Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Khảo sát chất lượng đầu năm Hóa 11 trường THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
<b>Trường THPT Hàn Thuyên </b>


<i>Đề gồm 4 trang </i>
<i>Ngày thi 16/8/2015 </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>
<b>NĂM HỌC 2015-2016 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 11 </b>


<i>Thời gian làm bài</i>: <i><b>90 phút, không kể thời gian phát đề </b></i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:... <b>Mã đề 132 </b>


<b>Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: </b>


<b>H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; </b>
<b>Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. </b>


<b>Câu 1:</b> Hồ tan khí Cl2 vào dung dịch KOH (đặc, nóng, dư). Dung dịch thu được có các chất
thuộc dãy nào dưới đây?


<b>A. </b>KCl, KClO3, KOH, H2O. <b>B. </b>KCl, KClO3.


<b>C. </b>KCl, KClO3, Cl2. <b>D. </b>KCl, KClO, KOH, H2O.


<b>Câu 2:</b> Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:


<b>A. </b>N, P, F, O. <b>B. </b>P, N, F, O <b>C. </b>N, P, O, F. <b>D. </b>P, N, O, F.



<b>Câu 3:</b> Oxi không phản ứng trực tiếp với :


<b>A. </b>Flo <b>B. </b>Lưu huỳnh <b>C. </b>Crom <b>D. </b>cacbon


<b>Câu 4:</b> Chỉ ra phát biểu <b>sai</b> về phân tử CO2 :


<b>A. </b>Trong phân tử có hai liên kết đơi. <b>B. </b>Liên kết giữa ngtử O và C là phân cực.
<b>C. </b>Phân tử CO2 khơng phân cực. <b>D. </b>Phân tử có cấu tạo góc.


<b>Câu 5:</b> Cho phương trình phản ứng: Al + HNO<sub>3</sub>→ Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + N2+ N2O+ H2O. Biết khi cân bằng
tỉ lệ số mol giữa N<sub>2</sub>O và N<sub>2</sub> là 3 : 2. Hãy xác định tỉ lệ mol <i>n<sub>Al</sub></i>:<i>n<sub>N O</sub></i><sub>2</sub> :<i>n<sub>N</sub></i><sub>2</sub> trong số các kết quả sau


<b>A. </b>46 : 6 : 9. <b>B. </b>44 : 6 : 9. <b>C. </b>46 : 9 : 6. <b>D. </b>44 : 9 : 6.


<b>Câu 6:</b> Trong tự nhiên Cu tồn tại hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của cu
bằng 63,546. Số ngun tử 63<sub>Cu có trong 32 gam Cu là (biết số Avogađro = 6,022.10</sub>23


)


<b>A. </b>1,503.1023 <b>B. </b>12,046.1023 <b>C. </b>3,0115.1023 <b>D. </b>2,205.1023


<b>Câu 7:</b> Nguyên tử nào dưới đây có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p64s1


<b>A. </b>Ba <b>B. </b>Na <b>C. </b>Ca <b>D. </b>K


<b>Câu 8:</b> Cho các cân bằng hóa học:


H<sub>2</sub>(k) + I<sub>2</sub>(k)<sub></sub><sub></sub><sub>2HI(k) (1) 2SO</sub><sub>2</sub>(k) + O<sub>2</sub>(k) <sub></sub><sub></sub><sub> 2SO</sub>3 (k) (2)
N<sub>2</sub>(k) + 3H<sub>2</sub>(k)<sub></sub><sub></sub><sub> 2NH</sub>3(k) (3) N<sub>2</sub>O<sub>4</sub>(k)2NO<sub>2</sub>(k) (4)


Có bao nhiêu cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 9:</b> Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn
với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M
vừa đủ để phản ứng hết với Y là


<b>A. </b>57 ml. <b>B. </b>55 ml. <b>C. </b>75 ml. <b>D. </b>90 ml.


<b>Câu 10:</b> Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ.


Biết các khí có cùng số mol. Nghiêng ống nghiệm để nước ở nhánh A chảy hết sang nhánh B. Xác
định thành phần của chất khí sau phản ứng.


<b>A. </b>CO2 <b>B. </b>O2 , CO2, I2. <b>C. </b>CO2, O2 <b>D. </b>O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề 132


<b>Câu 12:</b> Số khối của nguyên tử bằng tổng


<b>A. </b>số proton và nơtron. <b>B. </b>số điện tích hạt nhân.
<b>C. </b>số nơtron, electron và proton. <b>D. </b>số proton và electron


<b>Câu 13:</b> Cho 1 lít hỗn hợp các khí H2, Cl2, HCl đi qua dung dịch KI, thu được 2,54gam iot và khí đi
ra khỏi dung dịch có thể tích là 500ml (các khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm theo số mol hỗn
hợp khí (H2, Cl2, HCl) lần lượt là :


<b>A. </b>50; 22,4; 27,6 <b>B. </b>21; 34,5; 44,5 <b>C. </b>47,5; 22,5; 30 <b>D. </b>25; 50, 25



<b>Câu 14:</b> Các ngun tử halogen có cấu hình electron lớp ngồi cùng là


<b>A. </b>ns2np4 <b>B. </b>ns2 <b>C. </b>ns2np5 <b>D. </b>ns2np3


<b>Câu 15:</b><sub> Hịa tan hồn tồn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H</sub>2SO4 đặc
nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch
chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là


<b>A. </b>39,34%. <b>B. </b>26,23%. <b>C. </b>13,11%. <b>D. </b>65,57%.


<b>Câu 16:</b> Cho phản ứng: aA(khí) + bB(khí)
0
xt,t



 cC(khí). Biết rằng a + b > c và khi tăng nhiệt độ từ
5000C lên 7000C thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với hiđro là giảm. Nhận xét nào sau đây là <b>sai</b>.


<b>A. </b>Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.
<b>B. </b>Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.


<b>C. </b>Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận giảm.


<b>D. </b>Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.
<b>Câu 17:</b> Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:


<b>A. </b>Tất cả các nguyên tố có 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại (trừ H, He, B)
<b>B. </b>các ngun tố có 8 e lớp ngồi cùng là khí hiếm.


<b>C. </b>Các ngun tố có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim



<b>D. </b>Tất cả các nguyên tố có 5 đến 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim trừ Bi


<b>Câu 18:</b> Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/lít và
Cu(NO3)2 2a mol/lít, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng
dư, thu được 7,84 lít khí SO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,25. <b>B. </b>0,15. <b>C. </b>0,30. <b>D. </b>0,20.


<b>Câu 19:</b> Cho ion nguyên tử kí hiệu 39
19K


<sub>. Tổng số hạt mang điện trong ion đó là : </sub>


<b>A. </b>19 <b>B. </b>18 <b>C. </b>37 <b>D. </b>38


<b>Câu 20:</b> Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng
dung dịch axit tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng một kim loại trong hỗn hợp đầu là


<b>A. </b>5,4 gam. <b>B. </b>5,9 gam. <b>C. </b>2,7 gam. <b>D. </b>3,6 gam.


<b>Câu 21:</b> Cho các chất sau: CuO, Zn, Ag, Al(OH)3, KMnO4, PbS, MgCO3, AgNO3, MnO2 , FeS, CuS.
Axit HCl có thể tác dụng được với bao nhiêu chất?


<b>A. </b>8. <b>B. </b>7. <b>C. </b>10. <b>D. </b>9.


<b>Câu 22:</b> Cho 1,03gam muối natri halogenua tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư thì thu được
một kết tủa, kết tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag. Tên của halozen là



<b>A. </b>flo. <b>B. </b>brom. <b>C. </b>iot. <b>D. </b>clo.


<b>Câu 23:</b> Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N<sub>2</sub>(k) + 3H<sub>2</sub>(k)<sub></sub><i>xt t</i>,0<sub></sub><sub> 2NH</sub>3(k). Nồng độ mol ban
đầu của các chất như sau: [N<sub>2</sub>] = 1 mol/l; [H<sub>2</sub>] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol
của [NH<sub>3</sub>] = 0,2 mol/l. Hiệu suất của phản ứng là


<b>A. </b>30%. <b>B. </b>25%. <b>C. </b>10%. <b>D. </b>43%.


<b>Câu 24:</b> Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 lỗng, thuđược
4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không
đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25:</b> Cho phản ứng: KMnO4+H2O2+H2SO4→ MnSO4+ K2SO4+O2+ H2O.


Tổng các hệ số (là số nguyên tối giản nhất) của các chất trong phản ứng cho trên là:


<b>A. </b>28. <b>B. </b>22. <b>C. </b>26. <b>D. </b>30.


<b>Câu 26:</b> Tìm câu<b> sai :</b>


<b>A. </b>Tinh thể iot thuộc loại tinh thể phân tử.
<b>B. </b>Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.


<b>C. </b>Trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu.


<b>D. </b>Trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị.


<b>Câu 27:</b> Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?


<b>A. </b>Nồng độ các chất phản ứng. <b>B. </b>Áp suất.



<b>C. </b>Chất xúc tác. <b>D. </b>Nhiệt độ.


<b>Câu 28:</b> Khi cho Cu<sub>2</sub>S tác dụng với HNO<sub>3</sub><sub> thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO</sub><sub>3</sub>)<sub>2</sub>; H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>; NO
và H<sub>2</sub>O. Số electron mà 1 mol Cu<sub>2</sub>S đã nhường là:


<b>A. </b>2 electron. <b>B. </b>6 electron. <b>C. </b>10 electron. <b>D. </b>9 electron.


<b>Câu 29:</b> Xét cân bằng: N<sub>2</sub>O<sub>4</sub>(k)<sub></sub><sub></sub>2NO<sub>2</sub>(k), ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân
bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2


<b>A. </b>giảm 3 lần. <b>B. </b>tăng 3 lần. <b>C. </b>tăng 4,5 lần. <b>D. </b>tăng 9 lần.


<b>Câu 30:</b> Cho 15,8gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktc là:


<b>A. </b>5,6 lít <b>B. </b>8,96 lít <b>C. </b>4,8 lít <b>D. </b>0,56 lít


<b>Câu 31:</b> Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion
trong dãy đều có tính oxi hố và tính khử là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 32:</b> Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3 (xúc tác là MnO2), NaNO3, H2O2
(có số mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ


<b>A. </b>KClO3. <b>B. </b>KMnO4. <b>C. </b>NaNO3. <b>D. </b>H2O2.


<b>Câu 33:</b> Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ?


<b>A. </b>N2 <b>B. </b>F2 <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>O2



<b>Câu 34:</b> Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H2SO4<sub> loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch </sub>
X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4<sub> 0,5M. Giá trị của V là </sub>


<b>A. </b>40. <b>B. </b>80. <b>C. </b>60. <b>D. </b>20.


<b>Câu 35:</b> Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại R hóa trị <b>n</b> bằng dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub><sub> lỗng rồi cơ cạn </sub>
dung dịch sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại
R ban đầu đem hoà tan. Kim loại R đó là


<b>A. </b>Ba. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Zn.


<b>Câu 36:</b> Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn
hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 0,8 mol HCl, đun nóng, sau phản ứng thu được x mol khí Cl2. Giá trị <b>xgần nhất</b> với?


<b>A. </b>0,4. <b>B. </b>0,2. <b>C. </b>0,3. <b>D. </b>0,1.


<b>Câu 37:</b> Cho X (Z=9),Y (Z= 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là :


<b>A. </b>ion. <b>B. </b>cho–nhận. <b>C. </b>CHT không cực. <b>D. </b>CHT có cực.
<b>Câu 38:</b> Hiđro peoxit tham gia các phản ứng hóa học:


H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1); H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2).
nhận xét nào đúng ?


<b>A. </b>Hidro peoxit chỉ có tính khử.


<b>B. </b>Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
<b>C. </b>Hidro peoxit khơng có tính oxi hóa, khơng có tính khử


<b>D. </b>Hidro peoxit chỉ có tính oxi hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề 132


<b>Câu 40:</b> Đem nung hỗn hợp X gồm 0,6 mol Fe và x mol Cu trong khơng khí một thời gian thu được
68,8 gam hỗn hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng Y trong axit H2SO4 đặc
nóng (dư), thu được 0,2 mol SO2 và dung dịch Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Z là


<b>A. </b>148,0 gam. <b>B. </b>168,0 gam. <b>C. </b>170,0 gam. <b>D. </b>164,0 gam.


<b>Câu 41:</b> Nung nóng hỗn hợp bột gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng
50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn,
thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 5. Tỉ lệ a : b là


<b>A. </b>2 : 1. <b>B. </b>1 : 1. <b>C. </b>3 : 2. <b>D. </b>3 : 1.


<b>Câu 42:</b> Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và
cịn lại 1 gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg
ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra. (Giả thiết tồn bộ lượng
kim loại thốt ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là:


<b>A. </b>3,2g và 2M. <b>B. </b>1,0g và a = 1M <b>C. </b>4,2g và a = 1M. <b>D. </b>4,8g và 2M.


<b>Câu 43:</b> Trong phân tử NH4Cl có bao nhiêu liên kết CHT ?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4. <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 44:</b> Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được
2,24lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là :



<b>A. </b>14,2 lít <b>B. </b>4,2 lít <b>C. </b>4,0 lít <b>D. </b>2,0 lít


<b>Câu 45:</b> Cho 36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe<sub>3</sub>O<sub>4 </sub>tác dụng hồn tồn với dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nóng dư
thấy thốt ra 5,6 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính số mol H2SO4 đã phản ứng.


<b>A. </b>0,75 mol. <b>B. </b>0,5 mol. <b>C. </b>1,5 mol. <b>D. </b>1 mol.


<b>Câu 46:</b> Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO3 là :


<b>A. </b>+1 <b>B. </b>+6 <b>C. </b>–2 <b>D. </b>+5.


<b>Câu 47:</b> Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì


<b>A. </b>Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
<b>B. </b>Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.


<b>C. </b>Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
<b>D. </b>Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.


<b>Câu 48:</b> Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian thu được hỗn hợp rắn X.
Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của


<b>m gần nhất với giá trị</b> nào sau đây?


<b>A. </b>32,5 <b>B. </b>33. <b>C. </b>34. <b>D. </b>32


<b>Câu 49:</b> Ion nào dưới đây khơng có cấu hình e của khí hiếm?


<b>A. </b>Cl- <b>B. </b>Fe2+ <b>C. </b>Al3+ <b>D. </b>Na+



<b>Câu 50:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
2. Sục khí F2 vào nước


3. Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4/H2SO4.
4. Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
5. Nhiệt phân KMnO4.


6. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom.
7. Sục khí O2 vào dung dịch HI.


8. Cho Na2S2O3 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
9. Sục khí Cl2 vào dung dịch KBr.


Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng ln có đơn chất là:


<b>A. </b>7. <b>B. </b>9. <b>C. </b>10. <b>D. </b>8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây



dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>




<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×