Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phạm Văn Nghị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN NGHỊ </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1: </b>Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là


<b>A. </b> 0,8. <b>B. </b> 0,3. <b>C. </b> 0,5. <b>D. </b> 1,0.


<b>Câu 2: </b>Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất ?


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>HI. <b>C. </b> HF. <b>D. </b> HBr.


<b>Câu 3: </b>Muối nào sau đây là muối axit?


<b>A. </b>Na3PO4. <b>B. </b>CH3COOK. <b>C. </b>NH4NO3. <b>D. </b>Ca(HCO3)2.
<b>Câu 4: </b>Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là


<b>A. </b>0,90M. <b>B. </b>0,45M. <b>C. </b>1,00M. <b>D. </b>1,35M.


<b>Câu 5: </b>Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là


<b>A. </b>Na+, NH4+, SO42-, Cl-. <b>B. </b>Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
<b>C. </b>Ag+, Mg2+, NO3-, Br- . <b>D. </b>Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.
<b>Câu 6: D</b>ung dịch Na2SO4 tạo kết tủa với dung dịch



<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>KNO3. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>BaCl2.


<b>Câu 7: </b>Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?


<b>A. </b>Dung dịch muối ăn. <b>B. </b>Dung dịch benzen trong ancol.
<b>C. </b>Dung dịch rượu. <b>D. </b>Dung dịch đường.


<b>Câu 8: </b>Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
<b>A. </b> HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.


<b>B. </b> H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
<b>C. </b>H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S.
<b>D. </b>HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.


<b>Câu 9: </b>Một dung dịch có a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO42- và d mol HCO3- .Biểu thức nào biểu thị sự
liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng ?


<b>A. </b>a + 2b = c + d. <b>B. </b>a + b = 2c + d.
<b>C. </b>a + b = c + d. <b>D. </b>a + 2b = 2c + d.
<b>Câu 10: </b>Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết


<b>A. </b>Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
<b>B. </b>Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
<b>C. </b>Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
<b>D. </b>Những ion nào tồn tại trong dung dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>B. </b>H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O.



<b>C. </b>FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S.
<b>D. </b>K2S + 2HCl  H2S + 2KCl.


<b>Câu 12: </b>Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là:


<b>A. </b> KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. <b>B. </b> FeS, BaSO4, KOH.


<b>C. </b>Mg(HCO3)2, FeS, CuO. <b>D. </b> AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
<b>Câu 13: </b>Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b> HCl <b>C. </b> K2SO4 <b>D. </b> KOH


<b>Câu 14: </b>Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn) đánh giá nào dưới đây là
đúng?


<b>A. </b>pH < 1. <b>B. </b> [H+<sub>] < [NO3</sub>−<sub>]. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>pH = 1. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>pH >1. </sub>


<b>Câu 15: </b>Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu
được dung dịch có giá trị pH bằng


<b>A.</b> 9. <b>B.</b> 12. <b>C. </b>13. <b>D. </b>12,30.
<b>Câu 16: </b>Hiđroxit lưỡng tính là


<b>A. </b>Cr(OH)2. <b>B. </b>Mg(OH)2.<b> </b> <b>C. </b>Al(OH)3. <b>D. </b>Fe(OH)2.
<b>Câu 17: </b>Cặp chất <b>không</b> xảy ra phản ứng là


<b>A. </b>dung dịchKOH và dung dịch HCl.
<b>B. </b>dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
<b>C. </b>dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
<b>D. </b>dung dịch NaOH và Al(OH)3.



<b>Câu 18: </b>Dung dịch X có chứa: Mg2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub> và 0,2 mol Cl</sub>-<sub>, 0,3 mol NO3</sub>-<sub>. Thêm dần dần dung dịch </sub>
Na2CO3 1M vào dung dịch X cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dung dịch
Na2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu?


<b>A. </b>300 ml. <b>B. </b>200 ml. <b>C. </b>150 ml <b>D. </b>250 ml.
<b>II. Phần tự luận: </b>


<b>Câu 1: (1,5đ). </b>Viết phương trình hóa học dạng phân tử, ion đầy đủ và ion rút gọn của các phản ứng giữa:


Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2


<b>Câu 2: (1,0đ) </b>V lít dung dịch HCl có pH = 3 . Tính thể tích H2O (theo V) cần thêm vào dung dịch trên để
thu được dung dịch có pH = 4.


<b>Câu 3: (1,5đ)</b> Dung dịch X chứa các ion:x (mol) Fe3+, y (mol) SO4 2-, 0,03mol Na +, z (mol) Cl-. Chia
dung dịch X thành hai phần bằng nhau:


<b>- Phần 1</b> tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,07 gam kết tủa.
<b>- Phần 2</b> tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 2,33 gam kết tủa.


Tính tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X (q trình cơ cạn chỉ có nước bay
hơi).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>1 </b> <b>C </b> <b>10 </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>D </b>



<b>3 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>B </b>


<b>5 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>B </b> <b>17 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>D </b>


<b>II. Phần đáp án tự luận </b>


<b>Câu 1: </b>Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2  2Al(NO3)3 + 3BaSO4


2Al3+ + 3SO42- + 3Ba2+ + 6NO3- 2Al3+ + 6NO3-+3BaSO4↓
Ba2+ + SO42-  BaSO4↓
<b>Câu 2:</b> Trước khi thêm nước: pH=3 có V (lít)


Sau khi thêm nước: pH=4 có V’ (lít)


pH tăng 1 → thể tích tăng 10 lần


→ V’=10V
↔ (V+VH2O)=10V → VH2O=9V (lit)


<b>Câu 2: Pt ion rút gọn: </b>



<b> Phần 1: </b> Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
0,01  0,01 (mol)
nFe(OH)3=0,01 (mol)


<b> Phần 2:</b> Ba2+ + SO42-  BaSO4↓
<b> </b>0,01 0,01 (mol)


nBaSO4=0,01 (mol)
<b>Bảo tồn số mol điện tích có </b>


nCl-=3. 0,01+ 0,015-2.0,01=0.025 (mol)


mmuối=2.(0,01.56+0,015.23+0,01.96+0,025.35,5)=5,505 (g)
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: </b>Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>H2O. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 2: </b>Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?


<b>A. </b>NH4Cl, NH4NO3,. <b>B. </b>NH4Cl, (NH4)2CO3.
<b>C. </b>NH4NO3, NH4HCO3. <b>D. </b>NH4NO3, NH4HCO3.


<b>Câu 3: </b>Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
<b>A. </b>KNO3, Hg(NO3)2. <b>B. </b>Cu(NO3)2, NaNO3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 4: </b>Phát biểu không đúng là


<b>A. </b>Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hố trị có cực.
<b>B. </b> Trong điều kiện thường, NH3 là khí khơng màu, mùi khai.
<b>C. </b>Khí NH3 nặng hơn khơng khí.


<b>D. </b>Khí NH3 dễ hố lỏng, tan nhiều trong nước.
<b>Câu 5: </b>Cho sơ đồ phản ứng sau:


.
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:


<b>A. </b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. <b>B. </b>NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
<b>C. </b>NH3, N2, NH4NO3, N2O. <b>D. </b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
<b>Câu 6: </b>Nồng độ mol của cation trong dung dịch Na2SO4 0,10M là


<b>A. </b>0,20M. <b>B. </b>0,30M. <b>C. </b> 0,40M. <b>D. </b>0,10M.


<b>Câu 7: </b>Phương trình điện li nào dưới đây được viết <b>đúng</b>?


<b>A. </b>H2SO4 H+<sub> + HSO4</sub>- <b><sub>B. </sub></b><sub>Na2S</sub><sub></sub><sub> 2Na</sub>+ <sub>+ S</sub>
<b>2-C. </b>H2SO3 H+ + HSO3- <b>D. </b>H SO<sub>2</sub> <sub>3</sub>HHSO .<sub>3</sub>


<b>Câu 8: </b>Hịa tan hồn tồn 5,4 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của x là


<b>A. </b>0,6. <b>B. </b> 0,2. <b>C. </b>0,25. <b>D. </b>0,5.


<b>Câu 9: </b>Nhóm các kim loại đều <b>không</b> phản ứng được với HNO3 đặc, nguội?



<b>A. </b> Al, Cu. <b>B. </b>Fe, Mg. <b>C. </b>Al, Fe. <b>D. </b>Al, Mg.


<b>Câu 10: </b>Dẫn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M, kết thúc phản ứng thu được muối
nào


<b>A. </b>Ca(HCO3)2 và CaCO3. <b>B. </b>Ca(HCO3)2 và CO2dư.
<b>C. </b>CaCO3 và Ca(OH)2dư. <b>D. </b>CaCO3.


<b>Câu 11: </b>Chọn câu phát biểu đúng:


<b>A. </b>CO là oxit lưỡng tính. <b>B. </b>CO là oxit bazơ.


<b>C. </b>CO là oxit trung tính. <b>D. </b>CO là oxit axit.


<b>Câu 12: </b>Độ dinh dưỡng của phân đạm là


<b>A. </b>%N. <b>B. </b>% khối lượng muối.


<b>C. </b>%N2O5. <b>D. </b>%NH3.


<b>Câu 13: </b>Phương trình ion: 2  2 


3 3


Ca CO CaCO là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
<b>A. </b> Ca(OH)2 + NaHCO3. <b>B. </b> Ca(OH)2 + CO2.


<b> C. </b> Ca(HCO3)2 + NaOH. <b>D. </b> Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.



<b>Câu 14: </b>Cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư, thu được 1,12 lít hỗn hợp sản
khử là NO và NO2 (đktc) có khối lượng mol trung bình là 42,8. Biết rằng khơng có phản ứng tạo muối
NH4NO3. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là


<b>A. </b>5,69 gam. <b>B. </b>4,24 gam. <b>C. </b>9,65 gam. <b>D. </b>7,28 gam.


<b>Câu 15: </b>Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước


X



Y

Z

T



H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> NaOH đặc HNO<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mơ tả bằng hình vẽ sau:


Các khí X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. </b>SO2, O2, NH3, HCl. <b>B. </b>O2, SO2, NH3, HCl.
<b>C. </b>O2, HCl, NH3, SO2. <b>D. </b>NH3, HCl, O2, SO2.
<b>Câu 16: </b>Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là


<b>A. </b>Ca3P2. <b>B. </b>CaP2. <b>C. </b>Ca2P3. <b>D. </b>Ca3(PO4)2.


<b>Câu 17: </b>Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu
được (đktc) là bao nhiêu?


<b>A. </b>7,62 lít. <b>B. </b>3,36 lít. <b>C. </b>33,60 lít. <b>D. </b>6,72 lít.



<b>Câu 18: </b>Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tố nhóm VA là


<b>A. </b> ns2<sub>np</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>4<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub>
<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1:</b> Trung hòa 300 ml dung dịch hỗn hợp HCl có pH=2 cần V ml dung dịch NaOH 0,02M. Tìm giá trị
của V?


<b>Câu 2:</b>Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Biết hiệu suất của phản ứng là 25%. Tính khối
lượng NH3 tạo thành?


<b>Câu 3:</b> Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,5M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 0,5M thu được dung dịch
X. Tính khối lượng muối trong dung dịch X.


<b>Câu 4:</b> Đun nóng 28 gam bột sắt trong khơng khí một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn A gồm FeO,
Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết A trong lượng dư dung dịch HNO3 đun nóng, thu được dd B và 2,24 lít khí
NO duy nhất (đktc). Tìm giá trị của m?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Phần trắc nghiệm: </b>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>10 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>11 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>A </b>



<b>6 </b> <b>A </b> <b>15 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 1 </b>


pH=2 →[H+<sub>]=0,01M →nH+=3.10</sub>-3 <sub>(mol) </sub>
nOH-=nNaOH=0,02V (mol)


Do phản ứng trung hịa nên: nH+= nOH- → V=0,15 (lít)=150 (ml)
<b>Câu 2 </b>


nN2=0,6 (mol)


 


o


xt, t


2 2 3


N (khí) 3H (khí) 2NH (khí)



0,6 → 1,2 (mol)
mNH3=1,2.17.0,25= 5.1 (g)


<b>Câu 3 </b>


nOH-=nNaOH=0,2.1,5=0,3 (mol); nH3PO4=0,15.0,5= 0,075 (mol)
nOH-/ nH3PO4 = 4


3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
nmuối= nH3PO4= 0,075


nmuối= nNa3PO4= 0,075.164=12,3 (g)
<b>Câu 4 </b>


Sơ đồ phản ứng :


28 gam Fe O2 <sub> m gam hỗn hợp chất rắn A </sub>HNO d­3 <sub> Fe(NO3)3 + 2,24 lít NO </sub>


Căn cứ vào sơ đồ phản ứng ta thấy : Chất khử là Fe ; chất oxi hóa là O2 (x mol) và HNO3
nFe = 0,5 mol và nNO = 0,1 mol


Áp dụng định luật bảo tồn số mol electron ta có :
2


Fe O NO


3.n 4.n 3.n  0,5.3 = 4x + 3.0,1  x = 0,3.


2



O


m = 0,3.32 = 9,6 gam  m = 28 + 9,6 = 37,6 gam.
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: </b>Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?


<b>A. </b>H2SO4. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>KOH. <b>D.</b> NaCl.


<b>Câu 2: </b>Phương trình điện li nào sau đây <b>khơng </b>đúng?


<b>A. </b>HNO<sub>3</sub>HNO .<sub>3</sub> <b>B. </b>HSO3-  H+ + SO3
<b>2-C. </b>K2SO4 2K+ + SO42- <b>D. </b>Mg(OH)2  Mg2+ +2OH


<b>-Câu 3: </b>Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
<b>A. </b>Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. <b>B. </b>Hg(NO3)2, Mg(NO3)2.


<b>C. </b>AgNO3, Hg(NO3)2. <b>D. </b>AgNO3, Cu(NO3)2.


<b>Câu 4: </b>Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất nước đá khô?


<b>A. </b>N2. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>H2O.


<b>Câu 5: </b>Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được các chất
<b>A. </b>Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2dư. <b>B. </b>Ba(HCO3)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 6: </b>Cho P tác dụng với Mg, sản phẩm thu được là


<b>A. </b>Mg(PO3)2. <b>B. </b>Mg3(PO4)2. <b>C. </b>Mg2P2O7. <b>D. </b>Mg3P2.
<b>Câu 7: </b>Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng


<b>A. </b>Ca(H2PO4)2. <b>B. </b>%PO43-. <b>C. </b>% P. <b>D. </b>% P2O5.
<b>Câu 8: </b>Phương trình ion:   2


3 3 2


OH HCO CO H O là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?


<b>A. </b>NaHCO3 + NaOH. <b>B. </b>Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2.


<b>C. </b>NaHCO3 + Ba(OH)2 <b>D. </b>NaOH + Ba(HCO3)2.


<b>Câu 9: </b>Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thốt ra
(đktc) là


<b>A. </b>2,24 lít. <b>B. </b>1,12 lít <b>C. </b>0,112 lít. <b>D. </b>4,48 lít.


<b>Câu 10: </b>Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc,
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là


<b>A. </b>4,05. <b>B. </b>2,70. <b>C. </b>5,40. <b>D. </b>8,10.


<b>Câu 11: </b>Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là


<b>A. </b>ns2<sub>np</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>4<sub>. </sub>
<b>Câu 12: </b>Chất phản ứng được với NH3 là



<b>A. </b>AlCl3 (dd). <b>B. </b>Na2CO3 (dd). <b>C. </b>NaOH (dd). <b>D. </b>Na2O.
<b>Câu 13: </b>Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là


<b>A. </b>Ag, Fe. <b>B. </b>Pt, Cu. <b>C. </b>Pb, Ag. <b>D. </b>Al, Fe.
<b>Câu 14: </b>Nồng độ mol của anion trong dung dịch BaCl2 0,20M là


<b>A. </b>0,30M. <b>B. </b>0,40M. <b>C. </b>0,20M. <b>D. </b>0,10M.


<b>Câu 15: </b>Cho sơ đồ phản ứng sau:


.
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:


<b>A. </b>NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. <b>B. </b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
<b>C. </b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. <b>D. </b>NH3, N2, NH4NO3, N2O.
<b>Câu 16: </b>Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí trong phịng thí nghiệm:


Kết luận nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3. <b>B. </b>Hình 3: Thu khí N2, H2 và HCl.
<b>C. </b>Hình 1: Thu khí H2, He và NH3. <b>D. </b>Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3.
<b>Câu 17: </b>Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?


<b>A. </b>Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit.


<b>B. </b>Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thốt ra chất khí làm quỳ tím hóa
đỏ.


<b>C. </b>Khi nhiệt phân muối amoni ln ln có khí amoniac thốt ra.



X



Y

Z

T



H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> NaOH đặc HNO<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>D. </b>Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hịa tồn thành cation amoni và anion


gốc axit.


<b>Câu 18: </b>Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe trong 4 lít dung dịch HNO3 a mol/l vừa đủ, thu được
dung dịch Y và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1. Cơ cạn dung dịch Y thu được
m gam muối khan. Biết Y phản ứng với dung dịch NaOH thì khơng thấy khí thốt ra. Giá trị m và a lần lượt


<b>A. </b>55,35 và 0,22. <b>B. </b>55,35 và 2,20. <b>C. </b>53,55 và 2,20. <b>D. </b>53,55 và 0,22.
<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1:</b> Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 0,01M với 100 ml dung dịch HCl 0,03M được 200 ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH bằng bao nhiêu?


<b>Câu 2:</b> Cho 2,8 gam N2 tác dụng H2 lấy dư. Biết hiệu suất phản ứng đạt 20%. Tính thể tích của NH3 thu
được sau phản ứng (đktc)?


<b>Câu 3:</b> Thêm 200 ml dung dịch KOH 1M vào 300 ml dung dịch H3PO4 1M thu được dung dịch X. Tính khối
lượng muối trong dung dịch X.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>1 </b> <b>B </b> <b>10 </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>13 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>A </b>


<b>Câu 1 </b>


nH+= nHCl= 3.10-3 (mol) ;
nOH-=nNaOH=1.10-3 <sub>(mol) </sub>


[H+<sub>]dư=(3.10</sub>-3<sub> -1.10</sub>-3<sub>)/0,2= 0,01 (M) </sub>
pH=2


<b>Câu 2 </b>


nN2=0,1 (mol)


 


o


xt, t


2 2 3


N (khí) 3H (khí) 2NH (khí)


0,1 → 0,2 (mol)
VNH3=0,2.22,4.0,2= 0,896 (l)


<b>Câu 3 </b>


nOH-=nKOH=0,2.1=0,2 (mol); nH3PO4=0,3.1= 0,3 (mol)
nOH-/ nH3PO4 = 0,67


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
nmuối= nKOH= 0,2 (mol)


nmuối= nKH2PO4 = 0,2.(39+2+31+16.4)=27,2 (g)
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>Câu 1: </b>Để phân biệt các khí propen, propan, propin có thể dùng thuốc thử là :


<b>A. </b> Dung dịch AgNO3/NH3. <b>B. </b> Dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3.
<b>C. </b> Dung dịch Br2. <b>D. </b> Dung dịnh KMnO4.



<b>Câu 2: </b>Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với H2 bằng 39,25. Tên của
Y là :


<b>A. </b> butan. <b>B. </b> propan. <b>C. </b> iso-butan. <b>D. </b> 2-metylbutan.


<b>Câu 3: </b>Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là
sản phẩm chính ?


<b>A. </b>CH3–CH2–CH2–CH2Br. <b>B. </b> CH3–CH2–CHBr–CH3.
<b>C. </b>CH3–CH2–CHBr–CH2Br. <b>D. </b> CH2Br–CH2–CH2–CH2Br.
<b>Câu 4: </b>Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng ?


<b>A. </b>C4H10. <b>B. </b> C2H6. <b>C. </b> C5H12. <b>D. </b> C3H8.


<b>Câu 5: </b>Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3–C≡CH + AgNO3/NH3  X + NH4NO3
X có cơng thức cấu tạo là ?


<b>A. </b> CH3–C–Ag≡C–Ag. <b>B. </b> AgCH2–C–≡CH.


<b>C. </b> Ag–CH2–C≡C–Ag. <b>D. </b> CH3–C≡C–Ag.


<b>Câu 6: </b>Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là :
<b>A. </b> CH3–CH=CH–CH2Br. <b>B. </b>CH2Br–CH2–CH=CH2.


<b>C. </b> CH3–CHBr–CH=CH2. <b>D. </b> CH3–CH=CBr–CH3.
<b>Câu 7: </b>Cho các chất :


(X) (Y) (P) (Q)
Tên thơng thường của các ankan sau đây có tên tương ứng là :



<b>A. </b>(X) : iso-pentan ; (Y) : butan ; (P) : iso-propan ; (Q) : pentan.
<b>B. </b>(X) : iso-butan ; (Y) : butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : pentan.
<b>C. </b>(X) : iso-pentan ; (Y) : butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : hexan.
<b>D. </b>(X) : iso-pentan ; (Y) : butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : pentan.


<b>Câu 8: </b>Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi ở đktc thu
được 2,4mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là:


<b>A. </b>24,9 lít <b>B. </b>94,2 lít <b>C. </b>80,64 lít <b>D. </b>92,4 lít


<b>Câu 9: </b>Khi clo hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1 : 1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên thay thế của ankan đó
là :


<b>A. </b> 2-đimetylpropan. <b>B. </b> pentan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 10: </b>Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là:


<b>A. </b> 3-metylpent-2-en. <b>B. </b> isohexan.


<b>C. </b> 2-etylbut-2-en. <b>D. </b>3-metylpent-3-en.
<b>Câu 11: </b>Cho hình vẽ mơ tả điều chế khí X trong phịng thí nghiệm:


Khí X là khí gì?


<b>A. </b>H2. <b>B. </b>C2H2. <b>C. </b>CH4. <b>D. </b>O2.


<b>Câu 12: </b>Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là :



<b>A. </b> ( CHCH )<sub>n</sub> . <b>B. </b> ( CH<sub>2</sub>CH )<sub>2</sub> <sub>n</sub> . <b>C. </b> ( CH<sub>2</sub>CH )<sub>2</sub> <sub>n</sub> . <b>D. </b> ( CH<sub>3</sub>CH )<sub>3</sub> <sub>n</sub> .


<b>Câu 13: </b> Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?


<b>A. </b>CH<sub>2</sub>CClCH .<sub>3</sub> <b>B. </b> CH Cl<sub>2</sub> CH Cl.<sub>2</sub>


<b>C. </b>CH<sub>3</sub>  C C CH .<sub>3</sub> <b>D. </b>CH<sub>3</sub>CHCH CH . <sub>3</sub>


<b>Câu 14: </b>Anken là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có cơng thức chung là


<b>A. </b>CnH2n-6 (n ≥6). <b>B. </b>CnH2n (n ≥2). <b>C. </b>CnH2n+2 (n ≥1). <b>D. </b>CnH2n-2 (n ≥2).
<b>Câu 15: </b>Ankađien là


<b>A. </b> hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C trong phân tử.
<b>B. </b> hiđrocacbon, mạch hở có 3 liên kết π trong phân tử.


<b>C. </b>hiđrocacbon có cơng thức là CnH2n-2.


<b>D. </b> hiđrocacbon có 2 liên kết đơi C=C trong phân tử.
<b>Câu 16: </b>Cho dãy chuyển hoá sau :


CH4  A  B  C  Polibutađien. A, B, C, lần lượt là :
<b>A. </b> CHCH, CHC-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH2.


<b>B. </b> CHCH, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2.
<b>C. </b> CH2=CH2, CHCH, CH2=CH-CH=CH2.
<b>D. </b> CHCH, CH2=CH-CH=CH2, CHC-CH=CH2.


<b>Câu 17: </b>Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp ?



<b>A. </b>3. <b>B. </b> 1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 18: </b>Các ankin có đồng phân vị trí liên kết ba khi số cacbon trong phân tử lớn hơn hoặc bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b> 4.


<b>II. TỰ LUẬN </b>


3


Hỗn hợp


CH COONa, CaO, NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 1:(1 điểm)</b> Đốt cháy hồn tồn 1 lít ankan A sinh ra 3 lít CO2. Các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ
và áp suất. Xác định CTPT, viết CTCT, gọi tên A.


<b>Câu 2:(2 điểm)</b> Cho hỗn hợp hai anken liên tiếp trong dãy đồng đẳng đi qua dung dịch Br2, thấy có 80g
Br2 phản ứng và khối lượng bình Br2 tăng 19,6g.


a. Xác định CTPT hai anken.


b. Tính % thể tích mỗi anken trong hỗn hợp?


<b>Câu 3: (1 điểm)</b> Hỗn hợp X gồm propin và ankin A có tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư, thu được 46,2 gam kết tủa. Xác định CTCT, gọi tên A?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>



<b>1 </b> <b>B </b> <b>10 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>11 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>12 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>18 </b> <b>D </b>


<b>Câu 1: </b>


Cách 1: Đặt CTPT của ankan A: <i>C H<sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>
2 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C H</i> <sub></sub> + (3n+ 1) /2 O2 <sub></sub><i>to</i>


nCO2 + (n + 1)H2O


1lít 3lít



Ta có : 1 3
1 3


<i>n</i>
<i>n</i>
  


CTPT của A: C3H6 CTCT của A: CH3-CH2-CH3
Cách 2: Bảo toàn số mol C


2 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C H</i> <sub></sub> + O2 <sub></sub><i>to</i>


CO2 + H2O
n= VCO2/Vankan= 3


CTPT của A: C3H6 CTCT của A: CH3-CH2-CH3
<b>Câu 2:</b> Từ đề bài ta có manken = 19,6 g


C H<sub>n</sub> <sub>2n 2</sub><sub></sub> + Br2 →C H<sub>n</sub> <sub>2n 2</sub><sub></sub> Br2


2


<i>Br</i>


<i>n</i>

=

80




160

= 0,5 mol = nanken


 14

<i>n</i>

=

19,6



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>Câu 3:</b> npropin=nA=0,3:2= 0,15 (mol)


CHC<b>–</b>CH3 + AgNO3 + NH3  CAgC<b>–</b>CH3  + NH4NO3 (1)


CnH2n-2 + xAgNO3 + xNH3  CnH2n-2+x Agx  + xNH4NO3 (1)
m CAgC<b>–</b>CH3 =0,15.147 = 22,05 < 46,2  A có liên kết ba đầu mạch


M↓cịn lại = (46,2-22,05) : 0,15 = 161 = 14n-107x-2
x=1 → n=4 →CTPT: C4H6


CTCT: CH3-CH2-C CH: Butin
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>Câu 1: </b>Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ?


<b>A. </b> Dung dịch axit HCl. <b>B. </b> Dung dịch NaOH.


<b>C. </b> Nước. <b>D. </b> Benzen.


<b>Câu 2: </b>Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có cơng thức chung là


<b>A. </b>CnH2n (n ≥2). <b>B. </b>CnH2n-6 (n ≥6). <b>C. </b>CnH2n+2 (n ≥1). <b>D. </b>CnH2n-2 (n ≥2).


<b>Câu 3: </b>Số đồng phân cấu tạo là ankađien liên hợp ứng với công thức C5H8 là :


<b>A. </b> 5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b> 2.


<b>Câu 4: </b>Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40o<sub>C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là :</sub>
<b>A. </b> CH3–CH=CBr–CH3. <b>B. </b> CH3–CHBr–CH=CH2.


<b>C. </b> CH3–CH=CH–CH2Br. <b>D. </b>CH2Br–CH2–CH=CH2.
<b>Câu 5: </b>Cho hợp chất sau :


Tên thay thế của hợp chất trên là:
<b>A. </b> 3,3-đimetylbut-2-in.
<b>B. </b> 2,2-đimetylbut-3-in.
<b>C. </b>2,2-đimetylbut-1-in.
<b>D. </b> 3,3-đimetylbut-1-in.


<b>Câu 6: </b>Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là :


<b>A. </b>C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2 <b>B. </b> MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
<b>C. </b> C2H5OH, MnO2, KOH. <b>D. </b> K2CO3, H2O, MnO2.
<b>Câu 7: </b>Cho phản ứng: C2H2 + H2O t , xto 


A
A là chất nào dưới đây ?


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b> CH2=CHOH. <b>C. </b> CH3COOH. <b>D. </b>CH3CHO.


<b>Câu 8: </b>Ankin X có chứa 90% cacbon về khối lượng, mạch khơng phân nhánh, có phản ứng với AgNO3/NH3.
Vậy X là :



<b>A. </b>but-2-in. <b>B. </b>propin. <b>C. </b> but-1-in. <b>D. </b>axetilen.
<b>Câu 9: </b>Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng ?


<b>A. </b>C4H10. <b>B. </b> C2H6. <b>C. </b> C5H12. <b>D. </b> C3H8.


<b>Câu 10: </b>Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-1-en thu được 1,2 mol CO2 và 1,2 mol nước.


CH<sub>3</sub> C C CH
CH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
Giá trị của a là:


<b>A. </b>18,6g <b>B. </b>16,4g <b>C. </b>16,8g <b>D. </b>18,8g


<b>Câu 11: </b>Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế X chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của
sản phẩm là :


<b>A. </b> CCl4. <b>B. </b> CH3Cl. <b>C. </b> CH2Cl2. <b>D. </b>CHCl3.


<b>Câu 12: </b>Trong điều kiện thích hợp, hiđrocacbon X phản ứng với khí Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1, thu được tối đa
bốn dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Hiđrocacbon X là chất nào sau đây?


<b>A. </b>2,2-đimetylbutan <b>B. </b>2,2-đimetylpropan.


<b>C. </b>pentan. <b>D. </b> 2-metylbutan.


<b>Câu 13: </b>Có chuỗi phản ứng sau:



N + H2 P d/P bCO3<sub> D </sub>



HCl <sub> E (sản phẩm chính) </sub>


Xác định N, D, E biết rằng D là một hiđrocacbon mạch hở, D chỉ có 1 đồng phân.


<b>A. </b>N : C4H6 ; D : C4H8 ; E : CH2ClCH2CH2CH3. <b>B. </b>N : C3H4; D : C3H6 ; E : CH3CHClCH3.
<b>C. </b>N : C3H4 ; D : C3H6 ; E : CHCH2CH2Cl. <b>D. </b>N : C2H2 ; D : C2H4 ; E : CH3CH2Cl.
<b>Câu 14: </b>Cho các ankan sau :


CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub>


CH3


CH3 (1)


CH3 C CH3


CH3


CH3


(2)


CH3 CH CH3


CH3


(3) CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> (4)


Tên thông thường của các ankan sau đây có tên tương ứng là :
<b>A. </b> (1) : iso-pentan; (2) : neo-pentan; (3) : iso-butan; (4) : butan.


<b>B. </b>(1) : iso-pentan; (2) : neo-pentan; (3) : iso-propan ; (4) :butan.
<b>C. </b>(1) : iso-pentan; (2) : tert-butan; (3) : iso-propan ; (4) : butan.
<b>D. </b>(1) : iso-pentan; (2) : neo-pentan; (3) : sec-propan; (4) : butan.


<b>Câu 15: </b>Để phân biệt 3 khí C2H4, C2H6, C2H2 người ta dùng các thuốc thử là :


<b>A. </b> Dung dịch AgNO3/NH3. <b>B. </b> dung dịch KMnO4.
<b>C. </b> dung dịch AgNO3/NH3, sau đó là dung dịch Br2. <b>D. </b> dung dịch H2SO4.
<b>Câu 16: </b>Hợp chất hữu cơ nào sau đây <b>khơng</b> có đồng phân cis-trans?


<b>A. </b>CHCl=CHCl. <b>B. </b> CH3CH2CH=C(CH3)CH3.


<b>C. </b>CH3CH=CHCH3. <b>D. </b> CH3CH2CH=CHCH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>Câu 18: </b>Làm thí nghiệm như hình vẽ:


Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm (2) là
<b>A.</b> Có kết tủa vàng nhạt.


<b>B.</b> Có kết tủa trắng.
<b>C.</b> Khơng có hiện tượng.
<b>D.</b> Có bọt khí và kết tủa trắng.
<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: </b>Đốt cháy hoàn toàn một ankan Y thu được 17,6 g CO2 và 0,6 mol H2O. Xác định CTPT, viết CTCT,
gọi tên Y.


<b>Câu 2: </b>Hỗn hợp A gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hồn tồn V lít A thu được 13,44 lít CO2.
Mặt khác V lít A làm mất màu vừa hết dung dịch có chứa 40g Br2. Biết các thể tích đo ở đktc.



a. Xác định CTPT hai anken.


b. Tính % thể tích mỗi anken trong hỗn hợp?


<b>Câu 3:</b> Cho 1,12 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 8,05 gam kết tủa. Xác định CTCT, gọi tên X?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>10 </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>B </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>15 </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>B </b> <b>17 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>A </b>


<b>Câu 1: </b>



Cách 1: Đặt CTTQ của ankan Y:
<i>C H<sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> ; 2


17, 6
0, 4
44


<i>CO</i>


<i>n</i>   mol; nH2O=0, 6(mol)
<i>C H<sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>+ (3n+ 1) /2 O2 <i>to</i> <sub> nCO2 + (n + 1)H2O </sub>


0,4 0.6
Ta có: 1 2


0, 4 0.6


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


  


CTPT của Y: C2H6 CTCT của Y: CH3-CH3
Cách 2: Bảo toàn số mol C


2 2


<i>n</i> <i>n</i>



<i>C H</i> <sub></sub> + O2 <sub></sub><i>to</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
n= nCO2/nankan= 2


CTPT của Y: C2H6 CTCT của Y: CH3-CH3
<b>Câu 2: </b>


Từ đề bài ta có


C H<sub>n</sub> <sub>2n 2</sub><sub></sub> + Br2 →C H<sub>n</sub> <sub>2n 2</sub><sub></sub> Br2
a.


2


<i>CO</i>


<i>n</i>

=

13, 44



22, 4

= 0,6 mol


2


<i>Br</i>


<i>n</i>

<b>= </b>

40



160

<b> = </b>0,25 mol = nanken 

<i>n</i>

=

0, 6




0, 25

= 2,4  C2H4, C3H6
b. từ

<i>n</i>

= 2,4  %


3 6


<i>C H</i>


<i>V</i>

= 40%
Dùng sơ đồ đường chéo giải


<b>Câu 3: </b>n↑=0,05 (mol)


CnH2n-2 + xAgNO3 + xNH3  CnH2n-2+x Agx  + xNH4NO3 (1)
0,05(mol) → 0,05 (mol)


M↓=14n-107x-2= 8,05/0,05= 161
x=1 → n=4 →CTPT: C4H6


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
đề thi thử đại học môn sinh năm 2010 có đáp án trường thpt châu sa
  • 26
  • 597
  • 0
  • ×