Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

bai tap hoa hoc co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.76 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:
“Thiên Thần”


Page 1/20


A.

c©u hái và Bài tập



Câu 1) Có những khí sau: SO2, O2, N2, CO2, CH4.


a) Nh÷ng khÝ trên nặng hay nhẹ hơn khí hiđro và nặng hay nhẹ hơn bao
nhiêu lần?


b) Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao
nhiêu lần?


Giải


a) Những khí: SO<sub>2</sub>, O<sub>2</sub>, N<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub>, CH<sub>4</sub> đều nặng hơn hiđro


32
2
64


2


2/H = =



SO


d (lÇn)
16


2
32


2


2/H = =


O


d (lÇn)


14
2
28
2
2/
=
=
H
N


d (lÇn)


22
2


44


2


2/H = =


CO


d (lÇn)


8


2
16


2


4/H = =


CH


d (lần)


b. Những khí: SO<sub>2</sub>, O<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub> nặng hơn không khí


2
,
2
29
64


/


2 KK = =


SO


d (lÇn)


1
,
1
29
32
/


2 KK = =


O


d (lÇn)


1,5
29
44
/
2
=
=
KK
CO


d (lần)


b. Những khí N<sub>2</sub>, CH<sub>4</sub> nhẹ hơn không khí.


0,96


29
28
/
2
=
=
KK
N
d (lÇn)


0,55
29
16
/


4 KK = =


CH


d (lần)


Câu 2) Viết phơng trình hóa học của hiđro với các oxit kim loại sau:
a) Sắt ( II, III) oxit; b) B¹c (I) oxit; c) Crom(III) oxit
Trong nh÷ng phản ứng trên, chất nào là chất khử? Chất nào lµ chÊt oxi hãa?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Copyright ☺ Ngơ Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:
“Thiên Thần”


Page 2/20


a) Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> + 4 H<sub>2</sub> →O


t <sub> 3Fe + 4H</sub>
2O


ChÊt oxi hãa ChÊt khö
b) Ag2O + H2 →


O


t <sub> 2 Ag + H</sub>
2O


ChÊt oxi hãa ChÊt khö
c) Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3 H<sub>2</sub> →O


t <sub> 2Cr + 3H</sub>
2O


ChÊt oxi hãa ChÊt khư



Câu 3) Khử hồn tồn 50 gam hỗn hợp đồng (II) oxit và sắt (III) oxit bằng
hiđro. Tính thể tích khí hiđro cần dùng (đktc), biết rằng trong hỗn hợp sắt
(III) oxit chiếm 80% v khi lng.


Giải


ã Khối lợng của sắt (III) oxit có trong 50 gam hỗn hợp ban đầu là:
m<sub>Fe</sub><sub>O</sub> 40gam


100
80
50


3


2 = × = → nFeO 0,25mol


160
40


3


2 = =


• Khèi lợng của CuO trong hỗn hợp:


m<sub>CuO</sub> = 50 - 40 = 10 (gam) → n<sub>CuO</sub> = 0,125mol
80



10 <sub>=</sub>


ã Các phản ứng x¶y ra:


CuO + H2 →


O


t <sub> Cu + H</sub>


2O (1)


Tû lÖ: 1 1 1 1
0,125 0,125


Fe2O3 + 3 H2 →


O


t <sub> 2 Fe + 3 H</sub>
2O


Tû lÖ: 1 3 2 3
0,25 3 x 0,25 mol


Tỉng sè mol hi®ro cần dùng là: 0,125 + 3 x 0,25 = 0,875 (mol)
Thể tích của H<sub>2</sub> (đktc) là: 0,875 x 22,4 = 19,6 ( lit)


Câu 4) Cho 8,4 gam sắt tác dụng với một l−ợng dung dịch HCl vừa đủ.
Dẫn tồn bộ l−ợng khí sinh ra qua 16 gam đồng (II) oxit nóng.



a) TÝnh thĨ tÝch khÝ hi®ro sinh ra (®ktc)


b) Tính khối l−ợng kim loại đồng thu đ−ợc sau phản ứng.
Giải


a) nFe= 0,15
56


4
,


8 <sub>=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:
“Thiên Thn


Page 3/20


Phơng trình phản ứng: Fe + HCl → FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> (1)
Tû lÖ: 1 1


0,15 0,15
VËy: 0,15 22,4 3,36


2 = x =



V<sub>H</sub> (lÝt)


b) n<sub>CuO</sub> = 0,2
80
16 <sub>=</sub>


(mol)


Phơng trình phản ứng: CuO + H2 →


O


t <sub> Cu + H</sub>


2O (2)


Tû lÖ: 1 1 1
0,2 0,15


Theo phơng trình (2) ta nhận thÊy nCuO d−, nh− vËy khÝ H2 kh«ng khư


hết CuO. Do đó tính khối l−ợng Cu đ−ợc tạo thành theo H<sub>2</sub>.
nCu= nH2 =0,15mol → mCu sinh ra = 0,15 x 64 = 9,6 (gam)


Câu 5) Cho các chất sau: Fe, CO, Al, CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>,


Hgy điền các chất trên với các số hạng thích hợp vào các phơng trình phản
ứng sau:



a) Fe2O3 + ... →


O


t <sub> 2 Fe + 3 H</sub>
2O


b) 3CO + Fe2O3 →


O


t <sub> .... + 3 CO</sub>
2


c) C + 2 H2O →


O


t <sub> ... + 2 H</sub>
2


d) ... + 3 CuO →<sub>t</sub>O


3 Cu + Al2O3


e) 2Al + Fe2O3 →


O


t <sub> 2 Fe + ... </sub>



f) C + ... →<sub>t</sub>O


2 CO
Gi¶i
a) Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3 H<sub>2</sub> →O


t <sub> 2 Fe + 3 H</sub>
2O


b) 3CO + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> →O


t <sub> 2Fe + 3 CO</sub>
2


c) C + 2H<sub>2</sub>O →O


t <sub> CO</sub>


2 + 2 H2


d) 2Al + 3 CuO →O


t <sub> 3 Cu + Al</sub>
2O3


e) 2Al + Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub> →O


t <sub> 2 Fe + Al</sub>
2O3



f) C + CO<sub>2</sub> →O


t <sub> 2 CO </sub>


Câu 6) Hgy lập các ph−ơng trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
a) Sắt (III) oxit + nhôm →<sub> nhôm oxit + sắt </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:
“Thiên Thần”


Page 4/20


c) Hiđro sunfua + oxi → khí sunfurơ + n−ớc
d) Đồng (II) hiđroxit →<sub> đồng (II) oxit + n−ớc </sub>


e) Natri oxit + cacbon ®ioxit →<sub> Natri cacbonat. </sub>


Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?
Xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử.


Gi¶i
Sù khö Fe2O3


a) Fe2O3 + 2Al →



0


t <sub> 2Fe + Al</sub>
2O3


ChÊt oxi hãa ChÊt khö Sù oxi hãa Al


b) 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 9C →0


t <sub> Al</sub>


4C3 + 6CO


ChÊt oxi hãa ChÊt khö
c) 2H<sub>2</sub>S + O<sub>2</sub> →<sub>t</sub>0


SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
ChÊt khö Chất oxi hóa


* Các phản ứng còn lại các bạn tự tìm đâu là quá trình oxi hóa, đâu là quá
trình khử


Các phản ứng sau không phải là phản ứng oxi hóa- khử
d) Cu(OH)2 →


O


t <sub> CuO + H</sub>
2O



e) Na2O + CO2 →


O


t <sub> Na</sub>
2CO3


C©u 7) Cần điều chế 33,6 gam sắt bằng cách khử Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> bằng khí CO.
a) Viết các phơng trình phản ứng.


b) Tính khối lợng Fe3O4 cÇn dïng.


c) TÝnh thĨ tÝch khí CO đg dùng (đktc).
Giải


Số mol sắt cần điều chế là: 0,6
56


6
,
33 <sub>=</sub>


=


Fe


n (mol)


Ph−¬ng trình phản ứng: Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> + 4 CO →O



t <sub> 3 Fe + 4 CO</sub>
2


Tû lÖ : 1 4 3
? ? 0,6
Sè mol Fe2O3 = nFe = 0,6 mol


Khối lợng Fe3O4 cần dùng là: 0,6 x 232 = 139, 2 (gam)


Sè mol CO cần dùng là: 0,8
3


4
6
,


0 <sub>=</sub>


= x


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:
“Thiên Thần”


Page 5/20


ThĨ tÝch CO lµ: V<sub>CO</sub> = 0,8 x 22,4 = 17,92 (lÝt)



Câu 8) Xác định công thức phân tử của CuxOy, biết tỉ lệ khối l−ợng giữa


đồng và oxi trong oxit là 4 : 1. Viết ph−ơng trình phản ứng điều chế đồng và
đồng sunfat từ CuxOy (các hóa chất khác tự chọn).


Gi¶i
Tõ Cu<sub>x</sub>O<sub>y</sub>⇒ m<sub>Cu</sub> = 64x; m<sub>O</sub> = 16y.


Theo đầu bài : 1


1
64


16
4
1


4
16


64 <sub>=</sub> <sub></sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>


x
x
y
x
y


x



Do x, y phảI là tối giản x = y = 1
Vậy công thức phân tử của oxit là CuO


Phơng trình phản ứng điều chÕ Cu: CuO + H<sub>2</sub> →<sub>t</sub>O


Cu + H<sub>2</sub>O
Ph−¬ng trình phản ứng điều chế CuSO<sub>4</sub>: CuO + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> CuSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O
Câu 9) Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H2SO4 logng, d


thu đợc 5,6 lít khí H2 (đktc). Tính khối lợng mỗi kim loại ban đầu. Biết


phản ứng xảy ra hoàn toàn.


Giải
Cách 1: 0,25


4
,
22


6
,
5


2 = =


H


n (mol)



Gọi a là số mol H<sub>2</sub> đợc sinh ra do Al tác dụng với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> thì (0,25 a) là
số mol H2 đợc sinh ra do Mg tác dụng với H2SO4.


Ta có phơng trình ph¶n øng: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑ (1)


Tû lÖ: 2 3 3


3
2a


a
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑ (2)


Tỷ lệ: 1 1
(0,25 –a) (0,25-a)
Theo đề bài thì:


3
2a


x 27 + (0,25 –a) x 24 = 5,1 (gam)
Gi¶i ra ta cã a = 0,15 (mol) ⇒ mAl = 27 2,7


3
12
,
0



2 <sub>=</sub>


x
x


(gam)
⇒ mMg = (0,25 - 0,15) x 24 = 2,4 (gam).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:
Thiờn Thn


Page 6/20


Phơng trình phản ứng:


2Al + 3H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>↑ (1)
Tû lÖ: 2 3


a


2
3a


Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑ (2)


Tû lÖ: 1 1


b b


Theo đề bài cho và kết hợp với ph−ơng trình 1 và 2 ta có hệ ph−ơng
trình sau:









=
+


=
+


25
,
0
2


3


1
,
5
24
27



b
a


b
a


Gi¶i ra ta cã : a = b = 0,1 mol;


mAl = 0,1 x27 = 2,7 (gam)


m<sub>Mg</sub> = 0,1 x 24 = 2,4 (gam)


Câu 10) Cho lá sắt có khối lợng 50 gam vào dung dịch CuSO4. Sau một


thi gian, nhc lá sắt ra thì khối l−ợng lá sắt là 51 gam. Tính số mol muối sắt
tạo thành sau phản ứng, biết rằng tất cả đồng sinh ra bám trên lỏ st.


Giải


Cách 1: Gọi khối lợng lá sắt đg phản ứng là x gam.


Phơng trình phản ứng : Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu


56g 1mol 64 g
x g y mol xg


56
64



Khối l−ợng sắt còn lại là: (50 – x) gam. Theo đề bài cho ta lập đ− ph−ơng
trình: 51 =


56
64x


+ (50-x)
Gi¶i ra ta đợc: x = 7 gam


Số mol của muối sắt tạo thành sau phản ứng là:
y = 0,125


56
7
56


1


. <sub>=</sub> <sub>=</sub>


x


(mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:
“Thiên Thn



Page 7/20


Phơng trình phản ứng :


Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu khối lợng tăng


56g 1mol 64 g 8 gam
x g y mol 1 gam
Theo phơng trình: x = 7


8
56<sub>=</sub>


(gam)


Sè mol cña muối sắt tạo thành sau phản ứng là:
y = 0,125


56
7
56


1


. <sub>=</sub> <sub>=</sub>


x


(mol)



Cách 3: Khối l−ợng lá sắt (có phủ đồng) tăng là : 51- 50 = 1 gam
Gọi khối l−ợng sắt đg phản ứng là x gam.


Phơng trình phản ứng :


Fe + CuSO<sub>4</sub> → FeSO<sub>4</sub> + Cu


56g 1mol 64 g
x g y mol xg


56
64



Khi đó: 1


56
64x<sub>=</sub>


⇒ x = 7 (gam)
Sè mol của muối sắt tạo thành sau phản ứng là:
y = 0,125


56
7
56


1



. <sub>=</sub> <sub>=</sub>


x


(mol)


Câu 11) Có 4 chất rắn ở dạng bét lµ Al, Cu, Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>vµ CuO. NÕu chØ dùng
thuốc thử là dung dịch axit HCl cã thÓ nhËn biết đợc 4 chất trên đợc
không? Mô tả hiện tợng và viết phơng trình phản ứng (nếu có).


Giải


Cho dung dch HCl vào 4 mẫu thử là Al, Cu, Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>và CuO (ở dạng bột)
Mẫu thử nào khơng thấy có phản ứng ⇒ đó là Cu


Mẫu thử nào thấy có khí bay ra ⇒<sub> đó là Al </sub>


2 Al + 6HCl →<sub>2AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub>↑


Mẫu thử nào thấy có xuất hiện dung dịch màu xanh ⇒<sub> đó là CuO </sub>


CuO + HCl →<sub> CuCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


Mẫu thử nào tan trong dung dịch HCl ⇒ đó là Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:


“Thiên Thần”


Page 8/20


B. Chất khí làm đục n−ớc vơi trong.
C. Dung dịch có màu xanh.


D. Khơng có hiện t−ợng gì
Hgy trả lời ph−ơng ỏn ỳng.


Giải


Phơng trình phản ứng: CuO + HCl →<sub> CuCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


Vì tạo đ−ợc dung dịch CuCl<sub>2</sub> nên dung dịch có màu xanh.
Vậy ph−ơng án C là đúng.


Câu 13) Trong số những chất d−ới đây, chất nào làm cho q tím khơng
đổi màu?


A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl


Gi¶i


Vì q tím làm bazơ chuyển màu xanh, axit chuyển màu đỏ nên chỉ có muối
NaCl khơng làm đổi màu q tím.


Vậy ph−ơng án D là ỳng.


Câu 14) Trong quá trình chuyển hãa muèi tan Ba(NO3)2 thµnh muèi



không tan BaSO<sub>4</sub> thấy khối l−ợng hai muối khác nhau là 8,4 gam. Tính khối
l−ợng mỗi muối đó.


Gi¶i
NhËn xÐt:


4


BaSO


M = 137 + 32 + 16 x4 = 233(g)


2
3)


(NO
Ba


M = 137 + 62 x2 = 261(g)


Gäi x lµ sè gam cđa mi Ba (NO3)2


Vµ y lµ sè gam cđa BaSO<sub>4</sub>


Nh− vËy sù chun hãa Ba(NO3)2 thµnh BaSO4 ta thấy khối lợng giảm


Theo s chuuyn húa


Ba(NO3)2→ BaSO4 khối lợng giảm



Cứ 233g 261g 61- 233 = 28g
VËy: xg y g ← 8,4 g


Từ sơ đồ trên ta có: x = 78,3
28


261
4
,
8


2
3)


( = =
x


m<sub>Ba</sub><sub>NO</sub> (g)


y =


4


BaSO


m 69,6


28
233


4
,


8 <sub>=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:
“Thiên Thần”


Page 9/20


C©u 15) Cho 2,49 gam hỗn hợp 3 kim lo¹i Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn
trong dung dịch H2SO4 logng thấy có 1,344 lít H2 thoát ra (đktc). Tính khối


lợng muối thu đợc sau phản ứng.


Giải
Số mol khí H2 thoát ra là: 0,06


4
,
22


344
,


1 <sub>=</sub>



(mol)
Các phơng trình ph¶n øng x¶y ra nh− sau:
Mg + H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>→ MgSO<sub>4 </sub>+ H<sub>2</sub>↑
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑


Zn + H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>→ ZnSO<sub>4 </sub> + H<sub>2</sub>


Nhận xét: từ các phơng trình phản ứng trên ta they:
. 0.06


4
2
2


=


=n pu


n<sub>H</sub> <sub>H</sub> <sub>SO</sub> (mol)


Theo định luật bảo toàn khối l−ợng ta có:
mkim loại p.u + mH2SO4p.u =mH2 + mmuối


→


 <sub> 2,49 + 0,06 x 98 = m</sub><sub>muèi</sub><sub> + 0,06 x2 </sub>
→


 m<sub>muèi</sub> = 8,25 (gam).



Câu 16) Lập ph−ơng trình phản ứng hoá học sau và xác định các phản
ứng hoá học đó thuộc loại phản ứng nào:


a) KhÝ cacbonic + magie <sub>⋯</sub> > ? + ?
b) Nh«m + oxi <sub>⋯</sub> > ? + ?
c) S¾t + axit clohi®ric ⋯ > ? + ?


d) Sắt + đồng sunfat ⋯ > ? + ?


e) N−íc


)
(axitsunfuric


dienphan<sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub>→</sub>


 <sub> ? + ? </sub>


f) Kali clorat


0


t


⋯ > ? + ?


Câu 17) Có 3 lọ đựng riêng rẽ các chất bột màu trắng: Na<sub>2</sub>O, MgO,
P2O5. Hgy nêu ph−ơng pháp hóa học để nhận biết 3 chất đó. Vit cỏc phng



trình phản ứng xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:
“Thiên Thần”


Page 10/20


Không dùng thêm một chất nào khác (kể cả q tím), làm thế nào để
nhận biết ra từng chất.


Câu 18) Lấy cùng một khối l−ợng mol KClO3 và KMnO4 để điều chế


khí O2. Chất nào điều chế đợc nhiều khí O2? Viết phơng trình phản ứng và


giải thích.


Đáp số: KClO3 cho nhiều khí O2 hơn.


Câu 19) Cho các sơ đồ phản ứng oxi hoá - khử sau, hgy cân bằng ph−ơng
trình phản ứng, xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử.


a) Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> + CO ----> FeO + CO<sub>2</sub>
b) Al + C ---> Al<sub>4</sub>C<sub>3</sub>


c) Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O



d) CuO + Al ---> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + Cu


Câu 20) Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric
HCl nguyên chất.


a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.


b) Chất nào còn d sau phản ứng và d bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H2 thu đợc (đktc)?


d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một
lợng là bao nhiêu?


Đáp số: b) 8, 4 gam; c) 3,36 lÝt; d) 8, 4 gam s¾t.


Câu 21) Hoàn thành phơng trình hóa học của những phản ứng giữa các
chất sau:


a) Al + O2 → ...


b) H<sub>2</sub> + Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> →<sub> .... + ... </sub>


c) P + O<sub>2</sub> → ...
d) KClO3 → .... + ...


e) S + O2 → ...


f) PbO + H2 .... + ....


Đáp số: a) Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


b) Fe + H2O


c) P<sub>2</sub>O<sub>5 </sub>


d) KCl + O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:
“Thiên Thần”


Page 11/20


f) Pb + H<sub>2</sub>O


Câu 22) Dùng hiđro để khử a gam CuO thu đ−ợc b gam Cu. Cho l−ợng
đồng này tác dụng với clo (Cl2 ) thu đ−ợc 33,75 gam CuCl2. Tớnh a v b.


Đáp số: a= 20 gam ;
b = 16 gam


C©u 23) Cho mạt sắt vào một dung dịch chứa 0,2 mol H2SO4 logng. Sau


mét thêi gian bột sắt tan hoàn toàn và ngời ta thu đợc 1,68 lít khí H<sub>2</sub>
(đktc).


a) Viết phơng trình phản ứng.



b) Tính khối lợng mạt sắt đg phản ứng.


c) Để có lợng sắt tham gia phản ứng trên ngời ta phải dùng bao
nhiêu


gam sắt (III) oxit t¸c dơng víi khÝ H2 (d−).


Đáp số: b) 4,2 gam; c) 6 gam.


Câu 24) Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích


hợp. Hỏi nếu thu đ−ợc 26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đó khối l−ợng
đồng gấp 1,2 lần khối l−ợng sắt thì cần tất cả bao nhiêu lít khí hiđro.


Đáp số: 12,23 lít.


Câu 25) Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng
với nớc.


a) Viết phơng trình phản ứng.


b) Tính thể tích khí hiđro thu đợc (đktc)


c) Dung dịch sau phản ứng làm q tím biến đổi màu nh− thế nào?
Đáp số: b) 3,36 lít;


c) mµu xanh


Câu 26) Có một hỗn hợp gồm 60% Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> và 40% CuO. Ng−ời ta dùng
H2 (d−) để khử 20 gam hỗn hợp đó.



a) Tính khối l−ợng sắt và khối l−ợng đồng thu đ−ợc sau phản ứng.
b) Tính số mol H2 đg tham gia phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:
“Thiên Thần”


Page 12/20


Câu 27) Nhúng một lá nhôm vào dung dịch đồng sunfat. Saumột thời
gian lấy lá nhôm ra thấy khối l−ợng dung dịch nhẹ đi 1,38 gam. Tính khối
l−ợng nhơm đg phản ứng.


Đáp số: 0,54 gam


Cõu 28) Hon thành dgy biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó
thuộc loại phản ứng nào?


a) K<sub> </sub> →<sub> K</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>→<sub>KOH </sub>


b) Na → NaOH ← Na<sub>2</sub>O
c) P →<sub> P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5</sub><sub> </sub>→<sub> H</sub><sub>3</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub>


C©u 29) a) Muối X vừa tác dụng đợc với dung dịch HCl, vừa tác dụng
đợc với dung dịch NaOH. Hỏi muối X thuộc loại muối trung hòa hay muối
axit? Cho vÝ dô minh häa.



b) Định nghĩa phản ứng trao đổi. Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra, cho
ví dụ minh họa. Phản ứng trung hịa có phải là phản ứng trao đổi khơng?
Câu 30) Hgy cho biết trong dung dịch có thể đồng thời tồn tại các chất
sau đây không?


a) NaCl vµ KOH b) Ca(OH)<sub>2</sub> vµ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
c) H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> vµ BaCl<sub>2</sub> d) HCl vµ AgNO<sub>3</sub>
e) NaOH vµ HBr f) KCl và NaNO3


Đáp số:
a) Tồn tại


c) Không tồn tại vì có BaSO<sub>4</sub> kết tủa
e) Không tồn tại vì có phản ứng giữa
H+<sub> và OH</sub>


-b) Không tồn tại vì có kết tủa CaSO4


d) Không tồn tại vì cã kÕt tđa tr¾ng
AgCl


f) Tồn tại


Câu 31) Cho 9,4 gam K2O vào nớc. Tính khối lợng SO2 cần thiết phản


ng vi dung dịch trên để tạo thành
a) Muối trung hoà.


b) Muối axit.



c) Hỗn hợp muối axit và muối trung hòa theo tỉ lệ mol là 1:2
Đáp số: a) 6,4 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:
“Thiên Thần”


Page 13/20


Câu 32) Cho đồng oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric sẽ có hiện t−ợng
nh− sau:


A. chất khí cháy đ−ợc trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh.
B. chất khí làm đục n−ớc vôi trong.


C. dung dịch có màu xanh.
D. kh«ng có hiện tợng gì.


ỏp s: C ỳng


Câu 33)Ngời ta điện phân m gam nớc thu đợc 28 lít khí oxi (đktc).
a) Viết phơng trình phản ứng.


b) Tính khối lợng m nớc đg bị ph©n hủ.


c) Lấy tồn bộ l−ợng thể tích khí oxi nói trên đem đốt cháy hồn tồn


với 12,8 gam l−u huỳnh.


- Viết phơng trình phản ứng.


- Tính thể tích khí oxi còn d lại sau phản ứng (đktc).
Đáp số: b) m = 45 gam;


c)


2


O


V d− = 17,92 lÝt.


C©u 34) Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung
dịch axit sunfuric logng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đợc


1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một
l−ợng nhỏ nhất.


A. Mg vµ H2SO4 B. Mg vµ HCl


C. Zn vµ H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>D. Zn vµ HCl
Đáp số: B


Câu 35) a ) Hgy nêu phơng pháp nhận biết các khí: cacbon đioxit, oxi,nitơ
và hiđro


b) Trình bày ph−ơng pháp hóa học tách riêng từng khí oxi và khí


cacbonic ra khỏi hỗn hợp. Viết các ph−ơng trình phản ứng. Theo em để thu
đ−ợc khí CO2 có thể cho CaCO3 tác dụng với dung dịch axit HCl c


không? Nếu không thì tại sao?


Câu 36) Trong giờ thực hành hóa học, học sinh A cho 32,5 gam kẽm vào
dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> logng, trong khi đó học sinh B cho 32,5 gam sắt cũng vào
dung dịch axit H2SO4 logng nh− ở trên. Hgy cho biết học sinh A hay học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:
Thiờn Thn


Page 14/20


Đáp số: Học sinh B thu đợc nhiều khí hiđro hơn học sinh A.


Câu 37) a)Tìm cơng thức của oxit sắt trong đó có Fe chiếm 70% khối l−ợng.
b) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol nh− nhau


bằng hiđro đ−ợc 1,76 gam kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dung dịch
HCl d− thấy thốt ra 0,488 lít H<sub>2</sub> (đktc). Xác định cơng thc ca oxit st.


Đáp sè: a) Fe2O3


b) Fe<sub>2</sub>O<sub>3.</sub>.



Câu 38) Dùng khí H2 để khử hết 50 gam hỗn hợp A gồm đồng (II) oxit và sắt


(III) oxit chiếm 80% khối lợng. Thể tích khí H<sub>2</sub> cần dùng lµ:


A. 29,4 lít B. 9,8 lít C. 19,6 lít D. 39,2 lít
Hgy chọn ph−ơng án ỳng.


Đáp số: C


Câu 39) Cho các phơng trình phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là
phản ứng oxi hóa – khö.


a) 2H2S + SO2 → 3 S + 2 H2O


b) CO2 + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2


c) Zn + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → ZnSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>↑
d) SO<sub>2</sub> + 2CO →0


t <sub> 3 S + 2CO</sub>
2


e) Mg + CO<sub>2</sub> →0


t <sub> MgO + CO </sub>


f) 2 KClO<sub>3</sub> →0


t <sub>2 KCl + 3O</sub>
2 ↑



A. a,d, e B. c, d, f
C. a, d, f D. b, d, e
Đáp số: C


Câu 40) Khi nung nóng KClO<sub>3</sub> (có chất xúc tác), chất này bị phân hủy
tạo thành kali clorua và khí oxi


a) Hgy viết phơng trình phản ứng.


b) Tớnh khi lng kali clorat cần thiết để sinh ra một l−ợng oxi đốt cháy hết
3,6 gam cacbon.


Đáp số: 24,4 gam.


Cõu 41) Ngi ta nung 10 tấn canxicacbonat (đá vôi) CaCO3 to thnh


vôi sống CaO và khí cacbonic.


a) Tính lợng vôi sống thu đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:
“Thiên Thần”


Page 15/20



Đáp số: a) 5,6 tấn
b) 2240 000 lÝt


Câu 42) Một trong những thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt dung
dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat.


A. dung dịch bari clorua
B. dung dịch axit clo hiđric.
C. ddung dịch chì nitrat
D. dung dịch bạc nitrat.
Đáp số: B đúng


C©u 43) Đốt cháy hoàn toàn 126 gam sắt trong bình chứa oxi.
a) Viết phơng trình phản ứng


b) Tính thể tích khí oxi đg tham gia phản ứng trên (đktc)


c) Tính khối l−ợng kali clorat cần dùng để khi phân huỷ thì thu đ−ợc một thể
tích khí oxi bằng với thể tích khí oxi đg sử dụng ở phản ứng trên (đktc).


Đáp số: b) 33,6 lít
c) 122,5 gam


Câu 44) Ng−ời ta điều chế kẽm oxit ZnO bằng cách đốt bột kẽm trong
oxi.


a) Viết phơng trình phản øng x¶y ra. Ph¶n øng điều chế ZnO thuộc loại
phản ứng nào?


b) Tớnh khi lng oxi cn thit để điều chế đ−ợc 40,5 gam kẽm oxit?


c) Muốn có l−ợng oxi nói trên, phải phân huỷ bao nhiêu gam kali clorat?


Đáp sè: b) 8 gam
c) 20,42 gam


Câu 45) a) Từ những hóa chÊt cho s½n: KMnO4, Fe, dung dÞch CuSO4,


dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> logng, hgy viết các ph−ơng trình hóa học để điều chế các
chất theo sơ đồ chuyển hóa sau:


Cu →<sub> CuO </sub><sub> Cu </sub>


b) Khi điện phân nớc thu đợc 2 thể tích khÝ H2 vµ 1 thĨ tÝch khÝ


O2(cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Từ kết quả này em hgy chứng minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:
“Thiên Thần”


Page 16/20


Câu 46) Cho các chất nhôm., sắt, oxi, đồng sunfat, n−ớc, axit clohiđric.
Hgy điều chế đồng (II) oxit, nhôm clorua ( bằng hai ph−ơng pháp) và sắt (II)
clorua. Viết các ph−ơng trình phản ứng.


C©u 47) Cho 60,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm Zn và sắt Fe tác


dụng với dung dịch axit clohiđric. Thành phần phần trăm về khối lợng của
sắt chiếm 46,289% khối lợng hỗn hợp.Tính


a) Khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp.


b) Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với


dung dịch axit clohiđric.


c) Khối lợng các muối tạo thành.


Đáp số: a) 28 gam Fe vµ 32,5 gam kÏm
b) 22,4 lÝt


c)


2


FeCl


m = 63,5gam vµ


2


ZnCl


m = 68 gam


Câu 48) Trong phịng thí nghiệm ng−ời ta dùng CO để khử Fe3O4 và



dùng H<sub>2</sub> để khử Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> ở nhiệt độ cao. Cho biết 0,1 mol mỗi loại oxit sắt tham
gia phản ứng.


a) Hgy viÕt phơng trình hóa học đg xảy ra


b) Tính số lít CO<sub>2</sub> và H<sub>2</sub> cần dùng cho mỗi phản ứng ở đktc.
c) Tính số gam sắt thu đợc ở mỗi phản ứng hoá học.


Đáp sè: b) V<sub>CO</sub> = 8,96 lÝt;


2


H


V =6,72 lÝt


c) 16,8 gam sắt và 11,2 gam s¾t


Câu 49) Có 6 lọ mất nhgn đựng các dung dịch các chất sau:
HCl; H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>; BaCl<sub>2</sub>; NaCl; NaOH; Ba(OH)<sub>2</sub>


Hgy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên:
A. Quỳ tím


B. Dung dÞch phenolphthalein


C. Dung dÞch AgNO3


D. Tất cả đều sai
Đáp số: A đúng



Câu 50) Cho biết phát biểu nào d−ới đây là đúng:
E. gốc sunfat (SO4) hóa trị I


F. gèc photphat (PO<sub>4</sub>) hãa trÞ II
G. gèc nitrat (NO3) hãa trÞ III


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Copyright ☺ Ngơ Xuân Quỳnh


Phone: 0982081785 - 0979817885


Email:
“Thiên Thần”


Page 17/20


B.

Häc mµ vui – vui mµ häc



Axit g×?


1. Axit g× nhËn biÕt


Bằng quỳ tím đổi màu
Thêm vào bạc nitrat
Tạo kết tủa trắng phau
( HCl)


2. Axit gì cùng sắt


Tạo muối sắt hai, ba



T ®iỊu kiƯn dung dịch
Còn làm sắt trơ ra


( H2SO4 )


3. Axit gì làm tan


Cả kim loại bạc, đồng..
Phi kim photpho, than,...
Dù dung dịch đậm, nhạt
( HNO3)


4. Axit gì không bền


Có tên không thấy mặt
§iỊu chÕ mi cho kiÒm
Cïng oxit tơng tác?


(H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>)
5. Axit gì bạn ơi


Lên men từ r−ợu nhạt
Thiếu nó xin đừng mời


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×