Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

b h×nh häc ch­¬ng i §o¹n th¼ng ngµy so¹n ngµy d¹y tiõt 1 §1 ®ióm ®­êng th¼ng i môc tiªu kiõn thøc hs n¾m ®­îc h×nh ¶nh cña ®ióm h×nh ¶nh cña ®­êng th¼ng hs hióu ®­îc quan hö ®ióm thuéc ®­êng th¼ng k

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.39 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>hình học</b>



<i>Chơng I . Đoạn thẳng</i>


<b>Ngày soạn:</b>


Ngày dạy:


<i><b>Tit 1</b></i> <b><sub>1. im. ng thng</sub></b>


I. Mục tiêu


<b>Kin thc:</b> - HS nắm đợc hình ảnh của điểm, hình ảnh của đờng thẳng.


- HS hiểu đợc quan hệ điểm thuộc đờng thẳng, không thuộc đờng thẳng.
 <b>Kĩ năng:</b> - Biết vẽ điểm, đờng thẳng.


- Biết đặt tên điểm, đờng thẳng.
- Biết kí hiệu điểm, đờng thẳng.
- Biết sử dụng kí hiệu

;

.
- Quan sát các hình ảnh thực tế.


II. Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh


<i>GV:</i> Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ, bút dạ.
<i>HS:</i> Thớc thẳng.


III. Tiến trình dạy häc


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Giới thiệu về điểm (10 ph)


Hình học đơn giản nhất đó là điểm. Muốn


học hình trớc hết phải biết vẽ hình. Vậy
điểm đợc vẽ nh thế nào? ở đây ta khơng
định nghĩa điểm, mà chỉ đa ra hình ảnh của
điểm đólà một chấm nhỏ trên trang giấy
hoặc trên bảng đen, từ đó biết cách biểu diễn
điểm.


<b>I. §iĨm</b>


- GV vẽ một điểm (một chấm nhỏ) trên bảng
và đặt tên.


- GV giới thiệu ; dùng các chữ cái in hoa A;
B; C .... để đặt tên cho điểm.


- Một tên chỉ dùng cho một điểm (nghĩa
làmột tên không dùng để đặt cho nhiều
điểm)


- Mét ®iĨm cã thể có nhiều tên


- Trên hình mµ chóng ta võa vÏ cã mấy
điểm?


A<b>ã</b> <b>ã</b>B
<b>ã</b> C


<i>Hình 1</i>



- Cho hình 2


M <b>ã N</b>


- Đọc mục điểm ở SGK ta cần chú ý điều
gì ?


- T hỡnh n gin nht c bn nhất ta xây
dựng các hình đơn giản tiếp theo.


- HS ghi bµi


- HS làm vào vở nh GV làm trên bảng.
HS vẽ tiếp hai điểm nữa rồi đặt tên.
HS ghi bi:


- Tên điểm dùng chữ cái in hoa A; B; C....
- Một tên chỉ dùng cho một điểm.


- Một điểm có thể có nhiều tên.
A<b>ã</b> <b>ã</b>B


<b>ã</b> C


<i>Hình 1</i>


M <b>ã N</b>
- Hình 1 có ba điểm phân biệt



- Hình 2: hiểu là điểm M trùng điểm N.
* Quy ớc: Nói hai điểm mà khơng nói gì
thêm thì hiểu đó là hai điểm phân biệt.
*Chú ý: Bất cứ hình nào cũng là tập hợp các
điểm.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>giới thiệu về đờng thẳng (15 ph)
<b>II. Đờng thẳng</b>


- Ngoài điểm, đờng thẳng, mặt phẳng cũng
là những hình cơ bản, khơng định nghĩa,
mà chỉ mơ tả hình ảnh của nó bằng sợi chỉ
căng thẳng, mép bảng , mép bàn thẳng ...
- Làm nh thế nào để vẽ đợc một đờng


th¼ng ?


Chúng ta hãy dùng bút chì vạch theo mép
thớc thẳng, dùng chữ cái in thờng đặt tên
cho nó.


a


<b> ã</b>


* HS ghi vào vở:


- Biu din ng thng: dựng nột bỳt vch
theo nột ng thng.



- Đặt tên : dùng chữ cái in thờng: a ; b; m; n
...


Hai đờng thẳng khác nhau có hai tên khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b


- Sau khi kéo dài các đờng thẳng về hai phía
ta có nhn xột gỡ ?


- Trong hình vẽ sau có những điểm nào ?
Đ-ờng thẳng nào?


- im no nm trờn, không nằm trên đờng
thẳng đã cho.


* Mỗi đờng thẳng xác định có bao nhiêu
điểm thuc nú.


- Trong hình vẽ sau, có những điểm nào?
đ-ờng thẳng nào?


- im no nm trờn khụng nm trờn ng
thng ó cho.


(bảng phụ)


<b> ã </b>N <b>•</b> M
A <b>•</b>



<b> a ã</b> B
GV nhấn mạnh


- Trong hỡnh có đờng thẳng a và các
điểm A, M, N, B cùng nằm trên
một mặt phẳng, có những điểm
nằm trên đờng thẳng a, có những
điểm khơng nằm trên đờng thẳng a.
- GV yêu cầu HS đọc nọi dung mục 3


a b


* Một HS làm trên bảng, cả lớp cùng thực
hiện trên vở. Dùng nét bút và thớc đờng
thẳng kéo dài về hai phía ca nhng ng
thng va v.


- Nhận xét : Đờng thẳng không bị giới hạn
về hai phía.


* HS tr li: Mi đờng thẳng xác định có vơ
số điểm thuộc nó.


* GV gọi một HS đại diện lớp đọc hình, HS
khác bổ sung.


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>quan hệ giữa điểm và đờng thẳng (7 ph)
<b>III. Điểm thuộc đờng thẳng. Điểm không</b>



<b>thuộc đờng thẳng</b> (SGK)
Nói:


- Điểm A thuộc đờng thẳng d.
- Điểm A nằm trên đờng thẳng d.
- Đờng thẳng d đi qua điểm A
- Đờng thẳng d chứa điểm A.
Tơng ứng với điểm B.


* GV yêu cầu HS nêu cách nói khác nhau vỊ
kÝ hiƯu.


A d ; B d?


* Quan xát hình vẽ ta có nhận xét gì?


HS ghi bài.


<b>ã</b> B
A <b>ã</b>


d


- Điểm A thuộc đờng thẳng d, kí hiệu
A <sub></sub><sub>d</sub>


- Điểm B không thuộc đờng thẳng d:
d


B


 .


<i>Nhận xét :</i> Với bất kì đờng thẳng nào có
những điểm thuộc đờng thẳng đó và có
những điểm khơng thuộc đờng thẳng đó.
<i><b>Hoạt động 4</b>: </i>Củng cố(10 ph)


<b>?1</b> Hình 5 (SGK)


a
C <b>ã</b>


<b>ã</b> E
Bài tập


<i>Bi 1:</i> Thc hin
1) Vẽ đờng thẳng x /


x
2) VÏ ®iĨm B

<sub></sub>

x /


x


3) Vẽ điểm M sao cho M nằm trên x<sub>x</sub>/


4) VÏ ®iĨm N sao cho x<sub>x</sub>/ <sub> ®i qua N.</sub>


5) Nhận xét vị trí của ba điểm này?


<i>Bài 2</i> (bài 2 SGK)



<i>Bµi 3</i> (bµi 3 SGK)


<i>Bµi 4:</i> Cho b¶ng sau, h·y điền vào các ô
trống (dùng phấn khác màu).


(bảng phụ)


HS quan sát hình trong SGK tr¶ lêi miƯng:
C a ;Ea.


- HS thùc hiƯn


x B M N <sub>x</sub>/


<b>• • ã</b>


B, M , N cùng nằm trên x /


x
* HS vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Cách viết thông thờng</i> <i>Hình vẽ</i> <i>Kí hiệu</i>


Đờng thẳng a


MA
<b> ã </b>N


a



<i><b>Hot ng 4: </b></i>về nhà (3 ph)
- Biết vẽ điểm, đặt tên điểm vẽ đờng thẳng, đặt tên đờng thẳng.


- Biết đọc hình vẽ, nắm vững các quy ớc, kí hiệu và hiểu kĩ về nó, nhớ các nhận xét trong
bài.


- Lµm bµi tËp : 4, 5, 6, 7 (SGK) 1, 2, 3 (SBT).
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>Tuần:</b>
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<i><b>Tiết 2</b></i> <b><sub>Đ</sub></b><sub>2. </sub><b><sub>Ba điểm thẳng hàng</sub></b>


I. Mục tiêu


<b>Kiến thức cơ bản: </b> HS hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong ba
điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.


<b>Kĩ năng cơ bản:</b>


- HS biết vẽ ba điểm thẳng hàng , ba điểm không thẳng hàng.
- Biết sử dụng các thuật ngữ: nằm cùng, nằm khác phía, nằm giữa.


<b>Thỏi :</b> S dụng thớc để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hng cn thn , chớnh xỏc


II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh



<i>GV:</i> Thớc thẳng , phấn màu, bảng phụ
<i>HS:</i> Thớc thẳng.


III. Tiến trình dạy học


<i>Hot ng của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Kiểm tra bài cũ (5 ph)
1) Vẽ một điểm M, đờng thẳng a, điểm A


sao cho M  b.


2) Vẽ đờng thẳng a, điểm A sao cho M

<sub></sub>


a; A

<sub></sub>

b ; A

<sub></sub>

a.


3) Vẽ điểm N

a và N  b
4) Hình vẽ cố đặc điểm gì ?


GV nêu : Ba điểm M, N ; A cùng nằm trên
đờng thẳng a  Ba điểm M, N ; A thẳng
hàng.


* HS thùc hiƯn vÏ
a


<b>• </b> M
<b>• </b>N


<b>•</b>
A


b


* Nhận xét đặc im:


- Hình vẽ có hai dờng thảng a va b cïng ®i
qua ®iĨm A.


- Ba điểm M, N ; A cùng nằm trên đờng
thẳng a.


<i><b>Hoạt động 2 (15 ph)</b></i>
<b>I. Thế nào là ba điểm thẳng hàng</b>


* GV hái: Khi nào ta có thể nói: Ba điểm A,
B, C thẳng hàng ?


- Khi nào ta cã thÓ nãi: Ba ®iĨm A, B, C
HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

không thẳng hàng ?


* Cho ví dụ về hình ảnh ba điểm thẳng hàng.
* Để vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không
thẳng hàng, ta nên làm nh thế nào ?


* Để nhËn biÕt ba ®iĨm cho tríc có thẳng
hàng hay không ta làm thế nào?


* Có thể xảy ra nhiều điểm thuộc đờng thẳng
hay khơng ? vì sao ? nhiều điểm khơng


thuộc đờng thẳng hay khơng ? vì sao ?


giới thiệu nhiều điểm thẳng hàng , nhiều
điểm không thẳng hàng.


Củng cố: bài tập 8 trang 106.
Bài tập 9 trang 106.


Bài tập 10 trang 106 phần a, c


A B C A; B: C


<b>• • •</b> Thẳng hàng
- Ba điểm A, B, C không thẳng hàng


(SGK)
B <b>ã</b>


A C A ; B ; C


<b>• •</b> không thẳng hàng
* HS lấy kho¶ng 2; 3 vÝ dơ vỊ ba điểm
thẳng hàng; 2 ví dụ về ba điểm không thẳng
hàng.


- V ba im thng hng: v ng thẳng
rồi lấy ba điểm

đờng thẳng đó.
- Vẽ ba điểm không thẳng hàng: vẽ đờng


thẳng trớc, rồi lấy hai điểm thuộc đờng


thẳng; một điểm  đờng thẳng đó. (yêu
cầu HS thực hành vẽ)


- Để kiểm tra ba điểm cho trớc có thẳng
hàng hay khơng ta dùng thớc thẳng để
gióng.


- HS tr¶ lêi miƯng.


- Hai HS thực hành trên bảng.
- HS còn lại làm vào vở.
<i><b>Hoạt động 3 </b></i>(10 ph)


<b>II. Quan hệ giữa ba đờng thẳng.</b>
Với hình vẽ


A B C


<b> • • •</b>


Kể từ trái sang phải vị trí các điểm nh thế
nào đối với nhau?


Trên hình có mấy điểm đã đợc biểu diễn ?
Có bao nhiêu điểm nằm giữa 2 điểm A, C ?
- Trong ba điểm thẳng hàng có bao nhiờu


điểm nằm giữa hai điểm còn lại ?


* Nếu nói rằng: điểm E nằm giữa điểm


M ; N ” thì ba điểm này có thẳng hàng
không ?


HS:


- Điểm B nằm giữa điểm A ; C.


- im A; C nằm về hai phía đối với điểm
B.


- Điểm B ; C nằm cùng phía đối với điểm
A.


- Điểm A ; <b>B</b> nằm cùng phía đối với điểm
C.


 NhËn xÐt: SGK trang 106.


Chó ý: NÕu biÕt mét ®iĨm nằm giữa hai
điểm thì ba điểm ấy thẳng hàng.


- Không có khái niêm nằm giữa khi ba
điểm không thẳng hàng.


<i><b>Hot động 4: </b></i>Củng cố (12 ph)
Bài tập 11 trang 107


Bµi tập 12 trang 107
Bài tập bổ xung



Trong các hình vẽ sau hÃy chỉ ra điểm nằm
giữa hai điểm còn lại.


HS làm miệng


P <b>ã </b>H <b>• A• </b> M <b>•</b>
<b>• N</b>


K <b>• A • • </b>B <b>•</b>
<b> • </b>E
<b>• • </b>F<b>•</b>


B <b>• • K•</b>
1) Vẽ ba đờng thẳng hng E, F, K ( E nm


giữa F và K).


2) Vẽ hai điểm M; N thẳng hàng với E


* HS vẽ hình theo lời GV đọc? (hai HS lên
bảng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3) Chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm còn lại.


K E F


HS 1: <b>• • •</b>
<b>• </b>N
HS 2



F E K M N


<b>• • • •</b>
<b>•</b>


<i><b>Hoạt động 5: </b></i>hớng dẫn về nhà (3 ph)
- Ôn lại những kiến thức quan trọng cần nhớ trong giờ học
- Về nhà làm bài tập 13; 14 (SGK); 6, 7, 8, 9, 10, 10 (SBT).


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<i><b>Tit 3</b></i> <b><sub></sub><sub>3. ng thng i qua hai điểm</sub></b>


I. Mơc tiªu


 <b>Kiến thức cơ bản:</b> HS hiểu có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Lu ý HS có vơ số đờng không thẳng đi qua hai điểm.


 <b>Kĩ năng cơ bản :</b> HS biết vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm, đờng thẳng cắt nhau, song
song.


 <b>Rèn luyện t duy:</b> Nắm vững vị trí tơng đối của đờng thẳng trên mặt phẳng.


 <b>Thái độ:</b> Vẽ cẩn thận và chính xác đờng thẳng đi qua hai điểm A; B .


II. ChuÈn bị của giáo viên và học sinh


<i>GV :</i> Thớc thẳng, phấn màu bảng phụ.
<i>HS:</i> Thớc thẳng



III. Tiến trình d¹y häc


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Kiểm tra bài cũ (5 ph )
1) Khi nào ba im A; B; C thng hng,


không thẳng hàng ?


2) Cho điểm A, vẽ đờng thẳng đi qua A.
Vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng qua A?
3) Cho điểm B (B

<sub></sub>

A) vẽ đờng thẳng đi


qua A vµ B.


Hỏi có bao nhiêu đờng thẳng qua A và
B? Em hãy mô tả cách vẽ đờng thẳng
qua hai điểm A và B


- Một HS vẽ và trả lời trên bảng cả lớp làm
trên nháp.


Sau khi HS lên bảng thực hiện xong, mời
một HS khác nhận xét về cách vẽ và câu trả
lời cđa b¹n?


- Cho nhận xét và đáng giá của em (HS thứ
3)



- HS tiếp theo dùng phấn khác màu hãy vẽ
đờng thẳng đi qua hai điểm A; B và cho
nhận xét về số đờng thẳng vẽ đợc?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> (10 ph)
<b>1. Vẽ đờng thẳng</b>


a) <i>Vẽ đờng thẳng :</i> SGK


HS ghi bµi:


Một HS đọc cách vẽ đờng thẳng trong SGK.
Một HS thực hiện vẽ trên bảng, cả lớp vẽ vào
vở.


Trïng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) <i>NhËn xÐt :</i> SGK
Bµi tËp


* Cho hai điểm P và Q vẽ đờng thẳng đi
qua hai điểm P và Q.


Hỏi vẽ đợc mấy đờng thẳng đi qua P và
Q?


* Có em nào vẽ đợc nhiều đờng thẳng qua
hai điểm P và Q không?


* Cho hai điểm M; N vẽ đờng thẳng đi


qua hai điểm đó? Số đờng thẳng vẽ
đ-ợc ?


* Cho hai điểm E, F vẽ đờng thẳng đi qua
hai điểm đó?


Số đờng vẽ đợc


<b>2) Cách đặt tên đờng thẳng, gọi tên </b>
<b>đ-ờng thẳng</b>


- Các em hãy đọc trong SGK (mục 2 trang
108) trong 3 phút và cho biết có những
cách đặt tên cho đờng thẳng nh thế nào ?


- GV yêu cầu HS làm ?1 Hình 18.
* Cho ba điểm A; B; C khơng thẳng hàng,
vẽ đờng thẳng AB; AC. Hai đờng thẳng
này có đặc điểm gì ?


- Với hai đờng thẳng AB; AC ngồi điểm
A cịn điểm chung nào nữa khơng?
* Dựa vào SGK hãy cho biết hai đờng
thẳng AB; AB gọi là hai đờng thẳng nh thế
nào ?


*Có xảy ra trờng hợp: Hai đờng thẳng có
vơ số điểm chung khơng ?


 2 đờng thẳng trùng nhau.



HS nhËn xÐt:


- Chỉ vẽ đợc một đờng thẳng đi qua hai điểm
p; Q.


- HS d·y 1; 2


M N 1 đờng thẳng
<b>• •</b>


- HS d·y 3; 4


E F


<b> • •</b>
Vơ số đờng


- HS :


C1 : Dùng hai chữ cái in hoa AB(BA) (tªn


của hai điểm thuộc đờng thẳng đó).
C2 : Dùng một ch cỏi in thng.


C3 : Dùng hai chữ cái in thêng.


A B
<b>• •</b>
a



x y
? hình 18 : HS trả lời miệng


- Một HS thực hiện trên bảng cả lớp vẽ vào
vở.


<b>ã </b>B
A


<b>•</b>


<b>•</b>
C


- HS: hai đờng thẳng AB ; AC có một điểm
chung A; điểm A là duy nhất.


* HS: Hai đờng thẳng AB ; AC có một điểm
chung A  đờng thẳng AB và AC cắt
nhau, A là giao điểm.


- Có , đó là hai đờng thẳng trùng nhau.
<i><b>Hoạt động 3 </b></i>(12 ph)


<b>3. Đờng thẳng trùng nhau, c¾t nhau,</b>
<b>song song.</b>


* Trong mặt phẳng, ngồi 2 vị trí tơng đối
của 2 đờng thẳng là cắt nhau (Có một


điểm chung), trùng nhau (vo số điểm
chung) thì sẽ xảy ra hai đờng thẳng
khơng có điểm chung nào không?


- HS:


Hai đờng thẳng AB: AC cắt nhau tại giao điểm
A (một điểm chung)


Hai đờng thẳng trùng nhau: a và b (có vơ số
điểm chung).


a


b


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Hai đờng thẳng không trùng nhau gọi là
hai đờng thẳng phân biệt

đọc “chú
ý” trong SGK ?


* Tìm trong thực tế hình ảnh của hai đờng
thẳng cắt nhau , song song?


* Yêu cầu 3 HS lên bảng vẽ các trờng hợp
của hai đờng thẳng phân biệt, đặt tên ?
* Cho hai đờng thẳng avà b . Em hãy vẽ


hai đờng thẳng đó .


(Chó ý hai trêng hỵp : c¾t nhau , song


song)


Hai đờng thẳng sau có cắt nhau khơng?
a b


x y
x/ <sub>y</sub>/


Chó ý: SGK


* Cho ít nhất hai HS tìm hình ảnh thực tế đó .
- Mỗi HS vẽ đủ các trờng hp


Một HS vẽ trên bảng.


HS khác nhận xét bổ xung (nÕu cÇn)
a


a
b
b


- HS trả lời: Vì đờng thẳng khơng giới hạn về
hai phía, nếu kéo dài ra mà chúng có điểm
chung thì chúng cắt nhau.


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>củng cố (15 ph)
Bài tập 16 SGK trang 109


Bµi tËp 17 SGK trang 109


Bµi tËp 19 SGK trang 109
C©u hái :


1) Có mấy đờng thẳng đi qua hai điểm
phân biệt


2) Với hai đờng thẳng có những vị trí
nào? Chỉ ra số giao điểm trong từng
trơng hợp?


3) Cho ba đờng thẳng hãy đặt tên nó
theo cách khác nhau.


4) Hai đờng thẳng có hai điểm chung
phân biệt thì ở vị trí tơng đối nào? Vì
sao?


5) Quan sát thớc thẳng em có nhận xét gì
?


- HS trả lời miệng.


- HS lên vẽ ở bảng (HS vẽ vào vở) và trả lời
HS:


1) Ch cú mt ng thng qua hai điểm phân
biệt.


2) C¾t nhau, song song, trïng nhau (lần lợt có
1, 0, vô số giao điểm)



3)


<b>ã </b>M
a <b>•</b> N


x y


4) Hai đờng thẳng trùng nhau vì qua hai
điểm phân biệt chỉ có một đờng thẳng
5) Hai lề thớc là hình ảnh hai đờng thẳng


song song  cách dùng thớc thẳng vẽ 2
đờng thẳng song song


<i><b>Hoạt động 5: </b></i>hớng dẫn về nhà (3 ph)
Bài tập về: * bài 15 ; 18; 21 (SGK)


15; 16 ; 17; 18 (SBT)


* §äc kÜ tríc bµi thùc hµnh trang 110.


Một tổ chuẩn bị : Ba cọc tiêu theo quy định của SGK, một day dọi.


<b>Ngµy soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<i><b>Tiết 4</b></i> <b><sub>Đ</sub></b><sub>4. thực hành</sub><sub>: </sub><b><sub>trồng cây thẳng hàng</sub></b>


I. Mục tiêu



HS biết trồng cây hoặc chôn các cọc thẳng hàng với nhau dựa trên khái niệm ba điểm
thẳng hàng.


II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<i>GV:</i> 3 cọc tiêu, một dây dọi, một búa đóng cọc


 <i>HS:</i> Mỗi nhóm thực hành (một tổ HS từ 8 đến 10 em) chuẩn bị: 1 búa đóng cọc , một
dây dọi , từ 6 đến 8 cọc tiêu một đầu nhọn (hoặc có thể đứng thẳng) đợc sơn 2 màu đỏ,
trắng xen kẽ. Cọc thẳng bằng tre hoặc gỗ di khong 1,5m


III. Tiến trình bài giảng


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I- NhiƯm vơ</b>


a) Ch«n các cọc hàng rào thảng hàng nằm
giữa hai cột mốc A và B


b) o h trng cây thẳng hàng với hai cây
A và B đã có ở hai đầu lề đờng


* Khi đã có những dụng cụ trong tay chúng ta
cần tiến hành làm nh thế nào?


- Hai HS nh¾c l¹i nhiƯm vơ phải làm
(hoặc phải biết cách làm)trong tiết học
này.



- Cả lớp ghi bài
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>tìm hiểu cách làm (8 ph)


* GV làm mẫu trớc toàn lớp:
Cách làm:


B1: Cm (hoặc đặt) cọc tiêu thẳng đứng với


mặt đất tại hai điểm A và B


B2: HS 1 đứng ở vị trí gần điểm A.


HS 2 đứng ở vị trí điểm C (điểm C áng trừng
nằm giữa A và B)


B3: HS 1 ngắm và ra hiu cho HS 2 t cc


tiêu ở vị trí điểm C sao cho HS 1 thÊy cäc tiªu
A che lÊp hoàn toàn hai cọc tiêu ở vị trí B và
C.


Khi đó 3 điểm A, B, C thẳng hng.


- GV thao tác : chôn cọc C thẳng hàng với hai
cọc A; B ở cả hai vị trí của C ( C nằm giữa A
và B; B nằm giữa A vµ C)


* Cả lớp cùng đọc mục 3 trang 108 trong
SGK (hớng dẫn cách làm) và quan sát kĩ


hai tranh vẽ ở hình 24 và hình 25 trong
thời gian 3 ph


- Hai đại diện HS nêu cách làm
* HS ghi bài


- Lần lợt hai HS thao tác đặt cọc C thẳng
hàng với hai cọc A, B trớc toàn lớp
(mỗi HS thực hiện một trờng hợp về vị
trí của C đối với A; B)


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>HocSinh thực hành theo nhóm (24 ph)


- Quan s¸t c¸c nhãm HS thực hành nhắc nhở,
điều chỉnh khi cần thiết.


- Nhóm trởng (là tổ trởng của tổ ) phân
công nhiệm vụ cho từng thành viên tiến
hành chôn cọc thẳng hàng với hai mốc
A và B mà GV cho trớc (cọc ở giữa hai
mốc A ; B cọc nằm ngoài A; B)


- Mỗi nhóm HS có ghi lại biên bản thực
hành theo trình tự các khâu.


1) Chuẩn bị thực hành (kiểm tra từng cá
nhân).


2) Thái ộ, ý thức thực hành (cụ thể từng cá
nhân ) .



3) Kt qu thc hnh: Nhúm t ỏnh giá:
Tốt – Khá - trung Bình (hoặc có thể tự
kiểm tra)


<i><b>Hoạt động 4 </b></i>(5 ph)
- GV nhận xét đánh giá kết quả thực hành theo nhóm.
- GV tập trung HS và nhận xét toàn lớp.


<i><b>Hoạt động 5 </b></i>(3 ph)
HS vệ sinh chân tay, cất dụng vụ chuẩn bị vào giờ sau.


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<i><b>Tiết 5</b></i> <b><sub>Đ</sub></b><sub>5. </sub><b><sub>tia</sub></b>


I. Mục tiêu


<b>Kiến thức cơ bản:</b>


- HS nh ngha mụ t tia bng cỏc cách khác nhau.
- HS biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
 <b>Kĩ năng cơ bản:</b>


- HS biết vẽ tia, biết viết tên và biết đọc tên một tia.
- Biết phân loại hai tia chung gốc.


 <b>Thái độ:</b> Phát biểu chính xác các mệnh đề toán học, rèn luyện khả năng vẽ hình,
quan sát, nhận xét của HS.



II. Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

III. Tiến trình bài dạy


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i>


<i><b>Hot ng 1 </b></i>(15 ph)
<b>1- Tia gc O</b>


* GV vẽ lên bảng:
- §êng th¼ng xy


- Điểm O nằm trên đờng thẳng xy
x O y


* Giáo viên dùng phấn màu xanh tô phần
đ-ờng Ox. Giới thiệu: Hình gồm điểm O và
các phần đờng thẳng này là một tia gốc O.
- Thế nào là một tia gốc O ?


* GV giới thiệu tên của hai tia Ox, tia Oy
(còn gọi là nửa đờng thẳng Ox, Oy).


- Nhấn mạnh: Tia Ox đợc giới hạn ở gốc O,
không bị giới hạn về phớa x


Củng cố bằng bài tập 25.
- Đọc tên các tia trên hình
m



y O x


<i>H×nh 2</i>


Hai tia Ox, Oy trên hình có đặc điểm gì?
(cùng nằm trên một đờng thẳng, chung gốc
gọi là hai tia đối nhau)


- HS viÕt vµo vë:
1) Tia gãc O


- HS vÏ vµo vë theo GV làm trên bảng.
- HS dùng bút mực khác màu tô đậm phần


ng thng Ox.


- Mt HS trờn bng: Dùng phấn màu vàng
tô đậm phần đờng thẳng Oy rồi nói tơng
tự theo ý trên .


- HS: đọc định nghĩa trong SGK.
- Trả lời miệng bài tập 22a.
- HS ghi:


Tên : Tia Ox (còn gọi là nửa đờng thẳng
Ox)


Tia Oy(cịn gọi là nửa đờng
thẳng Oy)



- HS lµm vµo vë
Bµi 25


A B
A B
A B


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>(14 ph)
<b>2) Hai tia đối nhau</b>


* Quan xát và nói lại đặc điểm của hai tia
Ox, Oy trên


Hai tia Ox, Oy là hai tia đối nhau.
- GV ghi: Nhận xét (SGK)


- Hai tia Ox và Om trên hing 2 có là hai tia
đối nhau không ?


- Vẽ hai tia đối nhau Bm, Bn > Chỉ rõ từng
tia trên hình.


Cđng cè <b>?1</b> SGK


x A B y


<i>Hình 28 SGK</i>


* Quan sát hình vẽ rồi tr¶ lêi.



(có thể HS trả lời: Tia AB, tia Ay đối nhau


GV chỉ rõ điều sai của HS và dùng ý này
để chuyển ý sang: hai tia trùng nhau).


(1) – Hai tia chung gèc.
(2) – Hai tia t¹o thµnh mét


đờng thẳng.


- Một HS khác đọc nhận xét trong SGK.
- Tia Ox, Oy khơng đối nhau vì khơng thoả


m·n ®iỊu kiƯn 2.
HS vÏ


B m
n


a) Hai tia Ax và By không đối nhau vì
khơng thoả mãn u cầu (1).


b) Các tia đối nhau:
Ax và Ay


Bx vµ By


<i><b>Hoạt động 3 </b></i>(8 ph)
<b>3) Hai tia trùng nhau</b>



* GV dïng phÊn mµu xanh vÏ tia AB råi
dïng phÊn mµu vµng vÏ tia Ax.


A B x
<i><b>Hình 3</b></i>


Các nét phấn trùng nhau

Hai tia trïng
nhau .


* T×m hai tia trïng nhau trong h×nh 28
SGK.


x A B y


- HS quan s¸t GV vÏ.


* Quan sát và chỉ ra đặc điểm của hai tia
A x, B y:


- Chung gèc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* GV giíi thiƯu hai tia ph©n biƯt.
Cđng cè <b>?2</b> SGK


y
B


O



A x


<i>Hình 30 SGK</i>


HS quan sát hình vẽ trong SGK råi tr¶ lêi:
a) Tia OB trïng víi tia Oy.


b) Hai tia Ox và Ax không trùng nhau và
không trung gèc.


c) Hai tia Ox ,Oy khơng đối nhau vì khơng
thoả mãn yêu cầu (2) (tạo thành một
đ-ờng thẳng).


<i><b>Hoạt động 4 </b></i>củng cố ( 5 ph)
Bài tập 22 b, c SGK.


c)


B A C
- Kể tên tia đối của tia AC ...


- Viết thêm ký hiệu x, y, vào hình và phát
triển thêm câu hỏi.


- Trên hình vẽ có máy tia, chỉ rõ?


- HS trả lời miệng:


c) Hai tia AB và AC đối nhau


Hai tia trùng nhau: CA và CB
BA và BC


Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 3 ph)


- Nắm vững 3 khái niệm: Tia gốc O, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- Bài tập 23, 24.


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<i><b>Tiết 6</b></i> <b>Luyện tập</b>


I. Mục tiêu


Luyn cho HS kĩ năng phát biểu định nghĩa tia, hai tia đối nhau.


 Luyện cho HS kĩ năng nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, củng cố
điểm nằm giữa, điểm nằm cùng phía, khác phía đọc qua hỡnh.


Luyện kĩ năng hình vẽ.


II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<i>GV:</i> SGK, thớc thẳng , bảng phụ.
<i>HS:</i> SGK, thứpc thẳng.


III. Tiến trình bài dạy


<i>Hot động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>



<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Luyện bài tập về nhà nhận biết khái niệm (10 ph)


<i>Bµi 1:</i> (kiÓm tra HS)


1) Vẽ đờng thẳng xy. Lấy điểm O bất kỳ
trên xy.


2) Chỉ ra và viết tên hai tia chung gốc O. Tô
đỏ một trong hai tia, tơ xanh tia cịn lại.
3) Viết tên hai tia đối nhau ? Hai tia đối


nhau có đặc điểm gì?


<i>Bµi 2:</i> (có thể cho HS làm theo nhóm tren
bảng phụ)


V hai tia đối nhau Ot và Ot/


a) LÊy A

<sub></sub>

Ot; B

<sub></sub>

Ot/<sub>. ChØ ra c¸c tia</sub>


trïng nhau.


b) Tia Ot vµ At cã trïng nhau không? Vì
sao?


c) Tia At v Bt/<sub> cú i nhau khơng? Vì sao?</sub>


d) Chỉ ra vị trí của ba điểm A, O , B đối với



Mét HS lªn bảng, cả lớp thực hiện vào vở:
x O y


+ Hai tia chung gốc: Tia Ox, tia Oy.
+ Hai tia đối nhau là Ox và tia Oy.


Hai tia đối nhau có đặc điểm là chung gốc
và hai tia tạo thành một đờng thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nhau.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Dạng bài tập luyện tập sử dụng ngôn ngữ (15 ph)


<i>Bài 3:</i> Điền vào chỗ trống để đợc câu đúng
trong các phát biểu sau:


1) Điểm K nằm trên đờng thẳng xy là gốc
chung của ...


2) NÕu ®iĨm A n»m giữa hai điểm B và C
thì :


- Hai tia ... đối nhau.


- Hai tia CA vµ ... trïng nhau
- Hai tia Ba vµ BC ...


3) Tia AB là hình gồm điểm... và tất cả
các điểm... với B đối
với...



4) Hai tia đối nhau là ...


5) Nếu ba điểm E, F, H cùng nằm trên một
đờng thẳng thì trên hình có:


a) Các tia đối nhau là ...
b) Các tia trùng nhau là ...


<i>Bài 4:</i> Trong các câu sau , em hãy chọn câu
đúng.


a) Hai tia Ax và Ay chung gốc thì đối nhau.
b) Hai tia Ax; Ay cùng nằm trên đờng thẳng


xy thì đối nhau


c) Hai tia Ax; By cùng nằm trên đờng thẳng
xy thì đối nhau


d) Hai tia cùng nằm tren đờng thẳng xy thỡ
trựng nhau


- HS trả lời miện trớc toàn lớp
<b>ã</b>


1) x K y
2)


<b>• • •</b>


B A C


3)


<b>• •</b>
A B
5)


<b>• • •</b>
E F H


(Ghi sẵn ra đề bảng phụ )
Làm việc cả lớp.


Bốn HS trả lời 4 ý.
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Bài tập luyện vẽ hình (15 ph)


<i>Bµi 5:</i> Vẽ ba điểm không thẳng hàng A ; B ;
C


1) Vẽ ba tia AB; AC; BC.
2) Vẽ các tia đối nhau:


AB vµ AD
AC vµ AE



3) LÊy M

<sub></sub>

AC vÏ tia BM.


<i>Bµi 6:</i>


1) VÏ hai tia chung gèc Ox và Oy.


2) Vẽ một số trờng hợp về hai tia ph©n biƯt


- Hai HS lên bảng vẽ trên bảng. Cả
lớp vẽ vào vở theo lời cô đọc.


E


A B
D


C
M


E


A B
D


M
C


x


TiaOx; Oy


O y


x O y Tia Ox; Oy
x


Tia Ax; Ay
A y


x A B y
Tia Ax; By
Tia Ay; Bx


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B
y


Tia Ax; By
<i><b>Hoạt động 4: </b></i>củng cố (3 ph)


- ThÕ nµo lµ mét tia gèc O?


- Hai tia đối nhau là hai tia phải thoả mãn
điều kiện gì ?


- HS trả lời câu hỏi
<i><b>Hoạt động 5: </b></i>Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập kĩ lý thuyết.


- Làm tốt các bài tập: 24; 26; 28 (SBT trang 99).


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày dạy:</b>


<i><b>Tiết 7</b></i> <b><sub>Đ</sub><sub>6. Đoạn thẳng</sub></b>


I. Mục tiêu


<b>Kin thức cơ bản:</b> Biết định nghĩa đoạn thẳng.
 <b>Kĩ năng cơ bản:</b> - Biết vẽ đoạn thẳng.


- Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia
- Biết mơ tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau
 <b>Thái độ:</b> Giáo dục tính cn thn chớnh xỏc.


II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<i>GV:</i> Phấn màu, thớc thẳng, bảng phụ.
<i>HS:</i> Bút chì, thớc thẳng.


III. Tiến trình dạy học


<i>Hot ng của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>tiếp cận định nghĩa đoạn thẳng (7 ph)
Kiểm tra:


1) VÏ hai ®iĨm A; B


2) Đặt mép thớc thẳng đi qua hai điểm A; B.
Dùng phấn (trên bảng) bút chì (vở) vạch
theo mép thớc từ A đến B. Ta đợc một


hình. Hình này gồm bao nhiêu điểm? L
nhng im nh th no?


- Đó là một đoạn thẳng AB


- Đoạn thẳng AB là hình nh thế nào?


Một HS thực hiện trên bảng
Cả lớp làm vào vở


- Hình này có vô số điểm, gồm hai điểm A;
B và tất cả những điểm nằm giữa A và B
- Ghi bµi


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>hình thành định nghĩa (13 ph)
<b>I. on thng AB l gỡ :</b>


<i>1) Định nghĩa :</i> SGK


Đọc là : đoạn thẳng ab (hay đoạn thẳng BA)
A B


A; B lµ 2 mót (2 đầu)
- <i>Bài tập 33</i> (trang 115)
Bài tập :


- Cho hai điểm M; N vẽ đờng thẳng MN.
- Trên đờng thẳng vừa vẽ có đoạn thẳng nào


kh«ng ?



- Dùng bút khác màu tơ đoạn thẳng đó.
- Vẽ đoạn thẳng EF thuộc đờng thẳng


MN. Trên hình có những đoạn thẳng
nào? Có nhận xét gì về các đoạn trẳng
với đờng thẳng đó ?


<b>?</b> a)Vẽ ba đờng thẳng a; b; c cắt


nhau đôi một tại các điểm A; B; C chỉ ra
các đoạn thẳng trên ?


b) Đọc tên (các cách khác nhau) của các
đờng thẳng ?


c) Chỉ ra 5 tia trên hình ?


d) Các điểm A ; B ; C có thẳng hàng không ?


- HS nhắc lại định nghĩa đoạn thẳng AB.


- HS đọc đề trong SGK, trả lời miệng


M E N F
× × × ×


<i>Nhận xét:</i> đoạn thẳng là một phần của đờng
thẳng chứa nó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

V× sao ?


e) Quan sát đoạn thẳng AB và đoạn thẳng
AC có đặc điểm gì ?


- Hai đoạn thẳng cắt nhau cã mÊy điểm
chung.


a
A
c


C


b B


e) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng AC có
điểm chung ; chỉ có một điểm A chung.
- Hai đoạn thẳng cắt nhau chỉ có một điểm


chung.
<i><b>Hot ng 3: </b></i>(13 ph)
<b>II. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt</b>


<b>đờng thẳng.</b>


* Quan sát các hình vẽ (bảng phụ) hình 33;
34; 35 điều hiểu về hình biểu diễn hai đoạn
thẳng cắt nhau ; đoạn thẳng cắt tia đoạn
thẳng cắt đờng thẳng ?



- Cho HS quan sát bảng phụ sau, nhận dạng hai đoạn thẳng cắt nhau (h 33), đoạn thẳng cắt
tia (h.34) đoạn thẳng cắt đờng thẳng(h .35).


C <b>•</b> B
<b>•</b>


A<b>•</b> <b>•</b> D


<b>• </b>A
O


<b>• </b>K x
B<b> •</b>


<b>• </b>A


x y
H


B <b>•</b>


<i>H×nh 33 H×nh 34 Hình 35</i>


Chú ý: Mô tả từng trờng hợp trong hình vẽ.


GV cho HS quan sỏt tip bảng phụ sau: Nhận dạng một số trờng hợp khác về đoạn thẳng
cắt nhau, đoạn thẳng cắt tiad, đoạn thẳng cắt đờng thẳng.


B


<b> •</b>
C D
<b>• •</b>
A <b>•</b>


B
<b> •</b>
D


<b> • </b>C


A
<b> •</b>
O


x
<b>•</b>
B


B
<b>•</b>
a


A


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>củng cố (10 ph)
Bài tập 35 SGK (bảng phụ)


Bµi tËp 36
Bµi tËp 39



GV: Đọc hình vẽ, đọc các yêu cầu của đầu
bài.


- Hai HS thực hiện chọn câu đúng trên bảng
phụ


- HS tr¶ lêi miƯng


- Mét HS thực hiện vẽ và trả lời miệng trên
bảng, cả lớp thùc hiƯn vµo vë.


<i><b>Hoạt động 5: </b></i>hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Thuộc và hiểu định nghĩa đoạn thẳng ?


- Biết vẽ hình biểu diễn đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, on thng ct tia, on thng ct
ng thng.


- Làm các bµi tËp : 37 ; 38 (SGK).
31; 32; 33; 34; 35 (SBT)


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<i><b>Tiết 8</b></i> <b><sub>Đ</sub></b><sub>7. </sub><b><sub>Độ dài đoạn thẳng</sub></b>


I. Mơc tiªu


 <b>Kiến thức cơ bản :</b> HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết so sánh hai đoạn thẳng.
 <b>Thái độ:</b> Giáo dục tính cn thn khi o.


II. Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh


 <i>GV:</i> Thớc thẳng có chia khoảng; thớc dây, thớc xích, thớc gấo ... đo độ dài.
 <i>HS:</i> thớc thẳng có chia khoảng ; một số loại thớc đo di m em cú.


III. Tiến trình dạy học


<i>Hot ng của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>tiếp cận khái niệm độ dài đoạn thẳng ( 5 ph)
GV yêu cầu HS trả lời:


- Đoạn thẳng AB là gì ?
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện:
- Vẽ một đoạn thẳng, có đặt tên
- Đo đoạn thẳng đó


- ViÕt kÕt qu¶ đo bằng ngôn ngữ thông
th-ờng và bằng kí hiệu.


- GV yêu cầu 1 HS nêu cách đo


* Em có nhận xét gì về bài làm củabạn?


- 1 HS đứng tại chỗ trả lời
- Hai HS thực hiện trên bảng
- Cả lớp làm trên vở nháp



- Mét HS dọc kết quả đo cđa hai b¹n trên
bảng.


- Ba HS di lp c kt qu o on thẳng
của mình.


HS ghi bài + trả lời câu hỏi.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>đo đoạn thẳng (15 ph)


GV: a) Dông cô


- Dụng cụ đo đoạn thẳng ?
- GV giới thiệu 1 vài loại thớc
b) Đo đoạn thẳng AB:


- Cho on thẳng AB , đo đọ dài của nó ?
- Nêu rõ cách đo ?


A B


* Cho 2 điểm A ; B ta có thể xá định ngay
khoảng cách AB. Nếu A = B ta nói khoảng
cách AB = 0.


* Khi có một đoạn thẳng thì tơng ứng với nó
sẽ có mấy độ dài? Độ dài đó là dơng hay
âm


GV nhÊn m¹nh:



- Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài
đoạn thẳng là một số dơng.


- §é dài và khoảng c¸ch cã kh¸c nhau
kh«ng ?


- Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác
nhau nh thế nào?


- Củng cố: Thực hiện đo chiều dài, chiều
rộng cuốn vở của em, rồi đọc kết quả.


- Dông cơ ®o thêng là thớc thẳng cã chia
kho¶ng.


HS bỉ xung:


- Thíc cn, thíc gÊp, thớc xích.


Cách đo:


+ Đặt cạnh của thớc đi qua hai ®iĨm A; B.
Sao cho v¹ch sè 0 trïng víi ®iĨm A.


+ Điểm B trùng với một với vạch nào đó trên
thớc, chẳng hạn vạch 56 mm (BA = 56
mm).


- Độ dài Ab (hoặc đọ dài BA) bằng 56 mm


kí hiệu AB = 56 mm (BA = 56 mm).


- Hoặc khoảng cách giữa hai điểm AB lµ 56
mm”.


- Hoặc “A cách B một khoảng bằng 56mm”.
- Học sinh đọc nhận xét trong SGK


HS tr¶ lêi:


- Độ dài đoạn thẳng là số dơng khoảng cách
có thể b»ng 0.


- Đoạn thẳng là hình cịn độ dài đoạn thẳng
là một số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Thực hiện đo độ dài bút chì và bút bi của
em . Cho biết hai vật này có độ dài bằng
nhau khơng ?


- Để so sánh hai đoạn thẳng ta so sánh độ
dài của chỳng.


+ Cả lớp thực hiện yêu cầu sau:


- Đọc SGK (trong 3 phót) vµ cho biÕt thế
nào là hai đoạn th¼ng b»ng nhau, đoạn
thẳng này dài hơn (hay ngắn hơn)đoạn
thẳng kia ? Cho vÝ dơ vµ thĨ hiƯn b»ng kÝ
hiƯu.



- GV vẽ hình 40 lên bảng
Aã • • • B
C• • • • D
E• • • ã
ãG


- Cho HS làm ? SGK.
- Làm BT 42 SGK


- Kết luận gì về các cặp đoạn thẳng sau:
a) AB = 5 cm


CD = 4 cm
b) AB = 3cm
CD = 3cm
c) AB = a (cm)


CD = b (cm)
Víi a; b > 0


- Làm <b>?2</b> SGK nhận dạng 1số thớc
- Làm <b>?3</b> SGK kiểm tra xem 1
inh sơ bằng khoảng bao nhiêu mm.


HS thực hiện đo và cho biÕt kÕt qu¶.


Cả lớp đọc SGK trong 3 phút sau ú mt HS
tr li cõu hi.



Một HS lên bảng viết ký hiÖu
( AB = CD
EG > CD
Hay AB < EG)


- Cả lớp làm ? SGK.
Một HS đọc kết quả.


- Lµm bµi tËp 42 SGK.


a) AB = 5cm đoạn th¼ng AB
CD = 4cm dài hơn (lớn hơn)
4 cm < 5 cm đoạn th¼ng CD


(AB > CD)
b) AB = 3 cm


CD = 3 cm  AB = CD
c) NÕu a> b  AB > CD


nÕu a = b  AB = CD
nÕu a < b  AB < CD
- C¶ lớp làm <b>?2</b>
Sau 1 phút một HS trả lời.


- Mt HS đọc kết quả:
1 inh sơ = 2,54cm = 25,4 mm


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>Củng cố (10 ph)



<i>Bµi tËp 1:</i> Cho các đoạn thẳng sau :


B E M
F


A C D
H


K N
a) Hãy xác định đọ dài của các đoạn thẳng.


b) Sắp xếp độ dài của các đoạn thẳng theo
thứ tự tăng dần.


<i>Bµi tËp 2</i> Bµi 43 trong SGK


- “Đờng từ nhà em đến trờng là 800 m tức là
khoảng cách từ nhà đến em trờng là 800
m” câu nói này đúng hay sai ?


HS : Câu nói này sai. Vì đờn từ nhà em đến
trờng không thẳng.


<i><b>Hoạt động 5: </b></i>hớng dẫn về nhà ( 3 ph)


- Nắm vững nhận xét về độ dài đoạn thẳng, cách đo đoạn thẳng, cách so sánh hai đoạn
thẳng.


* VỊ nhµ lµm bµi tËp 40; 44; 45 SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>TiÕt 9</b></i> <b><sub>§</sub><sub>8. Khi nào thì AM + MB = AB ?</sub></b>


I. Mục tiêu


<b>Kiến thức cơ bản:</b> HS hiểu nếu điểm M nằm giữa điểm A và B thì AM+MB = AB.
<b>Kĩ năng cơ bản:</b>


- HS nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
- Bớc đầu tËp suy ln d¹ng :


“Nếu có a + b = c và biết hai trong ba số a ; b ; c thì suy ra số thứ ba”.
 <b>Thái độ:</b> Giáo dục tính cẩn thận khi đo các đoạn thẳng v khi cng cỏc di.


II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<i>GV:</i> Thớc thẳng, thớc cuộn, thớc gấp, thớc chữ A, bảng phụ.
<i>HS:</i> Thớc thẳng


III. Tiển trình dạy học


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i>


<i><b>Hot động 1 </b></i>(20 ph)
<b>I. Khi nào tổng độ dài hai đoạn thẳngAM</b>


<b>và MB bằng độ dài đoạn thẳng AB.</b>
* GV đa u càu kiểm tra


KiĨm tra:



1) VÏ ba ®iĨm A; B; C vÝ B n»m giữa A;
C .Giải thích cách vẽ ?


2) Trên hình có những đoạn thẳng nào? kể
tên ?


3) o cỏc on thng trên hình vẽ ?
4) So sánh độ dài


AB + BC víi AC? Rót ra nhËn xÐt?


* GV đa một thớc thẳng có biểu diễn độ dài.
Trên thớc có hai điểm A; B cố định, và một
điếm C nằm giữa A; B (C có thể di động
đ-ợc ở các vị trí). GV nên đa hai vị trí C, yêu
cầu HS đọc trên thớc các độ dài.


AC = ...
CB = ...
AB = ...


AC + CB = ... ?


- GV nêu câu hỏi khắc sâu kiến thức: cho
điểm K nằm giữa điểm M ; N thì ta cú
ng thc no?


- GV nêu yêu cầu:


1) Vẽ Vẽ b điểm thẳng hàng A; M ; B biết


M không nằm giữa A và B.


Đo AM ; MB ; AB ?
2) So sánh AM + MB với AB.
Nêu nhận xét ?


* Kiểm tra bài làm của HS nhận xét (đối với
cả hai trờng hợp về vị trí điểm M).


- Kết hợp nhận xét trên ta có :


<i>Điểm M nằm giữa hai điểm A và B</i>


<i>AM + MB = AB</i>


* GV cñng cè nhËn xÐt b»ng vÝ dô trong
SGK trang 120


* GV đa bài giải mẫu (bài 47) lên máy chiếu
* GV nêu câu hỏi:


1) Cho ba điểm thẳng hàng, ta chỉ cần đo
mấy đoạn thẳng mà biết đợc đo dài của
cả ba đoạn thẳng ?


2) Biết AN + NB = AB, kết luận gì về vị trí
của N đối với A; B?


* GV hái:



Để đo độ dài của một đoạn thẳng hoăc
khoảng cách giữa hai đoạn thẳng ta thờng
dùng nhng dng c gỡ?


* Một HS thực hiện các yêu cầu kiểm tra
trên bảng.


- Cả lớp làm vào vở nháp.


- Hai HS đọc trên thớc các đọ dài (tơng
ứng với hai vị trí của C).


AC =
CB =
AB =


AC + CB = AB


- <i>NhËn xÐt:</i> NÕu ®iĨm M nằm giữa hai
điểm A và B thì AM + MB = AB


- HS trả lời.
MK + KM = MN


<i>Nhận xét: </i>Nếu điểm M không nằm giữa hai
điểm A và B thì AM + MB

<sub></sub>

AB.


- HS đọc, rồi ghi nhận xét của phần đóng
khung trong SGK trang 120.



- HS lµm vÝ dơ trong SGK trang 120 vµo
vë.


- HS lµm bµi tËp 47 trang 121 ra nháp,
chữa xong ghi vµi vë.


- HS lµm bµi tËp 50 trang 121.


- HS: Ta chỉ cần đo hai đoạn thẳng thì biêt
đợc đo dài của ba đoạn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS nêu một số dụng cụ:
Thớc thẳng, thớc cuộn ...
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>(5 ph)


<b>II. Một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa</b>
<b>hai điểm trên mặt đất: </b>(SGK)


Với nhận biết thực tế cùng với việc đọc
SGK trang 120 – 121 HS chỉ ra các dụng
cụ đo khoảng cách giữa hai điểm (hai điểm
gần có khoảng cách nhỏ hơn độ dài của
th-ớc, hai điểm có khoảng cách lớn hơn đọ dài
của thớc).


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>(12 ph)
<b>III. Luyn tp:</b>


- - Yêu cầu HS làm bài tập sau :



<i>Bài tập :</i> Cho hình vẽ. HÃy giải thích v× sao:
AM + MN + NP +PB = AB


A M N P B


áp dụng bài toán trên ta nhạn thấy: Trong
thực tế muốn đo khoảng cách giữa hai điểm
A và B khá xa nhau, Ta phải làm nh thế nào ?
* Để đo độ dài lớp học hay kích thớc sân
tr-ờng em làm nh thế nào ? Có thể dùng dụng
cụ gì để đo?


* GV cho HS lµm bµi tËp 48 trang 121.


- HS đọc đề: Một HS cùng cả lp
phõn tớch ri gii


<i>Giải:</i>


Theo hình vẽ ta có


- N là một điểm của đoạn thẳng AB nên N
nằm giữa A và B.


AN + NB = AB
- M nằm giữa A và N nên :


AM + MN = AN
- P n»m gi÷a N và B nên



NP + PB = NB
T ú suy ra


AM + MN + NP +PB = AB


- Đặt thớc đo liên tiết rồi cộng các độ dài
lại


Cả lớp giải bài tập 48
<i><b>Hoạt động 4: </b></i>củng cố (5 ph)
* Hãy chỉ ra điều kiện nhận biết một điểm


cã n»m gi÷a hai điểm khác hay không ?
* <i>Bài tập :</i> Điểm nào nằm giữa hai điểm còn


li trong ba im A; B ; C
a) Biết độ dài AB = 4 cm


AC = 5cm ; BC = 1cm ?


b) BiÕt AB = 1,8 cm; AC = 5,2 cm;
BC = 4 cm?


* Yêu cầu HS: Nhắc lại nhận xét vừa học.


E 4 cm M F
• • •
EF = 8cm


a) AB + BC = AC (vì 4 + 1 =5)



B nằm giữa A và C


b) AB + AC

BC (v× 1,8 + 5,2

4)
AB + AC

<sub></sub>

AC (1,8 + 4

<sub></sub>

5,2 )
AC +BC

<sub></sub>

AB (5,2 + 4

<sub></sub>

1,8)


Không điểm nào nằm giữa hai điểm còn
lại trong ba điểm A; B ; C.


<i><b>Hot động 5: </b></i>hớng dẫn về nhà (3 ph)
- Về nhà làm các bài tập : 46, 49 (SGK); 44 đến 47 (SBT)


- Nắm vững kết luận khi nào AM + MB = AB và ngợc lại


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<i><b>Tiết 10</b></i> <b>Luyện tập</b>


I. Mục tiêu


Khắc sâu kiến thức: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB qua
một số bài tập.


Rèn kĩ năng nhận biết một điểm nàm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
Bớc đầu tập suy luận và rèn kỹ năng tính toán


II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh



<i>GV:</i> SGK, thớc thẳng, bảng phụ , bút dạ .
<i>HS:</i> SGK , thớc thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Hot động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Kiểm tra HS (8 ph)


HS 1:


1) Khi nào thì độ dài AM cộng MB bằng
AB ?


Lµm bµi tËp 46 SGK
HS 2:


1) Để kiểm tra xem điểm A có nàm giữa
hai điểm 0 ; B không ta làm thế nào?
2) Làm bài tËp 48 SGK


GV cùng toàn lớp chữa , đánh giá cho điểm
hai HS lên bảng (GV có thể chấm chữa
thêm hai HS dới lớp)


Hai HS cùng làm, mỗi em làm bài trên một
nử a bảng.


Một nửa lớp làm bài 46
Một nửa lớp làm bài 48
* HS 1: Bài 46



N là một điểm của đoạn thẳng IK N nằm
giữa I và K IN + NK = IK mµ IN = 3cm;
NK = 6cm


IK = 3 + 6 = 9 (cm)
* HS 2: Bµi 48


5
1


độ dài sợi dây là: 1,25.
5
1


= 0,25 (m)
Chiều rộng lớp học đó là :


4. 1,25 + 0,25 = 5, 25 (m)
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>(25 ph)


Lun tËp c¸c bµi tËp: NÕu M ...


 MA + MB = AB
Bµi 49 SGK


- Đầu bài cho gì, hỏi gì?


- GV dïng bót d¹ khác màu gạch chân
những ý đầu bài cho, những ý đầu bài hỏi
trên bảng phụ.



- GV cùng HS cả lớp chấm chữa ý a


- GV yêu cầu 1 HS khác chấm chữa ý b
cho bạn. HS cả lớp nhận xét đánh giá cả
hai em.


Bµi 51 SGK


- GVcũng có thể chỉ cần lấy bài của hai
nhóm tiêu biểu (nhóm làm đúng , đủ,
nhóm làm thiếu trờng hợp hoặc có những
sai sót có lý) để cùng HS chữa, chấm.


<i>Bµi 47</i> SGK : Cho ba điểm A ; B : C thẳng
hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai diểm còn
lại nếu:


a) AC + CB = AB
b) AB + BC = AC
c) BA+ AC = BC


- Một HS đọc to , rõ đề bài trong SGK. HS
quan sát đề trong SGK hpặc trên bảng phụ
của GV:


- HS phõn tớch bi


Hai HS lên bảng cùng làm hai phần a, b.
(



2
1


lớp bên trái làm ý a trớc, ý b sau.


2
1


lớp bên phải làm ý b trớc, ý a sau.)
HS 1:


A M N <b>B</b>
a) M nằm giữa A và B


 AM + MB = AB (theo nhËn xÐt )


 AM = AB BM (1)
N nằm giữa A và B


 AN + NB = AB (theo nhËn xÐt)


 BN = AB – AN (2)
Mµ AN = BM (3)


Tõ (1), (2), (3) ta cã AM = BN
HS 2: ...


- Một HS đọc đề trên bảng phụ .



- Một HS khác phân tích dề trên bảng phụ
(dùng bút khác màu để gạch chân các
ý...)


- Giải bài theo nhóm trong thời gian 7 phút.
Sau đó từng nhóm lên trình bày (nếu đủ
thời gian)


- HS tr¶ lêi miƯng


a) Điểm C nằm giữa hai điểm A; B
b) Điểm B nằm giữa hai điểm A ; C
c) Điểm A nằm giữa hai điểm B ; C
<i><b>Hoạt động 3 </b></i>(9 ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B  MA + MB

<sub></sub>

AB


<i>Bài 48</i> SBT


Cho 3 điểm A; B ; M biÕt AM = 3,7 cm;
MB = 2,3 cm; AB = 5cm.


Chøng tá r»ng:


a) Trong ba ®iĨm A; B ; M không có điểm
nào nằm giữa hai điểm còn lại .


b) A; B; M không thẳng hàng.


<i>Bài 52</i> SGK



Quan sát hình và cho biết dờng đi từ A đến
B theo đờng nào ngắn nhất? Tại sao?


A B
C


- HS:


Theo đầu bài AM = 3,7 cm;
MB = 2,3 cm; AB = 5 cm.
3,7 + 2,3 5


 AM + MB

AB


 M kh«ng n»m gi÷a A; B.
2,3 + 5

<sub></sub>

3,7


 BM + AB

<sub></sub>

AM


 B không nằm giữa M; A.
3,7 + 5

<sub></sub>

2,3


AM + AB

MB


A không nằm giữa M; B.


Trong ba điểm A; B; M không có điểm
nào nằm giữa hai điểm còn lại.



b) Theo câu a: Không có điểm nào nằm giữa
hai điểm còn lại,tức là ba điểm A; B; M
không thẳng hàng.


- HS trả lời miệng: ĐI theo đoạn thẳng là
ngắn nhất.


<i><b>Hot ng 4: </b></i>dn dũ HS (3ph)
- Hc k lý thuyt.


- Làm các bài tập : 44; 45; 46; 49; 50; 51 SBT


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<i><b>Tit 11</b></i> <b><sub></sub><sub>9. V đoạn thẳng cho biết độ dài</sub></b>


I. Mơc tiªu


 <b>KiÕn thøc cơ bản:</b>


- HS nm vng trờn tia Ox cú mt vsà chỉ một điểm M sao cho OM = m (đơn vị đo độ
dài) (m>0).


- Trên tia õ, nếu OM = a; ON = b và a< b thì M nằm giữa O và N.
 <b>Kĩ năng cơ bản:</b> Biết áp dụng các kiến thức trên để giải bài tập.
 <b>Thái độ :</b> Giáo dục tính cẩn thận , đo , t im chớnh xỏc.


II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh



<i>GV:</i> Thớc thẳng, phấn mày, compa.
<i>HS:</i> Thớc thẳng, compa.


III. Tiến trình bài dạy


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Kiểm tra HS (5 ph)
1) Nếu một điểm M nằm giữa


hai điểm A và B thì ta có đẳng thc
no ?


2) Chữa bài tập.


Trờn mt ng thng, Hóy vẽ ba điểm V; A;
T sao cho AT = 10 cm; VA = 20 cm; VT =
30 cm.


Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
* Em hÃy mô tả lại cách vẽ đoạn thẳng TA=


10 cm trờn mt ng thẳng đã cho.


* GV: Bạn đã vẽ và nêu đợc cách vẽ đoạn
thẳng TA trên một đờng thẳng khi biết độ
dài của nó.


Vậy để vẽ đoạn thẳng OM = a cm trên
tia Ox ta làm nh thế nào? (nêu rõ từng


b-ớc)


- Một HS đợc kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Hoạt động 2: </b></i>thực hiện ví dụ về vẽ một đoạn thẳng


trªn tia (23 ph)


<i>VD1</i>: - Để vẽ đoạn thẳng cần xác định hai
mút của nó. ở VD1 mút nào đã biết, cần
xác định mút nào ?


- §Ĩ vÏ đoạn thẳng có thể dùng những dụng
cụ nào ? Cách vÏ nh thÕ nµo?


- Sau khi thực hiện hai cách xác định điểm
M trên tia Ox, em có nhận xét gì ?


- GV nhÊn mạnh: trên tia Ox bao giê
còng....


<i>VD</i> 2 : Cho đoạn thẳng AB. HÃy vẽ đoạn
thẳng CD sao cho CD =AB .


*Đầu bài cho gì ? Yêu cầu gì ?


Củng cè:


<i>Bài 1:</i> Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng
OM = 2,5 cm (vở)


(bảng OM = 25 cm)
ON = 3cm (vở)
(bảng ON = 30 cm)
C1: Dùng thớc thẳng có độ dài
C2: Dùng thớc và com pa.


* Trong thực hành : Nếu cần vẽ một đoạn
thẳng có độ dài lớn hơn thớc thì ta làm
thế nào ?


* Nh×n h×nh (b) em cã nhËn xét gì về vị trí
3 điểm O; M; N, điểm nào nằm giữa hai
điểm còn lại ?


1) Vẽ đoạn thẳng trªn tia
VD1:


Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM = 2cm.
- Mút O đã biết.


- Cần xác định mút M.


<i>* Cách 1:</i> (dùng thớc có chia khoảng)
- Đặt c¹nh cđa thíc trïng tia Ox, sao cho


v¹ch sè 0 trïng víi gèc O.


- V¹ch (2cm)cđa thíc øng víi ,một điểm trên
tia, điểm ấy chính là điểm M.



O M


x
2 cm <i>H×nh a</i>


* Cách 2: (Có thể dùng compa và thớc thẳng)
HS đọc nhận xét trong SGK (trang 122)
* VD 2:


- HS đọc SGK ( VD 2) trong 5 phút và nêu
nên cách vẽ ?


- Hai HS lên bảng thao tác vẽ (GV bổ sung
nếu cần)


- Cả lớp thao tác:
Vẽ đoạn thẳng AB


Vẽ đoạn thẳng CD =AB (b»ng com pa vµo
vë)


O M N x
3cm


2,5 cm


<i>H×nh b</i>


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Vẽ hai đoạn thẳng trên tia (7 ph)
* Khi đặt hai đoạn thẳng trên cùng một tia



cã chung mét mót lµ gèc tia ta cã nhận
xét gì về vị trí của 3 điểm (đầu mút của
đoạn thẳng)?


Vậy : Nếu trên tia Ox có OM = a ; ON = b ;
O < a < b thì ta kết luận gì về vị trí cả các
điểm O ; N ; M


* Víi ba ®iĨm A; B; C thẳng hàng :


AB = m ; AC = n và m < n ta có kết luận
gì?


* Mt HS đọc đề ví dụ trong mục 2.


* Mét HS lên bảng thực hiện ví dụ (cả lớp vẽ
vào vở).


2) Vẽ hai đoạn thẳng trên tia


VD: Trên tia Ox vẽ OM = 2cm; ON = 3cm.
M N


x
O 1 2 3


M nằm giữa O và N
a M N



x
O b


0 < a < b  M nằm giữa O và N.
Nhận xét SGK.


<i><b>Hot ng 4: </b></i>luyn tập , củng cố (8 ph)
Bài 54 SGK


Bµi 55 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đó là ?


(NÕu O; M ; N

<sub></sub>

tia Ox và OM < ON


M nằm giữa O vµ N)


<i><b>Hoạt động 5: </b></i>dặn dị (2 ph)


- Về nhà ôn tập và thực hành vẽ đoạn thẳng biết độ dài (cả dùng thớc, dùng com pa).
- Làm bài tập : 53; 57; 58; 59 (SGK)


52 ; 53 ; 54 ; 55 (SBT)


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<i><b>Tiết 12</b></i> <b><sub>Đ</sub><sub>10. Trung điểm của đoạn thẳng</sub></b>


I. Mục tiêu



<b>Kiến thức cơ bản :</b> HS hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì/
<b>Kĩ năng cơ bản:</b>


- HS biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng.


- HS nhn bit c mt im l trung điểm của một đoạn thẳng.
 <b>Thái độ:</b> Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi đo , vẽ, gấp giấy.


II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<i>GV :</i> Thớc thẳng có chia khoảng, bảng phụ, bút dạ, phấn màu, compa, sợi dây,
thanh gỗ.


<i>HS :</i> Thc thẳng có chia khoảng,sợi dây dài khoảng 50 cm, một thanh gỗ (bằng
khoảng chiếc máy đen nhỏ), một mảnh giấy bng khong na t n, bỳt chỡ.


III. Tiến trình bài d¹y


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>kiểm tra bài học sinh, dẫn dắt tới khái niệm


trung điểm đoạn thẳng (5 ph)


Cho hỡnh v (GV v AM = 2cm;
MB = 2cm)
A M B
1) Đo độ dài AM = cm ?



MB = cm ?
So s¸nh MA; MB.
2) TÝnh AB?


3) Nhận xét gì về vị trí của M i vi A; B?


Một HS lên bảng thực hiện:


MB


AM


2cm



MB


2cm



AM


1)












2) M nằm giữa A và B


 MA + MB = AB


AB = 2 + 2 = 4 (cm)


3) M nàm giữa hai điểm A; B và M cách đều
A; B  M là trung điểm của đoạn thẳng
AB.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>(17 ph)
<b>1) Trung diểm đoạn thng</b>


* M là trung điểm đoạn thẳng AB thì M thỏa
mÃn điều kiện gì?


- Cú iu kin M nm gia A và B thì tơng
ứng ta có đẳng thức nào?


Tơng tự M cách đều A; B thì ...?
* GV yêu cầu: Một HS vẽ trên bảng
+ Vẽ đoạn thẳng AB=35 cm (trên bảng)
+ Vẽ trung điểm M của AB


Có giải thích cách vẽ?


Toàn lớp vẽ nh bạn với AB = 3,5 cm.


GV chốt lại: Nếu M là trung ®iĨm cđa ®o¹n


* HS nhắc lại định nghĩa trung điểm của
đoạn thẳng.


- Cả lớp ghi bài vào vở: Định nghĩa trung


điểm của đoạn thẳng SGK.


HS:


M nm gia A và B
M cách đều A và B











MB


MA



AB


MB


MA



1 HS thùc hiƯn:
+ VÏ AB = 35 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

th¼ng AB thì: MA =MB =
2
AB



.
Bài tập củng cố


<i>Bài 60</i> (SGK trang 118)


- GV quy ớc đoạn thẳng biểu điễn 2 cm trên
bảng.


2cm
Yêu cầu một HS vẽ hình.


* GV ghi mẫu lên bảng để HS biết cách trình
bày bài ).


* GV lấy điểm A/

<sub></sub>

<sub> đoạn thẳng OB; A</sub>/ <sub> có</sub>


là trung điểm cđa AB kh«ng? Mét đoạn
thẳng có mấy trung ®iĨm? Cã mÊy điểm
nằm giữa hai mút của nó?


* GV: Cô cho đoạn thẳng EF nh hình vẽ
( cha có rõ số đo độ dài) mời một em hãy
vẽ trung điểm K của nó?


E F


- Em nói xem em định vẽ nh thế nào? Việc
đầu tiên ta phỉ làm gì ?


 AM =


2
AB


= 1,75 cm.


VÏ M

<sub></sub>

tia AB sao cho AM = 1,75 cm HS
còn lại vẽ vào vở với


AB = 3,5 cm
AM = 1,75 cm.


- Một HS đọc to đề cả lớp theo dõi.
- Một HS khác tóm tắt đề.


Cho


- Tia Ox


A; B

<sub></sub>

tia OX; OA= 2cm;
OB = 4 cm


Hái


a) A n»m gi÷a hai điểm O; B
không?


b) So sánh OA và AB.


c) Điểm A có là trung điểm của
đoạn thẳng OB không? Vì sao?


O A B


x
2cm


4cm
- HS tr¶ lêi miệng.


a) Điểm A nằm giữa hai diểm O và B (vì OA
< OB).


b) Theo câu a:
A nằm giữa O và B


 OA + AB = OB
2 + AB = 4


AB = 4 – 2
AB = 2 (cm)


 OA = OB (Vì = 2cm)


c) Theo câu a và b ta có : A là trung điểm của
đoạn thẳng OB


<i>Chú ý:</i> Một đoạn th¼ng chØ cã một trung
điểm (điểm chính giữa)nhng có vô số điểm
nằm giữa hai mút của nó.


HS:



- Đo đoạn thẳng EF.
- Tính EK =


2
EF


.


- Vẽ K

<sub></sub>

đoạn thẳng EF víi EK =
2
EF


.
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>(12 ph)


<b>2) Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng</b>
* Có những cách nào để v trung im ca


đoạn thẳng AB ?


GV: yêu cầu HS chØ râ c¸ch vÏ theo tõng
b-íc.


<i>C¸ch 1:</i>


<i>C¸ch 2:</i> Dïng dây gấp: GV hớng dẫn miệng


<i>Cách 3:</i> Dùng giấy gấp (SGK)



+ HÃy dùng sợi dây chia thanh gỗ thành
hai phÇn b»ng nhau. ChØ râ c¸ch lµm ?
(Chia theo chiỊu dµi)


VD: VÏ trung ®iĨm M cđa đoạn thẳng AB
(cho sẵn đoạn thẳng)


<i>Cách 1:</i> Dùng thớc thẳng có chia khoảng
B1: Đo đoạn th¼ng


B2: TÝnh MA = MB =


2
AB


B3: Vẽ M trên on thng AB vi di MA,


(hoặc MB )


<i>Cách 2:</i> Gấp dây


<i>Cách 3:</i> Dùng giấy gấp.


- HS t c SGK, xác định trung điểm đoạn
thẳng bằng cách gấp giấy.


- Dùng sợi dây xác định chiều dài thanh gỗ
(Chọn mép thẳng đo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

của dây xác định trung điểm của mép


thẳng thanh gỗ khi đặt trở lại.


- Dùng bút chì đánh dấu trung điểm (hai
mép gỗ , vạch đờng thẳng qua hai điểm
đó).


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>củng cố (8 ph)


<i>Bài 1:</i> Điềm từ thích hợp vào ô trống ... để đợc các kiến thức cần ghi nhớ.
1) Điểm ... là trung điểm của doạn AB


 M n»m gi÷a A; B
MA = ...


2) NÕu M la trung điểm của đoạn thẳng Ab thì ... = ...=
2
1


AB


<i>Bµi 2: </i>Bµi tËp 63 SGK


<i>Bµi 3</i>: Bµi 64 (SGK).


Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà ( 3 ph)


- Cần thuộc , hiểu các kiến thức quan trọng trong bài trớc khi làm bài tập.
-Làm các bài tËp : 62; 62; 65 (trang 118 SGK)


60 ; 61; 62 (SBT)



- Ôn tập , trả lời các câu hỏi, bài tập trong trang 124 SGK để giờ sau ôn tp chng.
<b>Ngy son:</b>


<b>Ngày dạy:</b>


<i><b>Tiết 13</b></i> <b>ôn tập chơng I</b>


I. Mục tiªu


 <b>Kiến thức cơ bản :</b> Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng,
trung điểm (khái niệm - tính chất – cách nhận biết).


 <b>Kĩ năng cơ bản:</b>


- Rốn k nng s dng thnh thạo thớc thẳng, thớc có chia khoảng, compa để đo, vẽ
đoạn thẳng.


- Bớc đầu tập suy luận đơn giản


II. ChuÈn bị của giáo viên và học sinh


<i>GV:</i> Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
<i>HS:</i> Thớc thẳng, compa.


III. Tiến trình bài dạy


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng của trò</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>kiểm tra việc lĩnh hội một s kin thc



trong chơng của HS (10 ph)


Câu hỏi:


HS1: Cho biết khi đặt tên một đờng thẳng
có mấy cách , chỉ rõ từng cách v hỡnh
minh ho.


Ba HS lần lợt trả lời, thực hiẹn trên bảng (Cả
lớp làm vào vở).


HS 1: Khi t tên đờng thẳng có ba cách .
C1: Dùng một chữ cái in thờng.


a


HS 2:


- Khi nào nói ba điểm A; B ; C thẳng
hàng?


- V ba im A; B ; C thẳng hàng.
- Trong ba điểm đó điểm no nm gia


hai điểm còn lại ? HÃy viết biểu thức
t-ơng ứng.


- HS 3: Cho hai điểm M; N



- Vẽ đờng thẳng aa/<sub> đi qua hai điểm đó.</sub>


- Vẽ đờng thẳng xy cắt đờng thẳng a tại
trung điểm I của đoạn thẳng MN. Trên
hình có những đoạn thẳng nào? Kể một
số tia trên hình , một số tia i nhau ?


C2: Dùng hai chữ cái in thờng.
x y
C3: Dùng hai chữ cái in hoa.


A B
HS 2:


- Ba điểm A; B ; C thẳng hàng khi ba điểm
cùng nằm trên một đờng thẳng.


A B C
- Điểm B nằm giữa hai điểm A và C:


AB + BC = AC
HS 3:


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu hỏi bổ xung:Nếu đoạn MN = 5 cm thì
trung điểm I cách M , cách N bao nhiêu
cm?


y


Trên hình có:


- Những đoạn thẳng MI; IN; MN
- Những tia : Ma; IM (hay Ia)
Na/<sub> ; Ia</sub>/<sub> (hay IN)</sub>


Cạp tia đói nhau là: Ia và Ia/


Ix vµ Iy ...


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>đọc hình để củng cố kiến thức (5 ph)
Bài 1: Mỗi hình trong bảng sau đây cho biết những gì


a
B


<b> •</b>
A


A B C
C


A B


a


l b mn


x
O


y


A B y


A N
K
M x


N
A M B


A O B


HS tr¶ lêi miƯng


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Củng cố kiến thực qua việc dùng ngôn ngữ (12 ph)


<i>Bài 2:</i> Điền vào ô trống trong các phát biểu sau để đợc câu đúng :
a) Trong ba điểm thẳng hàng... nằm giữa hai điểm cịn lại
b) Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua...


c) Mỗi điểm trên một đờng thẳng là ... của hai tia đối nhau
d) Nếu ... thì AM + MB = AB


e) NÕu MA = MB =
2
AB


th× ...



(GV viết đề bài trên bảng phụ, cho HS dùng bút khác màu điền vào chỗ trống)
HS cả lớp kiểm tra, sa sai nu cn


<i>Bài 3:</i> Đúng hay sai ?


a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm Avà B. (S)
b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B (Đ)
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B (S)
d) Hai tia phân biệt là hai tia khơng có điểm chung (S)
e) Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đờng thẳng. (Đ)
f) Hai tia cùng nằm trên một đờng thẳng thì đối nhau (S)
h) Hai đờng thẳng phân biệt thì căt nhau hoặc song song (Đ)


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>luyện kỹ năng vẽ hình (15 ph)


<i>Bài 4</i> : Cho hai tia phân biệt chung gốc Ox và Oy.( không đối nhau) a x
- Vẽ đờng thẳng aa/<sub> cắt 2 tia đó tại A; B khác 0 A</sub>


- VÏ ®iĨm M n»m giữa 2 điểm A; B. Vẽ tia OM.


- V tia ON là tia đối của tia OM. N O M
a) Chỉ ra những đoạn thẳng trờn hỡnh ?


b) Chỉ ra ba điểm thẳng hàng trên hình?


c) Trên hình có tia nào nằm giữa hai tia còn lại không? B
y
a/



Bài 5 (Làm bài tập SGK trang 127)
Câu hỏi bổ xung:


1) Tính đoạn thẳng AC; BD.
2) So sánh AC và BD.


3) Trên hình có điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng nào không ?


<i>Hot ng 5</i>: Dn dũ (3ph)
- Về nhà hiểu, thuộc , nắm vững lí thuyết trong chơng.
- Tập vẽ hình, kí hiệu hình cho đúng.


- Làm các bài tập trong SBT : 51; 56; 58; 63; 64; 65 (tr 105)


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II §Ị bµi kiĨm tra</b>
<b>§Ị I</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> a) Thế nào là hai tia đối nhau? Vẽ hình minh hoạ .


b) Cho 3 điểm M; A; B có MA = MB nói rằng “M là trung điểm của đoạn thẳng
AB”đúng hay sai?


<i><b>Câu 2:</b></i> - Vẽ ba điểm thẳng hàng, đặt tên , nêu cách vẽ?
- Vẽ ba điểm không thẳng hàng, đặt tên ,nêu cách vẽ?
<i><b>Câu 3:</b></i> - Vẽ tia Ox.


- Vẽ 3 điểm A;B; C trên tia Ox với OA = 4cm; OB = 6cm; OC = 8cm. Tính các đọ dài


AB; BC?


- Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC khơng ? Vì sao?
<i><b>Câu 4:</b></i> Vẽ đờng thẳng a; b trong các trờng hựp:


a) C¾t nhau.
b) Song song.
<b>§Ị II</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> a) Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ và nêu cách vẽ đoạn thẳng AB bằng 5,5 cm.
b) Điền tiếp vào dấu ... để đợc một mệnh đề đúng:


“NÕu MA = MB =
2
AB


...”


<i><b>Câu 2:</b></i> - Vẽ hai đờng thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Lấy A thuộc tia Ox; B thuộc tia Ot, C
thuộc tia Oy; D thuộc tia Oz sao cho : OA = OC =3cm; OB= 2cm; OD = 2 OB.
- Trên hình vừa vẽ có những đoạn thẳng nào? Có im no l trung im ca mt on


thẳng nào không? V× sao?


</div>

<!--links-->

×