Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

TỔNG HỢP 350 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG (EXCEL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.82 KB, 83 trang )

TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI TRẮC
NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG VÀ
CÓ ĐÁP ÁN (EXCEL)


Câu 1. Công thức nào sau đây cho kết quả là 66
A. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+10
B. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+8
C. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+6
D. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+16
Câu 2. Trong MS Excel, Để đổi tên một Sheet ta thực hiện
A. Nhấn đơi chuột Trái tại Sheet đó rồi đổi tên Sheet.
B. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.
C. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.
D. Không đổi được
Câu 3. Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để
A. Tính tổng các giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn
Câu 4. Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để
A. Tính tổng các giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn
Câu 5. Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và
tại ơ C4 có công thức là =mod(C2).
A. Giá trị của C4 sẽ là:


B. Công thức không đúng


C. 0.12
D. 3
Câu 6. Trong Excel, cơng thức =AND(3>4,OR(6<9,14>=8)) sẽ có kết quả là giá
trị nào dưới đây
A. FALSE
B. TRUE
C. SAI
D. ĐÚNG
Câu 7. Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Pho" từ chuỗi ký tự "Da Lat
Thanh Pho Hoa"
A. =Right("Da Lat Thanh Pho Hoa",2)
B. =Mid("Da Lat Thanh PhoHoa",4,3)
C. Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",7),3)
D. Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",14),3)
Câu 8. Cho biết kết quả khi thực hiện biểu thức: =Not(23+12=2015)
A. True
B. #N/A
C. #REF
D. False
Câu 9. Hàm nào sau đây dùng để chuyển chữ thường thành chữ IN HOA
A. UPPER
B. LOWER
C. LEN


D. PROPER
Câu 10. Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa
trong một ô chứa dữ liệu kiểu chuỗi (Text):
A. TRIM
B. LOWER

C. UPPER
D. PROPER
Câu 11. Hàm nào sau đây cho biết chiều dài của chuổi ký tự
A. Len
B. Lower
C. Upper
D. If
Câu 12. Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:
A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text
B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text
C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu và cuối của chuỗi Text
D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text
Câu 13. Trong Excel, những nhóm hàm nào sau đây có sử dụng điều kiện để tính
tốn.
A. COUNT, COUNTA, COUNTIF
B. MAX, MIN, AVERAGE,
C. DSUM, SUMIF, COUNTIF
D. SUM, SUMIF, DSUM
Câu 14. Một công thức trong Excel luôn bắt đầu bằng dấu nào sau đây


A. ?
B. #
C. $
D. =
Câu 15. Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối
A. C1:D1:D10
B. CC1:DD10
C. C1:1:D$10
D. CC1:$D10

Câu 16. Trong Excel, cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ
A. 111$A
B. BB$111
C. AA222
D. $BA20
Câu 17. Trong Excel, tại ơ A2 có cơng thức =A1&BB1&C$1. Khi sao chép công
thức này đến ô C3, công thức tại ô C3 sẽ là
A. =C2&BB1&E$1
B. =C2&BB1&E$2
C. =C2&BB1&E$3
D. =C2&BB1&E$4
Câu 18. Trong Excel, tại ơ A3 có cơng thức =SUM(A1:B2)&BB1. Khi sao chép
công thức này đến ô D5, công thức tại ô D5 sẽ là
A. =SUM(D3:E4)&BB1
B. =SUM(D4:E5)&BB2


C. =SUM(D5:E6)&BB3
D. =SUM(D3:E4)&BB4
Câu 19. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng
của ô thì sẽ hiện thị trong ơ chuỗi các kí tự
A. &
B. $
C. %
D. #
Câu 20. Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng
A. C1:D1:D11
B. CC1:DD11
C. C1:1:D$11
D. C1:C1:D11

Câu 21. Tên một tập tin bảng tính Excel 2010 thường có đi mở rộng là
A. XLSA
B. XLSY
C. XLSK
D. XLSX
Câu 22. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng
một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào sau đây
A. < >
B. #
C. &
D. ><


Câu 23. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ơ B2 gõ cơng thức
=LEN(A2) thì nhận được kết quả
A. 4
B. TIN
C. 6
D. TINHOC
Câu 24. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là
chuỗi

PHUONGTIM.

Tại

ơ

C2




cơng

thức

=MID(B2,2,5)&LOWER(LEFT(A2,3)) thì nhận được kết quả
A. HUONGhoa
B. TIMHONG
C. HUONGHOA
D. HOAPHUONG
Câu 25. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là
chuỗi PHUONGTIM. Tại ơ C2 gõ cơng thức =MID(A2&B2,4,4) thì nhận được
kết quả
A. HONG
B. HOAHONG
C. HOATIM
D. UONG
Câu 26. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là
chuỗi PHUONGTIM. Tại ơ C2 gõ cơng thức =MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) thì
nhận được kết quả
A. TIMHONG
B. HOAHONG


C. HUONGHOA
D. HOAPHUONG
Câu 27. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là
chuỗi PHUONGTIM. Tại ơ C2 gõ cơng thức =MID(B2,1,6)&RIGHT(A2,4)) thì
nhận được kết quả

A. HOAPHUONG
B. HOAHONG
C. HUONGHOA
D. PHUONGHONG
Câu 28. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính tốn, chương trình thơng báo
lỗi
A. #NAME!
B. #DIV/0!
C. #VALUE!
D. #N/A!
Câu 29. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ơ B2 gõ cơng thức
=LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả
A. TIN
B. HOC
C. 3
D. Tinhoc
Câu 30. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là
chuỗi DALAT. Tại ơ C2 gõ cơng thức =LEFT(A2,3)&B2 thì nhận được kết quả
A. HOAHONG


B. HOAHONGDALAT
C. HOADALAT
D. DALAT
Câu 31. rong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi
PHUONGTIM. Tại ơ C2 gõ cơng thức =A2&RIGHT(B2,3) thì nhận được kết
quả
A. HOAPHUONGTIM
B. PHUONGTIM
C. HOAPHUONGHONG

D. HOAHONGTIM
Câu 32. Trong bảng tính Excel, cho biết kết quả khi thực hiện cơng thức:
=LEN(LEFT("THANH PHO DALAT"))+2
A. 9
B. 3
C. 6
D. 10
Câu 33. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ơ C2
gõ cơng thức =COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quả
A. 90
B. 80
C. 180
D. 2
Câu 34. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là chuỗi TINHOC, B2 có giá trị là chuỗi
CCA. Tại ô C2 gõ công thức =A2&B2 thì nhận được kết quả


A. TINHOC_CCA
B. CCA
C. TINHOCCCA
D. TINHOC
Câu 35. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2
gõ công thức =COUNT(A2:B2)+B2 thì nhận được kết quả
A. 80
B. 190
C. 280
D. 102
Câu 36. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ơ B2 gõ cơng
thức =DAY(A2)-MONTH(A2) thì nhận được kết quả
A. 26

B. 34
C. 30-04
D. 04
Câu 37. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2
gõ công thức =A2 - COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quả
A. 78
B. -100
C. 102
D. 80
Câu 38. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ công
thức =DAY(A2) thì nhận được kết quả


A. 2016
B. 04
C. 30
D. 8
Câu 39. Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:
A. Số
B. Ngày Tháng Năm
C. Logic
D. Chuỗi
Câu 40. Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công
thức nào sau đây:
A. =SUM(E6:E12)
B. =AVG(E6:E12)
C. =AVERAGE(E6+E12)
D. =AVERAGE(E6:E12)
Câu 41. Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ơ B1, C1, D1, E1, ta
dùng cơng thức:

A. =Round(Average(B1:E1),0)
B. =Average(B1:E1)
C. =Average(B1,C1,D1,E1)
D. Tất cả đều đúng
Câu 42. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ơ B2 gõ cơng
thức =DAY(A2)+MONTH(A2) thì nhận được kết quả
A. 34


B. 8
C. 30
D. 04
Câu 43. Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô
chứa kết quả rồi thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=
B. Chọn Data - Subtotals
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+=
D. Tất cả đều đúng
Câu 44. Trong Excel, cơng thức =MOD(INT(25/6),3) trả về kết quả nào sau đây
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 45. Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:
A. Nhấn vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting
B. Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn Color
C. Nhấn vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ
D. Tất cả đều đúng
Câu 46. Trong Excel, công thức =MOD(32,5) trả về kết quả nào sau đây
A. 5

B. 2
C. 6


D. 0
Câu 47. Trong Excel, công thức =INT(13/3)+MOD(13,3) trả về kết quả nào sau
đây
A. 4
B. 10
C. 6
D. 5
Câu 48. Trong Excel, công thức =INT(32/5) trả về kết quả nào sau đây
A. 5
B. 2
C. 6
D. 0
Câu 49. Trong Excel, công thức =INT(25/MOD(25,3)) trả về kết quả nào sau đây
A. 22
B. 25
C. 2
D. 3
Câu 50. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc. Tại ô C2 gõ vào công
thức =A2 thì nhận được kết quả
A. Value
B. TINHOC
C. TinHoc
D. Tinhoc
Câu 51. Trong Microsoft Excel muốn bật tắt thanh công thức ta chọn :



A. View\Formula Bar
B. View\Toolbars\Formula Bar
C. Tools\Options\View
D. các ý trên đều đúng
Câu 52. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính Excel , thực hiện :
A. Chọn vùng dữ liệu -> Data/Filter
B. Chọn vùng dữ liệu -> Data/Sort
C. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Sort
D. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Filter
Câu 53. Trong Microsoft Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:
A. Thay đổi tọa độ khi sao chép công thức
B. Không đổi tọa độ khi sao chép công thức
C. Có thể thay đổi hoặc khơng đổi tọa độ khi sao chép công thức
D. Cả A, C đều đúng
Câu 54. Trong Excel muốn đánh H 20 ta thực hiện:
A. Format->Cell->Font->Subscript
B. Tất cả đều sai
C. Tổ hợp phím Alt+Ctrl+=
D. Tất cả đều đúng
Câu 55. Chức năng Format Painter trong Excel dùng để làm:
A. Coppy vùng dữ liệu
B. Canh trái dữ liệu
C. Paste vùng dữ liệu


D. Sao chép định dạng
Câu 56. Để chèn thêm Sheet trong Excel ta đứng tại vị trí các Sheet kích chuột
phải và chọn
A. Insert\Work Sheet
B. ReName

C. Delete
D. Move or copy
Câu 57. Trong Excel để nhập dữ liệu sang dòng mới trong cùng một cell(ơ) ta
nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+Enter
B. Windows + Enter
C. Shift+ Enter
D. Atl+Enter
Câu

58. Cho

biết

giá

trị

của

biểu

thức

sau

đây

trong


Excel:

=LEN(“TTNNTHKT”)
A. 7
B. 8
C. 9
D. Một kết quả khác
Câu 59. Để đếm số lượng nhân viên thuộc một phịng ban nào đó , dùng hàm :
A. Countif
B. Count
C. Counta
D. Cả A,B,C đều sai


Câu 60. Địa chỉ ACAC3 là địa chỉ
A. Tuyệt đối
B. Tương đối
C. Biểu diễn sai
D. Hỗn hợp
Câu 61. Giả sử ô A1 có giá trị 7.263 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức
=ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả:
A. 1.901
B. 2.26
C. 2
D. 2.2
Câu 62. Giả sử ơ có địa chỉ B3 chứa chuỗi “Micrsoft Excel”. Hàm nào trả về c
huỗi “soft”:
A. MID(B3,4,4)
B. MID(B3,4,6)
C. MID(B3,6,4)

D. MID(B3,5,4)
Câu 63. Hàm Day(“20/10/1994”) cho kết quả:
A. 20
B. 1994
C. 10
D. 20/10/1994
Câu 64. Hàm IF(OR(7>5,6<5),”Đúng”,”Sai”) cho kết quả:
A. TRUE


B. FALSE
C. “Đúng”
D. “Sai”
Câu 65. Hàm Month(“20/10/1994”) cho kết quả:
A. 20
B. 1994
C. 10
D. 20/10/1994
Câu 66. Hàm YEAR(“20/10/1994”) cho kết quả:
A. 20
B. 1994
C. 10
D. 20/10/1994
Câu 67. Hàm ABS(number) có cơng dụng :
A. Trả về lũy thừa của số number
B. Trả về trị tuyệt đối của số number
C. Trả về căn bậc hai của số number
D. Trả về phần nguyên của số number
Câu 68. Hàm INT(25.55) cho kết quả
A. 26

B. 25
C. 25.6
D. 30


Câu 69. Hàm Left(“Micrsoft Excel”,3) cho kết quả:
A. Mic
B. Cel
C. Sof
D. Micr
Câu 70. Microsoft Excel là:
A. Một hệ điều hành
B. Chương trình dùng để soạn thảo văn bản
C. Chương trình đồ họa
D. Chương trình dùng để xử lí bảng tính
Câu 71. Hàm ROUND(21.79,1) cho kết quả :
A. 21.8
B. 21.7
C. 21
D. 22
Câu 72. Kết quả của công thức: = “Hoa”&” ”& “hồng”
A. Hoahồng
B. Hồng
C. Hoa
D. Hoa hồng
Câu 73. Kết quả của công thức: =INT(13/6+MOD(3,7) là:
A. 2
B. 3



C. 4
D. 5
Câu 74. Kết quả của hàm DAY("24/10/2004") là
A. 5
B. 24
C. 2004
D. Báo lỗi
Câu 75. Nếu điểm thi đạt từ 5 điểm trở lên, thì ghi Đậu, ngược lại ghi Hỏng .
Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (ô G6 đang chứa điểm thi)
A. =IF(G6>=5,"Đậu") ELSE ("Hỏngt")
B. =IF(G6>5,"Đậu","Hỏng")
C. =IF(G6=<5,"Đậu", "Hỏng")
D. =IF(G6<5,"Hỏng","Đậu")
Câu 76. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Nhập công thức
=VALUE(RIGHT(C1,3))>0 vào C2. Dữ liệu trong ô sẽ là:
A. 115
B. 0
C. TRUE
D. FALSE
Câu 77. Trong Excel công thức của ô B3là =C2*2, copy ô B3 và dán (paste) vào
ơB2 thì cơng thức của ơ B2 là:
A. =C3*3
B. =C3*2
C. =D1*2


D. Một công thức khác
Câu 78. Hàm =MAX(5,3,8,5*2) cho kết quả :
A. 8
B. 5

C. 10
D. 24
Câu 79. Trong Excel công thức của ô B8 là =B2∗CB2∗C5.Copy từ ô B8 và dán
vào ơ F10 thì cơng thức của ơ F10 sẽ là :
A. =B4GB4G5
B. =B2∗CB2∗C5
C. =B2∗GB2∗G5
D. Một công thức khác
Câu 80. Trong Excel hàm Mid(m,n,x) có cơng dụng :
A. Lấy x kí tự của chuỗi m từ vị trí n
B. Lấy x kí tự của chuỗi n từ vị trí m
C. Lấy m kí tự của chuỗi x từ vị trí n
D. Lấy n kí tự của chuỗi x từ vị trí m
Câu 81. Trong Excel, cho biết giá trị cơng thức sau:=ROUND(78569,-3)
A. 78000
B. 79000
C. 78500
D. 78560
Câu 82. Trong Excel, khi nhập một hàm khơng có trong hệ thống sẽ trả về lỗi


A. #NAME
B. #VALUE
C. #NULL
D. #N/A
Câu 83. Trong Excel, một công thức phải bắt đầu bằng:
A. Tên hàm
B. Dấu =
C. Phép toán
D. Một số

Câu 84. Trong Microsoft Excel,kết quả trả về của hàm Mod(23,7) là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 85. Trong MS Excel, giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi "DS1". Để lấy
được ký tự "S" tại địa chỉ E4 ta dùng hàm:
A. =RIGHT(C1,1)
B. =MID(C1,2,1)
C. =MID(C1,1,2)
D. =MID(C1,C2)
Câu 86. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô không rỗng trong 1 danh
sách:
A. COUNTIF
B. COUNTBLANK


C. COUNT
D. COUNTA
Câu 87. Trong ô A1 chứa số 2537154.57 (dấu chấm thập phân), công thức sau:
=ROUND(A1,-3) sẽ cho giá trị là:
A. 2537
B. 2537154.570
C. 2537000
D. 2537200
Câu 88. Trong Excel để lọc ta danh sách các mẫu thỏa vùng điều kiện ta phải sử
dụng chức năng:
A. Data->Autofilter…
B. Data->Filter->Advanced Filter…
C. Data-> Filter->Autofilter..

D. Data-> Advance Filter..
Câu 89. Trong bảng tính Excel muốn thiết lập vùng điều kiện nhập dữ liệu ta thực
hiện:
A. Data->Subtotal
B. Data->Validdation…
C. Data-><D. Tất cả đều sai
Câu 90. Tong bảng tính Excel có :
A. 256 cột và 16384 dịng
B. 256 cột và 65536 dòng
C. 16384 cột và 256 dòng


D. 65536 cột và 256 dòng
Câu 91. Trong Excel, để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9, thì tại ơ A9 ta điền
cơng thức:
A. =A3
B. =$A3
C. =AA3
D. A, B, C đều đúng
Câu 92. Để tính tổng các ô dữ liệu từ C3 đến C7 trong excel ta dùng: công thức
A. =Sum(C3:C7)
B. =Sumtotal(8,C3:C7)
C. Cả a,b đúng
D. Cả a,b sai
Câu 93. Kết quả của hàm =IF(LEFT(“abc”,2)=”a”,20,30) là:
A. 30
B. 20
C. 50
D. Khơng xác định

Câu 94. Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bơi đen tồn
bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng cơng cụ gì trong số các cơng cụ
sau:
A. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"
B. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"
C. Vào menu Data, chọn Validation
D. Vào menu Data, chọn Filter – Autofilter


Câu 95. Trong EXCEL ta có thể thực hiện:
A. Định dạng dữ liệu trong một ô theo chiều thẳng đứng
B. Định dạng dữ liệu trong một ô theo chiều nghiêng một góc bất kỳ
C. Định dạng dữ liệu nằm chính giữa ô theo cả chiều dọc và ngang
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 96. Trong bảng tính Excel quá trình thực hiện việc chọn nhóm ơ (nhóm hàng)
khơng liên tiếp, bạn nhấn trái chuột và giữ phím:
A. Tổ hợp phím Alt+Shif
B. Phím Ctrl
C. Tổ hợp phím Ctrl+Alt
D. Phím Shift
Câu 97. Trong bảng tính Excel, kết quả trong ơ A1 là gì, nếu tại đó ta nhập: =3+2
A. 5
B. 3+2
C. Báo lỗi
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 98. Trong EXCEL để đếm số lượng nhân viên có tên trong danh sách, ta
dùng hàm:
A. COUNT()
B. COUNTIF()
C. COUNTA()

D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 99. Trong bảng tính Excel, kết quả trong ơ A1 là gì, nếu tại đó ta nhập: 1+2
A. 3


B. 1+2
C. Báo lỗi
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 100. Để đổi tên một Sheet trong Excel ta đứng tại Sheet đó kích chuột phải
và chọn
A. Insert\Work Sheet
B. ReName
C. Delete
D. Move or copy
Câu 101. Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để
A. Tính tổng các giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn
Câu 102. Trong Microsoft Excel, hàm ROUND dùng để
A. Tính tổng
B. Tìm giá trị nhỏ nhất
C. Làm trịn số
D. Tính giá trị trung bình
Câu 103. Trong MS Excel 2010, Hàm tìm vị thứ của một số trong dãy số (xếp thứ
hạng)
A. COUNT
B. MIN
C. MAX



×