Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

tuaân 31 tröôøng thcs giao yeán vuõ vaên nguyeân hình hoïc 8 tuaân 31 ngaøy soaïn 1142010 ngaøy daïy lôùp 8c 1742010 tieát 57 theå tích hình hoäp chöõ nhaät i muïc tieâu veà kieán thöùc baèng hì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.77 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÂN 31</b>


Ngày soạn : 11/4/2010


Ngày dạy : Lớp 8C: 17/4/2010 .


Tiết 57: <b>THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>
<b>I, Mục tiêu.</b>


<i>*Về kiến thức: - Bằng hình ảng cụ thể cho hs bước đầu nhận biết được dấu hiệu để </i>
đường thẳng vng góc với mp, 2 mp vng góc với nhau


<i>*Về kĩ năng: Nắm được công thức tính thể tích của hhcn</i>
- Biết vận dụng cơng thức vào việc tính tốn


<i>*Về thái độ: Giáo dục lịng ham thích bộ mơn.</i>
<b>II, Phương tiện dạy học</b>


- SGK+giáo án+ bảng phụ+ hình 65,66,67,68
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Hai đường thẳng
song song với nhau khi
nào ?


- Đường thẳng song
song với mp khi nào ?
- Hai mp song song


với nhau khi nào ?
- Làm BT9sgk/100


+ Khi không có điểm
chung


+ Khi không có điểm
chung


+ Chữa bài 9


<b>HĐ2</b>
HĐTP2.1


+ Cho hs làm ?1 sgk/101
Hs nhìn hìnhvẽ và trả lời
Mà AB và AD có mối
quan hệ như thế nào ?
Và có mối quan hệ như
thế nào với mp(ABCD)?
Ta nói AA’mp(ABCD)


Vậy khi nào thì
AA’mp(ABCD)


- Hướng dẫn hs phát hiện


+ laøm ?1 SGk


+ trả lời



+ Nêu mối quan hệ


+ Nêu nhận xét


<b>1.Đường thẳng vng góc </b>
<b>với mp. Hai mp vng </b>
<b>góc :</b>


AA’AD vì


ABCDA’B’C’D’ là hhcn 


A’ADD’ là hcn
Tương tự : A’AAB


AD AB={A}


<b>A</b>
<b>’</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A’</b>


<b>D’</b> <b>C’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ghi bảng phần nhận xét
- Cho hs làm ?2, ?3


<b>sgk/102</b>


+ Laøm ?3


AD,ABmp(ABCD)


AA’AD, AA’AB
 AA’mp(ABCD)={A}


Hs laøm ?2, ?3 sgk/102
<b>HĐ3</b>


HĐTP3.1


: Thể tích hình hộp chữ
nhật.


Gv treo bảng phụ có hình
86


- Trong hình hộp có mấy
lớp hình lập phương đơn
vị ? Mỗi lớp gồm bao
nhiêu hình ?


- Hình hộp có bao nhiêu
hình lập phương đơn vị,
mỗi hình lập phương đơn
vị có thể tích là 1cm2<sub> nên</sub>



Vhhcn là ?


- Vậy nếu các kích thước
của hhcn là a,b,c (cùng
đơn vị đo)


 V ?


Gv giới thiệu VD
sgk/103


+ Quan sát hình vẽ
+ Trả lời


+ Trả lời


+ Nêu kích thước hình chữ
nhật


<b>2: Thể tích của hình hộp </b>
<b>chữ nhật :</b>


- Trong hình hộp có 6 lớp
hình lập phương đơn vị, mỗi
lớp gồm 17.10 hình


- Hình hộp bao gồm17.10.6
hình lập phương đơn vị
-Thể tích hhcn laø 17.10.6
(cm3<sub>)</sub>



V = a . b . c


<b>HĐ4. Củng cố</b>
HĐTP4.1


+ Cho hs làm bài 11/104


+ Làm bài 11/ 104


3. Luyện tập
<b>Bài 11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho hs tìm hướng giải
Các kích thước tỉ lệ với
3,4,5 cm, tìm được ?


+ Nêu cách giải


Vì chúng tỉ lệ với 3,4,5 nên
ta có :


3
3


3 5


,


3 4 5 4 4



. . 480


3 5


480


4 4


15


480
16


512
8


3.8 5.8


6 ; 10


4 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>a b c</i>


<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>



<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>



     <sub></sub>






 <sub></sub>


  


 


 
 


    


Vaäy a = 6, b = 8, c =10
<b>HĐ5</b>


HĐTP2.1


+ Cho hs làm bài


<b>12sgk/104</b>


Hs làm bài 12, nêu rõ
cách tính từng cạnh  số


liệu cụ thể  Điền vào


bảng


Sau khi tính tốn, gv gút
lại cho hs cơng thức :


2 2 2


<i>DA</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>CD</i>


+ Nêu cách làm


<b>Bài 12:</b>


<b>AB</b> <b>6</b> <b>13</b> <b>14</b>


<b>BC 15</b> <b>16</b> <b>34</b>


<b>CD 42</b> <b>70</b> <b>62</b>


<b>DA</b> <b>45</b> <b>75</b> <b>75</b>


2 2 2



<i>DA</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>CD</i>


<i><b>* </b></i><b>Hướng dẫn về nhà :</b>
Học thuộc bài


Làm bài tập 13/104sgk


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


Ngày soạn : 11/4/2010


Ngày dạy :. Lớp 8C: 17/4/2010 .


<b>Tiết 58: Luyện tập</b>
<b>I, Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết cách tính thể tích một số hình hộp đơn giản
<i>*Về kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính tốn.</i>


<i>*Về thái độ: - Giáo dục long ham thích bộ mơn.</i>
<b>II, Phương tiện dạy học</b>


Gv: Soạn bài, bảng phụ
Hs: Làm bài ở nhà
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1Kiểm tra


bài cũ



Chữa bài 13.


+ Yêu cầu hs nhận xét
bài 13


<b>I. Chữa bài cũ</b>
Bài 13


<b>HÑ2</b>
HÑTP2.1


+ Yêu cầu Hs đọc bài
? Nêu cách làm


+ u cầu Hs lên bảng
chữa


+ Yêu cầu Hs nhận xét


+ Đọc bài


+ Nêu cách làm


+ Lên bảng chữa


+ Nhận xét


<b>II. Luyện tập</b>
1, Bài14.



Thể tích nước đổ vào bể là
120.20 =24000(lít) = 2,4m3


Gọi chiều rộng của bể nước là
x.


Theo bài ra ta có
2,4=2. 0,8. x


 x = 2,4 : 1,6


x= 1,5


<b>HĐ3</b>
HĐTP3.1
Bài 16


+ u cầu Hs đọc bài
+Gv treo bảng phụ
+ Yêu cầu Hs lên bảng
chữa


+ Đọc bài


+ Quan sát hình vẽ
+ Lên bảng chữa


+ Nhận xét



2, Bài 16.


<b>G</b>
<b>D</b>


<b>B</b>


<b>I</b>


<b>K</b>


<b>C</b> <b>H</b>


<b>C'</b>
<b>B'</b>


<b>A'</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Yêu cầu Hs nhận xét
? Kể tên các đường
thẳng song song với mặt
phẳng ABKI,


? Kể tên những đường
thẳng vng góc với
mặt phẳng DCC’D’


Kể tên



D’C’, A’B’ song song với mặt
phẳng ABKI


<b>HĐ4</b>
HĐTP4.1
Bài 18: Đố


+ Yêu cầu HS thảo luận
theo nhóm


+ u cầu đại diện 1
nhóm lên bảng trả lời
+ Yêu cầu nhóm khác
nhận xét


+ Thảo luận theo nhóm
+ Lên bảng làm


+ Nhận xét


3, Bài 18


<b>2cm</b>
<b>4cm</b>


<b>3cm</b>
<b>Q</b>


<b>P</b>



*. Hướng dẫn học ở nhà
Ơn bài


- Xen laiï những bài đã chữa
<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>


<b>Ký duyệt cuả BGH</b>
<b>Ngày…tháng…năm 2010</b>


<b>Tuần 33</b>


<b>Tieỏt 59: hình lăng trụ đứng</b>


Ngày soạn: 11/4/2010 Ngày dạy:
21/4/2010


<b>I, Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy


- Biết cách vẽ theo 3 bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ 2)
<i>*Về kĩ năng: - Củng cố được khái niệm song song</i>


<i>*Về thái độ: Giáo dục lịng ham thích bộ mơn.</i>
<b>II, Phương tiện dạy học</b>


- GV: SGK+giáo án+ mô hình lăng trụ + tranh vẽ phóng to hình 94.
- HS: Chuẩn bị theo yêu cầu của GV.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS <sub>Ghi b</sub><sub>aỷng</sub>


<b>HĐ1. Kiểm tra bài cũ</b>


GV yêu cầu HS làm bài
tập 18/ SGK.105


<b>H2: Tỡm hiu hình </b>
<b>lăng trụ đứng.</b>


HĐTP2.1


Gv treo bảng phụ vẽ sẵn
hình lăng trụ đứng lên
bảng,


Chú ý : Các mặt bên l
cỏc hỡnh ch nht.


GV: Giới thiệu cách gọi
tên lăng trụ.


HẹTP 2.1:Cho hs laứm ?
<b>1</b>


<b>( GV </b>yờu cu HS giải
thích cho khẳng định của
mình)



Hướng dẫn hs cách vẽ
hình


-Hhcn, hình lập phương
có là hình lăng trụ
không ?


Hình lăng trụ đứng có
đáy là hbh  được gọi


là hình hộp đứng
+HĐTP 2.2: Cho hs
làm ?2


-hs chỉ ra các điểm,
các mặt bờn, nhng
cnh bờn, ỏy


HS lên bảng chØ h×nh.


<b>1. Hình lăng trụ đứng.</b>


Lăng trụ đứng tứ giác
ABCDA1B1C1D1


Các cạnh bên vng góc với 2 mp
đáy


 Các mặt bên vng góc với 2



mp đáy


<b>HĐ3</b>


HĐTP3.1 <b>2. Chú yù: (SGK/ 107)</b>


A<sub>1</sub>


B<sub>1</sub>


C<sub>1</sub>
D<sub>1</sub>


A
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv giới thiệu những
đặc điểm vủa hình lăng
trụ đứng .


- Độ dài cạnh bên gọi
là chiều cao


Cho hs phát hiện Ghi
bảng chú ý


- Khi vẽ hcn BCFE trên
mp ta thường vẽ thành
hình gì ?



- các cạnh song song vẽ
thành các đoạn thẳng
song song


- Các cạnh vng góc
có thể khơng vẽ thành
những đoạn vng gúc


GV: Thông báo nội dung
chú ý.


HSphỏt hin v 2 ỏy,
cỏc mt bờn


ở hình 95 chiều cao là:
AD, CF, BE


Hình bình hành.


<b>Hẹ4</b>
HẹTP4.1


+ Cho hs laứm baứi
<b>19/108</b>


Hs quan saùt rồi điền
vào chỗ trống


(mỗi hs lên điền vào 1
ô trống)



HS: L¾ng nghe chó ý. <sub>Bài 19 :</sub>


<b>Hình</b> <b>a</b> <b>b c d</b>


Số cạnh của


1 đáy 3 <b>4 6 5</b>


Số mặt bên <b>3</b> 4 <b>6 5</b>


Số đỉnh <b>6</b> <b>8</b> 1


2 <b>10</b>
Số cạnh bên <b>3</b> <b>4 6</b> 5


<b>HĐ4</b>
HĐTP4.1


+ Cho hs laøm baøi
<b>21/108</b>


Hs trả lời từng câu và
giải thích (nếu cần)
Hs lên điền vào ô trống
(mỗi hs lên điền vào 1
ô trống)


- <b>Bài 21:</b>



<b>Mặt</b>


<b>AA</b>
<b>’</b>


<b>CC</b>
<b>’</b>


<b>BB</b>
<b>’</b>


<b>A’C’</b>


<b>ABC</b>    <b><sub>//</sub></b>


<b>A’B’C’</b>   


<b>ABB’A’</b> //


<b>BC’</b> <b>A’</b>B' <b>AC CB AB</b>
<b>//</b> <b>//</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>*.Hướng dẫn về nhà : </b>
- Học thuộc bài


- Làm bài 20,21 sgk/108
Huớng dẫn bài 20


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:</b>
<b>b)</b>



<b>a)</b> <b><sub>c)</sub></b>


</div>

<!--links-->

×