Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA Vi Hoa Lien MinhVN Thai Nguyen Lop1 tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.25 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 30</b>



<i><b>Thứ 2, ngày 05 tháng 04 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1: </b> <b> </b>

<b>Chào cờ</b>



<b>Tiết 2+ 3: Tập đọc Bài 16 CHUYỆN Ở LỚP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đúng dậy, trêu, bơi bẩn, vuốt tóc. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


Hiểu ND bài: Mẹ chỉ muốn chuyện ở lớp bé ngoan như thế nào?
TL được CH 1, 2 ở SGK.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
Tranh vẽ SGK.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Bài cũ:</b>


-Học sinh đọc bài: Chú cơng.


-Lúc mới chào đời chú cơng có bộ lơng
màu gì?


-Sau hai ba năm đi chú cơng có màu sắc
như thế nào?



-Đuôi chú công đẹp thế nào?
2. <b>Bài mới:</b>


-Giới thiệu: Học bài: Chuyện ở lớp.


 <b>Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


Giáo viên đọc mẫu lần 1.
Nêu từ ngữ cần luyện đọc.


Giáo viên ghi: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn,
vuốt tóc.


Hướng dẫn đọc nối tiếp
* Thư giãn.


 <b>Hoạt động 2: Ơn vần t – c. </b>


<b>(HSKG)</b>


Tìm tiếng trong bài có vần t.
Phân tích tiếng vuốt.


Tìm tiếng ngồi bài có vần uôt – uôc.
Giáo viên ghi bảng.


Cho học sinh làm vở bài tập tiếng Việt.


- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi.



- Học sinh dò theo.


- Học sinh nêu.


- Học sinh luyện đọc từ.


- Luyện đọc câu theo hình thức
tiếp sức.


- Luyện đọc đoạn, bài.


- Thi đọc trơn từng khổ thơ.


- … vuốt tóc.


- Học sinh nêu.


- Học sinh đọc trơn.


- Ghi tiếng có chứa vần c – uôt.


- Điền đúng vần uôt – uôc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2</b>


 <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc.</b>


Giáo viên đọc mẫu lần 2.


Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi.



- Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những
chuyện gì ở lớp?


Gọi 1 học sinh đọc đoạn 3 hỏi:


- Mẹ nói gì với bạn nhỏ?


- Vì sao mẹ muốn bé kể chuyện
ngoan ngoãn?


 Hoạt động 2: Luyện đọc lại


* Thư giãn.
3.Củng cố:


-Thi đua đọc trơn cả bài.


-Về nhà con sẽ kể chuyện gì cho bố
mẹ nghe?


4.Dặn dị:


-Đọc lại bài.


-Chuẩn bị bài: Mèo con đi học.


- Học sinh dò.


- Học sinh đọc khổ 1 và 2.



- … chuyện bạn Hoa không thuộc bài,
….


- Mẹ không nhớ chuyện bạn kể….


- … mẹ mong ai cũng ngoan ngoãn.


- Mỗi tổ cử 1 bạn lên thi đua đọc.


- Nhận xét.


<b>Tiết 4 : Âm nhạc ( GVC)</b>


<b>BI CHIỀU</b>


<b>Tiết 1: </b> <b>Ơn tốn – PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS làm thành thạo các dạng toán.
<b>II. Luyện tập:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
1.Hướng dẫn HS làm bài tập.


-Chấm chữa một số bài


2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
trong vở



- Chấm chữa một số bài


3. Hướng dẫn học sinh khá , giỏi làm
bài tập tốn nâng cao.


<b>Bài 1: Đặt tính rối tính.</b>


21 - 16 = 25 - 11=
20 - 15 = 33 - 13=


- HS viết bảng con
- HS làm vở bài tập
- HS làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

55 - 17 = 15 - 15=
<b>Bài 2: Hùng có 60 quả cam . Nam có </b>
30 quả cam. Hỏi Nam có số cam ít hơn
Hùng bao nhiêu quả.


-Chữa, nhận xét , tuyên dương.
* Dặn dò


- HS làm bài tập


<b>Tiết 2 : ôn tiếng việt </b> <b>Chuyện ở lớp</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


- Học sinh biết đọc thành thạo Chuyện ở lớp
<b>II . Luyện tập</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
1. Hướng dẫn học sinh đọc SGK


- Hướng dẫn học sinh viết bài trên
bảng con


- Chấm chữa một số bài


2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
trong vở bài tập


-Kèm cặp hs yếu, kém.


-HS khá giỏi luyện đọc đúng, nhanh.
* Dặn dò


- Học sinh đọc SGK
-HS viết bảng con
- HS viết vở ô ly


-Chấm chữa một số bài .


<b>Tiết 3 : </b> <b>Luyện viết: </b>

<b>Chuyện ở lớp</b>



I. Mục tiêu:


HS luyện viết: Chuyện ở lớp thành thạo.
<b>II . Luyện tập</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
- Giáo viên viết mẫu trên bảng lớp


- Hướng dẫn học sinh viết vở ô ly
- Giáo viên kèm học sinh viết yếu kém
- GV hướng dẫn hs viết vở luyện viết <i>(</i>
<i>Chú ý học sinh khá giỏi viết đúng viết </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>đẹp theo yêu cầu ).</i>


- Giáo viên chấm bài , nhận xét , tuyên
dương


* Dặn dò


<i><b>Thứ 3 ngày 06 tháng 04 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1 : Toán Tiết 118: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHƠNG NHỚ)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Học sinh biết đặt tính, làm tính trừ số có hai chữ số (khơng nhớ) trong phạm vi 100
(dạng 65 – 30 và 36 – 4 ) .


BT cần làm: 1, 2, 3 (cột 1, 3).


<b>II. Chuẩn bị:</b>
Bảng cài.
Que tính.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


-Cho học sinh làm bảng con:
65 – 23 =


57 – 34 =
95 – 55 =


-Nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


-Giới thiệu: phép trừ trong phạm vi
100.


 <b>Hoạt động 1: Giới </b>


thiệu cách làm tính trừ dạng 65 – 30:
Lấy 65 que tính.


65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -> Ghi
65.


Lấy 30 que tính.


30 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -> Ghi
30.


Lập phép tính trừ: 65 – 30



 <b>Hoạt động 2: Giới </b>


thiệu cách làm tính trừ dạng 36 – 4:
Thực hiện tương tư.


* Thư giãn.


- Học sinh làm bảng con.


- Học sinh lấy 65 que.


- … 6 chục và 5 đơn vị.


- Học sinh lấy.


- … 3 chục và 0 đơn vị.


- Học sinh thành lập phép tính dọc và
tính.


- Tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 <b>Hoạt động 3: Luyện tập.</b>


Bài 1: Nêu yêu cầu bài. (1b bỏ )


- Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột.
Bài 2: Yêu cầu gì?


Bài 3: Yêu cầu gì?


<b>3. Củng cố:</b>


Thi đua: Ai nhanh hơn?


-Giáo viên ghi nhanh các phép tính.
Học sinh sẽ lên thi đua sắp các phép tính
có cùng kết quả về 1 nhóm:


40 – 20 62 – 42 98 – 78
57 – 13 89 – 45 76 – 32
28 – 7 36 – 15 47 - 26


-Nhận xét.
<b>4. Dặn dò:</b>


-Bạn nào còn làm sai, về nhà làm lại
vào vở 2.


-Chuẩn bị: Luyện tập.


- Sửa ở bảng lớp.


- Đúng ghi đúng, sai ghi sai.


- Học sinh làm bài, sửa bài miệng.


- Tính nhẩm.


- Học sinh làm bài.



- Sửa ở bảng lớp.


- Học sinh chia 2 đội, mỗi đội cử ra 6
em lên tham gia.


- Nhận xét.


<b>Tiết 2: Tập viết - TÔ CHỮ HOA : O, Ơ, Ơ, P </b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Học sinh tơ được chữ hoa O, Ơ, Ơ, P; viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ
ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. (kiểu chữ viết thường, cỡ chữ trong vở
tập viết.)Mỗi từ ngữ viét ít nhất 1 lần.


HSKG viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong
vở Tập viết.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ ; Chữ mẫu O, Ô, Ơ, P.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


-Kiểm tra phần bài viết ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ơ, P.


a) <b>Hoạt động 1: Tơ chữ hoa O, Ơ, Ơ, P.</b>


- Chữ hoa O, Ô, Ơ giống nhau và khác ở
chỗ nào?


- Giáo viên nêu quy trình viết, vừa nêu vừa
tô trong khung chữ.




-- Tương tự: chữ P.


b) <b>Hoạt động 2: Viết vần từ ngữ ứng </b>
dụng.


- Giáo viên treo bảng phụ.


- Nhắc lại cách nối nét giữa các con chữ.
- Viết mẫu.


- Học sinh nêu.


- Học sinh viết bảng con.


- Học sinh quan sát và đọc.


- Học sinh về nhà viết.


- Học sinh nêu.


- Học sinh viết theo hướng dẫn.



- Học sinh thi đua tìm và viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Thư giãn.


c) <b>Hoạt động 3: Viết vở.</b>
- Nêu lại tư thế ngồi viết.


- Giáo viên cho học sinh viết từng dòng.
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh.
- Nhận xét.


3. <b>Củng cố:</b>


- Thi đua mỗi tổ tìm 1 tiếng có vần t- c
viết vào bảng con.


- Nhận xét.
<b>4. Dặn dò:</b>


-Về nhà viết tiếp phần B.


<b>Tiết 3 : </b> <b>CHÍNH TẢ : Bài 11</b> <b>CHUYỆN Ở LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


HS nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối của bài: Chuyện ở
lớp khoảng 10 phút.


Điền đúng vần uôc – uôt ; chữ c hay k vào chỗ trống. BT 2, 3 SGK.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



Bảng phụ.


<b>III. Ho t đ ng d y và h c:</b>ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


- Chấm vở của học sinh về nhà viết lại
bài.


- Viết bảng con: vuốt tóc, chẳng nhớ,
ngoan, nghe.


- Nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


-Giới thiệu bài: Chuyện ở lớp.
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.</b>
- Giáo viên treo bảng phụ có đoạn viết.


-- Giáo viên đọc cho học sinh viết vở.
- Giáo viên đọc lại bài.


- Chấm 1 số vở.


- Học sinh viết bảng con.


- Học sinh đọc đoạn viết.



- Tìm tiếng khó viết.


- Học sinh viết bảng con.


- Học sinh chép bài chính tả vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Thư giãn.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.</b>
- Nêu yêu cầu bài 2.


- Nhìn tranh, cho biết tranh vẽ gì?
<b>3. Củng cố:</b>


- Khen những em viết đẹp, có tiến bộ.
<b>4. Dặn dị:</b>


- Học thuộc quy tắc chính tả.


- Những em viết sai về nhà viết lại bài.


- Điền uôc – uôt.


- Em bé vuốt tóc, con chuột đang ăn.


- Học sinh làm bài.


<b>Tiết 4: </b> <b>Đạo đức - Bài 30 BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh hiểu được:</b>



Kể được vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con
người.


Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng.( HSKG
nêu được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường sống)


Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.


Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng ngõ xóm và những nơi cơng
cộng khác; biết nhắcnhở bạn bè cùng thực hiện.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Dự kiến sân trường.
Vở bài tập.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Bài cũ: Chào hỏi và tạm biệt.</b>


-Con nói lời chào hỏi khi nào?


-Con nói lời chào tạm biệt khi nào?
<b>2. Bài mới:</b>


-Giới thiệu bài: Bảo vệ hoa và cây nơi
công cộng.


<b>Hoạt động 1: Quan sát hoa và cây ở </b>


sân trường, vườn trường.


 Cách tiến hành :


- Giáo viên tổ chức cho học sinh đi
tham quan cây và hoa ở sân trường.
- Em có biết những cây, hoa này
khơng?


- Em có thích những cây, hoa này
khơng? Vì sao?


- Đối vời chúng, các em cần làm
những việc gì? Và khơng nên làm
những việc gì?


- Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kết luận : Ở sân
trường trồng nhiều loại cây khác nhau.
Hoa làm cho sân trường thêm đẹp, cây
xanh cho bóng mát …. Vậy thì các con
phải biết bảo vệ, chăm sóc chúng,
khơng được trèo cây, bẻ cành, hái hoa,
lá…


b) <b>Hoạt động 2: Liên hệ thực tế.</b>


 Cách tiến hành :



- Giáo viên yêu cầu học sinh liên hệ về
1 nơi cơng cộng nào đó mà các em biết
có trồng hoa, cây ….


- Nơi cơng cộng đó là gì?


-Những cây và hoa ở nơi đó
trồng có nhiều khơng, có đẹp khơng?


- Chúng có ích lợi gì?


-Chúng có được bảo vệ tốt
khơng? Vì sao?


-Em có thể làm gì để góp phần
bảo vệ chúng?


 Kết luận : Khen


ngợi 1 số học sinh đã biết tự liên hệ,
khuyến khích các em bảo vệ cây, hoa
ở nơi công cộng và các nơi khác.


* Thư giãn.


c) <b>Hoạt động 3: Thảo luận cặp đôi </b>
bt 1.


 Cách tiến hành :



-Giáo viên cho 2 em ngồi cùng
bàn thảo luận với nhau:


+ Các bạn đang làm gì?
+ Việc làm đó có lợi gì?


-Các em có thể làm được như
vậy khơng? Vì sao?


 Kết luận : Các bạn


nhỏ đang bảo vệ cây và hoa như:
chống cây khỏi bị đổ, xới đất, tưới cây,
…. Chăm sóc, bảo vệ cây và hoa sẽ
chóng tươi tốt, chúng càng thêm xanh,
thêm đẹp. Khi có điều kiện các con
cần làm như các bạn.


- … công viên, ….


- Học sinh liên hệ theo gợi ý của giáo
viên, lớp bổ sung ý kiến sau từng phần
tranh luận.


- Học sinh trình bày trước lớp.


- Bổ sung cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 1: Thủ công (GVC)</b>



<b>Tiết 2 : Học Vần </b> <b>Ơn tập: Tơ chữ hoa O,Ơ,Ơ,P</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


- Học sinh biết viết , đọc thành thạo o,ô,ơ,p.
<b>II . Luyện tập</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
- Hướng dẫn học sinh viết bài


trên bảng con
- HS viết vở tập tô.


Hướng dẫn học sinh làm bài tập
trong vở bài tập


-Kèm cặp hs yếu, kém.


-HS khá giỏi luyện đọc đúng, nhanh.
* Dặn dò


-HS viết bảng con


-Chấm chữa một số bài .


<b>Tiết 3 : </b> <b>viết: Chuyện ở lớp.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


HS luyện viết bài: Chuyện ở lớp thành thạo.


<b>II . Luyện tập</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
- Giáo viên viết mẫu trên bảng lớp


- Hướng dẫn học sinh viết vở ô ly
- Giáo viên kèm học sinh viết yếu kém
- GV hướng dẫn hs viết vở luyện viết <i>(</i>
<i>Chú ý học sinh khá giỏi viết đúng viết </i>
<i>đẹp theo yêu cầu ).</i>


- Giáo viên chấm bài , nhận xét , tuyên
dương


* Dặn dò


-HS viết bảng con
-HS viết vở ô ly


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ 4 ngày 07 tháng 04 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1+2: Tập đọc: Bài 17 MÈO CON ĐI HỌC</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: <i>buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu</i>. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu ND bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà, Cưừ dọa cắt đuôi khiến
mèo sợ phải đi học.



- TL được CH 1, 2 ở SGK.
- HSKG học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Tranh vẽ SGK.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Bài cũ: Chuyện ở lớp.</b>


-Gọi học sinh đọc bài.


-Em bé kể mẹ nghe những chuyện
gì?


-Mẹ muốn em bé kể những chuyện
gì?


-Viết bảng con: vuốt tóc, đứng dậy.


-Nhận xét.
2. <b>Bài mới:</b>


-Giới thiệu: Học bài: Mèo con đi
học.


a) <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện </b>
đọc.



- Giáo viên đọc mẫu lần 1.


- Giải nghĩa các từ: buồn bực,
kiếm cớ, la tống.


- Nêu các từ khó đọc.


- Giáo viên ghi bảng: buồn bực,
kiếm cớ, cái đuôi, cừu.


- Nhận xét, chấm điểm.
* Thư giãn.


b) <b>Hoạt động 2: Ôn vần ưu – ươu.</b>


- Tìm tiếng trong bài có vần ưu.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần ưu.


- Học sinh nghe.


- Học sinh nêu.


- Học sinh luyện đọc từ.


- Học sinh luyện đọc câu theo hình thức
tiếp nối nhau.


- Luyện đọc đoạn, bài.



- Thi đọc trơn cả bài theo hình thức phân
vai.


- … cừu. Đọc, phân tích tiếng cừu.


- Chia 2 đội thi đua tìm và nêu.


- Học sinh luyện đọc.


- Cho xem tranh, đọc câu mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên ghi bảng.


- Thi nói câu chứa tiếng có vần
ưu – ươu.


- Nhận xét.


Ti t 2ế


<b>Hoạt động1: Tìm hiểu bài .ø </b>


- Giáo viên đọc mẫu lần 2.


- Cho học sinh đọc 4 dòng đầu.


- Mèo kiếm cớ gì để trốn học?


- Đọc 6 dịng cuối.



- Cừu có cách gì khiến Mèo xin
đi học ngay?


<b>Hoạt động2: luyện đọc.</b>


- Nhận xét – cho điểm.
3. <b>Củng cố:</b>


-Thi đua đọc trơn cả bài.


-Nhận xét.
4. <b>Dặn dò:</b>


-Đọc lại bài và học thuộc lòng bài
thơ.


- Học sinh nghe.


- Học sinh đọc 4 dịng đầu.


- Mèo kêu đi ốm.


- Học sinh đọc.


- … cắt cái đi ốm.


- 2 học sinh đóng vai Mèo và Cừu để
luyện đọc.


- Học sinh thi đọc trơn theo phân vai.



<b>Tiết 3 : Toán - Bài 119: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết đặt tính, làm tính trừ, nhẩm các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
BT cần làm: 1, 2, 3, 5.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Đồ dùng phục vụ luyện tập.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


-Cho học sinh làm bảng con:
83 – 40 76 – 5
57 – 6 65 - 60


-Nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu: Học bài luyện tập.</b>
<b>b) Hoạt động 1: Luyện tập.</b>
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.


Lưu ý học sinh đặt các số phải thẳng cột
với nhau.


- Học sinh làm vào bảng con.



- 2 em làm ở bảng lớp.


- Đặt tính rồi tính.


- Học sinh làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 2: Yêu cầu tính nhẩm.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Trước khi điền ta làm sao?


* Thư giãn.
Bài 4: Đọc đề bài.
- Tóm tắt rồi giải.


Tóm tắt
Có: 35 bạn
Trong đó: 20 bạn nữ
Còn lại … bạn nam?
<b>3. Củng cố:</b>


Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo.


-Phát cho mỗi tổ 1 tờ giấy có các phép
tính và kết quả đúng.


-Nhận xét.


<b>4. Dặn dị:Chuẩn bị: Các ngày trong </b>
tuần lễ.



- Học sinh làm bài.


- Sửa bài miệng.


- Điền dấu >, <, =.


- Tính cộng hoặc tính trừ trước rồi
mới so sánh.


- Học sinh làm bài.


- Lớp 1B có 35 bạn, ….


- Học sinh làm bài.
Bài giải
Số bạn nam là:
35 – 20 = 15 (bạn)


Đáp số: 15 bạn.


- Học sinh chuyền tay nhau nối 1 phép
tính với 1 kết quả. Tổ nào nối xong
trước và đúng sẽ thắng.


- Nhận xét.


<b>Tiết 4 : </b> <b> Thể dục (GVC)</b>


<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Tiết 1: </b> <b>Ơn tốn Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS làm thành thạo Phép cộng trong phạm vi 100.
<b>II. Luyện tập:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
1.Hướng dẫn HS làm bài tập.


2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
trong vở


- Chấm chữa một số bài


3. Hướng dẫn học sinh khá , giỏi làm
bài tập toán nâng cao.


<b>Bài 1:</b>


25+55= 36+44=


67+23= 23+17=


<b>Bài 2: Lớp 1A có 20 học sinh nữ, </b>
trong đó có 9 bạn đạt HS giỏi. Hỏi có


- HS viết bảng con
- HS làm bài tập



- HS làm bài tập




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

bao nhiêu bạn nữ không đạt học sinh
giỏi?


-Chữa,nhận xét , tuyên dương.
* Dặn dò


<b>Tiết 2 : Học Vần </b> <b>Ôn tập : Mèo con đi học</b>
<b>I . Mục tiêu</b>


- Học sinh biết đọc thành thạo bài Mèo con đi học.
<b>II . Luyện tập</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
1. Hướng dẫn học sinh đọc SGK


- Hướng dẫn học sinh viết bài trên
bảng con


2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
trong vở bài tập


-Kèm cặp hs yếu, kém.


-HS khá giỏi luyện đọc đúng, nhanh.
* Dặn dò



- Học sinh đọc SGK
-HS viết bảng con


-Chấm chữa một số bài .


<b>Tiết 3 : </b> <b>Luyện viết: </b>

<b>Mèo con đi học</b>



I. Mục tiêu:


HS luyện viết được tốt bài Mèo con đi học
<b>II . Luyện tập</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
- Giáo viên viết mẫu trên bảng lớp


- Hướng dẫn học sinh viết vở ô ly
- Giáo viên kèm học sinh viết yếu kém
- GV hướng dẫn hs viết vở luyện viết <i>(</i>
<i>Chú ý học sinh khá giỏi viết đúng viết </i>


-HS viết bảng con
-HS viết vở ô ly


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>đẹp theo yêu cầu ).</i>


- Giáo viên chấm bài , nhận xét , tuyên
dương


* Dặn dò



<i><b>Thứ 5 ngày 08 tháng 04 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Toán – Bài 120: </b> <b> CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


HS biết 1 tuần có 7 ngày ,biết tên gọi các ngày trong tuần lễ. Biết đọc thứ,
ngày, tháng trên 1 tờ lịch bóc hằng ngày.


BT cần làm : 1, 2, 3.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1 quyển lịch bóc.
1 thời khóa biểu.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


-Điền dấu >, <, =


64 – 4 … 65 – 5 42 + 2 … 42 + 2
40 – 10 … 30 – 20 43 + 45 … 54 +
35


-Nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


-Giới thiệu: Học bài các ngày trong
tuần lễ.



 <b>Hoạt động 1: Giới </b>


thiệu lịch bóc hằng ngày.


- Treo quyển lịch và hỏi hôm nay là
thứ mấy?


- Giới thiệu tuần lễ:


+ Giáo viên mở từng tờ lịch giới
thiệu tên các ngày trong tuần.


+ 1 tuần lễ có mấy ngày?


- Giới thiệu các ngày trong tháng:
+ Hôm nay là ngày bao nhiêu?
+ Chỉ vào tờ lịch.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh theo dõi.


- … 7 ngày.


- Học sinh nhắc lại các ngày trong tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Thư giãn.


 <b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>



Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Tổ chức trò chơi nối tiếp


Bài 2: Yêu cầu gì?


Bài 3: Đọc thời khố biểu của lớp
em.


<b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b>
<b> - Hỏi lại bài</b>


-Tập xem lịch hằng ngày ở nhà.


-Chuẩn bị: Cộng, trừ (không nhớ)
trong phạm vi 100.


- Viết tiếp vào chỗ chấm.


- … thứ ba , …..thứ sáu


- Câu b: Học sinh làm bài.


- Sửa bài miệng.


- Đọc các tờ lịch.


- Ngày 8 là thứ tư.


- Ngày 9 là thứ năm.



- Ngày 10 là thứ sáu….


<b>Tiết 2+3: </b> <b>Tập đọc - Bài 18: </b> <b>NGƯỜI BẠN TỐT</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: <i>buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu</i>. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu ND bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn
nhiên và chân thành..


- TL được CH 1, 2 ở SGK.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Tranh vẽ SGK.


<b>III. Ho t đ ng d y và h c:</b>ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


-Đọc thuộc lòng bài thơ: Mèo con đi
học.


-Định nghỉ học Mèo con kiếm cớ gì?


-Vì sao Mèo con xin đi học ngay?


-Vì sao con thích đi học?



-Nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


-Giới thiệu: Học bài: Người bạn tốt.
a) <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.</b>


- Giáo viên đọc mẫu lần 1.


- Nêu các từ khó đọc.


- Giáo viên ghi bảng: liền, sửa lại,
nằm, ngượng nghịu.


- Học sinh đọc.


- Học sinh nghe.


- Học sinh nêu.


- Học sinh luyện đọc từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Ghép các chữ khó đọc.


b) <b>Hoạt động 2: Ơn vần uc – ut.</b>


- Tìm tiếng trong bài có vần uc – ut.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần uc – ut.



- Giáo viên ghi bảng.


a. Nói câu chứa tiếng có vần uc – ut :


- Cho xem tranh.


- Chia 2 đội thi đua nói:


+ Đội A: nói câu có chứa vần uc.
+ Đội B: nói câu có chứa vần ut.


- Nhận xét tuyên dương đội nói hay,
tốt.


ghép từ.


- Luyện đọc câu nối tiếp nhau.


- Luyện đọc đoạn.


- Luyện đọc cả bài.


- … cúc, bút.


- Đọc, phân tích tiếnt cúc, bút.


- Lớp chia 2 đội thi đua tìm và nêu.


- Học sinh luyện đọc.



- Học sinh quan sát tranh.


- Đọc câu mẫu.


- Học sinh chia 2 đội lên thi đua nói.


<b>Tiết 2</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc. </b>


Giáo viên đọc mẫu lần 2.


- Đọc đoạn 1.


- Hà hỏi mượn bút, Cúc nói gì?


- Ai đã giúp Hà?


- Đọc đoạn 2.


- Bạn nào đã giúp Cúc sửa dây
đeo cặp?


<b>Hoạt động 2: luyện đọc.</b>


- Thế nào là người bạn tốt?
<b>3.Củng cố:</b>


-Học sinh đọc lại toàn bài.


-Con hiểu thế nào là người bạn tốt?


<b> 4 Dặn dò:</b>


-Về nhà đọc lại bài.


-Chuẩn bị bài: Ngưỡng cửa.


- Học sinh dò bài.


- Học sinh đọc.


- … Cúc từ chối.


- Nụ cho Hà mượn.


- Học sinh đọc.


- Hà tự đến giúp Cúc.


- Đọc cả bài.


- Luôn luôn giúp đỡ bạn mọi lúc,
mọi nơi.


- Học sinh đọc.


- Học sinh nêu.


<b>Tiết 4: </b> <b>Tự Nhiên và Xã Hội: ( GVC )</b>


<i><b>Thứ 6 ngày 09 tháng 04 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1: </b> <b>Chính tả </b> <b>Bài 12</b> <b>MÈO CON ĐI HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng 6 dòng đầu của bài thơ Mèo con đi học
khoảng 15 phút.


Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống. BT (2)a hoặc b.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
Bảng phụ.


<b>III. Ho t đ ng d y và h c:</b>ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


-Kiểm tra vở của học sinh sửa lại
bài.


-Viết từ còn sai nhiều.


-Nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


-Giới thiệu: Viết bài: Mèo con đi
học.


a) <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe </b>
viết.


- Treo bảng phụ.



- Tìm tiếng khó viết.


- Giáo viên đọc cho học sinh viết.


- Thu chấm.


b) <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài</b>
tập.


- Nêu yêu cầu bài 2a.


<b>3. Củng cố:</b>


-Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
<b>4. Dặn dị:</b>


-Nhớ quy tắc chính tả vừa viết.


-Bạn nào viết sai nhiều thì về nhà
viết lại bài.


- Học sinh viết bảng con.


- Học sinh đọc đoạn viết.


- Học sinh tìm và nêu.


- Học sinh viết bảng con.



- Học sinh viết vở.


- Học sinh dò lỗi sai.


- Điền chữ r, d hay gi.


- Học sinh làm miệng.
Thầy giáo dạy học.
Bé nhảy dây.


Đàn cá rô lội nước.


<b>Tiết 2: </b> <b>Kể chuyện Bài 6</b> <b>SÓI VÀ SÓC</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.


- Hiểu ND câu chuyện: Sóc con là vật thơng minh nên đã thốt được nguy hiểm.
- HSKG kể được tồn bộ câu chuyện theo tranh.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Kiểm tra bài:</b> Bài niềm vui bất ngờ.
<b>Hoạt động 1: GV kể</b>


- Kể lần thứ nhất. (nội dung câu chuyện ở
sách giáo khoa)


- Kể lần thứ hai có đính kèm tranh minh
hoạ. (kể thêm lần thứ 3 nếu cần)



Lưu ý: chú ý về lời từng nhân vật, lời
dẫn chuỵên.


<b>Hoạt động 2: HD HS kể từng đoạn câu </b>
chuyện theo tranh.


- Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học
sinh xem tranh 1 trong sách giáo khoa,
đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi.


- Các tranh còn lại (tương tự)
Trước khi học sinh kể, giáo viên
nhắc nhở cả lớp chú ý lắng nghe bạn kể
để nhận xét: Bạn có nhở nội dung đoạn
truyện khơng? Có kể thiếu hay thừa chi
tiết nào khơng? Có diễn cảm khơng?


Thư giãn


<b>Hoạt động 3: HD HS kể cả câu chuyện </b>
và rút ra ý nghĩa.


<b>Củng cố: gọi 1 học sinh kể cả câu </b>
chuyện.


<b>Nhận xét, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà kể cho ba mẹ nghe lại câu


chuyện.


- Xem bài kể chuyện tiếp theo.


- HS lắng nghe.


- Kể theo nhóm 4.


- Từng nhóm trình bày trước lớp.


- Ý nghĩa: học sinh nhận ra Sóc là con vật
thơng minh nên đã thốt khỏi tình thế
nguy hiểm.


- HS K- G.


<b>Tiết 3: Toán - Bài 121: Toán: Phép tr trong ph m vi 100 (Tr không nh )ừ</b> <b>ạ</b> <b>ừ</b> <b>ớ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết cộng và trừ các số có hai chữ số (không nhớ); cộng trừ nhẩm; nhận biết
bước đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giải được bài tốn có lời văn
trong phạm vi các phép tính đã học.


BT cần làm: 1, 2, 3, 4.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Đồ dùng phục vụ luyện tập.
<b>III. Ho t đ ng d y và h c:</b>ạ ộ ạ ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Nêu các ngày trong tuần.



-Một tuần có mấy ngày?


-Hôm nay là thứ mấy, ngày mấy?


-Nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


a) <b>Giới thiệu: Học bài cộng, </b>
trừ không nhớ trong phạm vi 100.


b) <b>Hoạt động 1: Luyện tập.</b>
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.


- Lưu ý học sinh đặt phải thẳng
cột.


Bài 3: Đọc đề bài.


Bài 4: Đọc đề bài.
<b>3. Củng cố:</b>


-Nêu cách đặt tính và thực hiện tính
trừ trong phạm vi 100.


-Thi đua tính nhanh:
Tồn và Hà: 86 điểm
Tồn: 43 điểm



Hà: … điểm?
<b>4. Dặn dị:</b>


-Chuẩn bị: Luyện tập.


- Thứ hai, thứ ba, ….


- … 7 ngày.


- Tính nhẩm.


- Học sinh làm bài.


- Sửa bài miệng.


- Đặt tính rồi tính.


- Học sinh làm bài.


- Thi đua sửa ở bảng lớp.


- Học sinh đọc đề.


- Tự tóm tắt và giải.
Bài giải


- Số que tính của hai bạn:
35 + 43 = 78 (que tính)


Đáp số: 78 que tính.



- Học sinh đọc.


Bài giải


Số bông hoa Lan hái được
68 – 34 = 34 (bông hoa)


Đáp số: 34 (bông hoa)


- Học sinh nêu.


- Cử đại diện thi đua tiếp sức.


- Đội nào nhanh và đúng sẽ thắng.


- Nhận xét.


<b>Tiết 3 Mĩ thuật (GVC)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ÂM NHẠC


<b>Ôn: ĐI TỚI TRƯỜNG (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết hát đúng giai điệu, lời ca .


- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<b>1 Giáo viên : Lời bài hát, động tác minh họa </b>
<b>2 Học sinh : Vở Hát nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hát bài : Đi tới trường – Gõ đệm theo phách – dãy
Nhận xét


<b>3 Bài mới : (1’)Đi tới trường (tiết 2)</b>
<b>a/ Hoạt động 1 : Oân bài tiết 1 ( 8’)</b>


- Gv cho cả lớp cùng hát và hát theo kiểu đối đáp.
- GV tổ chức cho HS biểu diễn trước lớp.


- GV nhận xét.


<b>b/ Hoạt động 2 : Tập vận động phụ họa ( 7’)</b>
- GV cho HS hát + vỗ tay theo phách.


- Cho HS biểu diễn trước lớp.
- GV nhận xét.


- GV hát và vỗ tay theo tiết tấu rồi cho HS nhận xét.
- GV nhận xét.


* Thư giãn.


<b>c/ Hoạt động 3 : Nghe nhạc ( 5’)</b>


- GV cho HS nghe nhạc và hát theo. - GV nhận xét.
<b>d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 3’ )</b>



- Cho các nhóm lên biểu diễn
- GV nhận xét.


HS thực hiện


Các nhóm biểu diễn
HS nghe và nhận xét


HS nghe và hát
Đại diện các nhóm
trình bày.


5. Tổng kết – dặn dò : (1’)


- Chuẩn bị : Năm ngón tay ngoan.
- Nhận xét tiết học .



---


----Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010



---
---


---Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010

<b>---</b>



---Mĩ thuật


<b>XEM TRANH THIẾU NHI VỀ ĐỀ TÀI SINH HOẠT</b>
I MỤC TIÊU: giúp hs :


- Làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.


- Biết cách quan sát, mơ tả hình ảnh và màu sắc trên tranh.
- Chỉ ra bức tranh mình thích nhất.


- HSKG: có cảm nhận ban đầu về nội dung và vẻ đẹp của bức tranh sinh hoạt.


II ĐỒ DÙNG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1 Giới thiệu tranh:


- GV giới thiệu một số tranh:
+ Cảnh sinh hoạt trong gía đình
+ Cảnh dọn vệ sinh đường làng, làm
đường…


+ Cảnh lễ hội


+ Cảnh giờ ra chơi, nhảy dây…



- Học sinh quan sát.


- 2 Hướng dẫn xem tranh


- GV giới thiệu tranh và gợi ý để HS
nhận xét


HS nhận xét:


- Tên tranh


- Các hình ảnh trong tranh


- Sắp xếp bố cục


- Màu sắc trong tranh
- GV tiếp tục gợi ý để HS tìm hiểu kĩ


hơn:


+ Đâu là hình ảnh chính? Đâu là hình
ảnh phụ?


+ Hoạt động trên tranh diễn ra ở đâu?...


- HS tìm hiểu


3 Tóm tắt, kết luận
4 Nhận xét đánh giá
5 Dặn dò:



- Tập quan sát và nhận xét tranh


- Chuẩn bị bài tiếp theo


Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010


---Tốn



---Thủ cơng


<b>CẮT, DÁN HÌNH HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN</b>
A. Mục tiêu:


- HS biết cách kẻ, cắt các nan giấy.


- HS cắt được các nan giấy . Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối
thẳng.


- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối.
- HS khéo tay: kể cắt được các nan giấy đều nhau. Dán được các nan giấy thành hình
hàng rào ngay ngắn, cân đối. Có thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào.


B. Chuẩn bị:


- GV: Mẫu các nan giấy và hàng rào;1 tờ giấy kẻ ô, kéo, hồ dán, thước kẻ, bút chì.
<b>- HS: Giấy màu có kẻ ơ; Bút chì, thước kẻ, kéo hồ dán; Vở thủ cơng.</b>



<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Bài củ:</b>


<b>2. Hoạt động 1: HD HS quan sát và </b>
nhận xét


- Cho HS quan sát các nan giấy mẫu
và hàng rào.


- Cạnh của các nan giấy là những
đường thẳng cách đều. Hàng rào được
dán bởi các nan giấy.


- Em quan sát xem có mấy nan đứng?
Mấy nan ngang?


- Khoảng cách giữa các nan đứng bao
nhiêu ô? Giữa các nan ngang bao
nhiêu ô?


<b>3. Hoạt động 2: GV HD vẽ, cắt các </b>
nan.


- Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ơ,
kẻ theo các đường kẻ để có hai đường
thẳng cách đều nhau.


- HD kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô, rộng 1
ô), hai nan ngang (dài 9 ô, rộng 1 ô)



Thư giãn


<b>4. Hoạt động 3: Thực hành kẻ cắt </b>
nan giấy


- Quan sát giúp đỡ HS hồn thành


- Có 4 nan đứng, 2 nan ngang.


- Quan sát.


- Kẻ 4 đoạn thẳng cách đều 1 ô, dài 6
ô theo đường kẻ của tờ giấy màu làm
nan đứng.


- Kẻ tiếp 2 đoạn thẳng cách đều 1 ô,
dài 9 ô làm nan ngang.


- Thực hành cắt.



---Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010



---Tự nhiên xã hội


<b>TRỜI NẮNG – TRỜI MƯA</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>



Sau giờ học, học sinh biết:


- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, nưa.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nắng , mưa.


- HSKG nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với đời sống
con người.


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>


- Tranh vẽ SGK trang 30.


- Sưu tầm tranh ảnh về trời nắng, mưa.
<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1. <b>Bài cũ:</b>


-Kể tên 1 số cây, hoa, rau, cây gỗ mà
con biết.


-Kể tên 1 số con vật có ích, và 1 số
con vật có hại.


-Nhận xét.
2. <b>Bài mới:</b>


-Giới thiệu: Học bài: Trời nắng, trời
mưa.


a) <b>Hoạt động 1: Nhận biết dấu</b>


hiệu trời nắng, trời mưa.


 Cách tiến hành :


- Yêu cầu học


sinh dán tất cả các tranh ảnh sưu tầm
được vào 2 cột: trời nắng, trời mưa.


- Thảo luận theo các yêu cầu sau:
+ Nêu các dấu hiệu về trời nắng,
trời mưa.


+ Khi trời nắng, bầu trời thế
nào?


+ Còn khi trời mưa?


 Kết luận :


- Khi trời nắng,


bầu trời trong xanh có mây trắng, có mặt
trời sáng chói.


- Khi trời mưa,


bầu trời xám xịt, khơng có mặt trời, có
mưa rơi làm ướt mọi vật ….



b) <b>Hoạt động 2: Thảo luận </b>
cách giữ sức khỏe khi nắng, khi mưa.


 Cách tiến hành :


- Yêu cầu học sinh quan sát các hình 2 ở
SGK.


- Tại sao khi đi trời nắng, bạn phải nhớ
đội mũ nón?


- Để khơng bị ướt khi trời mưa bạn phải
làm gì?


<i>- <b>GDBVMT</b> :Nắng mưa là yếu tố mơi </i>
<i>trường. Sự thay đổi thời tiết ảnh hưởng </i>
<i>đến sức khỏe của con người. Vì vậy cần </i>
<i>ý thức giữ gìn sức khỏe</i> .


 Kết luận :


- Khi đi dưới trời nắng phải đội mũ nón
để khơng bị ốm.


- Học sinh kể, học sinh khác nhận
xét bổ sung.


- Học sinh dán tranh của mình theo
nhóm.



- Học sinh thảo luận.


- Treo các tờ bìa lên bảng và giới
thiệu các dấu hiệu về trời nắng,
mưa.


Hoạt động lớp, nhóm.


- Học sinh làm việc theo cặp, từng
đơi quan sát và trả lời.


- Học sinh lên nêu.


- Lớp nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Khi đi dưới trời mưa phải mặc áo mưa,
che ô để không bị ướt, cảm.


3. <b>Củng cố:</b>


- Thi vẽ tranh về trời nắng, mưa.
4. <b>Dặn dò:</b>


-Thực hiện tốt điều đã được học.
Chuẩn bị: Thực hành quan sát bầu trời.


- Tổ nào vẽ đẹp và nhiều nhất sẽ
thắng.


Thể dục


<b>Trò chơi vận động</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Bước đầu biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 người bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ.
- Bước đầu biết cách chơi trị chơi( có kết hợp với vần điệu) .


<b>II Địa điểm – phương tiện</b>
- Sân bãi, còi


<b>III Các hoạt động </b>
<b>Mở đầu:7’</b>


- GV nhận lớp – phổ biến nội dung bài học : Kiểm tra TD rèn luyện tư thế cơ bản.
- Khởi động : giậm chân tại chỗ ( đếm theo nhịp )


- GV cho HS ôn lại bài Thể dục 1 – 2 lần.
- Đi thường theo vịng trịn, hít thở sâu.
<b>Cơ bản:20’</b>


-Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ


+ GV làm mẫu hướng dẫn HS làm
+ GV điều khiển – HS thực hiện
+ GV nhận xét


- Trò chơi : truyền cầu theo nhóm


+ GV hướng dẫn:Dùng chân chuyền cầu cho bạn đối diện.Lặp lại động tác giữa hai
HS không để cầu rơi xuống đất.



+ Tố chức HS chơi
- Nhận xét


<b>Kết thúc:5’</b>


Tổ chức HS đi theo đường thẳng.Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Nhận xét tiết học


<b></b>
<b>---SINH HOẠT LỚP TUẦN 30</b>


I Tổng kết tuần 30:


- Nề nếp: thưc hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục giữa giờ.
- Học tập: chương trình tuần 30


+ Tuyên dương : ………..
+ Phê bình: ………
- Cơng tác khác: + Tiếp đồn thanh tra, kiểm tra.


II Kế hoạch tuần 31:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×