Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De kiem tra hoc ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.48 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Sở GD-ĐT Quảng ninh </b></i>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN</b>


<i><b>Trường THPT ng bí </b></i><b>Lớp 12 năm học 2009-2010</b>


<i><b> ( Thời gian làm bài 90’ không kể thời gian giao đề)</b></i>
I- <b>Phần chung cho mọi học sinh</b> (7 điểm)


<b>Câu1</b>: (4 điểm)


1)Tính nguyên hàm của hàm số <i>f</i>(<i>x</i>) cos3<i>x</i><sub>. (1 điểm).</sub>


2) Tính tích phân: 


2


1<i>x</i>ln<i>xdx</i> (1 điểm).


3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
<i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i>2  2<i>x</i>,<i>x</i> 1, <i>x</i> 2 và trục hoành (1 điểm).


4) Tìm số phức z thỏa mãn


<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>


<i>z</i>









1
2
4
2


3 (1 điểm)


<b>Câu2</b>: (3 điểm)


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm :
A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(2; 1; 1)


1) Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (ABC) ( 1 điểm)


2) Chứng minh 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của một tứ diện, tính thể tích tứ diện
đó. (1 điểm)


3) Lập phương trình mặt cầu (S) tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) ( 1 điểm)
II- <b>Phần tự chọn</b> ( <i><b>Học sinh được chọn một trong hai câu 3 hoặc 4</b></i>)


<b>Câu3</b>:


1) Giải các phương trình và bất phương trình sau: ( 2 điểm)
a) log(<i>x</i>2  6<i>x</i>7)log(<i>x</i> 3) ( 1 điểm).


b) 2log 5.2 4
2



1 <sub></sub> log <sub></sub>







 <i>x</i> <i>x</i> <sub> ( 1 điểm).</sub>


2) Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đơi một vng góc và OA=a,
OB=b, OC=c . M và N lần lượt là trung điểm của AB và OC. Tính <i>cosin</i> của góc
giữa hai đường thẳng MN và OB. (1 điểm).


<b>Câu4: </b>


a)Tính tích phân : <i><sub>dx</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>




3
0<sub>cos</sub>2




( 1,5 điểm)



b) Cho tứ diện đều ABCD. Gọi N là trung điểm của CD tính <i>cosin</i> của góc giữa hai
đường thẳng AD và BN ( 1,5 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Biểu</b>
<b>điểm</b>
<b>Câu1</b> 1) Nguyên hàm của hàm số <i>f</i>(<i>x</i>)cos3<i>x</i><sub> là:</sub>


<sub></sub><i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i><sub></sub> <i>xdx</i> sin3<i>x</i><i>c</i>


3
1
3


cos
)


( <sub>1,0 đ</sub>


2)


 Đặt





















2


2


1'


'



ln



<i>xv</i>


<i>x</i>


<i>u</i>


<i>xv</i>



<i>xu</i>



 I=  


2
12
2
1


ln
2


2


<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 I= 2


1
4


2
2
ln
2  <i>x</i>
 I=


4
3
2
ln


2 


0,25 đ


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


3)


 Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i>2  2<i>x</i> và


trục Ox là x=-1 ; x=0 ; x=2


 Diện tích hình phẳng là:




 



















0
1


2


0 2 )


2
3
(
)


2
2
3
(
2


1 2


2
3


<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>S</i>


=…= ( )
12


37 <i><sub>dvdt</sub></i>


0,25 đ


0,75 đ
4)


 Tính được <i>i</i>
<i>i</i>


<i>i</i> <sub>1</sub> <sub>3</sub>


1
2


4 <sub></sub> <sub></sub>






 Tính được z=-3+2i+1+3i=-2+5i


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu2</b>


<b>Câu3</b>


1)


 Viết được PT (ABC): 1


1
1


1  


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 Đưa về dạng tổng quát: x+y+z-1=0


0,5 đ
0,5 đ
2)


 Nhận xét được điểm D không nằm trên mp(ABC) vậy 4



điểm A,B,C,D không đồng phẳng hay A, B, C, D là 4 đỉnh
của một tứ diện.


 <i>AB</i>(1;1;0),<i>AC</i>(1;0;1),<i>AD</i>(3;1;1),


<i>AB</i>,<i>AC</i>

(1;1;1)


( )


2
1
.


,
6
1


<i>dvtt</i>
<i>AD</i>


<i>AC</i>
<i>AB</i>


<i>V<sub>ABCD</sub></i>  


0,5 đ
0,5 đ


<b>3)</b>



 Tính được bán kính mặt cầu <i>R</i> <i>d</i>

<i>D</i>;(<i>ABC</i>)

 3


 Lập được phương trình mặt cầu tâm D và tiếp xúc mặt


phẳng (ABC) là (x+2)2<sub>+(y-1)</sub>2<sub>+(z+1)</sub>2<sub>=3 </sub>


0.5 đ
0,5 đ


<b>1a) </b>




5


2


5


3



010


72


3


37


62



03




















































<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>xx</i>


<i>x</i>


<i>xx</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>T</i>



<i>P</i>



 Kết luận …


0,75 đ
0, 25 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Đặt log 0
2


1



 








 <i>x</i>


<i>y</i> ta có BPT: <i>y</i>2 5<i>y</i>40


 Giải được 1 <i>y</i>4<sub> ( Thỏa mãn …)</sub>


 Ta có hệ































1


log


2


1



4


log


2


1



<i>x</i>


<i>x</i>



 Giải được và kết luận 1


100
1
0
log


2    



 <i>x</i> <i>x</i>


0,25 đ
0,25 đ


0,25 đ
0,25 đ


<b>2)</b>


 Chọn hệ trục tọa độ trong


không gian với O(0;0;0),
A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c),


 Tính được


)
2
;
2
;
2


( <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>MN</i>    ,


)
0


;
;
0
( <i>b</i>
<i>OB</i> 


 Tính được


2
2
2
...


)
;
cos(
)


;
cos(


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>OB</i>
<i>MN</i>
<i>OB</i>



<i>MN</i>










0,25 đ


0,25 đ


0,5 đ


<b>Câu4</b> <b><sub>4a)</sub></b>


 I=   


3
0


tan
3


0
tan
2



cos


3
0







<i>xdx</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 Tính được


2
1
ln
3
3




 



<i>I</i>


0,75 đ


0,75 đ


<b>4b)</b>


 Gọi cạnh tứ diện có độ dài là a


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4
2
.


2
1


...
)
(


2
1
.


<i>a</i>
<i>DB</i>
<i>DA</i>



<i>BD</i>
<i>BC</i>
<i>AD</i>
<i>BN</i>


<i>AD</i>












3
2


1
.


.


)
,
cos(
)



,
cos(







<i>BN</i>
<i>AD</i>


<i>BN</i>
<i>AD</i>


<i>BN</i>
<i>AD</i>
<i>BN</i>


<i>AD</i>


0,75 đ


0,75 đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×