Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Đại An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (938.8 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT ĐẠI AN </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) </b>


<b>Câu 1: Hợp chất sau: CH3 – C (CH3)2 – CH2 – CH3 có tên gọi là: </b>


<b>A. Isopentan </b> <b>B. 2,2-dimetylpentan </b> <b>C. 2,2 –dimetylbutan </b> <b>D. 3,3- dimetylpentan </b>
<b>Câu 2: Công thức phân tử tổng quát của ankin là: </b>


<b>A. C</b><sub>n</sub>H<sub>2n</sub> <b>B. C</b><sub>n</sub>H<sub>2n-2</sub> ( n  2) <b>C. C</b><sub>n</sub>H<sub>2n + 2</sub> ( n>1) <b>D. C</b><sub>n</sub>H<sub>2n-3</sub> ( n  2)
<b>Câu 3: Cho các chất sau: etan, propen, isopren, axetilen, toluen và stiren. Số chất làm mất màu dung dịch </b>
KMnO4 ở nhiệt độ thường là:


<b>A. 3 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,87 g một ankan phải dùng vừa hết 2,2736 lit O2 (đktc). CTPT ankan </b>


<b>A. C</b>2H6 <b>B. C3H8 </b> <b>C. C4H10 </b> <b>D. C5H10 </b>


<b>Câu 5: Ứng với cơng thức phân tử C5H8 có bao nhiêu ankin đồng phân cấu tạo của nhau: </b>


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 6: Oxi hóa hồn tồn ankan, số mol CO2 so với số mol H2O là: </b>
<b>A. </b>



2


<i>CO</i>


<i>n</i> = <i>nH</i><sub>2</sub><i>O</i> <b>B. </b>


2


<i>CO</i>


<i>n</i> ><i>nH</i><sub>2</sub><i>O</i>


<b>C. </b>
2


<i>CO</i>


<i>n</i> < <i>n<sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


2 <b>D. phụ thuộc vào số nguyên tử C. </b>


<b>Câu 7 : Khi đun nóng hỗn hợp gồm CH3OH, C2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140</b>o<sub>C có thể thu được </sub>
số ete tối đa là


<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 8: Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất: </b>


<b>A. CH2=C(CH3)2. </b> <b>B. CH2=CH-CH3. </b>



<b>C. CH2=CH-CH2-CH3. </b> <b>D. CH3-CH=CH-CH3. </b>


<b>Câu 9: Chất nào không phải là phenol ? </b>


<b>A. </b>


OH
H<sub>3</sub>C


CH<sub>3</sub>


<b>B. </b>


CH2OH


<b>C. </b>


OH


H3C


<b>D. </b>


OH


<b>Câu 10: </b>Gần đây có nhiều vụ cháy xe xảy ra mà không rõ nguyên nhân. Người ta nghi ngờ rằng nguyên
nhân của việc cháy xe là trong xăng có pha lẫn methanol (metanol). Cơng thức của methanol (metanol) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 11: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro là 200/23(%). Công thức phân tử của X </b>
là:


<b>A. C6H6. </b> <b>B. C9H12. </b> <b>C. C8H10. </b> <b>D. C7H8. </b>


<b>Câu 12: Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; propin lần lượt là: </b>


<b>A. 5; 3 </b> <b>B. 7; 5. </b> <b>C. 5; 7 </b> <b>D. 5; 6 </b>


<b>Câu 13: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Phenol C6H5-OH là một ancol thơm.


(2) Ancol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước.
(3) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
(4) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit.


(5) Giữa nhóm -OH và vịng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Số nhận xét không đúng là:


<b>A. (1); (3);(5) </b> <b>B. (2); (4); (6). </b> <b>C. (1); (2);(4) </b> <b>D. (1);(2);(3);(4);(5) </b>
<b>Câu 14: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với Na thu được 7,392 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là </b>


<b>A. 31,02 </b> <b>B. 28,2 </b> <b>C. 124,08 </b> <b>D. 62,04 </b>


<b>Câu 15: Phản ứng hoá học đặc trưng của ankan là </b>


<b>A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. </b> <b>C. phản ứng oxi hóa. </b> <b>D. phản ứng tách </b>


<b>Câu 16: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 </b>


gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là:


<b>A. C3H5OH, C4H7OH. </b> <b>B. C</b>2H5OH, C3H7OH.


<b>C. C3H7OH, C4H9OH. </b> <b>D. CH3OH, C2H5OH. </b>


<b>Câu 17: Cho sơ đồ thí nghiệm như sau: </b>


Biết hỗn hợp rắn X gồm CH3COONa, NaOH và CaO. Khí Y là:


<b>A. CH</b>4. <b>B. C2H6. </b> <b>C. C2H4. </b> <b>D. C2H2. </b>


<b>Câu 18: Gốc hiđrocacbon nào được gọi là gốc phenyl? </b>


<b>A. C</b>6H5- <b>B. CH2 = CH- </b> <b>C. CH3- </b> <b>D. C6H5CH2-. </b>


<b>B. Phần tự luận (4điểm) </b>


<b>Câu 1 : Viết phương trình hóa học dạng cơng thức cấu tạo thu gọn của các phản ứng sau (ghi rõ điều </b>
<b>kiện nếu có) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 2: Cho 12,5 gam hỗn hợp gốm ancol metylic, ancol etylic, phenol tác dụng với Na dư thì thu được 2,8 </b>
lít khí Hidro (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính
thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp trên ?


<b>Câu 3: Hỗn hợp X gồm vinyl axetilen, eten và propin có tỉ khối với hidro bằng 17. Đốt cháy hoàn toàn X </b>
thu được CO2 và 3,6g H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dd Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa.
Tìm m



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b>


<b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b>


<b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: a. Phản ứng thế clo (tỉ lệ 1: 1) của propan (0,5 điểm) Viết sản phẩm phụ khơng tính điểm; viết </b>
<b>sản phẩm chính 0,25 điểm </b>


<b>b. Oxi hóa etien với dung dịch KMnO4 </b>


3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → CH2OH-CH2OH + 2KOH + 2MnO2
<b>c. Trùng hợp buta-1,3- đien </b>


nCH2=CH-CH=CH2 →( CH2-CH=CH-CH2)n
d. phenol tác dụng với Br2


Câu 2:


nH2 = 0,125 mol
nNaOH = 0,05 mol


C6H5OH + NaOH →C6H5ONa + H2O


0,05 0,05 (mol)
C6H5OH + Na →C6H5ONa + 1/2H2


0,05 0,025 (mol)
CH3OH + Na →CH3ONa + 1/2H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
y y/2 (mol


Thiết lập hệ phương trình
32x + 46y = 7,8
x/2 + y/2 = 0,1


Giải hệ phương trình: x = 0,1; y = 0,1
%mC6H5OH = 37,6%


%mCH3OH = 25,6%
%mC2H5OH = 36,8%
Câu 3:


M X = 34 → CnH4 số C = 2,5
Sơ đồ: C2,5H4 2,5CO2 + 2H2O
0,25 0,2(mol)
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


0,25 0,25 (mol)


mCaCO3 = 25 gam
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) </b>


<b>Câu 1: Hợp chất sau: CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH2 – CH3 có tên gọi là: </b>


<b>A. Isopentan </b> <b>B. 2 - dimetyl hexan </b>


<b>C. 4– metylpentan </b> <b>D. 2- metylpentan </b>


<b>Câu 2: Công thức phân tử tổng quát của anken là: </b>


<b>A. C</b><sub>n</sub>H<sub>2n</sub>( n  2) <b>B. C</b><sub>n</sub>H<sub>2n-2</sub> ( n  2) <b>C. C</b><sub>n</sub>H<sub>2n + 2</sub> ( n>1) <b>D. C</b><sub>n</sub>H<sub>2n</sub>( n  1)


<b>Câu 3: Cho các chất sau: benzen, propen, isopren, axetilen, toluen và stiren. Số chất làm mất màu dung dịch </b>
KMnO4 ở nhiệt độ thường là:


<b>A. 3 B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,32g một ankan phải dùng vừa hết 3,36 lit O2 (đktc). CTPT ankan </b>


<b>A. C2H6 </b> <b>B. C3H8 </b> <b>C. C4H10 </b> <b>D. C5H10 </b>


<b>Câu 5: Trước khi tiêm, thầy thuốc thường dùng bông tẩm cồn (C2H5OH) xoa lên da bệnh nhân để sát trùng </b>
chỗ tiêm. Cồn đó thường là cồn bao nhiêu độ?.


<b>A. 45</b>o <b>B. 60</b>o <b>C. 70</b>o <b>D. 90</b>o


<b>Câu 6: Ứng với công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo của nhau: </b>


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 5 </b>



<b>Câu 7: Oxi hóa hồn tồn anken, số mol CO2 so với số mol H2O là: </b>
<b>A. </b>


2


<i>CO</i>


<i>n</i> = <i>n<sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>C. </b>


2


<i>CO</i>


<i>n</i> < <i>n<sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


2 <b>D. phụ thuộc vào số nguyên tử C. </b>


<b>Câu 8: Trong các chất dưới đây, chất nào không phải ancol? </b>


<b>A. CH3-CH(CH3)CH2OH </b> <b>B. CH3CH2OCH3 </b>


C. C6H5CH2OH D.CH2=C (CH3)CH2OH


<b>Câu 9 : Khi đun nóng hỗn hợp gồm CH3OH và C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140</b>oC có thể thu được số ete tối
đa là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>



<b>Câu 10: Có các nhận xét sau: </b>
1. C6H5-OH là phenol.


2. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước.
3. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
4. Dung dịch phenol khơng làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit.


5. Giữa nhóm -OH và vịng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Số nhận xét đúng là:


<b>A. 1; 3; 4; 5 </b> <b>B.1; 2; 4; 6 </b> <b>C. 2; 3; 4; 5 </b> <b>D. 1;2;3;4;5 </b>


<b>Câu 11: Cho 14,1 gam phenol tác dụng vừa đủ với Na thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là </b>


<b>A. 1,12 </b> <b>B. 2,24 </b> <b>C. 1,68 </b> <b>D. 3,36 </b>


<b>Câu 12: Phản ứng hoá học đặc trưng của anken là </b>


<b>A. phản ứng thế. </b> <b>B. phản ứng cộng. </b>


<b>C. phản ứng phân huỷ. </b> <b>D. phản ứng tách </b>


<b>Câu 13: </b>Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3


Khí Y là


<b> A. C</b>2H4. <b>B. C</b>2H6. <b>C. CH</b>4. <b>D. C</b>2H2


<b>Câu 14: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 3,45 gam C2H5OH (H2SO4 đặc xúc tác) thu được m gam este theo </b>


phản ứng : CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m
là:


<b>A. 5,28 </b> <b>B. 8,25 </b>


<b>C. 8,8 </b> <b>D. 7,04 </b>


<b>Câu 15 : Chất 3-MCPD (3- monoclopropanđiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây bệnh ung thư. </b>
Chất này có CTCT là:


<b>A. HOCH2CHClCH2OH </b> <b>B. CH3(OH)2CH2Cl </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 16: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là: </b>


<b>A. Bậc 2 </b> <b>B. Bậc 3 </b> <b>C. Bậc 4 </b> <b>D. Bậc 1 </b>


<b>Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol, mạch hở đơn chức A thu được 48,4 gam CO2 và 29,7 gam H2O. </b>
Giá trị của m là:


<b>A. 50,6. </b> <b>B. 25,3. </b> <b>C. 13,8. </b> <b>D. 75,9. </b>


<b>Câu 18 : PVC là sản phẩm trùng hợp của : </b>


<b>A. CH2= CHCl </b> <b>B. CH2= CH2 </b> <b>C. CH2= CH- CH= CH2 D. CH2= C = CH2 </b>
<b>B. Phần tự luận (4 điểm) </b>


<b>Câu 1 : Viết phương trình hóa học dạng công thức cấu tạo thu gọn của các phản ứng sau (ghi rõ điều </b>
<b>kiện nếu có) </b>



a. Phản ứng cộng HCl của but-1 -en b. Phản ứng tách H2 của propan


c. Trùng hợp isopren- 1,3 dien d. Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4


<b>Câu 2: Cho 17,2 gam hỗn hợp gốm ancol metylic, ancol etylic, phenol tác dụng với Na dư thì thu được 3,36 </b>
lít khí Hidro(đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M . Tính
thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp trên.


<b>Câu 3: Hỗn hợp X gồm metan, eten và propin có tỉ khối với hidro bằng 12,5. đốt cháy hoàn toàn X thu </b>
được C02 và 7,2g H2O. dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dd Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Tìm m


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b>


<b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b>


<b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b>


Câu 1: a. Phản ứng cộng HCl của but-1 -en


CH3CHClCH2CH3 (spc)


CH2=CH-CH2CH3 + HCl → Ghi sản phẩm chính ½ số điểm; Ghi spp khơng
tính điểm


CH2ClCH2CH2CH3 (spp)
b. Phản ứng tách H2 của propan



CH3CH2CH3 →t,xt CH2=CH-CH3 + H2
c. Trùng hợp isopren- 1,3 dien


nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → xt,p,t
o


(CH2-C(CH3)= CH-CH2)n


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 2: nH2 = 0,15 mol </b>


nNaOH = 0,1 mol


C6H5OH + NaOH →C6H5ONa + H2O
0,1 0,1 (mol)
C6H5OH + Na →C6H5ONa + 1/2H2
0,1 0,05 (mol)
CH3OH + Na →CH3ONa + 1/2H2


x x/2 (mol)
C2H5OH + Na →C2H5ONa + 1/2H2
y y/2 (mol


Thiết lập hệ phương trình
32x + 46y = 7,8
x/2 + y/2 = 0,1


Giải hệ phương trình: x = 0,1; y = 0,1
%mC6H5OH = 54,65%



%mCH3OH = 18,6%
%mC2H5OH = 26,75%
<b>Câu 3: </b>


M X = 25 → CnH4 số C = 1,75
Sơ đồ: C1,75H4 → 1,75CO2 + 2H2O
0,35 0,4(mol)
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


0,35 0,35 (mol)
mCaCO3 = 35 gam


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) </b>


<b>Câu 1: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl? </b>


<b>A. CH2= C=CH-CH3 </b> <b>B. CH2= CH-CH= CH2 </b>


<b>C. CH2= CH- CH2-CH=CH2 </b> <b>D. CH2= CH-CH=CH-CH3 </b>


<b>Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là: </b>
<b>A. C</b>


nH2n <b>B. C</b>nH2n-2 ( n  2) <b>C. C</b>nH2n + 2 ( n>1) <b>D. C</b>nH2n-3 ( n  2)
<b>Câu 3: Cho các chất sau: etilen, propen, isopren, axetilen, toluen và stiren. Số chất làm mất màu dung dịch </b>
KMnO4 ở nhiệt độ thường là:



<b>A. 3 B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,8g một ankan phải dùng vừa hết 4,48 lit O2 (đktc). CTPT ankan </b>


<b>A. C2H6 </b> <b>B. C3H8 </b> <b>C. C4H10 </b> <b>D. C5H12 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>A. 31,02 </b> <b>B. 28,2 </b> <b>C. 124,08 </b> <b>D. 62,04 </b>


<b>Câu 6: Phản ứng hoá học đặc trưng của ankan là </b>


<b>A. phản ứng thế. </b> <b>B. phản ứng cộng. </b>


<b>C. phản ứng oxi hóa. </b> <b>D. phản ứng tách </b>


<b>Câu 7: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam </b>
Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là:


<b>A. C</b>2H5OH, C3H7OH. <b>B.. C3H5OH, C4H7OH </b>


<b>C. C3H7OH, C4H9OH. </b> <b>D. CH3OH, C2H5OH. </b>


<b>Câu 8: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng nguyên tố cacbon là 100/13(%). Công thức phân tử của X </b>
là:


<b>A. C6H6. </b> <b>B. C9H12. </b> <b>C. C8H10. </b> <b>D. C7H8. </b>


<b>Câu 9: Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử metan; propin lần lượt là: </b>



<b>A. 5; 4 </b> <b>B. 4; 6. </b> <b>C. 4; 7 </b> <b>D. 5; 6 </b>


<b>Câu 10: Cho các phát biểu sau: </b>
a. C6H5-OH là một ancol


b. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước.
c. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
d. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit.


e. Giữa nhóm -OH và vịng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Số nhận xét không đúng là:


<b>A. 2 B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 11: Gốc hiđrocacbon nào được gọi là gốc metyl? </b>


<b>A. C6H5- </b> <b>B. CH2 = CH- </b> <b>C. CH3- </b> <b>D. C6H5CH2- </b>


<b>Câu 12: : PE là sản phẩm trùng hợp của : </b>


<b>A. CH2= CHCl </b> <b>B. CH</b>2= CH2 <b>C. CH2= CH- CH= CH2 </b> <b>D. CH2= C = CH2 </b>


<b>Câu 13: Cho sơ đồ thí nghiệm như sau: </b>


Biết hỗn hợp rắn X gồm CH3COONa, NaOH và CaO. Khí Y là:


<b>A. C2H4. </b> <b>B. C2H6. </b> <b>C. CH4. </b> <b>D. C2H2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>A. </b>



CH2OH


<b>B. </b>


OH
H<sub>3</sub>C


CH<sub>3</sub>


<b>C. </b>


OH


H<sub>3</sub>C


<b>D. </b>


OH


<b>Câu 15: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây? </b>
<b>A. benzen và stiren </b> <b>B. metan và etan </b>
<b>C. etilen và Propilen </b> <b>D. etilen và stiren </b>
<b>Câu 16: Dãy chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của ankan? </b>


<b>A. CH4, C3H8, C4H10, C6H12 </b> <b>B. CH4, C3H8, C4H10, C6H14 </b>
<b>C. C2H4, C3H8, C4H10, C6H12 </b> <b>D. CH4, C3H6, C4H10, C6H14 </b>


Câu 17: Ưng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau:



<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 18: Điều nào sau đây không đúng khi nói về 2 vị trí trên 1 vịng benzen? </b>
<b>A. vị trí 1, 2 gọi là ortho. </b> <b>B. vị trí 1,5 gọi là ortho. </b>
<b>C. vị trí 1,4 gọi là para. </b> <b>D. vị trí 1,3 gọi là meta. </b>
<b>B. Phần tự luận (4điểm) </b>


<b>Câu 1 : Viết phương trình hóa học dạng cơng thức cấu tạo thu gọn của các phản ứng sau (ghi rõ điều </b>
<b>kiện nếu có) </b>


a. Phản ứng thế brom (tỉ lệ 1: 1) của propan; b. Oxi hóa propan-1-ol bằng CuO
c. Trùng hợp stiren d. Phenol tác dụng với brom


<b>Câu 2: cho 12,5 gam hỗn hợp gốm ancol metylic, ancol etylic, phenol tác dụng với Na dư thì thu được 2,8 </b>
lít khí Hidro(đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M . Tính
thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp trên ?


<b>Câu 3: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, eten và propin có tỉ khối với hidro bằng 17. đốt cháy hoàn toàn X </b>
thu được C02 và 3,6g H20. dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết
tủa. Tìm m


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b>


<b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b>


<b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
CH3CH2CH2OH + CuO → t


o


CH3CH2CHO + CuO + H2O
c. Trùng hợp stiren



d. Phenol tác dụng với brom (tương tự đề 1)
Câu 2:


nH2 = 0,125 mol
nNaOH = 0,05 mol


C6H5OH + NaOH →C6H5ONa + H2O
0,05 0,05 (mol)
C6H5OH + Na →C6H5ONa + 1/2H2


0,05 0,025 (mol)
CH3OH + Na →CH3ONa + 1/2H2


x x/2 (mol)
C2H5OH + Na →C2H5ONa + 1/2H2
y y/2 (mol


Thiết lập hệ phương trình
32x + 46y = 7,8
x/2 + y/2 = 0,1



Giải hệ phương trình: x = 0,1; y = 0,1
%mC6H5OH = 37,6%


%mCH3OH = 25,6%
%mC2H5OH = 36,8%
Câu 3:


M X = 34 → CnH4 số C = 2,5
Sơ đồ: C2,5H4 → 2,5CO2 + 2H2O
0,25 0,2(mol)
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


0,25 0,25 (mol)
mCaCO3 = 25 gam


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>I. PHẤN TRẮC NGHIỆM: (6đ) Em hãy chọn đáp án đúng nhất. </b>


<b>Câu 1: Trong các dung dịch lỗng sau có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 2: Tên gọi của ion NO2</b>- là


<b>A. anion nitrit. </b> <b>B. anion nitrua. </b> <b>C. anion nitric. </b> <b>D. anion nitrat. </b>


<b>Câu 3: </b> Cho các dung dịch: HCl, Na2SO4, K2CO3, NaHCO3. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch
Ba(OH)<sub>2</sub> tạo ra sản phẩm có kết tủa là



<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 4: Thực hiện thí nghiệm thử tính dẫn điện của các dung dịch như hình sau: </b>




Bình 1 Bình 2 Bình 3


Trong 3 bình chứa ngẫu nhiên các chất lỏng là các dung dịch: C2H5OH; CH3COOH và NaCl có cùng nồng
độ. Hiện tượng quan sát được là:


- Bình 2: đèn sáng nhất.


- Bình 1: đèn sáng nhưng yếu hơn bình 2.
- Bình 3: đèn khơng sáng.


Kết luận đúng là


<b>A. Bình 1 chứa dung dịch NaCl, bình 3 chứa dung dịch C2H5OH. </b>
<b>B. Bình 2 chứa dung dịch NaCl, bình 3 chứa dung dịch CH3COOH. </b>
<b>C. Bình 1 chứa dung dịch C2H5OH, bình 2 chứa dung dịch NaCl. </b>
<b>D. Bình 1 chứa dung dịch CH3COOH, bình 2 chứa dung dịch NaCl. </b>
<b>Câu 5: Các ion nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch? </b>


<b>A. K</b>+, Ba2+, OH-, NO3-. <b>B. Na</b>+, Mg2+, SO42-, NO3-.
<b>C. H</b>+, Ba2+, HCO3-, Cl-. <b>D. NH4</b>+, Na+, Cl-, HCO3-.


<b>Câu 6: Trong các phản ứng dưới đây. Phản ứng không phải phản ứng trao đổi ion trong là </b>
<b>A. Fe(NO3)3 + 3KOH → Fe(OH)3↓ + 3KNO3. </b>



<b>B. MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + SO2↑ + H2O. </b>
<b>C. FeCl2 + 3AgNO3 → 2AgCl↓ + Ag + Fe(NO3)3. </b>


<b>D. Ca(HCO3)2 + 2KHSO4 → CaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O. </b>
<b>Câu 7: Dung dịch CH3COOH 0,1M có </b>


<b>A. pH = 7. </b> <b>B. pH > 1. </b> <b>C. pH > 7. </b> <b>D. pH = 1. </b>
<b>Câu 8: Nồng độ mol/lit của anion trong dung dịch Al2(SO4)3 0,1M là </b>


<b>A. 0,1M. </b> <b>B. 0,2M. </b> <b>C. 0,3M. </b> <b>D. 0,5M. </b>


<b>Câu 9: Cho một ít quỳ tím vào dung dịch có [OH</b>-] = 1.0.10-9M. Hiện tượng quan sát được là
<b>A. Dung dịch có màu tím. </b> <b>B. Dung dịch có màu xanh. </b>


<b>C. Dung dịch khơng có màu. </b> <b>D. Dung dịch có màu đỏ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>A. ZnSO4 + Ba(OH)2 </b> <b>B. Zn(OH)2 + KOH </b>


<b>C. Zn(NO3)2 + NH3 + H2O </b> <b>D. ZnCl2 + Ba(OH)2 </b>


<b>Câu 11: Cho phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong dung dịch: FeSO4 + ? </b> Na2SO4 + ?. Các
chất thích hợp ở các chỗ trống trong phương trình trên lần lượt là


<b>A. NaOH và Fe(OH)2. </b> <b>B. Ba(OH)2 và Fe(OH)2. </b>


<b>C. NaCl và FeCl2. </b> <b>D. NaOH và Fe(OH)3. </b>


<b>Câu 12: Thể tích nước cất cần dùng để pha 50 ml dung dịch NaOH pH= 12 thành dung dịch NaOH mới có </b>


pH = 11 là


<b>A. 45 ml. </b> <b>B. 500 ml. </b> <b>C. 50 ml. </b> <b>D. 450 ml. </b>


<b>Câu 13: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na</b>+<sub>, 0,02 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,03 mol Cl</sub>-<sub> , a </sub>
mol SO42-<sub> là </sub>


<b>A. 2,735 gam. </b> <b>B. 3,965 gam. </b> <b>C. 2,375 gam. </b> <b>D. 3,695 gam. </b>
<b>Câu 14: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li yếu? </b>


<b>A. NaCl, H2S, (NH4)2SO4. </b> <b>B. H</b>


2S, HClO4, HF.
<b>C. HClO, HF, Mg(OH)</b>


2. <b>D. HClO, NaCl, CH</b>3COONa.


<b>Câu 15: Dãy gồm những chất đều không phải hiđroxit lưỡng tính là </b>


<b>A. Ca(OH)</b><sub>2</sub>, Pb(OH)<sub>2</sub>, Zn(OH)<sub>2</sub>. <b>B. Zn(OH)</b><sub>2</sub>, Al(OH)<sub>3</sub>, Pb(OH)<sub>2</sub>.
<b>C. Ba(OH)</b><sub>2</sub>, Al(OH)<sub>3</sub>, Sn(OH)<sub>2</sub>. <b>D. Fe(OH)</b><sub>3</sub>, Mg(OH)<sub>2</sub>, Cr(OH)<sub>2</sub>.


<b>Câu 16: Xét các phản ứng: (1) NaOH + HCl; (2) H2SO4 + KOH; (3) HNO3 + Ba(OH); (4) BaCl2 + Na2SO4. </b>
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 17: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp </b>
gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là



<b>A. 1,2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 13. </b> <b>D. 12,8. </b>


<b>Câu 18: Đạm là chất dinh dưỡng rất cần thiết và rất quan trọng đối với cây. Phân đạm amoni cung cấp dinh </b>
dưỡng cho cây dưới dạng ion NH4+<sub>. Khi bón phân đạm amoni khơng nên bón chung với vơi vì sẽ làm hao </sub>
phí đạm. Phương trình ion giải thích q trình làm hao phí đạm là


<b>A. NH4</b>+ + NO3- N2O↑ + H2O. <b>B. NH4</b>+ + OH- NH3↑+ H2O.
<b>C. NH4</b>+ NH3 + H+ . <b>D. NH4</b>+ + Cl- NH4Cl.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (4đ) </b>


<b>Bài 1: (2đ) </b>


a) Viết phương trình điện li của các chất sau khi tan trong nước: NaHCO3; Ca(OH)2; HF.
b) Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng:


(1) Mg(OH)2 + HCl → ; (2) AlCl3 + AgNO3 →
<b>Bài 2: (2đ) </b>


Trộn 100 mililit dung dịch Ba(OH)2 0,005M với 400 mililit dung dịch KOH nồng độ a (mol/lít) thu được
500 mililit dung dịch X có pH = 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
b) Thêm vào 500 mililit dung dịch X trên 25 mililit dung dịch ZnSO4 0,08M thu được m gam kết tủa Y.


Tính khối lượng kết tủa Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và Ba(OH)2 điện li mạnh cả hai nấc).
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>10 </b> <b>D </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>A </b>



<b>3 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>B </b> <b>16 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>B </b>


<b>Câu 1: </b>


a); Ca(OH)2; HF; NaHCO3
NaHCO3  Na+<sub> + HCO3</sub>-
HF <sub></sub><sub></sub><sub> H</sub>+ + F-


Ca(OH)2  Ca2+ + 2OH-
b)


Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
Mg(OH)2 + 2H+ → Mg2+ + 2H2O
AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3+3AgCl
Cl- + Ag+ → AgCl


<b>Câu 2: a) dd X: pH = 12 => [OH</b>-] = 10-2 M


=> nOH-<sub> = 0,005 (mol) </sub>


=> 0,0005.2 + 0,4.a = 0,005
=> a= 0,01


b) Ba2+<sub> + SO4</sub>2-<sub></sub><sub> BaSO4 </sub>
0,0005 0,002 0,0005 (mol)
=> SO42- du


=> mBaSO4= 0,0005.233 = 0,1165 gam
Zn2+ + 2OH- Zn(OH)2


0,002 0,004 0,002


Zn(OH)2 + 2OH- ZnO22- + 2H2O
0,0005 0,001


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
m= 0,1485+0,1165 = 0,265 (gam)


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1: Hợp chất hiđroxit lưỡng tính là </b>


A. Zn(OH)2. B. Cu(OH)2. C. Cr(OH)2. D. Ba(OH)2.


<b>Câu 2: Một cốc nước có chứa a mol Ca</b>2+, b mol Mg2+, c mol Cl<b>-</b>, d mol HCO3<b>-</b>. Hệ thức liên hệ giữa a, b,
c, d là



<b>A. 2a+2b=c-d. </b> <b>B. a+b=2c+2d. </b> <b>C. a+b=c+d. D. 2a+2b=c+d </b>
<b>Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? </b>


<b>A. NaOH. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. KCl. D. Na2SO4. </b>
<b>Câu 4: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? </b>


<b>A. CuO, NaCl, CuS. </b> <b>B. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. </b>
<b>C. BaCl2, Na2CO3, FeS. </b> <b>D. FeCl3, MgO, Cu. </b>
<b>Câu 5: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là </b>


<b>A. Ca</b>2+, Cl-, Na+, CO32-. <b>B. Al</b>3+, SO42-, Cl-, Ba2+
<b>C. K</b>+, Ba2+, OH-, Cl-. <b>D. Na</b>+, OH-, HCO3-, K+.
<b>Câu 6: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3? </b>


<b>A. K3PO4. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. HNO3. </b> <b>D. KBr. </b>


<b>Câu 7: Phản ứng xảy ra giữa cặp chất có phương trình ion thu gọn: </b>Ca2 CO<sub>3</sub>2CaCO<sub>3</sub> là


<b>A. BaCO3 + Ca(OH)2. </b> <b>B. Ca(HCO3)2 + NaOH; </b>


<b>C. Ca(OH)2 + CO2; </b> <b>D. CaCl2 + Na2CO3 </b>


<b>Câu 8: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M, thu được 2V ml dung dịch </b>
Y. Dung dịch Y có pH bằng


A. 4. <b> B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 9: Chất nào sau đây không dẫn điện được ? </b>


<b>A. KCl rắn, khan. </b> <b>B. CaCl2 nóng chảy. </b>



<b>C. HBr hịa tan trong nước. </b> <b>D. NaOH nóng chảy. </b>
<b>Câu 10: Phương trình ion nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Na</b>+<sub> + OH</sub>-<sub> → NaOH </sub> <b><sub>B. CO3</sub></b>2-<sub> + 2H</sub>+<sub> → CO2 + H2O </sub>
<b>C. Na2S + 2H</b>+<sub> → 2Na</sub>+<sub> + H2S </sub> <b><sub>D. BaSO4 → Ba</sub></b>2+<sub> + SO4</sub>2−


<b>Câu 11: Dung dịch X có chứa: Mg</b>2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-. Thêm dần dần dung dịch
Na2CO3 1M vào dung dịch X cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dung dịch
Na2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu?


<b>A. 250 ml </b> <b>B. 150 ml. </b> <b>C. 300 ml. </b> <b>D. 200 ml. </b>


<b>Câu 12: pH của dung dịch KOH 0,001M là </b>


<b>A. 8 </b> <b>B. 11 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 13: Muối nào sau đây không phải là muối axit? </b>


<b>A. NaHSO4 </b> <b>B. NH4NO3 </b> <b>C. Na2HPO4 D. Ca(HCO3)2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
x là


<b>A. 0,1. </b> <b>B. 0,3. </b> <b>C. 0,2. </b> <b>D. 0,4. </b>


<b>Câu 15: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? </b>


<b>A. H2SO4 và NaHCO3. </b> <b>B. AlCl3 và CuSO4. </b>



<b>C. HCl và AgNO3. </b> <b>D. Al(OH)3 và HCl. </b>


<b>Câu 16: Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là </b>


<b>A. 0,20M. </b> <b>B. 0,30M. </b> <b>C. 0,10M. </b> <b>D. 0,40M. </b>


<b>Câu 17: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ? </b>


<b>A. H2S, H2SO3, H2SO4,NH4Cl. </b> <b>B. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3. </b>
<b>C. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. </b> <b>D. H2S, CH3COOH, HClO, Mg(OH)2. </b>
<b>Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất? </b>


<b>A. KOH. </b> <b>B. NaCl. </b> <b>C. K2SO4. </b> <b>D. KNO3. </b>


<b>II. Phần tự luận: </b>


<b>Câu 1:(1,5đ) Viết phương trình hóa học dạng phân tử, ion đầy đủ và ion rút gọn của các phản ứng giữa: </b>
Fe(NO3)3 + Ba(OH)2


<b>Câu 2:(1đ) 100 ml dung dịch HCl có pH = 3. Cần thêm thể tích H</b>2O bằng bao nhiêu để thu được dung


dịch có pH = 4 .


<b>Câu 3: (1,5đ) Trong dung dịch A chứa các ion x(mol)Mg2+,0,02mol K</b>+, y (mol)Cl-, z(mol) SO42-. Chia
dung dịch A thành hai phần bằng nhau:


<b>- Phần 1</b> tác dụng với dung dịch KOH dư và đun nóng thu được 0,58 gam kết tủa.
<b>- Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 2,33 g kết tủa. </b>


Tính tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A (q trình cơ cạn chỉ có nước bay


hơi).


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>10 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>11 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>B </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>C </b>


<b>II. Phần đáp án tự luận: </b>


<b>Câu 1:a. 2Fe(NO3)3 + 3Ba(OH)2 </b> 2Fe(OH)3 ↓ + 3Ba(NO3)2
2Fe3+ + 6NO3- + 3Ba2+ + 6OH- 2Fe(OH)3 ↓ +3Ba2++ 6NO3-
Fe3+<sub>+ 3OH</sub>-<sub> </sub><sub> Fe(OH)3 ↓ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


Sau khi thêm nước: pH=4 có V (lít)


pH tăng 1 → thể tích tăng 10 lần


→ V=10.0,1= 1 (lít)
↔ VH2O =1-0,1 = 0,9 (lít)


<b>Câu 2: Pt ion rút gọn: </b>


<b> Phần 1: Mg</b>2+ + 2OH- → Mg(OH)2↓
0,01  0,01 (mol)


nMg(OH)2=0,01 (mol)


<b> Phần 2: Ba</b>2+ + SO42-  BaSO4↓
<b> 0,01  0,01 (mol) </b>
nBaSO4=0,01 (mol)


Bảo tồn số mol điện tích


nCl-=2. 0,01+ 0,01-2.0,01=0.01 (mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online



-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Bá Vành
  • 15
  • 29
  • 0
  • ×