Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TIN HỌC 8 </b>
<b>NĂM HỌC: 2016-2017 </b>


<b>A. LÝ THUYẾT: </b>


1. Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được.


2. Ngơn ngữ lập trình là tập hợp các ký hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hồn chỉnh
và thực hiện được trên máy tính.


3. Từ khố: Program, var, begin, end, uses, const


4. Một chương trình gồm có 2 phần: Phần khai báo và phần thân chương trình. Phần khai báo có thể có hoặc
có thể khơng nhưng phần thân bắt buộc phải có


5. Tên dùng để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do người lập trình đặt.


<i>Cách đặt tên: Tên phải khác nhau ứng với những đại lượng khác nhau, tên không trùng với từ khố, khơng </i>
bắt đầu bằng số, khơng có dấu cách,…


6. Kí tự, số nguyên, số thực, xâu,…
7. +, -, *, /, mod, div


8.


- Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu trữ có thể thay đổi trong khi thực hiện chương
trình.


Cú pháp: <i><b>Var < danh sách các biến>:<kiểu dữ liệu></b></i>


9. Hằng là đại lượng có giá trị khơng đổi trong suốt q trình thực hiện chương trình


Cú pháp: <i><b>const <tên hằng>=<giá trị của hằng></b></i>


10. * <i><b>Bài tốn</b></i> là một cơng việc hay một nhiệm vụ cần giải quyết


<b> * Để xác định một bài toán cụ thể ta cần xác định rõ </b><i><b>các điều kiện cho trước</b></i> và <i><b>kết quả cần thu được</b></i>
* Quá trình giải bài tốn trên máy tính gồm 3 bước: Xác định bài tốn, mơ tả thuật tốn và viết chương
trình


12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>if <điều kiện> then <câu lệnh>; if <điều kiện> then <câu lệnh1> </b></i>
<i><b> else <câu lệnh2>; </b></i>


<b>B. BÀI TẬP VẬN DỤNG: </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>


<i><b>Khoanh tròn đáp án đúng </b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i> Đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước?
A. Hàng ngày em đi học.


B. Một tuần trường em tổ chức chào cờ 1 lần.
C. Ngày em đánh răng ba lần


D. Em sẽ đến nhà bà ngoại chơi vào hôm cả bố và mẹ đi vắng.
<i><b>Câu 2:</b></i> Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là là:


<i>A.</i> If (Điều kiện) then (Câu lệnh);


<i>B.</i> For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh);


<i>C.</i> While (điều kiện) do (câu lệnh);


<i>D.</i> Var i,n: Integer;


<i><b>Câu 3:</b></i> Với ngơn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp: For i:=1 to 10<b>do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai </b>
báo là kiểu gì?


A. Integer B. Real C. String D. Kiểu nào cũng được.
<i><b>Câu 4:</b></i> Số vòng lặp trong câu lệnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Giá trị cuối - Giá trị đầu + 1
D. Giá trị cuối – Biến đếm + 1
<i><b>Câu 5:</b></i> Trong câu lệnh lặp:


<b>For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối)do (câu lệnh); </b>


Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị


<i><b>Câu 6:</b></i> Hãy cho biết câu lệnh sau sẽ viết ra màn hình cái gì?
<b>For i:=1 to 3.5 do write(i); </b>


A. 1 2 3
B. 1 3.5
C. 3.5


D. Chương trình khơng chạy vì giá trị cuối của biến đếm là số thập phân.
<i><b>Câu 7:</b></i> Sau khi thực hiện đoạn chương trình:


j:=0;



For i:=1 to 3 do j:= j + 2; write(j);
thì giá trị in ra màn hình là:


A. 4 B. 6 C. 8 D. 10


<i><b>Câu 8:</b></i> Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
j:=0;i:=1;


while i<=3 do


Begin j:=j+2; i:=i+1;
End;


write(j);


thì giá trị in ra màn hình là:


A. 6 B. 8 C. 10 D. 12


<i><b>Câu 9 Đánh dấu (x) vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal sau. Nếu sai sửa lại.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. For i:=10 to 1 do x:=x+1;


B. For i=1 to 10 do x:=x+1;


<i><b>Câu 10 Đánh dấu (x) vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal sau. Nếu sai sửa lại. </b></i>


<b>Câu lệnh </b> <b>Đúng </b> <b>Sai </b> <b>Sửa lại </b>



C. While x =10 do x=x+1;


D. While x:=10 do x:=x+1;


<b>ĐÁP ÁN: </b>


<b>Câu1 </b> <b>Câu2 </b> <b>Câu3 </b> <b>Câu4 </b> <b>Câu5 </b> <b>Câu6 </b> <b>Câu7 </b> <b>Câu8 </b>


<b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>


<i><b>Câu 9: Đánh dấu (x) vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal sau. Nếu sai sửa lại. (Mỗi </b></i>
<i><b>câu đánh dấu đúng vị trí được 0,25đ, sửa đúng được 0,25 đ) </b></i>


<b>Câu lệnh </b> <b>Đúng </b> <b>Sai </b> <b>Sửa lại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. For i=1 to 10 do x:=x+1; x B. For i:=1 to 10 do x:=x+1;


<i><b>Câu 10: Đánh dấu (x) vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal sau. Nếu sai sửa lại. </b></i>
<i><b>(Mỗi câu đánh dấu đúng vị trí được 0,25đ, sửa đúng được 0,25 đ) </b></i>


<b>Câu lệnh </b> <b>Đúng </b> <b>Sai </b> <b>Sửa lại </b>


C. While x =10 do x=x+1; x C. While x =10 do x:=x+1;


D. While x:=10 do x:=x+1;


x


D. While x=10 do x:=x+1;
<b>II. TỰ LUẬN: </b>



<i><b>1.Viết chương trình tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h </b></i>
<i><b>(a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím) </b></i>


Program tinhtoan;
Var a,h : interger;


S : real;
Begin
Clrscr;


Write(‘Nhap canh day và chieu cao :’); Readln (a,h);
S:=(a*h)/2;


Writeln(‘ Dien tich hinh tam giac la :’,S);
Readln


End.


<i><b>Câu 2. Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình trịn có bán kính r (được nhập từ bàn phím) </b></i>
Program HINH_TRON;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Var r: real;
Const pi=3.14;
Begin


clrscr;


Write('Nhap ban kinh r:'); readln(r);
Writeln('Chu vi duong tron la:',2*pi*r);


Writeln('Dien tich hinh tron la:',pi*r*r);
Readln


end.


<i><b>Câu 3. Viết chương trình giải phương trình ax+b=0 </b></i>
Program phuong_trinh;


uses crt;
Var a,b: real;
begin


write('nhap so a ='); Readln(a);
write('nhap so b ='); readln(b);


If (a = 0) and (b = 0) then write (‘Phuong trinh co vo so nghiem’);
if (a=0) and (b#0) then write ('phuong trinh vo nghiem')


else write(‘nghiẹm la x=': -b/a);
readln;


end.


<i><b>Câu 4. Viết chương trình in ra số lớn hơn trong hai số a,b (được nhập từ bàn phím). </b></i>
Program SO_SANH1;


uses crt;
var a,b: real;
begin
clrscr;



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

if a<= b then writeln(' So lon la:',b);readln
end.


<i><b>Câu 5 . Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác đều hay không khi biết ba cạnh của tam </b></i>
<i><b>giác. </b></i>


Program Tam_giac_deu;
uses crt;


var a,b,c: real;
begin


clrscr;


write('Nhap a = '); readln(a);
write('Nhap b = '); readln(b);
write('Nhap c = '); readln(c);


if (a = b) and (b = c) then writeln('La tam giac deu')
else


writeln('Khong phai la tam giac deu');
readln;


end.
end.


<i><b>Câu 6. Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác cân hay không khi biết ba cạnh của tam </b></i>
<i><b>giác. </b></i>



Program Tam_giac_can;
uses crt;


var a,b,c: real;
begin


clrscr;


write('Nhap a = '); readln(a);
write('Nhap b = '); readln(b);
write('Nhap c = '); readln(c);


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

else


writeln('Khong phai la tam giac can');
readln


end.


<i><b>Câu 7. Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác vng hay khơng khi biết ba cạnh của </b></i>
<i><b>tam giác. </b></i>


Program Tam_giac_vuong;
uses crt;


var a,b,c: real;
begin


clrscr;



write('Nhap a = '); readln(a);
write('Nhap b = '); readln(b);
write('Nhap c = '); readln(c);


if (a^2+b^2=c^2) or (a^2+c^2=b^2) or ( b^2+c^2=a^2) then
writeln('La tam giac can')


else


writeln('Khong phai la tam giac can');
readln


end.


<i><b>Câu 8. Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác vng hay khơng khi biết ba cạnh của tam </b></i>
<i><b>giác. </b></i>


Program Tam_giac;
uses crt;


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

clrscr;


write('Nhap a = '); readln(a);
write('Nhap b = '); readln(b);
write('Nhap c = '); readln(c);


if (a+b>c) and (b+c>a) and (c+a>b) then
writeln('La tam giac’)



else


writeln('Khong phai la tam giac');
readln


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website

<b>HOC247</b>

cung cấp một môi trường

<b>h</b>

<b>ọ</b>

<b>c tr</b>

<b>ự</b>

<b>c tuy</b>

<b>ế</b>

<b>n</b>

sinh động, nhiều

<b>ti</b>

<b>ệ</b>

<b>n ích thơng minh</b>

,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những

<b>giáo viên nhi</b>

<b>ều năm kinh </b>


<b>nghi</b>

<b>ệ</b>

<b>m, gi</b>

<b>ỏ</b>

<b>i v</b>

<b>ề</b>

<b> ki</b>

<b>ế</b>

<b>n th</b>

<b>ứ</b>

<b>c chuyên môn l</b>

<b>ẫ</b>

<b>n k</b>

<b>ỹ</b>

<b>năng sư phạ</b>

<b>m</b>

đến từ các trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.



<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>



<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c m</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>i lúc, m</b></i>

<i><b>ọi nơi, mọ</b></i>

<i><b>i thi</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>t bi </b></i>

<i><b>–</b></i>

<i><b> Ti</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>t ki</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

<i><b>m 90% </b></i>



<i><b>H</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×