Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

ch­ng i c häc ngµy so¹n 16082009 ngµy gi¶ng 31082009 ch­¬ng i c¬ häc tiõt 1 §o ®é dµi a môc tiªu kiõn thøc kó tªn mét sè dông cô ®o chiòu dµi biõt x¸c ®þnh giíi h¹n ®ogh§ ®é chia nhá nhêt §cnn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.08 KB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

- Ngày soạn : 16/08/2009 - Ngày giảng : 31/08/2009
Ch¬ng i : c¬ häc


Tiết 1: Đo độ dài


A. Mục tiêu:


<b>- Kiến thức:</b> Kể tên một số dụng cụ đo chiều dài. Biết xác định giới hạn đo(GHĐ), độ chia
nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ đo.


<b>- Kỹ năng:</b> Biết ơc lợng gần đúng một số độ dài cần đo, biết đo độ dài của một số vật
thơng thờng, biết tính giá trị trung bình các kết quả đo và sử dụng thớc đo phù hợp


<b>- Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận, ý thức hợp tác trong hoạt đơng nhóm.
B. Chuẩn bị :


- Mỗi nhóm: 1thớc kẻ có ĐCNN1mm, 1thớc dây có ĐCNN 0,5mm, chép vào vở bảng 1.1
kết quả đo độ dài.


- Cả lớp: Tranh vẽ to thớc kẻ có GHĐ 20cm, ĐCNN 2mm.
C. Tổ chức hoạt động dạy học:


<i>I. Tỉ chøc:</i>


- KiĨm tra sÜ sè: 6A
6B


<i>II. KiÓm tra:</i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i>Hoạt động 1: <b>Tổ chức tình huống học tập (5ph)</b></i>
- Giới thiệu chơng trình vật lý và yêu


cầu của việc học tập bộ môn.


- Cho HS quan sát tranh vẽ và trả lời câu
hỏi đặt ra ở đầu bài.


GV chốt lại: Thớc đo không giống nhau
+ Cách đo của ngời em cha chính xác.
+ Cách đọc kết quả đo có thể cha đúng.
? Để khỏi tranh cãi thì hai chị em phải
thống nhất điều gì.


- HS quan sát và đa ra các phơng án trả lời:
gang tay cua hai chị em không giông
nhau;độ dài gang tay trong mỗi lần đo
không giống nhau;đếm số gang tay khụng
chớnh xỏc.


- Ghi đầu bài.


<i>Hot ng 2:<b>ễn lại và ớc lợng độ dài của một số đơn vị đo độ dài(10ph)</b></i>
? Đơn vị đo độ dài trong h thng o


l-ờng của nớc ta là gì? Kí hiệu?


- Yêu cầu HS trả lời câu C1 và một sè vÝ
dơ kh¸c.



- GV kiểm tra lại và giới thiệu một số
đơn vị sử dụng trong thực tế:


1inh = 2,54cm
1ft (f00t) = 30,48cm
1n.a.s = 9,461.10 km


- Yêu cầu HS ớc lợng độ dài 1m trên
mép bàn học và dùng thớc kiểm tra.So
sánh hai kt qu.


- GV: Sự khác nhau giữa giá trị ớc lợng
và giá trị đo càng nhỏ thì khả năng ớc


<b>l-1/.ễn li mt s n v o dài:</b>


- HS trao đổi và nhớ lại các đơn vị đo độ
dài đã học.


- HS điền vào chỗ trống trong câu C1,đại
diện nhóm đọc kết quả.


C1:1m = 10dm = 100cm = 1000mm
1km = 1000m


<b>2/. c lng di:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ợng càng tèt.



- Yêu cầu HS ớc lợng độ dài gang tay và
tự kiểm tra. Ghi kết quả vào vở.


? Tại sao trớc khi đo độ dài lại phải ớc
l-ợng độ dài vật cần đo


- HS làm việc cá nhân: ớc lợng và đo độ
dài của một gang tay(C3).


<i>Hoạt động 3:</i> <i><b>Tìm hiểu dụng cụ đo di(8ph)</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát H1.1(SGK) và trả
lời c©u C4


-GV treo tranh vẽ to, thớc dài 20cm có
ĐCNN 2mm.Yêu cầu HS xác định
GHĐ và ĐCNN.Qua đó GV giới thiệu
cách xác định GHĐ và ĐCNN ca mt
thc o.


-Yêu cầu HS trả lời C5, C6 , C7 vµ bµi
tËp 1-2.1(SBT)


- HS làm việc cá nhân, trả lời câu hỏi và
thực hành xác định GHĐ và ĐCNN của
một số thớc đo độ dài.


- Cá nhân HS làm vào vở C4,C5,C6,C7 và
bài tập 1-2.1(SBT).



- Trình bày bài làm của mình theo sự điều
khiĨn cđa GV.


<i>Hoạt động 4: <b>Thực hành đo độ dài(18ph)</b></i>
- GV dựng bng 1.1(SGK) hng dn HS


đo và ghi kết quả.Hớng dẫn cụ thể cách
tính giá trị trung bình : (L1+L2+L3):3
- GV phân nhóm, giới thiệu và phát
dụng cụ.


- GV quan sát các nhóm làm việc.


- HS trong nhóm phân công nhau làm
những công việc cần thiÕt.


- Thực hành đo độ dài theo nhóm và ghi
kết quả vào bảng 1.1.


<i>IV/Cñng cè:</i>


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ(SGK).


- Cho HS làm bài tập 1-2.2 (SBT). - HS đọc phần ghi nhớ(SGK).- Làm bài tập 1-2.2(SBT).


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</i>


- Đọc trớc bài 2: Đo độ dài (tiếp theo).


- Häc vµ lµm bµi tËp 1-2.3;1-2.4;1-2.5;1-2.6;1-2.7 (SBT).



- Ngày soạn : 06/09/2009 - Ngày giảng : 10/09/2009

Tiết 2: Đo độ dài (tiếp theo)



A. Mơc tiªu:


<b>- Kiến thức:</b> Nắm đợc cách đo độ dài của một số vật.


<b>- Kĩ năng:</b> Củng cố việc xác định GHĐ và ĐCNN của thớc. Củng cố cách xác định gần
đúng độ dài cần đo để chọn thớc đo cho phù hợp. Rèn luyện kĩ năng đo chính xác độ dài
của vật và ghi kết quả đo. Biết tính trung bình các kết quả đo.


<b>- Thái độ:</b> Rèn tính trung thực thơng qua việc ghi kết qu o.
B. Chun b:


- Cả lớp: Tranh vẽ to hình 2.1;2.2 & 2.3 (SGK).


- Mỗi nhóm: 1thớc kẻ có ĐCNN1mm, 1thớc dây có ĐCNN 0,5mm, chép vào vở bảng 1.1
kết quả đo độ dài.


C. Tổ chức hoạt động dạy học:


<i>I. Tỉ chøc:</i>


- KiĨm tra sÜ sè: 6A
6B


<i>II. KiÓm tra:</i>


1/. HS1: Đơn vị đo chiều dài là gì? Đổi các đơn vị sau: 1km = ..…. m; 1m = ..….. km;


0,5km = .…. m; 1mm = …... m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>III. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>Hoạt động 1:<b>Thảo luận về cách đo độ dài (12ph)</b></i>
- Yêu cầu HS nhớ lại phần thực hành ở


tiÕt 1 vµ thảo luận theo nhóm trả lời các
câu C1, C2, C3, C4, C5.


- GV hớng dẫn HS thảo luận đối với
từng câu hỏi:


C1: Gọi một vài nhóm trả lời. GV đánh
giá kết quả ớc lợng. (Sai số giữa giá trị
-ớc lợng và giá trị trung bình tính đợc
sau khi đo càng nhỏ thì có thể coi l c
lng tt).


- C2: ? Dùng thớc dây đo chiều dài bàn
học, thớc kẻ đo bề dày cuốn sách Vật lí.
Tại sao em không chọn ngợc lại?


GV khc sâu: <i><b>Trên cơ sở ớc lợng gần </b></i>
<i><b>đúng độ dài cần đo để chọn dụng cụ </b></i>
<i><b>đo thích hợp.</b></i>


- C3: Có thể xảy ra tình huống đặt đầu


thứ nhất của chiều dài cần đo không
trùng với vạch số 0 và độ dài đo đợc
bằng hiệu của 2 giá trị tơng ứng với 2
đầu của chiều dài cần đo, cách này chỉ
sử dụng khi đầu thớc bị gãy hoặc mờ
vạch số 0.


GV chỉ ra tình huống đặt thớc lệch
(t-ơng tự C7a) để khẳng định: cần đặt thớc
dọc theo độ dài cần đo.


- C4: GV sử dụng tình huống đặt mắt
lệch (tơng tự C8a,b).


- C5: GV sử dụng hình 2.3(SGK)
để thống nhất cách đọc và cách
ghi.


- Thảo luận nhóm để trả lời cõu hi C1,
C2,C3,C4,C5.


- Đại diện nhóm trình bày câu trả lời
theo sự điều khiển của GV.


C1:Tuỳ HS


- C2: Thớc dây dùng để đo chiều dài bàn
học. Thớc kẻ dùng để đo bề dày SGK.
Vì : Thớc kẻ có ĐCNN 1mm cho kết
quả đo chính xác hơn thớc dõy cú


CNN 0,5cm.


- C3: Đặt thớc dọc theo chiều dài cần
đo, vạch số 0 trùng với một đầu của vật.


- C4: Đặt mắt nhìn theo hớng vuông góc
với cạnh thớc ở đầu kia của vật.


- C5: Đọc và ghi kết quả đo theo vạch
chia gần nhất với ®Çu kia cđa vËt.


<i>Hoạt động 2:<b>Hớng dẫn học sinh rút ra kết luận (8ph)</b></i>
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân với câu


C6 và ghi vào vở theo hớng dẫn chung
- Tổ chức cho HS thảo luận để


thèng nhất phần kết luận.


- HS làm việc cá nhân, chọn từ thích hợp
điền vào chỗ trống.


- Tham gia tho lun để thống nhất cách
đo độ dài (theo 5 bớc).


<i>Hoạt động 3:</i> <i><b>Vận dụng (10ph)</b></i>


- GV cho HS quan s¸t H2.1, H2.2, H2.3
và gọi HS lần lợt HS trả lời câu C7, C8,
C9, C10 (với C10 yêu cầu HS kiểm tra


bằng cách dùng thớc đo)


- Hng dn HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


- HS lµm việc cá nhân, trả lời các câu
hỏi C7, C8, C9, C10.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.


<i>IV. Cđng cè:</i>


- Em hãy nêu cách đo độ dài?


- §o chiều dài quyển vở: Em ớc lợng là
bao nhiêu và nên chọn dụng cụ đo có
ĐCNN là bao nhiêu?


- Yêu cầu HS làm bài tập 1-2.7 và 1-2.8


- HS trả lời để khắc sâu kiến thức cơ
bn.


- HS trả lời câu hỏi GV yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(SBT).


- Tổ chức thảo luận để thống nhất câu


trả lời đúng. - Thảo luận thống nhất câu trả lời.



<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</i>


- Học bài và làm bài tập 1-2.9 đến 1-2.13 (SBT).
- Đọc mục: Có thể em cha biết.


- Đọc trớc bài 3: Đo thể tích chất lỏng.


- Kẻ bảng 3.1: Kết quả đo thể tích chất lỏng vào vở.


- Ngày soạn :10/09/2009 - Ngày giảng : 17/09/2009

TiÕt 3:

<b>§o thĨ tÝch chÊt láng</b>



A. Mơc tiªu:


<b>- Kiến thức:</b> Kể tên đợc một số dụng cụ thờng dùng để đo thể tích chất lỏng.
Biết xác định tích của chất lng bng dng c o thớch hp.


<b>- Kĩ năng:</b> Biết sư dơng dơng cơ ®o thĨ tÝch chÊt láng


<b>- Thái độ:</b> Rèn tính trung thực,thận trọng khi đo thể tích và báo cáo kết quả đo
B. Chuẩn bị:


- Cả lớp: 1 chậu đựng nớc


- Mỗi nhóm: 2 bình thuỷ tinh cha biết dung tích, 1 bình chia độ, các loại ca đong
C. Tổ chức hoạt động dạy học:


<i>I. Tæ chøc : </i>



- KiÓm tra sÜ sè: 6A
6B


<i>II. KiÓm tra:</i>


1/. HS1: GHĐ & ĐCNN của thớc đo là gì? Tại sao trớc khi đo độ dài phải ớc lợng độ dài
cần đo? Chữa bi tp 1-2.9 (SBT).


2/. HS2: Chữa bài tập 1-2.7;1-2.8 &1-2.9 (SBT).


<i>III. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>Hoạt động 1:</i> Tổ chức tình huống học tập (2ph)
- GVdùng 2 bình có hình dạng khác nhau


và hỏi: chúng chứa đợc bao nhiêu nớc? - HS quan sát và đa ra dự đốn.- Ghi đầu bài.


<i>Hoạt động 2</i><b>: </b><i><b>ơ</b><b>n lại đơn vị đo thể tích (5ph)</b></i>
- Hớng dẫn HS cả lớp ôn lại đơn vị đo thể


tÝch.


- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân đổi đơn
vị đo thể tích, gọi 1 HS chữa trên bảng HS
khác bổ xung.


GV thng nht kt qu i n v.



- Đơn vị ®o thĨ tÝch thêng dïng lµ mÐt
khèi (m3<sub>) vµ lÝt (l).</sub>


1l =1dm3<sub> ; 1ml =1cm</sub>3<sub> =1cc</sub>


- HS đổi đơn vị đo thể tích (C1) theo hớng
dẫn của GV:


1m3<sub> = 1000dm</sub>3<sub> = 1000 000cm</sub>3
1m3 <sub>= 1000 l = 1000 000cm</sub>3
= 1 000 000 cc.


<i>Hoạt động 3:</i> <i><b>Tìm hiểu các dụng cụ đo thể tích chất lỏng (8ph)</b></i>
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân: đọc mục


II.1(SGK) vµ trả lời các câu C2, C3 C4,
C5 vào vở.


- HS trả lời câu hỏi theo sự hớng dẫn của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hớng dẫn HS thảo luận và thống nhất
từng câu trả lời. (Với C3: gợi ý các tình
huống để HS tìm nhiều dụng cụ trong
thc t).


- Nhắc HS khác theo dõi và bổ xung câu
trả lời của bạn mình.


C2, C3, C4, C5.



- Tho luận để thống nhất câu trả lời
C2: Ca đong to: GHĐ 1l và ĐCNN 0,5 l
ca đong nhỏ: GHĐ:0,5 l


Can nhựa:GHĐ 5 l và ĐCNN 1 l
C3: Chai lọ, ca, bình, .... đã biết trớc dung
tích.


C4: (Nhấn mạnh: GHĐ & ĐCNN của
bình chia độ là gì?)


C5: Chai lọ, ca đong có ghi sẵn dung tích,
các loại ca đong đã biết trớc dung tích,
bình chia độ, bơm tiêm.


<i>Hoạt động 4<b>: Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng (8ph</b></i>)
- GV cho HS quan sát H3.3, H3.4, H3.5


và yêu cầu HS làm việc cá nhân trả lời
các câu C6, C7, C8.


- Tổ chức cho HS thảo luận và thống nhất
từng câu trả lời.


- Yờu cu HS điền và chỗ trống của câu
C9 để rút ra kt lun.


- HS quan sát và làm việc cá nhân trả lời
câu C6,C7,C8.



- Tho lun thng nht cõu trả lời.
- Thảo luận thống nhất phần kết luận
C9: (1) thể tích , (2) GHĐ, (3) ĐCNN
(4) thẳng đứng, (5) ngang, (6) gần nhất


<i>Hoạt động5:<b>Thực hành đo thể tích chất lỏng chứa trong bình (10ph)</b></i>


GV dùng bình 1 và bình 2 để minh hoạ
câu hỏi đặt ra ở đầu bài, nêu mục đích
của thực hành. kết hợp giới thiệu dụng cụ
thực hành và yêu cầu HS tiến hành đo thể
tích chất lng theo ỳng quy tc.


- GV treo bảng phụ kẻ bảng kết quả thực
hành.


- Quan sỏt v giỳp các nhóm HS gặp
khó khăn.


- HS nắm đợc mục đích của thực hành.
- Nhóm HS nhận dụng cụ thực hành và
tiến hành đo thể tích chất lỏng theo hng
dn ca GV.


- HS tham gia trình bày cách làm của
nhóm và điền kết quả vào bảng 3.1


<i>IV. Cđng cè:</i>



- Để biết chính xác cái bình, cái ấm
chứa đợc bao nhiêu nớc thì phải làm nh
thế no?


- Yêu cầu HS làm bài tập 3.1 (SBT).


- HS trả lời câu hỏi của GV thông qua
các kiến thức đã thu thập đợc.


- HS lµm bµi tËp 3.1 (SBT).


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</i>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 3.2- 3.7 (SBT)


- §äc trớc bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm níc.
- Chn bÞ: Mỗi nhóm chuẩn bị 2 viên sỏi và dây buộc.


ngày soạn:20/ 09/ 2009 ngày giảng:24/09/2009

Tiết 4:

Đo thể tích vật rắn không thấm nớc



A. Mục tiêu:


<b>- KiÕn thøc : </b>+ BiÕt ®o thĨ tÝch cđa vËt rắn không thấm nớc.


<b>- Kỹ năng:</b> + Biết đo thể tích của vật rắn không thấm nớc.


+Biết sử dụng các dụng cụ đo thể tích chất lỏng để đo thể tích vật rắn bất
kỳ không thấm nớc.



<b>- Thái độ:</b> Tuân thủ các quy tắc đo và trung thực với các số liệu mà mình đo đợc, hợp tác
trong mọi cơng việc của nhóm học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Mỗi nhóm: 1 bình chia độ, 1 ca đong có ghi sẵn dung tích, 1 bình tràn, 1 bình chứa và vật
rắn khơng thấm nớc (dây buộc).


C. Tổ chức hoạt động dạy học:


<i>I. Tỉ chøc: </i>


- KiĨm tra sÜ sè: 6A
6B


<i>II. KiÓm tra:</i>


1/. HS1: Dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng? Cách đo thể tích chất lỏng?
2/. HS2: Chữa bài tập 3.2 và 3.5 (SBT).


<i>III. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>Hoạt động 1:</i> <i><b>Tổ chức tình huống học tập (3ph)</b></i>


- Dùng bình chia độ đo đợc thể tích chất
lỏng, có những vật rắn (H4.1) thì đo thể
tích bằng cách nào? Yêu cầu HS dự
oỏn.


- HS dự đoán các phơng pháp đo thể


tích các vật rắn (H4.1).


<i>Hot ng 2:<b>Tỡm hiu cỏch o th tích của những vật rắn khơng thấm nớc.</b></i>


- GV giới thiệu vật cần đo thể tích trong
hai trờng hợp: bỏ lọt bình chia độ và
khơng bỏ lọt bình chia độ.


- Nêu nhiệm vụ cho toàn lớp: quan sát
H4.2 và H4.3 (SGK), mơ tả cách đo thể
tích của hịn đá trong từng trờng hợp
(C1 và C2).


- Híng dẫn HS toàn lớp thảo luận về hai
phơng pháp đo thĨ tÝch.


- Có cách nào khác để đo thể tích bằng
phơng pháp bình tràn cho kết quả chính
xác hơn?


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân với câu
C3 để rút ra kết luận.


- Hớng dẫn HS thảo luận chung tồn lớp
để thống nhất phần kết luận.


- Yªu cầu HS suy nghĩ và trả lời câu C4
(nếu không còn thời gian thì giao về
nhà)



- HS lm việc theo nhóm: quan sát H4.2
và H4.3 (SGK), thảo luận để mơ tả cách
đo thể tích.


- Thảo luận chung cả lớp về hai phơng
pháp đo thể tích vật rắn bằng bình chia
độ và bằng bình tràn theo hớng dẫn của
GV.


- HS làm việc cá nhân trả lời câu C3,
tham gia thảo luận để thống nhất câu trả
lời: (1) thả chìm (2) dâng lên
(3) thả (4) tràn ra
- C4: Lau khô bát to,khi nhấc ca ra
không làm đổ hoặc làm sánh nớc ra bát.
Đổ hết nớc từ bát vào bình chia độ,
khơng làm đổ nớc ra ngoài....


<i>Hoạt động 3:</i> <i><b>Thực hành: </b><b>đ</b><b>o thể tích vật rắn (15ph)</b></i>
- GV giới thiệu mục đích và cỏc bc


làm thí nghiệm.


- Phân nhóm, phát dụng cụ thùc hµnh
cho tõng nhãm HS.


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
- GV quan sát các nhóm thực hành, iu
chnh hot ng ca cỏc nhúm.



- Đánh giá quá trình làm việc và kết quả
thực hành của các nhóm.


- HS nắm đợc các bớc tiến hành thí
nghiệm.


- C¸c nhãm HS nhận dụng cụ.


- Nhóm trởng: phân công các thành viên
trong nhóm làm các công việc cần thiết.
- Các nhóm thực hành đo thể tích hòn
sỏi trong hai trờng hợp và ghi kết quả
vào bảng 4.1


<i>Hot ng 4:</i> <i><b>Vn dng (5ph)</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài tập 4.1 & 4.2
(SBT)


- Tổ chức thảo luận chung cả lớp
thng nht cõu tr li.


- HS làm việc cá nhân với bài 4.1 & 4.2
trong SBT.


- Tho lun chung cả lớp để thống nhất
câu trả lời.


Bµi 4.1: C.V3 =31 cm3



Bài 4.2: C.Thể tích của phần nớc tràn ra
từ bình tràn sang bình chứa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hớng dẫn HS cách làm C5 & C6
(SGK) và giao vỊ nhµ lµm.


hoµn thiƯn ë nhµ.


<i>IV. Cđng cè</i> :


- Có những cáh nào để đo thể tích vật
rắn khơng thấm nớc?


- Có những cách nào để đo thể tích của
vật rắn có dạng hình hộp, hình cầu, hình
trụ?


- HS trả lời các câu hỏi của GV để khắc
sâu những kiến thức cơ bản và tìm hiểu
thêm một số thơng tin trong mục: <i>Có </i>
<i>thể em cha biết</i>.


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</i>




- Häc bài và trả lời lại các câu C1,C2,C3
- Làm bài tập 4.3- 4.6 (SBT)


Đọc trớc bài 5: Khối lơng- Đo khối lợng



- Ngày soạn : 20/09/2009 - Ngày giảng : 01/10/2009

Tiết 5:

Khối lợng- Đo khối lợng



A. Mục tiêu:


<b>- Kin thc :</b> Khi t một túi đờng lên một cái cân, cân chỉ 1kg thì số đó cho biết gì?
Nhận biết đợc quả cân 1kg.


<b>- Kĩ năng:</b>đợc cách điều chỉnh số 0 cho cân rôbecvan và cách cân một vật bằng cân
rôbecvan.


- Đo đợc khối lợng của một vật bằng cân.Chỉ ra đợc GHĐ & ĐCNN của cân.


<b>Thái độ:</b> Làm việc nghiêm túc, khoa học, cẩn thận , chính xác.
B. Chuẩn bị:


- Mỗi nhóm: 1 cân rơbecvan và hộp quả cân, vật cõn.


- Cả lớp: Tranh vẽ to các loại c©n (H5.3, H5.4, H5.5 & H5.6 ).


C. Tổ chức hoạt động dạy học:


<i>I. Tỉ chøc:</i>


- KiĨm tra sÜ sè: 6A
6B


<i>II. KiÓm tra (10ph)</i>



1/. HS1: Dụng cụ dùng để đo thể tích vật rắn khơng thấm nớc? Cách đo thể tích vật rắn
khơng thấm nớc?


2/. HS2: Ch÷a bµi tËp 4.3vµ 4.6 ( SBT).


III. Bµi míi:


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS </b>


<i>Hoạt động 1: <b>Tổ chức tình huống học tp</b>(3ph).</i>


- Em nặng bao nhiêu cân? Bằng cách nào


em biết? - HS trả lời câu hỏi- HS trả lời theo sự hiểu biết của mình.
- Ghi đầu bài.


trong túi


C3:(1) 500g C4:(2) 397g<i> I.</i>
<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu về khối lợng và đơn vị khối lợng (10ph)</i>


- Tổ chức cho HS tìm hiểu con số
ghi khối lợng trên một số túi đựng


<i>I. </i><b>Khèi lợng- Đơn vị khối lợng</b>


1.


<i>Khối lợng</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hµng.


- Con số đó cho biết gì?
- Yêu cầu HS trả lời C2.


- GV cho HS nghiªn cứu, chọn từ thích
hợp điền vào chỗ trống trong câu C3, C4
C5 &C6.


- Tổ chức cho HS thảo luận thống nhất
câu trả lời.


- GV nhn mnh: Mi vt đều có khối
l-ợng và khối ll-ợng của vật là ll-ợng chất
chứa trong vật.


- Yêu cầu HS nhắc lại đơn vị đo khối
l-ợng.


- Yêu cầu HS đổi đơn vị: 1tạ =...kg
1g =...kg 1lạng =...g
1t =...kg 1mg =...g
- Kg là gì? (GV thơng báo).


- Thơng báo cho HS một số đơn vị đo
khối lợng khác hay sử dụng.


C1:397g là lợng sữa chứa trong hộp.
- HS hoạt động cá nhân trả lời C2, C3, C4,


C5, C6


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.
C2:500g là lợng bột giặt chứa


C5: <i><b>Mọi vật đều có khối lợng.</b></i>


C6: <i><b>Khèi lỵng cđa mét vật chỉ lợng chất </b></i>
<i><b>chứa trong vật.</b></i>


2. Đơn vị đo khèi l ỵng


- HS thảo luận để nhớ lại đơn v o khi
l-ng:


<i><b> Đơn vị hợp pháp là kilôgam (kg)</b></i>
Đơn vị nhỏ hơn kg: g, mg, ...
Đơn vị lớn hơn kg: tấn, tạ, ...


Cỏc đơn vị khác: ounce(aoxơ-oz), pound
(b):1oz =28,3g 11b =16 oz =453,6g
1 đồng cân (1chỉ) có khối lợng 3,78g
1 lạng ta (1lợng) là 10 ch.


<i>Hot ng 3: o khi lng (20ph</i><b>)</b>


- GV phát cân Rôbecvan cho các nhóm.
- Tổ chức cho HS tìm hiểu các bộ phận,
GHĐ & ĐCNN của cân rôbecvan.



- Yêu cầu HS so sánh với cân trong H5.2.
- Giới thiệu cho HS núm điều chỉnh kim
cân về vạch số 0.


- Giới thiệu vạch chia trên thanh đòn
<i><b>(GHĐ của cân rôbecvan là tổng khối </b></i>
<i><b>l-ợng các quả cân trong hộp quả cân</b></i>
<i><b>ĐCNN là khối lợng của quả cân nhỏ </b></i>
<i><b>nhất trong hộp quả cân)</b></i>


-Yêu cầu HS đọc SGK để tìm hiểu cách
cân và tìm từ thích hợp để in vo ch
trng trong cõu C9


- Yêu cầu HS thùc hiƯn phÐp c©n: c©n 2
vËt. GV híng dÉn và uốn nắn.


-Cho HS tìm hiểu một số cân khác và trả
lời câu C11.


<i>II</i><b>. Đo khối lợng</b>


<i>1.Tìm hiểu cân Rôbécvan:</i>


- HS quan sát và chỉ ra các bộ phận của
cân Rôbecvan:


+ ũn cõn + đĩa cân
+ Kim cân + Hộp quả cân
+ Núm điều chỉnh kim cân thăng bằng


+ Vạch chia trên thanh địn


- HS tìm hiểu đợc GHĐ & ĐCNN của cân
Rôbecvan để trả lời câu C8


<i>2. Cách dùng cân Rơbecvan để cân 1vật:</i>


C9: (1) ®iỊu chØnh sè 0


(2) vật đem cân (3) quả cân
(4) thăng bằng (5) đúng giữa
(6) quả cân (7) vật đem cõn
- HS thc hin phộp cõn vi hai vt.


<i>3.Các loại cân khác:</i>


-HS quan sỏt H5.3;H5.4;H5.5 & H5.6
tr li C11:


H5.3: Cân y tế
H5.4: Cân tạ
H5.5: Cân đòn
H5.6: Cân đồng hồ


<i>Hoạt động 4: Vận dụng (4ph)</i>


- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời
câu C13 và thảo luận để thống nhất câu
trả lời.



- Híng dÉn HS tr¶ lêi C12 ở nhà.


<b>III.Vận dụng</b>


- Trả lời C13 và ghi vào vở


C13: Số 5T có nghĩa xe có khối lợng 5
trên 5 tấn khơng đợc đi qua cầu.


<i>IV. Cđng cè:</i>


- Khi cân cần ớc lợng khối lợng vật cần cân để chọn cân, điều này có ý nghĩa gì?
- Để cân một cái nhẫn vàng dùng cân địn có đợc khơng?


- GV cho HS t×m hiĨu mơc: <i>Cã thĨ em cha biÕt.</i>
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</i>


- Học bài, trả lời lại các câu C1 đến C13 (SGK).
- Làm bài tập 5.1- 5.5 (SBT).


- Đọc trớc bài 6: Lùc- Hai lùc c©n b»ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 6:

Lực Hai lực cân bằng



A. Mục tiêu:


<b>- Kiến thức :</b> Nêu đợc các thí dụ về lực đẩy, lực kéo, ... và chỉ ra đợc phơng và chiều của
các lực đó. Nêu đợc thí dụ về hai lực cân bằng và nhận xét đợc trạng thái của vật khi chịu
tác dụng lực.



- Sử dụng đúng thuật ngữ : lực đẩy, lực kéo, phơng, chiều, lc cõn bng.


<b>- Kĩ năng ;</b> HS bắt đầu biết cách lắp các bộ phận thí nghiệm sau khi quan sát kênh hình.


<b>- Thỏi :</b> Cú thái độ nghiêm túc khi nghiên cứu hiện tợng, rút ra quy lut.
B. Chun b:


- Mỗi nhóm: 1 xe lăn, 1 lò xo lá tròn, 1 lò xo xoắn dài 10cm, 1 thanh nam châm thẳng, 1
quả nặng, 1 giá thí nghiệm, 1 kẹp vạn năng, 2 khớp nối.


C. Tổ chức hoạt động dạy học:


<i>I. Tỉ chøc:</i>


- KiĨm tra sÜ sè: 6A
6B


<i>II. KiÓm tra:</i>


1/. HS1: Khối lợng là gì? Đơn vị? Chữa bài tập 5.1 (SBT).
2/. HS2: Chữa bài tập 5.3 (SBT).


III. Bài mới:


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (2ph)</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ và trả lời


c©u hái: Ai tác dụng lực đẩy, ai tác dụng


lực kéo lên cái tủ?


- ĐVĐ: Lực đẩy, lực kéo là gì? ...


- HS quan sát tranh vẽ và trả lời câu hỏi
GV yêu cầu.


- Ghi đầu bài.


<i><b>Hot ng 2 :Hỡnh thành khái niệm lực (10 ph)</b></i>
- Hớng dẫn HS làm thí nghiệm: Giới thiệu


dụng cụ, cách lắp , phát dụng cụ cho từng
nhóm và hớng dẫn HS quan sát hiện tợng.
Từ đó u cầu HS rút ra nhận xét.


- Yªu cầu cá nhân HS điền từ thích hợp
vào chỗ trèng trong c©u C4


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống nhất
câu trả lời.


- Yêu cầu HS lấy thêm VD về tác dụng
lực và thông báo: Trong Tiếng việt có
nhiều từ để chỉ các lực: lực kéo, lực đẩy,
lực nâng, lực ép, lực uốn, lực giữ, ... nhng
đều có thể quy về tác dụng đẩy về phía
này hay kéo về phía kia.


- Lùc là gì ?



<b>1. Lực :</b>


<i><b>a.Thí nghiệm</b></i>


- HS lm vic theo nhóm: nhận dụng cụ
thí nghiệm, lắp ráp, tiến hành thí nghiệm
và quan sát các hiện tợng xảy ra rỳt ra
nhn xột (C1,C2,C3).


- Cá nhân HS tìm từ thích hợp điền vào
chỗ trống trong câu C4.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời
C4: (1) lực đẩy (2) lực ép


(3) lùc kÐo (4) lùc kÐo
(5) lực hút


b. Kết luận


<i><b>Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật </b></i>
<i><b>khác gọi là lực</b></i>


<i><b>Hot ng 3: Nhn xột về phơng và chiều của lực (8ph)</b></i>
- GV làm lại các thí nghiệm H6.1& H6.2


và thơng báo cho HS về phơng và chiều
của lực do lò xo tác dụng lên xe lăn.
- Yêu cầu HS xác định phơng và chiều


của lực do nam châm tác dụng lên quả
nặng (C5).


- GV khái quát lại (giới thiệu các phng
ca lc: phng ngang, thng ng....).


<b>2. Phơng và chiều cđa lùc:</b>


- HS quan sát thí nghiệm, từ sự chuyển
động của xe lăn (phơng, chiều) để nhận
biết phơng và chiều của lực tác dụng lên
xe lăn.


- C5: Phơng nằm ngang, chiều hớng về
phía nam châm


- Nhn xét: <i><b>Mỗi lực đều có phơng và </b></i>
<i><b>chiều xác định</b></i>


<i><b>Hoạt đông 4: Nghiên cứu hai lực cân bằng (10ph)</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát H6.4 và hớng dẫn


HS tr¶ lời các câu hỏi C6, C7:


Vi C6: GV nhn mnh trờng hợp hai đội
mạnh ngang nhau thì dây vẫn đứng yên.
- Hớng dẫn HS chọn từ thích hợp điền vào


<b>3. Hai lực cân bằng:</b>



- HS quan sát hình vẽ và nêu những nhận
xét cần thiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chỗ trống trong c©u C8


- Tổ chức cho HS thảo luận để hợp thức
hoá kiến thức về hai lực cân bằng


- Yêu cầu HS tìm một thí dụ về hai lực
cân bằng (C10).


- Cá nhân HS tìm từ thích hợp điền vào
chỗ trống trong câu C8


- Tho lun nhúm về các từ đã chọn để
thống nhất


C8: a) (1) cân bằng (2) đứng yên
b) (3) chiều


c) (4) chiều (5) chiều
- HS tìm ví dụ về hai lực cõn bng
<i><b>Hot ng 5: Vn dng (5ph)</b></i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu trả lời câu C9.


- GV uốn nắn câu trả lời của HS. <b>4. Vận dụng:</b>- HS tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
trong câu C9


C9: a) lùc ®Èy


b)lùc kÐo


<i>IV. Cñng cè:</i>




- Lực là gì? Thế nào là hai lực cân bằng?


- Hai lực cân bằng tác dụng lên một vật đang đứng n thì vật đó sẽ
nh thế nào?


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</i>


- Học bài và trả lời lại các c©u C1- C10 (SGK).
- Làm bài tập 6.1- 6.5 (SBT).


- Đọc trớc bài 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực.


- Ngày soạn : 06/10/2009 - Ngày giảng : 10/10/2009(dạy bù buổi
<i><b>chiều)</b></i>




TiÕt 7 :

<b>T×m hiĨu kÕt quả tác dụng của lực</b>


A. Mục tiêu:


<b>- Kin thc :</b> Nêu đợc một số ví dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động
của vật đó.


- Nêu đợc một số ví dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến dạng vật đó.



<b>- Kĩ năng :</b> Rèn kỹ năng lắp ráp thí nghiệm, phân tích thí nghiệm, hiện tợng.


<b>- Thỏi :</b> Nghiêm túc khi nghiên cứu hiện tợng, xử lý cỏc thụng tin thu thp c.
B. Chun b:


- Mỗi nhóm: 1 xe lăn, 1 máng nghiêng, 1 lò xo xoắn, 1 lò xo lá tròn, 1giá TN, 1 hòn bi, 1
quả nặng, 1 dây.


- Cả lớp: 1 cái cung.


C. Tổ chức hoạt động dạy học:


<i>I. Tỉ chøc :</i>


- KiĨm tra sÜ sè: 6A
6B


<i>II. KiÓm tra:</i>


HS1: Thế nào là hai lực cân bằng? Chữa bài tập 6.1(SBT).
HS2: Chữa bài tập 6.2 và 6.3 (SBT).


<i>III. Bài mới:</i>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cung?


- GV: Muốn xác định ai đang giơng cung,
phải nghiên cứu và phân tích xem khi có
lực tác dụng vào thì có hiện tợng gì xảy


ra? - Ghi đầu bài.


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu nhng hin tợng xảy ra khi có lực tác dụng(10ph)</b></i>
- GV hớng dẫn HS đọc mục 1(SGK) để


thu thập thông tin và trả lời câu hỏi sau:
+ Sự biến đổi của chuyển động có những
dạng nào?


+ Hiểu thế nào là vật “chuyển động
nhanh lên” và “vật chuyển động chậm
lại” ?


-u cầu HS tìm ví dụ minh hoạ những sự
biến đổi chuyển động


- Yêu cầu HS đọc thông tin và trả lời câu
hỏi: Thế nào là sự biến dng?


- Yêu cầu HS tìm ví dụ minh hoạ về sự
biến dạng và trả lời câu hỏi ở đầu bài.
- Yêu cầu HS lấy ví dụ khác.


<b>I. Những hiện tợng cần chú ýquan sát </b>


<b>khi có lực tác dụng</b>


<i>1. Những sự biến đổi của chuyển động</i>


- HS đọc SGK để thu thập thông tin và trả
lời các câu hỏi GV yêu cầu


+ Sự biến đổi của chuyển động có 5 dạng
+ HS nêu đợc: Tốc độ (vận tốc) của vật
ngày càng lớn hoặc càng nhỏ.


- HS tìm ví dụ minh hoạ (trả lời C1)
C1: Xe đạp đang đi bị hãm phanh làm xe
dừng lại - Xe máy đang chạy bỗng đợc
tăng ga, xe chạy nhanh lờn, ...


<i>2. Những sự biến dạng</i>


- S bin dng là những sự thay đổi hình
dạng của một vật.


- C1: Ngời đang giơng cung làm cánh
cung và dây cung bị biến dạng.


<i><b>Hot ng 3:Nghiờn cu nhng kt qu tác dụng của lực(18ph)</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát H7.1; H7.2 và


h-ớng dẫn HS làm thí nghiệm (C3- C6).
- Phát dụng cụ TN cho các nhóm HS.
- Hớng dẫn HS quan sát hiện tợng và.


nhận xét ( Định hớng cho HS đợc sự biến
đổi của chuyển hoặc sự biến dạng của vật
bằng các câu hỏi: Khi bng tay khơng
giữ xe thì hiện tợng gì xảy ra với xe
lăn? .... (C3)


- Từ thông tin thu đợc từ thí nghiệm, yêu
cầu HS rút ra kết luận bằng cách chọn từ
thích hợp điền vào chỗ trống trong câu
C7; C8.


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để
thống nhất câu trả lời.


<b>II. Nh÷ng kÕt quả tác dụng của lực</b>


<i>1. Thí nghiệm</i>


- HS quan sỏt hình vẽ và nắm đợc cách
tiến hành thí nghiệm.


- Nhận dụng cụ, hoạt động theo nhóm
làm 4 thí nghiệm (C3- C6). Quan sát hiện
tợng xảy ra trong từng thí nghiệm để rút
ra nhận xét.


- Tr¶ lêi các câu hỏi của GV.


<i>2. Kết luận</i>



- Cỏ nhõn HS chọn từ thích hợp để điền
vào chỗ trống trong câu C7; C8.


- Thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời
C7: a) (1) biến đổi chuyển động


b) (2) biến đổi chuyển động
c) (3) biến đổi chuyển động
d) (4) biến dạng


C8: (1) biÕn d¹ng


(2) biến đổi chuyến động
<i><b>Hoạt động 4: Vận dụng (10ph)</b></i>


- Yêu cầu HS nêu ví dụ về lực tác dụng
lên vật làm vật biến đổi chuyển động
hoặc làm vật bị biến dạng và đồng thời cả
hai kết quả ny.


- GV uốn nắn việc sử dụng chính xác các
tht ng÷ cđa HS.


- u cầu HS đọc phần: <i>Có thể em cha </i>
<i>biết</i> và phân tích hiện tợng đó.


<b>III. Vận dụng</b>


- HS trả lời các câu C9; C10 & C11.
- Thảo luận chung cả lớp.



- Tìm hiểu hiện tợng ë phÇn: <i>Cã thĨ em </i>
<i>cha biÕt</i>.


<i>IV. Cđng cè:</i>




- Thế nào là sự biến đổi của chuyển động ?
- Thế nào là sự biến dạng ?


- T¸c dơng cđa lùc cã thĨ gây ra những kết quả nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Trả lời lại các câu C1 đến C11 và học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 7.1- 7.5 (SBT).


- §äc trớc bài 8: Trọng lực- Đơn vị lực.




- Ngày soạn : 06/10/2009 - Ngày giảng : 15/10/2009


Tiết 8:

<b>Trọng lực - Đơn vị lùc</b>



<b> </b>


A. Mơc tiªu



- Hiểu đợc trọng lực (trọng lợng) là gì. Nêu đợc phơng và chiều của trọng lực.
- Nắm đợc đơn vị đo cờng độ lực là Niutơn (N).


- Biết vận dụng kiến thức thu thập đợc vào thực tế và kĩ thuật: Sử dụng dây dọi để xác định
phơng thẳng đứng.


- Cã ý thøc vËn dơng kiÕn thøc vµo cc sèng.


<b> </b>


B. ChuÈn bÞ


- Mỗi nhóm: 1 giá thí nghiệm, 1 dây dọi, 1 quả nặng, 1 lò xo, 1 khay nớc, 1 êke.
C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tỉ chøc</i>


- KiĨm tra sÜ sè: 6A
6B


<i>II. KiÓm tra</i>


HS1:Khi cã lùc tác dụng có thể gây ra những kết quả nào? Chữa bài tập 7.2 (SBT).
HS2: Chữa bài tập 7.5 (SBT)- HS khá.


<i>III. Bài mới</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học tập



- GV treo hình vẽ phóng to(phần mở
bài): Thơng qua thắc mắc của ngời con
và giải đáp của ngời bố đa HS đến nhận
thức: Trái đất hút tất cả các vật. Vấn đề
là phải làm TN để khẳng định điều đó.
Hoạt động 2: Phát hiện sự tồn tại của
trọng lực (15ph)


- Híng dÉn HS lµm thí nghiệm,quan sát
và nhận xét hiện tợng xảy ra.


+ Thí nghiệm a: Chú ý quan sát độ dài
của lò xo trớc và sau khi treo quả nặng
Hiện tợng gì xảy ra khi treo quả nặng
vào một đầu ca lũ xo?


Yêu cầu HS phân tích lực tác dụng lên
quả nặng (C1).


+ Thớ nghim b: Hng dn cho HS thảo
luận để thấy đợc sự biến đổi chuyển
động của viên phấn khi bắt đầu rơi và
nhận ra lực đã gây ra sự biến đổi đó.
- Yêu cầu HS chọn từ thích hợp trong
khung điền vào chỗ trống trong câu C3.
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời và hợp thức hoỏ cỏc kt
lun.


- HS quan sát hình vẽ và đa ra dự đoán


của mình.


- Ghi đầu bài.


<i>1. Trọng lực là gì?</i>


a. Thí nghiệm


- HS nhn dng c, tin hành 2 thí
nghiệm, quan sát và nhận xét hiện tợng
xảy ra để trả lời câu hỏi của GV và trả
lời câu C1, C2 (Phân tích đợc phơng và
chiều của lực tác dụng lên vật).


C1: Lực mà lị xo tác dụng vào quả nặng
có phơngdọc theo lị xo,chiều hớng lên
trên. Quả nặng vẫn đứng yên chứng tỏ
có một lực nữa tác dụng lên quả nặng
cân bằng với lực mà lò xo tác dụng.
C2: Viên phấn rơi nhanh dần chứng tỏ
có lực tác dụng lên viên phấn. Lực này
có phơng thẳng đứng, chiều hng xung
di.


- Cá nhân HS tìm từ thích hợp điền vào
chỗ trống trong câu C3.


- HS tho lun thống nhất câu trả lời
C3: (1) cân bằng (2) trái đất
(3) biến đổi (4) trái đất


b. Kết luận


<i><b>- Trọng lực là lực hút của trái đất tác </b></i>
<i><b>dụng lên vật.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Trọng lực là gì?


Hot ng 3: Tỡm hiu v ph ơng và
chiều của trọng lực(10ph)


- Hớng dẫn HS quan sát và nắm đợc
thông tin về dây dọi .


- Quả nặng treo vào dây dọi chịu tác
dụng của những lực nào? Có phơng và
chiều nh thế nµo?


- Tại sao quả nặng đứng n ?


- Tỉ chøc cho HS thảo luận hoàn thiện
câu C4.


- Trọng lực có phơng và chiều nh thế
nào? (Hoàn thiện câu C5)


Hoạt động 4:Tìm hiểu về đơn vị lực (8’)
- GV hớng dẫn HS đọc và thu thập
thông tin.


- Một vật có khối lợng 1kg thì có trọng


lợng là bao nhiêu?


- Thông báo: Trên thực tế trọng lợng của
quả cân 100g chỉ là 0,98 N


Hot ng 5 : Vận dụng (7ph)


- Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm vµ trả lời
câu C6. (Yêu cầu HS tự đa ra phơng án
thực hiện).


<i><b>trng lng ca vt ú.</b></i>


<i>2. Phơng và chiều của trọng lực</i>


a. Ph ơng và chiều của trọng lực


- HS nắm đợc thông tin về dây dọi và
phơng thẳng đứng.


- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu:
Quả nặng chịu tác dụng của 2 lực cân
bằng: trọng lực và lực kéo của sợi dây.
- HS tìm từ thích hợp để điền vào chỗ
tróng trong câu C4:


(1) c©n b»ng (2) d©y däi


(3) thẳng đứng (4) từ trên xuống dới
b. Kết luận



C5: <i><b>Träng lùc cã ph¬ng thẳng dứng và </b></i>
<i><b>có chiều từ trên xuống</b></i>


<i>3. Đơn vị lùc</i>


<i><b>- Đơn vị đo độ mạnh (cờng độ) lực là </b></i>
<i><b>Niutn.(Kớ hiu : N )</b></i>


- Trọng lợng của quả cân 100g lµ 1N


<i>4. VËn dơng</i>


- HS làm thí nghiệm câu C6 và rút ra kết
luận: <i><b>Phơng thẳng đứng vng góc với </b></i>
<i><b>phơng nằm ngang.</b></i>


<i>IV. Cñng cè </i>


- Trọng lực là gì? Phơng và chiều của trọng lực?
- Cờng độ của trọng lực gọi là gì ?


- Đơn vị của lực?


- Mét vËt cã khèi lỵng 5kg thì có trọng lợng là bao nhiêu?
- Yêu cầu HS tìm hiểu nội dung phÇn: <i>Cã thĨ em cha biÕt</i>
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>





-Häc bµi vµ lµm bµi tËp 8.1- 8.4 (SBT).


<i><b>-Ôn tập các nội dung đã học chuẩn bị cho giờ kiểm tra 1 tit.</b></i>


- Ngày soạn : 06/10/2009 - Ngày giảng : 22/10/2009

Tiết 9 : Kiểm tra



<b> </b>


A. Yêu cầu


- ỏnh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.


- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
B. Mơc tiªu


- Kiểm tra, đánh giá kết qủa học tập của HS về: Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lợng, hai lực
cân bằng, những kết quả tác dụng của lực, trọng lực, đơn vị lực, mối quan hệ giữa khối lợng
và trọng lợng.


C. Ma trận thiết kế đề kiểm tra


Mục tiêu Các cấp độ t duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Đo độ dài 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

§o thĨ tÝch chÊt lỏng
và thể tích vật rắn
không thấm nớc


2
0,5


2
0,5


2
0,5


6
1,5
Khối lợng.Đo khèi


l-ỵng


2
0,5


2
0,5


2
0,5


6
1,5


Lực. Kết quả tác dụng


của lùc. 2 0, 5 2 0,5 1 1,5 5 2,5


Träng lùc.Hai lùc c©n


b»ng. 2 0, 5 2 0,5 1 1 5 2


Tæng 10


2,5 10 2,5 1 1,5 4 1 2 2,5 27 10


D. Thành lập câu hỏi theo từng mức độ


<i>I. Chọn ph ơng án trả lời đúng( 3 điểm)</i>


<i><b>Bài 1</b></i><b>. </b>Trong số các thớc dới đây,thớc nào thích hợp nhất để đo độ dài của sân trờng?
A. Thớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.


B. Thíc cn cã GH§ 5m và ĐCNN 0,5cm.
C. Thớc dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thớc dây có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.


<i><b>Bi 2</b></i><b>.</b> Ngời ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5 cm3<sub>. Hãy chỉ ra </sub>
cách ghi kết quả đúng trong những trờng hợp dới đây:


A. V1= 20,2cm3 B. V2= 20,50cm3 C. V3 = 20,5cm3 D. V4 =20cm3
<i><b>Bài 3</b></i><b>.</b> Ngời ta dùng một bìmh chia độ ghi tới cm3<sub> chứa 50cm</sub>3<sub> nớc để đo thể tích của một </sub>
hịn đá.Khi thả hịn đá vào bình, mực nớc trong bình lên tới vạch 84 cm3<sub>. Thể tích của hịn </sub>
đá là:



A.V1= 84cm3 B.V2= 50cm3 C.V3 = 134cm3 D.V4 = 34cm3
<i><b>Bài 4</b></i><b>. </b>Trên một gói kẹo có ghi 200g. Số đó chỉ :


A. Khèi lỵng cđa gãi kĐo. B. Søc nỈng cđa gãi kĐo.


C. Thể tích của gói kẹo. D. Sức nặng và khối lợng của gói kẹo.
<i><b>Bài 5</b></i><b>. </b>Hãy cho biết ngời ta thờng dùng loại cân nào sau đây để cân hoá chất trong phịng
thí nghiệm :


A. Cân đồng hồ B. Cân Rôbecvan
C. Cân tạ D. Cân y tế


<i><b>Bài 6</b></i><b>. </b>Đơn vị đo cờng độ lực là:


A. kilôgam (kg) B. Mét khối (m3<sub>) C. ít (l) D. Niu tơn (N)</sub>
<i><b>Bài</b><b> 7</b><b> </b></i>.đơn vị đo chiều dài là:


A. mét B. kilogam C.mét vuông D.mililit
<i><b>Bài</b><b> 8</b><b> </b></i>. đơn vị đo thể tích là:


A. mét vng B .mét C. cc D. Kilogam
<i><b>Bài</b><b> 9</b><b> </b></i>. dùng dụng cụ nào sau đây để đo khối lợng ?


A.thớc B. Bình chia độ C.cân D. can


<i><b>Bài</b><b> 10</b><b> </b></i>. đo thể tích vật rắn không thấm nớc bằng dụng cụ nào sau đây?
A. cân B. bình chia độ C.thớc D.mililit
<i><b>Bài</b><b> 11</b><b> </b></i>.1 m3<sub> bằng bao nhiêu lít?</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. 100l¹ng B.1000l¹ng C.10000l¹ng D.100000lạng
<i><b>Bài</b><b> 13</b><b> </b></i>. 3kilomet bằng bao nhiªu mÐt?


A. 100m B.1000m C.300m D.3000m
<i><b>Bài</b><b> 14</b><b> </b></i>.hai lực cân b»ng lµ hai lùc nh thÕ nµo?


A. cùng phơng B.ngợc chiều C.cùng cờng độ D.cảA ,B và C
<i><b>Bài</b><b> 15</b><b> </b></i>. Tác dụng của lực là:


A. làm biến đổi chuyển động của vật B. Làm vật biến dạng
C. làm biến đổi khối lợng của vật D. Cả A và B


<i><b>Bài</b><b> 16</b><b> </b></i>khi vật rắn khơng bỏ lọt bình chia độ thì ta dùng dụng cụ gì để đo thể tích của nó ?
A. cân B. Bình chia độ C.bình tràn D.cả A,B và C đều đúng.


<i>II. Chän tõ thÝch hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)</i>


<i><b>Bi 1</b></i>.Mi vt u có... Đơn vị của khối lợng là…………...Ngời ta dùng cân để
đo…………..Trong phịng thí nghiệm dùng cân………để đo khối lợng.


<i><b>Bµi 2</b></i><b>.</b> Một quả chanh nổi lơ lửng trong một cốc nớc muối. Lực đẩy của nớc muối hớng lên
phía trên và (1)... của quả chanh là hai lực (2)...


<i><b>Bi 3</b></i><b>. </b> Khi ngồi trên xe máy thì lị xo của giảm sóc bị nén lại, (3)... của ngời lái
xe và xe đã làm cho lò xo bị (4)...


<i>III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (5 điểm):</i>


<i><b>Bài 1</b></i>. Em làm cách nào để xác định chu vi của quả bóng bàn? Dùng thớc có GHĐ và
ĐCNN là bao nhiêu?



<i><b>Bài 2</b></i>. Nêu một ví dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật
đồng thời làm vật bị biến dạng.


<i><b>Bài 3</b></i>.Xác định trọng lợng của một vật có khối lợng 7,5kg ?
E. Đáp án và biểu điểm


<i>I. Chọn ph ơng án trả lời đúng : 4 điểm</i>


Mỗi câu trả lời đúng đợc : 0,25 điểm


1. B 2. C 3. D 4. A 5. B 6. D
7. A 8.C 9.C 10. B 11. B 12.C
13.D 14.D 15.D 16.C


<i>II. T×m tõ thÝch hợp điền vào chỗ trống :2 điểm</i>


Mi t in ỳng c 0,25 im


<i><b>Bài 1</b></i>. (1)khối lợng (2)kilogam(kg) (3) khèi lợng (4)Rôbécvan
<i><b>Bài 2</b></i>. (1) trọng lợng (2) cân bằng


<i><b>Bài 3</b></i>. (3) träng lỵng (4) biÕn d¹ng


<i>III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: 5 điểm</i>


<i><b>Bài 1</b></i>.Dùng băng giấy quấn một vòng theo đờng hàn giữa hai nửa quả bóng bàn. Đánh dấu
độ dài trên băng giấy. Dùng thớc kẻ đo độ dài đã đánh dấu trên băng giấy. Đó chính là chu
vi của quả bóng bàn. (1,5 điểm)



<i><b>Bài 2</b></i>.- Gió tác dụng lực làm cành cây bị gãy (biến dạng) và cành cây bị rơi xuống (biến
đổi chuyển động)


- Một cầu thủ đá vào một quả bóng làm quả bóng bị biến dạng và bị biến đổi chuyển
động, ... (1,5 điểm)


<i><b> Bài 3</b></i>. Vật có khối lợng 7,5kg thì có trọng lợng là 75 N (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn: 26/ 9/ 2009 ngày dạy:29/10/2009


Tit 10 : Lc đàn hồi




A. Mơc tiªu


- Nhận biết đợc thế nào là sự biến dạng đàn hồi của một lò xo. Trả lời đợc câu hỏi về đặc
điểm của lực đàn hồi. Dựa vào kết quả thí nghiệm rút ra đợc nhận xét về sự phụ thuộc của
lực đàn hồi và độ biến dạng của lị xo.


- Lắp thí nghiệm qua kênh hình và nghiên cứu hiện tợng để rút ra quy luật về sự biến dạng
và lực đàn hồi.


- Cã ý thøc tìm tòi quy luật vật lý qua các hiện tợng tự nhiên.
B. Chuẩn bị


- Mi nhúm: 1 giỏ thớ nghiệm, 1 lị xo, 1 thớc kẻ có chia độ đến mm, 1 hộp quả nặng 4 quả
(mỗi quả 50g).


- Cả lớp: bảng phụ kẻ sẵn bảng 9.1.
C. Tổ chức hoạt động dạy học



<i>I.Tỉ chøc</i>


KiĨm tra sÜ sè: -6A:
-6B:


<i>II. KiÓm tra</i>


- Trọng lực là gì? Phơng và chiều của trọng lực? Kết quả tác dụng của trọng lực lên các vËt?
<i><b>III. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học tập


- Mét sợi dây cao su và một lò xo xoắn
có tÝnh chÊt nµo gièng nhau?


- GV đặt vấn đề nghiên cứu bài.


Hoạt động 2: Hình thành khái niệm độ
biến dạng và độ biến dạng đàn hồi(28’)
-Sự biến dạng của lị xo có đặc điểm gì?
- u cầu HS đọc thơng tin phần thí
nghiệm (SGK) và nắm đợc cách làm.
- Phát dụng cụ và hớng dẫn HS lắp thí
nghiệm theo nhóm.


- Hớng dẫn HS đo đạc và ghi kết quả
vào bảng 9.1 (Hớng dẫn tỉ mỉ cách đo
chiều dài của lị xo).



- GV theo dâi c¸c bớc tiến hành của HS.
- Yêu cầu HS đo chiều dài của lò xo khi
lần lợt bỏ các quả nặng rồi so sánh với
chiều dài của lò xo khi treo lần lợt các
quả nặng vào.


- Từ kết quả thí nghiệm yêu cầu HS
hoàn thiện câu C1.


- Biến dạng của lò xo có tính chất gì?
- Lò xo là vật có tính chất gì?


- bin dng của lò xo đợc xác định
nh thế nào?


- Yêu cầu HS tính độ biến dạng của lị
xo khi treo 1, 2, 3 quả nặng rồi ghi kết
quả vo ct 4 bng 9.1.


- HS trả lời câu hỏi theo sự hiểu biết của mình.
- Ghi đầu bài.


<i>I. Bin dạng đàn hồi. Độ biến dạng</i>


1. BiÕn d¹ng cđa mét lß xo
a. ThÝ nghiƯm


- HS nghiên cứu tài liệu để nắm đợc cách tiến
hành thí nghiệm.



- Nhãm HS nhËn dụng cụ và lắp ráp thí nghiệm
theo sự hớng dÉn cđa GV.


- Đo chiều đà tự nhiên của lị xo lo và ghi kết
quả vào cột 3 bảng 9.1.


- Đo chiều dài của lò xo khi móc 1; 2; 3 quả
nặng và ghi kết quả vào cột 3 bảng 9.1


- Tính P1, P2, P3 và ghi vào cột 2 bảng 9.1.
- Đo chiều dài của lò xo khi bỏ lần lợt các quả
nặng rồi so sánh với chiều dài của lò xo khi móc
lần lợt các quả nặng.


b. Kết luận


- HS tr li cõu C1, tho luận để thống nhất câu
trả lời


C1: (1) d·n ra (2) tăng lên (3) b»ng


- Nhận xét: <i><b>Khi lực thôi không tác dụng lên lị </b></i>
<i><b>xo thì chiều dài của nó trở lại bằng chiều dài </b></i>
<i><b>tự nhiên. Biến dạng đó gọi là biến dạng đàn </b></i>
<i><b>hồi.</b></i>


<i><b>Lị xo có tính chất đàn hồi</b></i>
2. Độ bin dng ca lũ xo



<i><b>- Độ biến dạng của lò xo là hiệu giữa chiều </b></i>
<i><b>dài khi biến dạng với chiều dài tự nhiên của lò</b></i>
<i><b>xo: l- l</b><b>0</b><b>.</b></i>


- HS trả lời câu hỏi C2 và ghi kết quả vào cột 4
b¶ng 9.1.


<i>II. Lực đàn hồi và đặc điểm của nó</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoạt động 3: Hình thành khái niệm về
lực đàn hồi và đặc điểm của lực đàn hồi
(7ph)


- GV hớng dẫn HS đọc thông tin mục 1
và yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Lực đàn
hồi là gì ?


- Tổ chức cho HS thảo luận câu hỏi C3.
- Lực đàn hịi có đặc điểm gì ?


- Yêu cầu HS lựa chọn phơng án trả lời
đúng cho câu C4


Gợi ý: Trọng lợng của vật treo vào lị xo
tăng thì độ biến dạng tăng mà trọng
l-ợng tăng thì cờng độ của lực đàn hồi
tng.


Hot ng 4: Vn dng (5ph)



- Yêu cầu HS trả lời và thảo luận câu
C5, C6.


- Lc m lò xo khi biến dạng tác dụng vào quả
nặng gọi là lực đàn hồi.


- HS trả lời và thảo luận để thống nhất câu C3
C3: <i><b>Cờng độ của lực đàn hồi của lò xo bằng </b></i>
<i><b>trọng lợng của quả nặng.</b></i>


2. Đặc điểm của lực đàn hồi


- HS thảo luận tìm phơng án trả lời đúng cho
câu C4


C4: C<i><b>. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng.</b></i>


<i>III. VËn dông</i>


- HS trả lời câu C5, C6 và thảo luận để thống
nhất câu trả lời


C5: (1) tăng gấp đôi
(2) tăng gấp ba


C6: Một sợi dây cao su và một lò xo đều là vật
có tính chất đàn hồi.


<i>IV. Cđng cè</i>





- Thế nào là biến dạng đàn hồi?


- Lực đàn hồi xuất hiện khi nào? Lực đàn hồi có đặc điểm gì?
- Yêu cầu HS đọc mục: <i>Có thể em cha biết</i>


Nhấn mạnh: Nếu kéo dãn lò xo quá mức làm lị xo mất tính đàn hồi...


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>




- Trả lời lại các câu C1 đến C6 và học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 9.1- 9.4 (SBT).


- Đọc trớc bài 10: Lực kế- Phép đo lực. Trọng lợng và khối lợng.


Ngày soạn: 26/ 9/ 08 ngày dạy:05/11/2009

Tiết 11 : Lực kế - Phép đo lực.



Trọng lợng và khối lợng




A. Mơc tiªu


- Nhận biết đợc cấu tạo của lực kế, GHĐ & ĐCNN của lực kế. Sử dụng đợc công thức liên
hệ giữa trọng lợng và khối lợng của một vật để tính trọng lợng của vật khi biết khối lợng và
ngợc lại.



- Biết tìm hiểu cấu tạo của dụng cụ đo và biết cách sử dụng lực kế để đo lực.
- Rèn tính sáng tạo và cẩn thận.


B. ChuÈn bị


- Mỗi nhóm: 2 lực kế lò xo, 1 sợi dây mảnh.
- Cả lớp: 1 cung tên, 1 xe lăn.


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tỉ chøc</i>


KiĨm tra sÜ sè: -6A:
-6B:


<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Thế nào là lực đàn hồi? Lực đàn hồi có phơng và chiều nh thế nào?
HS2: Lực đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố nào? Chứng minh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1: Tổ chức tình huống học tập


- Cho HS quan sát ảnh chụp ở đầu bài và
yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Điều gì
chửng tỏ cung đang đợc giơng? Lực đó
có giá trị là bao nhiêu? Dùng dụng cụ
nào để xác định?



Hoạt động 2: Tìm hiểu lực kế (10ph)
- GV giới thiệu lực kế là dụng cụ dùng
để đo lực hoặc yêu cầu HS đọc thông tin
trong SGK và cho biết dụng cụ dung để
đo lực.


- Ph¸t lùc kÕ cho c¸c nhãm yêu cầu HS
tìm hiểu cấu tạo của lực kế.


- Nêu cấu tạo của lực kế? (yêu cầu HS
chỉ vào lực kế).


- Tổ chức cho HS thảo luận,hợp thức
hoá câu trả lời cho câu C1.


- Cho bit gii hạn đo và độ chia nhỏ
nhất của lực kế ca nhúm em?


- GV kiểm tra lại các câu trả lêi cđa HS
(GV ®a ra mét sè lùc kÕ có GHĐ khác
nhau).


Hot ng 3: Tỡm hiu cỏch o lc bng
lc k (10ph)


- Hớng dẫn HS trả lời câu C3: tìm hiểu
cách đo lực bằng lực kế và cách cầm lực
kế (C5).


- GV chốt lại cách cầm lực kế trong mỗi


trờng hợp: đo lực kéo có phơng nằm
ngang, đo lực kéo xuống, đo trọng lợng.
- Hớng dẫn cách đo trọng lợng của cuốn
sách, hộp bút,...


Hot ng 4: Xây dựng công thức liên
hệ giữa trọng l ợng và khối l ợng(10ph)
- Yêu cầu trả lời câu C6


- Tìm mối quan hệ giữa trọng lợng và
khối lợng


Gỵi ý: m = 0,1 kg <i>⇒</i> P = 1N
m = 1kg <i>⇒</i> P = 10N
m = 5kg <i>⇒</i> P = ? N
P = 100N <i></i> m= ? kg
- GV thông báo:


<i><b>+ </b><b>ở</b><b> xích đạo: P = 9,78.m</b></i>
<i><b> + </b><b>ở</b><b> địa cực : P = 9,83.m</b></i>
Hoạt động 5: Vận dụng (8ph)
- Yêu cầu HS trả lời câu C7, C9.
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


- HS quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi
GV đa ra.


- Ghi đầu bài.



<i>1. Tìm hiểu lực kế</i>


a. Lực kế là gì?


- Lc k l dng c dựng để đo lực (lực
kéo, lực đẩy).


- Lực kế thờng dùng là lực kế lị xo.
b.Mơ tả một lực kế lị xo đơn giản
- HS hoạt động theo nhóm, quan sát và
nêu đợc cấu tạo của lực kế lò xo.


- Trả lời và thảo luận thống nhất câu C1
C1: (1) lò xo (2) kim chỉ thị
(3) bảng chia độ


- HS tìm hiểu để trả lời câu C2.


<i>2. Đo một lực bằng lực kế</i>


a. Cách đo lực


- HS tìm hiểu cách sử dụng lực kế bằng
cách chọn từ thích hợp điền vào chỗ
trống trong câu C3 và cách cầm lực kế
(C5)


C3: (1) vạch 0 (2) lực cần đo
(3) ph¬ng



C5: Khi đo trọng lợng phải cầm lực kế
sao cho lò xo của lc k nm thng
ng.


b. Thực hành đo lực


- HS tiến hành đo trọng lợng của quyển
sách và một số vật khác rồi so sánh kết
quả giữa các nhóm.


<i>3. Công thức liên hệ giữa trọng lợng và </i>
<i>khối lỵng</i>


- Cá nhân HS điền số thích hợp vào chỗ
trống để hồn thiện câu C6


- Từ các ví dụ HS tìm đợc mối liên hệ
giữa trọng lợng v khi lng


<i><b>Hệ thức giữa trọng lợng và khối lợng </b></i>
<i><b>cña cïng mét vËt:</b></i>


<i><b> P = 10.m</b></i>


<i><b> trong đó: P là trọng lợng (N)</b></i>
<i><b> m là khối lợng (kg)</b></i>


<i>4. VËn dông</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

kg. Thực chất cân bỏ túi là lực kế


C9: m = 3,2 tÊn = 3200kg


<i>⇒</i> P = 10.m = 10.3200 = 32 000 N


<i>IV. Cñng cè</i>


- Dùng dụng cụ nào để đo lực? Khi đo lực cần phải chú ý điều gì?
- Hệ thức liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng của cùng một vật?
- Cho HS tìm hiểu các thơng tin trong mục: <i>Có thể em cha biết</i>.


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>




- Trả lời lại các câu C1 đến C9 (Với C8: GV hớng dẫn cách làm ).
- Học bài và làm bài tập 10.1- 10.4 (SBT).


- §äc trớc bài 11: Khối lợng riêng Trọng lợng riêng.


Ngày soạn: 26/ 9/ 2009 ngày dạy:12/11/2009

Tiết 12 : Khối lợng riêng Trọng lợng riêng





A. Mơc tiªu


- Nắm đợc khái niệm khối lợng riêng, trọng lợng riêng của một chất. Sử dụng đợc các công
thức m = D.V và P = d.V để tính khối lợng và trọng lợng của một vật. Sử dụng đợc bảng số
liệu để tra cứu khối lợng riêng và trọng lợng riêng của các vật.



- Sử dụng phơng pháp cân khối lợng và đo thể tích để xác định trọng lợng riêng của vật.
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận và trung thực khi làm thực hành.


B. Chn bÞ


- Mỗi nhóm: 1 lực kế có GHĐ 2,5N; 1 quả cân 200g có móc treo và dây buộc, bình chia độ
có GHĐ 250 cm3<sub>.</sub>


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tỉ chøc</i>


KiĨm tra sÜ sè: -6A:
-6B:


<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Lực kế là dụng cụ để đo đại lợng vật lí nào? Nêu cấu tạo của lực kế?
m = 2,5 tấn <i>⇒</i> P =? N ; P =36 N <i>⇒</i> m =? kg


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học tập


- Yêu cầu HS đọc mẩu chuyện trong
SGK và chốt lại vấn đề cần nghiên cứu
là gì ?



Hoạt động 2: Xây dựng khái niệm khối
l ợng riêng và cơng thức tính khối l ợng
của một vật theo khối l ợng riêng (12ph)
- Yêu cầu HS trả lời câu C1


- GV hớng dẫn cho HS toàn lớp thực
hiện để xác định khối lợng của chiếc
cột.


- GV gỵi ý:V= 1 m3<sub> s¾t cã m = 7800 kg</sub>
7800 kg cđa 1m3<sub> sắt gọi là khối lợng </sub>
riêng của sắt.


Vậy khối lợng riêng là gì ?


- Đơn vị của khối lợng riêng là gì?
- GV giới thiệu bảng khối lợng riêng
của mét sè chÊt (SGK/ 37 )


Qua các số liệu đó em có nhận xét gì ?
- ĐVĐ: Làm thế nào để xác định khối
l-ợng của một vật mà không cần cân?


- HS đọc SGK và chỉ ra đợc vấn cn nghiờn
cu.


- Ghi đầu bài.


<i>1. Khối lợng riêng. Tính khối lợng của các vật </i>
<i>theo khối lợng riêng</i>



a. Khối l ợng riêng


- HS chn phng ỏn ỳng cho câu C1
V = 1dm3<sub> </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> m = 7,8 kg</sub>


V = 0,9 m3 <i><sub>⇒</sub></i> <sub> m = ?</sub>
V= 1 m3<sub> </sub> <i><sub></sub></i> <sub> m = ?</sub>


Khối lợng của chiếc cột là 7800 kg


- Định nghĩa: <i><b>Khối lợng của một mét khối </b></i>
<i><b>một chất gọi là khối lợng riêng của chất đó.</b></i>
<i><b>- Đơn vị khối lợng riêng: kg/ m</b><b>3</b><b><sub>.</sub></b></i>


b.Bảng khối l ợng riêng của một số chất
- HS đọc số liêu ghi trong bảng.


- NX: Cïng mét thĨ tÝch, c¸c chÊt kh¸c nhau
có khối lợng khác nhau.


c. Tính khối l ợng của một vật theo khối l ợng
riêng


- HS nghiờn cứu trả lời câu C2
Khối lợng của khối đá đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu HS trả lời câu C2
Gợi ý: 1m3<sub> đá có m =?</sub>
0,5 m3<sub> đá có m = ?</sub>



- Mn biÕt khèi lỵng cđa mét vËt cã
nhÊt thiÕt phải cân không? Không cân
thì phải làm nh thế nµo?


HS dựa vào câu C2 để trả lời C3


Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm trọng
l ợng riêng (7ph)


- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
về trọng lợng riêng.


- GV khắc sâu lại khái niệm và n v
ca trng lng riờng.


- Yêu cầu HS trả lêi c©u C4.


- Hớng dẫn HS tìm mối quan hệ giữa
khối lợng riêng và trọng lợng riêng.
Hoạt động 4: Xác định trọng l ợng riêng
của một chất (15ph)


- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung cơng việc
và thực hiện xác định khối lợng riêng
của chất làm quả cân.


- Gỵi ý: d = <i>P</i>


<i>V</i> ; vậy cần phải xác định



những đại lợng nào? Phơng pháp xác
định? (Chú ý đổi đơn vị).


Hoạt động 4: Vận dụng (5ph)


- Hớng dẫn HS cách tóm tắt và phơng
pháp trình bµy mét bµi tËp vËt lÝ.


- HS xây dựng đợc cơng thức tính khối lợng
theo khối lợng riêng:


<i><b> m = D.V</b></i>


<i><b> Trong đó: D là khối lợng riêng(kg/ m</b><b>3</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b> m là khối lợng (kg)</b></i>
<i><b> V là thể tích (m</b><b>3</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i>2. Trọng lợng riêng</i>


- HS đọc thông tin và nắm đợc khái niệm và
đơn vị trọng lợng riêng:


<i><b>- Trọng lợng của một mét khối một chất gọi là </b></i>
<i><b>trọng lợng riêng của chất ú</b></i>


<i><b>- Đơn vị: Niutơn trên mét khối (N/ m</b><b>3</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>- Công thøc: d = </b></i> <i>P</i>



<i>V</i>


<i><b>Trong đó: d là trọng lợng riêng(N/ m</b><b>3</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b> P là trọng lợng (N)</b></i>
<i><b> V lµ thĨ tÝch ( m</b><b>3</b><b><sub>) </sub></b></i>


- HS chứng minh đợc mối quan hệ giữa d và
D: <i><b>d = 10.D.</b></i>


<i>3. Xác định trọng lợng riờng ca mt cht</i>


- HS tìm hiểu nội dung công viÖc.


- Thực hiện phép xác định trọng lợng riêng
của chất làm quả cân:


<i><b>+ Đo trọng lợng quả cân (Lực kế)</b></i>
<i><b>+ Đo thể tích quả cân (Bình chia độ)</b></i>


<i><b>+ Xác định trọng lợng của chất làm quả cân </b></i>
<i><b>bằng công thức: d = </b></i> <i>p</i>


<i>v</i>


<i>4. VËn dơng</i>


Tãm t¾t: V= 40 dm3<sub> =0,04 m</sub>3
D = 7800kg/ m3




m = ? P = ?
Khèi lỵng cđa chiÕc dầm sắt là:
m = D.V = 7800. 0,04 = 312 (kg)
Trọng lợng của chiếc dầm sắt là
P = 10. m = 10. 312 = 3120 N


<i>IV. Cñng cè </i>




- Khối lợng riêng là gì? Cơng thức tính? Đơn vị? Cách xác định?
- Trọng lợng riêng là gì? Cơng thức tính? Đơn vị? Cách xác định?
- Mối quan hệ giữa trọng lợng riêng và khối lợng riêng?


- Giíi thiƯu mơc : <i>Cã thĨ em cha biÕt.</i>
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>




- Híng dẫn HS làm câu C7.


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 11.1 – 11.5 (SBT).


- Nghiªn cứu bài 12 và chép sẵn mẫu báo cáo ra giÊy (SGK/ 40 ).


Ngày soạn: 20 / 11.../ 08
Ngày dạy: 01 ./ 12 ../08



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. Mơc tiªu


- Biết cách xác định khối lợng riêng của một vật rắn và tiến hành một bài thực hành vật lý.
- Rèn kĩ năng thao tác, đo khối lợng và thể tích chính xác.


- Rèn tính cẩn thận, trung thực và thái độ nghiêm túc trong thực hành, học tập.


B. Chn bÞ


- Mỗi nhóm: 1 cân có ĐCNN 10g hoặc 20g, 1 bình chia độ có GHĐ 100 cm3<sub>; ĐCNN 1cm</sub>3<sub>,</sub>
1 cốc nớc, 15 hòn sỏi cùng loại, khn lau, kp.


- Mỗi HS : 1 bản báo cáo thùc hµnh.


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tæ chøc 6a: 6b: 6c:</i>
<i>II. Kiểm tra</i>


- Khối lợng riêng là gì ? Công thức tính ? Đơn vị ? Nói khối lợng riêng của nớc là 1000 kg/
m3<sub> có nghĩa là gì ?</sub>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức cho HS đọc tài



liÖu (8ph)


- Yêu cầu HS đọc tài liệu phần 2 v
phn 3 (SGK).


- Yêu cầu HS điền các thông tin về lý
thuyết vào báo cáo thực hành.


Hot ng 2: Tiến hành thực hành đo
(15ph)


- GV híng dÉn HS làm theo trình tự:
+ Chia sỏi thành 3 phần.


+ Sử dụng cân Rôbécvan tiến hành cân
khối lợng của các phần sỏi.


+ Cỏc nhúm o th tớch ca cỏc phần sỏi
bằng bình chia độ.


- Chú ý: + Trớc mỗi lần đo thể tích của
sỏi, cần phải lau khơ các phần sỏi.
+ Mỗi HS trong nhóm phải đợc cân, đo
ít nhất một lần.


+ Khi thả sỏi vào bình chia độ cần dùng
đũa gắp hoặc kẹp thả nhẹ sỏi vào bình
chia độ, tránh vỡ bình.



Hoạt động 3: H ớng dẫn HS viết báo cáo
thực hành (18ph)


- Yêu cầu mỗi HS phải làm bản báo cáo
thực hành riêng của mình.


- Cn c vo s liu thu thập đợc từ
phần đo, yêu cầu HS điền số liệu vào
bảng kết quả trong phần báo cáo thực
hành.


- Yêu cầu, hớng dẫn HS từ số liệu đó
tính khối lợng riêng của sỏi theo cơng
thức :


D = <i>m</i>


<i>V</i>


<i>1. §äc tµi liƯu</i>


- HS hoạt động cá nhân, đọc tài liệu
phần 2 và phần 3(SGK) để nắm đợc tiến
trỡnh v ni dung cụng vic.


- Điền các thông tin vào báo cáo thực
hành.


<i>2. Thực hành</i>



- Các nhóm HS làm theo trình tự GV
h-ớng dẫn:


B1: Chia sỏi thành 3 phần.


B2: Cân khối lợng của các phần sỏi bằng
cân Rôbécvan và ghi kết quả ra giấy
nháp.


B3: o th tích của các phần sỏi bằng
bình chia độ và ghi kết quả ra giấy nháp
- Khi đo HS cần phải chú ý các thao tác
khi cân, đo.


<i>3. ViÕt báo cáo thực hành</i>


- HS làm việc cá nhân :


+ Trả lời các câu hỏi trong phần 4 & 5
mẫu báo cáo thực hành.


+ Điền số liệu vào bảng kết quả đo khối
lợng riêng của sỏi.


- T số liệu đo đợc, tính khối lợng riêng
của sỏi bằng công thức :


D = <i>m</i>


<i>V</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Híng dÉn HS tÝnh giá trị trung bình


của khối lợng riêng của sỏi. Dtb=


<i>D</i><sub>1</sub>+<i>D</i><sub>2</sub>+<i>D</i><sub>3</sub>


3


<i>IV. Cñng cè</i>




- GV đánh giá kĩ năng thực hành, kết quả thực hành, thái độ, tác phong thực
hành của các nhóm HS.


- HS nép bµi báo cáo, thu dọn dụng cụ và vệ sinh phòng học.
- Đánh giá ®iÓm theo thang ®iÓm :


+ Kĩ năng thực hành : 4 điểm
Đo khối lợng : 2 điểm
Đo thể tích : 2 điểm
+ Đánh giá kết quả thực hành : 4 điểm
Báo cáo đầy đủ,trả lời chính xác : 2 điểm
Kết quả phù hợp, có đổi đơn vị : 2điểm
+ Đánh giá thái độ, tác phong : 2 điểm


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Ôn tập các kiến thức đã học, nghiên cứu kĩ lại bài trọng lực.


- Đọc trớc bài 13 : Máy cơ đơn giản





Ngày soạn: … …28 / 11.../ 08


Ngày dạy:…… … … …08 / 12 ./08

Tiết 14 : Máy cơ đơn giản




A. Mơc tiªu


- Biết làm thí nghiệm để so sánh trọng lợng của vật và lực dùng để kéo vật lên trực tiếp theo
phơng thẳng đứng. Kể tên đợc một số máy cơ đơng giản thờng gặp.


- Rèn kĩ năng sử dụng lực kế để đo trọng lợng và lực kéo.


- Thái độ trung thực khi đo và đọc kết quả đo, thái độ nghiêm túc trong thí nghiệm và học
tập.




B. Chuẩn bị


- Mỗi nhóm : 2 lực kế (5N), 1 quả nặng 200g.


- Cả lớp : tranh vẽ H13.1; H13.2; H13.5; H13.6 (SGK); bảng phụ; kẻ b¶ng 13.1.<b> </b>


C. Tổ chức hoạt động dạy học



<i>I. Tæ chøc 6a: 6b: 6c:</i>
<i>II. Kiểm tra</i>


- Trọng lực là gì? Phơng và chiều của trọng lực ? Đơn vị và dụng cụ ®o ?


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập


- GV cho HS quan s¸t H13.1, giíi thiƯu
tình huống nh SGK.


- Yêu cầu HS thảo luận tìm ra các phơng
án giải quyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV giới thiệu một phơng án giải quyết
thông thờng : Kéo vật lên theo phơng
thẳng đứng.


Hoạt động 2: Nghiên cứu cách kéo vật
lên theo ph ơng thẳng đứng (15ph)


- Yêu cầu HS đọc mục 1: Đặt vấn đề và
quan sát H13.2 (SGK). Gọi HS dự đoán
câu trả lời.


- Cần những dụng cụ gì và làm thí
nghiệm nh thế nào để kiểm tra dự đoán.


- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm và
phát dụng cụ thí nghiệm cho các nhóm.
- u cầu các nhóm HS tự tiến hành thí
nghiệm theo SGK và ghi kết quả.


- Tổ chức cho các nhóm tình bày kết quả
thí nghiệm (bảng phụ), dựa vào kết quả
thí nghiệm trả lời câu C1. Thảo luận để
thống nhất kết quả.


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân với câu
C2 để rút ra kết luận.


- Yêu cầu HS trả lời C3, hớng dẫn HS
thảo luận để thống nhất câu trả lời.
Hoạt động 3: Tổ chức HS b ớc đầu tìm
hiểu về máy cơ đơn giản (7ph)


- Trong thực tế, ngời ta thờng làm thế nào
để khắc phục những khó khăn vừa nêu ?
- Yêu cầu HS nêu ví dụ về một số trờng
hợp sử dụng máy cơ đơn giản.


Hoạt động 4: Vận dụng (7ph)


- Giíi thiƯu cho HS về Palăng và yêu cầu
HS hoàn thiện c©u C4


Tổ chức thảo luận để thống nhất câu trả
li.



- Hớng dẫn HS trả lời câu C5 : Viết công
thức liên hệ giữa khối lợng m và trọng
l-ỵng P.


<i>I. Kéo vật lên theo phơng thẳng đứng</i>


1. Dù đoán


- HS quan sát H13.2 và dự đoán câu trả lêi.
2. ThÝ nghiÖm


- HS trả lời theo sự điều khiển của GV.
- Các nhóm nhận dụng cụ thí nghiệm.
- Làm thí nghiệm theo hớng dẫn và ghi kết
quả đo đợc vào bảng 13.1.


- Trình bày kết quả thí nghiệm và nhận xét
của nhóm mình theo hớng dẫn của GV.
C1: Lực kéo vật lên theo phơng thẳng đứng
bằng trọng lợng của vật.


3. KÕt luËn


- HS làm việc cá nhân với câu C2 và tham gia
thảo luận để thống nhất câu trả lời


C2: <i><b>Khi kéo vật lên theo phơng thẳng đứng </b></i>
<i><b>cần phải dùng lực ít nhất bằng trọng lợng </b></i>
<i><b>của vật.</b></i>



- HS trả lời C3 và tham gia thảo luận để
thống nhất câu trả lời


C3: Phải tập trung nhiều ngời, t thế đứng
không thuận lợi, dễ ngã,...


<i>II. Các máy cơ đơn giản</i>


- HS đọc thông tin trong SGK và trả lời câu
hỏi theo hớng dẫn của GV


<i><b>Có ba loại máy cơ đơn giản: mặt phẳng </b></i>
<i><b>nghiêng, địn bẩy, rịng rọc.</b></i>


- HS nªu mét sè vÝ dụ: ròng rọc kéo nớc, cầu
trợt, mở nút chai,...


<i>III. VËn dơng</i>


- HS chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
trong câu C4. Thảo luận để thống nhất câu
trả lời


C4: a)Máy cơ đơn giản là những dụng cụ
giúp thực hiện công việc dễ dàng hơn.
b)Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là
máy cơ đơn giản.


- HS trả lời câu C5 theo hớng dẫn của GV


C5: m = 200kg <i>⇒</i> P = 10.m = 2000 N
Tỉng lùc kÐo cđa 4 ngêi lµ:


F = 4.400 = 1600N


F < P nên những ngời này không kéo đợc ống
bê tơng lên .


<i>IV. Cđng cè</i>


- Khi kéo vật lên theo phơng thẳng đứng phải dùng lực có cờng độ ít nhất
là bao nhiêu ?


- Có mấy loại máy cơ đơn giản ? Tìm thí dụ sử dụng máy cơ đơn giản trong
cuộc sống.


- NÕu cßn thêi gian, GV cho HS suy nghÜ lµm bµi tËp 13.1 (SBT).


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Lµm bµi tËp 13.2- 13.4 (SBT).


- Đọc trớc bài 14 : Mặt phẳng nghiêng.


Ngày soạn: 29 / 11.../ 08
Ngày dạy: 15 / 12 ./08


Tiết 15: Mặt phẳng nghiêng


A. Mục tiêu


- Nờu c thớ d s dng mặt phẳng nghiêng trong cuộc sống và chỉ rõ lợi ích của chúng.
Biết sử dụng mặt phẳng nghiêng hợp lý trong từng trờng hợp.


- Rèn kỹ năng sử dụng lực kế, kỹ năng thao tác thí nghiệm kiểm tra độ lớn của lực kéo phụ
thuộc độ cao (chiều dài) mặt phẳng nghiêng.


- Thái độ cẩn thận, trung thực trong thí nghiệm và học tập.
B. Chuẩn bị


- Mỗi nhóm: một lực kế 5N, khối trụ kim loại 200g, một mặt phẳng nghiêp có đánh dấu sẵn
độ cao.


- Cả lớp: Tranh vẽ H 14.1 (SGK).
C. Tổ chức hoạt động dạy học.


<i>I. Tæ chøc. 6a: 6b: 6c:</i>
<i>II. KiÓm tra</i>


GV treo H13.2 (SGK) và hỏi: Nếu lực kéo của mỗi ngời trong hình vẽ là 450N thì những
ngời này có kéo đợc ống bê tơng lên khơng? Nêu những khó khăn của cách kéo trực tiếp
vật lên theo phơng thẳng đứng.


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (5 p)
- GV treo hình 14.1 cạnh H13.2 và nêu
câu hỏi: Những ngời trong H14.1 đang


làm gì? Họ đã khắc phục đợc những
khó khăn trong cách kéo lên trực tiếp
theo phơng thẳng đứng nh thế nào?
- GV yêu cầu HS đọc và ghi tóm tắt 2
vấn đề cần nghiên cứu trong bài


H§2: HS lµm TN thu thËp sè liƯu (15p)
- GV chia nhãm, ph¸t dơng cơ cho c¸c
nhãm HS.


- GV giới thiệu dụng cụ và hớng dẫn
HS cách lắp TN theo H14.2 (SGK).
- GV vừa hỏi vừa hớng dẫn HS cách đo
(C2) đồng thời ghi tóm tắt cách bớc làm
TN trờn bng:


B1: Đo trọng lợng P = F1 của vật.


B2: Đo lực kéo F2 (độ nghiêng lớn).


B3: Đo lực kéo F2 (độ nghiêng vừa).
B4: Đo lực kéo F2 (độ nghiêng nhỏ).


Lu ý: + Cách cầm lực kế, đọc số chỉ của
lực kế.


+ Tổ chc tho lun cỏch


- HS quan sát hình vễ và trả lời các câu hỏi mà
GV nêu ra.



<i>1. t vn </i>


- HS thảo luận theo nhóm

(

mục1- ĐVĐ)


cỏ nhõn HS ghi tóm tắt 2 vấn đề cần nghiên
cứu trong bài.


<i>2. ThÝ nghiƯm</i>


- Nhãm HS nhËn dơng cơ TN.
- HS theo dõi cách lắp ráp TN.


- HS trả lời câu hỏi theo sự điều chỉnh của GV.
Ghi tóm tắt các bíc lµm TN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng
nghiêp ở B3, B4.


- GV ph¸t phiÕu giao viÖc cho tõng
nhãm, theo dâi các nhóm làm TN.
- GV treo bảng phụ yêu cầu các nhóm
ghi kết quả.


- GV tổ chức cho HS th¶o luËn tr¶ lêi
C2.


HĐ3: Rút ra kết luận từ kết quả TN (7p)
- Yêu cầu HS theo dỗi bảng kết quả của
toàn để trả lời câu hỏi: Dùng mặt phẳng


nghiêp để kéo ống bê tông lên có dễ
dàng hơn khơng?


- Gäi mét vµi HS rót ra kÕt luËn, HS
khác bổ xung (GV có thể gợi ý)


- Yêu cầu HS đọc và ghi lại kết luận
- Lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng
phụ thuộc nh thế nào vào độ nghiêng
của mặt phẳng?


H§4: Tỉ chøc cho HS làm bài tập vận
dụng (7p)


- GV phát phiếu häc tËp cho HS.


- Gọi HS lên bảng trình bày. Tổ chức
thảo luận để thống nhất cơ s lm.


- Các nhóm phân công làm TN theo phiếu giao
viƯc.


- Đại diện nhóm ghi kết quả TN lên bảng và
trình bày cách lắp TN để làm giảm độ nghiêng
của mặt phẳng nghiêng


C2: + Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
+ Tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng.
+ Giảm chiều cao đồng thời tăng độ dài
của mặt phẳng nghiêng.



<i>3. KÕt luËn</i>


- HS theo dõi bảng kết quả và trả lời hai vấn đề
đặt ra


- Thảo kuận và ghi kết luận:


<i><b>+ Dựng mt phng nghiêng có thể kéo vật </b></i>
<i><b>lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lợng của vật.</b></i>
<i><b>+ Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực cần để </b></i>
<i><b>kéo vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ.</b></i>


<i>4. VËn dơng</i>


- HS lµm bµi tËp vËn dơng theo phiếu học tập
- Một số HS lên bảng trình bày


<i>IV. Củng cố </i>


- Kéo vật trên mặt phẳng nghiêp có dễ dàng hơn không?


- HÃy cho biÕt lùc kéo vật trên mặt phẳng nghiêng phụ thuéc nh thÕ nµo vào
mặt phẳng nghiêng?


- Yêu cầu HS làm bài tËp 14.1 vµ 14.2 (SBT).
- Giíi thiƯu mơc: <i>Cã thĨ em cha biÕt.</i>


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>



- Học bài và làm bài tập 14.3 đến 14.5 (SBT).
- Đọc trớc bi 15: ũn by.


<b>Phiếu học tập</b>
Họ và tên :...
Lớp:...


1. Nêu 2 ví dụ về sử dụng mặt phẩng nghiêng trong cuéc sèng


...
...
...
2. Tại sao khi lên dốc càng thoai thoải dễ hơn khi đi lên dốc đứng?


...
...


...
...


3. ở hình 14.3 chú Bình đã dùng lực 500N để đa một thùng phuy nặng 2000N từ mặt đất
lên xe ô tô. Nếu sử dụng một tấm ván dài hơn thì chú Bình nên dùng lực nào có lợi hơn
trong các lực sau õy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Phiếu học tập</b>
Họ và tên :...
Lớp:...


1. Nêu 2 ví dụ về sử dụng mặt phẩng nghiêng trong cuéc sèng



...
...
...
2. Tại sao khi lên dốc càng thoai thoải dễ hơn khi đi lên dốc đứng?


...
...


...
...


3. ở hình 14.3 chú Bình đã dùng lực 500N để đa một thùng phuy nặng 2000N từ mặt đất
lên xe ô tô. Nếu sử dụng một tấm ván dài hơn thì chú Bình nên dùng lực nào có lợi hơn
trong các lực sau đây?


a) F = 2000N b) F > 500N c) F < 500N d)F = 500N




Ngày soạn: 20 …/ 10.../ 08
Ngày dạy: / ../08


Tiết 16: Ôn tập


A. Mục tiêu


- Cng cố, hệ thống hoá các kiến thức đã học về các phép đo độ dài, thể tích, lực, khối
l-ợng; kết quả tác dụng của lực; hai lực cân bằng; trọng ll-ợng; khối lợng riêng; trọng lợng
riêng; máy cơ đơn giản.



- Vận dụng thành thạo các công thức đã học để giải một số bài tập đơn giản.
- Rèn tính t duy lơgíc tổng hợp, thái độ nghiêm túc trong hc tp.


B. Chuẩn bị


- GV chuẩn bị hệ thống câu hái.


- HS ôn tập các kiến thức đã học và các bài tập trong sách bài tập.
C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tæ chøc6a: 6b: 6c:</i>


<i>II. KiÓm tra</i> (Kết hợp kiểm tra trong bài mới)


<i>III. Bài mới</i>


<b>Hot động 1: Tổ chức cho HS cả lớp thảo luận các kiến thức đã học (25ph)</b>


1. Dùng dụng cụ nào để đo độ dài? GHĐ và ĐCNN của thớc đo là gì? Quy tắc đo? Đơn vị
độ dài (cách đổi đơn vị)?


2. Dùng dụng cụ nào để đo thể tích? GHĐ và ĐCNN của bình chia độ? Quy tắc đo? Có
mấy cách đo thể tích vật rắn khơng thấm nớc? Đơn vị thể tích (cách đổi đơn vị)?


3. Dùng dụng cụ nào để đo khối lợng? Gồm những loại nào? Công dụng của từng loại? Đơn
vị đo khối lợng (cách đổi đơn vị)? Cách sử dụng cân Rôbécvan (GHĐ và ĐCNN của câbn
Rôbécva)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

5. Khi cã lực tác dụng lên vật có thể gây ra những kết quả nào? Cho ví dụ.
6. Trọng lực, trọng lợng là gì? Đơn vị? Trọng lực có phơng và chiều nh thÕ nµo?



7. Lực đàn hồi xuất hiện khi nào? Đơn vị? Lực đàn hồi có phơng, chiều, độ lớn nh thế nào?
8. Công thức liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng? Một vật có khối lợng 2,5 tấn thì có trọng
lợng là bao nhiêu? Hãy xác định khối lợng của một vật có trọng lợng 30N?


9. Khối lợng riêng là gì? Viết cơng thức tính khối lợng riêng? Giải thích các đại lợng và
đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức? Muốn xác định khối lợng riêng của một vật
phải làm nh thế nào?


10. Trọng lợng riêng là gì? Viết cơng thức tính trọng lợng riêng? Giải thích các đại lợng và
đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức? Muốn xác định trọng lợng riêng của một vật
phải làm nh thế nào?


11. Để kéo một vật trực tiếp lên theo phơng thẳng đứng cần một lực có cờng độ ít nhất là
bao nhiêu? Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy giúp con ngời làm việc rễ ràng hơn nh thế nào?


<b>Hoạt động 2: Vận dụng các công thức đã học để giải một số bài tp (20ph)</b>


Bài 11.2 (SBT)


Tóm tắt: m = 397g = 0,397 kg Gi¶i


V = 320 cm3<sub>= 0,00032m</sub>3<sub> Khối lợng riêng của sữa là;</sub>
D = ? kg/m3<sub> D =</sub> <i>m</i>


<i>V</i> =


0<i>,</i>397


0<i>,</i>00032 = 1184,375 (kg/m3)


Đáp số: 1184,375kg/m3
Bài 11.3 (SBT)


Tóm tắt: V1= 10l = 0,01m3 Gi¶i


m = 15 kg Khối lợng riêng của cát là:
m2= 1tÊn = 1000kg D =


<i>m</i><sub>1</sub>
<i>V</i>1 =


15


0<i>,</i>01 = 1500 (kg/ m3)
V3= 3m3 ThĨ tÝch cđa mét tÊn cát là:




a) V2=? V2 =


<i>m</i>2


<i>D</i> =


1000
1500 =


2


3 (m3)


b) P =? Khèi lỵng cđa 3m3<sub> cát là:</sub>


m3= V3.D = 3.1500 = 4500 (kg)
Trọng lợng của 3m3<sub> cát là:</sub>


P = 10.m3 = 10.4500 = 45 000 (N)
Đáp số: V2= 2/3 m3
P = 45 000 N
Bài 11.4 (SBT)


Tóm tắt: m = 1kg Gi¶i


V = 900cm3<sub>= 0,0009m</sub>3<sub> Khèi lợng riêng của kem giặt là:</sub>


D =? Kg/m3<sub> D =</sub> <i>m</i>


<i>V</i> =


1


0<i>,</i>0009 = 11111 (kg/m3)
§¸p sè: 11111 kg/m3


Bài tập: Để kéo trực tiếp một vật có khối lợng 20kg lên cao theo phơng thẳng đứng cần một
lực có cờng độ ít nhất là bao nhiêu?


Tóm tắt: m = 20kg Giải
F = ? N Trọng lợng của vật đó là:
P = 10.m = 10.20 = 200 (N)



Để kéo một vật có khối lợng 20kg lên theo
theo phơng thẳng đứng cần một lực có cờng
độ ít nhất bằng trọng lợng của vật:


F = P = 200 N


Đáp số: 200N


<i>IV. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


`


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày soạn: 20 / 10.../ 08
Ngày dạy: ./ ./08


Tiết 17 : KiĨm tra häc k× 1



<b> </b>


A. Yêu cầu


- ỏnh giỏ kt qu hc tp của HS về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.


- Qua kÕt qu¶ kiĨm tra, GV vµ HS tù rót ra kinh nghiƯm vỊ phơng pháp dạy và học.
B. Mục tiêu


- Kim tra, ỏnh giá kết qủa học tập của HS về: Đo độ dài,đo thể tích,đo khối lợng, hai lực
cân bằng, những kết quả tác dụng của lực, trọng lực, đơn vị lực, mối quan hệ giữa khối lợng


và trọng lợng, khối lợng riêng, trọng lợng riêng, máy cơ đơn giản.


<b> </b>


C. Ma trận thiết kế đề kiểm tra


Mục tiêu Các cấp độ t duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Đo độ dài 1


0,5 1 0,5


Đo thể tích chất lỏng
và thể tích vật rắn
không thấm nớc


1
0,5


1
0,75


1

0,5


3



1,75
Khối lợng.Đo khối


l-ợng 1 0,5 1 0,5


Lùc. Hai lùc c©n


b»ng. 2 1 1 1,25 3 2,25


Träng lợng riêng 1


1,5 1 1,5


Khối lợng riêng 1


2 1 2


Máy cơ đơn giản 1


1,5 1 1,5


Tæng 3


1,5 4 3 1 1,5 1 0,5 2 3,5 11 10
D. Thành lập câu hỏi theo ma trận


<i>I- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả lời mà em cho là đúng</i>


<b>1</b>. Thớc nào sau đây thích hợp để đo chiều dài quyển sách Vật lý 6 ?


A. Thớc thẳng có GHĐ 1dm và ĐCNN 1cm


B. Thớc thẳng có GHĐ 25cm và ĐCNN 5mm
C. Thớc thẳng có GHĐ 25cm và ĐCNN 1mm
D. Thớc dây có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm


<b>2</b>. Ngi ta dựng mt bỡnh chia độ ghi tới cm3<sub> chứa 50 cm</sub>3<sub> nớc. Khi thả hịn sỏi vào bình thì </sub>
mực nớc trong bình dâng lên đến vạch 85 cm3<sub>. Thể tích của hịn sỏi là:</sub>


A. 50 cm3<sub> B. 35 cm</sub>3<sub> C. 85 cm</sub>3<sub> D. 135 cm</sub>3


<b>3</b>. Trên một chai nớc khống có ghi 750 ml. Số đó chỉ :


A. Søc nỈng cđa chai níc B. Khèi lỵng cđa níc trong chai
C. ThĨ tÝch cđa chai D. ThĨ tÝch cđa níc trong chai


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. Cân Rơbécvan có GHĐ 500g và ĐCNN 1g
B. Cân tạ có GHĐ 500kg và ĐCNN 1 kg
C. Cân đồng hồ có GHĐ 1kg và ĐCNN 20g
D. Cân Rơbécvan có GHĐ 10kg và ĐCNN 50g


<b>5</b>. Một học sinh dá vào quả bóng cao su đang nằm yên dới đất. Điều gì sẽ xảy ra ?
A. Quả bóng bị biến đổi chuyển động


B. Quả bóng bị biến dạng


C. Qu bóng vừa biến đổi chuyển động, vừa biến dạng
D. Quả bóng bị bay đi xa


<b>6</b>. Biến dạng của vật nào sau đây là biến dạng đàn hồi ?



A. Một sợi dây cao su bị kéo giãn B. Một cục sáp nặn bị bóp bẹp
C. Một từ giấy bị gấp đôi D. Mt cnh cõy b góy


<i>II- Điền số hoặc từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các c©u sau:</i>


<b>7</b>. Dới tác dụng của(1)... của quả cầu, lị xo bị giãn ra. Lò xo đã bị


(2) ... Lò xo là vật (3)... Khi bị biến dạng, lò xo sẽ tác dụng vào
quả cầu một lực(4)... Lực này và trọng lợng của quả cầu là hai lực


(5)...


<b>8</b>. 2500 cm3<sub> =(6)...lÝt =(7)... dm</sub>3<sub> =(8)... m</sub>3


<i>III- H·y viÕt câu trả lời cho các câu hỏi sau:</i>


<b>9</b>. Lm th nào để xác định định đợc trọng lợng riêng của một viên bi bằng thép?


<b>10</b>. Một vật có khối lợng 54 kg và có thể tích 0,02m3<sub>. Hãy tính khối lợng riêng của chất </sub>
làm vật đó. Đó là chất gì?


<b>11</b>. Để kéo một vật có khối lợng 25 kg lên cao theo phơng thẳng đứng thì lực kéo vật lên
phải có cờng độ ít nhất là bao nhiờu?


E. Đáp án và biểu điểm


<i>I- 3 điểm:</i>


Mi cõu trả lời đúng đợc 0,5 điểm



1.C 2.B 3.D 4.A 5.C 6.A


<i>II- 2 ®iĨm:</i>


Mỗi số hoặc mỗi từ (cụm từ) điền đúng đợc 0,25 điểm


7. (1) trọng lợng (2) biến dạng (3) có tính chất đàn hồi
(4) đàn hồi (5) cân bằng


8. (6) 25 lÝt (7) 25 dm3<sub> (8) 0,025 m</sub>3


<i>III- 5 ®iÓm:</i>


9.(1,5 ®iÓm)


- Đo trọng lợng P của viên bi bằng lực kế ( 0,5 điểm)
- Đo thể tích V của viên bi bằng bình chia độ ( 0,5 điểm)
- Xác định trọng lợng riêng của viên bi bằng công thức:


d = <i>P</i>


<i>V</i> ( 0,5 ®iĨm)


10.( 2 ®iĨm)


Khối lợng riêng của chất làm vật đó là:
D = <i>m</i>


<i>V</i> =



54


0<i>,</i>02 = 2700 (kg/m3) ( 1,5 điểm)
Chất làm vật là nhôm ( 0,5 ®iĨm)
11. ( 1,5 ®iĨm)


Trọng lợng của vật đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn: 23/ 12/ 08 Ngày dạy:05./01/08

Tiết 18: Đòn bẩy



A. Mục tiêu


- Nờu đợc ví dụ về sử dụng địn bẩy trong cuộc sống. Xác định đợc điểm tựa(O), các lực tác
dụng lên địn bẩy đó ( điểm O1, O2 và lực F1, F2). Biết sử dụng địn bẩy trong những cơng
việc thích hợp ( biết thay đổi vị trí của các điểm O, O1, O2 cho phù hợp với yêu cầu s
dng).


- Rèn kỹ năng đo lực trong mọi trờng hỵp.


- Thái độ cẩn thận, trung thực, nghiêm túc trong thí nghiệm và học tập.
B. Chuẩn bị


- Mỗi nhóm:1 lực kế 5N, 1 khối trụ kim loại 200g, 1 giá đỡ, 1 đòn bẩy, phiếu học tập.
- Cả lớp: H15.1, H15.2, H15.3, H15.4, bảng phụ kẻ bảng 15.1 (SGK).


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tæ chøc 6a: 6b: 6c:</i>


<i>II. Kiểm tra</i>


Dùng mặt phẳng nghiêng có làm giảm lực kéo vật lên không? Muốn làm giảm kực kéo vật
trên mặt phẳng nghiêng phải làm thÕ nµo?


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (5ph)
- GV nhắc lại tình huống thực tế và giới
thiệu cách giải quyết thứ ba: “dùng địn
bẩy” nh SGK.


HĐ2: Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy(7p)
- GV giới thiệu ba hình vẽ: H15.1,
H15.2, H15.3 (SGK).


- Yêu cầu HS tự đọc mục I (SGK) và cho
biết: Các vật đợc gọi là địn bẩy phải có
ba yếu tố nào?


- HS quan sát hình vẽ, theo dõi phần đặt vấn đề
của GV.


<i>I. Tìm hiểu cấu tạo của địn bẩy</i>


- HS quan sát hình vẽ: H15.1, H15.2, H15.3
- HS đọc SGK và trả li theo s iu khin ca
GV



<i><b>Đòn bẩy gồm ba yếu tè:</b></i>
<i><b>+ §iĨm tùa O</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV dïng vËt minh hoạ H15.1 và chỉ rõ
3 yếu tố. Gọi HS trả lời C1 trên H15.2
và H15.3 phóng to. Yêu cầu HS kh¸c bỉ
xung.


HĐ3: Tìm hiểu xem địn bẩy giúp con
ng


ời làm việc dễ dàng hơn nh thÕ nµo?
(15ph)


1- Hớng dẫn HS nắm đợc vấn đề nghiên
cứu ( mục II.1- SGK)


- Yêu cầu HS đọc mục II.1- SGK và trả
lời câu hỏi:


Các điểm O, O1, O2 là gì? Khoảng cách
OO1,OO2 là gì? Vấn đề cần nghiên cứu
là gì?


- GV chốt lại vấn đề nghiên cứu: F2< F1
thì OO1 và OO2 phải thoả mãn điều gì?
2- Tổ chức cho HS làm thí nghiệm: So
sánh lực kéo F2 và trọng lợng F1 của
vậtkhi thay đổi vị trí O, O1, O2.



- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- Giới thiệu dụng cụ và hớng dẫn HS
làm thí nghiệm: Hớng dẫn HS đọc SGK
để tìm hiểu cách làm thia nghiệm.


3- Tỉ chøc cho HS rót ra kÕt ln


- Hớng dẫn HS nghiên cứu số liệu và trả
lời một số câu hỏi: Cho biết độ lớn lực
kéo khi khoảng cách OO1< OO2?....
- Cho HS làm việc cá nhân với C3 và
h-ớng dẫn HS thảo luận để thống nhất


H§4: VËn dơng (10ph)
- Ph¸t phiÕu häc tËp cho HS.


- Gọi một số HS trình bày câu trả lời.
- GV đánh giỏ cõu tr li cu HS.


<i><b>+ Điểm tác dụng của lùc kÐo O</b><b>2</b></i>


- HS lªn b¶ng chØ râ 3 yÕu tè trªn H15.2 và
H15.3


HS khác nhận xét và bổ xung.


<i>II. Đòn bẩy giúp con ngời làm việc dễ dàng hơn</i>
<i>nh thế nào?</i>



1. t vn


- HS c SGK, quan sát trang vẽ và suy nghĩ về
câu hỏi của GV.


Một vài HS trả lời theo yêu cầu của GV


- Ghi tóm tắt vấn đề cần nghiên cứu: Muốn F2<
F1 thì OO1 và OO2 phải thoả mãn điều kiện gì?
2. Thí nghiệm


- HS hoạt động theo nhóm, nhận dụng cụ, nắm
vững mục đích và cách tiến hành thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm và ghi kết quả vào bảng
15.1.


3. Kết luận


- HS căn cứ vào bảng kết quả trả lời các câu hỏi
của GV


- HS trả lời C3, thảo luận thống nhất câu trả lời:
<i><b>Muốn lực nâng vật nhỏ hơn trọng lợng của</b></i>
<i><b>vậtthì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa</b></i>
<i><b>tới điểm t¸c dơng cđa lùc nâng lớn hơn</b></i>
<i><b>khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của</b></i>
<i><b>trọng lợng.</b></i>


4. Vận dụng



- HS nhận phiếu học tập và trả lời các câu hỏi
vào phiếu học tập.


C5:- Điểm tựa: Chỗ mái chèo tựa vào mạn
thuyền, trục bánh xe, ốc giữ hai nửa kéo, trục
quay bập bênh.


- Điểm tác dụng của lực F1: Chỗ nớc đẩy vào
mái chèo, thùng xe, lỡi kéo, bạn nữ.


- Điểm tác dụng của lực F2: Chỗ tay cầm mái
chèo, tay cầm của xe, tay cầm kéo, bạn nam.
C6: Đặt điểm tựa gần ống bê tông hơn, buộc dây
kéo ra xa điểm ta hơn,...


<i>IV. Cđng cè</i>


- Địn bẩy gồm có mấy yếu tố, đó là những yếu tố no?


- Muốn lực kéo vật nhỏ hơn trọng lợng của vật thì OO1 và OO2 phải
thoả mÃn điều kiện gì?


<i>V. H ớng dẫn về nhà</i>


- Lấy 3 ví dụ về các dụng cụ làm việc dựa trên nguyên tắc đòn bẩy.
- Học bài và làm bài tập 15.1 đến 15.5 (SBT).


- Ôn tập các kiến thức đã học từ đầu năm chuẩn bị kiểm tra học kỳ.
C. Rút kinh nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2.§ång nghiệp:




Ngày soạn:12/ 01/ 08 Ngày dạy:19/01/2008

Tiết 19: Ròng räc



A. Mơc tiªu


- Nêu đợc ví dụ về sử dụng ròng rọc trong cuộc sống và chỉ rõ đợc lợi ích của chúng. Biết
sử dụng rịng rọc trong các cơng vic thớch hp.


- Rèn kỹ năng đo lực trong mọi trêng hỵp.


- Thái độ cẩn thận, trung thực, nghiêm túc trong thí nghiệm và học tập.
B. Chuẩn bị


- Mỗi nhóm: 1 lực kế 5N, 1 khối trụ kim loại 200g, 1 giá đỡ, 1 ròng rọc cố định, 1 ròng rọc
động, dây vắt qua ròng rọc.


- Cả lớp: H16.1, H165.2, bảng phụ kẻ bảng 16.1 (SGK).
C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tæ chøc 6A 6B 6C </i>
<i>II. KiÓm tra</i>


Dïng dơng cơ nµo gióp con ngêi lµm viƯc dƠ dµng hơn? Chúng có chung tác dụng gì?


<i>III. Bài mới</i>



Hot ng ca GV Hot ng ca HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(3ph)
- GV nhắc lại tình huống thực tế và ba
cách giải quyết ở các bài học trớc.


- Theo các em, còn có cách giải quyết
nào khác ?


- GV treo H16.1 cho HS quan sát và đặt
vấn đề: Liệu dùng rịng rọc có dễ dàng
hơn khơng?


HĐ2:Tìm hiểu cấu tạo của ròng rọc (8p)
- Yêu cầu HS tự đọc mục I (SGK) và cho
HS quan sát ròng rọc để trả lời câu C1.
- GV giới thiệu chung về ròng rọc


- Theo em nh thế nào đợc gọi là ròng rọc
động, nh thế nào đợc gọi là ròng rọc cố
định?


Gọi HS trả li, sau ú GV cht li.


HĐ3: Tìm hiểu xem ròng räc gióp con
ng


êi lµm viƯc dƠ dµng hơn nh thế nào?
(15ph)



1- Tổ chức cho HS làm thí nghiệm


- GV giới thiệu dụng cụ, cách lắp ráp thí
thí nghiệm ( lu ý HS cách mắc ròng rọc)
và các bớc tiến hành thí nghiệm.


- GV tæ chøc cho HS lµm thÝ nghiệm
theo nhóm.


- HS thảo luận, nêu phơng án giải quyết
khác và trả lời các câu hỏi GV yêu cầu.
- Ghi đầu bài.


<i>I. Tìm hiểu về ròng rọc</i>


- HS c mc I(SGK), quan sát dụng cụ
và H16.2 trả lời các câu hỏi theo sự điều
khiển của GV


<i><b>+ Ròng rọc cố định là một bánh xe có</b></i>
<i><b>rãnh để vắt dây qua, trục bánh xe đợc</b></i>
<i><b>móc cố định. Khi kéo dây bánh xe quay</b></i>
<i><b>quanh trục.:</b></i>


<i><b>+ Ròng rọc động là một bánh xe có</b></i>
<i><b>rãnh để vắt dây qua, trục bánh xe</b></i>
<i><b>không đợc móc cố định. Khi kéo dây</b></i>
<i><b>bánh xe vừa quay vừa chuyển động với</b></i>
<i><b>trục của nó.</b></i>



<i>II. Rßng räc gióp con ngời làm việc dễ</i>
<i>dàng hơn nh thế nào?</i>


1. Thí nghiệm


- HS nhận dụng cụ thí nghiệm, quan sát
cách lắp r¸p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2- Tỉ chøc cho HS nhËn xÐt vµ rót ra kÕt
ln.


- u cầu HS trình bày kết quả thí
nghiệm và trả lời câu C3. Yêu cầu HS
khác bổ xung, thảo luận để thống nhất
câu trả lời.


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân với câu
C4 để rút ra kết luận.


- Hớng dẫn HS thảo luận để thống nhất
kết luận.


H§4: VËn dơng (10ph)


- Yêu cầu HS tìm thí dụ về sử dụng ròng
rọc trong cuộc sống (C5) và trả lời câu
C6.


- Sử dụng hệ thống ròng rọc nào trong
H16.6 có lợi hơn? Tại sao?



2. Nhận xét


- HS trình bày kết quả thí nghiệm và rút
ra nhận xét theo yêu cầu của GV.


C3:+ Lực kéo vật lên trực tiếp cùng
chiều với lực kéo vật qua ròng rọc cố
định và có cờng độ bằng nhau.


+ Lực kéo vật lên trực tiếp ngợc chiều
với lực kéo vật qua ròng rọc động, lực
kéo vật trực tiếp có cờng độ lớn hơn lực
kéo vật qua rịng rọc ng.


3. Kết luận


- HS làm việc cá nhân với câu C4, thảo
luận thống nhất câu trả lời:


<i>a) <b>Rũng rọc cố định có tác dụng làm</b></i>
<i><b>đổi hớng của lực kéo so với khi kéo</b></i>
<i><b>trực tiếp.</b></i>


<i><b>b) Dùng rịng rọc động thì lực kéo vật</b></i>
<i><b>lên nhỏ hơn trọng lợng của vật. </b></i>


4. VËn dông


- HS trả lời các câu hỏi trong phần vận


dụng theo sự ®iỊu khiĨn cđa GV.


C6: Dùng rịng rọc cố định làm thay đổi
hớng của lực kéo ( đợc lợi về hớng)
Dùng ròng rọc động đợc lợi về lực.


- C7: Sử dụng hệ thống rịng rọc cố định
và rồng rọc động có lợi hơn vì vừa đợc
lợi về độ lớn, vừa đợc lợi về hớng của lực
kéo.


<i>IV. Cñng cè</i>


- GV giới thiệu về Palăng và tác dụng của Palăng.
- Tổ chức cho HS làm bài tập 16.3 (SBT).


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- LÊy 3 vÝ dơ vỊ sư dơng ròng rọc trong thực tế.


- Học bài và làm bài tËp 16.1, 16.2, 16.4, 16.5, 16.6 (SBT).
- ChuÈn bÞ néi dung bài: Tổng kết chơng I: Cơ học.


Ngày soạn: 22/ 01/ 08 Ngày dạy:02/02/08


Tiết 20: Tổng kết chơng 1: Cơ học


A. Mục tiêu


- ễn li nhng kin thc c bản về cơ học đã học trong chơng. Vận dụng kiến thức đã học
để giải thích các hiện tợng liên quan trong thực tế và để giải các bài tập đơn giản.



- Củng cố, đánh giá sự nắm vững kiến thức và kỹ năng của HS.


- Thái độ yêu thích mơn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
B. Chuẩn bị


- Cả lớp: Nhãn ghi khối lợng tịnh của kem giặt, kéo cắt giấy, bảng phụ kẻ ô chữ,...
C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tæ chøc 6A 6B 6C</i>
<i>II. KiÓm tra</i>KiÓm tra sù chn bÞ cđa HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Tổ chức cho HS ôn tp


những kiến thức cơ b¶n
(15ph)


- Gäi HS tr¶ lêi 4 câu hỏi
đầu chơng I (SGK/5).


- Hớng dẫn HS chuẩn bị và
yêu cầu trả lời lần lợt các
câu hỏi trong phần I- Ôn tập
(SGK/53).


- GV gi HS khác bổ xung
và đánh giá cho điểm.


HĐ2:Tổ chức cho HS làm


các bài tập vận dụng (15p)
- Yêu cầu HS đọc và làm bài
tập 1 (SGK/54). Gọi 2 HS
lên bảng: HS1 viết 2 câu,
HS2 viết 3 câu.


- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân với bài tập 2. GV đa ra
đáp án đúng.


- Hớng dẫn HS làm bìa tập 3
để tìm ra phơng án đúng.
- Yêu cầu HS chữa và hoàn
thiện các bài tập 4, 5, 6
(SGK/55)


- Yêu cầu HS khác nhận xét,
thảo luận để thống nhất câu
trả lời.


Víi bµi tËp 6: Sư dơng dơng
cơ trùc quan, cho HS quan
sát.


HĐ3: Tổ chức cho HS chơi
trò chơi ô chữ (15ph)


- GV treo bảng phụ đã kẻ
sẵn ơ chữ.



- §iỊu khiĨn hS tham gia
chơi giải ô chữ. GV nêu câu


<i>I- Ôn tập</i>


- HS trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV. HS khác
nhận xÐt, bæ xung.


- HS đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 13 (SGK/53).
- HS khác nhận xét, bổ xung câu trả lời của các bạn.
- Tự ghi nội dung kiến thức cơ bản vào vở.


1-a) thớc b) bình chia độ, bình tràn
c) lực kế d) cân


2- Lùc


3- Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển
động của vật.


4- Hai lực cân bằng.
5- Trọng lực (trng lng)
6- Lc n hi


7- Khối lợng của kem giặt trong hộp.
8- Khối lợng riêng.


9- mét(m) - mÐt khèi (m3<sub>)</sub>
- niut¬n (N) - kil«gam (kg)
- kilôgam trên mét khối (kg/m3<sub>)</sub>



10- P = 10.m 11- D = <i>m</i>


<i>V</i>


12- Mặt phẳng nghiêng, địn bẩy, rịng rọc.


<i>II- VËn dơng</i>


- HS đọc và chuẩn bị bài tập 1. Hai HS lên bảng chữa.
HS khác nhận xét để thống nhất câu trả lời.


1- Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.


- Ngời thủ mơn bóng đá tác dụng lực đẩy lên quả
bóng.


- ChiÕc k×m nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh.
- Thnah nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt.
- Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng
bàn.


- HS làm bài tập 2, một HS trả lời trớc lớp, HS khác
nhận xét.


2- C


- HS nêu đợc: m = D.V


mS = Ds.Vs ; mn = Dn.Vn vµ mc = Dc.Vc


Dc > DS > Dn nªn mS > mn > mc
3- B


- HS chữa và hoàn thiện bài tập 4, 5, 6.
4- a) kilôgam trên mét khối


b) niutơn c) kilôgam
d) niutơn trên mét khối e) mét khối
5- a) mặt phẳng nghiêng


b) ròng rọc cố định


c) đòn bẩy d) rũng rc ng


6- a) Để làm cho lực mà lỡi kéo tác dụng vào tấm kim
loại lớn hơn mà lực tay ta tác dụng vào tay cầm.


b) ct giấy chỉ cần một lực nhỏ, tuy lỡi kéo dài hơn
tay cầm mà lực của tay vẫn có thể cắt đợc. Tay ta di
chuyển ít mà vẫn tạo ra đợc vt ct di.


<i>III- Trò chơi ô chữ</i>


- Mi mt nhúm HS cử một đại diện lên điền chữ vào ô
trống dựa vào việc trả lời thứ tự từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

hỏi, yêu cầu HS trả lời và
điền vào ô trống.


Sau khi tỡm c cỏc t hng


ngang, yờu cầu HS chỉ ra các
từ hàng dọc. (GV có thể đa
ra ơ chữ khác với SGK)


tích; 4- Máy cơ đơn giản; 5- Mặt pjẳng nghiêng;
6-Trọng lực; 7- Palăng.


- Ô chữ 2: 1- Trọng lực; 2- khối lợng; 3- Cái cân;
4-Lực đàn hồi; 5- Đòn bẩy; 6- Thớc dây.


<i>IV. Cđng cè</i>


- GV hƯ thống hoá những kiến thức cơ bản của chơngI: Cơ häc


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Ơn tập lại tồn bộ kiến thức đã hc.


- Đọc trớc bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn.


<b>chơng II: nhiệt học</b>


Ngày soạn: 22/ 01/ 08 Ngày dạy:09/02/08

Tiết 21: Sự nở vì nhiệt của chất rắn



A. Mục tiêu


- Tỡm c ví dụ trong thực tế chứng tỏ: thể tích và chiều dài của vật rắn tăng khi nóng lên,
giảm khi lạnh đi, các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Giải thích đợc một số hiện


tợng đơn giản về sự nở vì nhiệt của chất rắn.


- Biết đọc các bảng biểu để rút ra kết luận cần thiết.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc tËp thĨ trong việc thu thập thông tin trong nhóm.
B. Chuẩn bị


- Cả lớp: một quả cầu kim loại và một vòng kim loại, đèn cồn, chậu nớc.
C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tæ chøc 6A 6B 6C</i>
<i>II. KiĨm tra</i>


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tËp(5ph)
- GV híng dÉn HS xem ¶nh tháp
Epphen và giới thiƯu mét sè ®iỊu về
tháp: cao 320m, xây dựng năm 1889 tại
quảng trờng Mars nhân dịp hội chợ quốc
tế lần thứ nhất tại Pari (làm trung tâm
phát thanh truyền hình).


- ĐVĐ: Tại sao trong vòng 6 tháng tháp
cao thêm 10cm? (SGK).


HĐ2: Thí nghiệm về sự nở vì nhiệt của
chất rắn (15p)



- GV làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan
sát và nhận xét hiện tợng xảy ra.


- Yờu cu HS suy ngh trả lời câu C1,
C2.


- HS quan sát tranh, lắng nghe giới thiệu
và đọc phần đặt vấn đề trong SGK.


- HS ®a ra dù ®o¸n.


<i>1- ThÝ nghiƯm</i>


- HS quan s¸t thÝ nghiƯm vµ nhËn xÐt
hiƯn tợng xảy ra.


<i>2- Trả lời câu hỏi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Điều khiển cả lớp thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


H§3: Rót ra kÕt ln (3ph)


- GV u cầu và hớng dẫn HS điền từ
thích hợp và chỗ trống trong câu C3.
- Điều khiển lớp thảo luận để thống nhất
phần kt lun.


- GV thông báo nội dụng cần chú ý.


HĐ4: So sánh sự giÃn nở vì nhệt của các
chất rắn kh¸c nhau (5ph)


- GV hớng dẫn HS đọc số liệu bảng ghi
độ tăng chiều dài của một số chất rắn để
rút ra nhận xét về sự nở vì nhiệt của các
chất rắn khác nhau.


H§5: VËn dơng (10ph)


- GV u cầu HS đọc và lần lợt trả lời
câu C5, C6, C7.


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


Víi C6, hỏi thêm: Vì sao em l¹i tiÕn
hµnh thÝ nghiƯm nh vËy? Híng dÉn HS
lµm thÝ nghiệm kiểm chứng.


- Thảo luận và thống nhất câu trả lời:
C1: Vì quả cầu nở ra khi nóng lên.
C2: Vì quả cầu co lại khi lạnh đi.


<i>3- Kết luận</i>


- HS làm việc cá nhân, điền từ thích hợp
và chỗ trống trong câu C3.


- Tho lun thng nht phần kết luận.


C3: <i><b>a) Thể tích của quả cầu tng khi</b></i>
<i><b>qu cu núng lờn.</b></i>


<i><b>b) Thể tích của quả cầu giảm khi quả</b></i>
<i><b>cầu lạnh đi.</b></i>


- Chỳ ý: S n vỡ nhiệt theo chiều dài gọi
là sự nở dài có nhiều ứng dụng trong đời
sống và kỹ thuật.


- HS đọc các số liệu trong bảng
(SGK/59) và rút ra nhận xét về sự nở vì
nhiệt của các chất rắn khác nhau (C4).
- Nhận xét: <i><b>Các chất rắn khác nhau nở</b></i>
<i><b>vì nhiệt khác nhau.</b></i>


<i>4- VËn dơng</i>


- HS hoạt động cá nhân: đọc và trả lời
câu C5, C6, C7.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.
C5: Phải nung nóng khâu dao, liềm để
khâu nở ra, dễ lắp vào cán. Khi nguội đi,
khâu co lại sẽ xiết chặt vào cán.


C6: Nung nóng vòng lim loại.


C7: Vo mựa hố nhit tăng lên làm
tháp nóng lên, nở ra nên tháp dài ra. Do


đó tháp cao lên.


<i>IV. Cđng cè</i>


- Nªu kÕt ln vỊ sù në vì nhiệt của chất rắn?
- Tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp 18.1 (SBT).
- Giíi thiƯu néi dung phÇn: <i>Cã thĨ em cha biÕt</i>.


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 18.2 đến 18.5 (SBT).
- Giải thích một số hiện tợng về sự nở vì nhiệt của
chất rắn trong thực tế.


- §äc tríc bài 19: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. Rút kinh nghiÖm


1. Bản thân:


2.§ång nghiƯp:





Ngày soạn: 22/ 01/ 08 Ngày dạy:16/02/08

Tiết 22: Sự nở vì nhiệt của chất láng



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Tìm đợc ví dụ trong thực tế chứng tỏ: thể tích của một chất lỏng tăng khi nóng lên, giảm
khi lạnh đi, các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Giải thích đợc một số hiện tợng


đơn giản về sự nở vì nhiệt của chất lỏng.


- Làm đợc thí nghiệm, mơ tả đợc hiện tợng xảy ra để rút ra kết luận.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc tËp thĨ trong viƯc thu thập thông tin trong nhóm.
B. Chuẩn bị


- Mi nhúm: một bình thuỷ tinh đáy bằng, một ống thuỷ tinh, một nút cao su, một chậu
nhựa, nớc pha màu.


- Cả lớp: ba bình thuỷ tinh đáy bằng, ba ống thuỷ tinh, ba nút cao su, một chậu nhựa, n ớc
pha màu, rợu, dầu, một phích nớc nóng, H19.3(SGK).


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tỉ chøc</i>


Líp: 6A 6B 6C


<i>II. KiĨm tra</i>


HS1: Nªu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn? Chữa bài tập 18.5 (SBT)
HS2: Chữa bài tập 18.3 (SBT)


<i>III. Bài mới</i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


HĐ1: Tỉ chøc t×nh huèng häc
tËp(3ph)



- GV yêu cầu HS đọc phần i thoi
trong phn m bi.


- Yêu cầu HS đa ra dự đoán.


HĐ2: Làm thí nghiệm xem n ơc có
nở ra khi nóng lên không (10p)
- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
(Chó ý: cÈn thận với nớc nóng).
- Yêu cầu HS quan sát kỹ hiện tợng
xảy ra.


- Yờu cu HS tr li cỏc cõu C1, C2.
- Với C2, u cầu HS trình bày dự
đốn sau đó tiến hành thí nghiệm
kiểm chứng, trình bày thí nghiệm để
rút ra nhận xét.


- Tỉ chøc, ®iỊu khiển HS thảo luận.
- Có kết luận gì về sự nở vì nhiệt của
chất lỏng?


HĐ3: Chứng minh c¸c chÊt láng
kh¸c nhau, në v× nhiệt khác nhau
(7ph)


- GV điều khiển lớp thảo luận phơng
án làm thí nghiệm kiểm tra.



- GV làm thí nghiệm với nớc, rợu,
dầu. Yêu cầu HS quan sát để trả lời
C3 (kết hợp quan sát H19.3).


- Tại sao phải dùng các bình giống
nhau và cùng vo mt chu nc
núng?


- Yêu cầu HS nêu kết quả thí nghiệm
và rút ra nhận xét.


HĐ4: Rút ra kết luËn (5ph)


- HS đọc phần đối thoại trong SGK
- HS đa ra dự đốn.


<i>1- ThÝ nghiƯm</i>


- HS nhËn dơng cơ thí nghiệm theo nhóm.


- Các nhóm tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện
tợng xảy ra.


<i>2- Trả lời câu hỏi</i>


- HS trả lời và thảo luận trả lời C1.


C1: Mc nớc dâng lên vì nớc nóng lên, nở ra.
- HS đọc C2, tiến hành thí nghiệm kiểm chứng,
quan sát để so sánh kết quả với dự đốn.



C2: Mùc níc h¹ xuống vì lạnh đi, co lại.


- Kết luận: <i><b>Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co</b></i>
<i><b>lại khi lạnh ®i.</b></i>


- HS thảo luận đề ra phơng án thí nghiệm kim
tra.


- HS quan sát hiện tợng xảy ra.
- HS trả lời câu hỏi GV đa ra.


- Nhận xét: C<i><b>ác chất lỏng khác nhau, nở vì</b></i>
<i><b>nhiệt khác nhau.</b></i>


<i>3- Kết luận</i>


- HS điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu
C4.


- Thảo luận để thống nhất phần kết luận.


C4: <i><b>a) Thể tích của nớc trong bình tăng khi</b></i>
<i><b>nóng lên, co lại khi lạnh đi.</b></i>


<i><b>b) Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt không</b></i>
<i><b>giống nhau.</b></i>


<i>4- Vận dụng</i>



- HS hot ng cỏ nhân: đọc và trả lời câu C5,
C6, C7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- GV yêu cầu HS trả lời C4. Gọi một
HS trả lời, HS khác nhận xét.


- GV chốt lại kết luận chung.
HĐ5: Vận dụng (10ph)


- GV nêu từng câu hỏi, yêu cầu HS
lần lợt trả lời.


- T chc cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


C5: Khi đun, nớc nóng lên, nở ra. Nếu đổ thật
đầy ấm nớc sẽ tàn ra ngoài.


C6: Để tránh đợc tình trạng bật nắp khi nớc
đựng trong chai nở vì nhiệt.


C7: ThĨ tÝch chÊt láng ë hai bình tăng lên nh
nhau nên ống có tiết diện nhỏ hơn thì chiều cao
của cột chất lỏng lớn hơn.


<i>IV. Cđng cè</i>


- Nªu kÕt ln vỊ sù në v× nhiƯt cđa chÊt láng?


- Giới thiệu nội dung phần: Có thể em cha biết:+ Kim cơng giãn


nở khi ở nhiệt độ nhỏ hơn – 420<sub>C.</sub>


+ Nớc co lại khi nhiệt độ tăng từ 00<sub>C đến 4</sub>0<sub>C.</sub>


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 19.1 đến 19.5 (SBT)


- Gi¶i thÝch một số hiện tợng về sự nở vì nhiệt của chÊt láng trong
thực tế.


- Đọc trớc bài 20: Sù në v× nhiƯt cđa chÊt khÝ
C. Rót kinh nghiƯm


1. B¶n th©n:


2.Đồng nghiệp:


Ngày soạn: 22/ 01/ 08 Ngày dạy:23/02/08

Tiết 23: Sự nở vì nhiệt của chất khí



A. Mục tiêu


- Tỡm c vớ dụ trong thực tế về hiện tợng thể tích của một khối khí tăng khi nóng lên, giảm
khi lạnh đi. Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở vì nhiệt của chất khí.


- Làm đợc thí nghiệm, mô tả đợc hiện tợng xảy ra để rút ra kết luận. Biết cách đọc biểu
bảng để rút ra kết luận cần thiết.



- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc tËp thĨ trong viƯc thu thËp th«ng tin trong nhãm.
B. Chn bÞ


- Mỗi nhóm: một bình thuỷ tinh đáy bằng, một ống thuỷ tinh, một nút cao su, một cốc nớc
pha màu.


- Cả lớp: một quả bóng bàn bị bẹp, một cốc nớc nóng.
C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tỉ chøc</i>
<i>II. KiĨm tra</i>


HS1: Nªu kÕt ln về sự nở vì nhiệt của chất lỏng? Chữa bài tập 19.2 (SBT).
HS2: Chữa bài tập 19.1 và 19.3 (SBT).


<i>III. Bài mới</i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


HĐ1: Tỉ chøc t×nh huèng häc
tËp(3ph)


- GV nêu vấn đề nh phần mở đầu
SGK. Làm thí nghiệm vi qu búng
bn b bp


- Yêu cầu HS quan sát,đa ra dự đoán


- HS quan sát và nhận xét hiện tợng xảy ra.



- HS đa ra dự đoán về nguyên nhân làm quả
bóng phồng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

nguyên nhân làm quả bóng phồng
lên.


HĐ2:Làm thí nghiệm kiểm tra chất
khí nóng lên thì nở ra (20p)


- GV hớng dẫn HS cách tiến hành thí
nghiệm .


- Phát dụng cụ cho các nhóm.


- GV theo dõi và uốn nắn HS (lu ý
HS cách lấy giọt nớc)


- Yêu cầu HS trả lời các c©u hái
trong SGK C1, C2, C3, C4.


- Tổ chức, điều khiển HS thảo luận.
- Điều khiển việc đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo luận các câu
C1, C2, C3, C4.


- Yêu cầu HS thu thập thông tin từ
bảng 20.1 để rút ra nhận xét về sự nở
vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
- u cầu HS chọn từ trong khung
để hoàn thiện câu C6.



- Hớng dẫn HS thảo luận để thống
nhất kết luận.


HĐ3: Vận dụng kiến thức về sự nở
vì nhiệt của chất khí để giải thích
một số hiện t ng (8ph)


- Với câu C7, C8: GV nêu câu hỏi,
yêu cầu HS thảo luận.


GV gii thiệu cho HS về khí cầu
(H20.4) phần có thể em cha biết.
- Với C9: GV trình bày kĩ cấu tạo
của dụng cụ đo độ nóng lạnh đầu
tiên của lồi ngời (H20.4). Yêu cầu
HS giải thích đợc tại sao dựa theo
mức nớc trong ống thuỷ tinh ngời ta
có thể biết đợc thịi tiết nóng hay
lạnh?


- HS nhËn dơng cơ thÝ nghiƯm theo nhãm.


- Các nhóm tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện
tợng xảy ra.


<i>2- Trả lời câu hỏi</i>


- Cá nhân HS trả lời trả lời các câu hỏi C1, C2,
C3, C4.



- Thảo luận nhóm về các câu trả lời


C1: Giọt nớc đi lên, chứng tỏ thể tích không khí
trong bình tăng, không khÝ në ra.


C2: Giät níc ®i xng, chøng tá thĨ tích không
khí trong bình giảm, không khí co lại.


C3: Do không khí trong bình nóng lên
C4: Do không khí trong bình lạnh đi.


- T bng 20.1 HS rỳt ra c nhận xét về sự nở vì
nhiệt của các chất.


C5: C¸c chÊt khÝ kh¸c nhau nở vì nhiệt giống
nhau. Các chất lỏng, rắn khác nhau nở vì nhiệt
khác nhau. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất
lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơ chất rắn.


<i>3- Kết luận</i>


- HS điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu
C6.


- Tho lun thống nhất phần kết luận.


C6: <i><b>a) ThÓ tÝch khÝ trong bình tăng khi khí</b></i>
<i><b>nóng lên.</b></i>



<i><b>b) Thể tích khí trong bình giảm khi khí lạnh</b></i>
<i><b>đi.</b></i>


<i><b>c) Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất, chất khí në v×</b></i>
<i><b>nhiƯt nhiỊu nhÊt. </b></i>


<i>4- VËn dơng</i>


- HS hoạt động cá nhân: đọc và trả lời câu C7,
C8, C9.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.


C7: Kh«ng khÝ trong quả bóng nóng lên, nở ra.
C8: d = 10.D = 10 .<i>m</i>


<i>V</i>


Khi nhiệt độ tăng: m không đổi, V tăng nên d
giảm. Do đó khơng khí nóng nhẹ hơ khụng khớ
lnh.


C9: Khi thời tiết nóng, không khí trong bình cầu
nở ra, đẩy mực nớc trong ống thuỷ tinh xuống.
Khi thời tiết lạnh, không khí trong bình cầu co
lại, mực nớc trong ống thuỷ tinh dâng lên.


<i>IV. Củng cố</i>


- Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí? So sánh sự nở vì nhiệt


cđa c¸c chÊt?


- Vën dơng lµm bµi tËp 20.1 (SBT).


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 20.2 đến 20.7 (SBT)


- Giải thích một số hiện tợng về sự nở vì nhiệt của các chất trong
thùc tÕ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

C. Rót kinh nghiƯm
1. Bản thân:


2.§ång nghiƯp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày soạn: 20/ 02/ 08 Ngày dạy:02/03/08

Tiết 24: Mét sè øng dơng cđa sù në v× nhiƯt



A. Mơc tiªu


- Nhận biết đợc sự co giãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra lực rất lớn. Tìm đợc thí dụ
thực tếvề hiện tợng này. Mơ tả đợc cấu tạo và hoạt động của băng kép. Giải thích đợc một
số ứng dụng đơn giản về sự nở vì nhiệt.


- Phân tích hiện tợng để rút ra nguyên tắc hoạt động của băng kép. Rèn kỹ năng quan sát,
so sánh.



- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc tËp thĨ trong viƯc thu thËp th«ng tin trong nhãm.
B. Chn bÞ


- Mỗi nhóm: hai băng kép, một giá thí nghiệm, một đèn cồn.


- C¶ líp: mét bé dơng cơ TNvỊ lùc xt hiƯn do sù co gi·n v× nhiệt, một lọ cốn, một chậu
nớc, khăn lau. H20.2, H20.3, H20.5 (SGK).


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tæ chøc</i>
<i>II. Kiểm tra</i>


HS1: Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí? Chữa bài tập 20.2 (SBT).


<i>III. Bài mới</i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


HĐ1: Tổ chức tình huèng häc
tËp(3ph)


- GV treo H20.2 và nêu câu
hỏi: Em có nhận xét gì về chõ
tiếp nối giữa hai đầu thanh ray
xe löa?


- Tại sao ngời ta lại phải làm
nh vậy? GV đặt vấn đề vào
bài.



HĐ2: Quan sát lực xuất hiện
trong sự có giãn vì nhiệt (15p)
- GV giới thiệu dụng cụ và
làm thí nghiệm nh hớng dẫn
trong SGK: đốt nóng thanh
kim loi khong 4 phỳt.


- Hớng dẫn HS quan sát và trả
lời câu hỏi C1 và C2


- Hng dn HS c câu hỏi và
quan sát H21.1b để dự đoán
hiện tợng xảy ra. GV làm thí
nghiệm kiểm chứng. Yêu cầu
HS quan sát hiện tợng.


- §iỊu khiĨn HS thảo luận
hoàn thành kết luận.


HĐ3: VËn dông (7ph)


- GV nêu từng câu hỏi C5 và
C6 để HS suy nghĩ rồi chỉ
định HS trả lời ( Kết hợp quan
sát tranh vẽ H21.2 và H21.3)
- GV điều khiển lớp thảo luận
về các câu trả lời. Chú ý sử
dụng đúng thuật ngữ.



H§4: Nghiên cứu về băng kép
(15ph)


- GV giíi thiƯu cÊu t¹o của


- HS quan sát hình vẽ, nhận xét về chỗ tiếp nối giữa
hai đầu thanh ray xe lửa và dự đoán nguyên nhân.


<i>I- Lực xuất hiện trong sự co giÃn vì nhiệt</i>


1- Quan sát thí nghiệm


- HS quan sát thí nghiệm do GV làm để trả lời câu C1,
C2.


2- Trả lời câu hỏi


- Tho lun c lp để thống nhất câu trả lời.
C1: Thanh thép nở ra (di ra)


C2: Khi bị giÃn nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thanh thép
có thể gây ra lực rất lớn.


- HS quan sát H21.1b và đoán hiện tợng xảy ra khi phủ
khăn lạnh lên thanh kim loại. Quan sát thí nghiệm do
GV làm. Từ đó trả lời C3


C3: Khi co lại vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thnah thép có
thể gây ra lực rất lớn.



3- Kết luận


- HS thảo luận và hoàn thành phần kết luận.


C4: a) Khi thanh thép nở ra vì nhiệt nó gây ra lực rất
lớn.


b) Khi thanh thép co lại vì nhiệt nó cũng gây ra lùc rÊt
lín.


4- VËn dơng


- HS trả lời và thảo luận để thống nhất câu trả lời C5,
C6.


C5: Chỗ tiếp nối hai đầu thanh ray xe lửa có để một
khe hở. Khi nhiệt độ tăng đờng ray dài ra. Nếu không
để khe hở, sự nở vì nhiệt của đờng ray sẽ bị ngăn cản
gây lực lớn làm cong đờng ray.


C6: Hai gối đỡ có cấu tạo khơng giống nhau. Một gối
đỡ đợc đặt trên các con lăn để tạo điều kiện cho cầu
dài ra mà không bị ngăn cản khi nhiệt tng.


<i>II- Băng kép</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

băng kép.


- Híng dÉn HS l¾p thí
nghiệm: điều chỉnh băng kép


vừa khớp với ngọn lưa.


- Híng dÉn HS làm thí
nghiệm


- Tổ chức thảo luận về các câu
trả lời C7, C8, C9.


HĐ5:Vận dụng(10p)


-GV cho hs quan sát hình
21.5và yêu cầu hs giải thich
hoạt động của băng kép bàn là

TíCH HợP:



<b>Cần có biên pháp bảo vệ cơ</b>
<b>thể :giữ ấm về mùa đông và</b>
<b>làm mát vào mùa hè để</b>
<b>tránh bị sốc nhiệt,tránh ăn</b>
<b>uống thức ăn quá nóng hoăc</b>
<b>quá lnh</b>


- HS lắp và tiến hành thí nghiệm theo hớng dẫn của
GV ở nhóm.


2- Trả lời câu hỏi


- Trả lời và thảo luận các câu trả lời C7, C8, C9
C7: Đồng và thép nở vì nhiệt khác nhau.



C8: Bng kộp ln cong về phía thanh thép. Đồng nở
ra vì nhiệt nhiều hơn thép nên đồng dài hơn, nằm phía
ngồi vịng cung.


C9: Nếu làm cho băng kép lạnh đi thì băng kép cơng
về phía thanh đồng. Đồng co lại nhiều hơn thép nên
thanh đồng ngắn hơn, đồng nắm phía trong vịng cung.
3- Vận dụng


- HS quan sát hình vẽ và giải thích hoạt động của băng
kép ở bàn là.


C10: Khi đủ nóng, băng kép cong về phía thanh thép
làm ngắt mạch điện. Thanh đồng nắm dới.


<i>IV. Cñng cè</i>


- GV khắc sâu những kiến thức cơ bản (phần ghi nhí).
- Giíi thiƯu néi dung phÇn: <i>Cã thĨ em cha biÕt.</i>


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 20.1 đến 20.6 (SBT).


- Gi¶i thích một số hiện tợng về sự nở vì nhiệt trong thực tế.
- Đọc trớc bài 22: NhiƯt kÕ- NhiƯt giai .


C. Rót kinh nghiƯm
1. Bản thân:



2.§ång nghiƯp:




Ngày soạn: 20/2/2009 Ngày dạy: 9/3/2009


Tiết 25: Nhiệt kế - NhiƯt giai


A. Mơc tiªu


- Hiểu đợc nhiệt kế là dụng cụ sử dụng dựa trên nguyên tắc sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
Nhận biết đợc cấu tạo và công dụng của các loại nhiệt kế khác nhau.


- Phân biệt đợc nhiệt giai Xenxiut và nhiệt giai Farenhai và có thể chuyển nhiệt độ từ nhiệt
giai này sang nhiệt độ tơng ứng của nhiệt giai kia.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc tËp thÓ trong việc thu thập thông tin trong nhóm.
B. Chuẩn bị


- Cả líp: ba cèc thủ tinh, níc nãng, 10 nhiƯt kÕ dầu, 5 nhiệt kế y tế, tranh vẽ các loại nhiƯt
kÕ.


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tỉ chøc</i>


6A 6B 6C


<i>II. KiĨm tra</i>



HS1: Nªu kÕt ln vỊ sù nở vì nhiệt của các chất? Chữa bài tập 21.1 (SBT)
HS2: Chữa bài tập 21.2 (SBT)


<i>III. Bài mới</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(3ph)
- GV gọi một HS đọc phần đối thoại
phần mở đầu.


- Phải dùng dụng cụ nào để biết chính
xác ngời đó có sốt khơng?


- Nhiệt kế có cấu tạo và hoạt động dựa
vào hiện tợng vật lí nào? Chúng ta cùng
tìm hiểu ở bài hơm nay.


H§2: ThÝ nghiƯm về cảm giác nóng lạnh
(10ph)


- GV hớng dẫn HS chuẩn bị và thực hiện
thí nghiệm H22.1 và H22.2 (Chú ý pha
nớc nóng cẩn thận và làm lần lợt các bớc
theo hớng dẫn của SGK).


- Hớng dẫn HS thảo luận trên lớp về kết
luận rút ra từ thí nghiệm.


HĐ3: Tìm hiểu vỊ nhiƯt kÕ (15ph)


- GV nêu cách làm thí nghiệm H22.3 Và


H22.4. Yêu cầu HS trả lời C2. Sau đó
GV chốt lại mục đích của thí nghiệm
này.


- GV yêu cầu HS quan sát H22.5 (phóng
to) để trả lời C3 theo bảng 22.1. Kết hợp
cho HS quan sát nhiệt kế dầu và nhiệt kế
y tế.


Gäi HS lên bảng điền vào bảng 22.1
(bảng phụ) và một hoặc hai HS nhận xét.


Tớch h

<b></b>

p:



<b>+sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân đo được</b>
<b>nhiệt độ trong khoảng biến thiên</b>
<b>lớn,nhưng thuỷ ngân là chất độc hại</b>
<b>cho sức khoẻ con người và môi</b>
<b>trường</b>


<b>+trong dạy học ở trường phổ thông</b>
<b>nên dùng nhiệt kế rượu hoặc nhiệt kế</b>
<b>dầu</b>


<b>+trong trường hợp dùng nhiệt kế</b>
<b>thuỷ ngân cần tuân thủ nghiêm ngặt</b>
<b>cấc quy tắc an toàn.</b>


<b>- GV h ớng dẫn HS trả lời câu hỏi C4.</b>
<b>Gợi ý câu trả lời cho HS và giải thích</b>


<b>cho HS hiĨu t¸c dơng của chỗ thắt</b>
<b>trong nhiệt kế y tế.</b>


HĐ4: Tìm hiểu các loại nhiệt giai (10ph)
- GV giíi thiƯu nhiÖt giai Xenxiut vµ
nhiƯt giai Farenhai.


- GV cho HS quan sát hình vẽ nhiệt kế
r-ợu trên đó nhiệt độ đợc ghi ở cả hai
thang nhiệt giai.


- Tính xem 100<sub>C ứng với bao nhiêu </sub>0<sub>F?</sub>
GV hớng dẫn cách chuyển nhiệt độ từ
nhiệt giai Xenxiut sang nhiệt giai
Farenhai và ngợc lại.


- HS quan sát đọc phần đối thoại mở bài.
- HS trả lời câu hỏi của GV (HS ó hc
lp 4).


- Ghi đầu bài.


<i>1- Nhiệt kÕ</i>


- HS tiến hành thí nghiệm H22.1 và
H22.2/SGK ( bình a có nhiết độ trong
phịng, bình b đựng nớc ấm, bình c đựng
n-ớc nóng).


- Thảo luận để thống nhất kết luận.



C1: Cảm giác của tay khơng cho phép xác
định chính xác mức độ nóng lạnh.


- HS quan sát H22.3 và H22.4 trả lời C2.
C2: Xác định nhiệt độ của nớc đá đang tan
là 00<sub>C và nhiệt độ của hơi nớc đang sơi là</sub>
1000<sub>C. Từ đó vẽ các vạch chia độ của nhiệt</sub>
kế.


- HS đọc và trả lời C3. Quan sát các loại
nhiệt kế để điền vào bảng 22.1(vào vở)


NhiƯt


kÕ GH§ §CNN C«ng dơng


NhiƯt


kế rợu Từ 20
0<sub>C</sub>
đến 500<sub>C</sub>


20<sub>C</sub> <sub>Đo nhiệt</sub>
độ khí
quyển
Thiệt


kÕ thủ
ng©n



Từ -300<sub>C</sub>
đến 1300<sub>C</sub> 1


0<sub>C</sub> <sub>Đo nhiệt</sub>
độ trong
các TN
Nhiệt


kế y tế Từ 35
0<sub>C</sub>
đến 420<sub>C</sub> 0,1


0<sub>C</sub> <sub>Đo nhiệt</sub>
độ cơ thể
- HS thảo luận cả lớp câu C4.


C4:ống quản ở gần bầu đựng thuỷ ngân có
một chỗ thắt có tác dụng ngăn khơng cho
thuỷ ngân tụt xuống bầu khi đa nhiệt kế ra
khỏi cơ thể. Nhờ đó có thể đọ đợc nhiệt độ
của cơ thể.


<i>2- NhiÖt giai</i>


- <i><b>Nhiệt giai Xenxiut (thang nhiệt độ</b></i>
<i><b>Xenxiut): Nhiệt độ của nớc đá đang tan</b></i>
<i><b>là O</b><b>0</b><b><sub>C, của hơi nớc đang sôi là 100</sub></b><b>0</b><b><sub>C</sub></b></i>


<i><b>- Nhiệt giai Farenhai (thang nhiệt độ</b></i>


<i><b>Farenhai): Nhiệt độ của nớc đá đang tan</b></i>
<i><b>là 32</b><b>0</b><b><sub>F, của hơi nớc đang sôi là 212</sub></b><b>0</b><b><sub>F.</sub></b></i>


10<sub>C = 1,8</sub>0<sub>F</sub>
VÝ dô:


100<sub>C = 0</sub>0<sub>C + 10</sub>0<sub>C = 32</sub>0<sub>F + 10.1,8</sub>0<sub>F</sub>
= 500<sub>F</sub>


C5: 300<sub>C =0</sub>0<sub>C + 30</sub>0<sub>C = 32</sub>0<sub>F + 30.1,8</sub>0<sub>F</sub>
= 860<sub>F</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Gäi HS tr¶ lêi C5.


<i>IV. Cñng cè</i>


<i> </i>- GV khái quát lại những kiến thức cơ bản (Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện
tợng vật lí nào?)


- Giíi thiƯu néi dung phÇn: <i>Cã thĨ em cha biÕt.</i>
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


<b> </b>- Học bài và làm bài tập từ 22.1 đến 22.7 (SBT)
- Đọc trớc bài 23: Thực hành: Đo nhiệt độ


- <i><b>ChÐp mÉu b¸o c¸o thực hành ra giấy và mỗi bàn chuẩn bị một nhiƯt kÕ y tÕ</b></i>


Ngµy soạn: 10/3/2009 Ngày dạy:23/3/2009



Tiết 26 : Kiểm tra


A. Yêu cầu


- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kim tra.


- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và häc.
B. Mơc tiªu


- Kiểm tra, đánh giá kết qủa học tập của HS về: Rịng rọc, sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng,
khí, ứng dụng của sự nở vì nhiệt của các chất, nhiệt kế, nhiệt giai.


<b>C. Ma trận thiết kế đề kiểm tra</b>




Mục tiêu Các cấp độ t duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Rßng räc 1


0,5 1 1 2 1,5


Sự nở vì nhiệt của


chất rắn, lỏng, khí 1 0,5 2 1,5 3 2


ứng dụng của sự nở vì



nhiệt của các chÊt 1 0,5 1 2 2 2,5


NhiÖt kÕ – nhiÖt giai 2


1,5 1 0,5 1 2 4 4


Tæng 4


2,5 4 3 1 0,5 2 4 11 10
D. Thành lập câu hỏi theo ma trËn


<b>§Ị sè 1</b>


<b>I.Chọn ph ơng án trả lời đúng </b>(3điểm)


<b>1.</b>Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng?


A.Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hớng của lực
B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
C. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực


D. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi hng v ln ca lc


<b>2.</b> Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng?


A.Khối lợng của chất lỏng tăng B. Khèi lỵng cđa chÊt láng gi¶m
C. Khối lợng riêng của chất lỏng tăng D. Khối lợng riêng của chất lỏng gi¶m


<b>3.</b> Khi đặt đờng ray xe lửa, ngời ta để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray vì:
A.Khơng thể hàn hai thanh ray đợc B. Để lắp các thanh ray dễ dàng hơn


C. Khi nhiệt độ tăng, thanh ray có chỗ để dài ra C.Chiều dài của thanh ray không đủ


<b>4.</b> Các câu nói về sự nở vì nhiệt của khí ơxi, hiđrơ, nitơ sau đây, câu nào đúng?
A.Ơxi nở vì nhiệt nhiều nhất B. Hiđrơ nở vì nhiệt nhiều nhất


C. Nitơ nở vì nhiệt nhiều nhất D. ôxi, hiđrô, nitơ nở vì nhiệt nh nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>6.</b> Khi nóng lên thì cả thuỷ ngân và thuỷ tinh làm nhiệt kế đều dãn nở. Tại sao thuỷ nhân
vẫn dâng lên trong ống quản của nhiệt kế?


A.Do thuû tinh co l¹i B. Do thủ ngân nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh
C.Chỉ có thuỷ ngân nở vì nhiƯt D. Do thủ ng©n në ra, thủ tinh co l¹i


<b>II.Chän tõ (cơm tõ) thÝch hợp điền vào chỗ trống</b> (3 điểm)


<b>7.</b> Palng l mt thiết bị gồm nhiều ròng rọc. Dùng palăng cho phép giảm ...(1)
của lực kéo, đồng thời làm ...(2) của lực ny.


<b>8.</b> Chất rắn nở vì nhiệt...(1) chất khí. Chất lỏng nở vì nhiệt...(2)
chất rắn


<b>9.</b> Trong nhit giai Xenxiut, nhit độ của nớc đá đang tan là...(1), của hơi nớc
đang sôi là ...(2)


<b>III.Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau </b>(4điểm):


<b>10.</b> T¹i sao khi rãt níc nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là khi rót nớc nóng vào
cốc thuỷ tinh mỏng?


<b>11.</b> a) H·y tÝnh xem 400<sub>C vµ 25</sub>0<sub>C øng víi bao nhiªu </sub>0<sub>F?</sub>



b) Tại nhiệt độ bao nhiêu thì số đọc trên nhiệt giai Farenhai gấp hai lần số đọc trên
nhiệt giai Xenxiut?


<b>đề Số 2</b>


<b>I.Chọn ph ơng án trả lời đúng </b>(3điểm)


<b>1.</b>Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời độ lớn và hớng của lực?
A.Ròng rọc cố định B. Rũng rc ng


C. Mặt phẳng nghiêng D.Đòn bẩy


<b>2.</b> Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng mét lỵng chÊt láng?


A.Thể tích chất lỏng tăng B. Thể tích chất lỏng không thay đổi
C. Thể tích chất lỏng giảm D. Thể tích chất lỏng mới đầu tăng rồi sau đó giảm


<b>3.</b> Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?
A.Nhôm, đồng, sắt B. Sắt, đồng, nhôm


C. Sắt, nhôm, đồng C.Đồng, nhôm, sắt


<b>4.</b> Các khối hơi nớc bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng Mặt trời chiếu vào nên...
...và bay lên tạo thành mây. Thứ tự cụm từ nào dới đay thích hợp để điền vào chỗ trống?
A. nở ra, nóng lên, nhẹ đi B. nhẹ đi, nở ra, nóng lên


C. nóng lên, nở ra, nhẹ đi D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra


<b>5.</b> Nhit kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của khí quyển?


A. Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế rợu
C. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế đổi màu


<b>6.</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Không phải mọi chất đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
B. Băng kép dùng để đóng ngắt mạch điện tự ng


C. Rợu nở vì nhiệt nhiều hơn dầu, dầu nở vì nhiệt nhiều hơn nớc
D. §ång në vì nhiệt nhiều hơn nhôm và ít hơn sắt


<b>II.Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống</b> (3 ®iĨm)


<b>7.</b> Sử dụng hệ thống rịng rọc cố định và ròng rọc động vừa đợc lợi về ...(1) của
lực kéo, vừa đợc lợi về ...(2) của lực kéo.


<b>8.</b> Bê tơng có độ dãn nở ...(1) thép. Nhờ đó mà các trụ bêtơng khơng bị nứt
khi ...(2) ngồi trời thay đổi


<b>9.</b> Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nớc đá đang tan là...(1), của hơi nớc
đang sôi là ...(2)


<b>III.Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau </b>(4 điểm):


<b>10.</b> Tại sao khi rót nớc nóng ra khỏi phích nớc, rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra?
Làm thế nào để tránh đợc hiện tợng này?


<b>11.</b> a) H·y tÝnh xem 150<sub>C vµ 50</sub>0<sub>C øng víi bao nhiªu </sub>0<sub>F?</sub>


b) Tại nhiệt độ bao nhiêu thì số đọc trên nhiệt giai Farenhai bằng số đọc trên nhiệt giai


Xenxiut?


E. Đáp án và biểu điểm


<b>Đề số 1</b>


I- (3 im): Mi phơng án trả lời đúng đợc 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

II- (3 điểm): Mỗi từ (cụm từ) điền đúng đợc 0,5 điểm
7. (1) cờng độ (2) thay đổi hớng
8. (1) ít hơn (2) nhiều hơn
9. (1) 00<sub>C (2) 100</sub>0<sub>C</sub>
III- (4 điểm)


10. (2 điểm): Khi rót nớc nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì lớp bên trong tiếp xúc với nớc
nóng, nóng lên trớc và dãn nở trong khi lớp thuỷ tinh bên ngồi cha kịp nóng lên và cha kịp
dãn nở. Khi đó lớp thuỷ tinh bên ngồi chịu lực tác dụng từ bên trong và cốc bị vỡ. Cịn cốc
thuỷ tinh mỏng thì lớp bên trong và lớp bên ngồi nóng lên đồng thời nên cốc khơng bị vỡ.
11. a) 1 điểm


400<sub>C = 32</sub>0<sub>F + 40.1,8</sub>0<sub>F = 104</sub>0<sub>F 0,5 ®iĨm</sub>
250<sub>C = 32</sub>0<sub>F + 25.1,8</sub>0<sub>F = 77</sub>0<sub>F 0,5 ®iĨm</sub>
b) 1 ®iĨm


Gọi x là nhiệt độ trên nhiệt giai Farenhai
Ta có: x = 320<sub>F + </sub> <i>x</i>


2 .1,80F <i>⇒</i> x = 32 + 0,9.x <i>⇒</i> x = 3200F
Khi đó nhiệt độ trên nhiệt giai Xenxiut là 1600<sub>C</sub>



<b>§Ị sè 2</b>


I- (3 điểm): Mỗi phơng án trả lời đúng đợc 0,5 điểm


1.A 2.A 3.B 4.C 5.B 6.B
II- (3 điểm): Mỗi từ (cụm từ) điền đúng đợc 0,5 điểm


7. (1) cờng độ (độ lớn) (2) hớng
8. (1) gần bằng (2) nhiệt độ
9. (1) 320<sub>F (2) 212</sub>0<sub>F</sub>
III- (4 điểm)


10. (2 điểm): Khi rót nớc ra có một lợng khơng khí ở ngồi tràn vào phích. Nếu đậy nút
ngay thì lợng khơng khí này sẽ bị nớc trong phích làm cho nóng lên, nở ra làm bật nút
phích. Để tránh hiện tợng này, không nên đậy nút ngay mà chờ cho lợng khí tràn vào phích
nóng lên, nở ra và thốt ra ngồi một phần rồi mới đóng nút lại.


11. a) 1 ®iĨm


150<sub>C = 32</sub>0<sub>F + 15.1,8</sub>0<sub>F = 59</sub>0<sub>F 0,5 ®iĨm</sub>
500<sub>C = 32</sub>0<sub>F + 50.1,8</sub>0<sub>F = 122</sub>0<sub>F 0,5 ®iĨm</sub>
b) 1 ®iĨm


Gọi x là nhiệt độ trên nhiệt giai Xenxiut


Ta có: x = 320<sub>F + x.1,8</sub>0<sub>F </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> 0,8.x = 32 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> x = 40</sub>0<sub>C</sub>
Khi đó nhiệt độ trên nhiệt giai Farenhai là 400<sub>F</sub>


Ngµy soạn: 10/3/2009 Ngày dạy30/3/2009



Tit 27:

<b>Thc hnh v kim tra thực hành</b>

Đo nhiệt độ



A. Mơc tiªu


- Biết đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế. Biết theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian và
vẽ đợc đờng biểu diễn sự thay đổi này.


- Có thái độ trung thực, tỉ mỉ, cẩn thận và chính xác trong việc tiến hành thí nghiệm và viết
báo cáo.


B. Chn bÞ


- Mỗi nhóm: 1 nhiệt kế y tế, 1 nhiệt kế dầu, 1 cốc đốt, 1 đèn cồn 1 kiềng, 1 lới đốt, 1 giỏ thớ
nghim.


- Mỗi HS: 1 mẫu báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>I. Tổ chức</i>


Ngày dạy: ....


<i>II. KiĨm tra</i>


KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



HĐ1: Dùng nhiệt kế y tế đo nhiệt độ cơ
thể (15ph)


- GV híng dÉn HS theo c¸c bíc:


+ Tìm hiểu 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế
(C1 đến C5). Ghi kết quả tìm hiểu đợc
vào mẫu báo cáo.


+ Đo nhiệt độ cơ thể theo tiến trình
SGK.


- GV chú ý theo dõi và nhắc nhở HS:
+ Khi vẩy nhiệt kế phải cầm chặt để
khỏi bị văng và tránh va p vo cỏc vt
khỏc.


+ Khi đo cần cho bầu thuỷ ngân tiếp xúc
trực tiếp và chặt với da.


+ Khi đọc nhiệt độ không cầm vào bầu
thuỷ ngân.


- Yêu cầu HS cất nhiệt kế vào hộp khi đã
đo xong.


HĐ2: Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của
n


íc theo thêi gian (20ph)



- GV yêu cầu các nhóm HS phân công:
1 bạn theo dõi thời gian, 1 bạn theo dõi
nhiệt độ, 1 bạn ghi kết quả.


- Hớng dẫn HS quan sát nhiệt kế dầu để
tìm hiểu 4 đặc điểm của nó.


- Hớng dẫn HS lắp đặt thí nghiệm theo
H23.1, kiểm tra lại trớc khi cho HS đốt
đèn cồn.


- Nhắc HS: theo dõi chính xác thời gian
để đọc kết quả trên nhiệt kế. Phải cẩn
thận khi nớc đã nóng.


- Khi nớc sôi, hớng dẫn HS cách tắt đèn
cồn.


- Hớng dẫn HS vẽ đớng biểu diễn trong
mẫu báo cáo.


- Yªu cầu HS tháo, cÊt dông cô thÝ
nghiƯm


( Nếu HS cha vẽ xong đờng biểu diễn thì
u cầu HS về nhà hoàn thành và nộp
vào giờ sau


<i>I- Dùng nhiệt y tế đo nhiệt độ cơ thể</i>



- HS lµm viƯc theo nhãm.


- Tiến hành tìm hiểu đặc điểm của nhiệt
kế y tế và ghi kết quả vào phần a mục 2
trong báo cáo.


- Tiến hành đo nhiệt độ cơ thể theo đúng
tiến trình SGK và theo sự hớng dẫn của
GV. Ghi kết quả vào bảng trong phần a
mục 3- Kết quả đo trong mẫu báo cáo.


<i>II- Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo</i>
<i>thời gian trong q trình đun nớc</i>


- HS lµm viƯc theo nhãm theo sù híng
dÉn cđa GV vµ sù phân công trong
nhóm.


- HS quan sỏt và tìm hiểu 4 đặc điểm của
nhiệt kế dầu, ghi kết quả vào mẫu báo
cáo.


- Nhận dụng cụ và lắp thí nghiệm theo
H23.1 và hớng dẫn của GV ( Chú ý
không để bầu thuỷ ngân chạm vào đáy
cốc)


- Theo dõi, ghi lại nhiệt độ của nớc vào
bảng trong phần b, mục 3- Kết quả đo


- Cá nhân HS tự vẽ đờng biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ của nớc theo thời gian
vào mẫu báo cáo thực hành.


- Th¸o, cÊt dơng cơ vµ vƯ sinh líp häc.


<i>IV. Cđng cè</i>


- GV thu bài thực hành và nhận xét ý thức chuẩn bị và đãnh giá bài thực hành
của HS.


+ Đánh giá kỹ năng thực hành ( 4 điểm): GV quan sát khi HS làm thực hành
- Thành thạo trong các thao tác thực hành: 4 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ Đánh giá kết quả thực hành ( 4 điểm)


- Báo cáo đầy đủ, trả lời chính xác các câu hỏi: 2 điểm.
- Báo cáo khơng đầy đủ, có chỗ khơng chính xác: 1 điểm.
- Kết quả phù hợp, vẽ đựơc đờng biểu diễn: 2 điểm.


- Cßn thiÕu xãt: 1 ®iĨm.


+ Đánh giá thái độ, tác phong ( 2 điểm).


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngày soạn: 10/3/2009 Ngày dạy:06/4/2009

Tiết 28: Sự nóng chảy và sự đơng đặc



A. Mơc tiªu



- Nhận biết và phát biểu đợc những đặc điểm cơ bản của sự nóng chảy.Vận dụng kiến thức
để giải thích một số hiện tợng đơn giản.


- Biết khai thác bảng ghi kết quả thí nghiệm để vẽ đờng biểu diễn và từ đờng biểu diễn rút
ra những kết luận cần thiết.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc tËp thĨ trong viƯc thu thËp th«ng tin trong nhãm.
B. Chn bị


- Mỗi HS: 1 tờ giấy kẻ ô vuông.


- C lớp: 1 giá thí nghiệm, 1 kiềng, 1 lới đốt, 1 cốc đốt, 1 ống nghiệm, 1 kẹp vạn năng, 1
nhiệt kế dầu, 1 đèn cồn, băng phiến, bảng phụ kẻ ơ vng.


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tỉ chøc</i>


6A 6B 6C


<i>II. KiĨm tra</i>


KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)


- GV gọi HS đọc phần mở đầu trong SGK.


- ĐVĐ: Việc đúc đồng liên quan đến hiện tợng vật
lý: Sự nóng chảy và sự đông đặc. Đặc điểm của hiện
tợng này nh thế nào chúng ta cùng nghiên cứu.
HĐ2: Giới thiệu thí nghiệm về sự nóng chảy (5ph)
- GV lắp ráp thí nghiệm và giới thiệu cho HS chức
năng của từng dụng cụ.


- GV giới thiệu cách làm thí nghiệm. Chú ý: khơng
đun trực tiếp băng phiến đựng trong ống nghiệm mà
nhúng vào cốc nớc đợc đun nóng dần để băng phiến
cũng nóng dần.


- Thông báo kết quả theo dõi kết quả theo dõi nhiệt
độ và trạng thái của băng phiến ( bng
24.1-SGK/67).


HĐ3: Phân tích kÕt qu¶ thÝ nghiƯm (28ph)


- Hớng dẫn HS vẽ đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt
độ của băng phiến trên bảng phụ có kẻ ơ vng:
+ Cách vẽ các trục, xác định truch thời gian và trục
nhiệt độ.


+ Cách biểu diễn các giá trị trên trục. Trục thời gian
bắt đầu từ phút thứ 0, trục nhiệt độ bắt đầu từ nhiệt
độ 600<sub>C.</sub>


+ Cách xác định một điểm biểu diễn trên đồ thị.


GV làm mẫu: xác định 3 điểm đầu tiên ứng với phút
thứ 0, 1, 2.


+ Cách nối các điểm biểu diễn thành đờng biểu
diễn. GV làm mẫu nối 3 điểm


- Theo dõi và gúp đỡ HS vẽ đờng biểu diễn và tr li
cỏc cõu hi.


- GV điều khiển lớp thảo luận về các câu trả lời của
HS.


- HS c phn m đầu trong SGK
và lắng nghe phần đặt vấn ca
GV.


- Ghi đầu bài.


<i>I- Sự nóng chảy</i>


- HS nhận biết đợc chức năng của
từng dụng cụ.


- Theo dõi cách lắp ráp và cách tiến
hành thí nghiƯm díi sù híng dÉn
cđa GV.


- Theo dõi bảng kết quả thí nghiệm
để vận dụng cho việc phân tích kết
quả thí nghiệm.



1- Phân tích kết quả thí nghiệm
- HS chú ý lắng nghe để nắm đợc
cách vẽ đờng biểu diễn vào giấy kẻ
ô vuông.


- Theo dâi c¸c thao t¸c mÉu cña
GV.


- HS vẽ đờng biểu diễn vào giấy kẻ
vuông theo sự hớng dẫn của GV
- Căn cứ vào đờng biểu diễn vừa vẽ
đợc, trả lời câu C1, C2, C3


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

H§4: Rót ra kÕt ln (5ph)


- Híng dÉn HS chän tõ thÝch hỵp trong khung điền
vào chỗ trống trong câu C5.


- Yêu cầu HS lÊy vÝ dơ vỊ sù nãng ch¶y trong thùc
tÕ.


Tích h

<b>ợ</b>

p:



<b>+Do sự nóng lên của trái đất mà băng ở 2 địa cực</b>
<b>tan ra làm mực nước biển dâng cao(tốc độ dâng</b>
<b>cảu nước biển hiện nay là 5cm trên 10 năm).mực</b>
<b>nước biển dâng cao có nguy cơ nhấn chìm nhiều</b>
<b>khu vực đồng bằng ven biển trong đó có đồng</b>
<b>bằng Sơng Hồng và đồng bằng Sơng Cửu Long</b>


<b>của VIỆT NAM.</b>


<b>+Để giảm thiểu tác hại của việc mực nước biển</b>
<b>dâng cao các nước trên thế giới đặc biệt là các</b>
<b>nước phát triển cần có kế hoạch cắt giảm lượng</b>
<b>khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân</b>
<b>làm trái đất nóng lên.</b>


<b>+</b>


<b> cần cung cấp nhiệt để để chuyển trạng thai của</b>


<b>chất từ thể rắn sang thể lỏng nên ở các xứ lạnh</b>
<b>vào mùa đông có băng tuyết . băng tan thu nhiệt</b>
<b>làm cho nhiệt độ môi trường giảm xuống. khi</b>
<b>gặp thời tiết như vậy thì cần có biện pháp giữ ấm</b>
<b>cơ thể.</b>


- GV chèt lại kết luận chung cho sự nóng chảy.


câu trả lời.


C1: Nhiệt độ của băng phiến tăng
dần. Đờng biểu diễn từ phút thứ 0
đén phút thứ 6 là đoạn nằm
nghiêng.


C2: Băng phiến nóng chảy ở nhiệt
độ 800<sub>C, tồn tại ở thể rắn và thể</sub>
lỏng.



C3: Trong suốt thời gian nóng chảy
nhiệt độ của băng phiến khơng thay
đổi.


C4: Khi nóng chảy hết, nhiệt độ của
băng phiến tiếp tục tăng.


2- KÕt luËn


- Thảo luận cả lớp để thống nhất
câu trả lời.


C5: Băng phiến nóng chảy ở 800<sub>C,</sub>
nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng
chảy của băng phiến.


Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ
của băng phiến không thay đổi
- Kết luận: <i><b>+ Sự chuyển từ thể rắn</b></i>
<i><b>sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.</b></i>
<i><b>+ Phần lớn các chất nóng chảy ở</b></i>
<i><b>một nhiệt độ xác định, nhiệt độ đó</b></i>
<i><b>gọi là nhiệt độ nóng chảy.</b></i>


<i><b>+ Trong thời gian nóng chảy nhiệt</b></i>
<i><b>độ của vật khơng thay đổi.</b></i>


<i>IV. Cđng cè</i>



- GV khắc sâu những kiến thức cơ bản (phần ghi nhớ).
- Yêu cầu HS làm bài tập 24-25.1 (SBT).


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


<b> </b>- Học bài và làm bài tập 24-25.3 đến 24-25.6 (SBT).
- Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông.


- Đọc trớc bài 25: S núng chy v s ụng dc (tip theo).


Ngày soạn: 10/3/2009 Ngày dạy:06/4/2009(chiều)


Tit 29: S núng chy v s ụng đặc (tiếp theo)


A. Mục tiêu


- Nhận biết đợc đông đặc là q trình ngợc của nóng chảy và những đặc điểm của q trình
đơng đặc. Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tợng đơn giản.


- Biết khai thác bảng ghi kết quả thí nghiệm để vẽ đờng biểu diễn và từ đờng biểu diễn rút
ra những kết luận cần thiết.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc tËp thĨ trong viƯc thu thËp th«ng tin trong nhóm.
B. Chuẩn bị


- Mỗi HS: 1 tờ giấy kẻ ô vu«ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tỉ chøc</i>



Líp: 6A 6B 6C


<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Nêu đặc điểm cơ bản của sự nóng chảy?


<i>III. Bµi mí<b>i</b> </i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huèng häc tËp
(3ph)


- Yêu cầu HS dự đốn điều gì sẽ xảy
ra đối với băng phiến khi thơi khơng
đun nóng và để băng phiến nguội
dần.


- ĐVĐ: Quá trình chuyển thể từ thể
lỏng sang thể rắn là sự đơng đặc. Sự
đơng đặc có đặc điểm gì, chúng ta
sẽ cùng nghiên cứu trong bài hơm
nay.


HĐ2: Giới thiệu thí nghiệm về sự
đông đặc (5ph)


- GV giới thiệu cho HS dụng cụ và
cách làm thí nghiÖm.



- GV treo bảng 25.1- SGK/77, nêu
lại cách theo dõi để ghi lại kết quả
đo nhiệt độ và trạng thỏi ca bng
phin.


HĐ3: Phân tích kết quả thí nghiệm
(20ph)


- Hng dẫn HS vẽ đờng biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ của băng phiến
theo thời gian trên bảng phụ có kẻ ơ
vng dựa vào bảng số liệu 25.1
- Thu bài của một số HS và cho HS
khác trong lớp nhận xét.


- GV lu ý sưa ch÷a nh÷ng sai sãt
cho HS, khuyến khích cho điểm
những em vÏ tèt.


- GV treo bảng phụ hình vẽ đúng đã
vẽ sẵn để HS so sánh.


- Dựa vào đờng biểu diễn, hớng dẫn,
điều khiển HS thảo luận các câu C1,
C2, C3.


H§4: Rót ra kÕt ln (6ph)


- Híng dÉn HS chän tõ thÝch hỵp
trong khung điền vào chỗ trèng


trong c©u C4.


- GV chốt lại kết luận chung cho sự
đông đặc.


- So sánh đặc điểm của sự nóng
chảy và sự đơng đặc?


H§5: VËn dơng (8ph)


- Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi


- HS đọc phần mở đầu trong SGK và lng
nghe phn t vn ca GV.


- Ghi đầu bài.


<i>II- S ụng c</i>


- HS nêu dự đoán của mình tríc líp.


- Theo dõi bảng kết quả thí nghiệm để vận
dụng cho việc phân tích kết quả thí nghiệm.
1- Phân tích kết quả thí nghiệm


- HS vẽ đờng biểu diễn vào giấy kẻ vuông đã
chuẩn bị theo sự hớng dẫn của GV.


- Nhận xét về đờng biểu diễn của các bạn
trong lớp



- Dựa vào đờng biểu diễn trả lời các câu hỏi
C1, C2, C3.


- Tham gia thảo luận ở lớp về các câu trả lời.
C1: Băng phiến bắt đầu đông đặc ở 800<sub>C</sub>
C2,C3:


+ Từ phút thứ 0 đến phút thứ 4: đờng biểu
diễn nằm nghiêng, nhiệt độ giảm.


+ Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7: đờng biểu
diễn nàm ngang, nhiệt độ không thay đổi.
+ Từ phút thứ 7đến phút thứ 15: đờng biểu
diễn nằm nghiêng, nhiệt độ tiếp tục giảm.
2- Kết luận


- Thảo luận cả lớp để thống nhất câu trả lời.
C4: Băng phiến đông đặc ở 800<sub>C, nhiệt độ</sub>
này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến.
Nhiệt độ đơng đặc bằng nhiệt độ nóng chảy.
Trong thời gian đông đặc nhiệt độ của băng
phiến không thay đổi.


- Kết luận: <i><b>+ Sự chuyển từ thể lỏng sang</b></i>
<i><b>thể rắn gọi là sự đông đặc.</b></i>


<i><b>+ Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt</b></i>
<i><b>độ xác định, nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ</b></i>
<i><b>nóng chảy.</b></i>



<i><b>+ Trong thời gian đông đặc nhiệt độ của</b></i>
<i><b>vật khụng thay i.</b></i>


<i>III- Vận dụng</i>


- Trả lời và thảo luận c©u C5, C6, C7


C5: H25.1 vẽ đờng biểu diễn sự thay đổi
nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của
n-ớc.


C6: Đồng nóng chảy: Rắn <i>→</i> lỏng.
Đồng đông đặc: Lỏng <i>→</i> rắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

C5, C6, C7.


- Điều khiển HS thảo luận các câu
trả lời.


khụng thay i trong quỏ trỡnh nc ỏ đang
tan.


<i>IV. Cñng cè</i>


- GV khắc sâu những kiến thức cơ bản (phần ghi nhớ).
- Khi đốt nến có những q trình chuyển thể nào?


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>



- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 24-25.2, 24-25.7, 24-25.8 (SBT).
- Đọc trớc bài 26: Sự bay hơi và sự ngng tụ.


Ngày soạn: 10/3/2009 Ngày dạy:13/4/2009


Tiết 30: Sự bay hơi và sự ngng tụ


A. Mục tiêu


- Nhận biết đợc hiện tợng bay hơi, sự phụ thuộc tốc độ bay hơi vào nhiệt, gió và thống.
B-ớc đầu biết cách tìm hiểu tác động của một yếu tố lên một hiện tợng khi có nhiều yếu tố
tác động cùng một lúc. Tìm đợc thí dụ thực tế.


- Vạch đợc kế hoạch và thực hiện đợc thí nghiệm kiểm chứng tác động của nhiệt độ và mặt
thoáng lên tốc độ bay hơi.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, trung thùc, ý thøc tËp thĨ trong viƯc thu thËp th«ng tin trong nhãm.
B. Chn bÞ


- Mỗi HS: 1 giá thí nghiệm, 1 kiềng, 1 lới đốt, 1 đèn cồn, 2 đĩa nhôm nhỏ, 1 cốc nớc.
C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tỉ chøc</i>


Líp: 6A 6B 6C


<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Nêu đặc điểm cơ bản của sự nóng chảy và sự đơng đặc?
HS2: Chữa bài tập 24-25.3 và 24-25.5 (SBT).



<i><b>III. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)


- GV dùng khăn ớt lau lên bảng, yêu cầu HS quan sát và
hỏi: Nớc đã biến đi đâu mất?


- GV: Đó cũng chính là ngun nhân nớc ma trên mặt đờng
nhựa biến mất (H26.1/ SGK).


- GV nhắc lại : nớc và mọi chất lỏng đều có thể tồn tại ở ba
thể: rắn, lỏng, khí và cũng có thể chuyển hố từ thể này
sang thể khác. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu
về sự chuyển thể của chất t th lng sang th hi.


- Yêu cầu HS tìm vÝ dơ vµ ghi vµo vë mét vÝ dơ vỊ sự bay
hơi của một chất (khác nớc).


- GV rút ra kÕt luËn.


HĐ2: Quan sát hiện t ợng bay hơi và rút ra nhận xét về tốc
độ bay hơi (8ph)


- GV hớng dẫn HS quan sát H26.2 để rút ra nhận xét. Yêu
cầu HS phải mô tả lại hiện tợng trong hình, so sánh hình A1
với hình A2, B1 và B2, C1 và C2.


Yêu cầu HS phải dùng các thuật ngữ “tốc độ bay hơi”,


“nhiệt độ”, “gió”, “mặt thống” để mơ tả và so sánh các
hiện tợng trong hình v.


- Yêu cầu HS hoàn thành câu C4


- T chức thảo luận để thống nhất câu trả lời.


- HS suy nghÜ, nêu nguyên
nhân nớc biến thành hơi bay
đi.


- Ghi đầu bài.


<i>I- Sự bay hơi</i>


1- Ví dụ về sự bay hơi


- HS ghi ví dụ vào vở và nªu
tríc líp.


- Nhận xét: <i><b>Mọi chất lỏng</b></i>
<i><b>đều có thể bay hơi.</b></i>


2- Sù bay h¬i nhanh hay
chËm phô thuéc vào những
yếu tố nào?


a) Quan sát hiện t ợng


- HS quan sát tranh vẽ, mô tả


hiện tợng xảy ra


- Trả lời các câu hỏi C1, C2,
C3.


b) NhËn xÐt


- Nªu nhËn xÐt theo híng
dÉn cđa GV:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

HĐ3: Thí nghiệm kiểm tra dự đoán (18ph)


- GV: Tốc độ bay hơi của chất chất lỏng phụ thuộc vào 3
yếu tố, ta chỉ có thể kiểm tra tác động của từng yếu tố một,
giữ nguyên 2 yếu tố còn lại.


- Muốn kiểm tra yếu tố nhiệt độ phải làm thí nghiệm nh thế
nào (dụng cụ và cách tiến hành thí nghiệm)?


- Tại sao phải dùng đĩa có diện tích lịng đĩa nh nhau?
- Tại sao phải đặt hai đĩa trong cùng một phịng khơng có
gió?


- Tại sao chỉ hơ nóng một đĩa?


- GV hớng dẫn và theo dõi HS làm thí nghiệm. Yêu cầu HS
thảo luận về kết quả thí nghiệm và rút ra đợc kết luận: Tốc
độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ.


HĐ4: Vạch kế hoạch thí nghiệm kiểm tra tác động của gió


và mặt thống (3ph)


- Hớng dẫn HS về nhà vạch kế hoạch kiểm tra tác động của
gió và mặt thống.


Tích h

<b>ợ</b>

p

:


<b>+trong khơng khí ln có hơi nước . độ ẩm cả khơng</b>
<b>khí phụ thuộc vào khối lượng hơi nước có trong 1m - </b>


<b>3</b>


<b> khơng khí</b>


<b>+vn là một quốc gia có khí hậu nhiệt dới ẩm gió mùa .</b>
<b>độ ẩm khơng khí cao ( 70℅-90℅) ảnh hưởg xấu đến sản</b>
<b>xuất và đời sống : kim loại bị ăn mòn, dịch bệnh phát</b>
<b>triển nhanh. Nhưng nếu độ ẩm quá thấp 60℅ làm nước</b>
<b>bay hơi nhanh gây khô hạn cũng ảnh hưởng xấu đến</b>
<b>đời sống và sản xuất nông nghiệp.</b>


<b>+khi cơ thể hoạt động thì toả nhiệt bằng tiết mồ hơi.</b>
<b>mồ hơi bay ra khơng khí mang theo nhiệt làm hạ nhiệt</b>
<b>cho cơ thể. độ ẩm khơng khí q cao khiến tốc độ bay</b>
<b>hơi giảm ảnh hưởng xấu đến hoạt động của con người.</b>
<b>+ở ruộng lúa thường thả bèo hoa dâu vì ngồi chất</b>
<b>dinh dưỡng mà bèo cung cấp cho ruộng lúa mà cịn vì</b>
<b>bèo che phủ mặt ruộng làm giảm tốc độ bay hơi nước,</b>
<b>giữ nước cho lúa.</b>



<b>+nước bay hơi làm giảm nhiệt độ môi trường xung</b>
<b>quanh nên quanh nhà trồng nhiều cây xanh ,sông hồ</b>
<b>vào mùa hè nước bay hơi nhiều thu nhiệt của môi</b>
<b>trường làm môi trường hạ nhiệt nên ta thấy mát mẻ,</b>
<b>dễ chịu vậy cần tăng cường trồngcây xanh và giữ cho</b>
<b>môi trường trong sạch/</b>


<b>+khi nhiệt độ xuống thấp hơi nước ngưng tụ tạo thành</b>
<b>xương mù làn giảm tầm nhìn nên cầncó biện pháp đảm</b>
<b>bảo an tồn giao thơng khi trời có xương mù/</b>


<i><b>chất lỏng phụ thuộc vào</b></i>
<i><b>nhiệt độ, gió và diện tích</b></i>
<i><b>mặt thống</b></i>


- Chọn từ thích hợp để điền
vào chỗ trống trong câu C4.
Thảo luận để thống nhất câu
trả lời.


C4: + Nhiệt độ càng cao
(thấp) thì tốc độ bay hơi
càng lớn (nhỏ).


+ Gió càng mạnh (yếu) thì
tốc độ bay hơi càng lớn
(nhỏ).


+ Diện tích mặt thống của
chất lỏng càng lớn (nhỏ) thì


tốc độ bay hơi càng lớn
(nhỏ).


c) ThÝ nghiƯm kiĨm tra


- HS thảo luận và đa ra
ph-ơng án thí nghiệm kiểm tra:
dụng cụ và cách tiến hành.
C5: Lấy 2 đĩa nhơm có diện
tích lịng đĩa nh nhau để diện
tích mặt thoáng của nớc ở
hai đĩa nh nhau.


C6: Đặt hai đĩa trong cùng
một phịng khơng có gió để
loại trừ tác động của gió
C7: Chỉ hơ nóng một đĩa để
kiểm tra tác động của nhiệt
độ.


- HS lắp thí nghiệm theo
h-ớng dẫn của GV. Thảo luận
về kết quả thí nghiệm và kết
luận.


C8: Nc a đợc hơ nóng
bay hơi nhanh hơn nớc ở đĩa
đối chứng.


- HS tiến hành hoạt động ở


nhà (có thể tiến hành theo
nhóm).


<i>IV. Cđng cè</i>


- GV khắc sâu những kiến thức cơ bản (phần ghi nhớ).
- Yêu cầu HS trả lời và thảo luận câu C9, C10


C9: Để giảm bớt sự bay hơi, làm cây ít bị mất nớc hơn.
C10: Nắng nóng và có gió.


<i>V. H ớng dẫn về nhà</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Đọc trớc bài 27: Sự bay hơi và sự ngng tụ(tiếp theo).


Ngày soạn: 10/3/2009 Ngày dạy:20/4/2009




Tiết 31: Sự bay hơi và sự ngng tụ (tiếp theo)


A. Mơc tiªu


- Nhận biết đợc sự ngng tụ là q trình ngợc của bay hơi. Tìm đợc thí dụ thực tế về hiện
t-ợng ngng tụ. Biết cách tiến hành thí nghiệm để kiểm tra dự đốn về sự ngng tụ xảy ra
nhanh hơn khi giảm nhiệt độ.


- Kỹ năng sử dụng nhiệt kế, quan sát, so sánh và sử dụng đúng các thuật ngữ.
- Rèn tính sáng tạo, nghiêm túc nghiên cứu hiện tợng vật lý.


B. ChuÈn bÞ



- Mỗi nhóm HS: 2 cốc thuỷ tinh, nớc có pha màu, nớc đá đập nhỏ, 1 nhiệt kế dầu.
C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tỉ chøc</i>Líp: 6A 6B 6C


<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc những yếu tố nào?


HS2: Hãy giới thiệu kế hoạch làm thí nghiệm kiểm tra sự phụ thuộc của tốc độ bay hơi vào
gió và mặt thống? u cầu HS cả lớp tham gia thảo luận.


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập và
trình bày dự đốn về sự ng ng tụ (8ph)
- GV làm thí nghiệm: Đổ nớc nóng vào
cốc, cho HS quan sát thấy hơi nớc bốc
lên. Dùng đĩa khô đậy vào cốc nớc. Một
lúc sau nhấc đĩa ra, cho HS quan sát và
nêu nhận xét.


- HiƯn tỵng chất lỏng biến thành hơi là
sự bay hơi, còn hiện tợng hơi biến thành
chất lỏng là sự ngng tụ. Ngng tụ là quá
trình ngợc với bay hơi.



- Gi ý HS tham gia vào việc đa ra dự
đoán: Muốn quan sát hiện tợng ngng tụ ,
phải làm tăng hay giảm nhit ?


HĐ2: Làm thí nghiệm kiểm tra dự đoán
(20ph)


- ĐVĐ: Trong không khí có hơi nớc,
bằng cách giảm nhiệt độ của khơng khí ,
ta có thể làm hơi nớc trong khơng khí
ngng tụ nhanh hơn và quan sát đợc hiện
tợng này.


- Híng dÉn HS c¸ch bè trí thí nghiệm và
cách tiến hành thí nghiệm.


- Hớng dẫn và theo dõi HS trả lời, thảo
luận nhóm và ở lớp cho các câu C1, C2


- HS quan sỏt thớ nghiệm để rút ra nhận
xét.


<i>I- Sù ngng tô</i>


- Ghi vë:


Bay h¬i


Láng H¬i
Ngng tơ



1- T×m cách quan sát sự ng ng tụ
a- Dự đoán


- HS tham gia dự đoán và nêu dự đoán
của mình.


b- Thí nghiƯm kliĨm tra


- HS có thể vạch kế hoạch thí nghiệm để
kiểm tra dự đốn.


- C¸c nhãm lÊy dơng cơ, bè trÝ vµ tiÕn
hµnh thÝ nghiƯm theo SGK díi sù hớng
dẫn của GV.


c- Rút ra kết luận


- Cá nhân HS trả lời câu C1, C2, C3, C4,
C5.


- Thảo luận nhóm và thảo luận ở lớp về
các câu trả lời.


C1: Nhit độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn
nhiệt độ ở cốc đối chứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

C3, C4, C5 để thống nhất cõu tr li.


HĐ3: Trả lời các câu hỏi phần vận dụng


(10ph)


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi C6, C7,
C8.


- Hớng dẫn HS thảo luận chung các câu
trả lời của các câu C6, C7, C8 dể thống
nhất.


- GV chốt lại các câu trả lời.


C3: Khụng . Vỡ nớc đọng ở mặt ngồi
cốc thí nghiệm khơng có màu và nớc
trong cốc không thể thấm qua thu tinh
ra ngoi.


C4: Do hơi nớc trong không khí ngng tụ
lại.


C5: Đúng
2- Vận dụng


- HS trả lời và thảo luận các câu trả lời
C6, C7, C8


C6: Hi nc trong các đám mây, ngng tụ
tạo thành ma. Khi hà hơi vào mặt gơng,
hơi nớc có trong hơi thở gặp gơng lạnh,
ngng tụ tạo thành những giọt nớc nhỏ
làm mờ gơng.



C7: Hơi nớc trong khơng khí ban đem
gặp lạnh, ngng tụ thành các giọt sơng
đọng trên lá cây.


C8: Trong chai đựng rợu, đồng thời xảy
ra hai quá trình bay hơi và ngng tụ. Chai
đợc đậy kín, có bao nhiêu rợu bay hơi thì
có bấy nhiêu rợu đợc ngng tụ, do đó mà
lợng rợu không giảm. Với chai để hở,
quá trình bay hơi mạnh hơn quá trình
ngng tụ nên rợu cạn dần.


<i>IV. Cđng cè</i>


- GV khái quát lại những kiến thức cơ bản (phần ghi nhớ).
- Giới thiƯu néi dung: <i>Cã thĨ em cha biÕt</i>.


- Yêu cầu HS làm bài tập 26-27.3 (SBT).


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 26-27.4 đến 26-27.7 (SBT).
- Đọc trớc bài 28: Sự sôi.


Chuẩn bị một tờ giấy kẻ ô vuông và bảng 28.1(SGK/86).


Ngày soạn: 10/3/2009 Ngày dạy:27/4/2009


Tiết 32: Sự sôi



A. Mục tiêu


- Mụ t c s sụi v kể đợc các đặc điểm của sự sôi.


- Biết cách tiến hành thí nghiệm, theo dõi thí nghiệm và khai thác số liệu thu thập đợc từ thí
nghiệm về sự sụi.


- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, kiên trì, trung thực và gây hứng thú tìm hiểu hiện tợng.
B. Chuẩn bÞ


- Mỗi nhóm HS: 1 giá thí nghiệm, 1 kẹp vạn năng, 1 kiềng, 1 lới đốt, 1 bình cầu (cốc đốt),
1 đèn cồn, 1 nhiệt kế dầu, 1 đồng hồ.


- Mỗi HS: 1 bảng 28.1 và giấy kẻ ô vng.
C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tỉ chøc</i>Líp: 6A 6B 6C


<i>II. KiĨm tra</i>


HS1: Nªu kÕt luận chung về sự bay hơi và sự ngng tụ?
HS2: Chữa bài tập 26-27.4 và 26-27.5 (SBT).


<i><b>III. Bài mới</b></i>


Hot động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)
- Yêu cầu HS đọc phần đối thoại của An
và Bình trong SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Gäi một vài HS nêu dự đoán.


- V: Chúng ta cùng tiến hành thí
nghiệm kiểm tra dự đốn để khẳng định
ai đúng, ai sai.


HĐ2: Làm thí nghiệm về sự sôi (30ph)
- Hớng dẫn HS bố trí thí nghiệm nh
H28.1 (SGK): Đổ vào bình cầu (cốc đốt)
50cm3<sub>. Điều chỉnh nhiết kế để bu thu</sub>
ngõn khụng chm vo ỏy bỡnh.


- Yêu cầu các nhóm phân công việc cụ
thể cho các bạn trong nhóm.


- GV kiểm tra lại cách lắp ráp thí
nghiệm của các nhóm HS trớc khi đun.
Lu ý: Mục đích của việc theo dõi thí
nghiệm là nhằm trả lời đợc 5 câu hỏi
trong mục II bài 29 (C1- C5).


- Chó ý víi HS vỊ an toµn trong thÝ
nghiÖm.


- Hớng dẫn HS theo dõi nhiệt độ, quan
sát hiện tợng và ghi kết quả vào bảng
28.1 bằng các chữ cái hoặc số la mã.
- GV cần giải thích nguyên nhân nếu kết
quả thí nghiệm nớc sơi khơng ở 1000<sub>C</sub>


Ngun nhân: nớc không nguyên chất,
cha đạt điều kiện chuẩn, nhiệt kế mắc
sai số,...


- GV nhấn mạnh: Nếu nớc nguyên chất
và điều kiện thí nghiệm là điều kiện
chuẩn thì nhiệt độ sơi của nớc là 1000<sub>C</sub>
Khi nói đến nhiệt độ sơi của một chất
lỏng nào đó là nói đến nhiệt độ ở điều
kiện chuẩn.


HĐ3: Vẽ đ ờng biểu diễn sự thay đổi
nhiệt độ theo thời gian khi đun n ớc
(10ph)


- Hớng dẫn và theo dõi HS vẽ đờng biểu
diễn trên giấy kẻ ô vuông


+ Trục nằm ngang là trục thời gian.
+ Trục thẳng đứng là trục nhiệt độ.


+ Gốc của trục nhiệt độ là 400<sub>C, gốc của</sub>
trục thời gian là 0 phút.


- Yêu cầu HS ghi nhận xét về đặc điểm
của đờng biểu diễn:


+ Trong khoảng thời gian nào nớc tăng
nhiệt độ? Đờng biểu diễn có đặc điểm
gì?



+ Nớc sơi ở nhiệt độ nào? Trong suốt
thời gian sôi, nhiệt độ của nớc có thay
đổi khơng? Đờng biểu diễn có đặc điểm
gì?


- u cầu HS nêu nhận xét về đờng biểu
diễn và thảo luận trên lớp.


( Thời điểm sơi của các nhóm của các
nhóm có thể khác nhau nhng yêu cầu
nhận xét đợc: Trong suốt thời gian sôi,
nhiệt độ của nớc không thay đổi. Đờng
biểu diễn là đoạn thẳng nm ngang)


- Cá nhân HS nêu dự đoán.
- Ghi đầu bài.


<i>I- Thí nghiệm về sự sôi</i>


1- Tiến hành thí nghiệm


- HS nắm đợc cách lắp ráp thí nghiệm và
tiến hành thia nghiệm theo nhóm dới sự
hớng dẫn của GV.


- Các nhóm phân công công việc cho
từng thành viên trong nhóm: một bạn
theo dõi thời gian, một bạn theo dõi
nhiệt độ, một bạn theo dõi hiện tợng xảy


ra ở trên mặt nớc và ở trong lòng nớc,
một bạn ghi lại kết quả sau mỗi phút.
- HS thảo luận trong nhóm và nhận xét
về hiện tợng xảy ra trên mặt nớc và trong
lòng nớc và ghi vào bảng 28.1.


Trong thời gian đun nớc phải làm đúng
theo sự phân công, tránh chạm tay vào
cốc, tránh đổ vỡ gây bỏng.


- Khi nớc đun sôi đợc 2-3 phút thì dừng
khơng đun nữa, tắt đèn cồn đúng kỹ
thuật.


2- VÏ ® êng biĨu diƠn


- Dựa vào kết quả bảng 28.1 (có đợc từ
việc làm thí nghiệm), HS vẽ đờng biểu
diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
khi đun nớc theo hớng dẫn của SGK và
GV.


- HS làm việc cá nhân: ghi nhận xét về
đặc điểm của đờng biểu diễn trong từng
khoảng thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>IV. Cñng cè</i>


- GV thu bài của một số HS, nhận xét hoạt động của các nhóm, cá nhân
- Cho điểm khuyến khích những HS hoạt động tích cực.



<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


<b> </b>- Yêu cầu HS vẽ lại đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nớc
- Học bài và làm bài tập 28-29.4 & 28-29.6 (SBT)


- §äc tríc bài 29: Sự sôi (tiếp theo)




Ngày soạn: 10/3/2009 Ngày dạy:04/5/2009


Tiết 33: Sự sôi (tiếp theo).Bài tập


A. Mục tiêu


- Nhn bit c hin tng v các đặc điểm của sự sôi.


- Vận dụng đợc kiến thức về sự sơi để giải thích một số hiện tợng đơn giản có liên quan đến
sự sơi.


- KÝch thÝch lòng ham hiểu biết, tìm tòi những hiện tợng khoa häc.
B. Chn bÞ


- Cả lớp: 1 giá thí nghiệm, 1 kẹp vạn năng, 1 kiềng, 1 lới đốt, 1 bình cầu (cốc đốt), 1 đèn
cồn, 1 nhiệt kế dầu, 1 đồng hồ.


- Mỗi HS: 1 bảng 28.1 và đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nớc theo thời gian trên
giấy kẻ ô vuông.


C. Tổ chức hoạt động dạy học



<i>I. Tỉ chøc</i>


<i>I. Tỉ chøc</i>Líp: 6A 6B 6C


<i>II. KiĨm tra</i>


GV thu vë cđa mét sè HS kiểm tra việc các em trả lời các câu hỏi ë bµi tríc.
<i><b>III. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


HĐ1: Mô tả l¹i thÝ nghiƯm vỊ sù s«i
(25ph)


- GV đặt bộ dụng cụ thí nghiệm (của tiết
trớc) lên bàn GV. Yêu cầu đại diện của
một nhóm HS dựa vào bộ dụng cụ thí
nghiệm đó mơ tả lại thí nghiệm về sự
sơi: Cách bố trí thí nghiệm, phân cơng
các bạn trong nhóm theo dõi, ghi kết
quả thí nghiệm, nêu kết quả và nhận xét
về đờng biểu diễn theo hng dn t tit
trc.


- Điều khiển HS thảo luận về kết quả thí
nghiệm theo từng câu hái C1, C2, C3,
C4 (SGK/87).


- Trong cuộc tranh luận của Bình và An


(phần mở bài), ai đúng, ai sai?


- Rót kÕt ln g× vỊ sù sôi của nớc?
(Hoàn thành câu C6).


<i>II- Nhit sụi</i>


1-Trả lời câu hỏi


- Đại diện nhóm HS mô tả lại thí nghiệm
về sự sôi. HS dới lớp theo dõi việc mô tả
lại thí nghiệm và tham gia gãp ý vỊ c¸ch
tỉ chøc thÝ nghiƯm trong nhãm.


- Các nhóm thảo luận về câu trả lời của
các nhân câu C1, C2, C3, C4 để có câu
trả lời chung.


- HS thảo luận cả lớp về các câu trả lời.
- Cá nhân tự chữa vào vở những câu trả
lời.


2- KÕt luËn


- HS thảo luận chung cả lớp để trả lời C5
và hồn thiện C6


C6:<i><b>a) Nớc sơi ở nhiệt độ 100</b><b>0</b><b><sub> C</sub></b><b><sub> . Nhiệt</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- GV thơng báo: Làm thí nghiệm với các


chất lỏng khác nhau, ngời ta cũng rút ra
đợc kết luận tơng tự.


- GV giới thiệu bảng 29.1: Nhiệt độ sối
của một số chất ở điều kiện chuẩn.


- Gọi HS cho biết nhiệt độ sơi của một
số chất.


- Có thể dùng nhiệt kế rợu để đo nhiệt
độ của hơi nớc đang sụi khụng?


HĐ2: Làm bài tập vận dụng (15ph)
- Hớng dẫn HS thảo luận về câu trả lời
của các câu hỏi C7, C8, C9 trong phÇn
vËn dơng.


- u cầu HS rút ra kết luận chung về
đặc điểm của sự sôi.


- GV hớng dẫn HS làm bài tập 28-29.3
(SBT): Từ đặc điểm của sự sôi và sự bay
hơi, hãy cho biết sự sôi và sự bay hơi
khác nhau nh thế nào?


- GV chốt lại đáp án đúng.


<i><b>b) Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ</b></i>
<i><b>của nớc không thay đổi.</b></i>



<i><b>c) Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt.</b></i>
<i><b>Trong suốt thời gian sôi, nớc vừa bay</b></i>
<i><b>hơi vào các bọt khí vừa bay hơi trên</b></i>
<i><b>mặt thoáng.</b></i>


- HS theo dõi bảng 29.1: Nhiệt độ sôi
của một số chất ở điều kiện chuẩn để
nhận xét đợc: <i><b>Mỗi chất lỏng sôi ở một</b></i>
<i><b>nhiệt độ nhất định.</b></i>


- Trả lời câu hỏi của GV: Không. Vì rợu
sơi ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sơi của
nớc.


<i>III- VËn dông</i>


- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi
C7, C8, C9.


- Tham gia thảo luận trên lớp để thống
nhất câu trả lời


C7: Vì nhiệt độ này là xác định và khơng
thay đổi trong q trình nớc sơi.


C8: Vì thuỷ ngân sơi ở nhiệt độ lớn hơn
nhiệt độ sơi của nớc.


C9: AB là q trình nớc tăng nhiệt độ
BC là quá trình nc sụi.



- HS ghi phần kết luận vào vở (phần ghi
nhí).


- HS vận dụng giải thích sự khác nhau
giữa sự sôi và sự bay hơi, thảo luận đê đi
đến đáp ỏn ỳng v ghi v


Sự bay hơi Sự sôi


- Xy ra ở bất kỳ
nhiệt độ nào ca
cht lng.


- Chỉ xảy ra ở mặt
thoáng.


- Xảy ra ở một
nhiệt độ xác định.
- Xảy ra đồng thời
ở mặt thống và
trong lịng chất
lỏng.


<i>IV. Cñng cè</i>




- GV hớng dẫn HS đọc và trả lời phần “Có thể em cha biết”



- Giải thích tại sao ninh thức ăn bằng nồi áp suất thì nhanh nhừ hơn
nåi thêng?


- Nªu mét sè øng dơng trong thùc tÕ.


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


<b> </b> - Học bài và làm bài tập 28-29.1,28-29.2, 28-29.7, 28-29.8 (SBT)
- Ôn tập các kiến thức về phần nhiệt học để kiểm tra học kì






Ngµy soạn: 10/3/2009 Ngày dạy:13/5/2009


Tiết 35: Tổng kết chơng 2: Nhiệt häc


A. Mơc tiªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Vận dụng đợc một cách tổng hợp những kiến thức đã học để giải thích các hiện tợng có
liên quan.


- Tạo cho các em thái độ u thích mơn học, mạnh dạn trình bày ý kin ca mỡnh trc tp
th lp.


B. Chuẩn bị


- Cả lớp: Bảng phụ kẻ ô chữ


C. T chc hot ng dạy học



<i>I. Tỉ chøc</i>


<i>chøc</i>Líp: 6A 6B 6C


<i>II. KiÓm tra</i>




KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS


<i>III. Bài mới</i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


HĐ1: Tổ chức cho HS ôn tập những kiến
thức cơ bản (15ph)


- GV nêu từng câu hỏi để HS thảo luận
từng vấn đề theo các câu hỏi trong SGK.
- Yêu cầu HS tóm tắt lại thí nghiệm dẫn
đến việc rút ra đợc nội dung này (cho
các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9).


- Với câu hỏi 5: GV treo bảng phụ đã
ghi sẵn câu hỏi, gọi một HS điền vo
bng.


- GV có thể ch điểm những HS tích cực
tham gia phần thảo luận ôn tập kiến thức


cũ.


HĐ2:Tổ chøc cho HS làm các bài tập
vận dông (15p)


- Cho HS làm bài tập vận dụng ra phiếu
học tập và điều khiển HS thảo luận (có
thể thì dùng đèn chiếu). HS trong lớp
nhận xét và đa ra đáp án đúng.


<i>Chú ý:</i> Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt
độ đơng đặc. ở cao hơn nhiệt độ này thì
chất ở thể lỏng, ở thấp hơn nhiệt độ này
thìd chất ở thể rắn. Hơi của một cht tn
ti cựng vi cht ú th lng.


<i>I- Ôn tập</i>


- HS trả lời các câu hỏi theo yêu cầu cđa
GV. HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung.


- Tù ghi néi dung kiến thức cơ bản vào
vở.


1-Th tớch ca hu ht các chất lỏng tăng
khi nhiệt độ tăng, giảm khi nhiệt độ
giảm.


2- ChÊt khÝ në v× nhiƯt nhiều nhất. Chất
rắn nở vì nhiệt ít nhất.



4- Nhit k hoạt động dựa trên hiện tợng
giãn nở vì nhiệt.


6- Mỗi chất nóng chảy và đông dặc ở
cùng một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ
này gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ
nóng chảy của các chất khác nhau khơng
giống nhau.


7- Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ
của vật khơng thay đổi.


8- Các chất lỏng bay hơi ở bất kỳ nhiệt
độ nào. Tốc độ bay hơi của một chất
lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện
tích mặt thống.


9- ở nhiệt độ sơi, nhiệt độ của chất lỏng
không thay đổi. ở nhiệt độ này, chất
lỏng bay hơi cả trong lòng chất lỏng và
cả trờn mt thoỏng.


<i>II- Vận dụng</i>


- Cá nhân HS chuẩn bị câu trả lời vào
phiếu học tập.


- Tham gia thảo luận trên lớp để hoàn
thành phần bài tập vận dụng.



1- C
2- C


3- Để khi có hơi nóng chạy qua ống, ống
có thể nở dài mà không bị ngăn cản.
4- a) sắt b) rỵu


c) Vì ở nhiệt độ này rợu vẫn ở thể
lỏng. Còn ở nhiệt độ này thuỷ ngân đã
đơng đặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

H§3: Tỉ chøc cho HS chơi trò chơi «
ch÷ (15ph)


- GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn ơ chữ.
- Điều khiển HS tham gia chơi giải ô
chữ. Chọn 4 HS đại diện cho 4 nhóm (2
nhóm), mỗi HS đợc phép trả lời 2 (4)
câu hỏi, trả lời đúng đợc 1 điểm. Đoán
đợc từ hàng dọc đợc 2 điểm. Đội đợc
nhiều im hn l i thng.


6- BC: là quá trình nóng chảy
DE: là quá trình sôi.


<i>III- Trò chơi ô chữ</i>


- Mi mt nhóm HS cử một đại diện
tham gia trò chơi ô chữ dới sự điều khiển


của GV


1- Nóng chảy 2- Bay hơi
3- Gió 4- Thí nghiệm
5- Mặt thống 6- Đông đặc
7- Tốc độ


Từ hàng dc: <b>Nhit </b>


<i>IV. Củng cố</i>


- GV hệ thống hoá những kiến thức cơ bản của chơng 2: Nhiệt học


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Ơn tập lại tồn bộ kiến thức đã học.




<b>Bài kiểm tra học kì ii </b>


<b> Môn : VËt lÝ 6 (§Ị sè 1)</b>
<b> </b>


<b>Họ và tên :... Lớp 6A...</b>


Điểm Lời phê của cô giáo


<b>I. Khoanh trũn vo ch cỏi ng tr ớc ph ơng án trả lời đúng </b>(3điểm)
1. Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng?


A. Khối lợng và trọng lợng của chất lỏng tăng


B. Khối lợng và trọng lợng của chất lỏng giảm
C. Khối lợng riêng và trọng lợng riêng của chất lỏng tăng


D. Khối lợng riêng và trọng lợng riêng của chất lỏng giảm
2. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nớc đá đang tan?
A.Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế y tế
C.Nhiệt kế rợu D.Nhiệt kế đổi màu


3. Trong các hiện tợng sau, hiện tợng nào không liên quan đến sự nóng chảy?


A. Ngọn nến đang cháy B. Vào mùa xuân, băng tuyết tan ra
C. Xi măng đông cứng C. Hâm nóng thức ăn để mỡ tan ra
4. Chì đơng đặc ở nhiệt độ:


A. 3270<sub>C B. 320</sub>0<sub>C C. 237</sub>0<sub>C D. 427</sub>0<sub>C </sub>
5. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải của sự bay hơi?


A.Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng B. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định
C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng D. Xảy ra đối với mọi chất lỏng
6. Không thể dùng nhiệt kế rợu để đo nhiệt độ của hơi nớc đang sôi vì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

C. Rợu sơi ở nhiệt độ thấp hơn 1000<sub>C D. Rợu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn 100</sub>0<sub>C </sub>


<b>II. Chän từ thích hợp điền vào chỗ trống</b> (2 điểm)


7. Nhit độ 320<sub>F trong nhiệt giai ...(1) tơng ứng với nhiệt độ ... (2) </sub>


trong nhiệt gia Xenxiut.


8. Băng phiến nóng chảy ở ...(3), nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến
Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến ... (4)


<b>III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau </b>(5 điểm)
9. Tại sao có thể dùng nhiệt kế rợu để đo những nhiệt độ thấp tới – 500<sub>C?</sub>
10. Tại sao vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gơng ta thấy mặt gơng mờ đi rồi sau một thời
gian mặt gơng sáng trở lại?
11. Hình I.1 vẽ đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nớc đá đựng trong một cốc thuỷ
tinh đợc đun nóng liên tục.
1) Hãy mô tả hiện tợng xảy ra trong cốc Nhiệt độ (0<sub>C) </sub>
trong các khoảng thời gian sau:
a) Từ phút thứ 0 đến phút thứ 2
b) Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6 12


c) Từ phút thứ 6 đến phút thứ 8 8


2) Trong thời gian từ phút thứ 2 đến phút 4


thø 6, níc trong cèc tồn tại ở thể nào? 0


-4 Thêi gian
0 2 4 6 8 ( phót)
H×nh I.1




<b>Bài kiểm học kì ii</b>


<b> Môn : VËt lÝ 6 (§Ị sè 2)</b>
<b> Họ và tên :... Lớp 6A...</b>



Điểm Lời phê của cô giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

1. Khi cht khớ trong bình nóng lên thì đại lợng nào sau đây của nó thay đổi?
A. Khối lợng B. Trọng lợng


C. Khối lợng riêng D.Cả khối lợng, trọng lợng và khối lợng riêng
2. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của cơ thể ngời?


A.Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế y tế
C.Nhiệt kế rợu D.Nhiệt kế kim loại
3. Trong các hiện tợng sau, hiện tợng nào liên quan đến sự nóng chảy?


A. Ngọn đèn dầu đang cháy B. Cho khay nớc vào ngăn làm đá
C. Xi măng đông cứng C. Hâm nóng thức ăn để mỡ tan ra
4. Thuỷ ngân đông đặc ở nhiệt độ:


A. 390<sub>C B. 32</sub>0<sub>C C. 27</sub>0<sub>C D. 47</sub>0<sub>C </sub>
5. Nớc đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:


A.Nớc trong cốc càng nhiều B. Nớc trong cốc càng ít
C. Nớc trong cốc càng nóng D. Nớc trong cốc càng lạnh
6. Không thể dùng nhiệt kế thuỷ ngân để đo nhiệt độ của đồng đang sơi vì:


A. Thuỷ ngân sôi ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ sôi của đồng
B. Thuỷ ngân sôi ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sôi của đồng
C. Thuỷ ngân sôi ở nhiệt độ bằng nhiệt độ sôi của đồng


<b>II.Chän tõ (côm từ) thích hợp điền vào chỗ trống</b> (2 điểm)



7. Nhit độ 1000<sub>C trong nhiệt giai ...(1) tơng ứng với nhiệt độ ... (2) </sub>


trong nhiệt gia Farenhai.
8. ...(3) đông đặc ở 00<sub>C, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc. Trong thời gian </sub>
đông đặc, ...(4) không thay đổi.
<b>III.Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau </b>(5 điểm)
9. Tại sao không thể dùng nhiệt kế thuỷ ngân để đo những nhiệt độ thấp tới – 500<sub>C?</sub>
10. Giải thích sự tạo thành giọt nớc (sơng) đọng trên lá cây? Tại sao khi Mặt trời mọc, sơng
lại tan?
11. Hình I.2 vẽ đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến đựng trong một ống
nghiệm đợc đun nóng liên tục.
1) Hãy mơ tả hiện tợng xảy ra trong ống Nhiệt độ (0<sub>C) </sub>
nghiệm trong các khoảng thời gian sau:
a) Từ phút thứ 0 đến phút thứ 5
b) Từ phút thứ 5 đến phút thứ 10 120


c) Từ phút thứ 10đến phút thứ 15 100


2) Trong thời gian từ phút thứ 5 đến phút 80


thø 15, băng phiến trong ống nghiệm tồn tại 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>

<!--links-->

×