Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

9 Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN </b>
<b>Mã đề thi 132 </b>


<b> IỂM TRA 1 TI T </b>
<b> NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>
<b>MƠN: GIẢI TÍCH– LỚP 12 </b>


<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT </b><i> n n o </i>


<b>Câu 1: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = lnx, trục hoành, các đường </b>
thẳng x = 1, x = e. Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox.


<b>A. </b>

<i>e</i>2

<b>B. </b>

2<i>e</i>2

<b>C. </b>

<i>e</i>1

<b>D. </b>2

<i>e</i>1


<b>Câu 2: Công thức nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b> 1

1



1
<i>x</i>


<i>x dx</i> <i>C</i>




 <sub></sub>






   





. <b>B. </b>

0, 1



ln
<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>a dx</i> <i>C a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   


.


<b>C. </b>

<i>kdx</i> <i>k</i> <i>C</i>. <b>D. </b>

<i>e dxx</i>  <i>ex</i> <i>C</i> .
<b>Câu 3: Tính tích phân </b> 2


1


1


2 3


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>








<b>A. </b> 1ln 2


2


<i>I</i>   . <b>B. </b> ln7


5


<i>I</i>  . <b>C. </b> 1ln5


2 7


<i>I</i>  . <b>D. </b> 1ln7


2 5


<i>I</i>  .
<b>Câu 4: Cho biết </b><i>F(x)</i> là nguyên hàm của hàm số

 

1


1
<i>f x</i>


<i>x</i>





 trên

 1;

và <i>F</i>

 

3 3. Tìm
<i>F(x)</i>


<b>A. </b><i>F x</i>

 

2 <i>x</i> 1 1. <b>B. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i> 1 1 . <b>C. </b><i>F x</i>

 

2 <i>x</i> 1 1. <b>D. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i> 1 1.
<b>Câu 5: Tính diện tích hình phẳng </b><i>Shf</i> giới hạn bởi đồ thị hàm số


3


2 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> , trục hoành; hai
đường thẳng x = 1, x = 2.


<b>A. </b> 31


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>B. </b> 49


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>C. </b> 21


4
<i>hf</i>



<i>S</i>  <b>D. </b> 39


4
<i>hf</i>
<i>S</i> 


<b>Câu 6: Biết </b>
1
2


2
0


3
1 <i>x dx</i>


<i>a</i> <i>b</i>




  


, trong đó a, b là các số ngun dương. Tính tổng <i><sub>P</sub></i> 3 <i><sub>a</sub></i><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>


<b>A. P = 26. </b> <b>B. P = 28. </b> <b>C. P = 24. </b> <b>D. P = 20. </b>


<b>Câu 7: Một chiếc xe ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì phát hiện phía trước có một </b>
chướng ngại vật trên đường cách khoảng 20m, người lái xe quyết định hãm phanh; từ thời
điểm đó ơ tơ chuyển động chậm dần đều với vận tốc <i>v t</i>

 

  6<i>t</i> 15 (m/s) trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng

hẳn, ô tô cách chướng ngại vật là bao nhiêu mét?


<b>A. 1,35m. </b> <b>B. 1,45m. </b> <b>C. 1,25m. </b> <b>D. 1,15m. </b>


<b>Câu 8: Tính tích phân </b> 4 <sub>2</sub>
0 cos


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<sub></sub>



<b>A. </b> ln 2


4


<i>I</i>   . <b>B. </b> ln 2


4


<i>I</i>   . <b>C. </b> ln 2


4


<i>I</i>    . <b>D. </b> ln 2



4


<i>I</i>    .


<b>Câu 9: Tính tích phân</b> 1


0


2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> 1
3


<i>I</i>  . <b>B. I = 2. </b> <b>C. </b> 1


2


<i>I</i>  . <b>D. I = 3. </b>


<b>Câu 10: Tính tích phân I=</b> dx
3x 1


<b>A. </b>


2
3


I C


3x 1



  


 . <b>B. </b>Iln 3x 1

 

C. <b>C. </b>Iln 3x 1 C. <b>D. </b>


1


I ln 3x 1 C
3


   .


<b>Câu 11: Kí hiệu V là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </b>
hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, xung quanh trục Ox. Công thức
nào sau đây đúng ?


<b>A. </b>

 



2
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>   <i>f x dx</i><sub></sub>


 . <b>B. </b>

 



2
<i>b</i>


<i>a</i>



<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i>.


<b>C. </b> <i>b</i>

 



<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i>. <b>D. </b>

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i> .
<b>Câu 12: Nếu </b> 3


1


<i>t</i> <i>x</i> thì tích phân


9
3
0


1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>xdx</i> trở thành
<b>A. </b> 1

3

3


2



3 1


<i>I</i> <i>t t dt</i>




<sub></sub>

 . <b>B. </b> 1

3

3


2


1


<i>I</i> <i>t t dt</i>




<sub></sub>

 . <b>C. </b> 2

3

2


1


1 2


<i>I</i> <i>t</i> <i>t dt</i>




<sub></sub>

 . <b>D. </b> 2

3

3


1



3 1


<i>I</i> 

<i>t t dt</i> .
<b>Câu 13: Tính </b> 2 <i>x</i> ln 2<i>dx</i>


<i>x</i>


, kết quả nào sai ?
<b>A. </b>2 2

<i>x</i> 1



<i>C</i>


  . <b>B. </b> 1


2 <i>x</i> <i>C</i>. <b>C. </b>2 2

<i>x</i> 1


<i>C</i>


  . <b>D. </b>2 <i>x</i> <i>C</i>.


<b>Câu 14: Tính tích phân </b> 4 2
0


cos sin


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>




<sub></sub>




<b>A. </b> 1 2.


12


<i>I</i>    <b>B. </b> 2 2


12


<i>I</i>    . <b>C. </b> 3 2


6


<i>I</i>   . <b>D. </b> 4 2


12
<i>I</i>   .
<b>Câu 15: Cho f(x) là hàm số có đạo hàm </b> <i>f</i>

 

<i>x</i> liên tục trên đoạn 0;


2




 


 


  và <i>f</i>

 

0 2





 . Biết

 



2


0


2
<i>f</i> <i>x dx</i>




 


. Tính


2
<i>f</i>  <sub> </sub>


 


<b>A. </b>


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub> 


  . <b>B. </b> <i>f</i> 2 0





  
 


  . <b>C. </b>


3


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub> 


  . <b>D. </b>


5


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub> 


  .


<b>Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i> 1
<i>x</i>


 


<b>A. </b>

 

2


ln


<i>f x dx</i> <i>x</i><i>x</i> <i>C</i>


. <b>B. </b>

 

2


ln


<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


.


<b>C. </b>

 

1 2


ln
2


<i>f x dx</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i>


. <b>D. </b>

 

1 2


ln
2


<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


.


<b>Câu 17: Tìm nguyên hàm </b>

5


3 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>


6


3 1


6
<i>x</i>


<i>I</i>   <i>C</i>. <b>B. </b>



6


3 1


18
<i>x</i>


<i>I</i>    <i>C</i>.


<b>C. </b> 1

6


3 1


18


<i>I</i>  <i>x</i> <i>C</i>. <b>D. </b>




6


3 1


6
<i>x</i>


<i>I</i>    <i>C</i>.
<b>Câu 18: Một nguyên hàm của hàm số f(x) = </b> cos x


5sin x 9
<b>A. </b>ln 5sin x 9 . <b>B. </b> 1ln 5sin x 9 .


5


  <b>C. </b>1ln 5sin x 9 .


5  <b>D. </b>5ln 5sin x 9 + C.
<b>Câu 19: Tính tích phân </b> <i>x</i>


<i>I</i> 

<i>xe dx</i>


<b>A. </b> <i>x</i>


<i>I</i> <i>xe</i> <i>C</i>. <b>B. </b> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>  <i>xe</i>  <i>e</i> <i>C</i>. <b>C. </b> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>xe</i>  <i>e</i> <i>C</i>. <b>D. </b> <i>x</i>
<i>I</i>  <i>e</i> <i>C</i>.


<b>Câu 20: Tính tích phân </b> 4


0


4 1


2 1 1


<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>


 


<b>A. </b> 22 ln 3


3


<i>I</i>   . <b>B. </b> 22 ln 2


3


<i>I</i>   . <b>C. </b> 22 ln 2


3


<i>I</i>    . <b>D. </b> 10 ln 2
3



<i>I</i>   .


<b>Câu 21: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn </b>

 

<i>a b a b</i>;

,  ,<i>a</i><i>b</i>

. Gọi S là diện tích hinh
phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Công thức
nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b> <i>a</i>

 



<i>b</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>. <b>B. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>. <b>C. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i> . <b>D. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>.
<b>Câu 22: Cho ha m so </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

co đo thi (C).


Co ng thư c t nh die n t ch h nh pha ng đươ c
giơ i ha n bơ i (C) va tru c Ox (như h nh ve ).



<b>A. </b>1

 

4

 



3 1


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>






<b>B. </b>0

 

4

 



3 0


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>






<b>C. </b> 0

 

4

 



3 0


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>





<b>D. </b>4

 



3


<i>f x dx</i>



<b>Câu 23: Nếu tích phân </b>


0


2
2


4 2


<i>x</i>


<i>I</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>k</i> <i>e</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 



thì giá trị của <i>k</i>bằng


<b>A. 11. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 12,5. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 24: Tích tích phân </b> ln 3 2 1
0


3 <i>x</i> 2


<i>x</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>e</i>
 <sub></sub>

<sub></sub>



<b>A. </b> 4 3


4


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>B. </b> 6 4


3


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>C. </b> 5 4


3


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>D. </b> 6 4



3
<i>I</i>  <i>e</i> .
<b>Câu 25: Trong các tích phân sau tích phân nào có giá trị bằng </b> 1


16
<b>A. </b>


1 3
3
2
0 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


. <b>B. </b>



2 3
3
2
0 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


. <b>C. </b>




2 3
3
2
1 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN </b>
<b>Mã đề thi 209 </b>


<b> IỂM TRA 1 TI T </b>
<b> NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>
<b>MƠN: GIẢI TÍCH– LỚP 12 </b>


<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT </b><i> n n o </i>


<b>Câu 1: Kí hiệu V là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </b>
hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, xung quanh trục Ox. Công thức
nào sau đây đúng ?


<b>A. </b> 2

 



<i>b</i>



<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i>. <b>B. </b>

 



2
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>   <i>f x dx</i><sub></sub>


 .


<b>C. </b> <i>b</i>

 



<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i> . <b>D. </b>

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i>.
<b>Câu 2: Tính </b> 2 <i>x</i> ln 2<i>dx</i>


<i>x</i>


, kết quả nào sai ?


<b>A. </b>2 2

<i>x</i>  1

<i>C</i> . <b>B. </b>2 2

<i>x</i>  1

<i>C</i>. <b>C. </b>2 <i>x</i>
<i>C</i>


 . <b>D. </b> 1


2 <i>x</i>
<i>C</i>
 <sub></sub> <sub>. </sub>


<b>Câu 3: Tính tích phân </b> 4 2
0


cos sin


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>




<sub></sub>



<b>A. </b> 1 2.


12


<i>I</i>    <b>B. </b> 3 2


6


<i>I</i>   . <b>C. </b> 2 2



12


<i>I</i>   . <b>D. </b> 4 2


12
<i>I</i>   .
<b>Câu 4: Công thức nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b> 1

1



1
<i>x</i>


<i>x dx</i> <i>C</i>




 <sub></sub>






   




. <b>B. </b>

0, 1




ln
<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>a dx</i> <i>C a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   


.


<b>C. </b>

<i>kdx</i> <i>k</i> <i>C</i>. <b>D. </b>

<i>e dxx</i>  <i>ex</i> <i>C</i> .


<b>Câu 5: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = lnx, trục hoành, các đường </b>
thẳng x = 1, x = e. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox.


<b>A. </b>2

<i>e</i>1

<b>B. </b>

<i>e</i>1

<b>C. </b>

<i>e</i>2

<b>D. </b>

2<i>e</i>2



<b>Câu 6: Một chiếc xe ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì phát hiện phía trước có một </b>
chướng ngại vật trên đường cách khoảng 20m, người lái xe quyết định hãm phanh; từ thời
điểm đó ơ tơ chuyển động chậm dần đều với vận tốc <i>v t</i>

 

  6<i>t</i> 15 (m/s) trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng
hẳn, ô tô cách chướng ngại vật là bao nhiêu mét?


<b>A. 1,35m. </b> <b>B. 1,45m. </b> <b>C. 1,25m. </b> <b>D. 1,15m. </b>


<b>Câu 7: Cho biết </b><i>F(x)</i> là nguyên hàm của hàm số

 

1
1

<i>f x</i>


<i>x</i>




 trên

 1;

và <i>F</i>

 

3 3. Tìm
<i>F(x)</i>


<b>A. </b><i>F x</i>

 

2 <i>x</i> 1 1. <b>B. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i> 1 1. <b>C. </b><i>F x</i>

 

2 <i>x</i> 1 1. <b>D. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i> 1 1 .
<b>Câu 8: Tính tích phân</b> 1



0


2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b> 1
3


<i>I</i>  . <b>B. I = 2. </b> <b>C. </b> 1


2


<i>I</i>  . <b>D. I = 3. </b>


<b>Câu 9: Tính tích phân </b> 2
1
1
2 3
<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>



<b>A. </b> 1ln 2


2


<i>I</i>   . <b>B. </b> 1ln7


2 5


<i>I</i>  . <b>C. </b> 1ln5


2 7


<i>I</i>  . <b>D. </b> ln7


5
<i>I</i>  .
<b>Câu 10: Tính tích phân I=</b> dx


3x 1


<b>A. </b>Iln 3x 1

 

C. <b>B. </b>


2
3


I C



3x 1


  


 . <b>C. </b>Iln 3x 1 C. <b>D. </b>


1


I ln 3x 1 C
3


   .


<b>Câu 11: Cho f(x) là hàm số có đạo hàm </b> <i>f</i>

 

<i>x</i> liên tục trên đoạn 0;
2




 


 


  và <i>f</i>

 

0 2




 . Biết

 




2


0


2
<i>f</i> <i>x dx</i>




 


. Tính


2
<i>f</i>  <sub> </sub>


 


<b>A. </b>


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub> 


  . <b>B. </b>


5


2 2



<i>f</i>   <sub> </sub> 


  . <b>C. </b>


3


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub> 


  . <b>D. </b> <i>f</i> 2 0




  
 


  .


<b>Câu 12: Trong các tích phân sau tích phân nào có giá trị bằng </b> 1
16
<b>A. </b>


2 3
3
2
1 1
<i>x</i>
<i>dx</i>

<i>x</i>


. <b>B. </b>



2 3
3
2
0 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


. <b>C. </b>



3 3
3
2
1 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


. <b>D. </b>




1 3
3
2
0 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>

.


<b>Câu 13: Tính diện tích hình phẳng </b><i>Shf</i> giới hạn bởi đồ thị hàm số
3


2 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> , trục hoành;
hai đường thẳng x = 1, x = 2.


<b>A. </b> 31


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>B. </b> 39


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>C. </b> 49



4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>D. </b> 21


4
<i>hf</i>
<i>S</i> 


<b>Câu 14: Tính tích phân </b> 4 <sub>2</sub>
0 cos
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>

<sub></sub>



<b>A. </b> ln 2


4


<i>I</i>   . <b>B. </b> ln 2


4


<i>I</i>    . <b>C. </b> ln 2


4


<i>I</i>   . <b>D. </b> ln 2



4


<i>I</i>    .


<b>Câu 15: Tìm nguyên hàm </b>

5


3 1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>dx</i>


<b>A. </b>



6


3 1


6
<i>x</i>


<i>I</i>    <i>C</i>. <b>B. </b> 1

3 1

6


18


<i>I</i>  <i>x</i> <i>C</i>.


<b>C. </b>



6



3 1


6
<i>x</i>


<i>I</i>   <i>C</i>. <b>D. </b>



6


3 1


18
<i>x</i>


<i>I</i>    <i>C</i>.
<b>Câu 16: Cho ha m so </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

co đo thi (C).


Co ng thư c t nh die n t ch h nh pha ng đươ c
giơ i ha n bơ i (C) va tru c Ox (như h nh ve ) .


<b>A. </b>0 <i>f x dx</i>

 

4 <i>f x dx</i>

 






</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. </b>0

 

4

 



3 0


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>








<b>C. </b> 1

 

4

 



3 1


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




<b>D. </b> 4

 



3


<i>f x dx</i>



<b>Câu 17: Một nguyên hàm của hàm số f(x) = </b> cos x
5sin x 9
<b>A. </b>ln 5sin x 9 . <b>B. </b> 1ln 5sin x 9 .


5


  <b>C. </b>1ln 5sin x 9 .



5  <b>D. </b>5ln 5sin x9 + C.
<b>Câu 18: Tính tích phân </b> <i>x</i>


<i>I</i> 

<i>xe dx</i>


<b>A. </b> <i>x</i>


<i>I</i> <i>xe</i> <i>C</i>. <b>B. </b><i>I</i>  <i>xex</i> <i>ex</i> <i>C</i>. <b>C. </b><i>I</i> <i>xex</i> <i>ex</i> <i>C</i>. <b>D. </b><i>I</i>  <i>ex</i> <i>C</i>.
<b>Câu 19: Tính tích phân </b> 4


0


4 1


2 1 1


<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>


 


<b>A. </b> 22 ln 3


3


<i>I</i>   . <b>B. </b> 22 ln 2


3



<i>I</i>   . <b>C. </b> 22 ln 2


3


<i>I</i>    . <b>D. </b> 10 ln 2
3


<i>I</i>   .


<b>Câu 20: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn </b>

 

<i>a b a b</i>;

,  ,<i>a</i><i>b</i>

. Gọi S là diện tích hinh
phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Công thức
nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b>

 



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>. <b>B. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>. <b>C. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>S</i> 

<i>f x dx</i> . <b>D. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>.
<b>Câu 21: Nếu </b> 3


1


<i>t</i> <i>x</i> thì tích phân


9
3
0


1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>xdx</i> trở thành
<b>A. </b> 1

3

3


2


1


<i>I</i> <i>t t dt</i>




<sub></sub>

 . <b>B. </b> 2

3

3


1


3 1


<i>I</i> 

<i>t t dt</i> . <b>C. </b>



2


3 2
1


1 2


<i>I</i> <i>t</i> <i>t dt</i>




<sub></sub>

 . <b>D. </b> 1

3

3


2


3 1


<i>I</i> <i>t t dt</i>




<sub></sub>

 .



<b>Câu 22: Nếu tích phân </b>


0


2
2


4 2


<i>x</i>


<i>I</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>k</i> <i>e</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 


thì giá trị của <i>k</i>bằng


<b>A. 10. </b> <b>B. 11. </b> <b>C. 12,5. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 23: Tích tích phân </b>


ln 3 2 1


0



3 <i>x</i> 2


<i>x</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>e</i>
 <sub></sub>

<sub></sub>



<b>A. </b> 4 3


4


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>B. </b> 6 4


3


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>C. </b> 5 4


3


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>D. </b> 6 4


3
<i>I</i>  <i>e</i> .


<b>Câu 24: Biết </b>
1
2



2
0


3
1 <i>x dx</i>


<i>a</i> <i>b</i>




  


, trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính tổng
3


2
<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>


<b>A. P = 26. </b> <b>B. P = 28. </b> <b>C. P = 24. </b> <b>D. P = 20. </b>


<b>Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i> 1
<i>x</i>


 


<b>A. </b>

 

2


ln



<i>f x dx</i> <i>x</i><i>x</i> <i>C</i>


. <b>B. </b>

 

2


ln


<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


.


<b>C. </b>

 

1 2


ln
2


<i>f x dx</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i>


. <b>D. </b>

 

1 2


ln
2


<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

---


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN </b>
<b>Mã đề thi 357 </b>


<b> IỂM TRA 1 TI T </b>


<b>NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>
<b>MƠN: GIẢI TÍCH– LỚP 12 </b>


<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT </b><i> n n o </i>


<b>Câu 1: Cho biết </b><i>F(x)</i> là nguyên hàm của hàm số

 

1
1
<i>f x</i>


<i>x</i>




 trên

 1;

và <i>F</i>

 

3 3. Tìm
<i>F(x)</i>


<b>A. </b><i>F x</i>

 

2 <i>x</i> 1 1. <b>B. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i> 1 1 . <b>C. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i> 1 1. <b>D. </b><i>F x</i>

 

2 <i>x</i> 1 1.
<b>Câu 2: Công thức nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b> 1

1



1
<i>x</i>


<i>x dx</i> <i>C</i>




 <sub></sub>







   




. <b>B. </b>

0, 1



ln
<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>a dx</i> <i>C a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   


.


<b>C. </b>

<i>kdx</i> <i>k</i> <i>C</i>. <b>D. </b> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e dx</i> <i>e</i> <i>C</i>


.


<b>Câu 3: Tính </b> 2 <i>x</i> ln 2<i>dx</i>


<i>x</i>


, kết quả nào sai ?
<b>A. </b>2 2

<i>x</i>  1

<i>C</i> . <b>B. </b>2 <i>x</i>


<i>C</i>


 . <b>C. </b>2 2

<i>x</i>  1

<i>C</i>. <b>D. </b> 1


2 <i>x</i>
<i>C</i>
 <sub></sub> <sub>. </sub>


<b>Câu 4: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = lnx, trục hoành, các đường </b>
thẳng x = 1, x = e. Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox.


<b>A. </b>2

<i>e</i>1

<b>B. </b>

<i>e</i>1

<b>C. </b>

<i>e</i>2

<b>D. </b>

2<i>e</i>2


<b>Câu 5: Tính tích phân </b> 4


0


4 1


2 1 1


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>






 



<b>A. </b> 22 ln 3


3


<i>I</i>   . <b>B. </b> 22 ln 2


3


<i>I</i>   . <b>C. </b> 22 ln 2


3


<i>I</i>    . <b>D. </b> 10 ln 2
3


<i>I</i>   .


<b>Câu 6: Tính tích phân </b> 4 <sub>2</sub>
0 cos


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>



<i>x</i>


<sub></sub>



<b>A. </b> ln 2


4


<i>I</i>    . <b>B. </b> ln 2


4


<i>I</i>   . <b>C. </b> ln 2


4


<i>I</i>   . <b>D. </b> ln 2


4


<i>I</i>    .


<b>Câu 7: Tính tích phân </b> <i>x</i>
<i>I</i> 

<i>xe dx</i>


<b>A. </b> <i>x</i>


<i>I</i> <i>xe</i> <i>C</i>. <b>B. </b><i>I</i>  <i>xex</i> <i>ex</i> <i>C</i>. <b>C. </b><i>I</i> <i>xex</i> <i>ex</i> <i>C</i>. <b>D. </b><i>I</i>  <i>ex</i> <i>C</i>.


<b>Câu 8: Tính tích phân </b> 2


1


1


2 3


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>







<b>A. </b> 1ln 2


2


<i>I</i>   . <b>B. </b> 1ln7


2 5


<i>I</i>  . <b>C. </b> 1ln5


2 7


<i>I</i>  . <b>D. </b> ln7



5
<i>I</i>  .
<b>Câu 9: Tính tích phân I=</b> dx


3x 1


<b>A. </b>Iln 3x 1

 

C. <b>B. </b>


2
3


I C


3x 1


  


 . <b>C. </b>Iln 3x 1 C. <b>D. </b>


1


I ln 3x 1 C
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 10: Biết </b>
1
2
2
0


3
1 <i>x dx</i>


<i>a</i> <i>b</i>




  


, trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính tổng


3 <sub>2</sub>


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>


<b>A. P = 20. </b> <b>B. P = 24. </b> <b>C. P = 28. </b> <b>D. P = 26. </b>


<b>Câu 11: Nếu </b> 3
1


<i>t</i> <i>x</i> thì tích phân


9
3
0


1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>xdx</i> trở thành
<b>A. </b> 1

3

3


2


1


<i>I</i> <i>t t dt</i>




<sub></sub>

 . <b>B. </b> 2

3

3


1


3 1


<i>I</i> 

<i>t t dt</i> . <b>C. </b>



2


3 2
1


1 2


<i>I</i> <i>t</i> <i>t dt</i>




<sub></sub>

 . <b>D. </b> 1

3

3



2


3 1


<i>I</i> <i>t t dt</i>




<sub></sub>

 .


<b>Câu 12: Một chiếc xe ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì phát hiện phía trước có một </b>
chướng ngại vật trên đường cách khoảng 20m, người lái xe quyết định hãm phanh; từ thời
điểm đó ơ tơ chuyển động chậm dần đều với vận tốc <i>v t</i>

 

  6<i>t</i> 15 (m/s) trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng
hẳn, ô tô cách chướng ngại vật là bao nhiêu mét?


<b>A. 1,45m. </b> <b>B. 1,15m. </b> <b>C. 1,25m. </b> <b>D. 1,35m. </b>


<b>Câu 13: Tính diện tích hình phẳng </b><i>S<sub>hf</sub></i> giới hạn bởi đồ thị hàm số<i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>1, trục hoành;
hai đường thẳng x = 1, x = 2.


<b>A. </b> 49


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>B. </b> 31


4
<i>hf</i>



<i>S</i>  <b>C. </b> 21


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>D. </b> 39


4
<i>hf</i>
<i>S</i> 


<b>Câu 14: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn </b>

 

<i>a b a b</i>;

,  ,<i>a</i><i>b</i>

. Gọi S là diện tích hinh
phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Công thức
nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b>

 



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>. <b>B. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>. <b>C. </b>

 


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i> . <b>D. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>.
<b>Câu 15: Trong các tích phân sau tích phân nào có giá trị bằng </b> 1


16
<b>A. </b>


1 3
3
2
0 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


. <b>B. </b>



2 3
3
2
1 1
<i>x</i>

<i>dx</i>
<i>x</i>


. <b>C. </b>



3 3
3
2
1 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


. <b>D. </b>



2 3
3
2
0 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>

.


<b>Câu 16: Cho f(x) là hàm số có đạo hàm </b> <i>f</i>

 

<i>x</i> liên tục trên đoạn 0;

2




 


 


  và <i>f</i>

 

0 2




 . Biết

 



2


0


2
<i>f</i> <i>x dx</i>




 


. Tính


2


<i>f</i>  <sub> </sub>


 


<b>A. </b>


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub> 


  . <b>B. </b> <i>f</i> 2 0




  
 


  . <b>C. </b>


3


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub> 


  . <b>D. </b>


5


2 2



<i>f</i>   <sub> </sub> 


  .


<b>Câu 17: Tìm nguyên hàm </b>

5


3 1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>dx</i>


<b>A. </b> 1

6


3 1


18


<i>I</i>  <i>x</i> <i>C</i>. <b>B. </b>



6


3 1


18
<i>x</i>


<i>I</i>    <i>C</i>.


<b>C. </b>




6


3 1


6
<i>x</i>


<i>I</i>    <i>C</i>. <b>D. </b>



6


3 1


6
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 18: Kí hiệu V là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </b>
hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, xung quanh trục Ox. Công thức
nào sau đây đúng ?


<b>A. </b> 2

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i>. <b>B. </b>

 



<i>b</i>



<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i>.


<b>C. </b> <i>b</i>

 



<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i> . <b>D. </b>

 



2
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>   <i>f x dx</i><sub></sub>


 .


<b>Câu 19: Tính tích phân </b> 4 2
0


cos sin


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>




<sub></sub>




<b>A. </b> 3 2


6


<i>I</i>   . <b>B. </b> 1 2.


12


<i>I</i>    <b>C. </b> 2 2


12


<i>I</i>   . <b>D. </b> 4 2


12
<i>I</i>   .
<b>Câu 20: Nếu tích phân </b>


0


2
2


4 2


<i>x</i>


<i>I</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>k</i> <i>e</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 


thì giá trị của <i>k</i>bằng


<b>A. 12,5. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 11. </b>


<b>Câu 21: Cho ha m so </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

co đo thi (C).
Co ng thư c t nh die n t ch h nh pha ng đươ c
giơ i ha n bơ i (C) va tru c Ox (như h nh ve ) .


<b>A. </b>0

 

4

 



3 0


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>






<b>B. </b> 4

 


3


<i>f x dx</i>




<b>C. </b> 0

 

4

 



3 0


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




<b>D. </b>1

 

4

 



3 1


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>






<b>Câu 22: Tích tích phân </b> ln 3 2 1
0


3 <i>x</i> 2


<i>x</i>
<i>e</i>



<i>I</i> <i>dx</i>


<i>e</i>
 <sub></sub>


<sub></sub>



<b>A. </b> 6 4


3


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>B. </b> 6 4


3


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>C. </b> 5 4


3


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>D. </b> 4 3


4
<i>I</i>  <i>e</i> .
<b>Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i> 1


<i>x</i>


 


<b>A. </b>

 

2


ln


<i>f x dx</i> <i>x</i><i>x</i> <i>C</i>


. <b>B. </b>

 

2


ln


<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


.


<b>C. </b>

 

1 2


ln
2


<i>f x dx</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i>


. <b>D. </b>

 

1 2


ln
2


<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


.


<b>Câu 24: Một nguyên hàm của hàm số f(x) = </b> cos x


5sin x 9
<b>A. </b> 1ln 5sin x 9 .


5


  <b>B. </b>5ln 5sin x 9 + C. <b>C. </b>ln 5sin x 9 . <b>D. </b>1ln 5sin x 9 .


5 


<b>Câu 25: Tính tích phân</b> 1


0


2 1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>dx</i>


<b>A. I = 2. </b> <b>B. </b> 1


3


<i>I</i>  . <b>C. </b> 1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

---


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN </b>
<b>Mã đề thi 485 </b>


<b> IỂM TRA 1 TI T </b>


<b> NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>
<b>MÔN: GIẢI TÍCH– LỚP 12 </b>


<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT </b><i> n n o </i>


<b>Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì phát hiện phía trước có một </b>
chướng ngại vật trên đường cách khoảng 20m, người lái xe quyết định hãm phanh; từ thời
điểm đó ơ tơ chuyển động chậm dần đều với vận tốc <i>v t</i>

 

  6<i>t</i> 15 (m/s) trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng
hẳn, ô tô cách chướng ngại vật là bao nhiêu mét?


<b>A. 1,45m. </b> <b>B. 1,15m. </b> <b>C. 1,25m. </b> <b>D. 1,35m. </b>


<b>Câu 2: Trong các tích phân sau tích phân nào có giá trị bằng </b> 1
16
<b>A. </b>




3 3


3
2
1 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>





. <b>B. </b>




2 3
3
2
1 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




. <b>C. </b>




1 3


3
2
0 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>





. <b>D. </b>




2 3
3
2
0 1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>




.


<b>Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i> 1
<i>x</i>


 


<b>A. </b>

 

1 2


ln
2


<i>f x dx</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i>



. <b>B. </b>

 

2


ln


<i>f x dx</i> <i>x</i><i>x</i> <i>C</i>


.


<b>C. </b>

 

2


ln


<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


. <b>D. </b>

 

1 2


ln
2


<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


.


<b>Câu 4: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn </b>

 

<i>a b a b</i>;

,  ,<i>a</i><i>b</i>

. Gọi S là diện tích hinh
phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Công thức
nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b> <i>b</i>

 




<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>. <b>B. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i> . <b>C. </b>

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>. <b>D. </b>

 


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>.
<b>Câu 5: Tính tích phân</b> 1



0


2 1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>dx</i>


<b>A. I = 2. </b> <b>B. </b> 1


3



<i>I</i>  . <b>C. </b> 1


2


<i>I</i>  . <b>D. I = 3. </b>


<b>Câu 6: Tính tích phân </b> <i>x</i>
<i>I</i> 

<i>xe dx</i>


<b>A. </b> <i>x</i>


<i>I</i> <i>xe</i> <i>C</i>. <b>B. </b><i>I</i>  <i>xex</i> <i>ex</i> <i>C</i>. <b>C. </b><i>I</i> <i>xex</i> <i>ex</i> <i>C</i>. <b>D. </b><i>I</i>  <i>ex</i> <i>C</i>.
<b>Câu 7: Nếu tích phân </b>


0


2
2


4 2


<i>x</i>


<i>I</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>k</i> <i>e</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>  



 


thì giá trị của <i>k</i>bằng


<b>A. 9. </b> <b>B. 12,5. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 11. </b>


<b>Câu 8: Tính tích phân </b> 4 <sub>2</sub>
0 cos


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<sub></sub>



<b>A. </b> ln 2


4


<i>I</i>    . <b>B. </b> ln 2


4


<i>I</i>    . <b>C. </b> ln 2


4



<i>I</i>   . <b>D. </b> ln 2


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 9: Cho f(x) là hàm số có đạo hàm </b> <i>f</i>

 

<i>x</i> liên tục trên đoạn 0;
2




 


 


  và <i>f</i>

 

0 2




 . Biết

 



2


0


2
<i>f</i> <i>x dx</i>





 


. Tính


2
<i>f</i>  <sub> </sub>


 


<b>A. </b>


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub> 


  . <b>B. </b>


5


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub> 


  . <b>C. </b> <i>f</i> 2 0




  
 



  . <b>D. </b>


3


2 2


<i>f</i>   <sub> </sub> 


  .


<b>Câu 10: Tìm nguyên hàm </b>

5


3 1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>dx</i>


<b>A. </b>



6


3 1


18
<i>x</i>


<i>I</i>    <i>C</i>. <b>B. </b>



6



3 1


6
<i>x</i>


<i>I</i>    <i>C</i>.


<b>C. </b> 1

6


3 1


18


<i>I</i>  <i>x</i> <i>C</i>. <b>D. </b>



6


3 1


6
<i>x</i>


<i>I</i>   <i>C</i>.
<b>Câu 11: Cho biết </b><i>F(x)</i> là nguyên hàm của hàm số

 

1


1
<i>f x</i>


<i>x</i>





 trên

 1;

và <i>F</i>

 

3 3. Tìm
<i>F(x)</i>


<b>A. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i> 1 1. <b>B. </b><i>F x</i>

 

2 <i>x</i> 1 1. <b>C. </b><i>F x</i>

 

 <i>x</i> 1 1 . <b>D. </b><i>F x</i>

 

2 <i>x</i> 1 1.
<b>Câu 12: Tính diện tích hình phẳng </b><i>Shf</i> giới hạn bởi đồ thị hàm số


3


2 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> , trục hoành;
hai đường thẳng x = 1, x = 2.


<b>A. </b> 49


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>B. </b> 39


4
<i>hf</i>


<i>S</i>  <b>C. </b> 21


4
<i>hf</i>



<i>S</i>  <b>D. </b> 31


4
<i>hf</i>
<i>S</i> 
<b>Câu 13: Nếu </b> 3


1


<i>t</i> <i>x</i> thì tích phân


9
3
0


1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>xdx</i> trở thành


<b>A. </b>



2


3 3
1


3 1


<i>I</i> 

<i>t t dt</i> . <b>B. </b>




1


3 3
2


3 1


<i>I</i> <i>t t dt</i>




<sub></sub>

 . <b>C. </b>



1


3 3
2


1


<i>I</i> <i>t t dt</i>




<sub></sub>

 . <b>D. </b>



2


3 2
1



1 2


<i>I</i> <i>t</i> <i>t dt</i>




<sub></sub>

 .


<b>Câu 14: Công thức nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b> 1

1



1
<i>x</i>


<i>x dx</i> <i>C</i>



 <sub></sub>


   


. <b>B. </b> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e dx</i> <i>e</i> <i>C</i>


.


<b>C. </b>

<i>kdx</i> <i>k</i> <i>C</i>. <b>D. </b>

0, 1



ln
<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>a dx</i> <i>C a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   


.


<b>Câu 15: Tính tích phân I=</b> dx
3x 1



<b>A. </b>Iln 3x 1

 

C. <b>B. </b>Iln 3x 1 C. <b>C. </b>I 1ln 3x 1 C
3


   . <b>D. </b>


2
3


I C



3x 1


  


 .


<b>Câu 16: Biết </b>
1
2


2
0


3
1 <i>x dx</i>


<i>a</i> <i>b</i>




  


, trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính tổng


3 <sub>2</sub>


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>


<b>A. P = 24. </b> <b>B. P = 28. </b> <b>C. P = 20. </b> <b>D. P = 26. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nào sau đây đúng ?


<b>A. </b> 2

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i>. <b>B. </b>

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i>.


<b>C. </b> <i>b</i>

 



<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x dx</i> . <b>D. </b>

 



2
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>   <i>f x dx</i><sub></sub>


 .


<b>Câu 18: Tính </b> 2 <i>x</i> ln 2<i>dx</i>
<i>x</i>


, kết quả nào sai ?
<b>A. </b>2 2

<i>x</i> 1



<i>C</i>


  . <b>B. </b>2 2

<i>x</i> 1



<i>C</i>


  . <b>C. </b> 1


2 <i>x</i> <i>C</i>. <b>D. </b>2 <i>x</i> <i>C</i>.


<b>Câu 19: Tính tích phân </b> 4 2
0


cos sin


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>




<sub></sub>



<b>A. </b> 2 2



12


<i>I</i>    . <b>B. </b> 3 2


6


<i>I</i>   . <b>C. </b> 1 2.


12


<i>I</i>    <b>D. </b> 4 2


12
<i>I</i>   .
<b>Câu 20: Tích tích phân </b>


ln 3 2 1


0


3 <i>x</i> 2


<i>x</i>
<i>e</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>e</i>
 <sub></sub>



<sub></sub>



<b>A. </b> 6 4


3


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>B. </b> 6 4


3


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>C. </b> 4 3


4


<i>I</i>  <i>e</i> . <b>D. </b> 5 4


3
<i>I</i>  <i>e</i> .
<b>Câu 21: Cho ha m so </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

co đo thi (C).


Co ng thư c t nh die n t ch h nh pha ng đươ c
giơ i ha n bơ i (C) va tru c Ox (như h nh ve ) .


<b>A. </b> 4

 


3


<i>f x dx</i>



<b>B. </b>0

 

4

 




3 0


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>






<b>C. </b> 1

 

4

 



3 1


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




<b>D. </b> 0

 

4

 



3 0


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>







<b>Câu 22: Tính tích phân </b> 2
1


1


2 3


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>







<b>A. </b> 1ln7


2 5


<i>I</i>  . <b>B. </b> 1ln 2


2


<i>I</i>   . <b>C. </b> 1ln5


2 7


<i>I</i>  . <b>D. </b> ln7



5
<i>I</i>  .
<b>Câu 23: Tính tích phân </b>


4


0


4 1


2 1 1


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>





 



<b>A. </b> 22 ln 2


3


<i>I</i>   . <b>B. </b> 22 ln 2



3


<i>I</i>    . <b>C. </b> 22 ln 3
3


<i>I</i>   . <b>D. </b> 10 ln 2


3


<i>I</i>   .


<b>Câu 24: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = lnx, trục hoành, các đường </b>
thẳng x = 1, x = e. Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox.


<b>A. </b>2

<i>e</i>1

<b>B. </b>

<i>e</i>2

<b>C. </b>

<i>e</i>1

<b>D. </b>

2<i>e</i>2


<b>Câu 25: Một nguyên hàm của hàm số f(x) = </b> cos x


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b>ln 5sin x 9 . <b>B. </b>1ln 5sin x 9 .


5  <b>C. </b>


1


ln 5sin x 9 .
5


  <b>D. </b>5ln 5sin x9 + C.


---



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> ÁP ÁN </b>
<b>GIẢI TÍCH 12 </b>


CÂU 132 209 357 485


1 A A A C


2 C C C C


3 D D B A


4 A C C A


5 A C B A


6 A C B B


7 C A B C


8 B B B D


9 B B D B


10 D D D C


11 B B D D


12 A D C D


13 D A B B



14 D C D C


15 D B A C


16 C A D D


17 C C A A


18 C B A D


19 B B D D


20 B D C A


21 D D C B


22 C A A A


23 B D C A


24 D A D B


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Sở GD & ĐT Quảng Ninh


<b>Trường THPT Lê Quý ôn </b> <i>T n làm bà : 45 p ú ; </i><b> IỂM TRA MỘT TI T </b>
<i> 25 câu rắc n ệm </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>


Họ và tên:... Lớp: ...


<b>Câu 1:</b> Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3 5

,





<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

có diện tích là:


<b>A. </b>

0

<b>B. </b>

1



6

<b>C. </b>

4

<b>D. </b>


1


12



<b>Câu 2:</b> Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số


2


2
( )


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i>






 ?


<b>A. </b> 2 1
1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 <b>B. </b>


2


1
1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 <b>C. </b>


2


1
1



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 ` <b>D. </b>


2


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Câu 3:</b> Tính tích phân:


2


5


1
1




<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i> .


<b>A. </b> 1


3



 


<i>I</i> <b>B. </b>

<i>I</i>

0

<b>C. </b> 1


6


 


<i>I</i> <b>D. </b>

13



42


 


<i>I</i>



<b>Câu 4:</b> Hàm số 2


( ) 2sin 3


<i>F x</i> <i>x</i>  <i>x</i> là nguyên hàm của hàm số


<b>A. </b> <i>f x</i>( )2 x sin <i>x</i> <b>B. </b> <i>f x</i>( )2 x cos <i>x</i> 3


<b>C. </b> <i>f x</i>( )2 x cos

 <i>x</i>

<b>D. </b> <i>f x</i>( )2 x 2cos <i>x</i> 3


<b>Câu 5:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y</i> <i>f x vaøy g x</i>( )  ( ) liên tục


trên đoạn <sub></sub><i>a b</i>; <sub></sub> và hai đường thẳng <i>x</i><i>a x</i>, <i>b</i>là
<b>A. </b>

( )

( )




<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<i>f x</i>

<i>g x dx</i>



<b>B. </b> 

( ) ( )
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>


<b>C. </b>

( )

( )



<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i>

<i>f x dx</i>

<i>g x dx</i>



<b>D. </b> 

( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>


<b>Câu 6:</b> Thể tích của khối trịn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn
bởi các đường 2



(1 ) , 0, 0 2


<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>vaøx</i> bằng:
<b>A. </b>

8

2



3





<b>B. </b>

5


2





` <b>C. </b>

2



5





<b>D. </b>

2



<b>Câu 7:</b> Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số 3


<i>y</i>

<i>x</i>

, trục hoành và hai


đường thẳng x = - 1 ; x = 2 là:
<b>A. </b>



15



4

<b><sub>B. </sub></b>


17



4

<b>C. </b>4 <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 8:</b> Tính tích phân:
2
2
4
sin
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i>


.


<b>A. </b>

<i>I</i>

1

<b>B. </b>

<i>I</i>

 

1

<b>C. </b>

<i>I</i>

0

<b>D. </b><i>I</i>  3


<b>Câu 9:</b> Tính tích phân
1


ln
<i>e</i>


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>xdx</i>



<b>A. </b>


2
1
4


<i>e</i>


<i>I</i>   <b>B. </b>


2
2
2


<i>e</i> 


<b>C. </b>

1


2



<i>I</i>

<b>D. </b>


2
1
4


<i>e</i>
<i>I</i>  


<b>Câu 10:</b>

<i>ex</i>4<i>x</i>

<i>d</i>x bằng:



<b>A. </b> 4
ln 4
 <i>x</i> 


<i>x</i>


<i>e</i> <i>C</i> <b>B. </b><i>ex</i>4 ln 4<i>x</i> <i>C</i> <b>C. </b> 4
log ln 4
 <i>ex</i>  <i>x</i> <i>C</i>


<i>e</i> <b>D. </b>


4
log ln 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i>


<i>C</i>
<i>e</i>


<b>Câu 11:</b> Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và 2
1


<i>y</i> <i>x</i> . Thể tích khối trịn xoay khi quay
(S) quanh trục Ox là:


<b>A. </b>3



4

<b>B. </b>


2


3

<b>C. </b>


3


2

<b>D. </b>


4
3



<b>Câu 12:</b> Tích phân 2
0


cos sin




<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i> bằng `


<b>A. </b> 2


3






<i>I</i> <b><sub>B. </sub></b> 2


3




<i>I</i> <b><sub>C. </sub></b>

3



2




<i>I</i>

<b><sub>D. </sub></b>

<i>I</i>

0



<b>Câu 13:</b> Nguyên hàm

<i>F x</i>

 

của hàm số

<i>f x</i>

 

 

<i>x</i>

cos x

thỏa mãn

<i>F</i>

 

0

5

là:
<b>A. </b>

 



2


cos x+ 5


2


 <i>x</i> 


<i>F x</i> <b>B. </b>

 



2
sin x+


2



  <i>x</i> 


<i>F x</i> <i>C</i>


<b>C. </b>

 



2


sin x+ 5


2


 <i>x</i> 


<i>F x</i> <b>D. </b>

 



2


sin x+ 6


2


  <i>x</i> 


<i>F x</i>


<b>Câu 14:</b> Tính tích phân


1



2


0


ln 1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<b>A. </b>

ln 2

1


2



<i>I</i>

 

<b>B. </b>

ln 2

1



2



<i>I</i>

<b>C. </b>

ln 2

1



4



<i>I</i>

<b>D. </b>

ln 2

1



2



<i>I</i>



<b>Câu 15:</b> Cho hàm số

<i>f x</i>

 

liên tục trên [ 0; 10] thỏa mãn:

 


10


0



8




<i>f x dx</i> và

 


5


3


3


 

<i>f x dx</i> .
Khi đó, tích phân

 

 



10 3


5 0




<i>P</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> có giá trị là:


<b>A. </b>-11 <b>B. </b>5 <b>C. </b>11 <b>D. </b>-24


<b>Câu 16:</b> x


2 3x


<i>d</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. </b> 1ln 2 3x


3 <i>C</i>


   <b>B. </b>


2
1
2 3x
<i>C</i>

 <b>C. </b>
1


ln 3x 2


3 <i>C</i>


   <b>D. </b>


2
3
2 3x
<i>C</i>
 

<b>Câu 17:</b>


<i>x</i>1



1<i>x</i>2

<i>d</i>x


bằng:


<b>A. </b>ln <i>x</i> 1 <i>C</i> <b>B. </b>ln 1


2
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
 <sub></sub>


<b>C. </b>ln <i>x</i> 2 <i>C</i> <b>D. </b>ln <i>x</i> 1 ln <i>x</i> 2 <i>C</i>


<b>Câu 18:</b> Nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> = 2 <sub>2</sub>
cos
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i>

 

 


  là:
<b>A. </b>2<i>ex</i>tan<i>x C</i> <b>B. </b>2 1



cos
<i>x</i>


<i>e</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  <b>C. </b>2 1


cos
<i>x</i>


<i>e</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  <b>D. </b>2<i>ex</i>tan<i>x C</i>


<b>Câu 19:</b> 5


sin . osxdx<i>x c</i>


bằng:


<b>A. </b>sin6
6


<i>x</i>
<i>C</i>



 <b>B. </b>cos x6


6 <i>C</i> <b>C. </b>


6


cos x


6 <i>C</i>


  <b>D. </b> sin6


6
<i>x</i>


<i>C</i>


 


<b>Câu 20:</b> Tính tích phân
1


2 2


0
<i>x</i>
<i>I</i> 

<i>x e dx</i>


<b>A. </b>



2
1
4


<i>e</i>


<i>I</i>   <b>B. </b>


2


4


<i>e</i> <b><sub>C. </sub></b>

1



4



<i>I</i>

<b>D. </b>


2
1
4


<i>e</i>
<i>I</i>  


<b>Câu 21:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng

<i>x</i>

0,

<i>x</i>

và đồ thị của hai hàm


số <i>y</i>sin , =cos<i>x y</i> <i>x</i> là:


<b>A. </b>

4 2

<b>B. </b>

2 2

<b>C. </b>

2 2

<b>D. </b>

2




<b>Câu 22:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2

2





<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

3

là:


<b>A. </b>16 <b>B. </b>10


3 <b>C. </b>


32



3

<b>D. </b>


4
3


<b>Câu 23:</b> Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường <i>y</i> <i>x vaøy x</i>= quay xung quanh trục
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:


<b>A. </b>

0

<b>B. </b>

<b>C. </b>


3




<b>D. </b>
6





<b>Câu 24:</b> Tính tích phân
1


1


0

<i>x</i>
<i>I</i> <i>xe</i> <i>dx</i>


<b>A. </b>

<i>I</i>

 

<i>e</i>

2

<b>B. </b>

<i>I</i>

1

<b>C. </b>

<i>I</i>

 

1

<b>D. </b>

<i>I</i>

 

1

<i>e</i>



<b>Câu 25:</b> Đổi biến

<i>u</i>

tan x

thì tích phân


4
4
2
0

tan


cos




<i>x</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>

trở thành:
<b>A. </b>



1 4


2
0 1


<i>u</i> <i>du</i>


<i>u</i> <b>B. </b>


1 4


2
01


<i>u</i> <i>du</i>


<i>u</i> <b>C. </b>
1
4
0
<i>u du</i>

<b>D. </b>
4
3 2
0

1





</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

---



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Sở GD & ĐT Quảng Ninh


<b>Trường THPT Lê Quý ôn </b> <i>T n làm bà : 45 p ú ; </i><b> IỂM TRA MỘT TI T </b>
<i> 25 câu rắc n ệm </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>209 </b>
Họ và tên:... Lớp: ...


<b>Câu 1:</b> Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và 2
1


<i>y</i> <i>x</i> . Thể tích khối trịn xoay khi quay
(S) quanh trục Ox là:


<b>A. </b>2


3

<b>B. </b>


3


4

<b>C. </b>


4


3

<b>D. </b>


3
2




<b>Câu 2:</b> Nguyên hàm

<i>F x</i>

 

của hàm số

<i>f x</i>

 

 

<i>x</i>

cos x

thỏa mãn

<i>F</i>

 

0

5

là:
<b>A. </b>

 



2


cos x+ 5


2


 <i>x</i> 


<i>F x</i> <b>B. </b>

 



2


sin x+ 5


2


 <i>x</i> 


<i>F x</i>


<b>C. </b>

 



2


sin x+ 6



2


  <i>x</i> 


<i>F x</i> <b>D. </b>

 



2
sin x+


2


  <i>x</i> 


<i>F x</i> <i>C</i>


<b>Câu 3:</b> Tính tích phân


1


2


0


ln 1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<b>A. </b>

ln 2

1


2



<i>I</i>

 

<b>B. </b>

ln 2

1




4



<i>I</i>

<b>C. </b>

ln 2

1



2



<i>I</i>

<b>D. </b>

ln 2

1



2



<i>I</i>



<b>Câu 4:</b> Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số


2


2
( )


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i>





 ?



<b>A. </b> 2 1
1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 <b>B. </b>


2 <sub>1</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 <b>C. </b>


2 <sub>1</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 



 ` <b>D. </b>


2


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Câu 5:</b> Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3 5

,





<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

có diện tích là:
<b>A. </b>

1



12

<b>B. </b>

4

<b>C. </b>

0

<b>D. </b>


1


6



<b>Câu 6:</b> Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số 3


<i>y</i>

<i>x</i>

, trục hoành và hai


đường thẳng x = - 1 ; x = 2 là:
<b>A. </b>



15



4

<b><sub>B. </sub></b>


17



4

<b>C. </b>4 <b><sub>D. </sub></b>


9


2



<b>Câu 7:</b> Hàm số <i><sub>F x</sub></i><sub>( )</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>2sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> là nguyên hàm của hàm số
<b>A. </b> <i>f x</i>( )2 x sin <i>x</i> <b>B. </b> <i>f x</i>( )2 x 2cos <i>x</i> 3


<b>C. </b> <i>f x</i>( )2 x cos

 <i>x</i>

<b>D. </b> <i>f x</i>( )2 x cos <i>x</i> 3


<b>Câu 8:</b> Tính tích phân
1


ln
<i>e</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A. </b>


2
1
4


<i>e</i>



<i>I</i>   <b>B. </b>


2
2
2


<i>e</i>  <b><sub>C. </sub></b>

1



2



<i>I</i>

<b>D. </b>


2
1
4


<i>e</i>
<i>I</i>  


<b>Câu 9:</b> Tính tích phân:


2


5


1
1




<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i> .



<b>A. </b> 1


3


 


<i>I</i> <b>B. </b>

13



42


 



<i>I</i>

<b>C. </b> 1


6


 


<i>I</i> <b>D. </b>

<i>I</i>

0



<b>Câu 10:</b>

<i>ex</i>4<i>x</i>

<i>d</i>x bằng:


<b>A. </b><i>ex</i>4 ln 4<i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b> 4
ln 4
 <i>x</i> 


<i>x</i>


<i>e</i> <i>C</i> <b>C. </b> 4



log ln 4
 <i>ex</i>  <i>x</i> <i>C</i>


<i>e</i> <b>D. </b>


4
log ln 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i>


<i>C</i>
<i>e</i>


<b>Câu 11:</b> Cho hàm số

<i>f x</i>

 

liên tục trên [ 0; 10] thỏa mãn:

 


10


0


8




<i>f x dx</i> và

 


5


3


3



 

<i>f x dx</i> .
Khi đó, tích phân

 

 



10 3


5 0




<i>P</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> có giá trị là:


<b>A. </b>-11 <b>B. </b>-24 <b>C. </b>11 <b>D. </b>5


<b>Câu 12:</b> Đổi biến

<i>u</i>

tan x

thì tích phân


4
4
2
0

tan


cos




<i>x</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>

trở thành:
<b>A. </b>
1

4
0
<i>u du</i>

<b>B. </b>
1 4
2
01


<i>u</i> <i>du</i>


<i>u</i> <b>C. </b>
4
3 2
0

1





<i>u</i>

<i>u du</i>

<b>D. </b>


1 4


2
0 1


<i>u</i> <i>du</i>


<i>u</i>


<b>Câu 13:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y</i> <i>f x vaøy g x</i>( )  ( ) liên tục



trên đoạn <sub></sub><i>a b</i>; <sub></sub> và hai đường thẳng <i>x</i><i>a x</i>, <i>b</i>là
<b>A. </b>

( )

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<i>f x</i>

<i>g x dx</i>



<b>B. </b> 

( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>


<b>C. </b> 

( ) ( )
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>


<b>D. </b>

( )

( )



<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>S</i>

<i>f x dx</i>

<i>g x dx</i>



<b>Câu 14:</b> Tính tích phân:
2
2
4
sin
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i>


.


<b>A. </b>

<i>I</i>

1

<b>B. </b><i>I</i>  3 <b>C. </b>

<i>I</i>

 

1

<b>D. </b>

<i>I</i>

0



<b>Câu 15:</b>


<i>x</i>1



1<i>x</i>2

<i>d</i>x


bằng:


<b>A. </b>ln <i>x</i> 1 ln <i>x</i> 2 <i>C</i> <b>B. </b>ln <i>x</i> 2 <i>C</i>


<b>C. </b>ln <i>x</i> 1 <i>C</i> <b>D. </b>ln 1


2
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>






<b>Câu 16:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2

2





</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. </b>10


3 <b>B. </b>


32



3

<b>C. </b>16 <b>D. </b>


4
3


<b>Câu 17:</b> Nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> = 2 <sub>2</sub>
cos
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i>

 

 



  là:
<b>A. </b>2<i>ex</i>tan<i>x C</i> <b>B. </b>2 1


cos
<i>x</i>


<i>e</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  <b>C. </b>2 1


cos
<i>x</i>


<i>e</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  <b>D. </b>2<i>ex</i>tan<i>x C</i>


<b>Câu 18:</b> 5


sin . osxdx<i>x c</i>


bằng:


<b>A. </b>sin6
6



<i>x</i>
<i>C</i>


 <b>B. </b>cos x6


6 <i>C</i> <b>C. </b>


6


cos x


6 <i>C</i>


  <b>D. </b> sin6


6
<i>x</i>


<i>C</i>


 


<b>Câu 19:</b> Tính tích phân
1


2 2


0
<i>x</i>


<i>I</i> 

<i>x e dx</i>


<b>A. </b>


2
1
4


<i>e</i>


<i>I</i>   <b>B. </b>


2


4


<i>e</i>


<b>C. </b>

1


4



<i>I</i>

<b>D. </b>


2
1
4


<i>e</i>
<i>I</i>  



<b>Câu 20:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng

<i>x</i>

0,

<i>x</i>

và đồ thị của hai hàm


số <i>y</i>sin , =cos<i>x y</i> <i>x</i> là:


<b>A. </b>

4 2

<b>B. </b>

2 2

<b>C. </b>

2 2

<b>D. </b>

2



<b>Câu 21:</b> Tích phân 2
0


cos sin




<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i> bằng `


<b>A. </b> 2
3




<i>I</i> <b><sub>B. </sub></b>

<i>I</i>

0

<b><sub>C. </sub></b>

3



2




<i>I</i>

<b><sub>D. </sub></b> 2


3





<i>I</i>


<b>Câu 22:</b> Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường <i>y</i> <i>x vaøy x</i>= quay xung quanh trục
Ox. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:


<b>A. </b>

0

<b>B. </b>

<b>C. </b>


3




<b>D. </b>
6




<b>Câu 23:</b> Tính tích phân
1


1


0

<i>x</i>
<i>I</i> <i>xe</i> <i>dx</i>


<b>A. </b>

<i>I</i>

 

<i>e</i>

2

<b>B. </b>

<i>I</i>

1

<b>C. </b>

<i>I</i>

 

1

<b>D. </b>

<i>I</i>

 

1

<i>e</i>




<b>Câu 24:</b> Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn
bởi các đường 2


(1 ) , 0, 0 2


<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>vaøx</i> bằng:
<b>A. </b>

8

2



3





<b>B. </b>

5


2





` <b>C. </b>

2



5





<b>D. </b>

2



<b>Câu 25:</b> x


2 3x


<i>d</i>





bằng:
<b>A. </b> 1ln 2 3x


3 <i>C</i>


   <b>B. </b>


2
1
2 3x
<i>C</i>

 <b>C. </b>
1


ln 3x 2


3 <i>C</i>


   <b>D. </b>


2
3
2 3x
<i>C</i>
 


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Sở GD & ĐT Quảng Ninh


<b>Trường THPT Lê Quý ôn </b> <i>T n làm bà : 45 p ú ; </i><b> IỂM TRA MỘT TI T </b>
<i> 25 câu rắc n ệm </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>357 </b>
Họ và tên:... Lớp: ...


<b>Câu 1:</b> Hàm số 2


( ) 2sin 3


<i>F x</i> <i>x</i>  <i>x</i> là nguyên hàm của hàm số


<b>A. </b> <i>f x</i>( )2 x sin <i>x</i> <b>B. </b> <i>f x</i>( )2 x cos <i>x</i> 3


<b>C. </b> <i>f x</i>( )2 x 2cos <i>x</i> 3 <b><sub>D. </sub></b> <i>f x</i>( )2 x cos

 <i>x</i>



<b>Câu 2:</b> Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số


2


2
( )


1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>f x</i>
<i>x</i>





 ?


<b>A. </b> 2 1
1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 <b>B. </b>


2


1
1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 <b>C. </b>



2


1
1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 ` <b>D. </b>


2


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Câu 3:</b> Nguyên hàm

<i>F x</i>

 

của hàm số

<i>f x</i>

 

 

<i>x</i>

cos x

thỏa mãn

<i>F</i>

 

0

5

là:
<b>A. </b>

 



2


cos x+ 5


2


 <i>x</i> 



<i>F x</i> <b>B. </b>

 



2
sin x+


2


  <i>x</i> 


<i>F x</i> <i>C</i>


<b>C. </b>

 



2


sin x+ 5


2


 <i>x</i> 


<i>F x</i> <b>D. </b>

 



2


sin x+ 6


2



  <i>x</i> 


<i>F x</i>


<b>Câu 4:</b> Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3 5

,





<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

có diện tích là:
<b>A. </b>

1



12

<b>B. </b>

4

<b>C. </b>

0

<b>D. </b>


1


6



<b>Câu 5:</b> Tính tích phân
1


2 2


0
<i>x</i>
<i>I</i> 

<i>x e dx</i>


<b>A. </b>


2
1


4


<i>e</i>


<i>I</i>   <b>B. </b>

1



4



<i>I</i>

<b>C. </b>


2
1
4


<i>e</i>


<i>I</i>   <b>D. </b>


2


4


<i>e</i>


<b>Câu 6:</b> Tính tích phân:
2


2


4


sin


<i>dx</i>
<i>I</i>


<i>x</i>




.


<b>A. </b>

<i>I</i>

3

<b>B. </b>

<i>I</i>

0

<b>C. </b>

<i>I</i>

1

<b>D. </b>

<i>I</i>

 

1



<b>Câu 7:</b> 5


sin . osxdx<i>x c</i>


bằng:


<b>A. </b>sin6
6


<i>x</i>
<i>C</i>


 <b>B. </b>cos x6


6 <i>C</i> <b>C. </b>



6


cos x


6 <i>C</i>


  <b>D. </b> sin6


6
<i>x</i>


<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 8:</b> Tính tích phân:


2
5
1
1



<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i> .


<b>A. </b> 1


3


 


<i>I</i> <b>B. </b>

13




42


 



<i>I</i>

<b>C. </b> 1


6


 


<i>I</i> <b>D. </b>

<i>I</i>

0



<b>Câu 9:</b>

<i>ex</i>4<i>x</i>

<i>d</i>x bằng:


<b>A. </b><i>ex</i>4 ln 4<i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b> 4
log ln 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i>


<i>C</i>


<i>e</i> <b>C. </b>


4
log ln 4
 <i>ex</i>  <i>x</i> <i>C</i>


<i>e</i> <b>D. </b>



4
ln 4
 <i>x</i> 


<i>x</i>


<i>e</i> <i>C</i>


<b>Câu 10:</b> Thể tích của khối trịn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn
bởi các đường 2


(1 ) , 0, 0 2


<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>vaøx</i> bằng:


<b>A. </b>

2

<b>B. </b>

2



5





<b>C. </b>

5


2





` <b>D. </b>

8

2



3






<b>Câu 11:</b> Tích phân 2
0


cos sin




<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i> bằng `


<b>A. </b> 2


3





<i>I</i> <b><sub>B. </sub></b>

<i>I</i>

0

<b><sub>C. </sub></b>

3



2




<i>I</i>

<b><sub>D. </sub></b> 2


3



<i>I</i>



<b>Câu 12:</b> Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số 3


<i>y</i>

<i>x</i>

, trục hoành và hai


đường thẳng x = - 1 ; x = 2 là:
<b>A. </b>


17



4

<b><sub>B. </sub></b>


9



2

<b>C. </b>4 <b><sub>D. </sub></b>


15


4



<b>Câu 13:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y</i> <i>f x vaøy g x</i>( )  ( ) liên tục


trên đoạn <sub></sub><i>a b</i>; <sub></sub> và hai đường thẳng <i>x</i><i>a x</i>, <i>b</i>là
<b>A. </b> 

( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>



<b>B. </b>

( )

( )



<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i>

<i>f x dx</i>

<i>g x dx</i>



<b>C. </b>

( )

( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<i>f x</i>

<i>g x dx</i>



<b>D. </b> 

( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>


<b>Câu 14:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng

<i>x</i>

0,

<i>x</i>

và đồ thị của hai hàm


số <i>y</i>sin , =cos<i>x y</i> <i>x</i> là:


<b>A. </b>

4 2

<b>B. </b>

2 2

<b>C. </b>

2 2

<b>D. </b>

2



<b>Câu 15:</b> Đổi biến

<i>u</i>

tan x

thì tích phân



4
4
2
0

tan


cos




<i>x</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>

trở thành:
<b>A. </b>


1 4


2
0 1


<i>u</i> <i>du</i>


<i>u</i> <b>B. </b>
1
4
0
<i>u du</i>

<b>C. </b>
4
3 2
0

1






<i>u</i>

<i>u du</i>

<b>D. </b>


1 4


2
01


<i>u</i> <i>du</i>


<i>u</i>


<b>Câu 16:</b> Cho hàm số

<i>f x</i>

 

liên tục trên [ 0; 10] thỏa mãn:

 


10


0


8




<i>f x dx</i> và

 


5


3


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Khi đó, tích phân

 

 



10 3


5 0




<i>P</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> có giá trị là:


<b>A. </b>-11 <b>B. </b>5 <b>C. </b>11 <b>D. </b>-24


<b>Câu 17:</b>


<i>x</i>1



1<i>x</i>2

<i>d</i>x


bằng:


<b>A. </b>ln <i>x</i> 2 <i>C</i> <b>B. </b>ln <i>x</i> 1 <i>C</i>


<b>C. </b>ln <i>x</i> 1 ln <i>x</i> 2 <i>C</i> <b>D. </b>ln 1
2
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>




<b>Câu 18:</b> Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và 2


1


<i>y</i> <i>x</i> . Thể tích khối trịn xoay khi quay
(S) quanh trục Ox là:


<b>A. </b>2


3

<b>B. </b>


3


2

<b>C. </b>


4


3

<b>D. </b>


3
4



<b>Câu 19:</b> Tính tích phân


1


2


0


ln 1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<b>A. </b>

ln 2

1


4



<i>I</i>

<b>B. </b>

ln 2

1



2



<i>I</i>

 

<b>C. </b>

ln 2

1



2



<i>I</i>

<b>D. </b>

ln 2

1



2



<i>I</i>



<b>Câu 20:</b> Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường <i>y</i> <i>x vaøy x</i>= quay xung quanh trục
Ox. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:


<b>A. </b>
3


<b>B. </b>
6



<b>C. </b>

0

<b>D. </b>




<b>Câu 21:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2

2





<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

3

là:
<b>A. </b>

32



3

<b>B. </b>


4


3 <b>C. </b>


10


3 <b>D. </b>16


<b>Câu 22:</b> Tính tích phân
1


1


0

<i>x</i>
<i>I</i> <i>xe</i> <i>dx</i>


<b>A. </b>

<i>I</i>

 

<i>e</i>

2

<b>B. </b>

<i>I</i>

1

<b>C. </b>

<i>I</i>

 

1

<b>D. </b>

<i>I</i>

 

1

<i>e</i>




<b>Câu 23:</b> x


2 3x


<i>d</i>




bằng:
<b>A. </b> 1ln 2 3x


3 <i>C</i>


   <b>B. </b>


2
1


2 3x <i>C</i> <b>C. </b>
1


ln 3x 2


3 <i>C</i>


   <b>D. </b>


2
3



2 3x <i>C</i>


 




<b>Câu 24:</b> Nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> = 2 <sub>2</sub>
cos
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i>

 

 


  là:
<b>A. </b>2 1


cos
<i>x</i>


<i>e</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  <b>B. </b>2<i>ex</i>tan<i>x C</i> <b>C. </b>2<i>ex</i>tan<i>x C</i> <b>D. </b>2 1


cos


<i>x</i>


<i>e</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 


<b>Câu 25:</b> Tính tích phân
1


ln
<i>e</i>


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>xdx</i>


<b>A. </b>
2
2
2
<i>e</i> 
<b>B. </b>
2
1
4
<i>e</i>


<i>I</i>   <b>C. </b>

1



2




<i>I</i>

<b>D. </b>


2
1
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

---


--- HẾT ---
Sở GD & ĐT Quảng Ninh


<b>Trường THPT Lê Quý ôn </b> <i>T n làm bà : 45 p ú ; </i><b> IỂM TRA MỘT TI T </b>
<i> 25 câu rắc n ệm </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>485 </b>
Họ và tên:... Lớp: ...


<b>Câu 1:</b> Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số 3


<i>y</i>

<i>x</i>

, trục hoành và hai


đường thẳng x = - 1 ; x = 2 là:
<b>A. </b>


17



4

<b><sub>B. </sub></b>



9



2

<b>C. </b>4 <b><sub>D. </sub></b>


15


4



<b>Câu 2:</b> Đổi biến

<i>u</i>

tan x

thì tích phân


4
4


2
0


tan


cos




<i>x</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>

trở thành:
<b>A. </b>


1 4


2
0 1


<i>u</i> <i>du</i>


<i>u</i> <b>B. </b>


1
4


0
<i>u du</i>


<b>C. </b>


4


3 2


0

1






<i>u</i>

<i>u du</i>

<b>D. </b>


1 4


2
01


<i>u</i> <i>du</i>



<i>u</i>


<b>Câu 3:</b> x


2 3x


<i>d</i>




bằng:
<b>A. </b> 1ln 3x 2


3 <i>C</i>


   <b>B. </b>


2
1
2 3x


<i>C</i>




 <b>C. </b>


1


ln 2 3x



3 <i>C</i>


   <b>D. </b>


2
3
2 3x


<i>C</i>


 




<b>Câu 4:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng

<i>x</i>

0,

<i>x</i>

và đồ thị của hai hàm


số <i>y</i>sin , =cos<i>x y</i> <i>x</i> là:


<b>A. </b>

2

<b>B. </b>

2 2

<b>C. </b>

2 2

<b>D. </b>

4 2



<b>Câu 5:</b> Tính tích phân
1


ln
<i>e</i>


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>xdx</i>


<b>A. </b>


2


2
2


<i>e</i>  <b><sub>B. </sub></b> 2 1


4


<i>e</i>


<i>I</i>   <b>C. </b>

1



2



<i>I</i>

<b>D. </b>


2
1
4


<i>e</i>
<i>I</i>  


<b>Câu 6:</b> 5


sin . osxdx<i>x c</i>


bằng:



<b>A. </b>sin6
6


<i>x</i>
<i>C</i>


 <b>B. </b>cos x6


6 <i>C</i> <b>C. </b>


6


cos x


6 <i>C</i>


  <b>D. </b> sin6


6
<i>x</i>


<i>C</i>


 


<b>Câu 7:</b> Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường <i>y</i> <i>x vaøy x</i>= quay xung quanh trục
Ox. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 8:</b> Tính tích phân:
2



2


4
sin


<i>dx</i>
<i>I</i>


<i>x</i>




.


<b>A. </b>

<i>I</i>

0

<b>B. </b>

<i>I</i>

 

1

<b>C. </b>

<i>I</i>

1

<b>D. </b><i>I</i>  3


<b>Câu 9:</b> Cho hàm số

<i>f x</i>

 

liên tục trên [ 0; 10] thỏa mãn:

 


10


0


8




<i>f x dx</i> và

 


5



3


3


 

<i>f x dx</i> .
Khi đó, tích phân

 

 



10 3


5 0




<i>P</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> có giá trị là:


<b>A. </b>-11 <b>B. </b>-24 <b>C. </b>5 <b>D. </b>11


<b>Câu 10:</b>


<i>x</i>1



1<i>x</i>2

<i>d</i>x


bằng:


<b>A. </b>ln <i>x</i> 2 <i>C</i> <b>B. </b>ln <i>x</i> 1 ln <i>x</i> 2 <i>C</i>


<b>C. </b>ln <i>x</i> 1 <i>C</i> <b>D. </b>ln 1


2



<i>x</i>


<i>C</i>
<i>x</i>






<b>Câu 11:</b> Hàm số 2


( ) 2sin 3


<i>F x</i> <i>x</i>  <i>x</i> là nguyên hàm của hàm số


<b>A. </b> <i>f x</i>( )2 x 2cos <i>x</i> 3 <b><sub>B. </sub></b> <i>f x</i>( )2 x cos

 <i>x</i>



<b>C. </b> <i>f x</i>( )2 x cos <i>x</i> 3 <b>D. </b> <i>f x</i>( )2 x sin <i>x</i>


<b>Câu 12:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y</i> <i>f x vaøy g x</i>( )  ( ) liên tục


trên đoạn <sub></sub><i>a b</i>; <sub></sub> và hai đường thẳng <i>x</i><i>a x</i>, <i>b</i>là
<b>A. </b> 

( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>



<b>B. </b>

( )

( )



<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i>

<i>f x dx</i>

<i>g x dx</i>



<b>C. </b>

( )

( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<i>f x</i>

<i>g x dx</i>



<b>D. </b> 

( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>


<b>Câu 13:</b> Tích phân 2
0


cos sin





<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i> bằng `


<b>A. </b>

<i>I</i>

0

<b><sub>B. </sub></b> 2


3





<i>I</i> <b><sub>C. </sub></b> 2


3




<i>I</i> <b><sub>D. </sub></b>

3



2



<i>I</i>



<b>Câu 14:</b> Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số


2


2
( )


1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>f x</i>
<i>x</i>





 ?


<b>A. </b> 2 1
1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 <b>B. </b>


2


1


<i>x</i>


<i>x</i> <b>C. </b>


2


1


1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 ` <b>D. </b>


2


1
1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


<b>Câu 15:</b>

<i>ex</i>4<i>x</i>

<i>d</i>x bằng:


<b>A. </b><i>ex</i>4 ln 4<i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b> 4
log ln 4
 <i>ex</i>  <i>x</i> <i>C</i>


<i>e</i> <b>C. </b>


4
ln 4


 <i>x</i> 


<i>x</i>


<i>e</i> <i>C</i> <b>D. </b> 4


log ln 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i>


<i>C</i>
<i>e</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

bởi các đường 2


(1 ) , 0, 0 2


<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>vaøx</i> bằng:
<b>A. </b>

2



5





<b>B. </b>

5


2






` <b>C. </b>

2

<b>D. </b>

8

2



3





<b>Câu 17:</b> Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và 2
1


<i>y</i> <i>x</i> . Thể tích khối trịn xoay khi quay
(S) quanh trục Ox là:


<b>A. </b>2


3

<b>B. </b>


3


2

<b>C. </b>


4


3

<b>D. </b>


3
4



<b>Câu 18:</b> Nguyên hàm

<i>F x</i>

 

của hàm số

<i>f x</i>

 

 

<i>x</i>

cos x

thỏa mãn

<i>F</i>

 

0

5

là:
<b>A. </b>

 




2


cos x+ 5


2


 <i>x</i> 


<i>F x</i> <b>B. </b>

 



2


sin x+ 5


2


 <i>x</i> 


<i>F x</i>


<b>C. </b>

 



2


sin x+ 6


2


  <i>x</i> 



<i>F x</i> <b>D. </b>

 



2
sin x+


2


  <i>x</i> 


<i>F x</i> <i>C</i>


<b>Câu 19:</b> Tính tích phân


1


2


0


ln 1


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<b>A. </b>

ln 2

1


2



<i>I</i>

<b>B. </b>

ln 2

1



4




<i>I</i>

<b>C. </b>

ln 2

1



2



<i>I</i>

 

<b>D. </b>

ln 2

1



2



<i>I</i>



<b>Câu 20:</b> Tính tích phân
1


1


0

<i>x</i>
<i>I</i> <i>xe</i> <i>dx</i>


<b>A. </b>

<i>I</i>

 

<i>e</i>

2

<b>B. </b>

<i>I</i>

1

<b>C. </b>

<i>I</i>

 

1

<i>e</i>

<b>D. </b>

<i>I</i>

 

1



<b>Câu 21:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2

2





<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

3

là:
<b>A. </b>4



3 <b>B. </b>


10


3 <b>C. </b>16 <b>D. </b>


32


3



<b>Câu 22:</b> Tính tích phân:


2


5


1
1




<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i> .


<b>A. </b> 1


6


 


<i>I</i> <b>B. </b> 1


3



 


<i>I</i> <b>C. </b>

13



42


 



<i>I</i>

<b>D. </b>

<i>I</i>

0



<b>Câu 23:</b> Tính tích phân
1


2 2


0
<i>x</i>
<i>I</i> 

<i>x e dx</i>


<b>A. </b>

1


4



<i>I</i>

<b>B. </b>


2
1
4


<i>e</i>



<i>I</i>   <b>C. </b>


2
1
4


<i>e</i>


<i>I</i>   <b>D. </b>


2


4


<i>e</i>


<b>Câu 24:</b> Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3 5

,





<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

có diện tích là:
<b>A. </b>

1



12

<b>B. </b>

0

<b>C. </b>

4

<b>D. </b>


1


6



<b>Câu 25:</b> Nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> = 2 <sub>2</sub>


cos
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i>

 

 


  là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

---


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>PHI U ÁP ÁN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Mã đề: 132 </b>


<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>21 22 23 24 25 </b>
<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>



<b>Mã đề: 209 </b>


<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>21 22 23 24 25 </b>
<b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Mã đề: 357 </b>


<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>21 22 23 24 25 </b>
<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>Mã đề: 485 </b>



<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>21 22 23 24 25 </b>
<b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>SỞ GD& T CÀ MAU </b>


<b>TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN </b>


<b> KIỂM TRA 1 TI T - GIẢI TÍCH LỚP 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2016-2017 </b>


<i>Th i gian làm bài: 45 phút </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Câu 1: Giá trị của </b> log<i><sub>a</sub></i>7


<i>a</i> ( a > 0, <i>a</i>1)


<b>A. </b> 7 <b>B. 49 </b> <b>C. </b>1


7 <b>D. 7 </b>


<b>Câu 2: Đạo hàm của hàm số </b> 2


16<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>  .


<b>A. </b> 1


4.16 ln 2<i>x</i> <b>B. </b>




2


1 4 2 ln 2
4<i>x</i>


<i>x</i>


 


<b>C. </b>1 4

<sub>2</sub> 2 ln 2


4 <i>x</i>
<i>x</i>


 


<b>D. </b>1 ln16 ln<sub>2</sub>

2


4 <i>x</i>


<i>x</i>



  


<b>Câu 3: Tâp xác dinh của hàm số </b> 2


4 <i>x</i>
<i>y</i><i>e</i> 


<b>A. </b> B.

2; 2

C.

  ; 2

2;

<b>D. </b> \

 

2
<b>Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình </b>

2



3
5


log 2<i>x</i>   <i>x</i> 1 0.


<b>A. </b> 0;3
2


 


 


  <b>B. </b>



1


;0 ;


2



 


 <sub></sub> <sub></sub>


  <b>C. </b>


3
1;


2


<sub></sub> 


 


  <b>D. Đáp án khác </b>


<b>Câu 5: Nghiệm của phương trình </b>log log<sub>4</sub>

<sub>2</sub><i>x</i>

1


<b>A. x = 2 </b> <b>B. x = 8 </b> <b>C. x = 4 </b> <b>D. x = 16 </b>


<b>Câu 6: Tập xác định của hàm số </b> <i><sub>y</sub></i> 

<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>

23.


<b>A. </b>

1;

<b>B. </b>

;1

<b>C. </b>

1;

<b>D. </b> \ 1

 



<b>Câu 7: Giá trị của biểu thức P = </b> <sub>2 2 5</sub>3 3<sub>5</sub>
4  :16


<b>A. 16 </b> <b>B. </b> 3<sub>5</sub>



16 <b>C. 8 </b> <b>D. 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>A. Nhiều hơn 2 </b> <b>B. 0 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2 </b>
<b>Câu 9: Đạo hàm của hàm số </b>

2

1<sub>2</sub> 2016


3 2


<i>y</i> <i>x</i>   .
<b>A. </b> 1

2

1<sub>2</sub>


3
2


<i>y</i>  <i>x x</i>   <b>B. </b>



1


2 <sub>2</sub>


3


<i>y</i>  <i>x x</i>   <b>C. </b>



3
2 <sub>2</sub>


3


<i>y</i> <i>x x</i>  <b>D. </b>




3
2 <sub>2</sub>


1


3
2


<i>y</i>  <i>x</i> 
<b>Câu 10: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. </b>


<b>A. </b>log2<i>x</i>   0 0 <i>x</i> 1 <b>B. </b>ln<i>x</i>  0 <i>x</i> 1


<b>C. </b> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


3 3


log <i>a</i>log <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i> 0 <b>D. </b> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


2 2


log <i>a</i>log <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i> 0


<b>Câu 11: Nghiệm của phương trình </b>log 4<sub>4</sub>

<i>x</i>  3

1 <i>x</i>


<b>A. x = -1 </b> <b>B. x = 2 </b> <b>C. x = 1 </b> <b>D. x = 0 </b>


<b>Câu 12: Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>

ln<i>x</i>1

.


<b>A. lnx </b> <b>B. </b>ln<i>x</i>1 <b>C. </b>1 1



<i>x</i> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 13: Kết quả của phép tính </b>

 

1

1


2 3   2 3 
<b>A. </b>1


4 <b>B. 4 </b> <b>C. </b>2 3 <b>D. </b>2 3


<b>Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>log<i>x</i> tại x = 5.
<b>A. </b>

 

5 1


10ln 5


<i>y</i>  <b>B. </b>

 

5 ln10


5


<i>y</i>  <b>C. </b><i>y</i>

 

5 5ln10 <b>D. </b>

 

5 1
5ln10
<i>y</i> 


<b>Câu 15: Tập nghiệm của phương trình </b> 1 1


4<i>x</i> 6.2<i>x</i>  8 0


<b>A. </b>

 

0;3 <b>B. </b>

 

1; 2 <b>C. </b>

2;3

<b>D. </b>

 

0;1


<b>Câu 16: Giá trị của biểu thức </b> 2 4



ln<i>e</i> ln<i>e</i> 2016ln1


<b>A. -2 </b> <b>B. -8 </b> <b>C. 2016 </b> <b>D. 2014 </b>


<b>Câu 17: Biết log2 = a, log3 = b. Tính log45 theo a và b. </b>


<b>A. a + 2b + 1 </b> <b>B. – a + 2b + 1 </b> <b>C. a – 2b + 1 </b> <b>D. 15b </b>
<b>Câu 18: Nghiệm của phương trình </b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>A. x = -2m </b> <b>B. x = m </b> <b>C. x = 2m </b> <b>D. x = - m </b>
<b>Câu 19: Kết quả </b><i><sub>a</sub></i>52 ( a > 0) là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây?


<b>A. </b> 3 7
3


.


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <b>B. </b>


5
4


<i>a</i>


<i>a</i> <b>C. </b>


5



.


<i>a</i> <i>a</i> <b>D. </b> 5


.
<i>a</i> <i>a</i>


<b>Câu 20: Số nghiệm của phương trình </b> 2 2


2 <i>x</i>2 <i>x</i> 15


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 0 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>
<b>A. Hai đồ thị hàm số </b> <i>x</i>


<i>y</i><i>a</i> và <i>y</i>log<i>a</i> <i>x</i>

<i>a</i>0,<i>a</i>1

đều có đường tiệm cận.
<b>B. Hai đồ thị hàm số </b> <i>x</i>


<i>y</i><i>a</i> và <i>y</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>x a</i>

0,<i>a</i>1

đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
<b>C. Hai hàm số </b> <i>x</i>


<i>y</i><i>a</i> và <i>y</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>x a</i>

0,<i>a</i>1

có cùng tính đơn điệu
<b>D. Hai hàm số </b> <i>x</i>


<i>y</i><i>a</i> và <i>y</i>log<i>a</i> <i>x</i>

<i>a</i>0,<i>a</i>1

có cùng tập xác định
<b>Câu 22: Cho hai số dương a và b, </b><i>a</i>1. Mệnh đề nào sau đây là sai?


<b>A. </b>log 1<i>a</i> 0 <b>B. </b>



log<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <b>C. </b>log<i><sub>a</sub></i>

 

<i>a</i>  <b>D. </b>log 0 1<i>a</i> 
<b>Câu 23: Tập xác định của hàm sô </b> log 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







<b>A. </b> \ 1;2

 

<b>B. </b> \ 1

 

<b>C. </b>

 

1; 2 <b>D. </b>

 ;1

 

2;


<b>Câu 24: Nghiệm của bât phương trình </b> 11


4<i>x</i> 4.


<b>A. x > 12 </b> <b>B. x < 12 </b> <b>C. x < 11 </b> <b>D. x > 11 </b>


<b>Câu 25: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo cơng thức </b><i>S</i> <i>A e</i>. <i>rt</i>, trong đó A số
lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số
lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn
ban đầu tăng lên gấp 10 lần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1 B 6 B 11 C 16 A 21 D



2 C 7 A 12 A 17 B 22 D


3 A 8 B 13 B 18 C 23 C


4 B 9 B 14 A 19 A 24 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>

<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.

<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


<i><b>HOC247 NET c</b><b>ộng đồ</b><b>ng h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p mi</b><b>ễ</b><b>n phí </b></i>


</div>

<!--links-->

×