Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II – MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG </b>
<b>I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC VỀ HIĐROCACBON </b>
<b>Hợp </b>
<b>chất </b>
<b>Metan </b> <b>Etilen </b> <b>Axetilen </b> <b>Benzen </b>
<b>CTPT. </b>
<b>PTK </b>
CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78
<b>Công </b>
<b>thức </b>
<b>cấu tạo </b>
Liên kết đơn Liên kết đôi gồm 1 liên
kết bền và 1 liên kết
kém bền
Liên kết ba gồm 1 liên
kết bền và 2 liên kết
kém bền
3lk đơi v{ 3lk đơn
xen kẽ trong vịng 6
cạnh đều
<b>Trạng </b>
<b>thái </b>
Khí Lỏng
<b>Tính </b>
<b>chất vật </b>
<b>lý </b>
Khơng m{u, khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí. Khơng màu, khơng
tan trong nước, nhẹ
hơn nước, hồ tan
nhiều chất, độc
<b>Tính </b>
<b>chất </b>
<b>hố học </b>
<b>-Giống </b>
<b>nhau </b>
Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 + 2O2
0
<i>t</i>
<sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
C2H4 + 3O2
0
<i>t</i>
<sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
2C2H2 + 5O2
0
<i>t</i>
<sub> 4CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
2C6H6 + 15O2
0
<i>t</i>
<sub> 12CO</sub><sub>2</sub><sub> + 6H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
<b>-Khác </b>
<b>nhau </b>
Chỉ tham gia phản
ứng thế
CH4 + Cl2
<i>anhsang</i>
CH3Cl + HCl
- Có phản ứng cộng
C2H4 + Br2 C2H4Br2
C2H4 + H2
0
, ,
<i>Ni t P</i>
Các em viết dạng cấu
tạo nhé!
- Có phản ứng trùng
hợp
nCH2=CH2
0
,
<i>xt t</i>
<i>p</i>
(-CH2-CH2-)n
Có phản ứng cộng
C2H2 + Br2 C2H2Br2
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
Các em viết dạng cấu
tạo nhé!
Vừa có phản ứng
thế(dễ) và phản ứng
cộng (khó)
C6H6 + Br2
0
,
<i>Fe t</i>
C6H6 + Cl2
.
<i>a s</i>
<b>Ứng </b>
Làm nhiên liệu,
nguyên liệu trong
đời sống và trong
công nghiệp
Làm nguyên liệu điều
chế nhựa PE, rượu
Etylic, Axit Axetic, kích
thích quả chín.
Làm nhiên liệu hàn xì,
thắp sáng, là nguyên
liệu sản xuất PVC, cao
su …
Làm dung môi, diều
chế thuốc nhuộm,
dược phẩm, thuốc
BVTV…
<b>Điều </b>
<b>chế </b>
Có trong khí thiên
nhiên, khí đồng
hành, khí bùn ao.
Sp chế hố dầu mỏ, sinh
C2H5OH
0
2 4 ,
<i>H SO d t</i>
Cho đất đèn + nước, sp
chế hoá dầu mỏ
CaC2 + H2O
C2H2 + Ca(OH)2
Sản phẩm chưng
nhựa than đ|.
<b>Nhận </b>
<b>biết </b>
Khôg làm mất màu
dd Br2
Làm mất màu Clo
ngoài as
Làm mất màu dung dịch
Làm mất màu dung dịch
Brom nhiều hơn Etilen
-Không làm mất màu
dd Brom
-Không tan trong
nước
<b>II. HỆ THỐNG KIẾN THỨC VỀ RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC </b>
<b>Rượu Etylic </b> <b>Axit Axetic </b>
<b>Công thức </b>
CTPT: C2H6O
CTCT: CH3 – CH2 – OH
CTPT: C2H4O2
CTCT: CH3 – COOH
C - C - O - H
H
H
H
O
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.
Sôi ở 78,30<sub>C, nhẹ hơn nước, ho{ tan được </sub>
nhiều chất như Iot, Benzen…
Sơi ở 1180<sub>C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm </sub>
ăn)
<b>Tính chất </b>
<b>hoá học </b>
<b>- Giống </b>
<b>nhau </b>
- Phản ứng với Na:
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
- Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH3COOH + C2H5OH
0
2 4 ,
<i>H SO d t</i>
CH3COOC2H5 + H2O
<b>- Khác nhau </b>
- Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều
nhiệt
C2H6O + 3O2
0
<i>t</i>
<sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
- Bị oxi hóa trong khơng khí khi có men xúc
tác
C2H5OH + O2
<i>mengiam</i>
CH3COOH + H2O
- Mang đủ tính chất của axit: L{m đỏ quỳ tím,
tác dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit
bazơ, dd muối
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
<b>Ứng dụng </b>
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn,
chế rượu bia, dược phẩm, điều chế axit
axetic v{ cao su…
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc
nhuộm, dược phẩm, tơ…
<b>Điều chế </b>
Bằng phương ph|p lên men tinh bột hoặc
đường
C6H12O6 30 32 0
<i>Men</i>
<i>C</i> 2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + 2CO<sub>2</sub>
Hoặc cho Etilen hợp nước
C2H4 + H2O
<i>ddaxit</i>
C2H5OH
- Lên men dd rượu nhạt
C2H5OH + O2
<i>mengiam</i>
CH3COOH + H2O
- Trong PTN:
2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH + Na2SO4
<b>III. HỆ THỐNG KIẾN THỨC VỀ HỢP CHẤT GLUXIT </b>
<b>Glucozơ </b> <b>Saccarozơ </b> <b>Tinh bột v{ xenlulozơ </b>
<b>Công </b>
<b>thức </b>
<b>phân tử </b>
C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n
Tinh bột: n 1200 – 6000
Xenlulozơ: n 10000 – 14000
<b>Tính </b>
<b>chất vật </b>
<b>lý </b>
Chất kết tinh, khơng màu,
vị ngọt, dễ tan trong nước
Chất kết tinh, không màu, vị
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được
trong nước nóng hồ tinh bột.
Xenlulozơ khơng tan trong nước kể
cả đun nóng
<b>Tính </b>
<b>chất hoá </b>
<b>học </b>
<b>quan </b>
<b>trọng </b>
Phản ứng tr|ng gương
C6H12O6 + Ag2O
C6H12O7 + 2Ag
Thuỷ ph}n khi đun nóng
trong dd axit loãng
C12H22O11 + H2O
,<i>o</i>
<i>ddaxit t</i>
C6H12O6 + C6H12O6
glucozơ fructozơ
Thuỷ ph}n khi đun nóng trong dd
axit loãng
(C6H10O5)n + nH2O
,<i>o</i>
<i>ddaxit t</i>
nC6H12O6
<b>ứng </b>
<b>dụng </b>
Thức ăn, dược phẩm Thức ăn, l{m b|nh kẹo …
Pha chế dược phẩm
Tinh bột là thức ăn cho người và
động vật, là nguyên liệu để sản xuất
đường Glucozơ, rượu Etylic.
Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải,
đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
<b>Điều chế </b>
Có trong quả chín (nho),
Có trong mía, củ cải đường Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt.
Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi
bông, gỗ
<b>Nhận </b>
<b>biết </b>
Phản ứng tr|ng gương Có phản ứng tr|ng gương
khi đun nóng trong dd axit
<b>B. HỆ THỐNG BÀI TẬP ƠN TẬP HỌC KÌ 2 </b>
<b>I. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>
Phần trắc nghiệm chiếm khoảng 2 -3 điểm của bài kiểm tra. Với tỉ lệ 6 câu hoặc 8 câu tính ra khoảng
0,25 hoặc 0,5 điểm cho một đ|p |n đúng. Dưới đ}y l{ 20 c}u trắc nghiệm tổng quát học kì 2:
<b>Câu 1</b>: Khả năng hấp phụ cao l{ đặc tính của:
A. Than chì. B. Than đ| C. Than hoạt tính. D. Kim cương
<b>Câu 2: </b>Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử l{ 13, nguyên tử của nguyên tố A có mấy lớp electron:
A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp
<b>Câu 3:</b> Trong c|c c|ch sắp xếp sau,c|ch n{o xếp đúng theo chiều tính phi kim giảm dần
A. F > P > S > Cl B. P > S > F > Cl
C. F > Cl > P> S D. F > Cl > S > P
<b>Câu 4: </b>Ngồi phản ứng ch|y,chỉ tham gia phản ứng thế l{ hợp chất hữu cơ:
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen.
<b>Câu 5:</b><i> </i>Một hợp chất A l{m cho quỳ tím chuyển sang m{u đỏ, t|c dụng được với kim loại, oxit bazơ,
bazơ, muối cacbonat. Trong ph}n tử hợp chất A có chứa nhóm:
A. -CH = O B. -CH3 C. -OH D. -COOH
<b>Câu 6:</b> Đốt ch|y 0,1 mol hidro cacbon A thu được 0,1 mol CO2 và 0,2 mol nước A l{:
A. C2H6 B. C2H2 C. C2H4 D. CH4
<b>Câu 7</b>: Chọn c}u trả lời đúng trong c|c c}u sau:
<b>A.</b> Những chất có nhóm – OH hoặc có nhóm –COOH không t|c dụng được với Na.
<b>B.</b> Những chất có nhóm – OH t|c dụng được với NaOH
<b>C.</b> Những chất có nhóm – COOH t|c dụng được với NaOH nhưng không t|c dụng với Na
<b>D.</b> Những chất có nhóm – OH t|c dụng được với Na cịn những chất có nhóm – COOH vừa t|c dụng
với Na vừa t|c dụng với NaOH.
<b>Câu 8: </b>Những Hiđrocacbon n{o sau đ}y trong ph}n tử chỉ có liên kết đơn?
<b>A.</b> Etylen <b>B.</b> Benzen <b>C.</b> Metan <b>D.</b> Axetilen
<b>Câu 9:</b>Trong nước tiểu của những người bị bệnh tiểu đường có chứa đường glucozơ. Chọn thuốc
<b>Câu 10: </b>Trong c|c d~y chất sau d~y chất n{o l{ Hiđrocacbon?
<b>A.</b> C2H2 , C2H4 , C2H6 <b>C. </b>CH4 , C2H4O , C2H2
<b>B.</b> C2H4O2 , C6H6Cl6 , C6H6 <b>D.</b> CH3Cl , C2H6O , C6H5NO2
<b>Câu 11:</b> Từ 200 ml rượu etylic 90o<sub> có thể thêm nước v{o để pha chế th{nh bao nhiêu ml rượu 45</sub>0
<b>A.</b> 200 ml <b>B.</b> 400 ml <b>C.</b> 300 ml <b>D.</b> 600 ml
<b>Câu 12 :</b> Có 750 ml rượu Etylic 45 độ . Thể tích rượu ngun chất có trong đó l{ :
<b>A.</b> 337,5 ml <b>B.</b> 337 ml <b>C.</b> 373,7 ml <b>D.</b> 370 ml
<b>Câu 13</b>: Đốt ch|y ho{n to{n 11,2 lít khí metan . Biết c|c khí đo ở đktc. Thể tích khí oxi cần dùng v{
thể tích khí cacbonic tạo th{nh lần lượt l{:
<b>A.</b> 22,4 lít và 11,2 lít <b>B.</b> 44,8 lít và 22,4 lít
<b>C.</b> 33,6 lít và 22,4 lít <b>D.</b> 0,224 lít và 11,2 lít
<b>Câu 14:</b> Điền chất cịn thiếu v{o phương trình ho| học sau: CH3COOH + ?CH3COOC2H5 + H2O
<b>A.</b> CH4 <b>B.</b> CH3 <b>C.</b> C2H5OH <b>D.</b> CH3OH
<b>Câu 15 :</b> Sản phẩm thu được khi cho một axit t|c dụng với một rượu gọi l{
<b>A.</b> Ete <b>B.</b> Este <b>C.</b> Etyl <b>D.</b> Etylic
<b>Câu 16</b>: Biết 0,1mol Hidrocacbon A có thể t|c dụng tối đa với 100ml dd Brom 1M. Vậy A l{
hidrocacbon n{o sau đ}y:
<b>A.</b> CH4 <b>B.</b> C2H4 <b>C.</b> C2H2 <b>D.</b> C6H6
<b>Câu 17:</b> Khí metan có trong:
<b>A.</b> Khí quyển <b>B.</b> Nước biển
<b>C.</b> C|c mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than. <b>D.</b> Trong nước ao.
<b>Câu 18: </b>Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 200ml rượu etylic 450<sub> là: </sub>
<b>A.</b> 60ml <b>B.</b> 70ml <b>C.</b> 135ml <b>D.</b> 90ml
<b>Câu 19</b>: Hidrocacbon n{o sau đ}y m{ trong ph}n tử vừa có liên kết đơn vừa có liên kết đơi, tạo
thành vịng kín.
(3)
(4)
(3)
(4)
(5)
<b>Câu 20</b>. D~y n{o sau đ}y gồm c|c chất đều tham gia phản ứng thuỷ ph}n?
<b>A.</b> Tinh bột, xenlulozơ, PVC
<b>B.</b> Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
<b>C.</b> Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
<b>D.</b> Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE
<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>1.C </b> <b>2.C </b> <b>3.D </b> <b>4.A </b> <b>5.D </b> <b>6.D </b> <b>7.D </b> <b>8.C </b> <b>9.B </b> <b>10.A </b>
<b>11.B </b> <b>12.A </b> <b>13.A </b> <b>14.C </b> <b>15.B </b> <b>16.B </b> <b>17.C </b> <b>18.D </b> <b>19.B </b> <b>20.B </b>
<b>II. DẠNG BÀI TẬP HOÀN THIỆN SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG </b>
Trong chương trình học kì 2 của Hóa học lớp 10 có một phần kiến thức vơ cơ sẽ nằm ở phần bài tập
n{y. Đó l{ ho{n th{nh c|c chuỗi phản ứng vô cơ v{ hữu cơ.
a. C2H4 C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3COOC2H5 (4) CH3COONa
Natri axetat.
b. Glucozô Rượu Etylic Axit axetic
Etyl axetat
c. CaCO3 CO2 Na2CO3 CO2 CaCO3
d. C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2 Zn
C2H5ONa CH3COOC2H5
e. Tinh bột Glucozơ Rượu etylic Etyl Axetat Natri axetat
f. Ca (1) CaO (2) Ca(OH)2 (3) CaCO3 (4) Ca(HCO3)2 (5) CaCl2(6) CaCO3
g. (1) (2) <sub>2</sub> (3)
2
)
Cu CuOCuCl Cu OH CuCl
(1) (2)
(1) (2) (3)
(1) (2)
(1) (2) (3) (4)
<b>III. DẠNG BÀI TẬP NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HÓA HỌC </b>
Ở dạng b{i tập nhận biết cần lưu ý c|c điểm sau:
<b>1.</b> Tính tan của c|c chất trong nước để nhận biết:
<b>Ví dụ:</b> Rượu etylic tan tốt trong nước; Benzen không tan trong nước nhưng tan tốt trong dung môi
<b>2.</b> Khả năng l{m đổi m{u chất chỉ thị
Chú ý phải sử dụng quỳ tím <b>ẩm </b>(một số bạn thiếu chữ ẩm bị trừ điểm đừng la Mod nhé!)
<b>Ví dụ:</b> Axit axetic l{m quỳ hóa hồng; Dung dịch glucozơ thì quỳ khơng đổi m{u...
<b>3.</b> Tính chất hóa học đặc biệt của một số chất
<b>Ví dụ:</b> Glucozơ có phản ứng tr|ng bạc; Những hidrocacbon khơng no có phản ứng l{m mất m{u
dung dịch nước Brom; Khí CO2 nhận biết bằng nước vơi trong hay công thức l{ Ca(OH)2 hiện tượng
l{ xuất hiện kết tủa trắng...
<b>Câu 1:</b> Nêu phương ph|p ho| học để nhận ra 4 chất bột màu trắng đựng riêng biệt trong 4 lọ mất
nhãn gồm : Xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
<b>Câu 2:</b> Bằng phương ph|p ho| học hãy nhận biết các chất lỏng sau: giấm ăn, rượu etylic,
glucozơ,benzen.
<b>Câu 3: </b>Bốn bình đựng CO2, CH4, C2H4 bị mất nhãn. Làm thế n{o để phân biệt bằng phương ph|p hóa
học.
<b>Câu 4: </b>Nêu phương ph|p ho| học nhận biết 3 dung dịch không m{u đựng trong 3 lọ riêng biệt mất
nh~n l{ : rượu etylic, axit axetic v{ đường glucozơ (viết phương trình ho| học nếu có).
<b>Câu 5: </b>Có 3 lọ khơng nh~n đựng ba chất lỏng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn tan trong rượu etylic.
Chỉ dùng nước và quỳ tím, hãy phân biệt các chất lỏng trên?
<b>IV. DẠNG BÀI TẬP LIÊN QUAN TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ. </b>
Ở bài tập này sẽ là bài tập phân hóa học sinh Giỏi – Khá – Trung bình – Yếu. Một c}u thường chia
làm nhiều ý a, b, c, d theo mức độ từ dễ đến khó.
+Dạng 1: Đốt cháy hợp chất hữu cơ
<b>Câu 1: </b>Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 10,56 gam CO2 và 4,32 gam H2O.
a) X|c định công thức phân tử của chất hữu cơ A biết 1 lít hơi A ở đktc nặng 2,679 gam
b) Biết A là axit hữu cơ. X|c định công thức cấu tạo đúng của A
<b>Câu 2: </b>Đốt ch|y ho{n to{n 23gam rượu etylic nguyên chất tạo ra CO2 v{ nước.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra.
c) Tính thể tích khơng khí cần dùng, biết oxi chiếm 20% thể tích khơng khí. Các thể tích đo ở điều
kiện tiêu chuẩn.
<b>Câu 3:</b> Có hỗn hợp A gồm rượu etylic v{ axit axetic. Người ta thực hiện thí nghiệm với hỗn hợp A và
thu được kết quả như sau: Cho 2,12g A phản ứng với natri dư thì thu được 0,448 lít khí khơng màu
ở điều kiện tiêu chuẩn.
a) Hãy viết c|c phương trình hóa học
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A
<b>Câu 4:</b> Dẫn 56 lít hỗn hợp khí gồm etylen và axetylen đi qua dung dịch Brom dư thấy có 480g Brom
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích và khối lượng của mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu.
<b>Câu 5:</b> Cho 6,72 lit hỗn hợp metan v{ axetilen (đktc) phản ứng hoàn toàn với dung dịch Brom dư.
Sau phản ứng thấy khối lượng bình dung dịch Brom tăng 5,2gam.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính % thể tích và khối lượng của mổi khí trong hỗn hợp ban đầu.
c) Lấy axetylen có trong hỗn hợp cho tác dụng hết với HCl thu được sản phẩm rồi đem trùng hợp.
Tính lượng PVC thu được, biết hiệu suất của cả qu| trình đạt 68%.
<b>Câu 6:</b>Người ta cho 3,5 kg glucozơ chứa 15% tạp chất lên men th{nh rượu etylic.
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính khối lượng rượu tạo thành biết hiệu suất là 80%
c) Nếu pha rượu đó th{nh rượu 40o<sub> thì thể tích rượu 40</sub>o<sub> thu được là bao nhiêu ( biết rượu có khối </sub>
<b>Câu 7: </b>Đốt ch|y ho{n to{n 30ml rượu etylic chưa rõ độ rượu, cho toàn bộ sản phẩm cháy sinh ra
hấp thụ hết v{o nước vôi trong dư thu được 100 gam kết tủa (sau khi sấy khô).
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính thể tích khơng khí chứa 20% thể tích oxi để đốt ch|y lượng rượu trên
c) X|c định độ rượu. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml .
<b>Câu 8:</b> Cho dung dịch CH3COOH từ từ vào 25 gam dung dịch A có chứa 1,144 gam hỗn hợp NaHCO3
và Na2CO3 cho đến khi khơng thấy bọt khí thốt ra nữa thì hết 40 ml dung dịch CH3COOH.
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch CH3COOH đ~ dùng biết sau phản ứng thu được 146,4 lit khí
CO2 (điều kiện tiêu chuẩn)
c) Tính nồng độ phần trăm c|c chất trong hỗn hợp A.
<b>Câu 9:</b> Đốt cháy hoàn toàn 3 hợp chất hữu cơ A trong khơng khí thu được 4,4g CO2 và 1,8g H2O
a) X|c định CTPT của hợp chất hữu cơ A biết tỉ khối của A so với H2 là 30.Viết CTCT của các chất có
cùng ctpt với A và tác dụng được với dung dịch NaOH
b) Nếu đem to{n bộ lượng CO2 ở trên tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5 M thì thu được muối
gì? Tính khối lượng mỗi muối.
<b>Câu 10:</b> Hòa tan12 gam axit axetic v{o nước thành 500 ml dung dịch A
a) Tính nồng độ mol và nồng độ % của dung dịch A ( d = 1,00g/ml)
b) Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch A để hòa tan vừa đủ 5 gam CaCO3
c) Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch A vào 100ml dung dịch A để có dung dịch axit axetic 10%
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>
<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>