Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.2 KB, 66 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Gi¸o ¸n sè 01 Sègiê : 01(1)
Số tiết : 01 đã dạy 0 tiết
Tên bài :
Ngµy thùc hiƯn
Lớp
Mục tiêu bài giảng<sub> :</sub>
- Nhằm giới thiệu cho học sinh nắm đợc khái quát về môn học dung sai lắp
ghép và đo lờng kỹ thuật .
- Giíi thiƯu néi dung cđa m«n häc .
- Hình thành cho học sinh nắm đợc ý nghĩa của bộ môn dung sai để áp dụng vào
thực tế sản xuất sau này .
I / ổn định lớp<sub> : Thời gian : 2’</sub>
Sè hs v¾ng
Líp
Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo
2 / Trò : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp
III / bµi míi<sub> :</sub>
TT Néi dung Tg Phơng pháp
1/ Giíi thiƯu m«n häc :
Mơn học DSLG và ĐLKT đợc sử
dụng rộng rãi trong các nghành cơ
khí .
*Phần dung sai lắp ghép : Trong
chế tạo cũng nh trong sửa chữa
máy . Các chi tiết cùng loại có khả
năng đổi lẫn cho nhau .
- Tính đổi lẫn trong chế tạo máy
có ý nghĩa thc tin trong sx tiờn
tin .
* Phần đo lờng kü tht : Sư dơng
TT Néi dung Tg Phơng pháp
2/
cỏc dng c đo, kiểm tra đánh giá
chất lợng sản phẩm .
Néi dung của môn học : Gồm 7
phần
- Các khái niệm cơ bản về DSLG .
- Hệ thống dsai lắp ghép các bề
mặt trơn . Mối ghép các bề mặt
trơn .
vị trí. Nhám bề mặt chi tiết gia
công .
- Dung sai các chi tiết điển hình
Chuỗi kích thớc .
- Cơ sở đo lờng .
- Căn mẫu Dụng cụ đo khắc
vạch
- Ca lÝp - §o gãc.
Ôn tập Thi hết môn .
IV / tỉng kÕt bµi<sub> :</sub>
- Qua bài học trên học sinh nắm đợc sơ lợc về môn DSLG và ĐLKT .
- Biết đợc nội dung của môn học .
V / Tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngµy
Giáo viên
Nguyễn văn Quang
Giỏo ỏn s 02 Số giờ : 03 ( 2 – 4 )
Số tiết : 11 đã dạy 0 tiết .
Tên bài :
Ngµy thùc hiƯn
Lớp
Mục tiêu bài giảng<b> :</b>
- Nhm trang b cho học sinh khái niệm về tính đổi lẫn trong cơ khí : Bản
chất của tính đổi lẫn , ý nghĩa thực tiễn .
- Biết đợc dung sai và sai lệch giới hạn : Hiểu đợc thế nào là kích thớc , kích
thớc danh nghĩa , kích thớc thực , dung sai , sai lệch giới hạn .
- Yêu cầu : Học sinh học xong bài này cần phải nắm đợc các ký hiệu của chi
tiết . Biết áp dụng các công thức để làm bài tập .
I / ổn định lớp :
Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II / Chuẩn bị bài giảng<sub> :</sub>
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo .
2 / Trß : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp .
III / bµi míi<sub> : </sub>
stt Néi dung Tg Phơng pháp
I /
1 /
2/
Khái niệm về tính đổi lẫn trong cơ
khí:
Bản chất của tính đổi lẫn :
Tính đổi lẫn của một loại chi tiết là
khả năng thay thế cho nhau ,
khơng cần lựa chọn sửa chữa gì
thêm mà vẫn đảm bảo chất lợng đã
quy định .
- Đổi lẫn hoàn toàn .
- Đổi lẫn không hoàn toàn .
ý
<sub> nghÜa thùc tiƠn :</sub>
- Tính đổi lẫn trong chế tạo máy là
điều kiện cơ bản và cần thiết trong
nền sx tiên tiến .
stt Néi dung Tg Phơng pháp
II/
1/
2/
4/
- Trong sx tính đổi lẫn của chi tiết
làm đơn giản quá trình lắp ráp , tận
dụng đợc thời gian sx .
- Về mặt công nghệ : Tạo điều kiện
thuận lợi cho việc hợp tác sx giữa
các xí nghiệp .
Dung sai và sai lệch giới hạn :
Kích th ớc : Là giá trị đo = số của
đại lợng đo chiều dài ( đk , chiều
dài ) theo đơn vị đo lựa chọn .
- Đơn vị : ( mm )
Kích th ớc danh nghĩa : Là kích
th-ớc dựa vào chức năng , sau đó cho
đúng với trị số gần nhất của thớc có
trong bảng tiêu chuẩn .
TD : ( T4 ) GT .
Kí hiệu : D : KTDN của lỗ .
d : KTDN cña trơc .
KÝch th íc thùc : Lµ kÝch thíc đo
trực tiếp trên chi tiết = những dụng
cụ đo , phơng pháp đo chính xác
Kí hiệu :
- Dt : KT thực của chi tiết lỗ .
- dt : KT thực của chi tiết trục
Kích th ớc giới hạn : Là hai kích
ớc lớn nhất và nhỏ nhất mà kích
th-ớc thực của chi tiết đạt yêu cầu
nằm trong phạm vi đó .
5/
trôc
- Dmin , dmin : KTGHNNcủa lỗ và
trục
- Chi tit t yờu cu khi kích thớc
thực thoả mãn điều kiện sau .
Dmax Dt Dmin .
Dmax dt dmin
Dung sai : Khi gia cơng kích thớc
thực cho phép sai khác so với kích
thớc danh nghĩa trong phạm vi giữa
2 kích thớc giới hạn . Phạm vi sai
<i>cho phép đó gọi là dung sai .</i>
stt Néi dung Tg Phơng pháp
6/
- Dung sai lµ hiƯu 2 KTGHLN vµ
KTGHNN .
- KÝ hiƯu : IT .
- C«ng thøc :
- TD : ( T6 ) GT
Sai lệch giới hạn : Là sai lệch cđa
kÝch thíc giíi h¹n so víi kÝch thíc
danh nghĩa .
*Kí hiệu :
- Sai lệch giới hạn trên là ES hc
es .
+ SLGH trơc :
es = dmax – d (1.2a)
+ SLGH lỗ :
ES = Dmax – D ( 1.2b )
- Sai lƯch giíi h¹n díi là ei hoặc EI
.
+ SLGH díi cđa trơc :
ei = dmin – d (1.3a )
+ SLGH trên của lỗ :
EI = Dmin – D ( 1.3b )
Chó ý : ( T8 ) GT
ThÝ dô : ( T9 ) GT
IV / tỉng kÕt bµi<sub> :</sub>
- Qua bài học trên hs nắm đợc khái niệm về tính đổi lẫn trong cơ khí , các
loại kích thớc và ký hiệu của nó .
- Biết đợc các loại sai lệch giới hạn và ký hiệu của nó .
- Sử dụng các cơng thức để làm các bài tốn về dung sai .
Câu hỏi bài tập :
1/ Phân biệt kích thớc danh nghĩa , kích thớc thực và kích thớc giới hạn .
Tại sao phải qui định kt giới hạn của ct . Căn cứ vào đâu để đánh giá chi tiết
đạt hay khơng đạt u cầu về kích thớc .
2 / Dung sai là gì ; Cách tính dung sai . Bài tập 1 , 2 ( T20 ) GT
IV / Tự đánh giá rút kinh nghiệm :
- Néi dung , Ph¬ng ph¸p , Thêi gian :
Nguyễn văn Quang
Giáo án số 03 Sè giê : 04 ( 5 -8 )
Số tiết : 11 đã dạy 3 tiết
Tên bài
Lớp
Mục tiêu bài giảng<sub> :</sub>
- Nhằm giúp hs nắm đợc lắp ghép và các loại lắp ghép ; Biết đợc khái niệm
lắp ghép , các loại lắp ghép . Hệ thống lắp ghép .
- Biết đợc các cơng thức để áp dụng vào giải các bài tốn về dung sai .
I / ổn định lớp<sub> : Thời gian : 2’</sub>
Líp
Sè HS v¾ng
Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- Ktra sÜ sè .
II / chuÈn bÞ bài giảng<sub> :</sub>
1/ Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo .
2/ Trò : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp .
III/ bµi míi :
TT Néi dung Tg Phơng pháp
III/
1/
2/
a/
Lắp ghép và các loại lắp ghép
Khái niệm về lắp ghép :
Trong cỏc mối ghép có những bề
mặt và kích thớc đó gọi là bề mặt
lắp ghép và kích thớc lắp ghép .
Các loại lắp ghép :
Lắp ghép có độ h :
- Độ hở trong lắp ghép = hiệu số
giữa kích thớc của lỗ và kích thớc
của trục .
Ký hiÖu : S = D – d ( I.6a )
STT Néi dung Tg Ph¬ng pháp
- Độ hở lớn nhất
Smax = Dmax – dmin
= ES – es ( 1.6b )
- §é hë nhá nhÊt :
Smin = Dmin – dmax
b/
c/
ITs = Smax – Smin
= ITD + ITd ( 1.6e )
- TD : T11 ( GT )
Lắp ghép có độ dơi :
- Lắp ghép cú dụi :
Là lắp ghép có kích thớc lỗ nhỏ
hơn kích thớc trục
- Độ dôi trong lắp ghép bằng hiệu
số giữa kích thớc trục và kích thớc
lỗ .
Kí hiệu : N
N = d – D ( 1.7a )
- Độ dôi lớn nhất :
Nmax = dmax – Dmin
= es – EI ( 1.7b)
- Độ dôi nhỏ nhất :
Nmin = dmin – Dmax
= ei – ES (1.7e)
- Độ dôi trung bình :
Ntb=
2
min
max <i>N</i>
<i>N</i>
(1.7d)
- Dung sai độ dôi :
ITN = Nmax – Nmin
= ITD – ITd ( 1.7e ).
TD 5 : ( T13) GT
Lắp ghép trung gian : Là loại lắp
ghép giữa độ hở và lắp ghép có độ
- §é hë lín nhÊt :
Smax = Dmax – dmin
= ES – ei ( 1.8a )
- Độ dôi lớn nhÊt :
TT Néi dung Tg Phơng pháp
IV/
1/
Nmax = dmax – Dmin
= es – EI ( 1.8b )
- Dung sai cđa l¾p ghÐp trung
gian :
ITs = ITN = Nmax + Smax
= ITD + ITd ( 1.8c )
- Độ hở trung bình :
Stb =
2
max
max <i>N</i>
<i>S</i>
( 1.8d )
- Độ dôi trung bình :
Ntb =
2
max
max <i>S</i>
<i>N</i>
( 1.8e )
* ThÝ dô 6 : T5 ( GT )
2/
Ký hiƯu lµ H .
Cã sai lƯch díi = 0
EI = 0 Dmin = D .
HƯ thèng trơc :
Ký hiƯu lµ h .
Cã sai lƯch trªn = 0
es = 0 dmax = 0
IV / Tæng kÕt bµI : Thêi gian : 5’ .
- Qua bài học trên HS nắm đợc khái niệm về lắp ghép , các loại lắp ghép .
- Biết đợc hệ thống trục , lỗ ; áp dụng các công thức để giải các bài tốn về độ
hở , độ dơi , trung gian .
Câu hỏi bài tập :
1 / Thế nào là lắp ghép ? Lắp ghép đợc chia thành mấy loại ; Đặc tính từng
loại .
2 / Bµi tËp : 3 (T20 )
V / Tự đánh giá rút kinh nghiệm :
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngµy
Giáo viên
Nguyễn văn Quang
Giáo án số 04 Số giờ : 02 ( 9 -10 )
Số tiết :11 đã dạy 7 tiết
Tên bài
Lớp
Mục tiêu bài gi¶ng<sub> :</sub>
- Nhằm giúp hs hiểu đợc sơ đồ lắp ghép của hệ thống trục , hệ thống lỗ .
- Biết áp dụng sơ đồ để làm bài toán , vẽ sơ đồ lắp ghép .
- Yêu cầu : HS học xong cần phải nắm vững sơ đồ lắp ghép để áp dụng làm bài
tập .
I / ổn định lớp :
Lớp
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II / chuẩn bị bài giảng<sub> :</sub>
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo.
2 / Trß : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp .
III / Bµi míi<sub> :</sub>
Stt Néi dung Tg Phơng pháp
V/
1/ S lắp ghép :Sơ đồ lắp ghép :
quan giữa miền dung sai của lỗ
và miền dung sai của trục.
- Trên sơ đồ lắp ghép , cần thể
hiện đợc hệ thống lắp ghép ,
các sai lệch giới hạn , dung sai
của các chi tiết và đặc tính của
lắp ghép .
- Trơc tung biĨu diƠn giá trị của
các sai lệch giới hạn
( tính = <i>m</i><sub> )</sub>
- Trục hoành biểu thị vị trí
đ-ờng danh nghĩa . Trên trục
hoành các sai lệch giới hạn = 0,
Stt Néi dung Tg Phơng pháp
b/
nờn còn gọi là đờng 0 .
- Sai lệch giới hạn đợc bố trí về
hai phía so với đờng 0 : Sai lệch
dơng ở trên , sai lệch âm ở dới .
- Trên sơ đồ lắp ghép cho biết
lắp ghép có độ hở hoặc lắp
ghép có độ dơi hoặc lắp ghép
trung gian .
ThÝ dơ: Mét l¾p ghÐp theo hƯ
thèng trơc : d = 40 mm ; ITd =
25 <i>m</i><sub> ; IT</sub><sub>D</sub><sub> = 25 </sub><i>m</i><sub> ; N</sub><sub>max </sub><sub>= </sub>
20 <i>m</i>
- Vẽ sơ đồ lắp ghép , xác định
ES , EI , es , ei.
- Gi¶i : GT ( T18 ) .
IV/ tỉng kÕt bµi<sub> : Thêi gian : 3’</sub>
- Qua bài học trên HS nắm đợc sơ đồ lắp ghép , các trục biểu diễn .
- Biết áp dụng sơ đồ để giải các bài tập .
Câu hỏi bài tập :
1/ Biểu diễn sơ đồ lắp ghép có thuận lợi gì ?
Trình bày cách biểu diễn sơ đồ lắp ghép .
2/ Bài tập 4 ( T20 ) .
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Ph¬ng ph¸p :
- Thêi gian :
Ngµy
Nguyễn văn Quang
Giỏo án số 05 Số giờ : 02 ( 11 – 12 )
Số tiết : 11 đã dạy 9 tiết
Tên bài :
Ngµy thùc hiƯn
Lớp
Mục tiêu bài giảng :
- Nhm củng cố những kiến thức đã học , giúp học sinh biết áp dụng những
kiến thức đã học vào gii bi tp .
- Rèn kỹ năng giải bài tập .
- Sau khi học xong bài này học sinh cần phải nắm chắc các công thức đã học ,
các bớc giải bài tập .
-I / ổn định lớp<sub> : Thời gian : 2’ </sub>
Líp
Sè HS v¾ng
Nội dung nhắc nhở : - ổn định lớp .
- Kiểm tra sĩ số .
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham kh¶o .
2 / Trò : Vở ghi + Đồ dùng học tËp .
III / bµi míi :
TT Néi dung Tg Ph¬ng pháp
1 / Gia công một chi tiết trục có đk
danh nghÜa :
d = 25 mm
dmax = 25,1 mm
dmin = 25,015 mm
- Tính các sai lệch và dung sai
trục .
- Trục gia cơng xong có kích
th-ớc là 25,005 mm . Nh vậy có
dùng đợc khơng ? Tại sao.
Giải
- Tõ ct ( I -2a ) ta cã SLGH trªn
cđa trơc :
es = dmax – d
= 25,1 – 25 = 0,1 mm
TT Néi dung Tg Phơng pháp
của trục :
2/
3/
= 25,015 – 25
= 0,015 mm
- Dung sai trôc :
ITd = es - ei
= 0,1 – 0,015
= 0,085 mm
- Theo ®iỊu kiƯn :
dmax dt dmin
dt = 25,005 < dmin
- Điều kiện không thoả mãn .
Vậy chi tiết không đạt yêu cầu
về kích thớc .
TÝnh kÝch thíc giíi hạn và dung
sai của chi tiết có kích thớc nh
sau :
55 0,05
03
,
0
; 60
006
,
0
02
,
0
; 75
025
,
0
Giải
- KTGHLNcủa lỗ :
Dmax = D + ES
= 55 + 0,05 = 55,05 mm
- KTGHNN của lỗ :
Dmin = D + ES
= 55 + ( - 0,03 )
= 49,97 mm
- TÝnh dung sai lỗ :
ITD = Dmax - Dmin
= 55,05 – 49,97
= 0,08 mm .
Có một lắp ghép trong đó chi tiết
lỗ Φ75+0,03 <sub>, chi tiết trục </sub>Φ75
04
,
0
01
,
0
- TÝnh c¸c kÝch thíc giíi h¹n ;
ITD , ITd .
- Tính các trị số giới hạn , độ dôi
, độ hở ,dung sai độ hở .
Gi¶i
* Tính các kích thớc giới hạn
;
TT Néi dung Tg Phơng pháp
ITD , ITd .
- KTGHLN của lỗ :
Dmax = D + ES
= 75 + 0,03
= 75,03 mm
- KTGHNN của lỗ :
Dmin = D + EI
- Dung sai của lỗ :
ITD = Dmax –Dmin
= 75,03 – 75
= 0,03 mm .
- KTGHLN cđa trơc :
Dmax = d + es
= 75 + 0,04
= 75,04 mm
- KTGHNN cđa trơc :
Dmin = d + ei
= 75 + 0,01
= 75,01 mm .
- Dung sai trôc :
ITd = dmax – dmin
= 75,04 – 75,01
= 0,03 mm
* Trị số giới hạn độ dôi :
- Độ dôi lớn nhất :
Nmax = dmax – Dmin
= es - EI
= 0,04 – 0
= 0,04 mm
- Độ dôi nhỏ nhất :
Nmin = dmin – Dmax
= ei – ES
= 0,01 – 0,03
= - 0,02 mm
- Độ dôi trung bình :
Ntb =
2
min
max
TT Néi dung Tg Phơng pháp
=
2
)
02
,
0
(
04
,
0
= 0,01 mm
- §é hë lín nhÊt :
Smax = Dmax – dmin
= 75,03 – 75,01
= 0,02 mm .
Hc : Smax = ES –ei
= 0,03 – 0,01
= 0,02 mm
- Dung sai cđa l¾p ghÐp :
ITs = Nmax + Smax
= 0,04 + 0,02
= 0,06 mm
Qua bài học trên học sinh biết áp dụng công thức để giải bài tập . Biết trình tự các
bớc giải .
Bµi tËp vỊ nhµ : Bµi 5
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm :
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thời gian :
Ngµy 03 / 9 / 2008
Gi¸o viên
Nguyễn văn Quang
Giáo án số 06 Số giờ : 03 (13 – 15 )
Số tiết : 10 đã dạy 0 tiết
Tên bài :
Ngµy thùc hiƯn
Lớp
Mục tiêu bài gi¶ng<sub> :</sub>
- Giúp HS hiểu đợc khái niệm về hệ thống DSLG theo TCVN .
- Biết thế nào là hệ cơ bản , cấp chính xác , đơn vị dung sai , dãy các sai lệch
cơ bản , khoảng kích thớc danh nghĩa , nhiệt độ tiêu chuẩn .
- Cách ghi ký hiệu sai lệch và lắp ghép trên bản vẽ .
I / ổn định lớp<sub> : Thời gian : 2’ </sub>
Líp
Sè HS v¾ng
Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp </sub>
- Kiểm tra sĩ số
II / Chuẩn bị bài giảng :
1 / ThÇy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo .
2 / Trò : Vë ghi + Dông cô häc tËp .
III <b>/ </b> bµi míi <sub>:</sub>
TT Néi dung Tg Phong ph¸p
I / Kh¸i niƯm vỊ hƯ thèng dung sai: Lµ
II /
1/
2/
định .
HƯ thèng dung sai l¾p ghÐp theo
TCVN :
Hệ thống đợc áp dụng cho các bề
mặt trơn có kích thớc danh nghĩa
đến 3150 mm .
Hệ cơ bản : Gồm hai hệ cơ bản .
Hệ thống lỗ và hệ thống trục .
Cấp chính xác : Dung sai đặc trng
cho độ chính xác về chi tiết gia cơng
cùng kích thớc . Nếu dung sai càng
bé thì độ chính xác càng cao .
3/
4/
5/
6/
III/
1/
2/
Đơn vị dung sai : Kí hiệu lµ i
- Đối với cấp chính xác từ 5 đến 17 :
i = 0,453 <i><sub>D</sub></i><sub> + 0,001D</sub>
- Trị số dung sai cấp chính xác từ 5
– 17
C«ng thøc : IT = a . i
Các dÃy sai lệch cơ bản :
- Sai lệch cơ bản là sai lệch trên hoặc
dới dùng để xác định vị trí miền
dung sai so với đờng 0 .
- Có 28 sai lệch cơ bản đối với trục
và 28 sai lệch cơ bản đối với lỗ .
- Lỗ kí hiệu : H ( EI = 0 )
Khoảng kích th ớc danh nghĩa : ĐK
danh nghĩa có kích thớc từ 1 – 500
mm đợc chia thành 13 khoảng cơ
bản và 22 khoảng trung gian trong
bảng ( T23 )
Nhiệt độ tiêu chuẩn :
LÊy t0<sub> lµ +20</sub>0<sub>c làm t</sub>o <sub>tiêu chuẩn . </sub>
Ghi ký hiệu sai lệch và lắp trên bản
vẽ :
Ghi ký hiệu miền dung sai
- Ch÷ ( H ) : ký hiƯu cho lắp ghép
theo hệ thống lỗ cơ bản .
- Chữ ( h ): ký hiệu cho hệ thống
trục cơ bản
- Sự phối hợp giữa chữ ký hiệu sai
lệch cơ bản với số hiệu ccx tạo thành
miền dung sai
VÝ dô : H6 , H7 , g8 ….
- Miền dung sai đợc ghi sau kích
VÝ dô : 45<i>K</i>7.
Ghi trị số của các sai lệch giới hạn :
- C¸ch ghi : Ghi KTDN cđa c¸c chi
tiÕt hoặc lắp ghép kèm theo dấu và
trị số của các sai lệch giới hạn .
là mm .
Ghi phối hợp :
Ghi ký hiu quy ớc của miền dung
sai và trị số giới hạn đợc ghi trong
ngoặc đơn .
VD : T25 ( GT )
IV/ tỉng kÕt bµI<sub> : Thêi gian : 3’</sub>
- Qua bài học trên hs nắm đợc khái niệm về hệ thống dsai lắp ghép .
- Hệ thống và lắp ghép theo TCVN: Hệ cơ bản , cấp chính xác , đơn vị dung
sai , các dãy sai lệch cơ bn .
- Cách ghi ký hiệu và sai lệch trên bản vẽ .
Câu hỏi :
1 / Trong TCVN qui định có bao nhiêu cấp chính xác .
2 / Có bao nhiêu sai lệch cơ bản ? Ký hiệu từng loại .
V/ tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Nội dung :
- Phơng pháp :
- Thời gian :
Ngµy
Giáo viên
Nguyễn văn Quang
Giáo án số 07 Sè giê : 01 (16 )
Số tiết : 10 đã dạy 3 tiết
Tên bài :
Ngµy thùc hiƯn
Lớp
Mục tiêu bài giảng :
- Nhằm kiểm tra đánh giá chất lợng học tập của học sinh trong thời gian đã
học .
- Yêu cầu : Học sinh làm bài nghiêm túc .
I / ổn định lớp<sub> : Thời gian : 2’ </sub>
Líp
Sè HS v¾ng
Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- k<sub>iÓm tra sÜ sè .</sub>
II / chuÈn bị bài giảng<sub> :</sub>
1/ Thầy : Đề kiểm tra + Đáp án chấm .
2 / Trß : GiÊy kiĨm tra .
III/ Bµi míi<sub> :</sub>
TT Nội dung Điểm Phơng ph¸p
1/
2 /
3 /
Phân biệt kích thớc danh
nghĩa , kích thớc thực , kích
th-ớc giới hạn ? Tại sao phải qui
định KTGH của chi tiết ? Căn
cứ vào đâu để đánh giá chi tiết
đạt hay không đạt giá trị kớch
thc ca chi tit ?
Dung sai là gì ? Nêu cách tính
dung sai .
Bi tp : Gia cơng một chi tiết
trục có đờng kính danh nghĩa
d = 28 mm
- KÝch thíc giíi h¹n
dmax = 28,1 mm
3,5 ®
2 ®
4 ®
Kiểm tra viết
GV đọc đề bài
TT Néi dung §iĨm Phơng pháp
1 /
dmin =28,015 mm
- Tính sai lệch vµ dung sai cđa
trơc
- Trục gia cơng xong có kích
thớc 28,005 mm . Nh vậy có
dùng đợc hay không ? Tại sao
đáp án chấm<sub> .</sub>
- KTDN : Là kích thớc đợc xác
định dựa vào chức năng của chi
tiết sau chọn cho đúng với trị
số gần nhất trong bảng tiêu
chuẩn .
- Kích thớc thực : Là kích thớc
đo trực tiếp trên chi tiết =
những dụng cụ đo và phơng
pháp đo chính xác nhất
- Kích thớc giới hạn : Là hai
kích thớc lớn và nhỏ nhất mà
kích thớc thực của chi tiết đạt
yêu cầu trong phạm vi đó .
- Căn cứ vào điều kiện :
0,7 ®
0,7 ®
0,7 ®
1,4 ®
2/
3/
Dmax ≥ D ≥ Dmin
dmax ≥ d ≥ dmin
Để đánh giá chi tiết đạt hay
khơng đạt .
Dung sai : Là kích thớc thực
đ-ợc phép sai khác so với kích
th-ớc danh nghĩa trong phạm vi
cho phép giữa hai kích thớc
giới hạn . Phạm vi đó gọi là
dung sai .
- C¸ch tÝnh dung sai :
+ Dung sai chi tiết lỗ :
ITD = Dmax – Dmin
+ Dung sai chi tiÕt trôc
ITd = dmax – dmin
Bµi tËp :
- Sai lƯch trªn cđa trơc :
es = dmax – d
1 ®
0,5 ®
0,5 ®
1 ®
TT Néi dung Điểm Phơng pháp
= 28,1 – 28
= 0,1 mm
- Sai lƯch díi cđa trơc
ei = dmin – d
= 28,015 – 28
= 0,015 mm
- Dung sai cña chi tiÕt trôc :
ITd = dmax – dmin
= 28,1 – 28,015
= 0,085 mm
- Chi tiết gia cơng đo đợc d =
28,005 mm là kích thớc thực
của chi tiết nhỏ hơn dmin khơng
tho¶ m·n ®iỊu kiƯn :
d ≥ dmin
Vậy chi tiết khơng đạt yờu cu
1
1 đ
1 đ
IV / tổng kết bài<sub> : thêi gian : 3’ </sub>
Thu b i + Nhận xét giờ kiểm tra .à
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngµy
Giáo viên
Giáo án số 08 Số giờ : 04 ( 17 – 20 )
Số tit : 10 ó dy 4 tit
<b>Tên bài </b>
Ngày thực hiện
<sub>Lớp</sub>
<b>Mục tiêu bài gi¶ng</b> : <b> </b>
+ <b>Kiến thức</b> : Giúp học sinh biết đợc các bảng dung sai .
- Hiểu đợc dung sai lắp ghép theo tiêu chuẩn nhà nớc Việt nam : Các bảng
( từ bảng 1 – 7 ) .
- Biết cách tra bảng để giải các bài toán về dung sai lắp ghép .
- Qua thí dụ học sinh biết đợc trình tự giải bài toán về dung sai lắp ghép .
+ <b>Kỹ năng</b> :
- Sử dụng đợc các bảng với khoảng kích thớc từ 1 – 500 mm .
- Phân biệt đợc các bảng đối với hệ thống lỗ , hệ thống trục .
+ <b>Thái độ :</b>
<b> </b>- Cần quan tâm đến cách tra bảng , trình tự các bớc giải một bài toán để áp
dụng vào giải những bài toán khác .
I / <b>ổn định lớp</b> : Thời gian : 2’
Lớp
Sè HS v¾ng
Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II
<b><sub>/ KiĨm tra bµi cị : </sub></b><sub>Thêi gian </sub><sub> Phút</sub>
III / <b> giảng</b> <b>bài mới </b>:
1/ Đồ dùng dạy học :
Giáo án + Giáo trình + Đề cơng + Tài liệu tham khảo + Máy chiếu .
<i> </i>
TT Néi dung Tg Phơng pháp
IV/ Các bảng dung sai :
Trong tiêu chuẩn TCVN 2244
– 77 và TCVN 2245 – 77
gồm một hệ thống các qui định
và bảng về dung sai lắp ghép
các bề mặt trơn gồm 7 bảng :
- Bảng 1 : Trị số dung sai –
TCVN 2244 – 77 .
- B¶ng 2 : MiỊn d.sai cđa trơc .
TT Néi dung Tg Phơng pháp
- Bảng 3 : Miền dung sai của lỗ
- Bảng 4 : Hệ thống lỗ .
- Bảng 5 : Hệ thống trục .
- Bảng 6 : Sai lệch giới hạn trục
- Bảng 7 : Sai lệch giới hạn lỗ .
<i>ThÝ dơ 2 : Cã l¾p ghÐp </i>
6
7
50
<i>r</i>
<i>H</i>
- Tra bảng tìm sai lệch giới hạn
của lỗ và trục .
- Tính kích thớc giới hạn và
dung sai lỗ , trục .
- Tớnh tr s gii hn h hoc
dụi v lp ghộp trung gian .
( Đề cơng )
Thuyết trình + Giảng giải
Giáo viên nêu thí dụ 1 .
Hớng dẫn học sinh tra bảng
Hớng dẫn học sinh tra bảng
Phát vÊn : Em h·y cho biÕt
c«ng thøc tÝnh Dmax , Dmin ,
ITD .
C«ng thøc tÝnh dmax , dmin , ITd
.
IV / tæng kÕt bµi<sub> : Thêi gian : 5’</sub>
- Qua bài học trên HS đã biết cách sử dụng bảng , tra bảng để giải bài tập .
- Biết đợc đặc điểm và phạm vi sử dụng , phơng pháp lắp các mối ghộp ;
cách ghi ký hiệu .
Câu hái bµi tËp :
1 / Nêu đặc điểm và phạm vi sử dụng của lắp ghép có độ dơi .
2 / Trình bày các phơng pháp lắp ghép mối ghép chặt .
Bµi tËp 1 (T28)
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Ph¬ng ph¸p :
- Thêi gian :
Ngµy
Giáo viên
Lớp
Mục tiêu bài giảng<sub> : </sub>
Nhằm củng cố những kiến thức đã học , giúp học sinh biết áp dụng các công thức ,
cách tra bảng để giải các bài tập .
- Rèn kỹ năng giải bài tập .
I / ổn định lớp<sub> : Thời gian : 2’ </sub>
Líp
Sè HS v¾ng
Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sĩ số .
II / chuẩn bị bài giảng :
1 / Thầy : giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo .
2 / Trß : Vë ghi + Dơng cu häc tËp .
III / bµi míi<sub> : </sub>
TT Néi dung Tg Phơng pháp
1/ Tra bảng , tìm các sai lệch giới
hạn :
- Tính kích thứoc giới hạn và
dsai trục , dsai lỗ
- Trị số giới hạn và dung sai lắp
ghép
- Vẽ sơ đồ lắp ghép của các lắp
ghép sau .
30 <i>H<sub>g</sub></i><sub>4</sub>5; 45
5
6
<i>m</i>
<i>H</i>
; 90
11
11
<i>h</i>
Bài giải .
- Tra bảng 4 ( T105 ) đợc <i>H<sub>g</sub></i><sub>4</sub>5
nằm trong hệ thống lỗ
- Tra bảng 7 ( T117 ) tìm SLGH
của 30H5 đợc :
+9<i>m</i><sub> = 0,009 mm</sub>
- Tra b¶ng 6 ( T108 )
TT Néi dung Tg Phơng pháp
tìm SLGH của 30g4 đợc :
es = -7 <i>m</i><sub> = - 0,007 mm</sub>
ei = -11 <i>m</i><sub> = - 0,011 mm</sub>
- Tính kích thớc giới hạn lớn
nhất của lỗ .
Dmax = D + ES
= 30 + 0,009
= 30,009 mm
- TÝnh kÝch thíc giíi h¹n nhá
nhÊt cđa lỗ .
Dmin = D + EI
= 30 + 0
= 30 mm
- Dung sai của lỗ ;
ITD = Dmax Dmin
b/
= 0,009 mm
-Trị số giới hạn độ dôi :
Nmax = dmax – Dmin
= es – EI
= - 0,007 – 0
= - 0,007 mm
- §é hë :
Smax = Dmax – dmin
= ES – ei
= 0,009 – (- 0,011 )
= 0,020 mm
- Dung sai l¾p ghÐp :
ITs = ITN = Nmax + Smax
= - 0,007 + 0,020
= 0,013 mm
- Vẽ sơ đồ lắp ghép miền dung
sai của lỗ nằm trên miền dung
sai của trục . Vậy sơ đồ lắp
ghép có h .
Tra bảng lắp ghép 45
5
6
<i>m</i>
<i>H</i>
Gi¶i
TT Nội dung Tg Phơng pháp
- L¾p ghÐp 45
5
6
<i>m</i>
<i>H</i>
: L¾p ghÐp
cã KTDN = 45 mm , l¾p ghÐp
theo hƯ thèng lỗ , ccx của lỗ là
cấp 6 , mdsai của lỗ là H6 ; ccx
của trục là cấp 5 , mdsai cđa
trơc lµ m5.
- Tra bảng 7 theo ký hiệu 45H6
ta xác định đợc .
+ SLGH trên của lỗ :
ES = +16 <i>m</i><sub> = 0,016 mm .</sub>
+ SLGH díi của lỗ :
EI = 0
- Tra bảng 6 , theo ký hiệu
45m5 ta xác định đợc ;
+ Sai lƯch díi cđa trôc
ei = +9 <i>m</i>
- KTGHLN của lỗ :
Dmax = D + ES
= 45 + 0,016
= 45,016 mm
- KTGHNN của lỗ :
Dmin = D + EI
ITD = Dmax - Dmin
= 45,016 – 45
= 0,016 mm
- KTGHLN cđa trơc :
dmax = d + es
= 45 + 0,020
= 45,020 mm
- KTGHNN cña trôc :
dmin = d + ei
= 45 + 0,009
= 45,009 mm
- Dung sai cđa trơc :
TT Néi dung Tg Phơng pháp
ITd = dmax - dmin
= 45,020 – 45,009
= 0,011 mm
- Độ dôi lớn nhất của l¾p ghÐp
Nmax = dmax - Dmin
= 45,020 – 45
= 0,020 mm
- Độ dôi nhỏ nhÊt cđa l¾p ghÐp .
Nmin = dmin – Dmax
= 45,009 – 45,016
= - 0,007 mm
- §é hë lín nhÊt
Smax = Dmax – dmin
= ES – ei
= 0,016 – 0
= 0,016 mm
- Dung sai l¾p ghÐp :
ITN = ITs = Nmax + Smax
= 0,020 + 0,016
= 0,036 mm.
IV / tỉng kÕt bµi<sub> : Thêi gian : 2’ </sub>
- Qua bài học trên HS đã biết cách sử dụng bảng , tra bảng để giải bài tập .
- Nắm vững các cơng thức tính KTGHLN , KTGHNN , dsai của lỗ , trục , dsai
lắp ghép ,vẽ sơ đồ lắp ghép .
C©u hái bµi tËp :
Bµi tËp 1 (T28)
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngµy
Giáo viên
Giỏo ỏn s 10 Số giờ : 02 ( 23 – 24 )
Số tiết : 8 đã dạy 0 tiết
Tên bài :
Ngày thực hiƯn
Mơc tiêu bài giảng<sub> :</sub>
- Nhm giỳp hs nm c nguyờn nhân chủ yếu sinh ra sai số trong quá trình gia
cơng . KN về độ chính xác gia cơng , nguyên nhân chủ yếu gây ra sai số gia
cụng .
- Các loại sai số chủ yếu , sai lệch và dung sai hình dạng
- Yêu cầu : HS học xong cần phải nắm vững nguyên nhân gây ra sai số ra công ,
các loại sai số .
I / ổn định lớp
Líp
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II / chuẩn bị bài giảng<sub> :</sub>
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo.
2 / Trß : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp .
III <b>/ </b>Bµi míi<sub> :</sub>
TT Néi dung Tg Phơng pháp
I /
1/
Nguyên nhân chủ yếu cđa sai
sè gia c«ng :
Khái niệm về độ chính xác gia
công :
Sau khi gia công , các ct có thể
đạt đợc những mức độ khác
nhau về các yếu tố hình học so
với bản vẽ thiết kế đề ra , mức
độ đó gọi là đcx gia cơng .
- Độ chính xác gia cơng của
mỗi chi tiết gồm những yếu tố
sau :
+ Độ chính xác về kích thớc .
+ Độ chính xác về hình dạng
hình học .
TT Néi dung Tg Phơng pháp
2/ + Độ nhám bề mặt .Nguyên nhân chủ yếu gây ra
- Độ chính xác của máy , đồ gá
và tình trạng chúng khi bị mịn.
- Độ chính xác của dụng cụ cắt
- Biến dạng do kẹp chặt chi tiết
- Biến dạng vì nhiệt và ứng suất
bên trong .
- Rung ng phỏt sinh trong
quỏ trỡnh ct .
- Phơng pháp đo , dcô
TT Néi dung Tg Phơng pháp
II /
1 /
2/
III/
1/
đo và những sai số do ngời thợ
gây ra .
Các loại sai sè chñ yÕu :
Sai số hệ thống : Là những sai
số mà trị số của nó khơng biến
TD : GT
- Sai số hệ thống cố định ko
làm thay đổi kích thớc các ct
trong cùng 1 loạt gia cơng .
- Sai số do mịn dụng cụ cắt .
Sai số ngẫu nhiên : Là những
sai số có trị số khác nhau ở các
chi tiết gia cơng . Trong q
trình gia cơng , sai số loại này
biến đổi không theo một quy
luật nht nh .
Sai số về hình dạng và vị trí :
Sai lệch và dung sai về hình
dạng :
- Sai số về hình dạng có thể
phân ra hai loại .
TT Nội dung Tg Phơng pháp
+ Sai số về độ thẳng và sai số
về độ phẳng đối với bề mặt
phẳng
+ Sai số về mặt trụ trơn , sai
lệch hình dạng đợc xét theo
mặt cắt ngang và mặt cắt dọc .
+ Sai số về độ trịn , độ ơ van ,
độ méo .
+ Độ cơn , độ phình , độ thắt .
IV/ tổng kết bài<sub> : Thời gian : 3</sub>
Câu hỏi bài tập :
1/ Những nguyên nhân gây sai số trong quá trình gia công ?
2/ Sai số vị trí là gì ? Cho thÝ dô .
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngµy
Giáo viên
Nguyễn văn Quang
Giỏo ỏn s 11 Số giờ : 04 ( 25 – 28 )
Số tiết : 8 đã dạy 2 tiết
Tên bài
Ngày thực hiện
Lớp
Mục tiêu bài gi¶ng<sub> :</sub>
- Nhằm giúp hs hiểu đợc sai lệch và dsai vị trí , sai lệch và dsai tổng cộng về
hình dạng và vị trí , ký hiệu và cách ghi ký hiệu các sai lệch về dsai và vị trí
trên bản vẽ
- Nhám bề mặt : Khái niệm , các chỉ tiêu đánh giá nhám bề mặt, ký hiệu độ
nhám .
I <b>/ </b>ổn định lớp<sub> :</sub>
Líp
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II <b>/ </b>chuẩn bị bài giảng<sub> :</sub>
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo.
2 / Trß : Vë ghi + Dông cô häc tËp .
TT Néi dung Tg Phơng pháp
2/
3/
Sai lch và dung sai vị trí :
- Sai lệch và dung sai độ song
song .
<i>a</i> <i>b</i>
- Sai lệch và dung sai độ vng
góc
- Sai lệch và dung sai độ đồng
tâm
- Sai lệch và dung sai độ đối
xứng .
- Sai lệch và dung sai về vị trí .
- Sai lệch và dung sai độ
nghiêng .
Sai lƯch vµ dung sai céng vỊ
hình dạng và vị trí :
- o v dung sai độ đảo
TT Néi dung Tg Phơng pháp
4/
IV/
1/
híng t©m.
+ Độ đảo hớng tâm là hiệu Δ
khoảng cách lớn nhất và nhỏ
nhất từ các điểm propin thực
của bề mặt quay tới đờng tâm
chuẩn .
+ Dung sai độ đảo hớng tâm
- Độ đảo và dung sai độ đảo
mặt mút .
- Độ đảo và dung sai hớng tâm
toàn phần .
Δ = Rmax – Rmin
- Độ đảo và dung sai độ đảo
mặt mỳt ton phn .
- Sai lệch và dung sai hình
dạng prôpin cho trớc .
- Sai lệch và dung sai hình
dạng
Ký hiệu , cách ghi ký hiệu các
sai lệch và dung sai về hình
dạng , vị trí trên bản vẽ :
- Bảng 4.1 ( t40 ) : Các ký hiệu
dsai về hình dạng và vị trí .
- Cách ghi : Gồm 2 hoặc 3 ô .
+ Ô 1 : Ghi dấu hiệu sai lệch .
+ Ô 2 : Ghi trị số sai lệch .
+ Ô 3 : Ký hiệu bằng chữ
chuẩn hoặc yếu tố liên quan
với sai lệch vị trí .
Nhám bề mặt :
2/ ợc lại . Các chỉ tiêu đánh giá nhám bề
mặt :
Sai lÖch TB sè häc cđa pr«pin :
TT Néi dung Tg Phơng pháp
b/
Ra=
<i>n</i>
2
1
=
<i>n</i>
1
<i>n</i>
<i>i</i> 1
Chiều cao trung bình nhám 10 điểm :
RZ=
5
10
...
4
2
(
)
(<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>
IV/ tæng kÕt bµi<sub> : Thêi gian : 3’</sub>
- Qua bµi häc trên HS nắm sai lệch và dung sai vị trí ,dsai tổng cộng về vị trí và
hình dạng , ký hiệu và cách ghi ký hiệu sai lệch và dung sai về hình dạng trên
bản vẽ .
- Hiu đợc khái niệm nhám bề mặt , các chỉ tiêuđánh giá nhám bề mặt .
Câu hỏi bài tập :
1/ Nêu các dạng sai số về hình dạng và vị trí các bề mặt của ct gia công ? Nªu thÝ
dơ cơ thĨ .
2/ Thế nào là độ nhám bề mặt ? ả<sub>nh hởng của độ nhám bề mặt đến chất lợng sản </sub>
phÈm .
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngày
Giáo viên
Nguyễn văn Quang
Số tiết : 8 đã dạy 6 tiết
Tên bài :
nhám bề mặt chi tiết gia công
Ngµy thùc hiƯn
Lớp
Mục tiêu bài giảng<sub> :</sub>
- Nhm giỳp hs bit cách ghi ký hiệu trên bản vẽ , ký hiệu các hớng mấp mô .
- Ký hiệu độ nhám bề mặt gia công trên bản vẽ , ký hiệu ren .
I <b>/ </b>ổn định lớp<sub> :</sub>
Líp
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II <b>/ </b>chuẩn bị bài giảng<sub> :</sub>
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo.
III / Bµi míi<sub> :</sub>
TT Nội dung Tg Phơng pháp
3/ Ký hiệu độ nhám trên bản vẽ:
- Độ nhámbề mặt đợc ký hiệu
√.
Trong ú :
- Ô 1 : Ghi trị số Ra hc Rz .
- Ơ 2 : Ghi phơng pháp gia
cụng c bit .
- Ô 3 : Ghi chiều dài chuẩn .
- Ô 4 : Ghi hớng mấp mô .
* Trên bề mặt gia công thờng
có các híng mÊp m« sau :
+ Híng mÊp m« song song :
Ký hiƯu ( = )
+ Híng mÊp m« vu«ng góc :
Ký hiệu ( )
+ Hớng mấp mô tròn : Ký hiÖu
( C )
TT Néi dung Tg Phơng pháp
+ Hớng mấp mô hớng tâm : Ký
hiệu ( R )
- Độ nhám của các bề mặt
không gia c«ng .
Ký hiƯu : ( ~ )
* Trên bản vẽ ghi độ nhám 1
lần : Ký hiệu đợc đặt trên đờng
bao thấy hoặc đờng kéo dài của
đờng bao thấy ; đỉnh của dấu
hiệu chỉ vào bề đợc ghi .
chÝnh diÖn .
- Ký hiệu ren ghi ngay cạnh
kích thớc đờng kính ren hoặc ở
prơpin ren .
IV/ tỉng kÕt bµi<sub> : Thêi gian : 3’</sub>
- Qua bài học trên HS biết đợc ký hiệu độ nhám trên bản vẽ , ký hiệu các hớng
mấp mô , ký hiệu nhỏm b mt ren .
Câu hỏi bài tËp :
1/ Cho biết cách ghi ký hiệu và độ nhám trên bản vẽ .
V <b>/ </b>tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngµy
Giáo viên
Nguyễn văn Quang
Giáo án số 13 Sè giê : 01 ( 30 )
Số tiết : 10 đã dạy 3 tiết
Tên bài
Ngµy thùc hiƯn
Líp
Mơc tiªu bài giảng<sub> :</sub>
- Nhm cng c , kim tra ỏnh giá chất lợng học tập của học sinh trong thời
gian đã học .
- Rèn luyện kỹ năng học tập , biết áp dụng những kiến thức đã học vào làm bài
kiểm tra .
- Yêu cầu : Học sinh làm bài nghiêm túc .
I / ổn định lớp<sub> : Thời gian : 2’ </sub>
Líp
Sè HS v¾ng
Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- k<sub>iÓm tra sÜ sè .</sub>
1 / Thầy : Đề kiểm tra + Đáp án chấm .
2 / Trß : GiÊy kiĨm tra .
III/ Bµi míi<b><sub> :</sub></b>
TT Néi dung §iĨm Phơng pháp
1/
2/
Nờu khỏi nim chớnh xác
gia công ? Nguyên nhân chủ
yếu gây ra sai số trong q
trình gia cơng .
Bµi tËp :
Tra bảng , tìm sai lệch giới hạn
rồi tính .
- KTGH , dsai của lỗ và trục .
- Chỉ số giới hạn độ dôi hoặc
độ hở và dung sai lắp giới hạn
rồi tính .
- KTGH , dsai của lỗ và trục .
- Chỉ số giới hạn độ dôi
hoặc độ hở và dung sai lắp
ghép.
4 ®
6 ®
Kiểm tra viết
GV đọc đề bài
TT Néi dung §iĨm Phơng pháp
1 /
2/
- Vẽ sơ đồ lắp ghép của lắp
ghép sau :
400
12
<i>h</i>
<i>H</i>
đáp án chấm<sub> .</sub>
KN độ chính xác gia cơng :
Sau khi gia cơng các chi tiết có
thể đạt đợc những mức độ khác
nhau về các yếu tố hình học so
với bản vẽ thiết kế đề ra . Mức
độ khác nhau đó gọi là độ
chính xác gia cơng .
- Ngun nhân :
+ Độ chính xác máy , đồ gá và
tình trạng của chúng bị ăn mịn
+ Độ chính xác của dụng cụ
cắt .
+ §é cøng vững của hệ thống
máy .
+ Biến dạng do kẹp chặt chi
tiết .
+ Biến dạng vì nhiệt và øng
+ Rung động phát sinh trong
quá trỡnh ct .
+ Phơng pháp đo , dụng cụ đo
và những sai số do ngời thợ
gây ra .
Bài tập :
- Tra bảng tìm SLGH : Lắp
ghép 400H12/h12 là lắp ghép
theo hệ thống lỗ .
1 đ
3 đ
1 đ
- KTDN là 400 mm , ccx của
lỗ là 12 , MDS của trục là h12 .
* Tra bảng 7 theo ký hiÖu
400H12 ta cã :
ES = + 540 mm
EI = 0
TT Néi dung §iĨm Phơng pháp
400h12 ta cã :
es = 0
ei = - 570 mm
* KTGH , dsai của lỗ và trục :
- KTGHLN của lỗ :
Dmax = D + ES
= 400 + 0,570
= 400,570 mm
- KTGHNN của lỗ :
Dmin = D + EI
= 400 + 0
= 400 mm
- Dung sai của lỗ
ITD= Dmax Dmin
= ES – EI
= 400,570 – 400
= 0,570 mm
- KTGHLN cđa trơc :
dmax = d + es
= 400 + 0
= 400 mm
- KTGHNN cđa trơc :
dmin = d + ei
= 400 + (-0,570)
= 399,430 mm .
- Dung sai cña trôc :
ITd= dmax – dmin
= es – ei
= 400 – 399,430
= 0,570 mm
* Kích thớc của lỗ luôn >
kth-ớc của trục . Vậy lắp ghép trên
là lắp ghép hở .
- §é hë lín nhÊt :
Smax = Dmax – dmin
= 400,570 – 399,430
= 1,14 mm .
- §é hë nhá nhÊt :
Smin = Dmin – dmax
2 ®
1 ®
TT Néi dung §iĨm Phơng pháp
= 400 – 400 = 0
- Dung sai l¾p ghÐp :
ITs = Smax - Smin
=1,14 mm .
* Vẽ sơ đồ lắp ghép : 2 đ
IV / tỉng kÕt bµi<b><sub> :</sub></b><sub> thêi gian : 3’ </sub>
Thu bài + Nhận xét giờ kiểm tra .
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm <sub>:</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngµy
Giáo viên
Nguyễn văn Quang
Giỏo ỏn số 14 Số giờ : 02 ( 31 – 32 )
Số tiết : 6 đã dạy 0 tiết
Tên bài :
Ngày thực hiện
Lớp
Mục tiêu bài giảng<sub> :</sub>
- Dung sai then và then hoa .
I / ổn định lớp<sub> : Thời gian : 2’</sub>
Líp
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II / chuẩn bị bài giảng :
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo.
2 / Trß : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp .
III <b>/ </b>Bµi míi<sub> :</sub>
TT Néi dung Tg Phơng pháp
I /
1/
a/
b/
Dung sai ren:
Dung sai ren hƯ mÐt :
C¸c u tố cơ bản của ren :
- Đờng kính trung bình của ren
d2 .
- Đờng kính ngoài của ren d.
- §êng kÝnh trong cđa ren d1 .
- Bíc ren p .
- Gãc pr«pin α .
- Gãc nưa pr«pin α/2 .
- ChiỊu cao lý thut cđa ren H
- ChiỊu cao làm việc của ren h
- Góc vuông của ren bêta .
Dung sai và cấp chính xác của
ren :
+ Trong TCVN 2249 -77 và
TT Néi dung Tg Ph¬ng pháp
2/
a/
dung sai
ĐKTB ký hiệu ( b )
b = ITd2 + ITfp + ITfα
Hc : b = ITd2 + 1,732 ITfp +
0,06p
2
<i>IT</i>
.
- Dung sai đờng kính ngồi và
đờng kính trong chỉ qui định
sao cho tránh có độ dơi theo
yu t ú .
Nghĩa là ĐK ngoài :
dbulông dđai ốc
- ĐK trong :
d1bulông d1đai ốc
- Cấp chính xác của ren :
TCVN 2249 – 77 qui định các
mối ghép ren thờng dùngcác
cấp chính xác 2 - 6 .
b/
a : Độ hở dịch chuyển dầu bôi
trơn ( m ) .
p : Bíc ren .
Dung sai độ dày ren :
Dung sai độ dày ren và độ rộng
rãnh ren qui định ccx 11 . Lắp
ghép ren qui định nh sau :
- ĐK trong d1 của bu lông và
đai ốc dùng để định tâm nên
lắp ghép theo : H8/h8 ; H9/h8 ;
H8/h9 ; H9/h9 .
- ĐK ngoài d của bu lông và
đai ốc không dùg để định tâm
nên lắp ghép theo : B12/h11
TT Néi dung Tg Phơng pháp
II/
1/
a/
b/
2/
a/
b/
Dung sai then và then hoa :
Dung sai then và lắp ghép của
mèi ghÐp then:
KN vÒ mèi ghÐp then :
Then dùng để cố định các chi
tiết lắp ghép trên trục nh BR ,
puli , tay quay để truyền mô
men xoắn hoặc định hớng
chính xác chi tiết cần di trt
trờn trc .
Có 2 cách lắp :
+ Lắp chặt
+ L¾p láng
Dung sai mèi ghÐp then :
- Mèi ghÐp then cã 3 chi tiÕt
tham gia : Then , trơc , b¹c .
Dung sai và lắp ghép mối
ghép then hoa :
Khái niệm : Then đơn giản dễ
chế tạo nhng nó chỉ truyền đợc
mơ men xoắn nhỏ , cơng suất
nhỏ .
- Mối ghép then hoa đợc dùng
nhiều trong các máy vì nó đảm
bảo truyền đợc công suất lớn.
- TCVN 2324 – 78 qui định 3
kích thớc chính : ĐK ngồi D ,
ĐK trong d , chiu rng then b
.
Lắp ghép và cấp chÝnh x¸c cđa
then hoa :
3 yếu tố : D hoặc d và b .
+ Định tâm theo KT D .
+ Định tâm theo KT d .
Quy định TCVN 2245 – 77
và TCVN 2324 – 78 .
TT Néi dung Tg Ph¬ng pháp
c/ Ký hiệu : Theo trình tự sau .
- Yếu tố định tâm và số then
- Các kích thớc danh nghĩa của
d , D , b .
- Ký hiƯu c¸c miỊn dung sai .
VD : d – 8 * 36
8
7
<i>e</i>
<i>H</i>
* 4011
12
<i>a</i>
<i>H</i>
*7
8
9
<i>f</i>
<i>D</i>
IV<b>/ </b>tỉng kÕt bµi<sub> : Thêi gian : 3’</sub>
- Qua bài học trên HS nắm đợc dung sai hệ mét , dsai ren vuông ,dsai và
lp ghộp ca mi ghộp then .
Câu hỏi bài tập :
1/ Trình bày công dụng , cấu tạo ren hệ mét , ren vuông .
2/ Cho biết các qui định về lắp ghép và ccx của then hoa ? Giải thích các ký hiệu
sau :
D – 6 * 26 * 30 <i>H<sub>js</sub></i><sub>6</sub>7 * 6
8
9
<i>e</i>
<i>D</i>
D – 8 * 36
6
7
<i>n</i>
<i>H</i>
* 42
11
12
<i>a</i>
<i>H</i>
* 7 <i>D<sub>f</sub></i> <sub>9</sub>9 .
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngày
Giáo viên
Nguyễn văn Quang
Giáo án số 15 Số giờ : 04 ( 33 – 36 )
Số tiết : 6 đã dạy 2 tiết
Tên bài :
chuỗi kích thớc
Ngày thực hiện
Lớp
Mục tiêu bài giảng<b> :</b>
- Nhằm giúp hs hiểu đợc khái niệm dung sai ổ lăn , cấp chính xác , dsai và
lắp ghép , ký hiệu lắp ghép ổ lăn , dung sai bánh răng .
- Biết đợc khái niệm và định nghĩa chuỗi kích thớc , giải chuỗi kt .
I / ổn định lớp<sub> : Thời gian : 2’</sub>
Líp
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II / chuẩn bị bài giảng<b><sub> :</sub></b>
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo.
2 / Trß : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp .
III <b>/ </b>Bµi míi<sub> :</sub>
TT Néi dung Tg Phơng pháp
III/
1/
2/
3/
Dung sai ổ lăn:
Khái niệm : ổ<sub> lăn là một bé </sub>
phận máy đã đợc tiêu chuẩn
hố , có độ chính xác cao . ổ
lăn đợc dùng nhiều trong các
máy và dụng cụ vì ma sát trong
ổ lăn là ma sát lăn nhỏ hơn
nhiều so với ma sát trong các ổ
trợt .
Cấp chính xác : TCVN 1480 –
84 qui định 5 ccx là 0 ; 6 ; 5 ; 4
; 2 với độ độ chính xác đợc sắp
xếp theo thứ tự tăng dần cấp 0
là cấp thấp nhất , cấp 2 là cấp
cao nht .
Dung sai và lắp ghép ổ lăn :
C¸c MDS theo TCVN 2245 –
77
TT Néi dung Tg Phơng pháp
4/
- Các dạng chịu tải của ổ gồm :
+ Vòng chịu tải cục bộ.
+ Vòng chịu tải trọng có chu
kỳ .
+ Vòng chịu tải dao động .
Ký hiệu lắp ghép ổ lăn :
IV/
1/
2/
3/
miÒn DS của các chi tiết lắp với
bạc của ổ .
Dung sai bánh răng :
Các yếu tố hình học của BR trụ
răng thẳng :
- ĐK vòng chia d.
- ĐK đầu răng De
- ĐK chân răng Di
- ĐK vòng cơ sở D0
- Bớc răng : p
- Chiều cao răng : h .
- Độ dày răng : e
- Góc ăn khớp :
- Khoảng cách tâm : A .
C ác yêu cầu của truyền động
bánh răng :
- Đảm bảo độ chính xác động
học .
- Đảm bảo mức làm việc êm .
- Đảm bảo mức tiếp xúc của
răng .
- m bo h ti thiểu .
Sai số các yếu tố của bánh răng
- Sai số động học của bánh
răng .
- Độ đảo hớng tâm của vành
răng : Frr
- Độ dao động khoảng pháp
tuyến chung : Fvwr
- Sai sè tÝch luü cña bớc răng
Fpr
- Sai lệch bớc vòng fptr
TT Néi dung Tg Phơng pháp
4/
V/
1/
- Sai lƯch bíc c¬ së : fpbr .
- Sai số prôpin răng ffr .
- Sai số hớng răng fr
- Vết tiếp xúc .
- Khe hở cạnh răng BR
Cấp chính xác của bánh răng :
TCVN 1067 – 84 qui định 12
cấp chính xác cho các br kim
loại .
Cấp chính xác ký hiệu : 1 , 2 …
12 với độ chính xác giảm dần .
Chuỗi kích th ớc :
2/
3/
này đợc xác định thơng qua
một hệ thống kích thớc có liên
quan gọi là chuỗi kt .
- Chuỗi kt chi tiết .
- Chuỗi kt lắp ghép .
- Chuỗi kt thẳng .
- Chuỗi kt phẳng .
- Chuỗi kt không gian .
Các thành phần của chuỗi kt :
- Khâu thành phần .
- Khâu khép kín .
Giải chuỗi kích th ớc :
- Bài toán thuận : Cho biết kt và
slgh của các khâu thành phần .
Xác định kt và slgh của khâu
khép kín .
- Gi¶ sư cã chuỗi KT nh hình
vẽ VI . 5 ( t68 )
Trong sơ đồ :
+ A5 khâu tăng
TT Néi dung Tg Phơng pháp
+ A1 , A2 , A3 là khâu giảm
+ A4 là kh©u khÐp kÝn .
- KÝ hiƯu :
+ K : Khâu khép kín
+ D : Khâu tăng
+ d : Khâu giảm
- Phơng trình cơ bản của chuỗi
kích thớc .
- K =
<i>m</i>
<i>i</i> 1
<i>n</i>
<i>i</i> 1
( 6.1)
- KTGHLN cđa kh©u khÐp kÝn .
Kmax =
<i>m</i>
<i>i</i> 1
<i>n</i>
<i>i</i> 1
min
(6.2)
- KTGHNN cđa kh©u khÐp kÝn
Kmin =
<i>m</i>
<i>i</i> 1
-
<i>n</i>
<i>i</i> 1
max
(6.3)
- Dung sai kh©u khÐp kÝn .
ITk = Kmax – Kmin
(6.4)
Hay ITk =
<i>m</i>
<i>i</i> 1
<i>n</i>
<i>i</i> 1
=
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>i</i> 1
(6.5)
- SLGH trên của khâu khép kín.
ESk = Kmax – K
=
<i>m</i>
<i>i</i> 1
<i>n</i>
<i>i</i> 1
(6.6)
- SLGH díi cđa kh©u khÐp
kÝn .
EIk = Kmin – K
=
<i>m</i>
<i>i</i> 1
-
<i>n</i>
<i>i</i> 1
(6.7)
Thí dụ : Gia cơng một chi tiết
nh hvẽ . Hãy xác định kt , slgh ,
dsai kích thớc cịn lại
Gi¶I : T70 ( GT )
IV/ tỉng kÕt bµi : Thêi gian : 5’
- Qua bài học trên HS nắm đợc khái niệm , ccx , dsai và cách ghi ký hiệu
trên bản vẽ .
- Biết đợc KN chuỗi kích thớc , giải bài tốn , các cơng thức v gii chui
kớch thc .
Câu hỏi bài tập :
1/ Nêu khái niệm , cấp chính xác , cách ghi ký hiệu trên bản vẽ dsai bánh răng .
2/ Nêu cách giải bài toán về chuỗi kích thớc .
3 / Bµi tËp 1 ( T72 ) .
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngµy
Giáo án số 16 Số giờ : 02 ( 37 – 38 )
Số tiết : 02 đã dạy 0 tiết
Tên bài :
Ngµy thùc hiƯn
Lớp
Mục tiêu bài giảng<sub> :</sub>
- Nhm giỳp hs hiu đợc một số khái niệm về đo lờng kỹ thuật .
- Tầm quan trọng và quá trình phát triển của đo lờng kỹ thuật ,đơn vị đo .
I <b>/ </b>ổn định lớp<sub> : Thời gian : 2’</sub>
Líp
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II / chuẩn bị bài giảng<sub> :</sub>
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo.
2 / Trß : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp .
III <b>/ </b>Bµi míi<sub> :</sub>
TT Néi dung Tg Phơng pháp
I/
1/
Một số khái niêm về đo l ờng
kỹ thuật :
Tầm quan trọng và quá trình
phát triển của đo l ờng kỹ
thuËt :
- Trong ctm cần đo kiểm tra
để đánh giá chất lợng kích
th-ớc của sản phẩm . Vì vậy kỹ
thuật đo lờng là khâu quan
trọng không thể thiếu đợc
trong quá trình sản xuất
- ĐLKT trong chế tạo cơ khí :
Đơn vị đo , dụng cụ đo ,
ph-ơng pháp đo .
TT Néi dung Tg Phơng pháp
2/
a/
b/
II/
1/
2/
có pan me , 1896 có căn mẫu ,
1921 - 1925 có các máy đo
quang học , các máy đo dùng
khí nén (1928 )
n vị đo độ dài :
Đơn vị đo độ dài : Năm1875
đã công nhận “ mét ” làm đơn
vị đo độ dài tiêu chuẩn.
Ngày 11 / 10 / 1960 đã xác lại
chiều dài của “mét” cho phù
hợp với chiều dài tiêu chuẩn
mới .
- Định nghĩa : Mét là độ dài =
1650763,73 bớc sóng của bớc
xạ . mét là đơn vị cơ bản trong
nghành ctm thờng dùng mm ,
m .
Đơn vị đo góc :
Độ ký hiệu là o
Các loại dụng cụ đo và ph ơng
pháp đo :
Các loại mẫu :
Gồm các loại dụng cụ đo và
máy đo .
Giáo án số 17 Số giờ : 02 ( 39 – 40 )
Số tiết : 12 đã dạy 0 tiết
Tên bài :
Lớp
Mục tiêu bài giảng<sub> :</sub>
- Nhm giỳp hs hiu c công dụng và các tạo că mẫu , bộ căn mẫu.
- Cách chọn và ghép căn mẫu , cách bảo quản căn mẫu .
I <b>/ </b>ổn định lớp<sub> : Thời gian : 2’</sub>
Líp
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II <b>/ </b>chuẩn bị bài giảng :
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo.
2 / Trß : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp .
III <b>/ </b>Bµi míi<sub> :</sub>
TT Néi dung Tg Phơng pháp
I/ Công dụng và cấu tạo của căn
mẫu :
- Cn mu l 1 loại mẫu chuẩn
về chiều dài , có độ chính xác
cao , dùng để truyền từ độ dài
chuẩn đến chi tiết cần ktra .
- Căn mẫu dùng để kiểm tra
các chi tiết , dụng cụ chính xác
để điều chỉnh dụng cụ đo , máy
đo , điều chỉnh máy khi gia
IV/ tổng kết bài<sub> : Thời gian : 5’</sub>
- Qua bài học trên HS hiểu đợc tầm quan trọng và quá trình phát triển
của KTĐL , đơn vị đo độ dài , đơn vị đo góc , các loại dụng cụ đo và
phơng phỏp o .
Câu hỏi bài tập :
1/ Nêu mục đích , ý nghĩa và quá trình phát triển của đo lờng kỹ thuật .
2/ Cho biết các đơn vị đo độ dài , đo góc .
V <b>/ </b>tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngµy
cơng các chi tiết chính xác .
- Cấu tạo : Căn mẫu là những
khối thép hình chữ nhật có 2
mặt đo phẳng , song song và
đợc mài rà chính xác , kích
th-ớc đo của căn mẫu là khoảng
cách 2 đỉnh giữa hai mặt đo .
TT Néi dung Tg Phơng pháp
II/
III/
- Đặc ®iĨm : MỈt ®o cđa hai
miÕng cã thĨ ghÐp khÝt víi
nhau .
- Căn mẫu thờng đợc chế tạo
thành bộ .
Cách chọn và ghép căn mẫu :
- Khi cần dùng để để kiểm tra
1 kt nào đó trớc hết ta căn cứ
vào kt cần ktra để chọn miếng
căn .
- Chọn miếng căn ghép với
TD :T77
- Trớc khi ghép căn mẫu phải
rửa sạch lớp mỡ = etxăng ,
dùng vải sạch hoặc bông lau
sạch .
Cách bảo quản căn mẫu:
- Khi sử dụng dùng panh lấy
các miếng căn ( hoặc lót vải để
lấy ra ) đặt nên miếng vải
mềm.
- Kh«ng sê tay vào các mặt đo
của căn .
- Sử dụng xong tháo những
miếng căn ra dùng xăng rửa
sạch .
- Hộp căn mẫu đặt ở nơi nhiệt
độ ít thay đổi . Tránh để gần
những nơi ẩm hoặc có hố chất
IV/ tỉng kÕt bµi<sub> : Thêi gian : 3</sub>
- Qua bài học trên HS công dụng , cấu tạo của căn mẫu , các bộ căn mẫu .
- Cách chọn và ghép căn mẫu , bảo quản căn mẫu .
Câu hỏi bài tập :
2/ cách chọn miếng căn trong bộ căn 82 miếng để ghép các kích thớc sau :
45,87 mm ; 69,495 mm ; 12,805 mm .
V <b>/ </b>tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngày
Giáo viên
Nguyễn văn Quang
Giỏo ỏn s 18 Số giờ : 03 ( 41 – 43 )
Số tiết : 12 đã dạy 2 tiết
Tên bài
Lớp
Mục tiêu bài giảng<sub> :</sub>
- Nhm giúp hs hiểu đợc dụng cụ đo khắc vạch có du , bit c v cỏc loi
thc .
- Yêu cầu : Hiểu rõ các loại thớc , cách nhận biết các loại thớc và cách sử
dụng mỗi loại thớc vào công việc khác nhau .
I / n nh lp<sub> : Thời gian : 2’</sub>
Líp
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II / chuẩn bị bài giảng<sub> :</sub>
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo.
2 / Trß : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp .
III / Bµi míi<sub> :</sub>
TT Néi dung Tg Phơng pháp
I/ Th íc kh«ng cã du xÝch
Gåm cã thíc cøng , thíc l¸
cn , thíc l¸ thíc dây thờng
dùng đo các kích thớc không
chính xác .
-Thớc cứng dùngnhiều trong
công việc vạch dấu .
- Thớc lá dùng trong vạch dấu ,
cắt phôi , dùng khi gia c«ng
th« , kiĨm tra ph«i …
- Thớc khơng có du xích sử
dụng đơn giản , công việc đo
kiểm tra nhanh phạm vi đo
rộng . Vì vậy đợc sử dụng hầu
TT Néi dung Tg Phơng pháp
II/
1/
hết trong các phân xởng CK
Th
íc cã du xÝch :
- Đặc điểm : Độ chính xác cao
- Sử dụng đơn giản thuận tiện
- Phạm vi đo rất rộng , KT ti
300 mm .
- Đợc sử dụng rộng rÃi trong
các xởng cơ khí .
- Thớc có du xích gồm các
loại : Thớc cặp , thớc đo sâu ,
cao .
Th
ớc cặp :
* Công dụng và cÊu t¹o :
- Cơng dụng : Thớc cặp đo đợc
các kích thớc bên ngồi, kthớc
bên trong ,chiều rộng , chiều
cao , chiều sâu các bậc , lỗ ,
rãnh .
- Cấu tạo : 1- Thân thớc chính ;
- Nguyên lý du xích : Để đọc
chính xác phần lẻ của mm du
xích của thớc cặp , c cu to
theo nguyờn lý sau :
Khoảng cách giữa 2 vạch trên
thân thớc chính .
Ta có biểu thức :
a ( n -1 ) = b.n
an – a = bn
a – b = a/n
Tỷ số a/n là giá trị của mỗi
vạch trên du xích hay còn gọi
TT Néi dung Tg Phơng pháp
là giá trị của thớc .
- Dựa trên ngun lý đó ngời ta
chế tạo du xích của thớc cặp
nh sau .
2/
+ Thớc cặp 1/50 .
* Cách sử dông :
Khi đo xem vạch “ 0 ” của chi
tiết ở vị trí nào trên thớc chính
ta đọc phần nguyên của kthớc
ở trên thớc chính
- Kích thớc đó xác định theo
biểu thức sau :
L = m + k.a/n .
- TD : T82 (GT )
* Cách bảo quản :
- Khụng c dựng thc đo khi
vật đang quay , 0/ đo vật thô
bẩn.
- Cần hạn chế lấy thớc ra khỏi
vật đo rồi mới đọc trị số để mỏ
thớc đỡ mịn .
- Thớc đo xong đặt đúng vị trí
trong hp .
- Luôn giữ thớc không bị bụi
bẩn bám vào thớc
- Hết ca làm phải lau chùi
th-ớc .
Th
ớc đo chiều sâu và th ớc đo
chiều cao :
Là loại thớc có du xích , cấu
tạo cơ bản giống thớc cặp ,
khác 0/ có mỏ đo cố định .
- Mỏ động của thớc đo sâulà
một thanh ngang.
- Thíc ®o chiỊu cao có thể lắp
mũi vạch , mũi đo , thớc
TT Nội dung Tg Phơng pháp
chính đợc lắp trên 1 đế ngang.
- Thớc đo chiều sâu chuyên
dùng đo chiều sâu lỗ , bậc ,
rãnh hoặc độ cao cỏc bc trờn
rónh chi tit .
- Thớc đo sâu có nhiều cỡ với
giới hạn đo 100 , 150 , 200 ,
IV/ tỉng kÕt bµi<sub> : Thêi gian : 3’</sub>
- Qua bài học trên HS biết đợc các loại thớc . Công dụng , cấu tạo , nguyên
lý , cách sử dụng và bảo quản thớc .
Câu hỏi bài tập :
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngày
Giáo viên
Nguyễn văn Quang
Gi¸o ¸n sè 19 Sè giê : 01 ( 44 )
Số tiết : 12 đã dạy 5 tiết
Tên bài :
Lớp
Mục tiêu bài giảng<sub> :</sub>
- Nhằm kiểm tra đánh giá chất lợng của học, sự tiếp thu trong quá trình học
tập .
- Biết áp dụng những kiến thức đã học vào giải bài và áp dụng vào thực tế .
- Rèn kỹ năng t duy , tính tốn các bài tốn về dung sai lắp ghép và đo lờng
kü thuËt .
I <b>/ </b>ổn định lớp<sub> : Thời gian : 2’</sub>
Líp
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II / chuẩn bị bài giảng<b> :</b>
1 / Thầy : Đề kiểm tra + Đáp án chÊm .
2 / Trß : GiÊy kiĨm tra .
III <b>/ </b>Bµi míi<sub> :</sub>
TT Néi dung Tg Phơng pháp
1/
2/
3/
Định nghĩa khâu tăng , khâu
giảm , khâu khép kín . Cho ví dụ.
Trình bày công dụng , cấu tạo ,
nguyên lý du xích thớc cặp .
Bài tập : Tính kích thớc giới hạn
1/
của khâu khép kín trong chuỗi
kích thớc sau , dung sai cđa kh©u
khÐp kÝn :
K = 240+0,045<sub> + 120</sub> 0,005
015
,
0
- 75
030
,
010
,
0
- 50
023
,
0
010
,
0
- 100
005
,
0
015
,
0
-
1250,010
ỏp ỏn chm
- Khâu tăng : Là khâu mà kích
thớc của nó tăng lên sẽ làm tăng
2/
3/
kích thớc khâu khép kín và ngợc
lại .
- Khâu giảm : Là khâu mà kích
thớc của nó tăng lên sẽ làm giảm
kích thớc khâu khép kín và ngợc
lại .
- Khõu khộp kớn : Kích thớc khâu
khép kín hồn tồn xác định bởi
kích thớc của các khâu thành
- Trong 1 chuỗi chỉ có 1 khâu
khép kín .
- Thí dô :
A1 A2 A3 A4
A5
Trong sơ đồ :
A5 là khâu tăng
A1 , A2 , A3 lµ khâu giảm
A4 là khâu khép kín .
Trình bày nguyên lý , cấu tạo du
xích thớc cặp : Đo kthớc bên
ngoài , bên trong , chiều sâu .
- Cấu tạo :
- Nguyên lý du xích :
a(n-1) = bn
a b = a/n .
Tỷ số a/n là giá trị của mỗi vạch
trên du xích hay còn gọi là giá trị
của kthớc .
Bài tập :
- Tính KTGH ;
- K = 10 mm
- ESk = 0,095 mm
- EIk = -0,073 mm
- ITk = 0,168 mm
IV/ tỉng kÕt bµi<sub> : Thêi gian : 3’</sub>
Thu bài + Nhận xét giờ kiểm tra .
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngµy
Giáo viên
Nguyễn văn Quang
Giáo án số 20 Số giờ : 04 ( 45 – 48 )
Số tiết : 12 đã dy 6 tit
Tên bài : Căn mẫU dụng cụ đo khắc vạch có dÊu
Ngµy thùc hiƯn
Lớp
Mục tiêu bài giảng<sub> :</sub>
- Nhm giúp hs biết các loại thuớc đo có vi cấp độ chính xác , ngun lý hoạt
động của nó .
- Pan me đo ngoài , pan me đo trong , đồng hồ đo .
I / ổn định lớp<sub> : thời gian : 2’</sub>
Líp
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II / chuẩn bị bài giảng<sub> :</sub>
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo.
2 / Trß : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp .
III <b>/ </b>Bµi míi<sub> :</sub>
TT Néi dung Tg Phơng pháp
III/
1/
Th
ớc đo có vi cấp :
- Là dụng cụ đo có cấp chính
xác cao . Nó bao gồm các loại
pan me đo ngoài và pan me đo
sâu .
Pan me đo ngoài :
- Công dụng và cấu tạo :
+ Dựng o các kích thớc chiều
dài , chiều rộng , độ dày , đờng
kính ngồi của chi tiết
+ Pan me ®o ngoµi : cã nhiỊu
cì .
+ CÊu t¹o :
- Cách sử dụng : Cách đọc trị
số trên pan me . Dựa vào mép
thớc động 6 , đọc đợc số mm
và nửa mm ở trên ống cố định
3 .
TT Néi dung Tg Phơng pháp
- TD : Đọc trị số đo trên pan
me nh H.IX – 14 .
2/
3/
IV/
a/
b/
c/
chính xác không .
- Khi o tay trỏi cm thõn pan
me , tay phải vặn cho đầu đo
tiến sát vật đo đến khi gần tiếp
xúc thì vặn núm 8 cho đầu đo
tiếp xúc vật đúng áp lực đo .
- Cách bảo quản : Ko đợc dùng
pan me đo khi vật đang quay .
Pan me đo trong :
Dùng để đo đk lỗ , chiều rộng
rãnh từ 50 mm trở lên .
- Cấu tạo : H.IX – T16 .
- Cách đọc trị số : Giống pan
me đo ngồi .
* Chó ý :
Pan me đo sâu :
Đo chiều sâu các rÃnh , lỗ bậc ,
bậc thang .
- Cấu tạo : Cơ bản giống pan
me đo ngoài .
- Khi s dng đặt thanh ngang
lên mặt rãnh hoặc bậc .
- Cách đọc : Nh đọc trên pan
me đo ngồi .
Thíc đo có mặt số : Đồng hồ
so .
Cụng dng ,cu tạo : dùng
trong việc kiểm tra độ côn ,
cong , ụ van .
Cách sử dụng :
Cách bảo quản :
IV/ tổng kết bà i <sub> : Thêi gian : 3’</sub>
- Qua bài học trên HS biết pan me đo ngoài , pan me đo trong , pan me đo sâu ,
đồng hồ so .
Câu hỏi bài tập :
1/ Trình bày cơng dụng , cấu tạo và cách sử dụng pan me đo ngoài , pan me
đo trong , pan me đo sâu , đồng hồ so .
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Ph¬ng ph¸p :
- Thêi gian :
Ngµy
Giáo viên
Nguyễn văn Quang
Giáo án số 21 Số giờ : 02 ( 49 – 50 )
Số tiết : 12 đã dạy 10 tiết
Tên bài :
Lớp
Mục tiêu bài giảng :
- Nhằm củng cố những kiến thức đã học , giúp học sinh biết áp dụng các công
thức giải các bài tập .
- Rèn kỹ năng giải bài tập .
I <b>/ </b>ổn định lớp<sub> : Thời gian : 2’ </sub>
Líp
Sè HS v¾ng
Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- Kiểm tra sĩ số .
II / chuẩn bị bài giảng :
1 / Thầy : giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo .
2 / Trß : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp .
III / bµi míi<sub> : </sub>
TT Nội dung Tg Phơng pháp
1/ vẽ sơ đồ chuỗi kích thớc sau :
x = 150+0,075<sub> – 10</sub> 0,010
020
,
0
- 25
01
,
- 20<sub></sub>0<sub>0</sub>,<sub>,</sub>030<sub>010</sub>
<sub>bài giảI .</sub>
Ta biu din cỏc kớch thc trờn
sơ đồ .
Trên sơ đồ :150+0,075<sub> là khâu tăng</sub>
- 10 0,010
020
,
0
, 250,01, 20
030
,
0
010
,
0
là khâu giảm .
K =
=150 – ( 10 + 25 + 20 )
= 95 mm
- Theo c«ng thøc ( 6.8 ; 6.7 ) .
TT Néi dung Tg Phơng pháp
2/
tÝnh sai lệch giới hạn của khâu
khép kín
- ESk =
<i>m</i>
<i>i</i> 1
-
<i>n</i>
<i>i</i> 1
= + 0,75 – (- 0,020 + (
-0,01) +(- 0,01 )
= 0,79 mm
- EIk =
<i>m</i>
<i>i</i> 1
-
<i>n</i>
<i>i</i> 1
= 0 – ( 0,01 + 0,01 + 0,030)
= - 0,05 mm
- Theo c«ng thøc (6-5) ta tính
đ-ợc dung sai khâu khép kín :
ITk =
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>i</i> 1
hay
ITk = ESk – EIk
= 0,79 – ( - 0,05 )
= 0,84 mm .
Tính kích thớc giới hạn , dung
sai của khâu khÐp kÝn sau :
K = 240+0,045<sub> + </sub>
015
,
0
+
–
023
,
0
010
,
0
–
Gi¶i .
Theo ct (6.1) ta tính đợc kích
th-ớc giới hạn của khâu khép kín .
K =
<i>m</i>
<i>i</i>
<i>Di</i>
1 -
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>di</i>
1
= 240 + 120 – (75 + 50 +
100 + 125 )
K = 10 mm .
- Theo ct (6.7 ; 6.8 ) SLGH cđa
kh©u khÐp kÝn
- ESk =
<i>m</i>
<i>i</i> 1
-
<i>n</i>
<i>i</i> 1
= + 0,045 + 0,005 - ( - 0,01) +
+( - 0,015 ) + (- 0,010 )
= 0,095 mm
- EIk =
<i>m</i>
<i>i</i> 1
-
<i>n</i>
<i>i</i> 1
= 0 – ( - 0,015 - 0,030 + 0,023
+ 0,005 + 0,010 )
= - 0,083 mm
- Theo c«ng thøc (6-5) ta tÝnh
đ-ợc dung sai khâu khép kín :
ITk = ESk - EIk
= 0,095 – ( - 0,083 )
= 0,180 mm
IV <b>/ </b>tỉng kÕt bµi<sub> : Thêi gian : 2’ </sub>
- Qua bài học trên HS đã biết cách sử dụng bảng , tra bảng để giải bài
tập .
- Nắm vững các công thức tính KTGHLN , KTGHNN , dsai của lỗ ,
trục , dsai lắp ghép ,vẽ sơ đồ lắp ghép .
Câu hỏi bài tập :
Bµi tËp 1 (T28)
V <b>/ </b>tự đánh giá rút kinh nghiệm <sub>:</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngày
Giáo viên
Nguyễn văn Quang
Giáo án số 22 Số giờ : 02 ( 51 – 52 )
Số tiết : 8 đã dạy 0 tiết
Tên bài : Ca líp - ®o gãc
Ngµy thùc hiƯn
Lớp
Mục tiêu bài giảng<sub> :</sub>
I / ổn định lớp<sub> : thời gian : 2’</sub>
Líp
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II / chuÈn bÞ bài giảng<sub> :</sub>
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo.
2 / Trò : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp .
III <b>/ </b>Bµi míi :
TT Néi dung Tg Phơng pháp
*
I/
1/
Kh¸i niƯm :
- Trong cơ khí ngời ta chế tạo
ra một loại dụng cụ đơn giản
đó là ca líp .
- Ca lÝp thỵ .
- Ca lÝp thu nhËn .
- Ca lÝp ktra .
- Ca líp ktra mòn .
Ca líp nút
Công dụng và cấu tạo :
+ Công dụng : Dùng ktra kích
thớc của lỗ , rÃnh các chi tiết
gia công trong sản xuất hàng
loạt .
+ Cấu tạo : Gồm 1 thân và 2
đầu đo , đầu qua 2 và ko qua 3
đầu qua có chiều dài lớn hơn
đầu ko qua .
- Ký hiệu : + Đầu qua : Q
+ Đầu ko qua : KQ
TT Néi dung Tg Phơng pháp
- KTDN ca u qua đợc chế
tạo theo KTGHNN , KTDN
của đầu ko qua chế tạo theo
KTGHLN của Kt cần kiểm tra.
- Thí dụ 1 : Cần ktra kích thớc
của l 40<i>K</i>6
- Theo TCVN tra kthớc lỗ
6
40<i>K</i>
<sub> có sai lệch là</sub>
- Vậy KTDN đầu qua của ca
líp lµ :
DQ = Dmin = 40 – 0,013
= 39,987 mm
- KTDN của đầu kh«ng qua :
KKQ = Dmax = 40 + 0,003
= 40,003 mm
IV/ tỉng kÕt bµ i <sub> : Thêi gian : 3’</sub>
- Qua bài học trên HS nắm đợc các loại ca líp , phạm vi sử dụng , cách sử
dụng .
Câu hỏi bài tập :
1/
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngày
Giáo viên
Nguyễn văn Quang
Tên bài : Ca líp - đo góc
Ngày thực hiện
Lớp
Mục tiêu bài giảng<sub> :</sub>
- Nhằm giúp hs biết đợc công dụng , cấu tạo , cách bảo quản calíp nút .
- Cơng dụng , cấu tạo ca líp hàm và cách bảo quản calíp hàm .
- Đo góc = phơng pháp đo trực tiếp , đo góc = phơng pháp đo gián tiếp.
I / ổn định lớp<sub> : thời gian : 2’</sub>
Líp
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II / chuẩn bị bài giảng<sub> :</sub>
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo.
2 / Trß : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp .
III <b>/ </b>Bµi míi<sub> :</sub>
TT Néi dung Tg Phơng pháp
II/
1/
Cỏch s dụng và bảo quản :
- Khi kiểm tra ta đa nhẹ nhàng
các đầu đo ca líp vào lỗ của chi
tiết . Nếu đầu qua đI qua đợc lỗ
, đầu ko qua ko qua đợc lỗ thớc
đạt yêu cầu .
- Cách bảo quản :
+ Trớc khi kiểm tra cần lau
sạch ca líp .
+ Khụng c n mạnh ca líp
vào lỗ của chi tiết .
+ Sau mỗi ca làm việc cần lau
chùi ca líp cẩn thận = giẻ sạch
và bôi dầu vào các mặt đo .
Ca líp hàm :
- Ca líp hàm :
Có thân và hai hàm đo : Trong
TT Néi dung Tg Ph¬ng ph¸p
2/
III/
1/
2/
3/
đó 1 hàm đo qua và 1 hàm đo
ko qua .
- Ký hiƯu : + Hµm qua : Q
+ Hµm o/ qua : KQ
- KT của hàm ko qua dợc đo
theo KTGHNN .
- TD : GT
Cách sử dụng và bảo quản :
Khi sử dụng ta đa nhẹ nhàng ca
líp qua ct , nếu đầu qua đI qua ,
đầu ko qua ko đI qua đợc ct thì
kt của ct đạt yêu cầu
Đo góc = pp đo trực tiếp :
Góc mẫu : Dùng để đo , ktra
- Góc mẫu : Là những khối
thép đợc ct chính xác theo 2
loại : Hình tam giác , hình t
giỏc .
- Góc mẫu chế tạo thành bộ :
Gåm 94 miÕng , 19 miÕng vµ 5
miÕng .
- Khi dùng góc mẫu có thể
dùng riêng hoặc có thĨ ghÐp
nhiỊu miÕng = dcơ kĐp .
- Khi đo đặt góc mẫu vào sát ct
cần kt .
- Gãc mẫu chế tạo theo 2 cấp
chính xác .
Ke : Chủ yếu dùng để ktra góc
vng , cịn đợc dùng trong
vạch dấu , ktra độ sáng của mặt
phẳng , ktra vị trí tơng đối của
các ct khi lắp ráp , ktra độ
chính xác của máy .
- Các loại ke : 900 <sub>; 120</sub>0<sub> .</sub>
- Ke thng đợc chế tạo = thép
C dcụ
Ca líp cơn : Dùng để ktra góc
TT Néi dung Tg Phơng pháp
4/
côn trong và côn ngoài .
- Gồm 2 loại :
+ C«n mãc .
+ C«n hƯ mÐt .
- Khi dùng ca líp nút ktra lỗ
côn ta xoa bột màu lên ca líp .
Lắp ca líp vào lỗ của ct cần
ktra .
IV/
1/
2/
để đo góc = pp tuyệt đối có
nhiều loại cấu tạo khác nhau.
Trong ck thờng dùng loại thớc
đo góc có du xích đọc đợc ccx
tới 5 v 2 .
Đo góc = pp gián tiếp :
Đo góc côn ngoài :
- o gúc cơn ngồi của ct
nh hvẽ , ta dùng 2 trục đo có
cùng đk : Trớc hết đặt 2 trục đo
tiếp xúc với đầu đo có dk nhỏ .
Góc cơn của ct là 2 .
tg =
2
<i>m</i>
<i>M</i>
Đo góc cơn trong : Dùng 2 viên
bi có đk d0 v D0 ln lt t
viên bi vào lỗ và dùng thớc sâu
hoặc pan me đo sâu đo kt H và
h .
Kết quả : Sin =
<i>l</i>
2
0
0
Trong đó : l = H – h
-2
0
0
IV/ tỉng kÕt bµ i <sub> : Thêi gian : 3’</sub>
- Qua bài học trên HS nắm đợc cách sử dụng và bảo quản ca líp nút ,
- Cơng dụng , cấu tạo ca líp hàm , cỏch s dng v bo qun .
- Các pp đo ; + Đo gián tiếp .
+ Đo trực tiếp .
Câu hỏi bµi tËp :
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngày
Giáo viên
Giáo án số 22 Số giờ : 04 ( 53 – 56 )
Số tiết : 8 đã dạy 2 tiết
Tên bài : Ca líp - đo góc
Ngµy thùc hiƯn
Lớp
Mục tiêu bài giảng<sub> :</sub>
- Nhm giỳp hs bit đợc công dụng , cấu tạo , cách bảo quản calíp nút .
- Cơng dụng , cấu tạo ca líp hàm và cách bảo quản calíp hàm .
- Đo góc = phơng pháp đo trực tiếp , đo góc = phơng pháp đo gián tiếp.
I / ổn định lớp<sub> : thời gian : 2’</sub>
Líp
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II / chuẩn bị bài giảng<sub> :</sub>
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo.
2 / Trß : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp .
III <b>/ </b>Bµi míi<sub> :</sub>
TT Néi dung Tg Phơng pháp
2/
II/
1/
Cách sử dụng và bảo quản :
- Khi kiểm tra ta đa nhẹ nhàng
các đầu đo ca líp vào lỗ của chi
tiết . Nếu đầu qua đI qua đợc lỗ
, đầu ko qua ko qua c l thc
t yờu cu .
- Cách bảo quản :
+ Trớc khi kiểm tra cần lau
sạch ca líp .
+ Khơng đợc ấn mạnh ca líp
vào lỗ ca chi tit .
+ Sau mỗi ca làm việc cần lau
chùi ca líp cẩn thận = giẻ sạch
và bôi dầu vào các mặt đo .
Ca líp hàm :
Công dụng Cấu tạo : Dùng
ktra kích thớc của trục trong sx
hàng loạt .
- Ca líp hàm :
Có thân và hai hàm đo : Trong
TT Néi dung Tg Phơng pháp
2/
đó 1 hàm đo qua và 1 hàm đo
ko qua .
- Ký hiƯu : + Hµm qua : Q
+ Hµm o/ qua : KQ
- KT của hàm ko qua dợc đo
theo KTGHNN .
- TD : GT
III/
1/
2/
3/
đầu ko qua ko đI qua đợc ct thì
kt của ct đạt yêu cầu
Đo góc = pp đo trực tiếp :
Góc mẫu : Dùng để đo , ktra
góc , chia khắc vạch , ktra các
ca líp đo góc .
- Góc mẫu : Là những khối
thép đợc ct chính xác theo 2
loại : Hình tam giác , hình tứ
giác .
- Góc mẫu chế tạo thành bộ :
Gồm 94 miếng , 19 miÕng vµ 5
miÕng .
- Khi dïng gãc mẫu có thể
dùng riêng hoặc có thể ghép
nhiỊu miÕng = dcơ kĐp .
- Khi đo đặt góc mẫu vào sát ct
cần kt .
- Gãc mÉu chÕ t¹o theo 2 cÊp
chÝnh x¸c .
Ke : Chủ yếu dùng để ktra góc
vng , cịn đợc dùng trong
vạch dấu , ktra độ sáng của mặt
phẳng , ktra vị trí tơng đối của
các ct khi lắp ráp , ktra
chớnh xỏc ca mỏy .
- Các loại ke : 900 <sub>; 120</sub>0<sub> .</sub>
- Ke thờng đợc chế tạo = thép
C dcụ
Ca líp cơn : Dùng để ktra góc
TT Néi dung Tg Phơng pháp
4/
IV/
1/
c«n trong và côn ngoài .
- Gồm 2 loại :
+ C«n mãc .
+ C«n hƯ mét .
- Khi dùng ca líp nút ktra lỗ
côn ta xoa bột màu lên ca líp .
Lắp ca líp vào lỗ của ct cần
ktra .
Thc o góc vạn năng : Dùng
để đo góc = pp tuyệt đối có
nhiều loại cấu tạo khác nhau.
Trong ck thờng dùng loại thớc
đo góc có du xích đọc đợc ccx
tới 5’ và 2’ .
Đo góc = pp gián tiếp :
Đo góc côn ngoài :
2/
tg =
2
<i>m</i>
<i>M</i>
Đo góc cơn trong : Dùng 2 viên
bi có đk d0 và D0 lần lợt đặt
viªn bi vào lỗ và dùng thớc sâu
hoặc pan me đo sâu đo kt H và
h .
Kết quả : Sin =
<i>l</i>
2
0
0
Trong đó : l = H – h
-2
0
0
IV/ tỉng kÕt bµ i <sub> : Thêi gian : 3’</sub>
- Qua bài học trên HS nắm đợc cách sử dụng và bảo quản ca líp nút ,
- Cơng dụng , cấu tạo ca líp hàm , cách sử dụng và bảo quản .
- Các pp đo ; + Đo gián tiếp .
+ §o trùc tiÕp .
Câu hỏi bài tập :
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngµy
Giáo viên
Nguyễn văn Quang
Giáo án số 24 Sè giê : 01 ( 57 )
Số tiết : 8 đã dạy 6 tit
Tên bài : bàI tËp
Ngµy thùc hiƯn
Lớp
Mục tiêu bài giảng<sub> :</sub>
Nhm cng c những kiến thức đã học , giúp hs biết áp dụng các công thức vào giải
- Rèn kỹ năng giải bài tập . Vận dụng các công thức đã học vào giải bài tập .
I / ổn định lớp<sub> : thời gian : 2’</sub>
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II / chuẩn bị bài giảng<sub> :</sub>
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo.
2 / Trß : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp .
III <b>/ </b>Bµi míi<sub> :</sub>
TT Néi dung Tg Phơng pháp
Cần ktra các lắp ghép 50<i>Hg</i>66 ;
5
5
45<i><sub>m</sub>H</i>
; 60<i>K<sub>h</sub></i><sub>8</sub>7 ; 75<i>Js<sub>d</sub></i><sub>9</sub>8 .
- Ktra l¾p ghÐp 50<i>Hg</i>66
- Tra bảng xác định sai lệch
của lắp ghộp 0,025
041
,
0
016
,
0
0
50
- KTDN đầu qua của ca líp nút:
dQ = Dmin = 50 – 0
= 50 mm
- KTDN đầu qua của ca lÝp nót:
dKQ = Dmax = 50 – 0
= 50 + 0,016
= 50,016 mm .
- KTDN cña hµm qua lµ :
DQ = dmax = 50 + ( - 0,025 )
TT Néi dung Tg Ph¬ng ph¸p
= 49,975 mm
- KTDN cđa hµm ko qua :
DKQ = dmin = 50 – 0,041
= 49,959 mm .
IV/ tỉng kÕt bµ i <sub> : Thời gian : 3</sub>
- Qua bài học trên HS biết cách tìm KTDN cần ktra của ca líp nút , ca líp hàm ,
cách ktra của ca líp .
Câu hỏi bài tập :
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
Ngµy
Giáo viên
Giỏo ỏn s 25 Số giờ : 01 ( 58 )
Số tiết : 8 đã dạy 7 tiết
Tên bài : kI ểm tra 1 tiết
Ngµy thùc hiƯn
Lớp
Mục tiêu bài giảng<sub> :</sub>
Nhm tng kt , ỏnh giá kết quả học tập của hs , sự tiếp thu kiến thức đã học .
- Rèn kỹ năng t duy trong học tập , biết cách dùng ca líp để ktra các ct . Giải bài tập
. Vận dụng các công thức đã học vào giải bài tập .
I / ổn định lớp<sub> : thời gian : 2’</sub>
Líp
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II / chuẩn bị bài giảng<sub> :</sub>
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo.
2 / Trß : Vë ghi + Dơng cơ häc tËp .
III <b>/ </b>Bµi míi<sub> :</sub>
TT Néi dung Tg Phơng pháp
1/
2/
3/
II/
1/
Trình bày công dụng , cấu tạo
ca líp nút .
Trình bày công dụng , cấu tạo ,
cách sử dụng góc mẫu .
Kiểm tra các lắp ghép sau :
5
45<i>H</i>
<sub> ; </sub>45<i>m</i>5<sub>.</sub>
Hãy xác định KTDN các đầu
đo của ca líp nút và ca líp hàm.
Đáp án chấm
Cơng dụng : Ca líp dùng để
ktra kthớc lỗ , rãnh các ct gia
cơng khi sx hàng loạt .
- CÊu t¹o : Gåm có thân 1 và 2
đầu đo ; Đầu qua 2 và đầu ko
qua 3 .
- Ký hiệu : + Đầu qua : Q
+ Đầu ko qua : KQ
TT Néi dung Tg Phơng pháp
2/
- KTDN ca u qua c chế
tạo theo KTGHNN .
- KTDN của đầu ko qua đợc
chế tạo theo KTGHLN của ct
cần ktra .
Công dụng , cấu tạo và cách sử
dụng gãc mÉu :
3/
gãc .
- Góc mẫu là những khối thép
đợc chế tạo chính xác theo 2
loại ; tam giác và tứ giác .
- Cách sử dụng : Khi đặt góc
mẫu vào sát cạnh của góc cần
ktra .
* Ktra chi tiÕt 45<i>H</i>5
- Tra bảng 6 ; xác định sai lệch
của chi tit : 0,020
009
,
0
45
- KTDN đầu qua của ca lÝp nót:
dQ = Dmin = 45 + 0,009
= 45,009 mm
- KTDN ®Çu ko qua cđa ca lÝp
nót:
dKQ = Dmax = 45 + 0,020
= 45,020 mm
* Ktra chi tiÕt 45<i>m</i>5
- Tra bảng 5 ; xác định sai lệch
của chi tiết : 0,020
009
,
0
45
- KTDN cđa hµm qua lµ :
DQ = dmax = 45 + 0,020
= 45,020 mm .
- KTDN cđa hµm ko qua lµ :
DKQ = dmin = 45 + 0,009
= 45,009 mm .
IV/ tỉng kÕt bµ i <sub> : Thêi gian : 3’</sub>
Thu bài + Nhận xét giờ ktra .
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
Ngày
Giáo viên
Nguyễn văn Quang
Giáo án số 26 Số giờ : 02 ( 59 – 60 )
Số tiết : 2 đã dạy 0 tiết
Tên bài : ôn tập hết môn
Ngày thực hiƯn
Líp
- Nhằm củng cố , khắc sâu những kiến thức đã học của môn học .
- Rèn kỹ năng học tập , giải các bài tập về dung sai .
I / ổn định lớp<sub> : thời gian : 2’</sub>
Líp
Sè HS v¾ng
- Nội dung nhắc nhở : - ổ<sub>n định lớp .</sub>
- KiÓm tra sÜ sè .
II / chuẩn bị bài giảng<sub> :</sub>
1 / Thầy : Giáo án + Giáo trình + Tài liệu tham khảo.
III <b>/ </b>Bµi míi<sub> :</sub>
TT Néi dung Tg Ph¬ng ph¸p
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
9/
PhÇn I : Lý thuyÕt
Dung sai là gì ? Phân biệt dsai
của ct và ds của lắp ghép , cách
tính dung sai .
Th no l lắp ghép ? Lắp ghép
đợc chia thành mấy loại , đặc
tính của từng loại .
Trong TCVN cã bao nhiªu ccx;
ký hiƯu cơ thĨ tõng cÊp .
Cho biết đặc điểm của lắp
ghép có độ dơI .
Sai sè hƯ thóng là gì ? Cho thí
dụ .
Trình bày công dụng cấu tạo
ren hệ mét, ren vuông .
Định nghĩa khaau tăng , khâu
giảm , khâu khép kín . Cho mét
vµi vÝ dơ .
Nêu mục đích ý nghĩa của o
l-ng k thut
Trình bày công dụng cấu tạo ca
TT Néi dung Tg Phơng pháp
10/
nút , ca líp hàm .
Trình bày pp sử dụng và bảo
quản ca líp .
Phần II : bàI tập .
Mt lp ghộp cú độ hở trong đó
Ct lỗ <sub></sub><sub>50</sub>0,015
Ct trơc 0,002
025
,
0
50
- Tính KTGH và Ds của các ct .
- Tính độ hở giới hạn , độ hở tb
và ds của lp ghộp .
GiảI .
- KTGHLN của lỗ :
Dmax = D + ES
= 50 + 0,015
= 50,015 mm
- KTGHNN của lỗ :
Dmin = D + EI
2/
3/
= 50 mm
- Dung sai của lỗ :
ITD = Dmax - Dmin
= 50,015 - 50
= 0,015 mm
- KTGHLN cđa trơc :
dmax = d + es
= 50 + ( - 0,002 )
= 49,998 mm
- KTGHNN cđa trơc :
dmin = d + ei
= 50 + ( - 0,025 )
= 49,975 mm
- Dung sai cđa trơc :
ITd = dmax - dmin
= 49,998 - 49,975
= 0,023 mm
- §é hë lín nhÊt :
Smax = Dmax – dmin
= 50,015 – 49,975
= 0,040 mm
- §é hë nhá nhÊt :
TT Néi dung Tg Ph¬ng ph¸p
Smin = Dmin – dmax
= 50 – 49,998
= 0,002 mm
- Độ hở trung bình :
Stb =
2
min
max
=
2
002
,
0
0
= 0,021 mm
IV/ tỉng kÕt bµ i <sub> : Thêi gian : 3’</sub>
- Qua bài học trên HS nắm đợc một cách có hệ thống những kiến thức đã học .
- Biết áp dụng các công thức đã học để giải các bài toán . T duy trong học tập .
V / tự đánh giá rút kinh nghiệm<sub> :</sub>
- Néi dung :
- Phơng pháp :
- Thêi gian :
Ngày
Giáo viªn