Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

tuaàn 6 tuaàn 32 thứ hai ngày 13 tháng 4 năm 2010 taäp laøm vaên thảo luận về bảo vệ môi trường i muïc tieâu thaûo luaän veà baûo veä moâi tröôøng bieát cuøng caùc baïn trong nhoùm toå chöùc cuoäc ho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.11 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuaàn 32</b>



Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm 2010.


<b>Tập làm văn</b>



<b> THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>
<b>I/ Mục tiêu</b> : <b> </b>


- Thảo luận về bảo vệ môi trường.


- Biết cùng các bạn trong nhóm tổ chức cuộc họp trao đổi về chủ đề Em cần làm
gì để bảo vệ mơi trường ?, bày tỏ được ý kiến của riêng mình ( nêu những việc làm
thiết thực, cụ thể )


- Viết được một đoạn văn ngắn, thuật lại gọn, rõ, đầy đủ ý kiến của các bạn trong
nhóm về những việc cần làm để bảo vệ mơi trường.


<b>II/ Chuẩn bị</b> :<b> </b>


GV : bảng phụ viết những câu hỏi gợi ý để học sinh trao đổi trong cuộc họp, bảng
phụ viết trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp; tranh, ảnh đẹp về cây hoa, về cảnh quan
thiên nhiên, về môi trường bị ô nhiễm, huỷ hoại.


HS <i> : </i> Vở bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS


<i>1)</i> Khởi động<i> : </i>
<i>2)</i> KT b ài cũ<i> : </i>



- Giáo viên cho học sinh đọc lá thư gửi bạn


nước ngoài


- Giáo viên nhận xét


<i>3)</i> Bài mới :
* Giới thiệu bài :


*Hoạt động 1: hướng dẫn học sinh thực
hành


- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của


bài


+ Nêu trình tự của một cuộc họp thông
thường


+ Nội dung cuộc họp của chúng ta là gì ?


- Giáo viên hướng dẫn: để trả lời câu hỏi


trên, trước hết phải nêu lên những địa điểm
sạch, đẹp và chưa sạch, đẹp cần cải tạo
(trường, lớp, đường phố, làng xóm, ao, hồ,
sơng, ngịi,…). Sau đó, nêu những việc cần
làm thiết thực, cụ thể học sinh cần làm để
bảo vệ hoặc làm cho môi trường sạch, đẹp.



- Haùt


- Học sinh đọc


- Viết được một đoạn văn ngắn,
thuật lại gọn, rõ, đầy đủ ý kiến
của các bạn trong nhóm về những
việc cần làm để bảo vệ mơi
trường


- Nêu mục đích cuộc họp => Nêu


tình hình => Nêu ngun nhân dẫn
đến tình hình đó => Nêu cách giải
quyết => Giao việc cho mọi người


- Nội dung cuộc họp bàn về vấn


đề làm gì để bảo vệ mơi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo viên chia lớp thành các nhóm. Mỗi


nhóm chỉ định nhóm trưởng điều khiển cuộc
họp.


- Giáo viên cho các nhóm thi tổ chức cuộc


hoïp.



- Giáo viên cho cả lớp nhận xét, rút kinh


nghiệm, bình chọn và tuyên dương tổ có
cuộc họp tốt, đạt hiệu quả


- Yêu cầu HS viết thành đoạn văn thuật lại ý
kiến các bạn trong nhóm...


*Hoạt động 2; Củng cố


-Giáo viên thu chấm một số bài làm xong
trước.


-Nhận xét về cách viết của học sinh.
-Đọc cho cả lớp nghe bài làm tốt.


<i>4)</i> Nhận xét – Dặn dò <i> : </i>


- GV nhận xét tiết học.


Chuẩn bị: Nói, viết về bảo vệ mơi trường


- Các tổ HS tiến hành họp theo


hướng dẫn.


- Cả lớp theo dõi và nhận xét


cuộc họp của từng tổ



- 4 tổ thi tổ chức cuộc họp


- HS viết thành đoạn văn.


<b>- </b>HS nghe , chuẩn bị bài...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Luyện toán</b>


<b>LUYỆN TẬP.</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán.


<b> - </b>Học sinh vận dụng phép nhân để làm tính và giải tốn nhanh, đúng,


chính xác.


- Yêu thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<b>GV : </b>đồ dùng dạy học : trò chơi phục vụ cho việc giải bài tập


<b>HS : </b>vở bài tập Toán 3.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS


<i><b>1.</b></i> Khởi động :


<i><b>2.</b></i> KT b ài cũ :


- GV sửa bài tập sai nhiều của HS


- Nhận xét vở HS


3. Bài mới.


* Giới thiệu bài : Luyện tập chung
* Hướng dẫn thực hành:


- Baøi 1(56): Số ?


- GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài


qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Thừa


số


12405 12405 4152 4150


Thừa
số


3 3 5 5


Tích 37215 37215 20760 20750


- GV Nhận xét



Bài 2 (56) :


- GV gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS laøm baøi.


- Gọi học sinh lên sửa bài.
- Giáo viên nhận xét


Baøi 3 (56) :


- GV gọi HS đọc đề bài.


+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh lên sửa bài.


- Haùt


- HS cùng chữa bài.


- HS đọc yêu cầu .
- HS thi đua làm bài .


- Lớp nhận xét.


- Hoïc sinh đọc



- HS làm bài vào vở , 2 HS lên bảng.
a) X x 3 : 2 = 147; b) X : 4 x 3= 135
X x 3 = 147 x 2 X : 4 = 45
X = 294 : 3 X = 45 x 4
X = 98 X = 90
- HS đọc đề bài .


- 3 chuyến xe chở 6 thùng hàng; 1
thùng nặng 1025 kg.


- 1 chuyến xe chở bao nhiêu kg?


- HS laøm baøi


Baøi giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên nhận xét


3.


Nhận xét – Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Bài toán liên quan đến rút về
đơn vị.


1 chuyến xe chở số kg hàng
là:



6150 : 3 = 2050 (kg)
Đáp số: 2050 (kg)




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ÔN CHỮ HOA</b> :<i> </i>


I/ Mục tiêu :


- Củng cố cách viết chữ viết hoa X


- Viết tên riêng: Xuân Lộc bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng: Chị mây vừa kéo đến... bằng cỡ chữ nhỏ.


Viết đúng chữ viết hoa X viết đúng tên riêng, câu ứng dụng viết đúng mẫu,
đều nét và nối chữ đúng quy định, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ trong
vở Tập viết.


II/ Chuẩn bị :


- GV : chữ mẫu V, tên riêng: Xuân Lộc và câu wngs dụng trên dịng kẻ ơ


li.


- HS : Vở tập viết, bảng con, phấn


III/ Các hoạt động :


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS



<i><b>1.</b></i>


<i><b> </b></i> Ổn định:
<i><b>2.</b></i>


<i><b> </b></i> KT b ài cũ :


- GV nhận xét bài viết của học sinh.


- Cho học sinh viết vào bảng con : Văn Lang
- Nhận xét


<i><b>3.</b></i>


<i><b> </b></i> Bài mới:


* Giới thiệu bài :


* GV cho HS mở SGK, yêu cầu học sinh :
+ Đọc tên riêng và câu ứng dụng


- Giáo viên cho học sinh quan sát tên riêng và
câu ứng dụng, hỏi :


+ Tìm và nêu các chữ hoa có trong tên
riêng và câu ứng dụng ?


- GV: nói trong giờ tập viết các em sẽ củng
cố chữ viết hoa X, tập viết tên riêng Xuân


Lộc và câu ứng dụng: Chị mây vừa kéo đến....


- Ghi bảng: Ôn chữ hoa: X


* Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết trên bảng con .
a.


Luyện viết chữ hoa
- GV gắn chữ X trên bảng


Giáo viên cho hoïc sinh quan sát, thảo
luận nhóm đôi và nhận xét.


- Cho HS viết vào bảng con


- Giáo viên viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách
viết Đ, T...


- Haùt


- HS viết theo u cầu .


- Cá nhân


- HS quan sát và trả lời


- Các chữ hoa là: X,L, Đ, T, C


- Hoïc sinh quan sát, thảo luận
nhóm đôi



- Học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo viên gọi học sinh trình bày


- Giáo viên viết chữ Đ, T,... hoa cỡ nhỏ trên
dòng kẻ li ở bảng lớp cho học sinh quan sát
vừa viết vừa nhắc lại cách viết.


- Giáo viên cho HS viết vào bảng con
- Giáo viên nhận xét.


Luyện viết từ ngữ ứng dụng ( tên riêng<i> )</i>
- GV cho học sinh đọc tên riêng: Xuân Lộc
- Giáo viên giới thiệu: Xuân Lộc là tên một
địa danh....


- Giáo viên cho học sinh quan sát và nhận xét
các chữ cần lưu ý khi viết.


+ Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều
cao như thế nào ?


+ Khoảng cách giữa các con chữ như
thế nào ?


+ Đọc lại từ ứng dụng


- GV viết mẫu tên riêng theo chữ cỡ nhỏ trên
dòng kẻ li ở bảng lớp, lưu ý cách nối giữa các


con chữ và nhắc học sinh Xuân Lộc là tên
riêng nên khi viết phải viết hoa 2 chữ cái đầu
X ,L.


- Giáo viên cho HS viết vào bảng con
- Giáo viên nhận xét, uốn nắn về cách viết.


Luyện viết câu ứng dụng


- GV viết câu ứng dụng mẫu và cho học sinh
đọc :


- Giáo viên giúp học sinh hiểu nội dung câu
ứng dụng.


+ Các chữ đó có độ cao như thế nào ?


+ Câu ứng dụng có chữ nào được viết hoa ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh luyện viết chữ
viết hoa<i>.</i>


- Giáo viên nhận xét, uốn nắn


* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết vào vở Tập
viết .


- Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên nêu yêu cầu viết vào vở.


- Cho học sinh viết vào vở.



- GV quan sát, nhắc nhở HS ngồi chưa đúng
tư thế và cầm bút sai, chú ý hướng dẫn các em


....


- Cá nhân


- Học sinh quan sát và nhận xét.
- HS nêu.


- Khoảng cách giữa các con chữ
bằng một con chữ o


- HS đọc .
- HS theo dõi .


- HS viết bảng con.


- HS đọc.
- HS theo dõi .


- HS quan sát, nhận xét .


- Chữ :<i>Chị , Trăng ,Đất , Xuống</i>


được viết hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các
chữ, trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu.


* Hoạt động 3: củng cố


*Chấm, chữa bài


- Giáo viên thu vở chấm nhanh khoảng 5 – 7
bài.


- Nêu nhận xét về các bài đã chấm để rút
kinh nghiệm chung


<i><b>4.</b></i>


<i><b> </b></i> Nhận xét – Dặn dò :


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS luyện viết thêm trong vở tập viết để
rèn chữ đẹp


- Học sinh nhắc: khi viết phải ngồi
ngay ngắn thoải mái ....


- HS viết vở
- HS theo dõi .




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Chính tả</b>


<b>NGƠI NHÀ CHUNG </b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


<i><b> -</b></i> HS nắm được cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn


viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt dấu chấm.


<i><b> - </b></i>Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp bài Ngơi nhà chung. Trình bày bài


viết rõ ràng, sạch sẽ.


- Làm đúng bài tập phân biệt các âm, dấu thanh dễ viết sai do phát âm sai: l/n .


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


GV : bảng phụ viết nội dung bài tập ở BT1, 2
HS : VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
<b>1.</b> Khởi động :


<b>2.</b> KT b ài cũ :


- GV cho học sinh viết các từ đã học trong bài


trước: bạc phếch, con rết, kết hoa, mũi hếch.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét bài cuõ.



<b>3.</b> Bài mới :


 Giới thiệu bài :


- Giáo viên: trong giờ chính tả hơm nay cô sẽ


hướng dẫn các em:


 Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp bài


Ngôi nhà chung.


 Làm đúng bài tập phân biệt các âm, dấu thanh


dễ viết sai do phát aâm sai: l/n .


 Hoạt động 1 : hướng dẫn học sinh nghe viết
- Giáo viên đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lần.
- Gọi học sinh đọc lại bài.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm nội dung nhận


xét bài sẽ viết chính tả.


+ Tên bài viết ở vị trí nào ?


+ Ngơi nhà chung của mọi dân tộc là gì ?
+ Những việc chung mà tất cả mọi dân tộc
phải làm là gì ?



+ Đoạn văn trên có mấy câu ?


- Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu.


- Hát


- Học sinh lên bảng viết, cả


lớp viết vào bảng con


- Học sinh nghe Giáo viên
đọc


- 2 – 3 học sinh đọc


- Tên bài viết từ lề đỏ thụt


vào 4 ô.


- Ngôi nhà chung của moïi


dân tộc là trái đất.


- Những việc chung mà tất


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một vài tiếng


khó, dễ viết sai.


- Giáo viên gạch chân những tiếng dễ viết sai, u



cầu học sinh khi viết bài, không gạch chân các
tiếng này.


* Đọc cho học sinh viết


- GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt


vở.


- Giáo viên đọc thong thả từng câu, từng cụm từ,


mỗi câu đọc 2 lần cho học sinh viết vào vở.


- Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi


của học sinh. Chú ý tới bài viết của những học sinh
thường mắc lỗi chính tả.


* Chấm, chữa bài


- Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa bài.
- GV đọc chậm rãi, để HS dò lại.


- GV dừng lại ở những chữ dễ sai chính tả để học


sinh tự sửa lỗi. Sau mỗi câu GV hỏi: Bạn nào viết
sai chữ nào?


- GV hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa



vào cuối bài chép. Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề
vở phía trên bài viết. HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.


- GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét


từng bài về các mặt.


Hoạt động 2 : hướng dẫn học sinh làm bài tập chính
tả .


Bài tập 2 :


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .


- Cho HS làm bài vào vở bài tập.


- GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng.
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình:


Nhận xét ,chốt bài đúng, khen ngợi HS.
<b>4.</b> Nhận xét – Dặn dò :


- GV nhận xét tiết học.


- Tun dương những học sinh viết bài sạch,
đẹp, đúng chính tả.


nghèo đói, bệnh tật.



- Đoạn văn trên có 4 câu
- Học sinh đọc


- Học sinh viết vào bảng con


- Cá nhân


- HS chép bài chính tả vào


vở


- Học sinh sửa bài


- Học sinh giơ tay.


- Điền vào chỗ trống l hoặc n:
- HS tự làm bài .


- 2 Nhóm HS thi làm bài trên
bảng .


- 2 HS đọc:
Trâu à trâu ơi !
Lúa tốt bời bời ,
Ruộng nào ruộng nấy
Đầy như mâm xôi.




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Giúp học sinh: rèn luyện kĩ năng giải toán liên quan đến rút về đơn vị, rèn
luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong biểu thức số.


- Học sinh vận dụng giải tốn nhanh, đúng, chính xác.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<i><b> </b><b>GV :</b></i> đồ dùng dạy học : trò chơi phục vụ cho việc giải bài tập
<i><b> </b><b>HS :</b></i> vở bài tập Toán 3


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS


<i><b>1)</b></i> Khởi động


<i><b>2)</b></i> KT b ài cũ : Bài toán liên quan đến rút
về đơn vị


GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét vở HS


<i><b>3)</b></i> Các hoạt động :


* Giới thiệu bài :


* Hướng dẫn thực hành :
Bài 1 ( 57) :



- GV gọi HS đọc đề bài.


+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Bài tốn thuộc dạng tốn nào ?...


- Giáo viên cho học sinh ghi bài giải
- Giáo viên nhận xét.


Bài 2 ( 58) :


- GV gọi HS đọc đề bài.


- Phân tích , hướng dẫn giải bài tốn .
- Giáo viên cho học sinh ghi bài giải
- Giáo viên nhận xét


* Hoạt động 3: củng cố


Bài 3: Nối mỗi biểu thức với giá trị của nĩ


- Haùt


- HS cùng chữa bài.


- HS theo dõi .


- HS đọc



- Có 30 l nước khoáng đựng đều


trong 6 bình.


- Hỏi có 125 l nước khống thì


đựng được vào bao nhiêu bình ?
- Bài tốn thuộc dạng tốn có liên
quan đến rút về đơn vị


Bài giải


Số nước đựng trong 1 bình là :
30 : 6 = 5 ( l )


125 l nước đựng vào số bình là.
125 : 5 = 25 ( bình)
Đáp số: 25 Bình nước.


- HS đọc


- HS cùng phân tích .
Bài giải


Số HS trong mỗi hàng là:
36 : 4 = 9 ( HS)


1260 HS xếp được số hàng là:
1260 : 9 = 140 ( hàng )



Đáp số: 140 hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV gọi HS đọc yêu cầu và làm bài


- Giáo viên cho 2 tổ cử đại diện thi đua sửa


bài qua trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”


- Giáo viên nhận xét


- Học sinh thi đua sửa bài.




4. Nhaän xét – Dặn dò


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Luyện tập




Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm 2010.



72 : 9 x 2 : 4
24 :8 :3 x 7


12 x3 : 9 x 2



8 x 4 x 3 : 6 4


16
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Luyện toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Giúp học sinh:


- Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức số.


- Rèn luyện kĩ năng giải toán liên quan đến rút về đơn vị.


- Học sinh rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức số và giải toán liên
quan đến rút về đơn vị nhanh, đúng, chính xác.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<i>GV :</i> đồ dùng dạy học: trò chơi phục vụ cho việc giải bài tập
<i>HS :</i> vở bài tập Toán 3.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS


<i><b>1.</b></i> Khởi động :
<i><b>2.</b></i> KT b ài cũ<i>:</i>



- GV sửa bài tập sai nhiều của HS
- Nhận xét vở HS


<i><b>3.</b></i> Bài mới.


 Giới thiệu bài :


 Hoạt động 1: Hướng dẫn thực


hành:


Bài 1: Tính giá trị biểu thức:


- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Cho học sinh làm bài
- Giáo viên hỏi:


+ Muốn tính giá trị biểu thức có các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện theo thứ
tự như thế nào?


- GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài


qua trò chơi : <i>“ Ai nhanh, ai đúng”</i>.


- GV Nhận xét , chốt bài đúng .
Baøi 2 (59) :


- GV gọi HS đọc đề bài



+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


- Hát


- HS cùng chữa bài .


- HS theo dõi .


- HS nêu


- Muốn tính giá trị biểu thức có


các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
ta thực hiện theo thứ tự nhân, chia
trước, cộng, trừ sau.


- HS thi đua sửa bài


a)(12105 + 30918) x 2 = 43023 x
2


= 86046
b) ( 81375 – 60417 ) : 3= 20958 :
3


= 6986.
...


- 2Học sinh đọc



- Có 205 kg gạo nếp , gạo tẻ gấp 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi học sinh lên sửa bài.


- Giaùo viên nhận xét, cho điểm HS.
Bài 3 ( bài 4 – T 59) :


- GV gọi HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn làm bài .


- Giaùo viên cho học sinh ghi bài giải


- Giáo viên nhận xeùt, chốt bài đúng , chấm điểm
.


4.Củng cố – Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Kiểm tra


- Hỏi có tất cả bao nhiêu kg gạo ?


- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp
làm vở.


Bài giải
Số gạo tẻ là :



205 x 7 = 1435 ( kg )
Tất cả có số gạo là :


1435 + 205 = 1640 ( kg )
ĐS: 1640 kg gạo .
- Lớp nhận xét


- HS đọc


- HS cùng thực hiện .
Bài giải


Chiều rộng hình chữ nhật là :
24 : 3 = 8 ( m) = 80(cm)
24 m = 240 cm


Diện tích hình chữ nhật là :
240 x 80 = 19200 ( cm2 <sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×