Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 trường THPT Tây Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT TÂY NAM </b>


<b>TỔ HĨA-SINH</b>


<b>KÌ THI TẬP TRUNG HK II </b>
<b>MÔN: SINH HỌC </b>


<b>I: PHẦN TRẮC NGHIỆM: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT </b>
<b>MÃ ĐỀ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Điều nào sau đây là đúng khi nói về cây hai lá mầm:
<b>A. </b>Thân non có sinh trưởng thứ cấp


<b>B. </b>Thân trưởng thành có sinh trưởng sơ cấp


<b>C. </b>Thân khơng có sinh trưởng thứ cấp, chỉ có sinh trưởng sơ cấp


<b>D. </b>Thân non có sinh trưởng sơ cấp, thân trưởng thành có sinh trưởng thứ cấp
<b>Câu 2:</b> Loại hoocmôn nào ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm.


<b>A. </b>Juvenin <b>B. </b>Ecdixơn <b>C. </b>Testosteron <b>D. </b>Tirôxin
<b>Câu 3:</b> Chọn đáp án sai


<b>A. </b>Auxin, Giberelin, xitokinin gây kích thích sinh trưởng ở thực vật
<b>B. </b>Etylen, Axit abxixic gây ức chế sinh trưởng ở thực vật


<b>C. </b>GH, tirôxin, testosteron, ơstrogen gây kích thích sinh trưởng ở động vật khơng xương
sống


<b>D. </b>Ecdixơn và juvenin kích thích sinh trưởng và phát triển ở đồng vật không xương sống.


<b>Câu 4:</b> Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:


<b>A. </b>Diệp lục b <b>B. </b>Carôten


<b>C. </b>Phitôcrôm <b>D. </b>Diệp lục a, b và phitơcrơm


<b>Câu 5:</b> Thiếu loại hoocmon này thì trẻ em sẽ chậm lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí
tuệ thấp. Tên loại hoocmon đó là:


<b>A. </b>Juvenin <b>B. </b>Tirôxin <b>C. </b>Ecdixơn <b>D. </b>Ơxtrôgen


<b>Câu 6:</b> Mô phân sinh bên nằm ở :


<b>A. </b>Đỉnh ngọn <b>B. </b>Đỉnh Rễ <b>C. </b>Thân <b>D. </b>Lóng


<b>Câu 7:</b> Cơ chế chuyển từ cây dinh dưỡng sang trạng thái ra hoa của cây là:


<b>A. </b>Lá sản sinh ra florigen chuyển tới đỉnh sinh trưởng và thân làm cho cây ra hoa.
<b>B. </b>Thân sản sinh ra florigen làm cho cây ra hoa


<b>C. </b>Rễ sản sinh ra flofigen chuyển lên thân là cho cây ra hoa.
<b>D. </b>Cả A, B, C


<b>Câu 8:</b> Chọn câu sai trong các câu sau:


<b>A. </b>Tất cả các động vật phát triển đều qua biến thái


<b>B. </b>Nhiều loài như ong , bướm trải qua sinh trưởng, phát triển qua biến thái hồn tồn
<b>C. </b>Q trình sinh trưởng, phát triển qua biến thái khơng hồn tồn diễn ra theo nhiều giai
đoạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9:</b> Trong các loại hcmơn sau , loại nào chỉ có ở động vật có xương sống?
<b>A. </b>Giberelin <b>B. </b>Xtôkinin <b>C. </b>Juvenin <b>D. </b>Tirôxin
<b>Câu 10:</b> Câu nào đúng khi nói về hiện tượng Xuân Hóa.


<b>A. </b>Cứ đến tuổi là cây sẽ ra hoa


<b>B. </b>Cây không cần trải qua mùa đông giá lạnh vẫn ra hoa
<b>C. </b>Cây chỉ ra hoa khi trải qua mùa đông giá lạnh.


<b>D. </b>A. B đúng


<b>Câu 11:Nhân tố ánh sáng giúp cơ thể tổng hợp: </b>


<b>A. </b>Vitamin A <b>B. </b>Vitamin B <b>C. </b>Vitamin C <b>D. </b>Vitamin D
<b>Câu 12:</b> Loại hoocmom gây biến thái từ nịng nọc thành ếch là:


<b>A. </b>Tirơxin <b>B. </b>Juvenin <b>C. </b>Ecdixơn <b>D. </b>Ơxtrôgen




<b>MÃ ĐỀ 2 </b>
<b>Câu 1:Nhân tố ánh sáng giúp cơ thể tổng hợp: </b>


<b>A. </b>Vitamin A <b>B. </b>Vitamin B <b>C. </b>Vitamin C <b>D. </b>Vitamin D
<b>Câu 2:</b> Câu nào đúng khi nói về hiện tượng Xuân Hóa.


<b>A. </b>Cứ đến tuổi là cây sẽ ra hoa


<b>B. </b>Cây không cần trải qua mùa đông giá lạnh vẫn ra hoa


<b>C. </b>Cây chỉ ra hoa khi trải qua mùa đông giá lạnh.


<b>D. </b>A. B đúng


<b>Câu 3:</b> Cơ chế chuyển từ cây dinh dưỡng sang trạng thái ra hoa của cây là:


<b>A. </b>Lá sản sinh ra florigen chuyển tới đỉnh sinh trưởng và thân làm cho cây ra hoa.
<b>B. </b>Thân sản sinh ra florigen làm cho cây ra hoa


<b>C. </b>Rễ sản sinh ra flofigen chuyển lên thân là cho cây ra hoa.
<b>D. </b>Cả A, B, C


<b>Câu 4:</b> Thiếu loại hoocmon này thì trẻ em sẽ chậm lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí
tuệ thấp. Tên loại hoocmon đó là:


<b>A. </b>Juvenin <b>B. </b>Tirơxin <b>C. </b>Ecdixơn <b>D. </b>Ơxtrôgen


<b>Câu 5:</b> Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:


<b>A. </b>Diệp lục b <b>B. </b>Carôten


<b>C. </b>Phitôcrôm <b>D. </b>Diệp lục a,b và phitôcrôm


<b>Câu 6:</b> Điều nào sau đây là đúng khi nói về cây hai lá mầm:
<b>A. </b>Thân non có sinh trưởng thứ cấp


<b>B. </b>Thân trưởng thành có sinh trưởng sơ cấp


<b>C. </b>Thân khơng có sinh trưởng thứ cấp, chỉ có sinh trưởng sơ cấp



<b>D. </b>Thân non có sinh trưởng sơ cấp, thân trưởng thành có sinh trưởng thứ cấp
<b>Câu 7:</b> Chọn đáp án sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. </b>Etylen, Axit abxixic gây ức chế sinh trưởng ở thực vật


<b>C. </b>GH, tirơxin, testosteron, ơstrogen gây kích thích sinh trưởng ở động vật không xương
sống


<b>D. </b>Ecdixơn và juvenin kích thích sinh trưởng và phát triển ở đồng vật không xương sống.
<b>Câu 8:</b> Loại hoocmôn nào ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm.


<b>A. </b>Juvenin <b>B. </b>Ecdixơn <b>C. </b>Testosteron <b>D. </b>Tirôxin
<b>Câu 9:</b> Loại hoocmom gây biến thái từ nòng nọc thành ếch là:


<b>A. </b>Tirôxin <b>B. </b>Juvenin <b>C. </b>Ecdixơn <b>D. </b>Ơxtrôgen


<b>Câu 10:</b> Mô phân sinh bên nằm ở :


<b>A. </b>Đỉnh ngọn <b>B. </b>Đỉnh Rễ <b>C. </b>Thân <b>D. </b>Lóng


<b>Câu 11:</b> Trong các loại hcmơn sau , loại nào chỉ có ở động vật có xương sống?
<b>A. </b>Giberelin <b>B. </b>Xtơkinin <b>C. </b>Juvenin <b>D. </b>Tirôxin
<b>Câu 12:</b> Chọn câu sai trong các câu sau:


<b>A. </b>Tất cả các động vật phát triển đều qua biến thái


<b>B. </b>Nhiều loài như ong , bướm trải qua sinh trưởng, phát triển qua biến thái hồn tồn
<b>C. </b>Q trình sinh trưởng, phát triển qua biến thái khơng hồn tồn diễn ra theo nhiều giai
đoạn



<b>D. </b>Sinh trưởng, phát triển qua biến thái và không qua biến thái
<b> </b>


<b> </b>


<b>MÃ ĐỀ 3 </b>


<b>Câu 1:</b> Trong các loại hcmơn sau , loại nào chỉ có ở động vật có xương sống?
<b>A. </b>Giberelin <b>B. </b>Xtôkinin <b>C. </b>Tirôxin <b>D. </b>Juvenin
<b>Câu 2:</b> Chọn câu trả lời đúng nhất


1. Mặt ngoài của màng tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi (không hưng phấn) tích
điện.


<b>A. </b>Dương <b>B. </b>Âm <b>C. </b>Trung tính <b>D. </b>Hoạt động


<b>Câu 3:</b> Chọn câu sai trong các câu sau:


<b>A. </b>Nhiều loài như ong , bướm trải qua sinh trưởng, phát triển qua biến thái hồn tồn
<b>B. </b>Q trình sinh trưởng, phát triển qua biến thái khơng hồn tồn diễn ra theo nhiều giai
đoạn


<b>C. </b>Tất cả các động vật phát triển đều qua biến thái


<b>D. </b>Sinh trưởng, phát triển qua biến thái và không qua biến thái


<b>Câu 4:</b> Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:


<b>A. </b>Diệp lục b <b>B. </b>Diệp lục a,b và phitôcrôm



<b>C. </b>Phitôcrôm <b>D. </b>Carôten


<b>Câu 5:</b> Sự phát triển của ếch từ ấu trùng thành ếch sống trên cạn là sự phát triển :
<b>A. </b>Qua biến thái hoàn toàn <b>B. </b>Qua biến thái


<b>C. </b>Hậu phôi <b>D. </b>Không qua biến thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>Cứ đến tuổi là cây sẽ ra hoa


<b>B. </b>Cây không cần trải qua mùa đông giá lạnh vẫn ra hoa
<b>C. </b>A. B đúng


<b>D. </b>Cây chỉ ra hoa khi trải qua mùa đông giá lạnh.


<b>Câu 7:</b> Điều nào sau đây là đúng khi nói về cây hai lá mầm:
<b>A. </b>Thân non có sinh trưởng thứ cấp


<b>B. </b>Thân trưởng thành có sinh trưởng sơ cấp


<b>C. </b>Thân khơng có sinh trưởng thứ cấp, chỉ có sinh trưởng sơ cấp


<b>D. </b>Thân non có sinh trưởng sơ cấp, thân trưởng thành có sinh trưởng thứ cấp
<b>Câu 8:</b> Mô phân sinh bên nằm ở :


<b>A. </b>Lóng <b>B. </b>Đỉnh ngọn <b>C. </b>Đỉnh Rễ <b>D. </b>Thân


<b>Câu 9:</b> Chọn đáp án sai


<b>A. </b>Etylen, Axit abxixic gây ức chế sinh trưởng ở thực vật



<b>B. </b>Auxin, Giberelin, xitokinin gây kích thích sinh trưởng ở thực vật


<b>C. </b>Ecdixơn và juvenin kích thích sinh trưởng và phát triển ở đồng vật khơng xương sống.
<b>D. </b>GH, tirơxin, testosteron, ơstrogen gây kích thích sinh trưởng ở động vật khơng xương
sống


<b>Câu 10:</b> Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng bát đũa lách cách, nó đã chạy ngay xuống
bếp đay là ví dụ của hình thức học tập


<b>A. </b>Quen nhờn <b>B. </b>Điều kiện hóa đáp ứng


B. Học ngầm D. Điều kiện hóa hành động
<b>Câu 11:</b> Loại hoocmom gây biến thái từ nịng nọc thành ếch là:


<b>A. </b>Ơxtrơgen <b>B. </b>Ecdixơn <b>C. </b>Juvenin <b>D. </b>Tirôxin


<b>Câu 12:</b> Loại hoocmôn nào ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MÃ ĐỀ 4 </b>


<b>Câu 1</b>. Mặt ngoài của màng tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi (khơng hưng phấn) tích
điện.


<b>A.</b> Dương <b>B.</b> Âm


<b>C.</b> Trung tính <b>D.</b> Hoạt động


<b>Câu 2.</b> Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng bát đũa lách cách, nó đã chạy ngay xuống
bếp đay là ví dụ của hình thức học tập



<b>A.</b> Quen nhờn <b>B.</b> Điều kiện hóa đáp ứng
<b>C.</b> Học ngầm <b>D.</b> Điều kiện hóa hành động


<b>Câu 3</b>. Sự phát triển của ếch từ ấu trùng thành ếch sống trên cạn là sự phát triển :


<b>A.</b> Qua biến thái <b>B.</b> Không qua biến thái


<b>C.</b> Hậu phôi <b>D.</b> Qua biến thái hoàn toàn


<b>Câu 4</b>. Chọn câu sai trong các câu sau:


<b>A.</b> Tất cả các động vật phát triển đều qua biến thái


<b>B.</b> Nhiều loài như ong , bướm trải qua sinh trưởng, phát triển qua biến thái hồn tồn
<b>C.</b> Q trình sinh trưởng, phát triển qua biến thái khơng hồn tồn diễn ra theo nhiều
giai đoạn


<b>D.</b> Sinh trưởng, phát triển qua biến thái và không qua biến thái


<b>Câu 5.</b> Trong các loại hcmơn sau , loại nào chỉ có ở động vật có xương sống?


<b>A.</b> Giberelin <b>B.</b> Xtôkinin


<b>C.</b> Juvenin <b>D.</b> Tirôxin


<b>Câu 6</b>. Mô phân sinh bên nằm ở :


<b>A.</b> Đỉnh ngọn <b>B.</b> Đỉnh Rễ
<b>C.</b> Thân <b>D.</b> Lóng
<b>Câu 7.</b> Loại hoocmơn nào ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm.



<b>A.</b> Juvenin <b>B.</b> Ecdixơn <b>C.</b> Testosteron <b>D.</b> Tirôxin
<b>Câu 8.</b> Chọn đáp án sai


<b>A.</b> Auxin, Giberelin, xitokinin gây kích thích sinh trưởng ở thực vật
<b>B.</b> Etylen, Axit abxixic gây ức chế sinh trưởng ở thực vật


<b>C.</b> GH, tirơxin, testosteron, ơstrogen gây kích thích sinh trưởng ở động vật không
xương sống


<b>D.</b> Ecdixơn và juvenin kích thích sinh trưởng và phát triển ở đồng vật khơng xương
sống.


<b>Câu 9</b>. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cây hai lá mầm:
<b>A. </b>Thân non có sinh trưởng thứ cấp


<b>B. </b>Thân trưởng thành có sinh trưởng sơ cấp


<b>C. </b>Thân khơng có sinh trưởng thứ cấp, chỉ có sinh trưởng sơ cấp


<b>D. </b>Thân non có sinh trưởng sơ cấp, thân trưởng thành có sinh trưởng thứ cấp
<b>Câu 10.</b> Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 11</b>. Cơ chế chuyển từ cây dinh dưỡng sang trạng thái ra hoa của cây là:


<b>A.</b> Lá sản sinh ra florigen chuyển tới đỉnh sinh trưởng và thân làm cho cây ra hoa.
<b>B.</b> Thân sản sinh ra florigen làm cho cây ra hoa


<b>C.</b> Rễ sản sinh ra flofigen chuyển lên thân là cho cây ra hoa.
<b>D.</b> Cả A, B, C



<b>Câu 12.</b> Câu nào đúng khi nói về hiện tượng Xuân Hóa.
<b>A.</b> Cứ đến tuổi là cây sẽ ra hoa


<b>B.</b> Cây không cần trải qua mùa đông giá lạnh vẫn ra hoa
<b>C.</b> Cây chỉ ra hoa khi trải qua mùa đông giá lạnh.


<b>D.</b> A. B đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II – PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ ) </b>
<b>ĐỀ A </b>


<b>Câu 1(3đ)</b> : Thế nào là sinh trưởng và phát triển ở thực vật ? Cho ví dụ ?


<b>Câu 2(3đ)</b> : Có mấy nhóm hoocmôn thực vật ? Nêu tên các hoocmôn của mỗi nhóm và ví dụ
về tác dụng của nhóm hoocmơn ức chế đã học ?


<b>Câu 3(1đ)</b> : Tại sao sâu bướm phá hoại cây cối, mùa màng rất ghê gớm, trong khi đó bướm
trưởng thành thường khơng gây hại mà có lợi cho cây trồng ?


<b>ĐỀ B </b>


<b>Câu 1 (3đ)</b> : Thế nào là sinh trưởng và phát triển ở động vật ? Cho ví dụ ?


<b>Câu 2 (3đ)</b> : Có mấy nhóm hoocmơn ở thực vật ? Nêu tên các hoocmơn của mỗi nhóm và ví
dụ về tác dụng của các loại hoocmơn kích thích đã học ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM </b>
<b>I: Phần trắc nghiệm </b>



<b>ĐỀ 1: </b>


1D, 2A, 3C, 4C, 5B, 6C, 7A, 8A, 9D, 10C, 11D, 12C.
<b>ĐỀ 2: </b>


1D, 2C, 3A, 4B, 5C, 6D, 7C, 8A, 9C, 10C, 11D, 12A.
<b>ĐỀ 3: </b>


1C, 2A, 3C, 4C, 5A, 6D, 7D, 8D, 9D, 10B, 11B, 12A.
<b>ĐỀ 4 : </b>


1A, 2B, 3D, 4A, 5D, 6C, 7A, 8C, 9D, 10C, 11A, 12C.


<b>II: Phần tự luận </b>
<b> ĐỀ A </b>


<b>Câu 1 ( 3đ) : </b>


<i>*Sinh trưởng của thực vật là</i> : Q trình tăng về kích thước ( Chiều dài, bề mặt, thể tích ) của
cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào. <b>( 1đ) </b>


<i>VD</i> : Sự thay đổi về chiều cao, kích thước của thân, lá câu Đậu từ khi nảy mầm đến khi
trưởng thành<b>.(0,5đ) </b>


<i>*Phát triển ở thực vật là</i> : là toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống, gồm ba quá
trình liên quan với nhau: Sinh trưởng, phân hóa và phát triển hình thái tạo nên các cơ quan
( rễ, thân, lá, hoa,quả, hạt). <b>(1đ)</b>


<i>VD:</i> Hạt Đậu khi nảy mầm sẽ xuất hiện rễ, thân , lá.khi trưởng thành xuất hiện hoa, quả và
hạt<b>.(0,5đ) </b>



<b>Câu 2. (3đ) </b>


*Có 2 nhóm hooc mơn thực vật gồm : <b>0,5đ </b>


+Nhóm hooc mơn kích thích ( Auxin, gibêrelin, xitokinin ) <b>0,75đ </b>
+Nhóm hooc môn ức chế ( êtylen, abxixic ). <b>0,75đ </b>


*VD về tác dụng của hooc môn ức chế.


-Etylen : Thúc quả xanh chóng chín và sản xuất dứa trái vụ <b>0,5đ</b>
-Axit abxixic : Ức chế hạt nảy mầm và kích thích sự rụng lá. <b>0,5đ</b>
<b>Câu 3 ( 1đ ) : </b>




- Sâu bướm ăn lá cây nhưng khơng có enzim tiêu hóa xenlulozo nên sự tiêu hóa và hấp thụ
thức ăn diễn ra nhanh nên sâu ăn nhiều. <b>0,5đ </b>


- Bướm chủ yếu ăn mật hoa nên không phá hoại mùa màng mà còn giúp cây thụ phấn<b>. 0,5đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>*Sinh trưởng ở ĐV là</i> : quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước
tế bào. <b>1đ </b>


VD : Gà con mới nở có kích thước và trọng lượng cơ thể nhỏ sau một thời gian ni dưỡng
kích thước và khối lượng tăng lên nhờ sự nhân lên và to ra của tế bào. <b>0,5đ </b>


<i>*Phát triển của cơ thể ĐV</i> là quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa ( Biệt háo ) tế
bào và hình thái các cơ quan và cơ thể. <b>1đ</b>



VD : Gà con mới nở được nuôi dưỡng sau một thời gian sẽ xuất hiện bộ lông mới,khi trưởng
thành con trống sẽ xuất hiện bộ lông sặc sở, biết gáy, chân có cựa...<b>0,5đ</b>


<b>Câu 2 (3 đ) : </b>


*Có 2 nhóm hooc mơn thực vật :<b>0,5đ </b>


+ Nhóm hooc mơn kích thích ( Auxin, giberelin. Xitokinin ) <b> 0,5đ</b>
+ Nhóm hooc mơn ức chế ( Etylen, Axit abxixic ) <b>0,5đ</b>
VD về tác dụng của hooc mơn kích thích :


- Auxin : Kích thích ra rễ và kích thích thụ tinh kết hạt ( cà chua, dưa chuột, dưa hấu... ).<b>0,5đ</b>
- Giberelin : Phá ngủ cho hạt, củ (khoai tây ), tạo quả không hạt (nho). <b>0,5đ </b>


-Xitokinin : Nuôi cấy tế bào và mô thực vậ, kích thích chồi nách sinh trưởng.<b>0,5đ</b>
<b>Câu 3 (1đ). </b>


- Vào mùa đông lạnh giá gia súc non mất nhiều nhiệt để sưởi ấm cho cơ thể. <b>0,5đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các



trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An </i>và các trường Chuyên
khác cùng TS.Tr<i>ần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. </b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt </i>


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×