Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.76 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
“Thiên Thần”
Page 1/20
Câu 1) Có những khí sau: SO2, O2, N2, CO2, CH4.
a) Nh÷ng khÝ trên nặng hay nhẹ hơn khí hiđro và nặng hay nhẹ hơn bao
nhiêu lần?
b) Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao
nhiêu lần?
Giải
a) Những khí: SO<sub>2</sub>, O<sub>2</sub>, N<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub>, CH<sub>4</sub> đều nặng hơn hiđro
32
2
64
2
2/H = =
SO
d (lÇn)
16
2
32
2
2/H = =
O
d (lÇn)
14
2
28
2
2/
=
=
H
N
d (lÇn)
22
2
2
2/H = =
CO
d (lÇn)
8
2
16
2
4/H = =
CH
d (lần)
b. Những khí: SO<sub>2</sub>, O<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub> nặng hơn không khí
2
,
2
29
64
2 KK = =
SO
d (lÇn)
1
,
1
29
32
/
2 KK = =
O
d (lÇn)
1,5
29
44
/
2
=
=
KK
CO
b. Những khí N<sub>2</sub>, CH<sub>4</sub> nhẹ hơn không khí.
0,96
29
28
/
2
=
=
KK
N
d (lÇn)
0,55
29
16
/
4 KK = =
CH
d (lần)
Câu 2) Viết phơng trình hóa học của hiđro với các oxit kim loại sau:
a) Sắt ( II, III) oxit; b) B¹c (I) oxit; c) Crom(III) oxit
Trong nh÷ng phản ứng trên, chất nào là chất khử? Chất nào lµ chÊt oxi hãa?
Copyright ☺ Ngơ Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
“Thiên Thần”
Page 2/20
a) Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> + 4 H<sub>2</sub> →O
t <sub> 3Fe + 4H</sub>
2O
ChÊt oxi hãa ChÊt khö
b) Ag2O + H2 →
O
t <sub> 2 Ag + H</sub>
2O
ChÊt oxi hãa ChÊt khö
c) Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3 H<sub>2</sub> →O
t <sub> 2Cr + 3H</sub>
2O
ChÊt oxi hãa ChÊt khư
Câu 3) Khử hồn tồn 50 gam hỗn hợp đồng (II) oxit và sắt (III) oxit bằng
hiđro. Tính thể tích khí hiđro cần dùng (đktc), biết rằng trong hỗn hợp sắt
(III) oxit chiếm 80% v khi lng.
Giải
ã Khối lợng của sắt (III) oxit có trong 50 gam hỗn hợp ban đầu là:
m<sub>Fe</sub><sub>O</sub> 40gam
100
80
50
3
2 = × = → nFeO 0,25mol
160
40
3
2 = =
• Khèi lợng của CuO trong hỗn hợp:
m<sub>CuO</sub> = 50 - 40 = 10 (gam) → n<sub>CuO</sub> = 0,125mol
80
10 <sub>=</sub>
ã Các phản ứng x¶y ra:
CuO + H2 →
O
t <sub> Cu + H</sub>
2O (1)
Tû lÖ: 1 1 1 1
0,125 0,125
Fe2O3 + 3 H2 →
O
t <sub> 2 Fe + 3 H</sub>
2O
Tû lÖ: 1 3 2 3
0,25 3 x 0,25 mol
Tỉng sè mol hi®ro cần dùng là: 0,125 + 3 x 0,25 = 0,875 (mol)
Thể tích của H<sub>2</sub> (đktc) là: 0,875 x 22,4 = 19,6 ( lit)
Câu 4) Cho 8,4 gam sắt tác dụng với một l−ợng dung dịch HCl vừa đủ.
Dẫn tồn bộ l−ợng khí sinh ra qua 16 gam đồng (II) oxit nóng.
a) TÝnh thĨ tÝch khÝ hi®ro sinh ra (®ktc)
b) Tính khối l−ợng kim loại đồng thu đ−ợc sau phản ứng.
Giải
a) nFe= 0,15
56
4
,
8 <sub>=</sub>
Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
“Thiên Thn
Page 3/20
Phơng trình phản ứng: Fe + HCl → FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> (1)
Tû lÖ: 1 1
0,15 0,15
VËy: 0,15 22,4 3,36
2 = x =
V<sub>H</sub> (lÝt)
b) n<sub>CuO</sub> = 0,2
80
16 <sub>=</sub>
(mol)
Phơng trình phản ứng: CuO + H2 →
O
t <sub> Cu + H</sub>
2O (2)
Tû lÖ: 1 1 1
0,2 0,15
Theo phơng trình (2) ta nhận thÊy nCuO d−, nh− vËy khÝ H2 kh«ng khư
hết CuO. Do đó tính khối l−ợng Cu đ−ợc tạo thành theo H<sub>2</sub>.
nCu= nH2 =0,15mol → mCu sinh ra = 0,15 x 64 = 9,6 (gam)
Câu 5) Cho các chất sau: Fe, CO, Al, CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>,
Hgy điền các chất trên với các số hạng thích hợp vào các phơng trình phản
ứng sau:
a) Fe2O3 + ... →
O
t <sub> 2 Fe + 3 H</sub>
2O
b) 3CO + Fe2O3 →
O
t <sub> .... + 3 CO</sub>
2
c) C + 2 H2O →
O
t <sub> ... + 2 H</sub>
2
d) ... + 3 CuO →<sub>t</sub>O
3 Cu + Al2O3
e) 2Al + Fe2O3 →
O
t <sub> 2 Fe + ... </sub>
f) C + ... →<sub>t</sub>O
2 CO
Gi¶i
a) Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3 H<sub>2</sub> →O
t <sub> 2 Fe + 3 H</sub>
2O
b) 3CO + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> →O
t <sub> 2Fe + 3 CO</sub>
2
c) C + 2H<sub>2</sub>O →O
t <sub> CO</sub>
2 + 2 H2
d) 2Al + 3 CuO →O
t <sub> 3 Cu + Al</sub>
2O3
e) 2Al + Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub> →O
t <sub> 2 Fe + Al</sub>
2O3
f) C + CO<sub>2</sub> →O
t <sub> 2 CO </sub>
Câu 6) Hgy lập các ph−ơng trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
a) Sắt (III) oxit + nhôm →<sub> nhôm oxit + sắt </sub>
Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
“Thiên Thần”
Page 4/20
c) Hiđro sunfua + oxi → khí sunfurơ + n−ớc
d) Đồng (II) hiđroxit →<sub> đồng (II) oxit + n−ớc </sub>
e) Natri oxit + cacbon ®ioxit →<sub> Natri cacbonat. </sub>
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?
Xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử.
Gi¶i
Sù khö Fe2O3
a) Fe2O3 + 2Al →
0
t <sub> 2Fe + Al</sub>
2O3
ChÊt oxi hãa ChÊt khö Sù oxi hãa Al
b) 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 9C →0
t <sub> Al</sub>
4C3 + 6CO
ChÊt oxi hãa ChÊt khö
c) 2H<sub>2</sub>S + O<sub>2</sub> →<sub>t</sub>0
SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
ChÊt khö Chất oxi hóa
* Các phản ứng còn lại các bạn tự tìm đâu là quá trình oxi hóa, đâu là quá
trình khử
Các phản ứng sau không phải là phản ứng oxi hóa- khử
d) Cu(OH)2 →
O
t <sub> CuO + H</sub>
2O
e) Na2O + CO2 →
O
t <sub> Na</sub>
2CO3
C©u 7) Cần điều chế 33,6 gam sắt bằng cách khử Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> bằng khí CO.
a) Viết các phơng trình phản ứng.
b) Tính khối lợng Fe3O4 cÇn dïng.
c) TÝnh thĨ tÝch khí CO đg dùng (đktc).
Giải
Số mol sắt cần điều chế là: 0,6
56
6
,
33 <sub>=</sub>
=
Fe
n (mol)
Ph−¬ng trình phản ứng: Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> + 4 CO →O
t <sub> 3 Fe + 4 CO</sub>
2
Tû lÖ : 1 4 3
? ? 0,6
Sè mol Fe2O3 = nFe = 0,6 mol
Khối lợng Fe3O4 cần dùng là: 0,6 x 232 = 139, 2 (gam)
Sè mol CO cần dùng là: 0,8
3
4
6
,
0 <sub>=</sub>
= x
Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
“Thiên Thần”
Page 5/20
ThĨ tÝch CO lµ: V<sub>CO</sub> = 0,8 x 22,4 = 17,92 (lÝt)
Câu 8) Xác định công thức phân tử của CuxOy, biết tỉ lệ khối l−ợng giữa
đồng và oxi trong oxit là 4 : 1. Viết ph−ơng trình phản ứng điều chế đồng và
đồng sunfat từ CuxOy (các hóa chất khác tự chọn).
Gi¶i
Tõ Cu<sub>x</sub>O<sub>y</sub>⇒ m<sub>Cu</sub> = 64x; m<sub>O</sub> = 16y.
Theo đầu bài : 1
1
64
16
4
1
4
16
64 <sub>=</sub> <sub></sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
x
x
y
x
y
x
Do x, y phảI là tối giản x = y = 1
Vậy công thức phân tử của oxit là CuO
Phơng trình phản ứng điều chÕ Cu: CuO + H<sub>2</sub> →<sub>t</sub>O
Cu + H<sub>2</sub>O
Ph−¬ng trình phản ứng điều chế CuSO<sub>4</sub>: CuO + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> CuSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O
Câu 9) Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H2SO4 logng, d
thu đợc 5,6 lít khí H2 (đktc). Tính khối lợng mỗi kim loại ban đầu. Biết
phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giải
Cách 1: 0,25
4
,
22
6
,
5
2 = =
H
n (mol)
Gọi a là số mol H<sub>2</sub> đợc sinh ra do Al tác dụng với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> thì (0,25 a) là
số mol H2 đợc sinh ra do Mg tác dụng với H2SO4.
Ta có phơng trình ph¶n øng: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑ (1)
Tû lÖ: 2 3 3
3
2a
a
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑ (2)
Tỷ lệ: 1 1
(0,25 –a) (0,25-a)
Theo đề bài thì:
3
2a
x 27 + (0,25 –a) x 24 = 5,1 (gam)
Gi¶i ra ta cã a = 0,15 (mol) ⇒ mAl = 27 2,7
3
12
,
0
2 <sub>=</sub>
x
x
(gam)
⇒ mMg = (0,25 - 0,15) x 24 = 2,4 (gam).
Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
Thiờn Thn
Page 6/20
Phơng trình phản ứng:
2Al + 3H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>↑ (1)
Tû lÖ: 2 3
a
2
3a
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑ (2)
Tû lÖ: 1 1
Theo đề bài cho và kết hợp với ph−ơng trình 1 và 2 ta có hệ ph−ơng
trình sau:
=
+
=
+
25
,
0
2
3
1
,
5
24
27
b
a
b
a
Gi¶i ra ta cã : a = b = 0,1 mol;
mAl = 0,1 x27 = 2,7 (gam)
m<sub>Mg</sub> = 0,1 x 24 = 2,4 (gam)
Câu 10) Cho lá sắt có khối lợng 50 gam vào dung dịch CuSO4. Sau một
thi gian, nhc lá sắt ra thì khối l−ợng lá sắt là 51 gam. Tính số mol muối sắt
tạo thành sau phản ứng, biết rằng tất cả đồng sinh ra bám trên lỏ st.
Giải
Cách 1: Gọi khối lợng lá sắt đg phản ứng là x gam.
Phơng trình phản ứng : Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu
56g 1mol 64 g
x g y mol xg
56
64
Khối l−ợng sắt còn lại là: (50 – x) gam. Theo đề bài cho ta lập đ− ph−ơng
trình: 51 =
56
64x
+ (50-x)
Gi¶i ra ta đợc: x = 7 gam
Số mol của muối sắt tạo thành sau phản ứng là:
y = 0,125
56
7
56
1
. <sub>=</sub> <sub>=</sub>
x
(mol)
Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
“Thiên Thn
Page 7/20
Phơng trình phản ứng :
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu khối lợng tăng
56g 1mol 64 g 8 gam
x g y mol 1 gam
Theo phơng trình: x = 7
8
56<sub>=</sub>
(gam)
Sè mol cña muối sắt tạo thành sau phản ứng là:
y = 0,125
56
7
56
1
. <sub>=</sub> <sub>=</sub>
x
(mol)
Cách 3: Khối l−ợng lá sắt (có phủ đồng) tăng là : 51- 50 = 1 gam
Gọi khối l−ợng sắt đg phản ứng là x gam.
Phơng trình phản ứng :
Fe + CuSO<sub>4</sub> → FeSO<sub>4</sub> + Cu
56g 1mol 64 g
x g y mol xg
56
64
Khi đó: 1
56
64x<sub>=</sub>
⇒ x = 7 (gam)
Sè mol của muối sắt tạo thành sau phản ứng là:
y = 0,125
56
7
56
1
. <sub>=</sub> <sub>=</sub>
x
(mol)
Câu 11) Có 4 chất rắn ở dạng bét lµ Al, Cu, Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>vµ CuO. NÕu chØ dùng
thuốc thử là dung dịch axit HCl cã thÓ nhËn biết đợc 4 chất trên đợc
không? Mô tả hiện tợng và viết phơng trình phản ứng (nếu có).
Giải
Cho dung dch HCl vào 4 mẫu thử là Al, Cu, Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>và CuO (ở dạng bột)
Mẫu thử nào khơng thấy có phản ứng ⇒ đó là Cu
Mẫu thử nào thấy có khí bay ra ⇒<sub> đó là Al </sub>
2 Al + 6HCl →<sub>2AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub>↑
Mẫu thử nào thấy có xuất hiện dung dịch màu xanh ⇒<sub> đó là CuO </sub>
CuO + HCl →<sub> CuCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
Mẫu thử nào tan trong dung dịch HCl ⇒ đó là Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
Page 8/20
B. Chất khí làm đục n−ớc vơi trong.
C. Dung dịch có màu xanh.
D. Khơng có hiện t−ợng gì
Hgy trả lời ph−ơng ỏn ỳng.
Giải
Phơng trình phản ứng: CuO + HCl →<sub> CuCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
Vì tạo đ−ợc dung dịch CuCl<sub>2</sub> nên dung dịch có màu xanh.
Vậy ph−ơng án C là đúng.
Câu 13) Trong số những chất d−ới đây, chất nào làm cho q tím khơng
đổi màu?
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl
Gi¶i
Vì q tím làm bazơ chuyển màu xanh, axit chuyển màu đỏ nên chỉ có muối
NaCl khơng làm đổi màu q tím.
Vậy ph−ơng án D là ỳng.
Câu 14) Trong quá trình chuyển hãa muèi tan Ba(NO3)2 thµnh muèi
không tan BaSO<sub>4</sub> thấy khối l−ợng hai muối khác nhau là 8,4 gam. Tính khối
l−ợng mỗi muối đó.
Gi¶i
NhËn xÐt:
4
BaSO
M = 137 + 32 + 16 x4 = 233(g)
2
3)
(NO
Ba
M = 137 + 62 x2 = 261(g)
Gäi x lµ sè gam cđa mi Ba (NO3)2
Vµ y lµ sè gam cđa BaSO<sub>4</sub>
Nh− vËy sù chun hãa Ba(NO3)2 thµnh BaSO4 ta thấy khối lợng giảm
Theo s chuuyn húa
Ba(NO3)2→ BaSO4 khối lợng giảm
Cứ 233g 261g 61- 233 = 28g
VËy: xg y g ← 8,4 g
Từ sơ đồ trên ta có: x = 78,3
28
261
4
,
8
2
3)
( = =
x
m<sub>Ba</sub><sub>NO</sub> (g)
y =
4
BaSO
m 69,6
28
233
8 <sub>=</sub>
Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
“Thiên Thần”
Page 9/20
C©u 15) Cho 2,49 gam hỗn hợp 3 kim lo¹i Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn
trong dung dịch H2SO4 logng thấy có 1,344 lít H2 thoát ra (đktc). Tính khối
lợng muối thu đợc sau phản ứng.
Giải
Số mol khí H2 thoát ra là: 0,06
4
,
22
344
,
1 <sub>=</sub>
(mol)
Các phơng trình ph¶n øng x¶y ra nh− sau:
Mg + H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>→ MgSO<sub>4 </sub>+ H<sub>2</sub>↑
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
Zn + H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>→ ZnSO<sub>4 </sub> + H<sub>2</sub>
Nhận xét: từ các phơng trình phản ứng trên ta they:
. 0.06
4
2
2
=
=n pu
n<sub>H</sub> <sub>H</sub> <sub>SO</sub> (mol)
Theo định luật bảo toàn khối l−ợng ta có:
mkim loại p.u + mH2SO4p.u =mH2 + mmuối
→
<sub> 2,49 + 0,06 x 98 = m</sub><sub>muèi</sub><sub> + 0,06 x2 </sub>
→
m<sub>muèi</sub> = 8,25 (gam).
Câu 16) Lập ph−ơng trình phản ứng hoá học sau và xác định các phản
ứng hoá học đó thuộc loại phản ứng nào:
a) KhÝ cacbonic + magie <sub>⋯</sub> > ? + ?
b) Nh«m + oxi <sub>⋯</sub> > ? + ?
c) S¾t + axit clohi®ric ⋯ > ? + ?
d) Sắt + đồng sunfat ⋯ > ? + ?
e) N−íc
)
(axitsunfuric
dienphan<sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub>→</sub>
<sub> ? + ? </sub>
f) Kali clorat
0
t
⋯ > ? + ?
Câu 17) Có 3 lọ đựng riêng rẽ các chất bột màu trắng: Na<sub>2</sub>O, MgO,
P2O5. Hgy nêu ph−ơng pháp hóa học để nhận biết 3 chất đó. Vit cỏc phng
trình phản ứng xảy ra.
Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
“Thiên Thần”
Page 10/20
Không dùng thêm một chất nào khác (kể cả q tím), làm thế nào để
nhận biết ra từng chất.
Câu 18) Lấy cùng một khối l−ợng mol KClO3 và KMnO4 để điều chế
khí O2. Chất nào điều chế đợc nhiều khí O2? Viết phơng trình phản ứng và
giải thích.
Đáp số: KClO3 cho nhiều khí O2 hơn.
Câu 19) Cho các sơ đồ phản ứng oxi hoá - khử sau, hgy cân bằng ph−ơng
trình phản ứng, xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử.
a) Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> + CO ----> FeO + CO<sub>2</sub>
b) Al + C ---> Al<sub>4</sub>C<sub>3</sub>
c) Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
d) CuO + Al ---> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + Cu
Câu 20) Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric
HCl nguyên chất.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Chất nào còn d sau phản ứng và d bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H2 thu đợc (đktc)?
d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một
lợng là bao nhiêu?
Đáp số: b) 8, 4 gam; c) 3,36 lÝt; d) 8, 4 gam s¾t.
Câu 21) Hoàn thành phơng trình hóa học của những phản ứng giữa các
chất sau:
a) Al + O2 → ...
b) H<sub>2</sub> + Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> →<sub> .... + ... </sub>
c) P + O<sub>2</sub> → ...
d) KClO3 → .... + ...
e) S + O2 → ...
f) PbO + H2 .... + ....
Đáp số: a) Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
c) P<sub>2</sub>O<sub>5 </sub>
d) KCl + O2
Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
“Thiên Thần”
Page 11/20
f) Pb + H<sub>2</sub>O
Câu 22) Dùng hiđro để khử a gam CuO thu đ−ợc b gam Cu. Cho l−ợng
đồng này tác dụng với clo (Cl2 ) thu đ−ợc 33,75 gam CuCl2. Tớnh a v b.
Đáp số: a= 20 gam ;
b = 16 gam
C©u 23) Cho mạt sắt vào một dung dịch chứa 0,2 mol H2SO4 logng. Sau
mét thêi gian bột sắt tan hoàn toàn và ngời ta thu đợc 1,68 lít khí H<sub>2</sub>
(đktc).
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính khối lợng mạt sắt đg phản ứng.
c) Để có lợng sắt tham gia phản ứng trên ngời ta phải dùng bao
nhiêu
gam sắt (III) oxit t¸c dơng víi khÝ H2 (d−).
Đáp số: b) 4,2 gam; c) 6 gam.
Câu 24) Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích
hợp. Hỏi nếu thu đ−ợc 26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đó khối l−ợng
đồng gấp 1,2 lần khối l−ợng sắt thì cần tất cả bao nhiêu lít khí hiđro.
Đáp số: 12,23 lít.
Câu 25) Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng
với nớc.
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro thu đợc (đktc)
c) Dung dịch sau phản ứng làm q tím biến đổi màu nh− thế nào?
Đáp số: b) 3,36 lít;
c) mµu xanh
Câu 26) Có một hỗn hợp gồm 60% Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> và 40% CuO. Ng−ời ta dùng
H2 (d−) để khử 20 gam hỗn hợp đó.
a) Tính khối l−ợng sắt và khối l−ợng đồng thu đ−ợc sau phản ứng.
b) Tính số mol H2 đg tham gia phản ứng.
Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
“Thiên Thần”
Page 12/20
Câu 27) Nhúng một lá nhôm vào dung dịch đồng sunfat. Saumột thời
gian lấy lá nhôm ra thấy khối l−ợng dung dịch nhẹ đi 1,38 gam. Tính khối
l−ợng nhơm đg phản ứng.
Đáp số: 0,54 gam
Cõu 28) Hon thành dgy biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó
thuộc loại phản ứng nào?
a) K<sub> </sub> →<sub> K</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>→<sub>KOH </sub>
b) Na → NaOH ← Na<sub>2</sub>O
c) P →<sub> P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5</sub><sub> </sub>→<sub> H</sub><sub>3</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub>
C©u 29) a) Muối X vừa tác dụng đợc với dung dịch HCl, vừa tác dụng
đợc với dung dịch NaOH. Hỏi muối X thuộc loại muối trung hòa hay muối
axit? Cho vÝ dô minh häa.
b) Định nghĩa phản ứng trao đổi. Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra, cho
ví dụ minh họa. Phản ứng trung hịa có phải là phản ứng trao đổi khơng?
Câu 30) Hgy cho biết trong dung dịch có thể đồng thời tồn tại các chất
sau đây không?
a) NaCl vµ KOH b) Ca(OH)<sub>2</sub> vµ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
c) H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> vµ BaCl<sub>2</sub> d) HCl vµ AgNO<sub>3</sub>
e) NaOH vµ HBr f) KCl và NaNO3
Đáp số:
a) Tồn tại
c) Không tồn tại vì có BaSO<sub>4</sub> kết tủa
e) Không tồn tại vì có phản ứng giữa
H+<sub> và OH</sub>
-b) Không tồn tại vì có kết tủa CaSO4
d) Không tồn tại vì cã kÕt tđa tr¾ng
AgCl
f) Tồn tại
Câu 31) Cho 9,4 gam K2O vào nớc. Tính khối lợng SO2 cần thiết phản
ng vi dung dịch trên để tạo thành
a) Muối trung hoà.
b) Muối axit.
c) Hỗn hợp muối axit và muối trung hòa theo tỉ lệ mol là 1:2
Đáp số: a) 6,4 gam
Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
“Thiên Thần”
Page 13/20
Câu 32) Cho đồng oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric sẽ có hiện t−ợng
nh− sau:
A. chất khí cháy đ−ợc trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh.
B. chất khí làm đục n−ớc vôi trong.
C. dung dịch có màu xanh.
D. kh«ng có hiện tợng gì.
ỏp s: C ỳng
Câu 33)Ngời ta điện phân m gam nớc thu đợc 28 lít khí oxi (đktc).
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính khối lợng m nớc đg bị ph©n hủ.
c) Lấy tồn bộ l−ợng thể tích khí oxi nói trên đem đốt cháy hồn tồn
- Viết phơng trình phản ứng.
- Tính thể tích khí oxi còn d lại sau phản ứng (đktc).
Đáp số: b) m = 45 gam;
c)
2
O
V d− = 17,92 lÝt.
C©u 34) Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung
dịch axit sunfuric logng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đợc
1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một
l−ợng nhỏ nhất.
A. Mg vµ H2SO4 B. Mg vµ HCl
C. Zn vµ H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>D. Zn vµ HCl
Đáp số: B
Câu 35) a ) Hgy nêu phơng pháp nhận biết các khí: cacbon đioxit, oxi,nitơ
và hiđro
b) Trình bày ph−ơng pháp hóa học tách riêng từng khí oxi và khí
không? Nếu không thì tại sao?
Câu 36) Trong giờ thực hành hóa học, học sinh A cho 32,5 gam kẽm vào
dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> logng, trong khi đó học sinh B cho 32,5 gam sắt cũng vào
dung dịch axit H2SO4 logng nh− ở trên. Hgy cho biết học sinh A hay học sinh
Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
Thiờn Thn
Page 14/20
Đáp số: Học sinh B thu đợc nhiều khí hiđro hơn học sinh A.
Câu 37) a)Tìm cơng thức của oxit sắt trong đó có Fe chiếm 70% khối l−ợng.
b) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol nh− nhau
bằng hiđro đ−ợc 1,76 gam kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dung dịch
HCl d− thấy thốt ra 0,488 lít H<sub>2</sub> (đktc). Xác định cơng thc ca oxit st.
Đáp sè: a) Fe2O3
b) Fe<sub>2</sub>O<sub>3.</sub>.
Câu 38) Dùng khí H2 để khử hết 50 gam hỗn hợp A gồm đồng (II) oxit và sắt
(III) oxit chiếm 80% khối lợng. Thể tích khí H<sub>2</sub> cần dùng lµ:
A. 29,4 lít B. 9,8 lít C. 19,6 lít D. 39,2 lít
Hgy chọn ph−ơng án ỳng.
Đáp số: C
Câu 39) Cho các phơng trình phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là
phản ứng oxi hóa – khö.
a) 2H2S + SO2 → 3 S + 2 H2O
b) CO2 + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2
c) Zn + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → ZnSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>↑
d) SO<sub>2</sub> + 2CO →0
t <sub> 3 S + 2CO</sub>
2
e) Mg + CO<sub>2</sub> →0
t <sub> MgO + CO </sub>
f) 2 KClO<sub>3</sub> →0
t <sub>2 KCl + 3O</sub>
2 ↑
A. a,d, e B. c, d, f
C. a, d, f D. b, d, e
Đáp số: C
Câu 40) Khi nung nóng KClO<sub>3</sub> (có chất xúc tác), chất này bị phân hủy
tạo thành kali clorua và khí oxi
a) Hgy viết phơng trình phản ứng.
b) Tớnh khi lng kali clorat cần thiết để sinh ra một l−ợng oxi đốt cháy hết
3,6 gam cacbon.
Đáp số: 24,4 gam.
Cõu 41) Ngi ta nung 10 tấn canxicacbonat (đá vôi) CaCO3 to thnh
vôi sống CaO và khí cacbonic.
a) Tính lợng vôi sống thu đợc.
Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
“Thiên Thần”
Page 15/20
Đáp số: a) 5,6 tấn
b) 2240 000 lÝt
Câu 42) Một trong những thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt dung
dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat.
A. dung dịch bari clorua
B. dung dịch axit clo hiđric.
C. ddung dịch chì nitrat
D. dung dịch bạc nitrat.
Đáp số: B đúng
C©u 43) Đốt cháy hoàn toàn 126 gam sắt trong bình chứa oxi.
a) Viết phơng trình phản ứng
b) Tính thể tích khí oxi đg tham gia phản ứng trên (đktc)
c) Tính khối l−ợng kali clorat cần dùng để khi phân huỷ thì thu đ−ợc một thể
tích khí oxi bằng với thể tích khí oxi đg sử dụng ở phản ứng trên (đktc).
Đáp số: b) 33,6 lít
c) 122,5 gam
Câu 44) Ng−ời ta điều chế kẽm oxit ZnO bằng cách đốt bột kẽm trong
oxi.
a) Viết phơng trình phản øng x¶y ra. Ph¶n øng điều chế ZnO thuộc loại
phản ứng nào?
b) Tớnh khi lng oxi cn thit để điều chế đ−ợc 40,5 gam kẽm oxit?
Đáp sè: b) 8 gam
c) 20,42 gam
Câu 45) a) Từ những hóa chÊt cho s½n: KMnO4, Fe, dung dÞch CuSO4,
dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> logng, hgy viết các ph−ơng trình hóa học để điều chế các
chất theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Cu →<sub> CuO </sub><sub> Cu </sub>
b) Khi điện phân nớc thu đợc 2 thể tích khÝ H2 vµ 1 thĨ tÝch khÝ
O2(cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Từ kết quả này em hgy chứng minh
Copyright ☺ Ngô Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
“Thiên Thần”
Page 16/20
Câu 46) Cho các chất nhôm., sắt, oxi, đồng sunfat, n−ớc, axit clohiđric.
Hgy điều chế đồng (II) oxit, nhôm clorua ( bằng hai ph−ơng pháp) và sắt (II)
clorua. Viết các ph−ơng trình phản ứng.
C©u 47) Cho 60,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm Zn và sắt Fe tác
a) Khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp.
b) Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với
dung dịch axit clohiđric.
c) Khối lợng các muối tạo thành.
Đáp số: a) 28 gam Fe vµ 32,5 gam kÏm
b) 22,4 lÝt
c)
2
FeCl
m = 63,5gam vµ
2
ZnCl
m = 68 gam
Câu 48) Trong phịng thí nghiệm ng−ời ta dùng CO để khử Fe3O4 và
dùng H<sub>2</sub> để khử Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> ở nhiệt độ cao. Cho biết 0,1 mol mỗi loại oxit sắt tham
gia phản ứng.
a) Hgy viÕt phơng trình hóa học đg xảy ra
b) Tính số lít CO<sub>2</sub> và H<sub>2</sub> cần dùng cho mỗi phản ứng ở đktc.
c) Tính số gam sắt thu đợc ở mỗi phản ứng hoá học.
Đáp sè: b) V<sub>CO</sub> = 8,96 lÝt;
2
H
V =6,72 lÝt
c) 16,8 gam sắt và 11,2 gam s¾t
Câu 49) Có 6 lọ mất nhgn đựng các dung dịch các chất sau:
HCl; H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>; BaCl<sub>2</sub>; NaCl; NaOH; Ba(OH)<sub>2</sub>
Hgy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên:
A. Quỳ tím
B. Dung dÞch phenolphthalein
C. Dung dÞch AgNO3
D. Tất cả đều sai
Đáp số: A đúng
Câu 50) Cho biết phát biểu nào d−ới đây là đúng:
E. gốc sunfat (SO4) hóa trị I
F. gèc photphat (PO<sub>4</sub>) hãa trÞ II
G. gèc nitrat (NO3) hãa trÞ III
Copyright ☺ Ngơ Xuân Quỳnh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:
“Thiên Thần”
Page 17/20
Axit g×?
1. Axit g× nhËn biÕt
Bằng quỳ tím đổi màu
Thêm vào bạc nitrat
Tạo kết tủa trắng phau
( HCl)
2. Axit gì cùng sắt
Tạo muối sắt hai, ba
T ®iỊu kiƯn dung dịch
Còn làm sắt trơ ra
( H2SO4 )
3. Axit gì làm tan
Cả kim loại bạc, đồng..
Phi kim photpho, than,...
Dù dung dịch đậm, nhạt
( HNO3)
4. Axit gì không bền
Có tên không thấy mặt
§iỊu chÕ mi cho kiÒm
Cïng oxit tơng tác?
(H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>)
5. Axit gì bạn ơi
Lên men từ r−ợu nhạt
Thiếu nó xin đừng mời