Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giao an Toan buoi chieu lop 4 tuan 30 tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Toá n : LUYỆN TẬP NHẬN BIẾT Ý NGHĨA TỈ LỆ BẢN ĐỒ, ỨNG</b>
<b>DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b>


I. Mục đích – Yêu cầu:


- Giúp học sinh củng cố nhận biết ý nghĩa tỉ lệ bản đồ, ứng dụng của
tỉ lệ bản đồ


- Hướng dẫn học sinh luyện giải một số bài toán dạng dựa vào tỉ lệ
bản đồ tính độ dài thật của vật, hoặc tính độ dài của vật được thu nhỏ
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học tốn.


II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập( Bài 2)
II. Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:


- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Ôn kiến thức:</b>


-Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi: Trên bản
đồ tỉ lệ 1:1000 cho biết điều gì?


-Tương tự tỉ lệ 1:500; 1:100 000
3. Luyện tập:


<i><b>Bài 1: Ghi đề: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100, </b></i>


<i><b>mỗi độ dài 1mm, 2cm, 1dm ứng với độ </b></i>
<i><b>dài thật nào dưới đây: 1 dm; 2m, 10m?</b></i>
-Yêu cầu học sinh đọc đề


-Yêu cầu hs suy nghĩ, làm vào nháp để
lựa chọn kết quả tương ứng


-Yêu cầu hs hs trả lời vì sao lại chọn như
vậy?


<i><b>Bài 2:. Đề: Viết số thích hợp vào chỗ</b></i>
<i><b>chấm</b></i>


<b>Tỉ lệ bản đồ</b> <sub>1:100 1:300</sub> <sub>1:10000</sub>
<b>Độ dài t nhỏ</b> <sub>1cm</sub> <sub>… dm</sub> <sub> 1m</sub>


<b>Độ dài thật</b> <sub>…cm 600dm</sub> <sub>…km</sub>


- Yêu cầu học sinh đọc đề, xác đinh yêu
cầu của đề


- Nghe


<i><b>- Độ dài trong thực tế đã </b></i>
<i><b>được vẽ nhỏ lại trên bản đồ </b></i>
<i><b>1000 lần</b></i>


1mm x100 =100mm =1dm
2cm x100 = 200cm = 2m
- Đáp số: 1mm – 1dm; 2cm-


<b>2m; 1dm-10m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu hs làm vào phiếu học tập


- Yêu cầu hs nêu cách làm(tương tự bài 1)
<i><b>Bài 3: Ghi đề:Trên bản đồ tỉ lệ 1:20, </b></i>
<i><b>chiều dài sân trường em đo được15cm. </b></i>
<i><b>Hỏi độ dài thật của sân trường em là </b></i>
<i><b>bao nhiêu m ? </b></i>


-Yêu cầu hs đọc đề, xác định yêu cầu rồi
làm vào vở


<i><b>Bài 4: (Dành cho hs khá, giỏi)</b></i>


<b>Nền căn phịng em là hình chữ nhật có </b>
<b>chiều dài 4m, chiều rộng 3m. Em hãy vẽ</b>
<b>hình chữ nhật biểu thị nền căn phịng </b>
<b>đó trên bản đồ tỉ lệ 1: 100</b>


Tiến hành tương tự bài 3


Yêu cầu hs phải tính chiều dài, chiều rộng
sau khi thu nhỏ


Lưu ý hs chuyển đổi số đo rồi mới chia
<i><b>cho 100</b></i>


<i><b> 4. Củng cố: - Lưu ý học sinh khi tính </b></i>
độ dài thật hoặc độ dài thu nhỏ cần chú ý


đơn vị đo và số lần thu nhỏ


5. Dặn dò: - Ra 3 bài tập tương tự 2,3,4


Lớp làm phiếu nhỏ, 1 em làm
vào phiếu to để dán lên bảng


Làm bài, 1 em lên bảng.
Đáp số: 30m


Phân tích đề rồi làm vào vở
Vẽ hình chữ nhật chiều dài
4cm, chiều rộng 3cm


- Nghe


</div>

<!--links-->

×