Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

124 Bài tập trắc nghiệm ôn tập Chương 4 Hidrocacbon, nhiên liệu (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.28 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>124 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƢƠNG 4 HIDROCACBON, NHIÊN LIỆU </b>
<b>(CĨ ĐÁP ÁN) </b>


Câu 1. Đốt cháy hồn tồn 1,17 gam hiđrocacbon (A) thu được 2,016 lít CO2 (đktc) và 0,81 gam
H2O. Biết rằng số mol của (A) bằng số mol của 0,336 lít H2 (đktc). Cơng thức phân tử của (A) là:


A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6


Câu 2. Đốt cháy hết 672 ml (đktc) hỗn hợp khí gồm hai anken A, B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của


etilen, thu được 4,4 gam khí CO2. Cơng thức phân tử của hai anken đem đốt là:


A. C3H6 và C4H8 B. C2H6 và C3H8 C. C2H4 và C3H6 D. C4H8 và C5H10


Câu 3. Dẫn 1,155 gam hỗn hợp khí gồm C2H2 và một ankin (X) thuộc dãy đồng đẳng của C2H2 với số
mol bằng nhau đi qua dung dịch nước brom, lượng brom tham gia phản ứng là 11,2 gam. Công thức phân
tử của ankin (X) là:


A. C2H4 B. C3H4 C. C4H10 D. C2H2


Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (A) gồm: CH4 (0,15 mol), C2H4 (0,1 mol) và CO2 (0,1 mol). Dẫn hết
khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:


A. 15 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam
Câu 5. Tỉ lệ thể tích 𝑉𝑒𝑡𝑖𝑙𝑒𝑛/𝑉(𝑂2) như thế nào để cho hỗn hợp nổ mạnh nhất khi đốt?


A. 2/3 B. 1/3 C. 3/5 D. 1/4


Câu 6. Phản ứng nào sau đây được viết đúng?


A. CH4+Cl2


<i>AS</i>


CH2+Cl2 B. CH4+Cl2
<i>AS</i>


CH2+2HCl
C. 2CH4+Cl2


<i>AS</i>


2CH3Cl+H2 D. CH4+Cl2


<i>AS</i>


CH3Cl+HCl


Câu 7. Đốt cháy hết hỗn hợp gồm benzen và một hiđrocacbon (A) thuộc dãy đồng đẳng của benzen với tỉ


số mol của benzen và A là 1 : 1. Sau phản ứng thu được 8,36 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Công thức phân
tử của (A) là:


A. C6H12 B. C7H8 C. C8H10 D. C9H12


Câu 8. Để có hỗn hợp nổ mạnh nhất giữa khí CH4 và khí oxi thì cần phải trộn chúng theo tỉ lệ thể tích phù


hợp nhất là:


A. 2/3 B. 4/7 C. 1/2 D. 7/8



Câu 9. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H4 đi qua bình chứa dung dịch nước brom dư. Sau phản ứng
thấy khối lượng bình tăng 1,4 gam. Thể tích các khí đo ở (đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi
khí là:


A. 30 và 70 B. 35 và 65 C. 75 và 25 D. 90 và 10


Câu 10. Một bạn học sinh dẫn 12 lít hỗn hợp khí gồm C2H6 và C2H2 vào bình chứa 14 lít


H2 và đun nóng. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 20 lít hỗn hợp khí (thể tích các khí đo ở cùng
điều kiện). Phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:


A. 30% và 70% B. 75% và 25% C. 40% và 60% D. 65% và 35%


Câu 11. Một bạn học sinh đem oxi hóa hết V lít một hiđrocacbon (X), thì cần vừa đủ 8 lít oxi và tạo ra 6
lít hơi nước (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Số đồng phân của hiđrocacbon (X) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 12. Một hợp chất hữu cơ (Y) có tỉ khối hơi so với khí oxi là 1,4375. Đốt cháy hồn tồn 1,15 gam
chất Y thu được 2,2 gam khí CO2 và 1,35 gam H2O. Công thức phân tử của (Y) là:


A. C3H8 B. C2H5Cl C. C2H4O2 D. C2H6O


Câu 13. Một bạn học sinh đem oxi hóa hết V lít một hiđrocacbon (X), thì cần vừa đủ 8 lít oxi và tạo ra 6
lít hơi nước (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của hiđrocacbon (X)
đem dùng là:


A. C5H12 B. C4H10 C. C3H8 D. C2H6


Câu 14. Một ankan CnH2n+2 khi tác dụng với brom thu được một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với
khơng khí bằng 5,207. Cơng thức phân tử của ankan đó là:



A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D. C2H6


Câu 15. Khí etilen làm cho trái cây mau chín, đó là do:


A. Etilen phản ứng với hơi nước trong khơng khí toả nhiệt nên quả mau chín.
B. Etilen phản ứng với nước có trong trái cây, toả nhiệt nên làm quả cây mau chín.


C. Etilen kích thích sự hơ hấp của tế bào trái cây làm cho quả xanh mau chín.


D. Etilen cho phản ứng cộng với dung dịch brom.


Câu 16. Sản phẩm thu được khi cho clo phản ứng với metan theo tỉ lệ 3 : 1 có ánh sáng làm xúc tác là:
A. CH2Cl và HCl B. CHCl3 và HCl C. CH3Cl và HCl D. CCl4 và HCl


Câu 17. Khi đốt cháy hoàn toàn cùng số mol của hiđrocacbon nào sau đây sẽ thu được số mol


𝐶𝑂2 nhiều nhất?


A. 𝐶2𝐻2 B. 𝐶2𝐻4 C. 𝐶6𝐻6 D. 𝐶4𝐻8


Câu 18. Oxi hóa hồn tồn 0,56 lít (đktc) một anken (X). Sản phẩm sinh ra được dần qua bình chứa dung


dịch Ca(OH)2 dư thu được 7,5 gam kết tủa. Công thức phân tử của anken (X) đem đốt là:
A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10


Câu 19. Một hiđrocacbon có chứa 25% hiđro theo khối lượng. Cơng thức hố học của hiđrocacbon là:


A. C2H6 B. C4H10 C. C3H6 D. CH4



Câu 20. Có bốn lọ đựng 3 chất khí: CH4, CO2, C2H4. Dùng chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết
các khí trên?


A. Dung dịch Ca(OH)2 và nước brom. B. Dung dịch Na2CO3 và HCl.
C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch nước brom.


Câu 21. Một ankan có tỉ khối hơi so với khí oxi bằng 1,375. Công thức phân tử của ankan nào sau đây là
đúng?


A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10


Câu 22. Trộn V1 lít khí CH4 với V2 lít khí C3H8 thu được hỗn hợp khí (X) có khối lượng riêng bằng khối
lượng riêng của oxi (các khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của X là: A. 75%


B. 80% C. 85% D. 90%


Câu 23. Để phản ứng hết với 5,376 lít khí etilen (đktc) thì thể tích dung dịch brom 1M cần dùng là:


A. 0,75 lít B. 0,12 lít C. 0,24 lít D. 0,48 lít


Câu 24. Phản ứng giữa khí etilen với dung dịch nước brom thuộc loại phản ứng nào sau đây?


A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng trao đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


A. C2H6 B. C2H4 C. CH2O D. CH4N


Câu 26. Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon (Y) thì thu được 17,6 gam CO2 và 3,6 gam



H2O. Công thức phân tử của hiđrocacbon (Y) là:


A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. C3H6


Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 2,12 gam một hiđrocacbon (A) thuộc dãy đồng đẳng của benzen thì thu được


7,04 gam khí CO2. Cơng thức phân tử của (A) là:


A. C6H6 B. C7H8 C. C8H10 D. C9H12


Câu 28. Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp (X) gồm CH4 và C2H4. Biết tỉ khối hơi của (X) đối với hiđro bằng 10.
Thể tích của CH4 và C2H4 trong (X) lần lượt là:


A. 2,1 lít và 1,26 lít B. 0,56 lít và 2,8 lít C. 1,26 lít và 2,1 lít D. 2,24 lít và 1,12 lít
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn butan−𝐶4𝐻10 theo phản ứng sau:


𝐶4𝐻10+𝑂2→𝐶𝑂2+𝐻2𝑂 Tỉ lệ về thể tích giữa các chất tham gia và tạo thành lần lượt là:


A. 1 : 6 : 4 : 5 B. 1 : 5 : 5 : 4 C. 1 : 6,5 : 4 : 5 D. 1 : 4,5 : 4 : 5


Câu 30. Khi tiến hành phản ứng thế giữa khí metan với clo có chiếu sáng thu được một sản phẩm thế
chứa 83,529% clo theo khối lượng. Công thức của sản phẩm thế thu được có thể là:


A. 𝐶𝐻3𝐶𝑙 B. 𝐶𝐻𝐶𝑙3 C. 𝐶𝐶𝑙4 D. 𝐶𝐻2𝐶𝑙2
Câu 31. Cho hợp chất hiđrocacbon C5H12. Số đồng phân của hợp chất này là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 32. Dẫn 1,68 gam hỗn hợp gồm C2H4 với C3H6 đi qua dung dịch nước brom thì lượng brom tham
gia phản ứng là 8 gam. Phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là:



A. 60% và 40% B. 50% và 50% C. 30% và 70% D. 70% và 30%


Câu 33. Dẫn 3,36 gam khí etilen ở đktc qua dung dịch chứa 20 gam brom. Hiện tượng quan sát được là:
A. Màu vàng của dung dịch không thay đổi.


B. Màu vàng của dung dịch brom nhạt hơn lúc đầu.


C. Màu vàng nhạt dần và dung dịch chuyển thành trong suốt.
D. Màu vàng sẽ đậm hơn lúc đầu.


Câu 34. Cho 0,78 gam axetilen vào 100 ml dung dịch brom có nồng độ 0,7M. Hỏi hiện tượng gì sẽ xảy
ra?


A. Màu nâu dỏ của nước brom mất màu hoàn toàn.


B. Màu nâu đỏ của nước brom bị nhạt màu một phần.


C. Khơng có hiện tượng gì.


D. Màu nâu đỏ của nước brom bị mất màu hồn tồn sau đó đỏ trở lại.


Câu 35. Cho 4,2 gam một hiđrocacbon (X) có cơng thức dạng CnH2n, biết (X) cộng vừa đủ với
Br2 thu được 20,2 gam sản phẩm cộng. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:


A. C4H8 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6


Câu 36. Benzen phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?


A. Cl2,N2,H2. B. H2,Cl2,HNO3 đặc. C. Dung dịch brom, Cl2,F2. D. KMnO4,O2,CH3OH.



Câu 37. Hãy cho biết chất nào sau đâv trong phân tử chỉ có liên kết đơn?


A. 𝐶6𝐻6 B. 𝐶2𝐻4 C. 𝐶2𝐻6 D. 𝐶2𝐻2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Etan (C2H6) B. Axetilen (C2H2) C. Benzen (C6H6) D. Metan (CH4)


Câu 39. Hiđrocacbon nào sau đây khi đốt cháy cùng số mol trong khơng khí tạo thành muội than nhiều


nhất?


A. C6H6 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6


Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Dầu mỏ là một đơn chất. B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp.


C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.
D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định.


Câu 41. Một anken thuộc dãy đồng đẳng của etilen và có cơng thức phân tử là C4H8. Viết được tất cả bao
nhiêu đồng phân từ công thức đã cho? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 42. Khi cho axetilen thực hiện phản ứng cộng với HCl thì sản phẩm thu được là:
A. CH2Cl−CH2Cl B. CH3CHCl2 C. CH2=CHCl D. Cả B và C


Câu 43. Tổng phân tử khối của ba anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng là 126 đvC. Công thức phân
tử của ba anken là:


A. C6H6 ; C4H8 ; C5H10 B. C2H4 ; C4H8 ; C5H10



C. C2H4 ; C6H6 ; C4H8 D. C4H8 ; C5H10 ; C6H12


Câu 44. Hỗn hợp (X) gồm 2 hiđrocacbon có cơng thức CnH2n và CmH2m−2; (với n=m−1). Đốt cháy hồn
tồn 6,72 lít hỗn hợp (X), thu được 22,4 lít khí CO2 đo cùng điều kiện. Cơng thức phân tử của 2


hiđrocacbon lần lượt là:


A. C4H8 và C3H4 B. C3H6 và C4H6 C. C4H6 và C5H8 D. C5H10 và C6H10


Câu 45. Cho các chất: C2H6O, C4H8, Na2CO3, H2S, CH4, C3H10N, C2H5C1, H2SO4, CO2,C6H12O6,
CH3COONa,C2H2Br4. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?


A. C2H6O; C3H10N; CH4; C4H8; CO2; C6H12O6; C2H5Cl .


B. C2H5Cl; C6H12O6;CH3COONa; C2H2Br4; CH4; C2H6O; C4H8 .
C. C2H6O; C4H8; H2S; C3H10N;C6H12O6; C2H2Br4.


D. C2H6O; C4H8; CH4; C3H10N;C2H5Cl; C6H12O6; CH3COONa;C2H2Br4; CO2.


Câu 46. Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon (Q) thì thấy cứ 1 thể tích (Q) đem đốt sinh ra 4 thể tích CO2


và 5 thể tích hơi nước (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của hiđrocacbon (Q)
là:


A. C3H8 B. C4H10 C. C3H6 D. C2H4


Câu 47. Đốt cháy hoàn tồn 1,7gam khí CO và CH4 trong bình chứa khí oxi dư. Dẫn hết sản phẩm cháy


đi qua bình chứa nước vôi trong dư, thu được 8 gam kết tủa. Phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong


hỗn hợp đầu là bao nhiêu?


A. 60% và 40% B. 43,75% và 56,25% C. 40,75% và 59,25% D. 30% và 70%


Câu 48. Một em học sinh giỏi trường Hoa Lư đã phân tích hai hợp chất hữu cơ A, B đều có thành phần
giống nhau là: 92,3%c và 7,7%H. Biết tỷ khối hơi của A đối với khí metan bằng 1,625 và khí B ở đktc có
khối lượng riêng là 3,48 g/lít. Cơng thức phân tử của A, B lần lượt là:


A. C2H2 và C3H6 B. C2H6 và C6H6


C. C2H2 và C6H6 D. C4H6 và C6H12


Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất (D) cần dùng vừa đủ 10,08 lít oxi (đktc). Sản phẩm cháy thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


V(CO2)/V(H2O)=3/4. Biết cơng thức ngun chính là công thức phân tử. Công thức phân tử của (D) là:
A. C2H6O B. C3H7O2 C. C3H8O D. C4H8O2


Câu 50. Một hỗn hợp khí X gồm 2 anken. 9,1 gam hỗn hợp X làm mất màu 40 gam brom trong dung
dịch. Trong hỗn hợp, thành phần của chất có phân tử khối nhỏ nằm trong khoảng từ 65% đến 75%. Hai
anken có cơng thức phân tử lần lượt là:


A. C2H4 và C4H8 B. C2H4 và C3H6 C. C3H6 và C4H8 D. C2H4 và C4H10


Câu 51. Dẫn m gam hỗn hợp gồm metan và etilen đi qua dung dịch nước brom thì lượng brom tham gia
phản ứng là 8 gam. Khí bay ra được đốt cháy hoàn toàn và dẫn sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ba(OH)2
dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Khối lượng của hỗn hợp khí ban đầu đem dùng là:A. 4 gam B. 5
gam C. 3,8 gam D. 2,8 gam



Câu 52. Phân tử C4H10 có số công thức cấu tạo là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 53. Cho hợp chất (Q) có cơng thức phân tử C4H9Cl. Hỏi có bao nhiêu đồng phân?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (X) thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Biết 1 lít


khí (X) (đktc) nặng 1,25 gam. Cơng thức phân tử của hiđrocacbon (X) là:


A. CH4 B. C2H4 C. C3H8 D. C2H6


Câu 55. Đốt cháy 1,6 gam chất hữu cơ (X) chứa hai nguyên tố là cacbon và hiđro, thu được 3,6 gam


nước. Công thức phân tử của X là:


A. CH4 B. C2H6 C. C2H4 D. C2H2


Câu 56. Cho ba khí CH4, C2H4, C2H2. Nếu chỉ có dung dịch brom và các dụng cụ thí nghiệm cần thiết
có thể phân biệt được mấy chất?


A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. Không phân biệt
được.


Câu 57. Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hiđrocacbon?


A. C2H6, CH4, C6H6, C2H4 B. CH4, CH3Cl, FeCl3, NaOH
C. C2H6O, CO2, Na2CO3, CH3NO2 D. C6H5NH2, C4H10, C5H12, C4H8


Câu 58. Hiđrocacbon nào sau đây làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường?



A. C2H6 B. C4H10 C. C6H6 D. C2H4, C2H2 và C4H6


Câu 59. Đốt cháy hết 1,344 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm C3H6 và C2H2 thu được 3,024 lít khí


CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 25% và 75% B. 45% và 55% C. 65% và 35% D. 40% và 60%


Câu 60. Một ankin X ở thể khí có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 27. X là ankin nào sau đây?
A. C2H2 B. C3H6 C. C4H6 D. C6H6


Câu 61. Để thu được khí metan tinh khiết có lẫn khí etilen, ta dùng dung dịch nào sau đây?


A. Dung dịch nước vôi trong. B. Dung dịch NaOH.


C. Dung dịch nước brom. D. Dung dịch muối NaCl.


Câu 62. Oxi hóa hết một hiđrocacbon (Y) thu được tỉ lệ khối lượng giữa CO2 và H2O là 11 : 2,25 và tỉ
khối hơi của Y so với khí etan là 2,6. Cơng thức phân tử của (Y) là:


A. C6H12 B. C7H8 C. C6H6 D. C4H6


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bình (I) tăng thêm 3,6 gam và khối lượng bình (II) tăng thêm 6,6 gam. Biết tỉ khối hơi của (Z) đối với khí
oxi bằng 1,875. Cơng thức phân tử của (Z) là:


A. C2H6O B. C4H10O C. C6H5Cl D. C3H8O


Câu 64. Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:


A. Phân tử có vòng 6 cạnh. B. Phân tử có ba liên kết đơi.



C. Phân tử có vịng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.


D. Phân tử có vịng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.


Câu 65. Hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 66. Đốt cháy hồn tồn 2,8 lít (đktc) hợp chất (A), sản phẩm thu được cho qua bình đựng nước vơi


trong dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 23,25 gam và thu được 37,5 gam kết tủa. Biết khối lượng riêng
khí A (đktc) là 1,875 g/1. Công thức phân tử của A là công thức nào sau đây?


A. C4H8 B. C2H4 C. C3H6 D. C5H10


Câu 67. Biết 0,01 mol hiđrocacbon (X) có thể tác dụng tối đa với 100 ml dung dịch brom 0,1M. Công
thức phân tử của hiđrocacbon (X) là:


A. CH4 B. C2H4 C. C3H4 D. C6H6


Câu 68. Cho hai hidrocacbon M và N đều ở thể khí. M có cơng thức C2xHy. N có cơng thức


CxH2x (trị số X trong 2 công thức bằng nhau). Biết tỉ khối của M đối với khơng khí bằng 2 và tỉ khối của
N đối với M bằng 0,482. Công thức phân tử của N và M lần lượt là:


A. C2H4 và C4H10 B. C2H4 và C4H8 C. C3H6 và C6H12 D. CH4 và C2H4


Câu 69. Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng dung dịch nào sau đây?


A. Dung dịch nước brom. B. Dung dịch NaOH dư.



C. Dung dịch AgNO3/ NH3 dư. D. Dung dịch nước vôi trong.


Câu 70. Dầu mỏ không có nhiệt độ sơi nhất định vì:


A. Dầu mỏ không tan trong nước. B. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon.


C. Dầu mỏ nổi lên trên mặt nước. D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh.


Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hỗn hợp CH4 và H2 thì thu được 11,2 lít hơi H2O (đktc). Thành phần


phần trăm theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 90 và 10 B. 60 và 40 C. 94,12 và 5,88 D. 91,12 và 8,88


Câu 72. Đốt cháy hồn tồn 11,2 lít khí metan (đktc). Thể tích khơng khí (đktc) cần dùng là:


A. 112 lít B. 336 lít C. 54 lít D. 672 lít


Câu 73. Khi cho nhơm cacbua (Al4C3) tác dụng với H2O thì thu được sản phẩm gồm:


A. C2H6 và Al(OH)3 B. CH4 và Al(OH)3 C. C2H4 và Al(OH)3 D. C3H8 và Al(OH)3


Câu 74. Không thể biểu diễn dầu mỏ bằng công thức nhất định vì:


A. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hiđrocacbon. B. Chưa tìm được cơng thức của dầu mỏ.


C. Dầu mỏ có lẫn nhiều tạp chất. D. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều chất hữu cơ.


Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (A) thu được 17,92 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam



H2O. Biết phân tử khối của (A) không vượt quá 80 đvC. Theo em, cơng thức phân tử có thể có của (A) là:
A. C2H2 B. C2H2, C4H4, C6H6 C. C4H4 D. C6H6


Câu 76. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít (đktc) một hiđrocacbon. Lấy tồn bộ khí CO2 sinh ra cho vào 150ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


A. C2H6 B. CH4 C. C2H2 D. C6H6


Câu 77. Phân tử C4H8 có số cơng thức cấu tạo là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 78. Hỗn hợp (X) gồm: C2H4 (0,1mol); C2H2 (0,2 mol) và H2 (0,5 mol). Cho bột niken vào và đun
nóng đến phản ứng xong, rồi đem đốt hết sản phẩm. Thể tích oxi (đktc) cần dùng là:


A. 23,52 lít B. 11,2 lít C. 24,2 lít D. 56 lít


Câu 79. Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon (X), thu được tỉ lệ số mol CO2 và hơi nước bằng 2:1. Công


thức phân tử của (X) là:


A. C2H4 B. C6H6 C. C3H8 D. C3H4


Câu 80. Để dập tắt xăng dầu cháy, người ta dùng cách nào sau đây?


A. Phun nước vào ngọn lửa. B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa.
C. Phủ cát vào ngọn lửa. D. Cả B, C đều đúng.


Câu 81. Một hợp chất (X) có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 22. Công thức phân tử đúng của (X) là:
A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10



Câu 82. Khi cho axetilen cộng với hidro để tạo thành etilen thì cần dung chất xúc tác nào sau đây?
A. Ni,t0 B. Pt, t0 C. AlCl3,t0 D. Pd, t0


Câu 83. Đốt cháy hoàn toàn 2,12 gam một hiđrocacbon (A) thuộc dãy đồng đẳng của benzen thì thu được


7,04 gam khí CO2. Số cơng thức cấu tạo có thể có của (A) là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


Câu 84. Một ankin X ở thể khí có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 27. Số công thức cấu tạo ankin X là:


A. 2 B. 4 C. 3 D. 5


Câu 85. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H12 là bao nhiêu?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 86. Một hiđrocacbon (X) có thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon là 92,3%. Biết phân
tử khối của (X) không vượt quá 35. Công thức phân tử của hiđrocacbon (X) là:


A. C2H2 B. C2H6 C. C2H4 D. CH4


Câu 87. Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 0,2 mol benzen là 610 kJ. Nếu đem đốt 195 gam benzen thì nhiệt
lượng toả ra là: A. 7625 kJ B. 7623 kJ C. 7261kJ D. 7622kJ


Câu 88. Từ dầu mỏ, để thu được xăng, dầu hỏa, dầu diezen và các sản phẩm khác thì người ta đã dùng
những phương pháp nào?


A. Hóa rắn. B. Đốt cháy C. Lặng lọc. D. Chưng cất dầu thô và crackinh nhiệt.


Câu 89. Cho 11,7 gam benzen phản ứng với clo dư có bột sắt làm xúc tác. Sau phản ứng thu được 13,5
gam benzen. Hiệu suất của phản ứng trên là: A. 65% B. 80% C. 85% D. 90%



Câu 90. Cứ 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H2 và C3H4 làm mất màu vừa hết V lít dung dịch brom
0,2M. Sau phản ứng thu được 17,58 gam hỗn hợp dẫn xuất. Giá trị của V là:


A. 0,2 lít B. 0,3 lít C. 0,4 lít D. 0,5
lít


Câu 91. Cho 3 hiđrocacbon ở thể khí, nặng hơn khơng khí khơng q 2 lần. Khi phân hủy đều tạo cacbon


và hiđro và thể tích tăng gấp 3 lần lúc ban đầu (cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Đốt cháy cùng một
thểtích 3 hiđrocacbon này sinh ra sản phẩm khí theo tỉ lệ thể tích 5:6:7 (ở 100°c, 740 mmHg). Cơng thức
của 3 hiđrocacbon đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. C2H6; C3H6; C4H6 D. C3H6; C3H4; C4H6


Câu 92. Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là:


A. 12,1 lít B. 13,44 lít C. 6,5 lít D. 10,08 lít


Câu 93. Dẫn 8,96 lít (đktc) hơi benzen đi qua brom lỏng dư (có bột sắt làm xúc tác và đun nóng) thì thu
được bao nhiêu gam brom benzen, biết hiệu suất phản ứng là 85%?


A. 53,38 gam B. 62,8 gam C. 73,88 gam D. Một kết quả khác


Câu 94. Người ta trộn hiđrocacbon A với lượng khí H2 được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hết 4,8 gam B tạo


ra 13,2 gam khí CO2. Mặt khác, 4,8 gam hỗn hợp đó làm mất màu dung dịch chứa 32 gam brom. Công
thức phân tử của A là:


A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C6H6



Câu 95. Đốt cháy hoàn toàn một ankan, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Công thức
phân tử của ankan nào sau đây là đúng? A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10


Câu 96. Số công thức cấu tạo của phân tử C3H6 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 97. Đốt cháy hồn tồn 5,6lít hỗn hợp khí (A) gồm metan và axetilen, thu được 8,96 lít khí CO2 ở


đktc. Phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A lần lượt là:


A. 30% và 70% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 45% và 55%


Câu 98. Phản ứng đặc trưng của benzen là:


A. Phản ứng cháy. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trùng hợp.


Câu 99. Một ankin (X) có tỉ khối hơi so với metan bằng 2,5. Cơng thức phân tử của ankin (X) là:
A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8


Câu 100. Đội tuyển học sinh giỏi trường Hoa Lư tiến hành phân tích một hợp chất (Y) có thành phần là:


%C = 65,75%, %H = 15,1% và %N = 19,18%. Biết tỉ khối hơi của (Y) so với khí metan bằng 4,5625.
Cơng thức phân tử của (Y) cần tìm là:


A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. CH5N


Câu 101. Công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ cho biết:


A. Thành phần phân tử. B. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Chất dó tác dụng với hợp chất nào.



D. Thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.


Câu 102. Cho 5,6 lít axetilen (đktc) phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch brom 0,8M. Giá trị của V là:A.
450 ml B. 500 ml C. 625 ml D. 342 ml


Câu 103. Dãy nào sau đây đều là hiđrocacbon?


A. CH3Cl,CH4,C2H6,C2H6O B. C2H4,C2H2,C6H6,C4H10
C. CH3Cl,CH2O2,NaHCO3,CaCO3 D. CaCO3,Mg(HCO3)2,C2H5Cl,C2H6


Câu 104. Cho 4,2 gam một anken (X) tác dụng với dung dịch nước brom, thu được 12,2 gam sản phẩm
cộng. Anken (X) có cơng thức phân tử là:


A. C4H8 B. C5H10 C. C6H12 D. C3H6


Câu 105. Dãy chất nào sau đây là dẫn xuất hiđrocacbon?


A. CH4,C2H5,C3H8,C5H12 B. C2H6O,CH4,C2H4O2,C2H6,C6H12O6


C. CH3Cl,C2H6O,C12H22O11,C15H31COOH D. C6H12O6,C6H6,C6H5Cl,C4H9Cl


Câu 106. Đốt cháy hoàn toàn 0,69 gam hợp chất hữu cơ (X) chứa C, H, O. Sau phản ứng thu được 672


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


(X) chiếm cùng thể tích với 1,4 gam khí nitơ. Cơng thức phân tử của (X) có thể là:


A. C3H6O B. C2H6O C. CH2O D. C2H4



Câu 107. Hỗn hợp khí (X) gồm CH4 và CxHy có tỉ lệ thể tích 1:1. Biết 1 lít hỗn hợp khí (X) ở đktc nặng
0,9375 gam. Công thức phân tử của CxHy là:


A. C4H10 B. C3H6 C. C2H4 D. C2H2


Câu 108. Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí). B. Độ tan trong nước C. Màu sắc. D. Thành phần nguyên tố.


Câu 109. Một hiđrocacbon mà trong thành phần phân tử chứa 75% cacbon theo khối lượng. Hiđrocacbon
có cơng thức hóa học là:


A. C4H10 B. C2H4 C. C6H6 D. CH4


Câu 110. Thực hiện phản ứng thế giữa clo dư với 39 gam benzen có bột sắt làm xúc tác và đun nóng, sau
phản ứng thu được 45 gam clobenzen. Hiệu suất của phản ứng là:


A. 80% B. 85% C. 90% D. 95%


Câu 111. Trong công thức cấu tạo của chất nào sau đây có chứa liên kết ba?
A. Etilen (𝐶2𝐻4) B. Bezen (𝐶6𝐻6) C. Axetilen (𝐶2𝐻2) D. Butan (𝐶4𝐻10)


Câu 112. Đốt cháy hoàn toàn 0,94 gam hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 thì cần vừa đủ 2,352 dm3 khí O2
(đktc). Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là:


A. 1,456 lít B. 2,456 lít C. 3,456 lít D. 4,456 lít


Câu 113. Hợp chất hữu cơ nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
A. 𝐶6𝐻5𝑂𝐻 B. 𝐶𝐻3𝐶𝑂𝑂𝐻 C. 𝐶𝐻4 D. 𝐶6𝐻6


Câu 114. Dẫn khí metan và khí clo vào ống nghiệm, đặt ngồi ánh sáng. Sau đó, đưa mảnh giấy q tím


ẩm vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là:


A. Quỳ tím chuyển thành màu xanh. B. Quỳ tím bị mất màu.


C. Quỳ tím chuyển thành màu đỏ D. Quỳ tím khơng đổi màu.


Câu 115. Khí etilen có lẫn SO2 và CO2. Để thu được etilen tinh khiết, ta dùng dung dịch nào sau đây?


A. Dung dịch brom dư. B. Dung dịch KOH dư.


C. Dung dịch K2CO3 dư. D. Dung dịch KMnO4 dư.


Câu 116. Chọn câu đúng trong các câu sau:


A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.


C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.


D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.


Câu 117. Biết rằng cứ 1 mol khí metan cháy tỏa ra 200 Kcal và 1 kg than cháy tỏa ra 8000 Kcal. Hãy so
sánh nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hồn tồn 1kg khí metan và 2kg than.


A. 𝑄(1𝑘𝑔𝐶𝐻4)>𝑄(2𝑘𝑔 𝑡ℎ𝑎𝑛) B. 𝑄(1𝑘𝑔𝐶𝐻4)<𝑄(2𝑘𝑔𝑡ℎ𝑎𝑛)


C. 𝑄(1𝑘𝑔𝐶𝐻4)=𝑄(2𝑘𝑔 𝑡ℎ𝑎𝑛) D. Một kết quả khác.


Câu 118. Hợp chất hữu cơ và hợp chất vô cơ khác nhau ở điểm nào?
A. Hợp chất hữu cơ kém bền nhiệt hơn hợp chất vô cơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Các đặc điểm trên đều đúng.


Câu 119. Cặp hiđrocacbon nào sau đây đều không làm mất màu dung dịch nước brom:
A. Axetilen, etilen. B. Axetilen, benzen C. Etilen, benzen D. Metan, etan.


Câu 120. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp cùng số mol gồm khí metan và một khí (X) thuộc dãy đồng


đẳng của metan trong khí oxi dư. Sau phản ứng thu được 0,896 dm3


khí CO2 (đktc) và 1,08 gam H20.
Công thức phân tử của khí (X) là:


A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12


Câu 121. Khi đốt một hợp chất hữu cơ (X) thu được CO2 và H2O. Thành phần nguyên tố của (X) là:
A. Chỉ chứa C và H. B. Chỉ chứa C và O. C. Chứa C, H và có thể có O. D. Chứa H và O.


Câu 122. Dẫn 3,36 lít khí C2H4 (đktc) vào dung dịch nước brom thì làm mất màu vừa hết 300 ml dung
dịch brom. Nếu dẫn khí C2H2 có cùng thể tích với khí C2H4 thì làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung
dịch brom? A. 0,3 lít B. 0,4 lít C. 0,5 lít D. 0,6 lít


Câu 123. Đội tuyển học sinh giỏi trường Hoa Lư tiến hành phân tích một hợp chất (Y) có thành phần là:


%C = 65,75%, %H = 15,1% và %N = 19,18%. Biết tỉ khối hơi của (Y) so với khí metan bằng 4,5625. (Y)
có bao nhiêu đồng phân? (Biết nitơ có hóa trị III).


A. 8 B. 6 C. 7 D. 5


Câu 124. Đốt cháy hoàn toàn 1,31 gam hỗn hợp gồm CH4 và C2H6, thấy cần vừa đủ 5,04 gam oxi. Phần



trăm theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:


A. 40% và 60% B. 42,75% và 57,25% C. 30,25% và 69,75% D. 70% và 30%


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×