Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

tuçn 5 tuçn 28 thø hai ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2010 tëp ®äc kó chuyön cuéc ch¹y ®ua trong rõng a môc tiªu i tëp ®äc 1 rìn kü n¨ng ®äc thµnh tiõng chó ý c¸c tõ ng÷ söa so¹n bêm dµi ch¶i chuèt ngóng nguè

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.03 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 28 <i>Thứ hai ngày 29 tháng 3 nm 2010</i>
<i>Tp c - K chuyn:</i>


<b>Cuộc chạy đua trong rõng</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
<b> I. Tập đọc:</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Chó ý c¸c từ ngữ : sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ
khoắn, thảng thốt, lung lay


- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa cha và Ngựa con.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:


- Hiểu nội dung câu chuyện: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ
quan, coi thờng những thứ tởng nh nhỏ thì sẽ thất bại.


<b> II. KĨ chun:</b>


1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào điểm tựa là các tranh minh hoạ từng đoạn câu chuyện,
HS kể lại đợc toàn bộ câu chuyện bằng lời của Ngựa con; biết phối hợp lời kể với
điệu bộ, biết thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung.


2. RÌn kü năng nghe


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK .
- Câu cần luyện đọc .



<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Tổ chức:</b>(1') KT sĩ số /25


<b>II. KiÓm tra:</b> (3')


-<b> </b>KÓ lại câu chuyện Quả táo và trả lời câu hỏi néi dung. (3HS)


<b>III. Bµi míi :</b>(66')


<b> 1. Giíi thiƯu bµi : </b>( 1' )


<b> 2. Luyện đọc :(15')</b>


a. GV đọc toàn bài: - cả lớp đọc thầm.
b. Hớng dẫn luyện đọc và kết hợp


gi¶i nghÜa tõ:


* Đọc từng câu - HS tiếp nối đọc từng câu trong bài, chú ý
phát âm đúng.


* Đọc từng đoạn trớc lớp - 4 HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- hớng dẫn HS cách ngắt hơi, nghỉ


hơi ở những câu dài trên màn hình.
- GV đọc mẫu , gọi HS c li.


- Hs quan sát, lắng nghe và tự nêu cách ngắt
hơi, nghỉ hơi.



- 3 HS c li cỏc câu đó.


- gäi HS gi¶i nghÜa tõ - 2HS giải nghĩa từ mớiphần chú giải
* Đọc đoạn trong nhóm


* c thi - HS đọc theo nhóm 4.- 4 HS đọc thi , mỗi HS đọc một đoạn.
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài một lần.


<b> 3 . H ớng dẫn h S tìm hiểu bài :</b> (18') - 1 HS đọc toàn bài.
+ Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội


thi nh thÕ nµo ?


+ nhìn dáng mình đẹp nh thế Ngựa
Con chắc chắn điều gỡ?


+ Thế nào là vòng nguyệt quế?


+ Chú sửa soạn cho cuộc đua không biết
chán. Chú mải mê soi bóng mình dới dịng
suối trong veo để thấy bóng mình hiện lên với
bộ đồ nâu tuyệt đẹp, với cái bờm dài ra dáng
một nhà vô địch.


+ Ngựa Con chắc chắn mình sẽ giành đợc
vịng nguyệt quế.


+ Ngut q: cây lá mềm có màu sáng nh
dát vàng. Ngời xa kết lá nguyệt quế tặng ngời


chiến thắng.


+ Ngựa Cha khuyên nhủ con điều


gỡ? + Phi đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng.Nó cần thiết cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp.
+ Nghe cha nói Ngựa con phản


øng nh thÕ nµo?


+ Cuộc đua đã diễn ra thế nào, điều
gì đã xảy ra với Ngựa Con?


+ Ngựa Con ngúng nguẩy đầy tự tin đáp : Cha
yên tâm đi. Móng của con chắc chắn lắm.
Nhất định con sẽ thắng mà !


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS quan s¸t tranh trên màn


hỡnh. Nga Con thy au ing, chỳ chy tập tễnhrồi dừng hẳn lại ...
+ Vì sao Ngựa con khơng đạt kết


qu¶ trong héi thi ? + Ngùa Con chuÈn bÞ không tốt, Ngựa Conkhông làm theo lêi cña cha dỈn, Ngùa Con
chđ quan.


+ Ngựa Con đã rút ra bài học gì?
+ Vậy nội dung bài nói lên điều gì?
- Gắn bảng phụ ghi nội dung gọi hS
đọc lại.


<b> 4. Luyện đọc lại:</b>(12')



- Gọi HS đọc bài theo cách phân vai
+ Bài đọc có những nhân vật nào?


+ Đừng bao giờ chủ quan, dù đó là việc nhỏ
nhất.


* Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.
Nếu coi thờng những thứ tởng chừng nhỏ thì
sẽ bị thất bại.


- HS phân vai đọc lại câu chuyện theo nhóm 3
+ Ngời dẫn chuyện, Ngựa Con, Ngựa Cha.
- Gọi HS nhận xét, bình chọn. - Hai nhóm đọc thi .


- GV nhận xét, đánh giá. - 1 HS đọc toàn bài.
Kể chuyện(20')


- Gọi hS đọc yêu cầu câu chuyện. * Dựa vào các tranh sau, kể lại toàn bộ câu
chuyện Cuộc chạy đua trong rừng bằng lời
của Ngựa Con.


- Gv híng dÉn HS kĨ chun theo
lêi Ngùa con


+ KÓ lại câu chuyện bằng lời của


Ngựa con là nh thế nào? + HS tự nêu ý kiến của mình.
- Cho HS quan sát 4 tranh trên màn



hình - HS quan sát


+ Em h·y nªu néi dung tranh mét? + Tranh 1: Ngùa con mải mê soi bóng mình
dới nớc


+ Nội dung tranh hai nói gì? + Tranh 2: Ngựa cha khuyên con đến gặp bác
thợ rèn.


+ Em hãy nêu nội dung tranh3? + Tranh 3: Cuộc thi. Các đối thủ đang ngắm
nhau.


+ Tranh 4 cã nội dung thế nào? + Tranh 4: Ngựa con phải bá dë cuéc thi v×
háng mãng.


- GV gäi HS nhËn xÐt . - HS nhËn xÐt


- GV gäi HS kĨ chun - 4HS nèi tiÕp nhau kể từng đoạn của câu
chuyện.


- 1HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp nhận xét.


- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm


<b>IV. Cđng cè </b>–<b> Dặn dò:</b>(2')


- Nhận xét tiết học, khen ngợi HS có ý thức học tập tốt.
- Dặn HS chuẩn bị bài : Cùng vui chơi.


<i>o c:</i>



Tiết 28: Tiết kiệm và bảo vƯ ngn níc


<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. Häc sinh hiĨu:


- Nớc là nhu cầu không thể thiếu trong cuéc sèng


- Sự cần thiết phải sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nớc không bị ô nhiễm
2. HS sử dụng tiết kiệm nớc. Biết bảo vệ nguồn nớc để không bị ô nhiễm.


3. HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nớc và làm ơ nhiễm ngun
nc.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu học tËp


- Các t liệu về việc sử dụng nớc và tình hình ơ nhiễm nớc ở địa phơng.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> I. Kiểm tra bài cũ:</b>( 3')


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ V× sao cần tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác ?


<b> II.Bài mới:</b>(30')


<b> 1. Giới thiệu bài: </b>(1')



<b> 2. H íng dÉn HS t×m hiĨu bµi :</b>(29')


<b> * Hoạt động1</b>: Vẽ tranh hoặc xem ảnh (10')
- GV yêu cầu HS :


+ VÏ nh÷ng gì cần thiết nhất cho
cuộc sống hàng ngày.


- HS vẽ vµo giÊy


- VD: Thức ăn, điện, củi, nớc, nhà, ti vi,
sách vở, đồ chơi, bóng ỏ


- GV yêu cầu các nhãm chän lÊy 4


thø cÇn thiÕt nhÊt. - HS tự chọn và trình bày lí do lựa chọn .
+ NÕu kh«ng cã níc sèng thì cuộc


sống con ngời sẽ nh thế nào ? - HS tự nêu ý kiến của mình.


<i>* Kt lun: Nc là nhu cầu thiết yếu của con ngời, đảm bảo cho trẻ em sống và phát</i>
<i>triển tốt .</i>


<b> * Hoạt động 2</b>: Thảo luận nhóm (10')
- GV chia nhóm, phát phiếu thảo luận
và giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm.


- Mỗi phiếu có 4 ý các em thảo luận
lựa chọn.



- HS thảo luận theo nhãm 4


+ Nhận xét việc làm trong mỗi trờng hợp
là đúng hay sai? Tại sao? Nếu em có mặt ở
đấy , em sẽ làm gì? Tại sao?


- Gọi một số nhóm trình bày. - Một số nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhËn xÐt , bæ sung.
<i> * KÕt luËn:</i>


<i> a. Không nên tắm rửa cho trâu, bị ngay cạnh giếng nớc ăn vì sẽ làm bẩn nớc</i>
<i>giếng, ảnh hởng đến sức khoẻ con ngời. </i>


<i> b. Đổ rác ra bờ ao, hồ là sai vì làm ô nhiễm nguồn níc.</i>


<i> c. Bỏ vỏ chai đựng thuốc bảo vệ thực vật vào thùng riêng là đúng vì đã giữ sạch</i>
<i>đồng ruộng và nớc không bị nhiễm độc.</i>


<i> d. Không vứt rác là việc làm tốt để bảo vệ nguồn nớc không bị ô nhiễm.</i>


<i> Chúng ta nên sử dụng nớc tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc để không bị ô nhiễm.</i>


<b> * Hoạt động 3:</b> Thảo luận nhóm. (9')
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ và


phát phiếu thảo luận - HS thảo luận theo từng cặp.
- gọi 1 HS đọc nội dung phiếu thảo


luËn.



- Gọi đại diện từng nhóm trình bày
tr-ớc lớp.


- C¸c nhãm thảo luận theo nội dung trong
phiếu điền dấu cộng vào ô trống phù hợp.
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm.


- Các nhóm khác bổ sung


- GV tổng kết ý kiến, khen ngợi các HS đã biết quan tâm đến việc sử dụng nớc ở
nơi mình đang sống .


<b> III. Cđng cè </b>–<b> Dặn dò:</b>(2')


- Nhn xột tit hc, khen ngi HS biết quan tâm đến nguồn nớc.


- Hớng dẫn thực hành: Tìm hiểu thực tế sử dụng nớc ở gia đình, nhà trờng và tìm
cách sử dụng tiết kiệm, bảo vệ nớc sinh hoạt ở gia đình, nh trng.




<i>Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010</i>
<i>Toán :</i>


Tiết 137:

<b>Luyện tập</b>



<b>A. Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Luyện tập đọc và nắm đợc thứ tự các số có năm chữ số trịn nghìn , trịn trăm.


- Củng cố về so sánh các số và thứ tự các số có năm chữ số.


- luyện tính viết và tính nhẩm.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng viết nội dung bài 1, bài 2 ( trang 148)


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Tổ chức:</b>(1') KT sĩ số /25


<b>II. KiÓm tra:</b> (3')


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. Bµi míi : </b>(31')
<b>1. Giíi thiƯu bµi :</b> ( 1' )


<b> 2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp :</b>(10')


* Bµi 1(148): (6')
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tËp * Sè?


- Tỉ chøc c¶ lớp tham gia chơi trò


chi Tip sc. - mi i tham gia chơi 9 HS


- Gọi HS đọc bài, nhận xét - 3 HS nhận xét và giải thích quy luật viết các
số của từng dãy s.


- GV nhận xét, công bố kết quả.



* Bài 2(148): (6')


- Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu làm bài vào SGK. 8357 > 8257 300 + 2 < 3200
? 36 478 < 36 488 6500 +200 > 66 231
89 429 > 89 420 9000 +900 < 10 000
- Gọi HS nối tiếp đọc kết quả và nêu


c¸ch so s¸nh.


- GV nhËn xÐt chung.


* Bµi 3( 148): (6')


- Gọi HS nêu yêu cầu * Tính nhẩm :


- Yêu cầu làm vào phiếu học tập. a, 8000 – 3000 = 5000


- Gọi 2 HS gắn bài đọc kết quả.
- Cho HS khác nhận xét nêu cách
nhẩm.
6000 + 3000 = 9000


7000 + 500 = 7500


9000 + 900 + 90 = 9990
b, 3000

2 = 6000


7600 – 300 = 7300



200 + 8000 : 2 = 200 + 4000
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS. = 4200


300 + 4000

2 = 300 + 8000
= 8300


* Bài 4( 148): (6')
- Gọi HS đọc yêu cầu a, Tìm số lớn nhất có năm chữ số.
- u cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS chữa bài, lớp nhận xét. + Số lớn nhất có năm chữ số là: b, Tìm số bé nhất có năm chữ số.<b> 99 999</b>
- Cho cả lớp đổi bài kiểm tra. + Số bé nhất có năm chữ số là : <b>10 000</b>
- GV nhận xét .
* Bài 5( 148): * Đặt tính rồi tính: (6')
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. a, 3254 + 2473 8326 - 4916
3254 8326


- ChÊm mét sè bµi. 2473 4916



- gọi 4 HS chữa bài, đọc bài nêu 5727 3410 b, 8460 : 6 1326

3
cách tính.
- GV nhận xét
8460 6 1326


24 1410 3


06 3978


00



0


<b> IV. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>(2')
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài : Luyện tập.
<i>Tự nhiên và XÃ hội:</i>


<i>Tiết 55: Thú</i><b> ( tiếp theo)</b>


99 600


18 300


89 000 90 000 <b>91 000</b> <b>92 000</b>


<b>18 400</b> <b>18 500</b> <b>18 600</b>


99 601 <b>99 602</b> <b>99 603</b> <b>99 604</b>


<b>93 000</b>


18 200


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Mơc tiªu: </b> Sau bµi häc, HS biÕt:


- Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các con thú rừng đợc quan sát.
- Nêu đợc sự cần thiết của việc bảo vệ các loài thỳ rng.



- Vẽ và tô màu một con thú rừng mà HS a thích.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong SGK( trang 106 107)
- Su tầm tranh ảnh về các loài thó.


- GiÊy A4, bót mµu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> I. Kiểm tra bài cũ: </b>(3')
+ Nêu ích lợi của thú nhà ?


+ Nêu các bộ phận bên ngoài của thó nhµ?


<b>II. Bµi míi:</b>(30')


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: </b>( 1')


<b> 2. H íng dÉn HS t×m hiĨu bµi :</b>(29')


<b> * Hoạt động 1</b>: Quan sát và thảo luận. (10')
* B ớc 1 : Làm việc theo nhóm


- Yêu cầu HS quan sát hình các loài
thú rừng trong SGK.


- Hớng dẫn hS thảo luận theo các câu


hỏi . - HS th¶o luËn theo nhãm 4.


+ KĨ tªn các loại thú rừng mà em


biết ?


+ Nêu đặc điểm bên ngồi của thú
rừng


- Nhóm trởng điều khiển các bạn khi mơ tả
lồi thú nào thì chỉ vào hình và nói rõ tên
từng bộ phận cơ thể của lồi thú đó.


+ So sánh , tìm ra đặc điểm giống
nhau và khác nhau giữa thú nhà và thú
rừng ?


* B íc 2 : Lµm việc cả lớp.


- Gọi HS trình bày trớc lớp. - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận trớc lớp.


- Cho HS kh¸c nhËn xÐt.


- GV nhận xét , kết luận. - HS nhận xét - 2 HS đọc kết luận.


<i>* Kết luận: Thú rừng có đặc điểm giống thú nhà : Có lơng mao, đẻ con, ni con</i>
<i>bằng sữa.</i>


<i> - Thú nhà đợc con ngời ni dỡng và thuần hố từ rất nhiều đời nay, chúng có</i>
<i>nhiều biến đổi và thích nghi với sự ni dỡng, chăm sóc của con ngời. Thú rừng là</i>
<i>những lồi thú sống hoang dã, chúng cịn đầy đủ những đặc điểm thích nghi để có thể</i>


<i>tự kiếm sống trong tự nhiên.</i>


<b> * Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp. </b> (10')
* B ớc 1 : Làm việc theo nhóm


- yêu cầu các nhóm phân loại tranh
ảnh và dán vào tờ giấy khổ rộng.


- Nhúm trng iu khin các bạn phân loại
tranh ảnh về các loài thú su tm c.


+ Thú ăn thịt Thú ăn cỏ
+ Tại sao phải bảo vệ các loài thú


rừng ? - thảo luận vì sao phải bảo vệ các loài thú.
* B ớc 2 : Làm việc cả lớp. - Các nhóm trng bày tranh ảnh


- Gọi Đại diện trình bày. - Đại diện các nhóm diễn thut tríc líp.
- Cho c¶ líp nhËn xÐt. - C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt kÕt luËn.


<i> * Kết luận: Mỗi ngời dân phải biết bảo vệ các loài thú rừng. HS vận động ngời thân</i>
<i>trong gia đình khơng săn bắt, ăn thịt thú rừng...</i>


<b> * Hoạt động 3:</b> Làm việc cá nhân (9')
* B c 1 :


- Yêu cầu: Vẽ một con thú rừng mà


em yêu thích. - Mỗi hS vẽ hoàn thành một tranh trên giấyA4.


- GV quan sát hớng dẫn thêm cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

íc líp.


- GV nhận xét , đánh giá bức tranh.


<b> III. Cđng cè </b>–<b> DỈn dò:</b>(2')


+ Vì sao ta cần phải bảo vệ các loại thú rừng?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài: Thực hành : đi thăm thiên nhiên.
<i>Thủ công:</i>


<i>Tit 28: </i>

<b>Lm ng h bn</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- HS làm đợc đồng hồ để bàn làm đúng quy trình kĩ thuật
- HS u thích sản phẩm mình làm đợc


<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh quy trình , đồng hồ để bàn mẫu.
- Giấy thủ công, hồ dán, kéo….


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> I. Kiểm tra bài cũ:</b>(3')


<b> </b>- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.


- GV nhËn xÐt.


<b> II. Bµi míi:</b>(30')


1. <b>Giíi thiƯu bµi : </b>( 1')


<b>2.</b> <b> H íng dÉn HS quan s¸t : (5')</b>


- Gắn đồng hồ để bàn mẫu


+ Đồng hồ để bàn có mặt hình gì?
+ Trên mặt đồng hồ có ghi gì?
+ Đồng hồ đợc làm bằng nguyên
liệu gì?


<b> 3. H íng dÉn mÉu :</b>(9')
- G¾n quy trình lên bảng


- GV vừa chỉ trên quy trình vừa làm
mẫu.


+ Em hóy nờu li cỏch lm ng h
bn?


- Yêu cầu kĩ thuËt:


+ khi gấp miết kĩ các đờng gấp và
bôi hồ cho đều


+ Trang trí đồng hồ nh vẽ những ơ


nhỏ làm lịch ghi thứ, ngày….


3. <b>H ớng dẫn S thực hànhh</b> <b> :</b>(15')
- Tổ chức cho HS làm đồng hồ để
bàn.


<b> </b>- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho
HS


- HS quan s¸t, nhËn xÐt.


+ Mặt đồng hồ hình trịn, có mặt hình vng...
+ Mặt đồng hồ có ghi các số chỉ giờ.


+ Đồng hồ để bàn làm bằng giấy.
- HS quan sát , thảo luận nhóm 2.


- 3 HS nêu lại cách làm đồng hồ theo quy
trình.


+ Bíc 1: C¾t giấy


+ Bớc 2: Làm các bộ phận


+ Bc 3: Lm thnh ng h hon chnh.


- HS thực hành làm nháp.


- Mỗi HS cắt số giấy màu chuẩn bị làm đồng
hồ để bàn.



- Làm các bộ phận của đồng hồ.


<b>III. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>(2')


- GV nhn xột s chun bị, tinh thần học tập và kĩ năng thực hành của HS.
- Dặn HS chuẩn bị bài: Làm ng h bn tip.


<i>Thứ t ngày 31 tháng 3 năm 2010</i>
<i>Đ/C Vợng soạn và dạy</i>


<i>Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Toán:</i>


Tiết 139:

<b>Diện tích của một hình</b>



<b>A. Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Bớc đầu làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tợng về diện tích thông qua bài
toán so sánh diện tích của các hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Các hình minh hoạ trong SGK.


- Bảng phụ kẻ các hình bài1, bài2, bài3(150)


<b> C. Cỏc hot động dạy học: </b>
<b>I. Tổ chức:</b>(1') KT sĩ số /25
I<b>I. Kiểm tra:</b> (3')



<b> </b>- Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp:
Bài 2(149): T×m x:


b, x - 636 = 5618 c, x x 2 = 2826
x = 5618 + 636 x = 2826 : 2


x = 6254 x = 1413
- Gv nhận xét , đánh giá.


<b>III. Bµi míi : </b>(31')
<b>1. Giíi thiƯu bµi :</b> ( 1' )


<b> 2. Giíi thiƯu vỊ diƯn tÝch cđa mét h×nh: </b>(10')
a. VÝ dơ 1:


- GV gắn hình tròn - HS quan sát
+ Đây là hình gì ? + Đây là hình tròn.
- Gắn tiếp hình chữ nhật lên bảng - HS quan s¸t


+ Đây là hình gì ? - Đây là hình chữ nhật.
- Cơ đặt hình chữ nhật lên trên hình


trßn - HS quan s¸t


+ Em có nhận xét gì về hình chữ


nhật và hình tròn ? + Hình chữ nhật nằm trọn trong hình tròn
+ Diện tích của hình chữ nhật nh



thế nào với diện tích hình tròn ? + Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hìnhtròn.
b. Ví dụ 2:


- GV đa ra hình A ( nh SGK) - HS quan sát


+ Hình A có mấy ô vuông ? + Hình A có 5 « vu«ng
- Ta nãi diƯn tích hình A bằng 5 ô


vuông - Nhiều HS nhắc lại
+ Hình B có mấy ô vuông ?


+ Diện tích hình B là mÊy « vu«ng? + Cã 5 « vu«ng.+ DiƯn tÝch hình B là 5 ô vuông.
+ VËy em cã nhËn xÐt g× vỊ diƯn


tÝch hình A và diện tích hình B ? + DiƯn tÝch h×nh A b»ng diƯn tÝch h×nh B.
- Nhiều HS nhắc lại


c. Ví dụ 3:


- GV gắn hình P (nh SGK) - HS quan s¸t
+ DiƯn tÝch h×nh P b»ng mÊy «


vu«ng ? + Diện tích hình P bằng 10 ô vuông
- GV dùng kéo cắt hình P thành 2


phần hình M và N - HS quan s¸t
+ H·y nêu số ô vuông có trong


hình M, hình N ? + Hình M có 6 ô vuông và hình N có 4 ô vuông
+ Lấy số ô vuông ở hình M céng



số ô vuông ở hình N thì đợc bao


nhiêu ô vuông ? + Thì đợc 10 ơ vng
+ 10 ụ vuụng l din tớch ca hỡnh


nào trong các hình P, M, N ? + Là diện tích của hình P
+ VËy em cã nhËn xÐt g× vỊ diƯn


tÝch cđa h×nh P ? + DiƯn tích hình P bằng tổng diện tích của cáchình M vµ N.
<b> 3. Thùc hµnh:</b>(20')


* Bµi 1(150): (6')


- Gọi HS nêu yêu cầu * câu nào đúng , câu nào sai?
- Yêu cầu HS làm vào SGK.


- gäi HS nªu miƯng kÕt qu¶, gi¶i
thÝch.


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gäi HS kh¸c nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt chung.


D


a, Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện
tích hình tứ giác ABCD. <b>S</b>



b, Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích
hình tứ giác ABCD. <b>Đ</b>


c, Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích
hình tứ giác ABCD. <b>S</b>


+ Bài toán giúp em củng cố kĩ năng


gì? + Củng cố về so sánh diện tích của các hình.
* Bài 2 (150): (7')


- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - 2HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu thảo luận theo cặp a. Hình P gồm 11 ô vuông
- Gọi đại diện trả lời câu hỏi trớc Hình Q gồm 10 ơ vng


líp gi¶i thÝch. b. DiƯn tÝch hình P lớn hơn diện tích hình Q
DiƯn tÝch h×nh Q bÐ hơn diện tích hình P.
- GV nhận xét - HS nhËn xÐt


* Bµi 3 (150): (7')


- Gọi HS nêu yêu cầu * So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình và


đoán kết quả - 4 HS nêu phỏng đoán của mình
- GV đa ra 1 số hình nh hình A. - HS quan sát và dùng kéo cắt nh SGK
- Yêu cầu HS ghép 2 mảnh của hình


tam giác vừa cắt thành hình vuông - HS thùc hµnh


+ H·y so sánh diện tích hình A với


hình B ? - Diện tÝch h×nh A b»ng diƯn tÝch h×nh B.
- GV nhận xét


<b>IV. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>(2')


+ Tiết học hôm nay giúp các em rèn kĩ năng gì? ( biểu tợng về diện tích , so sánh
diện tích các hình)


- Nhận xét tiết học, khen ngợi HS có ý thức học tập tốt.


- Dặn HS chuẩn bị bài: Đơn vị đo diện tích , xăng ti- mét vuông.
<i>Tập làm văn:</i>


Tit 28: K lại một trận thi đấu thể thao


<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. Rèn kĩ năng nói: Kể đợc một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã đợc
xem, đợc nghe tờng thuật…, giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.


2. Rèn kĩ năng viết: Viết lại đợc một tin thể thao mới đọc đợc (hoặc đợc xem, đợc
nghe trong các buổi phát thanh truyền hình) viết gọn, rõ, đủ thơng tin.


<b>B. §å dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết các gỵi ý.


- Tranh ảnh một số cuộc thi đấu thể thao.



<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Kiểm tra bi c:</b>


- Đọc lại bài viết về những trò vui trong ngày hội ? (2 HS)
- GV nhËn xÐt


<b>II. Bµi míi:</b>(30')


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: ( 1')</b>


<b> 2. H íng dÉn lµm bµi tËp : </b>(29')


* Bµi 1(88): (15')


- Gọi HS nêu yêu cầu * Kể lại một trận thi đấu thể thao.
- Cho 3 HS đọc gợi ý. Gợi ý:


- GV nh¾c HS:


+ Có thể kể về buổi thi đấu thể thao
các em đã tận mắt nhìn thấy trên sân
vận động, ti vi….Cũng có thể kể về
buổi thi đấu các em nghe tng thut


a, Đó là môn thể thao nào ?


b, Em tham gia hay chỉ xem thi đấu?


c, Buổi thi đấu đợc tổ chức ở đâu? Tổ chức


khi nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trên đài, ti vi… e, Buổi thi đấu diễn ra nh thế nào?
g, Kết quả thi đấu ra sao?


+ Kể theo gợi ý nhng khơng nhất
thiết phải theo gợi ý, có thể linh hoạt
thay đổi trình tự .


- HS l¾ng nghe


- 1HS giái kĨ mÉu tríc líp.
- GV nhËn xÐt


- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm. - HS kĨ theo tõng cỈp.
- Gäi HS kĨ tríc líp. - Mét sè HS thi kĨ tríc líp


- HS b×nh chän
- GV nhËn xÐt


* Bµi 2(88): (14')


- Gọi HS đọc yêu cầu. * Hãy viết lại một tin thể thao em mới đọc
đ-ợc trên báo( hoặc nghe đđ-ợc, xem đđ-ợc trong
các buổi phát thanh, truyền hình).


- GV nh¾c HS : Tin cần thông báo


phải là một tin thể thao chính xác. - HS nghe



- Yêu cầu HS viết bài vào vở - Cả lớp viết bài theo yêu cầu của đề yêu cầu.
- Gọi HS đọc các mẩu tin vừa viết. - Một số HS đọc bài viết trớc lớp.


- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét cách dùng từ, mức độ


râ rµng, sự thú vị, mới mẻ của thông
tin.


<b>III Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>(2')
- Nhận xét tiết học.


- Dn HS tip tc suy nghĩ, hoàn chỉnh lời kể về một trận thi thể thao để có một bài
viết hay trong tiết tập làm văn tuần sau.


<i>ChÝnh t¶ (nhí viÕt):</i>


<i>TiÕt 56: </i>

<b>Cïng vui chơi</b>



<b>A. Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng viết chính tả:


1. Nhớ - viết lại chính xác các khổ thơ 2,3,4 của bài cùng vui chơi.


2. Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có chứa âm, dấu thanh dễ viết sai: l/n; dấu
hỏi/ dấu ngó.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết bài tập 2(a)



- Tranh, ảnh về một sè m«n thĨ thao.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> I. Kiểm tra bài cũ:</b>(3')


- GV đọc HS viết bảng con: thiếu niên, nai nịt, khăn lụa .
- GV nhận xét.


<b>II. Bµi míi:</b>(30')


<b> 1. Giíi thiƯu bµi:</b> ( 1')


<b> 2. H íng dÉn häc sinh nhí </b>–<b> viÕt :</b>(20')
a. H íng dÉn HS chn bÞ :


- Gọi HS đọc bài - 1HS đọc thuộc lòng bài thơ


+ Bài thơ khuyên các em điều gì? - 2HS đọc thuộc ba khổ thơ cuối+ Bài thơ khuyên HS chăm chỉ chơi thể thao,
chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức
khoẻ, để vui hơn và học tốt hn.


+ Đoạn viết gồm mấy khổ thơ?
+ Nh÷ng chữ nào trong bµi viÕt
hoa?


- GV đọc một số tiếng dễ viết sai:


+ ViÕt 3 khỉ th¬ ci.


+ Chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.


Xanh xanh, lộn xuống, quanh


quanh , dẻo chân, nắng vàng...


- HS luyện viết vào bảng con.
- GV söa sai cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV quan sát uốn nắn cho HS. - HS gÊp SGK. ViÕt bµi vµo vë.
c. Chấm, chữa bài:


- GV c bi - HS đổi vở soát lỗi
- Thu một số vở chấm điểm .


<b> 3. H íng dÉn HS lµm bµi tËp :</b>(9')
* Bài 2 (a)


- Gọi HS nêu yêu cầu *Tìm các từ :
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở bài


tập.


- Gọi HS đọc kết quả trớc lớp.
- Cho HS nhận xét.


- Gv nhËn xÐt chung.


a, Chøa tiếng bắt đầu bắng l hoặc n , có nghĩa
nh sau:


+ mơn bóng có hai đội thi đấu , ngời chơi


dùng tay điều khiển bóng, tìm cách ném bóng
vào khung thành của đối phơng.<b>( bóng ném)</b>


+ M«n thĨ thao trÌo nói. <b>( leo nói )</b>


+ Mơn thể thao có hai bên thi đấu, ngời chơi
dùng vợt đánh quả cầu cắm lông chim qua
một tấm lới căng giữa sân. <b>(cầu lơng)</b>
<b>III. Củng cố </b>–<b> Dặn dị:</b>(2')


- Nhận xét tiết học, khen ngợi HS viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
- Dặn HS chuẩn bị bài: Buổi học th dc.


<i>Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Luyện từ và câu:</i>


<i>Tit 28: </i>

<b>Nhõn hoỏ. ễn tp cỏch t và trả lời câu hỏi Để làm gì?</b>


<b>Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than.</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. TiÕp tơc học về nhân hoá.


2. ễn tp cỏch t và trả lời câu để làm gì ?


3. ¤n lun vỊ dÊu chÊm, dÊu chÊm hái, dÊu chÊm than.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết 3 câu văn bài tập 2:


- 3 tờ phiÕu viÕt néi dung bµi 3.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Tổ chức:</b>(1') KT sĩ số /25


<b>II. KiÓm tra:</b> (3')


- NhËn xÐt bµi kiĨm tra cđa HS


<b>III. Bµi míi : </b>(31')
<b>1. Giíi thiƯu bµi :</b> ( 1' )


<b> 2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp :</b>(30')
*Bµi 1( 85):


- Gọi HS nêu yêu cầu * Trong những câu thơ sau, cây cối và sự vậttự xng là gì? Cách xng hơ ấy có tác dụng gì?
- u cầu HS đọc thầm và làm bài + Bèo lục bình tự xng là tơi.


ra nháp. + Xe lu tự xng thân mật là tớ khi về mình
- Gọi HS đọc kết quả - nhận xét.


- GV nhận xét .


+ Cách xng hô ấy làm cho ta có cảm giác bèo
lục bình và xe lu giống nh một ngời bạn gần
gũi đang nói chuyện cùng ta.


*Bài 2(85): * Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Để
làm gì? :



- Gi HS c bi


- Yêu cầu HS làm bµi vµo vë - HS lµm bµi


- GV chấm một số bài. - 3HS lên bảng lµm -> HS nhËn xÐt


- Gọi 3 HS chữa bài, giải thích. a. Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ
móng.


- Cả lớp nhận xét . b. Cả một vùng sông Hồng nô nức làm lễ, mở
hội để t ởng nhớ ông.


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. c. Ngày mai, muông thú trong eừng mở hộithi chạy để chọn con vật nhanh nhất .
*Bài 3(86): * Em hãy chọn dấu chấm, dấu chấm hỏi hay
dấu chấm than để điền vào từng ô trống trong
truyện vui sau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi 1 HS đọc toán bài , nhận xét. - HS làm bài
- Gắn 3 phiếu lên bảng, tổ chức HS


chơi Tiếp sức. - 3 đội tham gia chơi, mỗi đội 5 HS. - Cả lớp nhn xột.


<b>Nhìn bài của bạn</b>


Phong i hc về Thấy em rất vui, mẹ hỏi:
- Hôm nay con đợc điểm tốt à


- Vâng Con đợc điểm 9 nhng đó là nhờ con nhìn bài bạn Long Nếu không bắt
chớc bạn ấy thì chắc con khơng đợc điểm cao nh th.



Mẹ ngạc nhiên:


- Sao con nhìn bài của bạn


- Nhng thầy giáo có cấm nhìn bài tập đâu ! Chúng con thi thể dục ấy mà!
- GV nhận xét công bố nhóm thắng


cuộc


<b> IV. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>(2')


+ Tit học hôm nay giúp em củng cố những kiến thức nào đã học?
- Nhận xét tiết học.


- DỈn HS chn bị bài: Từ ngữ về thể thao - dấu phẩy.
<i>Toán:</i>


<i>Tiết 140: </i>

<b>Đơn vị đo diện tích. </b>

<b>x</b>

<b>ăng - ti - mét vuông</b>



<b>A. m ục tiêu:</b> Gióp HS :


- BiÕt 1 cm2<sub> lµ diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm.</sub>


- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng - ti - mét vuông.


- Hiểu đợc số đo diện tích của một hình theo xăng - ti - mét vng chính là s ụ
vuụng 1cm2<sub> cú trong hỡnh ú.</sub>


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



- Hình vuông có cạnh 1cm2<sub> cho từng HS.</sub>


- Bảng phụ bài1, bài 4(151)


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b> (3')
- Gọi 1 HS đọc bài 3(150)
- GV nhận xét.


<b>II. Bµi míi : </b>(31')


<b>1. Giíi thiƯu bµi :</b> ( 1' )


<b> 2. Giíi thiƯu xăng - ti - mét vuông: (10') cm2</b>


- GV giíi thiƯu


+ Để đo diện tích ngời ta dùng đơn
vị đo diện tích. Một trong những đơn
vị diện tích thờng gặp là xăng ti
-một vuụng


- 3 HS nhắc lại


* o din tích ta dùng đơn vị đo diện tích,
chẳng hạn : <b>xng - ti- một vuụng</b>.


+ Xăng - ti - mét vuông là diện tích


của hình vuông có cạnh dài là 1 cm - 2 HS nhắc lại: * Xăng- ti- mét vuông là diện tich của một


hình vuông có cạnh dài 1cm


+ Xăng - ti - mét vuông viết tắt là


cm2 Xăng ti- mét vuông viết tắt là cm
2


- GV phát cho HS một hình vuông


có cạnh là 1 cm - HS nhËn h×nh


- HS đo cạnh của hình vuông này theo
nhóm 2.


+ Hình vuông có cạnh là mấy cm ? + Hình vuông có cạnh là 1 cm.
+ Vậy diện tích của hình vuông này


l bao nhiêu ? + Diện tích của hình vng đó là 1cm2


<b> 3. Thùc hµnh: </b>(20')
* Bµi 1 (151)


- Gọi HS nêu yêu cầu * Viết( theo mẫu):


<b>?</b>


<b>.</b>
<b>!</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu HS lµm vµo SGK



- Gọi 3 HS chữa bài trên bảng phụ
- Gọi HS nhận xét, nối tiếp đọc bài
- Gv nhận xột.


Đọc Viết


Năm xăng- ti- mét vuông
Một trăm hai mơi xăng-


ti-mét vuông <b>120 cm</b>


<b>2</b>
<b>Một nghìn năm trăm </b>


<b>xăng-ti- mét vuông</b> 1500cm


2


Mời nghìn xăng ti- mÐt


vu«ng <b>10000 cm</b>


<b>2</b>


+ Bài 1 củng cố kĩ năng gì? * Củng cố về đọc, viết số đo diện tích theo
cm2


* Bµi 2 (151):



+ Bài tập 2 yêu cầu gì ? * Viết vào chỗ chấm( theo mẫu) :
- Yêu cầu làm vào SGK + Hình B gåm <b>6</b> « vu«ng 1cm 2


- Gọi HS đọc bài của mình + Diện tích hình B là <b>6</b> cm2


- C¶ líp nhËn xÐt. + DiƯn tÝch h×nh B b»ng diƯn tÝch h×nh A
- GV nhËn xÐt * Cđng cè vỊ diƯn tích của hình vuông cho


tr-ớc.
* Bài 3(151):


- Gọi HS nêu yêu cầu * Tính( theo mẫu):


- Yêu cầu làm vào phiếu häc tËp. a. 18 cm2<sub> + 26 cm</sub>2<sub> = 44 cm</sub>2


- Gọi 2 HS gắn phiếu đọc kết quả. 40 cm2<sub> - 17 cm</sub>2 <sub>= 23 cm</sub>2


- Cho HS khác đọc bài, nhận xét . b. 6 cm2

<sub></sub>

<sub> 4 = 24 cm</sub>2


- Gv nhËn xÐt bµi lµm cña HS. 32 cm2 <sub> : 4 = 8 cm</sub>2


+ Bài 2 giúp em củng cố kĩ năng
gì?


*Bµi 4 (151): * Cđng cè vỊ céng, trừ với số đo là cm


2


- Gi HS đọc bài toán.



+ bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - 2HS đọc bài tốn. - 2 HS phân tích bài , nêu tóm tắt.
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải


- GV chấm một số bài Diện tích tờ giấy mầu xanh lớn hơn diện tích
tờ giấy mu l:


- Gọi HS chữa bài trên b¶ng phơ. 300 - 280 = 20 (cm2<sub>)</sub>


- Cho HS kh¸c nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt


+ Bµi tËp cđng cố dạng bài toán
nào?


§¸p sè: 20 cm2


* Củng cố về giải tốn có lời văn kèm theo
đơn vị là cm2


<b> III. Cñng cố </b><b> Dặn dò:</b>(2')


+ Tiết học hôm nay giúp em củng cố kĩ năng gì?


- Nhận xÐt tiÕt häc, khen ngỵi HS cã ý thøc häc tập tốt.
- dặn HS chuẩn bị bài: Diện tích hình chữ nhật.


<i>Sinh hoạt:</i>


</div>

<!--links-->

×