</b> Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2


<b>C.</b> Ba(OH)2 và CO2 <b>D.</b> BaCl2 và Ca(HCO3)2



<b>Câu 79.</b> Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào sau đây
là: <b> A.</b> NaAlO2 và Na2CO3. <b>B.</b> NaAlO2 và NaHCO3. <b>C.</b> AlCl3 và NaHCO3. D.
AlCl3 và Na2CO3.


<b>Câu 80:</b> Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch
Na[Al(OH)4] thu được Al(OH)3 là


<b>A</b>. 1. <b>B</b>. 2 . <b>C</b>. 3. D. 4.


<b>Câu 81:</b> Cho 4 miếng Al như nhau vào 4 dung dịch có cùng thể tích và nồng độ CM<b>:</b> CH3COOH , NH4Cl ,


HCl, NaCl . Trường hợp nào khí H2 bay ra nhiều nhất?


<b>A.</b> CH3COOH. <b>B.</b> NH4Cl. C. HCl. <b>D.</b> NaCl.


<b>Câu 82:</b>Dung dịch HCl có thể tác dụng với mấy chất trong số các chất: NaHCO3, SiO2, NaClO, NaHSO4, AgCl, Sn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A</b>. 5. B. 6. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 8.


<b>Câu 83:</b> Trộn lẫn 100 ml dd NaHSO41M với 100 ml dd KOH 2M được dung dịch D, Cô cạn dung dịch D thu được những
chất nào sau đây ?


<b>A. </b>Na2SO4, K2SO4, KOH. <b>B. </b>Na2SO4, KOH.


<b> C. Na</b>2SO4, K2SO4. NaOH, KOH. <b>D. </b>Na2SO4, NaOH, KOH.


<b>Câu 84:</b> Khí cacbonic tác dụng được với các dung dịch trong nhóm nào?


<b>A. Na</b>2CO3, Ba(OH)2, C6H5ONa. <b>B.</b> Na2SO3, KCl, C6H5ONa.



<b>C.</b> Na2CO3, NaOH, CH3COONa. <b>D.</b> Na2SO3, KOH, C6H5ONa.


<b>Câu 85: </b>Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?


<b> A.</b> ban đầu khơng có kết tủa sau đó có kết tủa trắng.
B. có kết tủa trắng và kết tủa khơng tan trong CO2 dư.


<b> C.</b> có kết tủa trắng và kết tủa tan hoàn toàn khi dư CO2.


<b> D.</b> không có hiện tượng gì.


<b>Câu 86: </b>Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:


<b> A</b>. dùng dd NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng.<b> </b>
<b> B.dùng dd NaOH (dư), khí CO</b>2 (dư), rồi nung nóng.


<b> C</b>. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
<b>D</b>. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).


<b>Câu 87: </b>Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy


<b>A</b>. dung dịch trong suốt. <b>B</b>. có khí thốt ra. <b>C. có kết tủa trắng.</b> <b>D</b>. có kết tủa sau đó tan dần.


<b>Câu 88:</b>Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn riêng biệt.


Dùng một thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên.


<b>A</b>. NaNO3 <b>B</b>. NaCl C. Ba(OH)2 <b>D</b>. dd NH3



<b>Câu 89:</b> Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị


mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây:
<b> A. Dung dịch Ba(OH)</b>2. <b>B.</b> Dung dịch BaCl2. <b>C</b>.Dung dịch NaOH. <b>D</b>. Dung dịch Ba(NO3)2.


<b>Câu 90</b>: Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH)2 , NH4HSO4 , HCl, H2SO4 , BaCl2. Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 nhận biết


được mấydung ?


<b> A. </b>4dung dịch. B.Cả 6 dung dịch. <b>C.</b> 2 dung dịch. <b> D.</b>3ung dịch.


<b>Câu 91:</b> Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử


<b> A</b>. H2O và CO2. <b>B</b>. quỳ tím. <b>C</b>. dung dịch H2SO4. D. dung dịch (NH4)2SO4.


<b>Câu 92:</b> Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H2SO4 loãng, (2) CO2 và H2O, (3) dung dịch BaCl2, (4) dung dịch


HCl .Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4, K2CO3,K2SO4 là


<b> A</b>. (1) và (2). <b>B</b>. (2) và (4). <b>C</b>. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4.)


<b>Câu 93: </b>Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl,H2SO4 dựng


trong 6 lọ bị mất nhãn.


<b> A</b>. dd H2SO4 . <b>B</b>. dd AgNO3 . <b>C</b>. dd NaOH. <b>D. quỳ tím.</b>


<b>Câu 94: </b>Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?


<b> A</b>. Có khí bay lên.



<b> B.Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.</b>


<b> C</b>.Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần.


<b> D</b>.Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện


<b>Câu 95:</b> Có 3 mẫu hợp kim Fe – Al , K – Na , Cu – Mg. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây có thể


phân biệt 3 mẫu hợp kim trên?


<b> A</b>. HCl. B. NaOH. <b>C</b>. H2SO4 loãng. <b>D</b>. MgCl2.


<b>Câu 96: </b>Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu: AlCl3, ZnCl2. FeSO4. Fe(NO3)3. NaCl. Chỉ dùng dung


dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên ?


<b> A</b>. Na2CO3 . <b>B</b>. Ba(OH)2. C. NH3. <b>D</b>. NaOH.


<b>Câu 97:</b>Dung dịch X có thể chứa 1 trong 4 muối là : NH4Cl ; Na3PO4 ; KI ; (NH4)3PO4. Thêm NaOH vào mẫu thử của


dung dịch X thấy khí mùi khai .Cịn khi thêm AgNO3 vào mẫu thử của dd X thì có kết tủa vàng.Vậy dung dịch X chứa :


<b>A</b>. NH4Cl. <b>B.(NH</b>4)3PO4. <b>C</b>.KI. <b>D</b>.Na3PO4.


<b>Câu 98: </b>Sục khí H2S dư qua dd chứa FeCl3 ; AlCl3 ;NH4Cl ; CuCl2 đến khi bão hoà thu được kết tủa chứa
<b>A</b>. CuS. B.S và CuS. <b>C</b>. Fe2S3 ; Al2S3. <b>D</b>. Al(OH)3 ; Fe(OH)3.


<b>Câu 99:</b> Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là:



<b> A. </b>HCl. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>FeCl3. D. H2SO4lỗng.


<b>Câu 100: </b>Hồ tan 3,66gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800ml dung dịch A và 0,896 lít H2(đktc). pH của


dung dịch A bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 101:</b> Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu
được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là


<b>A</b>. x = 0,015; m = 2,33. <b>B</b>. x = 0,150; m = 2,33. <b>C</b>. x = 0,200; m = 3,23. <b>D</b>. x = 0,020; m = 3,23.


<b>Câu 102:</b> Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và


HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:


<b>A</b>.7. B.2. <b>C</b>.1. <b>D</b>.6.


<b>Câu 103:</b> Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl


0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là


<b> A. 36,67 ml. </b> <b>B</b>. 30,33 ml. <b>C</b>. 40,45 ml. <b>D</b>. 45,67 ml.


<b>Câu 104:</b> Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H2SO4 0,01 (mol/l) với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có


nồng độ x mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x là:


<b> A. 0,5825 và 0,06. B</b>. 0,5565 và 0,06. <b>C</b>. 0,5825 và 0,03. <b>D</b>. 0,5565 và 0,03.


<b>Câu 105:</b> Để trung hoà 100 g dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 có pH bằng 13.



<b> A. 500ml.</b> <b>B</b>. 0,5 ml. <b>C</b>.250ml. <b>D</b>. 50ml.


<b>Câu 106:</b> Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được


dung dịch có pH bằng


<b>A</b>. 9. <b>B</b>. 12,30. <b>C</b>. 13. D.12.


<b>Câu 107: </b>Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1,


để thu được dung dịch có pH =2 là <b> </b>


<b> A. </b>0,224 lít. <b> B. 0,15 lít. </b> <b> C.</b>0,336 lít. <b> D. </b>0,448 lít.


<b>Câu 108:</b> Trộn lẫn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được ddA.


Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có pH = 2. Giá
trị V là


A. 0,134 lít. <b>B.</b> 0,214 lít. <b>C.</b> 0,414 lít. <b>D.</b> 0,424 lít.


<b>Câu 109: </b>Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200


ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+<sub>][OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14<sub>) </sub>
<b>A. </b>0,15. <b>B. </b>0,30. <b>C. </b>0,03. D. 0,12.


<b>Câu 110: </b>Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch


X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y.


Giá trị của V là


<b>A</b>.600. <b>B.</b> 1000. <b>C</b>. 333,3. D. 200.


<b>Câu 111:</b> Dung dịch X có hồ tan hai chất CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết hằng số axit của CH3COOH


là Ka=1,8.10-5<sub>. Giá trị pH của dung dịch X là: </sub>


<b>A</b>. 5,44. <b>B.</b> 6,74 <b>C.</b> 3,64 D. 4,74.


<b>Câu 112: </b>Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được


5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1. <b>B. </b>6. <b>C. </b>7. <b>D. </b>2.


<b>Câu 113:</b>Hoà tan hỗn hợp X gồm 1,4 g Fe và 3,6 g FeO trong dd H2SO4 loãng vừa đủ thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu


được 20,85 g chất rắn Z .Chất Z là


<b> A</b>.FeSO4. <b>B</b>.Fe2(SO4)3. <b>C.</b>FeSO4 .3H2O.D. FeSO4.7H2O.


<b>Câu114:</b> Cho 4,48 l ít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)21M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được
chất rắn có khối lượng là:


<b> A</b>. 18,1 gam. <b> B. 15 gam. C</b>. 8,4 gam<b>. D.</b> 20 gam.


<b>Câu 115:</b> Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có


khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q là



<b>A</b>. 180 ml. <b>B</b>. 270 ml. <b>C. 300 ml.</b> <b>D</b>. 360 ml.


<b>Câu 116:</b> Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một lượng vừa đủ axit


HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong Y là 6,028%. Cho dung dịch NaOH
dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì thu được m gam chấy
rắn. Giá trị của m bằng


<b> A</b>. 12,0g. <b>B</b>. 10,4g. <b>C. 8,0g.</b> <b>D</b>. 7,6g.


<b>Câu 117:</b> Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50


gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cơ cạn dung dịch sau khi trung hồ thu được khối lượng
muối khan là


<b>A</b>. 3,16 gam. <b>B. 2,44 gam. </b> <b>C.</b> 1,58 gam. <b>D</b>. 1,22 gam.


<b>Câu 118:</b> Cho 2,76 g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị


V là:


<b>A</b>. 2,688 lít. <b>B</b>. 1,12 lít. <b>C. 1,344 lít.</b> <b>D</b>. 2,24 lít.


<b>Câu 119:</b>Hồ tan 10,6 gam Na2CO3 và 6,9 gam K2CO3 vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ m gam dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A</b>.87,6. <b>B.</b> 175,2. <b>C</b>. 39,4. D. 197,1.


<b>Câu 120: </b>Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít


khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ


giữa V với a, b là


A. V = 22,4(a–b). <b>B</b>. v = 11,2(a–b). <b>C.</b> V = 11,2(a+b). <b>D.</b> V = 22,4(a+b).


<b>Câu 121:</b> Hấp thụ hồn tồn 13,44 lít CO2 ( đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH aM thu được dung dịch X. Cho từ từ


200 ml dung dịch HCl 1M vào X có 1,12 lít khí ( đktc) thốt ra. Giá trị của a là:


A. 1,5M. <b>B. </b>1,2M. <b>C. </b>2,0M. <b>D. </b>1,0M.


<b>Câu 122:</b> Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm


250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch
Z. Tính a?


<b> A. 0,02M.</b> <b>B.</b> 0,04M. <b>C</b>. 0,03M. <b>D</b>. 0,015M.


<b>Câu 123: </b>Hoà tan 10g hỗn hợp CaCO3, MgCO3 vào 100ml dung dịch HCl 1,5M, cho tới khi phản ứng xảy ra xong.


Thể tích khí CO2 (đktc) thốt ra là:


<b>A</b>. 15,68 lít. B. 1,68 lít.<b> C</b>. 2,24 lít. <b>D.</b> 2,88 lít.


<b>Câu 124 : </b>Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối
khan thu được sau phản ứng là


<b> A. </b>4,2 gam. <b> B. </b>6,5 gam. C. 6,3 gam. <b>D. </b>5,8 gam.


<b>Câu 125 : </b>Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối



lượng là


A. 14,2 gam. <b> B.</b>15,8 gam. <b> C.</b>16,4 gam. <b>D.</b>11,9 gam.


<b>Câu 126 : </b>Dung dịch A có chứa : Mg2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>,Ca</sub>2+<sub>, và 0,2 mol Cl</sub>-<sub>, 0,3 mol NO3</sub>-<sub>.Thêm dần dần dung dịch Na2CO3 1M </sub>
vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại.Hỏi thể tích dung dịch Na2CO3 đã thêm vào là
bao nhiêu?<b> </b>


<b> A. </b>300 ml. <b> B.</b> 200 ml. <b> C.</b>150 ml. D. 250 ml.


<b>Câu 127:</b> Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H2SO4 1,1M trộn với V lít dung dịch chứa NaOH 3M


và Ba(OH)2 4M thì trung hồ vừa đủ. Thể tích V là:


<b>A</b>. 0,180 lít. B. 0,190 lít. <b>C</b>. 0,170 lít. <b>D</b>. 0,140 lít.


<b>Câu 128:</b> Cho từ từ 150ml dung dich HCl 1M vào 500ml dung dich A gồm Na2 CO3 và KHCO3 thì thu được 1,008 lít


khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55g kết tủa. Tính
nồng độ của Na2 CO3 và KHCO3 trong dung dịch A lần lượt là :


<b> A.</b>0,21 và 0,32M. <b>B.</b>0,2 và 0,4 M. <b>C.</b>0,18 và 0,26M. <b>D.0,21 và 0,18M.</b>


<b>Câu 129:</b> Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được


V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là


<b>A</b>. 1,68 lít. B. 2,24 lít. <b>C</b>. 3,36 lít. <b>D</b>. 4,48 lít.



<b>Câu 130:</b> Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml


dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87
gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là:


<b> A. 1,0 và 0,5. B</b>. 1,0 và 1,5. <b>C</b>. 0,5 và 1,7. <b>D</b>. 2,0 và 1,0.


<b>Câu 131:</b> Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung
dịch BaCl2 dư vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được?<b> </b>


<b> A.</b> 39,4 gam. <b>B</b>. 19,7 gam. <b>C</b>. 29,55 gam. D.9,85 gam.


<b>Câu 132:</b> Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch
FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.


<b> A.</b> 16,31 gam. <b>B.</b> 25,31 gam. <b>C.</b> 14,5 gam. D. 20,81 gam.


<b>Câu 133:</b> Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 được dung dịch X. Thêm 1,3
mol Ba(OH)2 nguyên chất vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa Y. Khối lượng tủa Y là:


<b> A. </b>344,18 g. <b>B. </b>0,64 g. <b>C. </b>41,28 g. D. 246,32 g.


<b>Câu 134: </b>Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc lấy kết tủa


đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:


<b>A</b>.23,4 gam. <b>B</b>. 30,6 gam<b>. C. 15,3 gam. D</b>. 8,0 gam.


<b>Câu 135:</b> Hịa tan hồn tồn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe2O3 , MgO và ZnO bằng 300ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ).



Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối sunfat khan là:
<b>A</b>. 5,51g. <b>B</b>. 5,15g<b>. C. 5,21g. D</b>. 5,69g.


<b>Câu 136:</b>Cho 5,4 g Al vào dd chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO4, sau một thời gian thu được 1,68 lit H2(đktc) , dd Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. 7,5g. <b>B</b>.4,8g. <b>C</b>.9,6g. <b>D</b>. 6,4 g.


<b>Câu 137: </b>Tính V dd Ba(OH)2 0,01 M cần thêm vào 100 ml dd Al2(SO4)3 0,1 M để thu được 4,275 g kết tủa?


<b> A</b>. 1,75 lít. <b>B.1,5 lít. </b> <b>C</b>. 2,5 lít. <b>D</b>.0,8 lít.


<b>Câu 138</b>: Cho 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy xuất hiện 9,8


gam. Mặt khác khi cho 500 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch NH3 dư lại thấy tạo 15,6 gam kết tủa. Nồng độ của
Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 trong dung dịch A lần lượt là:


<b>A</b>. 0,2 M và 0,15 M. <b>B.</b> 0,59M và 0,125 M. C. 0,2M và 0,4M. <b>D</b>. 0,4M và 0,2M.


<b>Câu 139: </b>Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là bao


nhiêu?


<b>A.</b> 0,65 mol. <b> B.</b> 0,45 mol. <b>C.</b> 0,75 mol. <b>D. 0,25 mol.</b>


<b>Câu 140:</b> Một dung dịch có chứa x mol K[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản


ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là


<b>A</b>. x > y. <b>B</b>. y > x . C. x = y. <b>D</b>. x <2y.



<b>Câu 141:</b> Cho 20,4 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết


thúc thêm dần NaOH vào để đạt được kết quả tối đa. Lọc kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không
đổi được a gam chất rắn. Giá trị của a là


<b>A</b>. 23,2 gam. B. 25,2 gam. <b>C</b>. 27,4 gam. <b>D.</b> 28,1 gam.


<b>Câu 142:</b> Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50 ml dung dịch NaOH thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Nồng độ M


của dung dịch NaOH là


A. 1,2M. <b>B</b>. 2,4M. <b>C</b>. 3,6M. <b>D</b>. 1,2M và 3.6M.


<b>Câu 143:</b>Trộn 200ml dung dịch NaOH1M với 100ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch A. Cho dung dịch A vào


200ml dung dịch AlCl3 0,5M thu được 1,56g kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của x<b>.</b>


<b>A.</b> 0,6M. <b>B.</b> 1M. C.1,4M. <b>D.</b> 2,8M.


<b>Câu 145:</b> 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hồn tồn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2


0,01M. Tính giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất


<b> A</b>. 1,25lít và 1,475lít. <b>B. 1,25lít và 14,75lít.</b> <b>C</b>.12,5lít và 14,75lít. <b>D</b>. 12,5lít và 1,475lít.


<b>Câu 146:</b> Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất ?


<b> A</b>. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH.


<b> B</b>. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl.



<b> C</b>. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3.
<b> D.Cho dung dịch NH</b>3 dư vào dung dịch AlCl3 .


<b>Câu 147:</b> Cho a mol NaAlO2 tác dung với dung dịch có chứa b mol HCl . Với điều kiện nào của a và b thì xuất hiện


kết tủa ?


A . b < 4a. <b>B.</b> b = 4a. <b>C</b>. b > 4a. <b>D</b>. b  4a.


<b>Câu 148:</b> 100ml dd A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dd HCl 0,1M vào dd A cho đến khi kết tủa tan trở lại


một phần.. Đem nung kết tủa đến khối lượng khơng đổi thì được 1,02g chất rắn. Thể tích dd HCl 0,1M dã dùng là:


<b> A. 0,7 lít.</b> <b>B. </b>0,5 lít. <b>C. </b>0,6 lít. <b>D. </b>0,55 lít.


<b>Câu 149: </b>Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol KOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ


<b> A. </b>a : b = 1 : 4. <b>B. </b>a : b < 1 : 4. <b>C. </b>a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4.


<b>Câu 150: </b>Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+<sub>, 0,03 mol K</sub>+<sub>, x mol Cl</sub>–<sub> và y mol SO4</sub>2–<sub>. Tổng khối lượng các muối tan</sub>
có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


<b> A. </b>0,01 và 0,03. <b>B. </b>0,02 và 0,05. <b>C. </b>0,05 và 0,01. D. 0,03 và 0,02.


<b>Câu 151: </b>Dung dịch X chứa các ion: Fe3+<sub>, SO4</sub>2–<sub>, NH4</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:</sub>
- Phần một tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa.


- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 , thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu
được khi cơ cạn dung dịch X là (q trình cơ cạn chỉ có nước bay hơi)



<b> A. </b>3,73 gam. <b>B. </b>7,04 gam. <b>C. 7,46 gam. </b> <b>D. </b>3,52 gam.


<b>Câu 152: </b>Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam


X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của K trong X là (biết các thể tích
khí đo trong cùng điều kiện)


<b> A. 41,94%. </b> <b>B. </b>77,31%. <b>C. </b>49,87%. <b>D. </b>29,87%.


<b>Câu 153: </b>Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam.


Giá trị nhỏ nhất của V là


A. 1,2. <b>B. </b>1,8. <b>C. </b>2,4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 154: </b>Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A. </b>0,45. <b>B. </b>0,35. C. 0,25. <b>D. </b>0,05.


<b>Câu 155: </b>Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí


và dd X. Sục khí CO2 (dư) vào dd X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,55. B. 0,60. <b>C. </b>0,40. <b>D. </b>0,45.


<b>Câu 156: </b>Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra


hồn tồn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là



<b>A. </b>10,8. B. 5,4. <b>C. </b>7,8. <b>D. </b>43,2.


<b>Câu 157: </b>Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2


0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A. </b>19,70. <b>B. </b>17,73. C. 9,85. <b>D. </b>11,82.


<b>Câu 158:</b> Lấy m gam A (gồm Na, Al) chia làm 2 phần bằng nhau :


Phần 1 cho vào nước cho đến khi hết phản ứng thấy thốt ra 0,448 lít khí H2(đktc);


Phần 2 cho vào dung dịch Ba(OH)2 dư đến khi hết phản ứng thấy thốt ra 3,472 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là
A. 5,86 gam. <b>B.</b> 2,93 gam. <b>C</b>. 2,815 gam. <b>D.</b> 5,63 gam.


<b>Câu 159:</b> Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl3, ZnCl2, NiCl2, FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung


kết tủa Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z, cho luồng CO dư đi qua Z nung nóng đến phản ứng hoàn toàn
thu được chất rắn T. Trong T có chứa


<b>A</b>. Fe, Ni, Al2O3. <b>B</b>. Al2O3, ZnO và Fe. <b>C</b>. Al2O3, Zn. D. Al2O3 và Fe.


<b>Câu 160:</b> Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 5,1 gam


muối và V lít khí ở đktc. Giá trị của V là


<b>A</b>. 11,2. <b>B</b>. 1,68. <b>C. 2,24. D</b>. 3,36.


<b>Câu 27: </b>Dung dịch A chứa các ion: CO32-<sub>, SO3</sub>2-<sub>, SO4</sub>2-<sub>, 0,1 mol HCO3</sub>-<sub> và 0,3 mol Na</sub>+<sub>. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2</sub>
1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là



<b>A</b>. 0,15. <b>B</b>. 0,25. C. 0,20. <b>D</b>. 0,30.


<b>Câu 161:</b> Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá


trị lớn nhất của a thỏa mãn là


<b>A. </b>0,75 mol. <b>B. </b>0,5 mol. C. 0,7 mol. <b>D. </b>0,3 mol.


<b>Câu 162:</b> Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch


NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất
rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là:


A. 1,1 lít. <b>B</b>. 0,8 lít. <b>C</b>. 1,2 lít. <b>D</b>. 1,5 lít.


<b>Câu 163: </b>Cho 0,54g Al vào 40ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl


0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 0,5M là:


<b>A</b>.110ml. <b> B</b>.40ml. <b>C</b>.70ml. D.80ml.


<b>Câu 164:</b> Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ aM, khuấy đều tới khi phản


ứng hoàn toàn thu được 0,08 mol kết tủa. Thêm tiếp 100ml dd NaOH 1M thì thấy có 0,06 mol kết tủa. Giá trị
của a là


<b>A</b>. 0,5M. <b>B.</b> 0,75M. <b>C</b>. 0,8M. <b>D. 1M.</b>


<b>Câu 165 :</b> Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và ZnO trong đó các chất lấy cùng số mol. Hoà tan X bằng dung dịch HCl dư,



sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y thu được kết
tủa Z. Thành phần các chất trong Z là


A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. <b>B. </b>Zn(OH)2 và Fe(OH)2.


<b> C. </b>Cu(ỌH)2 và Fe(OH)3. <b>D. </b>Fe(OH)2 và Fe(OH)3.


<b>Câu 166 :</b> Cho V lít dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Biết


dung dịch X hoà tan hết 2,04 gam Al2O3. Giá trị của V là


<b> A. 0,16 lít hoặc 0,32 lít. B. </b>0,24 lít. <b>C. 0,</b>32 lít. <b>D. </b>0,16 lít hoặc 0,24 lít.


<b>Câu 167:</b> Cho 250 ml dung dịch NaOH 4M vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch X.


Thành phần các chất trong X gồm


<b>A. </b>Na2SO4 và NaOH. B. Na2SO4, Na[Al(OH)4], NaOH.


<b> C. </b>Na2SO4 và Al2(SO4)3. <b>D. </b>Na2SO4 và Na[Al(OH)4].


<b>Câu 168: </b>Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
<b>A.</b> H+<sub>, CH3COO</sub>- <sub>. C. CH</sub>


3COOH, H+, CH3COO-, H2O.


<b> B.</b> H+<sub>, CH3COO</sub>-<sub>, H2O. </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> CH3COOH, CH3COO</sub>-<sub>, H</sub>+<sub>.</sub>


<b> Câu 169: </b>Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện



<b> </b>của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau


<b> A.</b> NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 . <b>B. C</b>2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.


<b> C.</b> C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl . <b>D.</b> CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
<b>Câu 170: </b>Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch ( nhiệt độ khơng đổi ) thì
<b>A.</b> Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.</b>
<b>D.</b> Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.


<b>Câu 171: </b>Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dd NaOH 1M


<b> </b>vào thì dung dịch trung hồ. Nồng độ mol/l của dd KOH là:


A. 1,2 M. <b>B.</b> 0,6 M. <b>C.</b> 0,75 M. <b>D.</b> 0,9 M.


<b> Câu 172: </b>Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH)2 a M thu được


<b> </b>dung dịch có pH = 3. Vậy a có giá trị là:


<b> A.</b> 0,39. <b>B.</b> 3,999. C. 0,399. <b>D.</b> 0,398.


<b> Câu 173: </b>Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a


gam


<b> </b>kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,125. <b>B.</b> 12,375. <b>C.</b> 22,540. <b>D.</b> 17,710.



<b> Câu 174: </b>Câu 34. Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M;


NaOH 0,4M Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13


<b> A.</b> 11: 9. B. 9 : 11. <b>C.</b> 101 : 99. <b>D.</b> 99 : 101.


<b> Câu 175: </b>Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp H2SO4 aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa hỗn


hợp


Ba(OH)2 bM và KOH 0,05M thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 12. Giá trị của a và b lần lượt là


<b> A.</b> 0,01 M và 0,01 M. <b>B. </b>0<b>,</b>02 M và 0,04 M.


<b> C.</b> 0,04 M và 0,02 M D. 0,05 M và 0,05 M.


<b> Câu 176: </b>Cho dung dịch A chứa hỗn hợp H2SO4 0,1M và HNO3 0,3M, dung dịch B chứa hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M


và KOH 0,1M. Lấy a lít dung dịch A cho vào b lít dung dịch B được 1 lít dung dịch C có pH = 13. Giá trị a, b lần lượt là:


<b> A.</b> 0,5 lít và 0,5 lít. <b>B.</b> 0,6 lít và 0,4 lít.


<b> C. 0,4 lít và 0,6 lít.</b> <b>D.</b> 0,7 lít và 0,3 lít.


<b> Câu 177: </b>Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?


<b>A.</b> Pb(OH)2, ZnO,Fe2O3 . <b>C.</b> Na2SO4, HNO3, Al2O3.
<b>B.</b> Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3. D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2.



<b> Câu 178: </b>Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol


<b> </b>ion sau đây là đúng?


<b> A.</b> [H+<sub>] = 0,10M </sub><b><sub> B.</sub></b><sub> [H</sub>+<sub>] < [CH3COO</sub>-<sub>] </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> [H</sub>+<sub>] > [CH3COO</sub>-<sub>]</sub><b><sub> </sub><sub>D. [H</sub></b>+<sub>] < 0,10M</sub>


<b> Câu 179: </b>Sục 4,48 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch sau phản
ứng , màu của dung dịch thu được là:


A. màu đỏ. <b>B.</b> màu xanh. <b>C.</b> màu tím. <b> D.</b> không màu.


<b> Câu 180: </b>Trộn lẫn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được 2Vml dung dịch Y. Dung dịch Y


<b> </b>có pH là


<b>A.</b> 4 <b> B.</b> 3 C. 2 <b>D.</b> 1


<b> Câu 181: </b>Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
<b>A.</b> Những ion nào tồn tại trong dung dịch .


<b>B.</b> Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.


<b> D.</b> Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.


<b> Câu 182: </b>Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
<b>A.</b> các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.


<b>B.</b> các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.



C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng .


<b> D.</b> Phản ứng không phải là thuận nghịch.


<b> Câu 183: </b>Trộn hai dung dịch chứa chất tan Pb(NO3)2 và KI, tỉ lệ số mol Pb(NO3)2 : KI = 1:2. Trong dung dịch mới có
chứa các ion


<b> A.</b> Pb2+<sub>,</sub> 


3


NO , K+<sub>, </sub>

<sub>I</sub>

 <sub>.</sub> <b><sub> B.</sub></b><sub> Pb</sub>2+<sub>,</sub> 


3
NO , K+<sub>.</sub>
C. K+<sub>, </sub> 


3


NO . <b>D.</b> K+<sub>, </sub> 


3
NO ,

<sub>I</sub>

 <sub>.</sub>


<b> Câu 184: </b>Cho phản ứng sau: Fe(NO 3)3 + A

B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:
<b>A.</b> KCl, FeCl3. <b>B.</b> K2SO4, Fe2(SO4)3.


<b> C. KOH, Fe(OH)</b>3. <b>D.</b> KBr, FeBr3.


<b> Câu 185: </b>Cho 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muối XCl3 tạo thành dd Y. Khối lượng chất tan trong dd Y giảm



4,06g


so với dd XCl3. Xác định công thức của muối XCl3 là


<b> A.</b> BCl3 <b>B.</b>CrCl3 C. FeCl3 <b>D.</b> AlCl3


<b> Câu 186: </b>Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được


<b> </b>500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> Câu 187: </b>Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,12M và Ba(OH)2
0,12M,


thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 3,940. <b>B.</b> 1,182. C. 2,364. <b>D.</b> 1,970.


<b> Câu 188: </b>Độ điện li a của CH3COOH trong dung dịch 0,01M là 4,25%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch này là bao
nhiêu ?


<b>A.</b>0,425M. <b>B.</b>0,0425M. <b>C.</b>0,85M. D.0,000425M.


<b>Câu 189: </b> Cho biết : pKa(CH3COOH) = 4,75 , pKa(H3PO4) = 2,13, pKa(H2PO4<b>-</b><sub>)= 7,21 và pKa = -lgKa.</sub>
Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các axit trên:


<b>A.</b> CH3COOH < H2PO4<b>- </b><sub>< H3PO4.</sub> <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> H2PO4</sub><b>- </b><sub>< H3PO4 < CH3COOH.</sub>
<b>C. H</b>2PO4<b>-</b>< CH3COOH < H3PO4. <b>D.</b> H3PO4 < CH3COOH < H2PO4<b>-.</b>


<b>Câu 190: </b> Trong các muối cho dưới đây: NaCl, Na2CO3,K2S, K2SO4,NaNO3, NH4Cl, ZnCl2



Những muối nào không bị thuỷ phân ?


<b>A. NaCl, NaNO</b>3, K2SO4. <b>B.</b> Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl.


<b>C.</b> NaCl, K2S, NaNO3, ZnCl2. <b>D.</b> NaNO3, K2SO4, NH4Cl.


<b> Câu 191: </b>Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch


Y.


Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là
<b>A. 15</b>,76%. <b>B.</b> 24,24%. C. 11,79% <b>. D.</b> 28,21%.


<b> Câu 192: T</b>rộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ


a


mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị a và m lần lượt là
A. 0,15 M và 2,33 gam. <b>B.</b> 0,15 M và 4,46 gam.


<b>C.</b> 0,2 M và 3,495 gam. <b>D.</b> 0,2 M và 2,33 gam..


<b> Câu 193: </b>Một dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Pb(NO3)2 0,05 M, dung dịch B chứa hỗn hợp HCl 0,2M và


NaCl 0,05 M. Cho dung dịch B vào 100 ml dung dịch A để thu được kết tủa lớn nhất lµ m gam chất rắn. Thể tích dung


dịch B cần cho vào 100 ml dung dịch A và giá trị m là


<b>A.</b> 80 ml và 1,435 gam. <b>B.</b> 100 ml và 2,825 gam.


<b>C.</b> 100 ml và 1,435 gam. D. 80 ml và 2,825 gam.


<b> Câu 194: </b> Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol; Al2(SO4)3 và


<b> </b>0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 2,568. <b>B.</b> 1,560. C. 4,908. <b>D.</b> 5,064.


<b> Câu 195: </b>Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2


0,12M,


thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 3,940. <b>B.</b> 1,182. <b>C.</b> 2,364. D. 1,970.


<b>Câu 196: </b>Cho dung dịch chứa các ion sau: {K+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub><b>-</b><sub> }. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung</sub>
dịch mà không đưa ion lạ vào đó thì ta có thể cho dung dịch trên tác dụng với dung dịch nào trong số các dd sau :


<b> A.</b> Na2SO4 vừa đủ. B. K2CO3 vừa đủ.<b> C.</b> NaOH vừa đủ . <b>D.</b> Na2CO3 vừa đủ .


<b>Câu 197: </b>Có 4 dung dịch: HCl, K2CO3, Ba(OH)2, KCl đựng trong 4 lọ riêng biệt. Nếu chỉ dùng q tím thì có thể nhận


biết được <b> </b>


<b> A.</b> HCl, Ba(OH)2 <b>B.</b> HCl, K2CO3 , Ba(OH)2


<b>C.</b> HCl, Ba(OH)2, KCl <b> D. Cả bốn dung dịch.</b>


<b>Câu 198: </b>Trong số các dd cho dưới đây: Na2SO3, K2SO4, NH4NO3, (CH3COO)2Ca, NaHSO4, Na2S, Na3PO4, K2CO3,



có bao nhiêu dd có pH >7?


<b>A. 5.</b> <b> B.</b> 3. <b> C.</b> 4. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 199: </b>Cho 2,24 lít khí CO2(đktc) vào 20 lít dd Ca(OH)2, ta thu được 6 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dd


Ca(OH)2là:


<b>A. 0,004M.</b> <b>B.</b> 0,002M. <b>C.</b> 0,006M. <b>D.</b> 0,008M.


<b>Câu 200: </b>Một cốc nước có chứa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub><b>-</b><sub>, d mol HCO3</sub><b>-</b><sub>. Hệ thức liên hệ giữa a,b,c,d là:</sub>


<b> A. </b>2a+2b=c-d. <b>B. </b>a+b=c+d. <b>C. 2a+2b=c+d. D.</b> a+b=2c+2d.

<i><b>CHUYÊN ĐỀ 4:</b></i>

<b> PHI KIM</b>



<b>Câu 1:</b> Các ngun tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là


<b>A.</b> ns2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>4<sub>.</sub> <sub> </sub> <b><sub>D. ns</sub></b>2<sub>np</sub>5<sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> Câu nào sau đây <b>khơng</b> chính xác?


<b> A. </b>Halogen là những chất oxi hoá mạnh.


<b> B. </b>Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ Flo đến Iot.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> D. </b>Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hố học.


<b>Câu 3:</b> Chọn câu đúng



<b>A.</b> Các ion F-<sub>, Cl</sub>-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> đều tạo kết tủa với Ag</sub>+<sub>. </sub>


<b>B.</b> Các ion Cl-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> đều cho kết tủa màu trắng với Ag</sub>+<sub>. </sub>
<b>C. Có thể nhận biết ion F</b>-<sub>, Cl</sub>-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> chỉ bằng dung dịch AgNO</sub>


3.


<b>D.</b> Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl-<sub> mới tạo kết tủa với Ag</sub>+<sub>.</sub>


<b>Câu 4: a.</b> Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần


<b>A.</b> HCl, HBr, HI, HF. <b>B. HI, HBr, HCl, HF. </b> <b>C.</b> HCl, HI, HBr, HF. <b>D.</b> HF, HCl, HBr, HI.


<b> b. </b>Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dần và tính oxi hố tăng dần


<b>A.</b> HClO, HClO3, HClO2, HClO4. B. HClO4, HClO3, HClO2, HClO.


<b>C.</b> HClO, HClO2,HClO3, HClO4. <b>D.</b> HClO4, HClO2,HClO3, HClO.


<b>Câu 5:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>


<b>A.</b> Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.


<b>B.</b> Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.


<b>C.</b> Cu hịa tan trong dung dịch axit clohidric khi có mặt O2.
<b>D. Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl</b>3.


<b>Câu 6</b>: Số ơxi hố của Clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :



<b> A . -</b>1, +1, +3, 0, +7. B. -1, +1, +5, 0, +7. <b>C</b> . -1, +3, +5, 0, +7. <b>D.</b> +1, -1, +5, 0, +3.


<b>Câu 7: </b>Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất


<b>A.</b>Cl2, H2O. <b>B.</b> HCl,HClO. <b>C.</b> HCl, HClO, H2O. <b>D. Cl</b>2, HCl, HClO, H2O.


<b>Câu 8:</b> Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?


<b> A.</b>KCl, KClO3, Cl2. B. KCl, KClO3, KOH, H2O.


<b>C.</b> KCl, KClO, KOH, H2O. <b>D.</b> KCl, KClO3.


<b>Câu 9:</b> Hồ tan khí Cl2 vào dung dịch KOH lỗng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?


<b> A. </b>KCl, KClO3, Cl2. <b>B.</b> KCl, KClO3, KOH, H2O.


<b>C. KCl, KClO, KOH, H</b>2O. <b>D.</b> KCl, KClO3.


<b>Câu 11:</b> Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do
<b>A. chứa ion ClO</b>-<sub>, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.</sub>


<b>B.</b> chứa ion Cl-<sub>, gốc của axit clohidric điện li mạnh. </sub>


<b>C.</b> đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm.


<b>D.</b> trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh.


<b>Câu 12: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 25. Nguyên tố X là



<b> A.</b> Na. <b>B.</b> F. <b>C. Br.</b> <b>D.</b> Cl.


<b>Câu 13: </b>Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây:


<b> A.</b> H2, Cu, H2O, I2. <b>B.</b> H2, Na, O2, Cu.


<b> C. H</b>2, H2O, NaBr, Na. <b>D.</b> H2O, Fe, N2, Al.


<b>Câu 14: </b>Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau?


<b> A.</b> Khí H2S và khí Cl2. <b>B.</b> Khí HI và khí Cl2. C. Khí O2 và khí Cl2. <b>D.</b> Khí NH3 và khí HCl.


<b>Câu 15: </b>Cho các phản ứng sau:


(1) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (4) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(2) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 (5) HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(3) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2 (6) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
Số phương trình hóa học viết đúng là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C. 3.</b> <b>D.</b> 2.


<b>Câu 16:</b> Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm vào dung
dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I2. Muối X là


<b> A. NaClO</b>2. <b>B. </b>NaClO3. <b>C. </b>NaClO4. <b>D. </b>NaClO.


<b>Câu 17: </b>Cho 1,12 lít (đktc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với đồng, thu được 11,2g CuX2. Xác định halogen đó?


<b> A.</b> Iot. <b>B.</b> Flo. <b>C.</b> Clo. D. Brom.



<b>Câu 18:</b> Cho một luồng khí Cl2 dư tác dụng với 9,2 gam kim loại X sinh ra 23,4 gam muối Y. Muối Y là


<b> A. NaCl.</b> <b>B. </b>LiCl. <b>C. </b>Kết quả khác. <b>D. </b>KCl.


<b>Câu 19: M</b>ột loại nước clo chứa: Cl2 0,061M; HCl 0,03M và HClO 0,03M. Thể tích khí Clo (đktc) để thu được 5 lít


nước clo trên là


<b> A. </b>6,72 lít. <b>B. </b>12,13 lít. C. 10,192 lít. <b>D. </b>13,44 lít.


<b>Câu 20: </b>Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000<sub>C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu </sub>
được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 21: </b>Cho 25gam nước clo vào một dung dịch có chứa 2,5 gam KBr thấy dung dịch chuyển sang màu vàng đậm và
KBr vẫn cịn dư. Sau thí nghiệm, nếu cơ cạn dung dịch thì cịn lại 1,61 gam chất rắn khan. Biết hiệu suất phản ứng
100%, nồng độ % của n ước clo là


<b> A. </b>2,51%. B. 2,84%. <b>C. </b>3,15%. <b>D. </b>3,46%.


<b>Câu 22:</b> Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8g magiê và 8,1g nhôm tạo ra


37,05g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % thể tích của oxi và clo trong hỗn hợp A là


<b> A. </b>26,5% và 73,5%. <b>B.</b> 45% và 55%. C. 44,44% và 55,56%. <b>D. </b>25% và 75%.


<b>Câu 23:</b> Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi phản ứng vừa hết với 16,98g hỗn hợp B gồm magiê và nhôm tạo


ra 42,34g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % khối lượng của magiê và nhôm trong hỗn hợp B là


<b> A.</b>48% và 52%. B. 77,74% và 22,26%. <b>C.</b> 43,15% v à 56,85%. <b>D.</b>75% v à 25%.



<b>Câu 24: </b>Cho 10,000 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,400g nước ta thu


được dung dịch A. Lấy 50,000g dung dịch A tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 7,175g kết tủa. Hiệu suất phản
ứng giữa H2 và Cl2 là


<b> A.</b> 33,33%. <b>B.</b> 45%. <b>C.</b> 50%. D. 66,67%.


<b>Câu 25: </b> Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ


<b>A.</b> NaCl + H2SO4 đặc. <b>B. HCl đặc + KMnO</b>4. <b>C.</b> NaCl (điện phân). <b>D.</b> F2 + KCl.


<b>Câu 26: </b>Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4 K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl


đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là


<b> A. </b>CaOCl2. <b>B. </b>KMnO4. C. K2Cr2O7. <b>D. </b>MnO2.


<b>Câu 27:</b> Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8),


MnO2(9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất


<b> A. </b>(1), (2). <b>B. </b>(3), (4),. <b>C. </b>(5), (6). D. (3), (6).


<b>Câu 28:</b> Cho 44,5g hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (ở đktc). Khối
lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?


<b> A.</b> 80. <b>B. 115,5.</b> <b>C.</b> 51,6. <b>D.</b> 117,5.


<b>Câu 29: </b>Cho các phản ứng:



(1) O3 + dung dịch KI  (2) F2 + H2O <sub> </sub>t0
(3) MnO2 + HCl đặc <sub>t</sub>0


  (4) Cl2 + dung dịch H2S 
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :


<b> A. (1), (2), (3).</b> <b>B. </b>(1), (3), (4). <b>C. </b>(2), (3), (4). <b>D. </b>(1), (2), (4).


<b>Câu 30: </b>Cho 1,03 gam muối natri halogen (NaX) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa , kết


tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag. X là


A. Brom. <b>B.</b> Flo. <b>C.</b> Clo. <b>D.</b> Iot.


<b>Câu 31:</b> Để hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dung 100,8 ml dung dịch HCl 36,5%( D = 1,19 g/ml )


thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm ZnO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 38,4%. <b>B.</b> 60,9%. <b>C.</b> 86,52%. <b>D.</b> 39,1%.


<b>Câu 32:</b> Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất rắn không tan. Vậy


% theo khối lượng của từng chất trong hốn hợp ban đầu lần lượt là


<b> A. </b>26%, 54%, 20%. <b>B. </b>20%, 55%, 25%.


<b> C. </b>19,6%, 50%, 30,4%. D. 19,4%, 26,2%, 54,4%.


<b>Câu 33:</b> Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dd axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%.



V có giá trị là:


<b> A. </b>2 lít <b>B. </b>2,905 lít C. 1,904 lít. <b>D. </b>1,82 lít


<b>Câu 34: </b>Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên,


ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết
tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là


<b> A. </b>52,8%. B. 58,2%. <b>C. </b>47,2%. <b>D. </b>41,8%.


<b>Câu 35:</b> Với X là các nguyên tố halogen, chọn câu đúng:


<b> A.</b> Có thể điều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với H2SO4 đặc.


<b> B.</b> Có thể điều chế X2 bằng phản ứng giữa HX đặc với KMnO4.


<b> C.</b> Phản ứng của dung dịch HX với Fe2O3 đều là phản ứng trao đổi.
<b> D. Dung dịch HF là axit yếu và không được chứa trong lọ thuỷ tinh.</b>


<b>Câu 36:</b> Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng


<b> A.</b> Dung dịch AgNO3. <b>B.</b> Quỳ tím.


<b> C. Quỳ tím và dung dịch AgNO</b>3. <b>D.</b> Đá vơi.


<b>Câu 37:</b> Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn


hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. Giá trị của V là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 38:</b> Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch FeCl2 0,1 M thu được khối lượng kết tủa là
?


<b> A.</b> 3,95 gam. B. 2,87 gam. <b>C.</b> 23,31 gam. <b>D.</b> 28,7 gam.


<b>Câu 39:</b> Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể


A. Sục từ từ khí Cl2 cho đến dư vào dung dịch sau đó cơ cạn dung dịch.


<b> B.</b> Tác dụng với dung dịch HCl đặc.


<b> C.</b> Tác dụng với Br2 dư sau đó cô cạn dung dịch.


<b> D.</b> Tác dụng với AgNO3 sau đó nhiệt phân kết tủa.


<b>Câu 40:</b> Cho từ từ 0,25 mol HCl vào dung dịch A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3. Thể tích khí cacbonic


(ở đktc) là


<b> A.</b> 3,92 lít. <b>B.</b> 5,6 lít. <b>C.</b> 3,36 lít. D. 1,12 lít.


<b>Câu 41:</b> Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol của dd


HCl đã dùng là


<b> A. </b>8,5M. B. 8M. <b>C. </b>7,5M. <b>D. </b>7M.


<b>Câu 42: </b>Cho biết các phản ứng xảy ra sau:


2FeBr2<sub> + Br</sub>2 → 2FeBr3 (1) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 (2)


Phát biểu đúng là:


<b> A. </b>Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -. <b>B. </b>Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.


<b> C. </b>Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+<sub> D. Tính oxi hóa của Cl</sub>


2 mạnh hơn của Fe3+.


<b>Câu 43:</b> Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạng


<b>A.</b> I2 <b>B.</b> MgI2 <b>C.</b> CaI2 <b>D. KI hoặc KIO</b>3


<b>Câu 44</b> :Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử sau:
<b>A.</b> Dung dịch AgNO3. B. Q tím ẩm.


<b>C.</b> Dung dịch phenolphtalein. <b>D.</b> Không phân biệt được.


<b>Câu 45</b>: Cho sơ đồ :


X
Cl2

Y
Công thức của X, Y, có thể là


<b> A. NaCl, HCl. B.</b> MnO2, HCl.
<b>C.</b> AgCl, HCl. <b>D.</b> KClO3, HCl.


<b>Câu 46</b> :Trong phịng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?



<b>A.</b> NaCl. <b>B.</b> KClO3. C. HCl. <b>D.</b> KMnO4.


<b>Câu 47: </b>Ứng dụng nào sau đây <b>không </b>phải của Cl2?


<b> A. </b>Sát trùng nước sinh hoạt.
<b> B. Sản xuất thuốc trừ sâu 666. </b>


<b> C. </b>Sản xuất kaliclorat, nước Gia-ven, cloruavôi.


<b> D. </b>Tẩy trắng sợi, giấy, vải.


<b>Câu 48:</b> Cho 0,03mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng với AgNO3


dư được 4,75g kết tủa. X và Y là


<b>A.</b> F và Cl. <b>B. Cl và Br.</b> <b>C.</b> Br và I. <b>D.</b> I và At.


<b>Câu 49:</b> Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là


A. flo. <b>B.</b> Clo. <b>C.</b> Brom. <b>D. Iot.</b>


<b>Câu 50: </b>Ứng dụng nào sau đây <b>không </b>phải của KClO3?


<b> A. </b>Sản xuất diêm. <b>B. </b>Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.


<b> C. </b>Sản xuất pháo hoa. D. Chế tạo thuốc nổ đen.


<b>Câu 51</b>: Điều chế ơxi trong phịng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3 (xúc tác là MnO2), NaNO3, H2O2 (có số mol bằng


nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ



<b> A.</b> KMnO4. <b>B. KClO</b>3. <b>C.</b> NaNO2. <b>D.</b> H2O2.


<b>Câu 52</b>: Một nguyên tố ở nhóm VIA có cấu hình electron ngun tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi hóa +6 là


<b> A.</b>1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub> 3p</sub>6<sub>. </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub> 3p</sub>4<sub>. </sub>


<b> C.</b>1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub> 3p</sub>3 <sub>3d</sub>1<sub>. D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub> 3p</sub>3 <sub>3d</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 53: </b>Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ


<b> A. </b>nhận 13 electron. <b>B. </b>nhận 12 electron.<b> C. nhường 13 electron. D. </b>nhường 12 electron.


<b>Câu 54</b>: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh vì xảy ra<b> </b>
<b> A.</b> Sự oxi hóa ozon. <b>B.</b> Sự oxi hóa kali. <b>C. Sự oxi hóa iotua. D.</b> Sự oxi hóa tinh bột.


<b>Câu 55</b>: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

C. O3 , KClO4 , H2SO4. <b>D.</b> FeSO4, KMnO4, HBr.


<b>Câu 56</b>: Khi sục SO2 vào dd H2S thì


<b>A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. </b>Khơng có hiện tượng gì.


<b>C. </b>Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. <b>D. </b>Tạo thành chất rắn màu đỏ.


<b>Câu 57</b> : Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4


<b>A.</b> Khơng có hiện tượng gì cả.



<b>B.</b> Dung dịch vẫn đục do H2S ít tan.


<b>C. Dung dịch mất màu tím và vẫn đục có màu vàng do S khơng tan.</b>


<b>D.</b> Dung dịch mất màu tím do KMnO4 bị khử thành MnSO4 và trong suốt .


<b>Câu 58: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2<sub>np</sub>4<sub>. Trong hợp chất khí của nguyên tố</sub>
X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là


<b> A. </b>50,00%. B. 40,00%. <b>C. </b>27,27%. <b>D. </b>60,00%.


<b>Câu 59</b>: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau


3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O


Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
<b>A.</b> 2 : 1. B. 1 : 2. <b>C.</b> 1 : 3. <b>D.</b> 2 : 3.


<b>Câu 60:</b> Cho phản ứng: 2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 →2MnSO4 +5O2 +K2SO4 + 8H2O. Câu nào diễn tả đúng


<b>A. </b>H2O2 là chất oxi hóa. <b>B. </b>KMnO4 là chất khử.


<b> C. H</b>2O2 là chất khử. <b>D. </b>H2O2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.


<b>Câu 61</b>: Xét cân bằng hoá học: 2SO2(k) + O2(k) SO3(k)

H= -198kJ


Tỉ lệ SO3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi


<b>A.</b> tăng nhiệt độ và giảm áp suất. <b>B.</b> tăng nhiệt độ, và áp suất không đổi.



<b> C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.</b> <b> D.</b> cố định nhiệt độ và giảm áp suất.


<b>Câu 62:</b> Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl khí có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo


khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A.</b> 40%. <b> B.</b> 50%. <b> C. 38,89%.</b> <b>D.</b> 61,11%.


<b>Câu 63</b>: Để trung hoà 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3 M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn


hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?


<b>A. </b>250ml. B. 500ml. <b>C.</b> 125ml. <b>D.</b> 750ml.


<b>Câu 64:</b> Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hồn tồn trong dung


dịch H2SO4 lỗng, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4 10% (d = 1,2 g /ml). Biết các phản ứng xảy ra
hồn tồn.Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra là


<b> A.</b> 700ml. <b>B. 800ml.</b> <b>C.</b> 600ml. <b>D.</b> 500ml.


<b>Câu 65: </b>Đốt cháy hoàn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2.


Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là


<b> A. Mg. B. </b>Ca. <b>C. </b>Be. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 66: </b>Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH


0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là



<b> A. </b>12,8. B. 13,0. <b>C. </b>1,0. <b>D. </b>1,2.


<b>Câu 67: </b>Hịa tan hồn tồn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 1,624 lít


khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là


<b> A. 29. B. </b>52,2. <b>C. </b>58,0. <b>D. </b>54,0.


<b>Câu 68: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol FeS2 và 0,06mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung


dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là


<b> A. </b>0,075. B. 0,12. <b>C. </b>0,06. <b>D. </b>0,04.


<b>Câu 69: </b>Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa


đủ với V ml dung dịch KMnO<sub>4 0,5M. Giá trị của V là </sub>


<b> A. </b>40. B. 80. <b>C. </b>60. <b>D. </b>20.


<b>Câu 70: </b>Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 , FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt
phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là


<b> A. </b>5. <b>B. </b>7. C. 6. <b>D. </b>8.


<b>Câu 71: </b>Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là


<b> A. </b>CO và CH4. <b>B. </b>CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. <b>D. </b>CO và CO2.



<b>Câu 72: </b>Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau


khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là


<b> A. 21,12g. B. </b>24g. <b>C. </b>20,16g.<b> D. </b>18,24g.


<b>Câu 73: </b>Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3),


cần dùng vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5M loãng. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 74: </b>Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn
hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là


<b> A. </b>57ml. B. 75ml. <b>C. </b>55ml. <b>D. </b>90ml.


<b>Câu 75</b>: Hãy chọn phản ứng mà SO2 có tính oxi hố


<b>A.</b> SO2 + Na2O

<sub></sub>

Na2SO3 <b>B.</b><sub> SO</sub>2 + 2H2S

3S + 2H2O <b> </b>


<b>C.</b> SO2 + H2O + Br2

2HBr + H2SO4 <b>D.</b> 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O

K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4


<b>Câu 76</b>: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng <b>không </b>đúng:


<b>A. H</b>2S + 2NaCl

Na2S + 2HCl<b> </b> <b> B.</b> 2H2S + 3O2

<sub></sub>

<sub> </sub>

t0 2SO2 + 2H2O


<b>C.</b> H2S + Pb(NO3)2

PbS + 2HNO3 <b>D.</b> H2S + 4Cl2 + 4H2O

H2SO4 + 8HCl


<b>Câu 77: </b>Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi là


<b> A. ns</b>2<sub>np</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> (n-1)d</sub>10<sub>ns</sub>2<sub>np</sub>4<sub>.</sub>



<b>Câu 78:</b> Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là:


<b> A.</b> Na. <b>B.</b> Cl. <b>C.</b> O. <b><sub> D. S.</sub></b>


<b>Câu 79:</b> Ứng dụng nào sau đây <b>không </b>phải của ozon?


<b> A. </b>Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.


<b> C. </b>Sát trùng nước sinh hoạt. <b>D. </b>Chữa sâu răng.


<b>Câu 80: </b>Trộn lẫn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch H2SO4 0,015M được 2Vml dung dịch Y. Dung


dịch Y có pH là


<b> A. </b>4. <b>B. </b>3. C. 2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 81: </b>Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thốt ra khí khơng


màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thốt ra. Chất X là


<b> A. </b>amophot. <b>B. </b>ure. C. natri nitrat. <b>D. </b>amoni nitrat.


<b>Câu 82</b>: Hiđro peoxit tham gia các phản ứng hóa học:


H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1) H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2).
Nhận xét nào đúng ?


<b>A.</b>Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa. <b>B. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. </b>
<b>C.</b> Hiđro peoxit chỉ có tính khử. <b>D.</b>Hiđro peoxit khơng có tính oxi hóa, khơng có tính khử.



<b>Câu 83: </b>Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch


H2SO4 đặc nóng (dư ) thốt ra 1,26 lít (ở đktc) SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 3,78. <b>B. </b>2,22. <b>C. </b>2,52. <b>D. </b>2,32.


<b>Câu 84: </b>Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2
(là sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức của hợp chất sắt đó là


<b> A. </b>FeS. <b>B. </b>FeS2. C. FeO. <b>D. </b>Fe3O4.


<b>Câu 85: </b>Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra


lượng O2 lớn nhất là


<b> A. </b>KMnO4. <b>B. </b>KNO3. C. KClO3. <b>D. </b>AgNO3.


<b>Câu 86: </b>Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,06 mol Fe2(SO4)3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36


gam chất rắn. Giá trị của m là


<b> A. 2,88. B. </b>2,16. <b>C. </b>4,32. <b>D. </b>5,04.<b> </b>


<b>Câu 87 </b>Cho các phản ứng hóa học sau:


(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 <b>→ </b>(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 <b>→ </b>


(3) Na2SO4 + BaCl2 <b>→ </b>(4) H2SO4 + BaSO3 <b>→ </b>


(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 <b>→ </b>(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 <b>→ </b>



Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là


<b> A. (1), (2), (3), (6). B. </b>(1), (3), (5), (6). <b>C. </b>(2), (3), (4), (6). <b>D. </b>(3), (4), (5), (6).


<b>Câu 88: </b>Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch ch ứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng ,đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được


khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hồ tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là


<b> A. </b>3,84 <b>B. </b>3,20. C. 1,92. <b>D. </b>0,64.


<b>Câu 89: </b>Trường hợp nào sau đây <b>khơng </b>xảy ra phản ứng hố học?


<b> A. </b>Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. <b>B. </b>Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.


<b> C. </b>Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. <b>D. </b>Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.


<b>Câu 90: </b>Trường hợp <b>xảy ra</b> phản ứng là


<b> A. </b>Cu + HCl (loãng) → <b>B. </b>Cu + Fe2(SO4)3<sub> (loãng) + O</sub>2 →


<b> C. </b>Cu + H2SO4 (loãng) → <b>D. </b>Cu + Pb(NO3)2 (loãng) →


<b>Câu 91: </b>Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là


<b>A. </b>CaO. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 92: </b>SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với


<b> A. </b>H2S, O2, nước Br2. <b>B. </b>dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.



<b> C. </b>dung dịch KOH, CaO, nước Br2. <b>D. O</b>2, nước Br2, dung dịch KMnO4.


<b>Câu 93: </b>Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)3, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi


phản ứng với dung dịch BaCl2 là


<b> A. 4. B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 94: </b>Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hồn toàn,


thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan có trong dung dịch Y là


<b> A. MgSO</b>4 và FeSO4. <b>B. </b>MgSO4. <b>C. </b>MgSO4 và Fe2(SO4)3. <b>D. </b>MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.


<b>Câu 95: </b>Dung dịch X chứa các ion: Fe3+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, NH4</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:</sub>


- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa.
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.


Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (q trình cơ cạn chỉ có nước bay hơi)


<b> A. </b>3,52g. <b>B. </b>7,04g. <b>C. </b>7,46g. D. 3,73g.


<b>Câu 96: </b>Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu
được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và cịn lại một phần
khơng tan G. Để đốt cháy hồn tồn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là


<b> A. 2,80. B. </b>3,36. <b>C. </b>3,08. <b>D. </b>4,48.



<b>Câu 97: </b>Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung


dịch X1 (trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan


<b> A. </b>Fe2(SO4)3<sub> và H</sub>2SO4. B. FeSO4.


<b> C. </b>Fe2(SO4)3<sub> . </sub><b>D. </b>FeSO4 và H2SO4.


<b>Câu 98: </b>Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu


được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là


<b> A. 38,93 gam. B. </b>103,85 gam. <b>C. </b>25,95 gam. <b>D. </b>77,86 gam.


<b>Câu 99: </b>Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong


điều kiện khơng có khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X (trong điều kiện
khơng có khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b> A. </b>42,6. <b>B. </b>45,5. <b>C. </b>48,8. D. 47,1.


<b>Câu 100: </b>Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa khơng khí (dư). Sau khi các


phản ứng xảy ra hồn tồn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3<sub> và hỗn hợp khí. Biết</sub>
áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh
ở mức oxi hố +4, thể tích các chất rắn là khơng đáng kể)


<b> A. </b>a = 0,5b. B. a = b. <b>C. </b>a = 4b. <b>D. </b>a = 2b.



<b>Câu 101:</b> Các ngun tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là


<b> A. ns</b>2<sub>np</sub>2<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub> np</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>4<sub>.</sub> <sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>.</sub>


<b>Câu 102:</b> Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của ĐTHN Z, nhận định nào sau đây sai


<b> A.</b> Độ âm điện giảm dần. <b>B.</b> Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
<b> C. Bán kính nguyên tử giảm dần. D.</b> Số oxi hoá cao nhất là +4.


<b>Câu 103:</b> Kim cương và than chì là các dạng:


<b>A.</b> đồng hình của cacbon. <b>B.</b> đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon. <b>D.</b> đồng phân của cacbon.


<b>Câu 104: </b>Chọn câu trả lời đúng, trong phản ứng hoá học cacbon


<b> A. </b>chỉ thể hiện tính khử. B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.


<b> C.</b> chỉ thể hiện tính oxi hố. <b>D.</b> khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.


<b>Câu 105: </b>Cho các chất: O2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), HNO3 (9), H2O
(10), (11), KMnO4 (12). Cacbon phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?


<b> A.</b>12 . <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 11. D. 10.


<b>Câu 106: </b>Cho các chất: O2 (1), Cl2 (2), Al2O3 (3), Fe2O3 (4), HNO3 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), ZnO (9), PbCl2
(10). Cacbon monooxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?


<b> A.</b>5 . <b>B.</b> 6. C. 7. <b>D.</b> 8.



<b>Câu 107: </b>Cho các chất: O2 (1), NaOH (2), Mg (3), Na2CO3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), Al (8), ZnO (9), H2O (10),
NaHCO3 (11), KMnO4 (12), HNO3 (13), Na2O (14). Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?


<b> A.</b>5 . <b>B.</b> 6. C. 7. <b>D.</b> 8.


<b>Câu 108:</b> Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào <b>sai</b>?


<b> A. </b>3CO + Fe2O3 <i><sub>t</sub>o</i>


  3CO2 + 2Fe <b>B. </b>CO + Cl2   COCl2
<b> C. 3CO + Al</b>2O3 <sub> </sub><i>to</i> 2Al + 3CO2 <b>D. </b>2CO + O2 <sub> </sub><i>to</i> 2CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> A. </b>SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O


<b> C. </b>SiO2 + 2C <i><sub>t</sub>o</i>


  Si + 2CO <b>D. </b>SiO2 + 2Mg  <i>to</i> 2MgO + Si


<b>Câu 110:</b> Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vơi là nhờ phản ứng hố học nào sau đây?


<b>A.</b> CaCO3CO2H O2  Ca(HCO )3 2 <b>B.</b> Ca(OH)2Na CO2 3 CaCO3 2NaOH


<b>C.</b> <sub>t</sub>0


3 2


CaCO  CaO CO D. Ca(HCO )3 2  CaCO3CO2H O2


<b>Câu 111:</b> CO2 khơng cháy và khơng duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên,



CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?


<b> A. </b>đám cháy do xăng, dầu. <b>B. </b>đám cháy nhà cửa, quần áo.


<b> C. đám cháy do magie hoặc nhôm.</b> <b>D. </b>đám cháy do khí ga.


<b>Câu 112:</b> Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là


<b> A. </b>oxi. <b>B. </b>cacbon. C. silic. <b>D. </b>sắt.


<b>Câu 113:</b> Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề


mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b> A. </b>Dung dịch HCl. <b>B. Dung dịch HF.</b>


<b> C. </b>Dung dịch NaOH loãng. <b>D. </b>Dung dịch H2SO4.


<b>Câu 114: </b>Khí CO2 điều chế trong phịng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn


hợp, ta dùng


<b>A.</b> Dung dịch NaOH đặc. B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.


<b> C.</b> Dung dịch H2SO4 đặc. <b>D.</b> Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.


<b>Câu 115:</b> Để phòng nhiễm độc CO, là khí khơng màu, khơng mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là


<b>A.</b> đồng(II) oxit và mangan oxit. <b>B.</b> đồng(II) oxit và magie oxit.
<b>C.</b> đồng(II) oxit và than hoạt tính. D. than hoạt tính.



<b>Câu 116:</b> ’’Nước đá khơ’’ khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho


việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là


<b> A. </b>CO rắn. <b>B. </b>SO2 rắn. <b>C. </b>H2O rắn. D. CO2 rắn.


<b>Câu 117:</b> Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng


ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?


<b> A. </b>H2. <b>B. </b>N2. C. CO2. <b>D. </b>O2.


<b>Câu 118:</b> Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây


<b>không</b> thuộc về công nghiệp silicat?


<b> A. </b>Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). <b>B. </b>Sản xuất xi măng.


<b> C. </b>Sản xuất thuỷ tinh. <b>D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.</b>


<b>Câu 119:</b> Sođa là muối


<b> A. </b>NaHCO3. B. Na2CO3. <b>C. </b>NH4HCO3. <b>D. </b>(NH4)2CO3.


<b>Câu 120:</b> Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều


<b> A.</b> tan trong nước. <b>B.</b> bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit.
<b>C. </b>không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.



<b>Câu 121:</b> ’’Thuỷ tinh lỏng’’ là


<b> A. </b>silic đioxit nóng chảy. <b>B. dung dịch đặc của Na</b>2SiO3 và K2SiO3.


<b> C. </b>dung dịch bão hồ của axit silixic. <b>D. </b>thạch anh nóng chảy.


<b>Câu 122:</b> Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là


<b>A.</b> Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu. <b>B.</b> Có bọt khí thốt ra khỏi dung dịch.
<b>C.</b> Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt. D. A và B đúng.


<b>Câu 123:</b> Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hố chất thích hợp để nhận biết mỗi chất


<b>A.</b> Quỳ tím. <b>B. </b>Phenolphtalein. C. Nước và quỳ tím. <b>D.</b> Axit HCl và quỳ tím.


<b>Câu 124:</b> Thành phần chính của khí than ướt là


A. CO, CO , H , N2 2 2 <b>B.</b> CH , CO, CO , N4 2 2


<b>C</b>. CO, CO , H , NO2 2 2 <b>D.</b> CO, CO , NH , N2 3 2


<b>Câu 125:</b> Thành phần chính của khí than than khô là


A. CO, CO , N<sub>2</sub> <sub>2</sub> <b>B.</b> CH , CO, CO , N<sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<b>C.</b> CO, CO , H , NO<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <b>D.</b> CO, CO , NH , N<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<b>Câu 126:</b> Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết


<b>A.</b> H O2 và CO2. <b>B.</b> H O2 và NaOH. C. H O2 và HCl. <b>D.</b> H O2 và BaCl2.



<b>Câu 127:</b> Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al O , CuO, MgO, Fe O2 3 2 3(nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> A. </b>Al O , Cu, MgO, Fe2 3 . <b>B.</b> Al,Fe,Cu,Mg.


<b> C.</b> Al O , Cu, Mg, Fe2 3 . <b>D.</b> Al O , Fe O , Cu, MgO2 3 2 3 .


<b>Câu 128:</b> Một dung dịch có chứa các ion sau 2 2 2


Ba , Ca , Mg , Na , H , Cl      . Để tách được nhiều cation ra khỏi


dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào sau đây?
<b>A. </b>Na2SO4 vừa đủ. B. Na2CO3 vừa đủ. <b>C. </b>K2CO3 vừa đủ. <b>D. </b>NaOH vừa đủ.


<b>Câu 129:</b> Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng


<b>A.</b> NaOH và H2SO4 đặc. <b>B.</b> Na2CO3 và P2O5. <b>C.</b>H2SO4 đặc và KOH. D. NaHCO3 và P2O5.


<b>Câu 130:</b> Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2(đkc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sản phẩm


muối thu được sau phản ứng gồm


A. Chỉ có CaCO3. <b>B.</b> Chỉ có Ca(HCO3)2.


<b>C.</b> Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2. <b>D.</b> Khơng có cả 2 chất CaCO3 và Ca(HCO3)2.


<b>Câu 131:</b> Hấp thụ hồn tồn a mol khí CO2 vào dd chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và


Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là



<b> A.</b> a>b. <b>B.</b> a<b. C. b<a<2b. <b>D.</b> a = b.


<b>Câu 132:</b> Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2(đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít,thu được 15,76g kết


tủa.Giá trị của a là


<b> A.</b> 0,032. <b>B.</b> 0.048. <b>C.</b> 0,06. D. 0,04.


<b>Câu 133:</b> Sục V(<i>l</i>) CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa. Giá trị của V




A. 2,24 lít ; 4,48 lít. <b>B. 2</b>,24 lít ; 3,36 lít. <b>C.</b> 3,36 lít ; 2,24 lít. <b>D.</b> 22,4lít ; 3,36 lít.


<b>Câu 134:</b> Dẫn 10 lít hỗn hợp khí gồm N2 và CO2(đktc) sục vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 1g kết tủa.


Tính % theo thể tích CO2 trong hỗn hợp khí


A. 2,24% và 15,68%. <b>B.</b> 2,4% và 15,68%. <b>C.</b> 2,24% và 15,86%. <b>D.</b> 2,8% và 16,68%.


<b>Câu 135:</b> Sục V lít CO2(đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch H2SO4


dư vào nước lọc thu thêm 1,65g kết tủa nữa. Giá trị của V là


<b>A.</b> 11,2 lít và 2,24lít. <b>B.</b> 3,36 lít. <b>C.</b> 3,36 lít và 1,12 lít. D. 1,12 lít và 1,437 lít.


<b>Câu 136:</b> Sục V lít CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82g kết tủa.


Giá trị của V là



<b>A.</b> 1,344l lít. <b>B.</b> 4,256 lít. <b>C.</b> 8,512 lít. D. 1,344l lít hoặc 4,256 lít.


<b>Câu 137:</b> Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d = 1,22g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch


X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn


<b>A.</b> 26,5g. <b>B.</b> 15,5g. C. 46,5g. <b>D. </b>31g.


<b>Câu 138:</b> Sục 2,24 lít CO2 vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng


<b>A.</b> 10g. B. 0,4g. <b>C.</b> 4g. <b>D.</b> Kết quả khác.


<b>Câu 139:</b> Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối


lượng các muối thu được là


<b>A.</b> 2,16g. <b>B.</b> 1,06g. C. 1,26g. <b>D.</b> 2,004g.


<b>Câu 140:</b> Cho 3,45g hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít CO2


(đkc) và 3,78g muối clorua. Giá trị của V là :


<b>A.</b> 6,72 lít. <b>B.</b> 3,36 lít. <b>C.</b> 0,224 lít. D. 0,672 lít.


<b>Câu 141:</b> Rót từ từ nước vào cốc cho sẵn 2,86 gam Na2CO3.nH2O cho đủ 100ml. Khuấy đều cho muối tan hết thu


được dung dịch có nồng độ 0,1M. Giá trị của n là


<b>A. </b>7. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 9. D. 10.



<b>Câu 142:</b> Khi nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối


lượng ban đầu. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là


<b>A. </b>27,41% và 72,59%. B. 28,41% và 71,59%. <b>C.</b> 28% và 72%. <b>D.</b> Kết quả khác.


<b>Câu 143:</b> Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được rắn X và khí Y. Hồ tan rắn X vào nước thu


được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dd NaOH dư
thấy tan một phần được dung dịch G.


a. Chất rắn X gồm


A. BaO, MgO, A2O3. <b>B.</b> BaCO3, MgO, Al2O3.<b>C.</b> BaCO3, MgCO3, Al. <b>D.</b> Ba, Mg, Al.


b. Khí Y là


<b>A.</b> CO2 và O2 . <b>B.</b> CO2 . <b>C.</b> O2. <b>D.</b> CO.
c. Dung dịch Z chứa


<b>A.</b> Ba(OH)2. B. Ba(AlO2)2.


<b>C.</b> Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2. <b>D. </b>Ba(OH)2 và MgCO3.
d. Kết tủa F là


<b> A. BaCO</b>3. <b>B.</b> MgCO3. <b>C.</b> Al(OH)3. <b>D.</b> BaCO3 và MgCO3.


e. Trong dung dịch G chứa


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 144:</b> Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí ngiệm sau


TN1: cho (a+b)mol CaCl2. TN2: cho (a+b) mol Ca(OH)2 vào dd X
Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là


<b>A.</b> Bằng nhau. B. Ở TN1 < ở TN2. <b>C.</b> Ở TN1 > ở TN2. <b>D.</b> Khơng so sánh được.


<b>Câu 145:</b> Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí


CO2 thì có thể nhận được mấy chất


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. D. 5.


<b>Câu 146:</b> Nung 3,2g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện khơng có khơng khí và phản ứng xảy ra


hồn tồn thu được 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19,33.Thành phần% theo khối
lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp đầu là


<b> A. 50% và 50%. B.</b> 66,66% và 33,34%. <b>C.</b> 40% và 60%. <b>D.</b> 65% và 35%.


<b>Câu 147:</b> Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 10g Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m(g) hỗn hợp X


gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 1,12 lít NO (đktc)
duy nhất.


a. Thể tích CO đã dùng(đkc) là


A. 1,68. <b>B.</b> 2,24. <b>C.</b> 1,12. <b>D.</b> 3,36.
b. m có giá trị là


<b>A.</b> 7,5g. <b>B.</b> 8,8. <b>C.</b> 9. <b>D.</b> 7.
c. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là



<b>A.</b> 0,75 lít. B. 0,85 lít. <b>C.</b> 0,95 lít. <b>D.</b> 1 lít.


<b>Câu 148:</b> Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,96g hỗn hợp


rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO
và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21,8.


a. Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vơi trong dư thì thu được kết tủa có khối lượng là
<b>A.</b> 5,5g. <b>B.</b> 6g. C. 6,5g. <b>D.</b> 7g.
b. m có giá trị là


A. 8g. <b>B.</b> 7,5g. <b>C.</b> 7g. <b>D.</b> 8,5g.
c. Thể tích dd HNO3 đã dùng


A. 4 lít. <b>B.</b> 1 lít. <b>C.</b> 1,5 lít. <b>D.</b> 2 lít.


<b>Câu 149:</b> Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít CO2(đkc). Cô


cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng


<b>A. </b>120g. B. 115,44g. <b>C.</b> 110g. <b>D.</b> 116,22g.


<b>Câu 150:</b> Cho 113,5g hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 500ml dung dịch H2SO4 loãng thấy có 4,48 lít CO2


(đktc) thốt ra, dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 12g muối khan. Nung chất rắn B đến khối
lượng khơng đổi thì thu được rắn B1 và 11,2 lít CO2(đktc). Biết trong hỗn hợp đầu số mol của RCO3 gấp 2,5 lần số mol
của MgCO3.


a. Nồng độ mol/lít của dd H2SO4 là



<b>A.</b> 0,2M. <b>B.</b> 0,1M. C. 0,4M. <b>D.</b> 1M.
b. Khối lượng chất rắn B và B1 là


A. 110,5g và 88,5g. <b>B.</b> 110,5g và 88g. <b>C.</b> 110,5g và 87g. <b>D.</b> 110,5g và 86,5g
c. Nguyên tố R là


<b>A.</b> Ca. <b>B.</b> Sr. <b>C.</b> Zn. D. Ba.


<b>Câu 151: </b>Trong phịng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng


<b>A. NaNO</b>3 + H2SO4 (đ)  HNO3 + NaHSO4 <b>B.</b> 4NO2 + 2H2O + O2  4HNO3


<b>C.</b> N2O5 + H2O  2HNO3 <b>D.</b> 2Cu(NO3)2 + 2H2O  Cu(OH)2 + 2HNO3


<b>Câu 152: </b>Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách


<b>A.</b> nhiệt phân NaNO2 <b>B. Đun hỗn hợp NaNO</b>2 và NH4Cl


<b>C.</b> thủy phân Mg3N2 <b>D.</b> phân hủy khí NH3


<b>Câu 153: </b>Tính bazơ của NH3 do


<b>A. trên N cịn cặp e tự do. </b> <b>B.</b> phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.


<b>C.</b> NH3 tan được nhiều trong nước. <b>D.</b> NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH


<b>Câu 154: </b>Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do


<b>A.</b> nitơ có bán kính ngun tử nhỏ. <b>B.</b> nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.


<b>C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. </b> <b>D.</b> phân tử nitơ không phân cực.


<b>Câu 155: </b>Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thốt ra khí khơng


màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thốt ra. Chất X là


<b>A. </b>amophot. <b>B. </b>ure. <b>C. </b>natri nitrat. D. amoni nitrat.


<b>Câu 156:</b> Các dung dịch (dung môi là nước) trong dãy nào sau đây đều có thể làm quỳ tím hóa xanh ?
<b>A. NaF, Na</b>2ZnO2, NaHCO3. <b>B. </b>Na3PO4, NH3, BaI2.


<b>C. </b>NH4Cl, C2H5ONa, Mg(OH) 2 <b>D.</b> NaAlO2, NH4Cl, C2H5ONa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>A.</b> FeO, NO2, O2. <b>B.</b> Fe2O3, NO2. <b>C. Fe</b>2O3, NO2, O2. <b>D.</b> Fe, NO2, O2.


<b>Câu 158: </b>Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ?
A. AgNO3, Hg(NO3)2. <b>B.</b> AgNO3, Cu(NO3)2.


<b>C.</b> Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. <b>D.</b>Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.


<b>Câu 159:</b> Nhận xét nào sau đây <b>không</b> đúng về muối amoni ?


<b>A. Muối amoni bền với nhiệt. C.</b> Các muối amoni đều là chất điện li mạnh


<b>B.</b> Tất cả các muối amoni tan trong nước. <b> D.</b> Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.


<b>Câu 160:</b> Phản ứng nhiệt phân <b>không</b> đúng là :


<b>A.</b> 2KNO3 <sub>t</sub>0



  2KNO2 + O2. B. NH4NO3


0


t


  N2 + 2H2O.


<b> C.</b> NH4Cl <sub>t</sub>0


  NH3 + HCl. <b>D.</b> 2NaHCO3  t0 Na2CO3 + CO2 + H2O


<b>Câu 161: </b>Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu


<b>A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.</b> <b>B.</b> giảm áp suất, giảm nhiệt độ.


<b> C.</b> tăng áp suất, tăng nhiệt độ. <b>D.</b> tăng áp suất, giảm nhiệt độ.


<b>Câu 162:</b> Cho các phản ứng sau:


(1) t0


4 2


NH NO     (2) Cu(NO )<sub>3 2</sub>   t0


(3) 850 C,Pt0


3 2



NH O      (4) NH<sub>3</sub>Cl<sub>2</sub>  t0 


(5) t0


3


NH CuO   (6) NH Cl<sub>4</sub>   t0 
Các phản ứng tạo khí N2 là:


<b>A. (1), (4), (5).</b> <b>B.</b> (1), (3), (5). <b> C.</b> (2), (4), (5). <b>D.</b> (2), (3), (6)


<b>Câu 163: </b>Cho các dung dịch


X1 : dung dịch HCl ; X3 : dung dịch HCl + KNO3 ;
X4 : dung dịch Fe2(SO4)3. X2 : dung dịch KNO3 ;
Các dung dịch khơng thể hịa tan được bột Cu là


<b>A.</b> X2, X3, X4. <b>B</b>. X3, X4. <b>C.</b> X2, X4. <b>D. X</b>1, X2.


<b>Câu 164: </b>Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:


X + Y  không xảy ra phản ứng X + Cu  không xảy ra phản ứng
Y + Cu  không xảy ra phản ứng X + Y + Cu  xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?


<b>A.</b> NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4.


<b>C.</b> Fe(NO3)3 và NaHSO4. <b>D.</b> Mg(NO3)2 và KNO3.


<b>Câu 165: </b>Có các mệnh đề sau :



1.Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
2. Ion NO<sub>3</sub> <sub> có tính oxi hóa trong mơi trường axit.</sub>


3. Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
4. Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.


Các mệnh đề đúng là


<b>A.</b> (1) và (3). <b>B.</b> (2) và (4). <b>C.</b> (2) và (3). <b>D. (1) và (2).</b>


<b>Câu 166: </b>Nhóm chỉ gồm các muối trung hồ là


<b>A.</b> NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2. <b>B.</b> (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3.
<b>D. CH</b>3COONa, NaH2PO2, K2HPO3. <b>C.</b> NH4HSO4, NaHCO3, KHS.


<b>Câu 167:</b>Dãy chất nào dưới đây gồm các chất khi phân li trong nước đều tham gia phản ứng thủy phân ?


<b>A.</b> Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl. <b>B.</b> Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, NaNO3.
<b>C. NaF, AlCl</b>3, Na3PO4. <b>D.</b> KI, K2SO4, K3PO4.


<b>Câu 168: </b>Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã


<b>A.</b> cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.


<b>B.</b> cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
<b>C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH</b>3.


<b>D.</b> cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.



<b>Câu 169: </b>Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây


<b>A.</b> CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3. B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.


<b>C.</b> MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2. <b>D.</b> NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.


<b>Câu 170: </b>Cho sơ đồ : X  NH3 Y <sub>  </sub>+ H O2 Z to


  T  to X.


Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là


<b> A.</b> CO, NH4HCO3. <b>B.</b> CO2, NH4HCO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 171: </b>Cho phản ứng oxi hóa – khử : 8R + 30HNO3   8R(NO3)3 + 3NxOy + 15H2O.
NxOy là chất nào dưới đây?


<b>A. N</b>2O. <b>B.</b> N2O3. <b>C.</b> NO. <b>D.</b> NO2.


<b>Câu 172: </b> Phân đạm 2 lá là


<b>A.</b> NH4Cl <b>B.</b> NH4NO3 <b>C. (NH</b>4)2SO4 <b>D.</b> NaNO3


<b>Câu 173:</b> Chọn câu <b>sai </b>trong các mệnh đề sau:


<b> A. </b>NH3 được dùng để sản xuất HNO3


<b> B. </b>NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng


<b> C. </b>Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt,t0<sub>) tạo khí NO.</sub>



<b> D. Điều chế khí NH</b>3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni


<b>Câu 174:</b> Cho các phản ứng hóa học sau:


(1) (NH4)2SO4+ BaCl2  (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 


(3) Na2SO4 + BaCl2  (4) H2SO4 + BaSO3 


(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 
Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn


<b> A. </b>(1), (3), (5), (6). <b>B. </b>(3), (4), (5), (6). <b>C. </b>(2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6).


<b>Câu 175:</b> Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng


là lớn nhất ?


<b> A. </b>Mg(NO3)2. <b>B. </b>NH4NO3. <b>C. </b>NH4NO2. D. KNO3.


<b>Câu 176: </b>Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu được và nồng độ %


tương ứng là


<b> A. </b>NaH2PO4 11,2%. <b>B.</b> Na3PO4 và 7,66%. B. Na2HPO4 và 13,26%. <b>C.</b> Na2HPO4 và NaH2PO4 đều


7,66%.


<b>Câu 177: </b>Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ



hồn tồn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là


A. NH4H2PO4. <b>B.</b> (NH4)2HPO4.


<b>C.</b> (NH4)3PO4. <b>D.</b> NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.


<b>Câu 178: </b>Hòa tan 142g P2O5 vào 500g dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là


<b>A. 49,61%.</b> <b>B.</b> 56,32%. <b>C.</b> 48,86%. <b>D.</b> 68,75%.


<b>Câu 179: </b>Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong


phân bón đó là


<b>A.</b> 78,56%. <b>B.</b> 56,94%. <b>C. 65,92%.</b> <b>D.</b> 75,83%.


<b>Câu 180: </b>Cho 0,1 mol Ca3(PO4)2 vào dung dịch chứa 0,16 mol H2SO4, thu được muối


<b>A.</b> CaHPO4, CaSO4 <b>B.</b> Ca(H2PO4)2, CaSO4


<b>C.</b> CaHPO4, Ca(H2PO4)2 <b>D. CaHPO</b>4, Ca(H2PO4)2, CaSO4


<b>Câu 181:</b>Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp
suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là:


<b>A.</b> 20%. <b>B. 22,5%.</b> <b>C.</b> 25%. <b>D.</b> 27%.


<b>Câu 182: </b>Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng


là 0,6. Hiệu suất phản ứng là



<b>A.</b> 75%. <b>B.</b> 60%. <b>C.</b> 70%. <b>D. 80%.</b>


<b>Câu 183: </b>Để điều chế 5kg dung dịch HNO3 25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH3, thể tích khí NH3 (đktc) tối thiểu


cần dùng là


<b>A.</b> 336 lít <b>B. 448 lít </b> <b>C.</b> 896 lít <b>D.</b> 224 lít


<b>Câu 184:</b> Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch


A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V


<b>A.</b> 200. B. 250. <b>C.</b> 500. <b>D.</b> 1000.


<b>Câu 185: </b>Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M thu được dung


dịch X và có khí NO thốt ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết
tủa hết Cu2+<sub> trong X lần lượt là</sub>


<b>A.</b> 4,48 lít và 1,2 lít. <b>B.</b> 5,60 lít và 1,2 lít. <b>C. 4,48 lít và 1,6 lít.</b> <b>D.</b> 5,60 lít và 1,6 lít.


<b>Câu 186: </b>Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.


Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí.


Phần 2: tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 0,448 lít khí
Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc)



<b>A.</b> 4,96 gam. <b>B.</b> 8,80 gam. <b>C. 4,16 gam.</b> <b>D.</b> 17,6 gam.


<b>Câu 187: </b>Hịa tan hồn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3, thấy tạo ra 44,8 lít hỗn hợp ba khí NO, N2, N2O có tỉ lệ


mol: nNO :nN2 :nN2O= 1: 2 : 2). Thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng (lít) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Câu 188</b>: Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 lỗng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một
dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là


<b>A. 76,5 gam.</b> <b>B.</b> 82,5 gam. <b>C.</b> 126,2 gam. <b>D.</b> 180,2 gam.


<b>Câu 189: </b>Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO3 lỗng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO


(khơng có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N2O. Kim loại X là


<b>A.</b> Zn. <b>B.</b> Cu. <b>C. Al.</b> <b>D.</b> Fe.


<b>Câu 190: </b>Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A. Để hòa tan hết


A bằng dung dịch HNO3 (đặc nóng) thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là


<b> A.</b> 0,14 mol. <b>B.</b> 0,15 mol. <b>C. 0,16 mol. </b> <b>D.</b> 0,18 mol.


<b>Câu 191: </b>Hịa tan hồn tồn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 lỗng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa


thành NO2 rồi sục vào nước cùng dịng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí O2 (đkc) đã tham gia
vào quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của Fe3O4 là


<b> A. 139,2 gam.</b> <b>B.</b> 13.92 gam. <b>C.</b> 1.392 gam. <b>D.</b> 1392 gam.



<b>Câu 192: </b>Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện 6,72 lít (đkc)


hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng :


<b> A.</b> 6,72 gam. <b>B.</b> 7,59 gam. <b>C.</b> 8,10 gam. <b>D. 13,50 gam.</b>


<b>Câu 193: </b>Hòa tan 12,8g bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,5M và H2SO4 1M. Thể tích khí NO


( sản phẩm khử duy nhất ) thoát ra ở đktc là


<b> A. 2,24 lít.</b> <b>B. </b>2,99 lít. <b>C.</b> 4,48 lít. <b>D.</b> 11,2 lít.


<b>Câu 194:</b>Một hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và R được chia thành 2 phần bằng nhau.


+ Phần 1 : cho tác dụng với HNO3 dư thu được 1,68 lít N2O duy nhất.


+ Phần 2 : hòa tan hết trong 400 ml HNO3 loãng 0,7M, dư thu được V lit khí khơng màu, hóa nâu trong khơng khí.
Giá trị của V ( biết các thể tích khí đều đo ở đkc ) là :


<b> A.</b> 2,24 lít. <b>B.</b> 1,68 lít. <b>C. 1,568 lít.</b> <b>D.</b> 4,48 lít.


<b>Câu 195:</b> Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là


250 ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO có tỉ
khối so với hiđro là 20,143. Tính a


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×