Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

4 đề kiểm tra 1 tiết Vật Lý 8 giữa học kì I hay và khó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 1 HỌC KỲ I – Năm học: 2016-2017 </b>


<b>MÔN : VẬT LÝ 8 </b>



<b>- Thời gian làm bài 45 phút – </b>



<b>ĐỀ SỐ 01 </b>



<b>Câu 1. </b>Đổi các đơn vị sau:


a. 15 m/s = ……… km/h
b. 50 km/h = ………. km/s
c. 45 km/h = ……… m/s


d. 150 cm/s = ……….. m/s = ……… km/h
e. 79 km/h = ……… m/s = ……… cm/s


<b>Câu 2.</b> Cho hai người chuyển động đều: người thứ nhất đi 15 km trong 15 phút, người thứ hai đi
7 km trong nửa giờ. Người nào chuyển động nhanh hơn?


<b>Câu 3.</b> Năm ánh sáng là quãng đường ánh sáng đi được trong một năm. Biết vận tốc ánh sáng
trong chân khơng là c = 3.108 m/s


a. Tính quãng đường ánh sáng đi trong một năm.


b. Một hành tinh ở cách Mặt Trời 1 tỉ km. Ánh sáng mất thời gian bao lâu đi từ Mặt Trời đến
hành tinh đó.


<b>Câu 4.</b> Cho bảng số liệu sau:


Thời gian (s) 2 3 7 6 3 2 8 3 4



Quãng đường (m) 10 12 11 20 11 9 10 14 13


a. Tính vận tốc trung bình trên từng qng đường.
b. Tính vận tốc trung bình trên cả quãng đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2


<b>ĐỀ SỐ 02 </b>



<b>Câu 1. </b>Đổi các đơn vị sau:


a.……… km/h = 12 m/s
b. 18 m/s = ……… km/h
c. 40 km/h = ………. km/s
d. 87 km/h = ……… m/s


e. 89 cm/s = ……….. m/s = ……… km/h
f. 23 km/h = ……… m/s = ……… cm/s


<b>Câu 2.</b> Cho hai người chuyển động đều: người thứ nhất đi 10 km trong 25 phút, người thứ hai đi
5,5 km trong một phần tư giờ. Tính vận tốc chuyển động của từng người. Người nào chuyển
động nhanh hơn?


<b>Câu 3.</b> Một đơn vị thiên văn <i><b>(parsec)</b></i> là khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời, xấp xỉ
150 triệu km.


a. Mộc tinh ở cách Mặt trời 5,2 <i><b>parsec</b></i>. Tính khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt trời ra km.
b. Ngày 4/7/2016, tàu vũ trụ Juno đã đến Mộc tinh sau 6 năm di chuyển từ Trái đất. Giả sử


quỹ đạo của vệ tinh là đường thẳng và 1 năm có 365,25 ngày. Tính tốc độ chuyển động


của vệ tinh.


<b>Câu 4.</b> Một vật đi từ A → B → … → J và được tóm tắt q trình chuyển động như sau:


Tên quãng đường AB BC CD DE EF FG GH HI IJ


Quãng đường (m) 12 15 21 20 12 8 16 6 8


Thời gian (s) 4 5 7 6 3 2 8 3 4


a. Tính vận tốc trung bình của vật trên từng qng đường.
b. Tính vận tốc trung bình của vật trên cả quãng đường.


<b>Câu 5.</b> Một vật chuyển động trên nửa đoạn đường đầu với vận tốc 12 m/s, nửa đoạn đường còn
lại với vận tốc 20 m/s. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường ra m/s, km/h.


<b>ĐỀ SỐ 03 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. chuyển động so với thuyền.
C. chuyển động so với dòng nước.
D. chuyển động so với bờ sông.


<b>Câu 2.</b> Một ô tô chở khách đang chạy trên đường, người phụ lái đang đi soát vé của hành khách
trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì


A. người phụ lái đứng yên.
B. ô tô đứng yên.


C. cột đèn bên đường đứng yên.
D. mặt đường đứng yên.



<b>Câu 3.</b> Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?


A. 1 2


2
<i>tb</i>


<i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i>   B. 1 2


1 2



<i>tb</i>
<i>s</i> <i>s</i>
<i>v</i>
<i>t</i> <i>t</i>


C. 1 2


1 2


<i>tb</i>


<i>s</i> <i>s</i>
<i>v</i>



<i>t</i> <i>t</i>


  D. 1 2


1 2
<i>tb</i>
<i>v</i> <i>v</i>
<i>v</i>
<i>t</i> <i>t</i>




<b>Câu 4.</b> Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3 km với vận tốc 2 m/s; đoạn đường sau dài 1,9
km đi hết 0,5 h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường.


<b>ĐỀ SỐ 04 </b>



<b>Câu 1.</b> Một hành khách ngồi trên ca nơ bị tắt máy trơi theo dịng sơng. Câu mô tả nào sau đây
đúng?


A. Người hành khách đứng yên so với bờ sông.


B. Người hành khách chuyển động so với người lái ca nô.
C. Người hành khách đứng yên so với dòng nước.


D. Người hành khách chuyển động so với các đồ đạc đặt trong ca nô.
<b>Câu 2.</b> Đơn vị nào dưới đây <b>không</b> phải là đơn vị vận tốc?


A. km/h B. cm/s



B. m/s D. m.h


<b>Câu 3.</b> Vận tốc nào sau đây là vận tốc trung bình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 4
B. Vận tốc của vận động viên nhảy cầu lúc chạm mặt nước là 10 m/s.


C. Lúc về tới đích, tốc kế của ô tô đua chỉ số 300 km/h.
D. Khi bay lên điểm cao nhất, mũi tên có vận tốc bằng 0 m/s.


<b>Câu 4.</b> Một ơ tơ có khối lượng 2,5 tấn chạy trong 5 giờ. Biết rằng trong 2 giờ đầu, ô tô chạy với
vận tốc trung bình bằng 60 km/h; trong 3 giờ sau, ơ tơ có vận tốc trung bình bằng 50 km/h.
Tính vận tốc trung bình của ơ tơ trong suốt thời gian chuyển động?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online </b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên



khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. </b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí </b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×