Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

4 đề thi học kỳ 2 môn Hóa lớp 9 có lời giải chi tiết năm học 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. Trắc nghiệm </b>


Chọn đ|p |n đúng nhất trong các câu sau:


<b>Câu 1</b>: D~y c|c chất n{o sau đ}y đều t|c dụng với dung dịch axit axetic
<b>A.</b> Cu, CuO, BaCl2, KOH <b>B.</b> Mg, KNO3, CO2, Cu


<b>C.</b> Zn, NaOH, CaCO3, MgO <b>D.</b> Na2SO4, Ag, Cu(OH)2, MgCl2
<b>Câu 2</b>: Trong c|c chất có cơng thức hóa học sau. Chất n{o l{ Este của chất béo
<b>A.</b> CH3COOC2H5 <b>B.</b> CH3COONa


<b>C.</b> C17H35COOH <b>D.</b> (C17H35COO)3C3H5
<b>Câu 3</b>: Pha 4 lít rượu etylic 50o<sub> với 6 lít nước ta được: </sub>


<b>A.</b> Rượu 5o <b><sub>B.</sub></b><sub> Rượu 20</sub>o <sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Rượu 10</sub>o <b><sub>D.</sub></b><sub> Rượu 15</sub>o
<b>Câu 4</b>: Chất n{o sau đ}y vừa tham gia phản ứng thế, vừa tham gia phản ứng cộng:


<b>A.</b> Metan <b>B.</b> Benzen <b>C.</b> Etilen <b>D.</b> Axetilen


<b>Câu 5</b>: Cho mg rượu etylic t|c dụng hết với kim loại Na. Thể tích khí H2 thu được (đktc) 1,12 lít, thì
khối lượng rượu etylic đ~ dùng l{:


<b>A.</b> 10g <b>B.</b> 9,2g <b>C.</b> 4,6g. <b>D.</b> 2,3g


<b>Câu 6</b>: Đốt ch|y ho{n to{n một hiđrocacbon X thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc v{ 5,4g H2O. Cơng
thức hóa học của X l{ :


<b>A.</b> C2H4 <b>B.</b> C2H2 <b>C.</b> C2H6 <b>D.</b> C6H6


<b>II. Tự luận </b>


<b>Câu 1: </b>Viết PTHH thực hiện biến đổi ho| học sau ghi rõ điều kiện phản ứng:


CaC2 1 C2H2 2 C2H4 3 C2H5OH 4 CH3COOH 5 CH3COOC2H5
<b>Câu 2:</b>


<b>a)</b> Dùng phương ph|p ho| học ph}n biệt 3 chất lỏng không m{u:
Rượu etylic ; Axit axetic ; dung dịch glucozơ.


<b>b)</b> Nêu v{ giải thích hiện tượng xảy ra trong 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Đun nóng hỗn hợp benzen v{ brom (xúc t|c bột sắt).


- Thí nghiệm 2: Cho v{i giọt dầu ăn v{o ống nghiệm đựng nước, lắc nhẹ, sau đó để yên.
<b>Câu 3:</b> Đốt ch|y ho{n to{n 2,3 gam rượu Etylic.


<b>a)</b> Tính thể tích khơng khí (đktc) cần dùng để đốt ch|y lượng rượu trên, biết khí oxy chiếm 20%
thể tích khơng khí.


<b>b)</b> Tính thể tích khí CO2(đktc) sinh ra sau phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hướng dẫn giải Đề số 1: </b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>


<b>1.C </b> <b>2.D </b> <b>3.B </b> <b>4.B </b> <b>5.C </b> <b>6.A </b>


<b>Câu 3:</b> Nhớ khái niệm độ rượu là giải ra thôi nhé.


Độ rượu là số ml rượu nguyên chất có chứa trong 100ml hỗn hợp rượu v{ nước.
Đề cho Pha 4 lít rượu etylic 50o



100 ml → 50 ml rượu nguyên chất
4.1000ml →50.4.1000 2000ml


100  = 2 lit rượu nguyên chất
Chú ý đơn vị phải giống nhau nhé!


Khi pha Pha 4 lít rượu etylic 50o<sub> với 6 lít nước thì tổng V = 4 + 6 = 10 lit </sub>
Độ rượu mới sau khi pha là: 2 0


.100 20


10 


<b>Câu 5: </b>Viết phương trình hóa học ra thấy ngay


2 5 2


2 5 2 5


2 5 2 5 2


C H OH H


C H OH C H OH


2C H OH 2Na 2C H ONa H


1,12



n 2.n 2. 0,1(mol)


22, 4


m n .M 0,1.46 4, 6(gam)




  


  


  




<b>Câu 6: </b>


Nhận xét số mol CO2 bằng số mol nước kết luận chất X l{ Anken ⇒ Đ|p |n A


Các em có thể chứng minh bằng cách viết phương trình ch|y của Anken thấy ln ln số mol CO2
bằng số mol nước.


<b>II. Tự luận </b>


<b>Câu 1: </b>C}u n{y l{ c}u ăn điểm nên khơng khó, các bạn tự viết phương trình phản ứng nhé. Chú ý
một số điều kiện để phản ứng xảy ra không sẽ bị trừ ½ số điểm của phương trình đó ak.


<b>Ví dụ</b> như phản ứng của Axxit axetic tạo este là phản ứng thuận nghịch, với điều kiện có H2SO4 đặc
làm xúc tác và nhiệt độ.



<b>Câu 2: </b>


<b>a)</b>Phân biệt bằng <b>phương pháp hóa học </b>Rượu etylic ; Axit axetic ; dung dịch glucozơ.


(Các em biết sao Mod bôi đen “Phương ph|p hóa học” khơng? Vì nhiều bài tốn yêu cầu phương
pháp hóa học, nếu các em sử dụng phương ph|p vật lí như sử dụng tính tan của nước để phân biệt
sẽ bị trừ điểm đấy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- <b>Bước 2:</b> Tìm các thuốc thử phù hợp. Ví dụ ở bài tồn này:


+ Sử dụng quỳ tím <b>ẩm</b> (dù cho mẫu thử là dung dịch thì c|c em cũng nhớ thêm từ ẩm vào nhé, tránh
bị bắt bẻ ấy m{) ⇒ Qùy hóa hồng ⇒ Mẫu thử là Axit Axetic.


<b>+ </b>Dung dịch bạc nitrat trong amoniac<b> ⇒ </b>Xuất hiện kết tủa trắng ⇒ Dung dịch Glucozơ
<b>- Bước 3: </b>Giải thích<b> </b>


Ở bước này thì cần viết c|c phương trình hóa học, cân bằng phản ứng và giải thích khí khơng màu là
khí gì, kết tủa là của chất n{o, … Ví dụ như ở bài này thì kết tủa trắng sinh ra chính là Ag.


<b>b)Nêu</b> và <b>giải thích</b> hiện tượng xảy ra trong 2 thí nghiệm sau:
- <b>Thí nghiệm 1:</b> Đun nóng hỗn hợp benzen và brom (xúc tác bột sắt).
Đề bài ghi rõ là yêu cầu 2 vấn đề: Nêu được hiện tượng và giải thích tại sao.


+ <b>Bước 1:</b> Nêu hiện tượng. Ví dụ như xuất hiện kết tủa trắng hoặc có khí n}u đỏ sinh ra,… tùy thuộc
vào dữ kện đề cho chất nào phản ứng với chất nào. Ở b{i trên khi đun nóng hỗn hợp benzen và
brom (xúc tác bột sắt) thấy xuất hiện kết tủa trắng. Lưu ý ở bước này chỉ nêu hiện tượng, không ghi
ra luôn chất kết tủa trắng là chất gì, khí khơng màu sinh ra là chất nào? Viết vậy là sang phần giải
thích rồi nhé.



+ <b>Bước 2:</b> Viết phương trình phản ứng và giải thích dựa vào phản ứng.


- <b>Thí nghiệm 2: </b>Cho vài giọt dầu ăn v{o ống nghiệm đựng nước, lắc nhẹ, sau đó để yên.
Tương tự bài 1: gồm 2 bước:


+ <b>Bước 1:</b> Hiện tượng c|c em ghi đúng theo những gì mình quan s|t được. Ví dụ ở bài này là: Thấy
có sự phân lớp trong ống nghiệm. Lớp nước trong suốt ở phía dưới, lớp dầu màu vàng ở trên.
+ <b>Bước 2:</b> Giải thích dựa vào tính tan của dầu ăn trong nước, như sau:


Dầu ăn khơng bị hịa tan trong nước nên khi cho vài giọt dầu ăn v{o ống nghiệm đựng nước, lắc nhẹ
lớp dầu nhẹ hơn nước nổi lên trên dẫn đến sự phân lớp trong ống nghiệm.


<b>Câu 3: </b>


Ở những bài tập tự luận về tính chất hóa học của các chất nhớ:


- Viết phương trình hóa học, cân bằng, ghi điều kiện để phản ứng xảy ra.


- Các cơng thức sử dụng trong c|c bước tính cũng phải ghi rõ các cơng thức chính, cơng thức suy ra
rồi mới thay số và tính ra kết quả. Ví dụ: Muốn tính số mol của Rượu etylic trong bài này chẳng hạn:


2 5
2 5


C H OH
C H OH


m <sub>2,3</sub>


n 0, 05(mol)



M 46


  


Với cơng thức suy ra ví dụ như: ct dd


ct
dd


m C%.m


C% .100 m ...


m 100


   


Các em tập suy luận tổng quát vấn đề trước hãy bắt tay v{o l{m nhé.Để coppy đề qua cho các em
đọc tiện hơn nhé!


<b>Đề bài: </b>Đốt ch|y ho{n to{n 2,3 gam rượu Etylic.


a) Tính thể tích khơng khí (đktc) cần dùng để đốt ch|y lượng rượu trên, biết khí oxy chiếm 20%
thể tích khơng khí.


b) Tính thể tích khí CO2(đktc) sinh ra sau phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nhận định: </b>Đề bài cho số gam rượu etylic ta suy ra được số mol rượu etylic.



a) Đề cập đến phương trình ch|y của Etylic với oxi tạo CO2 v{ nước. Có số mol Rượu etylic ta sẽ suy
ra được bất kì chất n{o như O2, CO2, H2O.


Khí oxy chiếm 20% thể tích khơng khí thì sao? Thì có: Vkhơng khí = 5Voxi
b) Từ số mol rượu etylic suy được số mol CO2. Từ đó tính được thể tích CO2


c) Dẫn tồn bộ lượng CO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Kết tủa tạo th{nh l{ gì? Lưu ý l{ dùng
dung dịch Ca(OH)2 dư thì kết tủa là CaCO3. Kết luận được chất kết tủa là chất gì thì tới đ}y có 2 c|ch
để giải quyết yêu cầu của câu c.


+ <b>Cách 1:</b> Các em sử dụng phương trình phản ứng và sử dụng dữ kiện số mol của CO2 để suy ra số
mol kết tủa rồi tính khối lượng bình thường


+ <b>Cách 2:</b> Các em nhận thấy số nguyên tử C ở CO2 luôn bằng số nguyên tử C ở CaCO3 do chất tham
gia C chỉ nằm trong CO2, ở sản phẩm tạo thành C chỉ nằm trong CaCO3 nên ta có thể sử dụng phương
pháp bảo tồn ngun tố Cacbon. Ta có:


2 3


CO CaCO


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. Trắc nghiệm </b>


Chọn đ|p |n đúng nhất trong các câu sau:


<b>Câu 1:</b> Từ 20ml rượu 90o <sub>có thể thêm bao nhiêu ml nước v{o để pha chế th{nh rượu 30</sub>o
<b>A.</b> 20 <b>B.</b> 40 <b>C.</b> 60 <b>D.</b> 80


<b>Câu 2: </b>Hợp chất hữu cơ n{o sau đ}y t|c dụng được với : Na , Na2CO3


<b>A.</b> CH3COOH <b>B.</b> C2H5OH <b>C.</b> C6H6 <b>D.</b> CH3COOC2H5
<b>Câu 3:</b> Dãy các chất n{o sau đ}y đều gồm các chất hữu cơ:


<b>A.</b> C6H6 , NaHCO3, CH3Br , C2H6O. <b>C.</b> H2CO3 , C6H6 , C4H10 , CO


<b>B.</b> C4H10 , C3H6 , CH3Br , C2H6O. <b>D.</b> C2H5ONa , C4H10 , HNO3 , CaCO3
<b>Câu 4:</b> Có thể nhận biết các lỏng sau : C6H6 , C2H5OH bằng cách


<b>A.</b> Dùng đ| vôi <b>B.</b> Dùng nước <b>C.</b> Dùng quỳ tím <b>D.</b> Kẽm


<b>Câu 5:</b> Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức
phân tử của hiđrocacbon l{:


<b>A.</b> CH4 <b>B.</b> C2H4 <b>C.</b> C2H2 <b>D.</b> C2H6
<b>Câu 6:</b> Cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với kim loại Na. Thể tích khí H2 tho|t ra (đktc) l{ :
<b>A.</b> 3,36 lít <b>B.</b> 2,24 lít <b>C.</b> 0,56 lít <b>D.</b> 1,12 lít
<b>II. Tự luận </b>


<b>Câu 1:</b> Viết PTHH thực hiện những chuyển ho| sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng - nếu có)
Tinh bột → Glucơzơ → Rượu etylic → Axitaxetic → Etylaxetat


↓ ↓


Natrietylat Natriaxetat
<b>Câu 2:</b>


a) H~y nhận biết c|c chất lỏng riêng biệt sau bằng phương ph|p ho| học: Rượu etylic, Glucozơ, Axit
axetic, Benzen. (Viết c|c phương trình phản ứng nếu có)



b) Nêu hiện tượng v{ viết phương trình phản ứng xảy ra khi:


+ Dẫn khí Clo v{o ống nghiệm đựng dung dịch NaOH; nhỏ 1 - 2 giọt dung dịch vừa tạo th{nh v{o
mẩu giấy quỳ.


+ Nhỏ v{i giọt dung dịch bạc nitrat v{o ống nghiệm đựng dung dịch amoniac, lắc nhẹ. Thêm tiếp
dung dịch Glucozơ v{o, sau đó đặt ống nghiệm v{o trong cốc nước nóng.


<b>Câu 3:</b> Đun 200ml dung dịch glucozơ với một lượng dư Ag2O trong NH3, người ta thấy sinh ra 2,16 g
bạc


a) Viết phương trình phản ứng .


b) Tính nồng độ CM của dung dịch glucozơ cần dùng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hướng dẫn giải Đề số 2: </b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>


<b>1.C </b> <b>2.D </b> <b>3.B </b> <b>4.B </b> <b>5.A </b> <b>6.D </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1:</b> Trong một chu kì, sự biến đổi của các nguyên tố tuân theo quy luật nào?
<b>A.</b> Số electron tăng từ 1 đến 8


<b>B.</b> Số lớp electron tăng từ 1 đến 8



<b>C.</b> Số điện tích hạt nh}n tăng từ 1 đến 8
<b>D.</b> Số electron lớp ngo{i cùng tăng từ 1 đến 8


<b>Câu 2:</b> Một hỗn hợp gồm hai khí CH4 và C2H4. Để thu khí CH4 tinh khiết ta dùng hóa chất sau:
<b>A.</b> Nước brom thiếu <b>B.</b> Nước vôi trong <b>C.</b> Nước cất <b>D.</b> Nước brom dư
<b>Câu 3:</b> Những chất n{o sau đ}y đều là hợp chất hữu cơ:


<b>A.</b> BaCO3, C2H6, C2H6O <b>B.</b> C2H4O2, C2H5Br, MgCO3
<b>C.</b> C2H4O2, C2H5Br, H2CO3 <b>D.</b> CH3NO2, C6H6, CH4
<b> Câu 4:</b> Chọn c}u đúng trong c|c c}u sau:


<b>A.</b> Các hợp chất có trong tự nhiên là các hợp chất hữu cơ.


<b>B.</b> Tất cả các hợp chất có trong cơ thể sống đều là hợp chất hữu cơ.
<b>C.</b> Chỉ có hợp chất có trong cơ thể sống mới là hợp chất hữu cơ.
<b>D.</b> Chất hữu cơ có trong mọi bộ phận của cơ thể sống.


<b>Câu 5:</b> Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 100 gam ancol etylic thu được 55 gam etyl axetat. Hiệu
suất của phản ứng trên là:


<b>A</b>. 62,5% <b>B.</b> 48,4% <b>C.</b> 91,6% <b>D.</b> 55%


<b>Câu 6:</b> Axit axetic <i>không thể </i>tác dụng với chất n{o sau đ}y:


<b>A.</b> Al <b>B.</b> Ca(OH)2 <b>C.</b> K2SO4 <b>D.</b> Na2CO3


<b>II. Tự luận (7 điểm) </b>


<b>Câu 1:</b> Viết c|c PTPƯ ( ghi rõ điều kiện nếu có) để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau


C2H4  C2H5OH  CH3COOH  (CH3COO)2 Zn


CH3COOC2H5  CH3COONa
<b>Câu 2: </b>


a)Có c|c khí sau đựng riêng biệt trong mỗi bình khơng dán nhãn: C2H2, CO2, CH4
H~y nêu phương ph|p hóa học để ph}n biệt c|c bình đựng khí đó. Viết c|c PTHH.
b) Viết PTHH v{ nêu hiện tượng cho c|c thí nghiệm sau ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 3: </b>


a. Dẫn 2,8 lít hỗn hợp A ở đktc qua bình đựng dung dịch nước Brom thấy bình bị nhạt m{u đi một
phần và có 20g brom phản ứng.


b. Mặt kh|c đốt ch|y ho{n to{n 5,6 lit A đktc rồi cho toàn bộ sản phẩm ch|y qua bình đựng 175,2
gam dung dịch NaOH 20% sau thí nghiệm thu được dung dịch chứa 1,57% NaOH.


Tính % theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp A.


<b>Hướng dẫn giải Đề số 3: </b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>


<b>1.D </b> <b>2.D </b> <b>3.D </b> <b>4.D </b> <b>5.A </b> <b>6.C </b>


<b>II. Tự luận </b>
<b>Câu 3: </b>


<b>a)</b> Gọi x, y, z lần lượt là các số mol của CH4 , C2H4 và C2H2 có trong 2,8 lít hỗn hợp:
nhh =



4
,
22


8
,


2 <sub>= 0, 125 mol </sub>


Khi cho 2,8 lít hỗn hợp đi qua bình đựng nước Brơm chỉ có C2H4 và C2H2 phản ứng
Phương trình phản ứng:


C2H4 + Br2 → C2H4Br2
C2H2 + 2 Br2 → C2H2Br
Ta có:


2
Br


n = y + 2z =
100


20 <sub>= 0, 125 (mol) </sub>
<b>b)</b> Đốt cháy 5,6 lít hỗn hợp:


CH4 + 2O2 → CO2 + 2h2O
2x 2x


C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
2y 4y



2C2H2 + O2 → 4 CO2 + 2 H2O
2z 4z
Ta có:


2
CO


n = 2x + 4y + 4z = 0,375 + y
nNaOH = 0,876 mol


CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
1mol 2mol


nNaOH phản ứng = 2
2
CO


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta có hệ phương trình


















57
,
1
100
.
2
,
175
44
).
375
,
0
(
)
2
126
,
0
.(
40
125
,
0

2
125
,
0
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Giải hệ ta được: y = 0,025 và x = z = 0, 05


Phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp A là:
4


2 4


2.0, 05.22, 4


% CH .100= 40%


5, 6
0, 05.22, 4


% C H .100 20%


5, 6





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MƠN HÓA HỌC 9 </b>
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1</b>: H~y cho biết c|ch sắp xếp n{o sau đ}y đúng theo chiều tính phi kim giảm dần:
<b>A.</b> F,C,N,O <b>B.</b> F,O,N,C <b>C.</b> O,N,C,F <b>D.</b> C,F,O,N
<b>Câu 2:</b> Dẫn 1mol khí axetilen v{o dung dịch chứa 2 mol brom. Hiện tượng n{o sau đ}y đúng?
<b>A.</b> Khơng có hiện tượng gì xảy ra.


<b>B.</b> M{u da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.
<b>C.</b> M{u da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.
<b>D.</b> M{u da cam của dung dịch brom chuyển th{nh không m{u.
<b>Câu 3:</b>D~y c|c chất đều l{m mất m{u dung dich Brôm l{:


<b>A.</b> CH4,C6H6. <b>B.</b> CH4, C2H2. <b>C.</b> C2H4, C2H2. <b>D.</b> C6H6, C2H2.
<b>Câu 4:</b> D~y c|c chất đều phản ứng với dung dich NaOH l{:


<b>A.</b> (- C6H10O5-)n. <b>B.</b> CH3COOH,C6H12O6.
<b>C.</b> CH3COOC2H5, C2H5OH. <b>D.</b> CH3COOH, CH3COOC2H5.
<b>Câu 5:</b> D~y n{o sau đ}y đều gồm c|c chất thuộc loại polime?
<b>A.</b> Metan, etilen, polietilen


<b>B.</b> Metan, tinh bột, polietilen


<b>C.</b> Poli (vinyl) clorua, etilen, polietilen
<b>D.</b> Poli (vinyl) clorua, tinh bột, polietilen



<b>Câu 6:</b> Dãy nào sau đ}y gồm c|c chất đều tham gia phản ứng thủy ph}n?
<b>A.</b> Tinh bột, xenlulozơ, PVC


<b>B.</b> Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
<b>C.</b> Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
<b>D.</b> Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.


<b>II. Tự luận (7 điểm) </b>
<b>Câu 1: </b>Etilen(1)


Rượu Etylic(2)


Axit Axetic(3)


Etylaxetat (4)


Natriaxetat
Kẽm axetat


<b>Câu 2: </b>


a)Bằng phương ph|p hóa học hãy nhận biết các dung dịch không m{u đựng trong các lọ mất nhãn
sau: CH3COOH ; C2H5OH ; C6H12O6


b)Giải thích hiện tượng


+ Tại sao khi để đoạn mía lâu ngày ngồi khơng khí ở đầu đoạn mía thường có mùi rượu?


+ Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh thấy màu của miếng chuối chuyển từ trắng sang xanh


nhưng nếu nhỏ vào một lát chuối chín thì lại khơng có hiện tượng gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 3: </b>Hỗn hợp A gồm CH4, C2H2 và một hiđrocacbon X có cơng thức CnH2n +2. Cho 0,896 lít hỗn hợp
A đi qua dung dịch Brom dư để phản ứng xảy rảy ra hoàn toàn, thấy thốt ra 0,448 lít hỗn hợp hai
khí. Biết rằng tỷ lệ số mol CH4 và CnH2n+ 2 trong hỗn hợp l{ 1:1, khi đốt ch|y 0,896 lit A thu được
3,08gam CO2 (ở ĐKTC).


a) X|c định công thức phân tử của Hiđrocacbon X


b) Tính thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.
<b>Hướng dẫn giải Đề số 4: </b>


<b>I. Trắc nghiệm </b>


<b>1.B </b> <b>2.D </b> <b>3.C </b> <b>4.D </b> <b>5.D </b> <b>6.B </b>


<b>II. Tự luận </b>
<b>Câu 3: </b>


a) Khi cho hỗn hợp A qua dung dịch brom dư, có phản ứng:
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4


Vì phản ứng xảy ra hồn tồn và có hai khí thốt ra khỏi dung dịch brom, nên hai khí đó l{
CH4 và CnH2n+ 2


Theo đề bài,
2 2
C H


V tham gia phản ứng là: 0,896 - 0,448 = 0,448 (lít)


Vậy số mol C2H2 là:


2 2
C H


0, 448


n 0, 02(mol)


22, 4


 


Gọi số mol của CH4 là x. Theo bài => số mol của CnH2n + 2 cũng l{ x.
Vậy ta có: x x 0, 448 0, 02(mol) x 0, 01(mol)


22, 4


    


Phương trình ho| học của phản ứng đốt cháy hỗn hợp:
2C2H2 + 5O2n → 4CO2 + 2H2O


0,02 mol 0,04 mol
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O


0,01 mol 0,01mol


2CnH2n + 2 + (3n + 1) O2 → 2nCO2 + 2 (n +1)H2O



0,01 mol 0,01,n mol


Vậy ta có:
2
CO


3, 08


n 0, 04 0, 01 0, 01n 0, 07 n 2
44


      


Vậy công thức phân tử của hiđrocacbon X l{ C2H6
b) Tính phần trăm thể tích các khí:






2 2


4 2 6


C H


CH C H


0, 448



% V .100% 50%
0,896


100% 50%


% V % V 25%


2


 




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các



trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn



phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×