Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Dạng bài tập Hóa 11 Chương 4 Đại cương hữu cơ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƢƠNG 5 ĐẠI CƢƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ – HÓA HỌC 11 </b>
<b>I. MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ </b>


<b>1. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ </b>


- Hợp chất hữu cơ l{ hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat…). Hóa học hữu cơ l{ ng{nh
hóa học nghiên cứu c|c hợp chất hữu cơ.


<b>2. Phân loại hợp chất hữu cơ </b>


- Thường chia th{nh hai loại: hiđrocacbon chỉ chứa C, H v{ dẫn xuất hiđrocacbon chứa C, H v{ một
số nguyên tố kh|c như O, N, Cl, ...


<b>3. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ </b>


- Đặc điểm cấu tạo: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ l{ liên kết cộng hóa trị. Cacbon
ln có hóa trị l{ 4.


- Tính chất vật lý: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. Phần lớn không tan trong nước, nhưng tan
nhiều trong c|c dung môi hữu cơ.


- Tính chất hóa học: C|c hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt v{ dể ch|y. Phản ứng hóa học
của c|c hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm v{ theo nhiều hướng kh|c nhau, tạo ra hỗn hợp nhiều
sản phẩm.


<b>4. Phép phân tích nguyên tố </b>


<b>a. Phân tích định tính:</b> X|c định nguyên tố n{o có trong hợp chất hữu cơ. Nguyên tắc: chuyển c|c
nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ th{nh c|c chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết chúng bằng c|c
phản ứng đặc trưng.



<b>b. Phân tích định lượng:</b> X|c định th{nh phần phần trăm về khối lượng c|c nguyên tố có trong
ph}n tử hợp chất hữu cơ. Nguyên tắc: C}n chính x|c khối lượng hợp chất hữu cơ, sau đó chuyển
nguyên tố có trong hợp chất như C, H, N th{nh chất vô cơ như CO2, H2O, N2, sau đó x|c định chính
x|c khối lượng hoặc thể tích của c|c chất tạo th{nh, rồi tính phần trăm khối lượng c|c nguyên tố.
Biểu thức tính to|n: mC = 12mCO2


44 ; mH =
2
H O
2m


18 ; mN =
2
N
28V


22, 4


Khối lượng oxi thường tính sau cùng: mO = m – mH – mC – mN. Từ đó tính phần trăm mỗi ngun tố.
<b>II. Cơng thức phân tử của hợp chất hữu cơ </b>


<b>1. Công thức đơn giản nhất:</b> Công thức đơn giản nhất l{ công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số
nguyên tử của c|c nguyên tố trong ph}n tử.


C|ch thiết lập công thức đơn giản nhất từ công thức tổng qu|t: CxHyOzNt.
Tính tỉ lệ c|c chỉ số ở ch}n x : y : z : t = mC <sub>:</sub>mH <sub>:</sub>mO<sub>:</sub>mN


12 1 16 14


Đưa tỉ lệ về c|c số nguyên tối giản rồi viết công thức đơn giản nhất theo c|c số ngun đó.



<b>2. Cơng thức phân tử:</b> Công thức ph}n tử l{ công thức biểu thị số lượng nguyên tử của mỗi nguyên
tố trong ph}n tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Công thức ph}n tử l{ CxHyOzNt ta có 12x y 16z 14t M


%C%H %O%N 100. Từ đó suy ra x, y, z, t.
* Dựa v{o công thức nguyên (CaHbOcNd)n. Từ ph}n tử khối M suy ra n.


<b>TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ </b>
<b>Câu 1:</b> Th{nh phần c|c nguyên tố trong hợp chất hữu cơ


A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P,...
B. gồm có C, H v{ c|c nguyên tố kh|c.


C. bao gồm tất cả c|c nguyên tố trong bảng tuần ho{n.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P,...


<b>Câu 2:</b> Cho một số ph|t biểu về đặc điểm chung của c|c ph}n tử hợp chất hữu cơ sau
1. th{nh phần nguyên tố chủ yếu l{ C v{ H.


2. có thể chứa nguyên tố kh|c như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu l{ liên kết cộng hóa trị.
4. liên kết hóa học chủ yếu l{ liên kết ion.


5. dễ bay hơi, khó ch|y.


6. phản ứng hóa học xảy ra nhanh.
C|c c}u đúng l{



A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
<b>Câu 3:</b> Cấu tạo hóa học là


A. số lượng liên kết giữa c|c nguyên tử trong ph}n tử.
B. số lượng c|c nguyên tử trong ph}n tử.


C. thứ tự liên kết giữa c|c nguyên tử trong ph}n tử.
D. bản chất liên kết giữa c|c nguyên tử trong ph}n tử.
<b>Câu 4:</b> Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là


A. công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong ph}n tử.


B. công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của c|c nguyên tố trong ph}n tử.
C. công thức biểu thị tỉ lệ về hóa trị của mỗi nguyên tố trong ph}n tử.


D. công thức biểu thị tỉ lệ về khối lượng nguyên tố có trong ph}n tử.
<b>Câu 5:</b> Cho axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), h~y chọn nhận xét đúng.


A. Hai chất đó có cùng cơng thức ph}n tử nhưng kh|c nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó kh|c nhau về cơng thức ph}n tử nhưng có cùng cơng thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó kh|c nhau cả về công thức ph}n tử v{ công thức đơn giản nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6:</b> Đặc điểm chung của c|c cacbocation v{ cacbanion l{
A. kém be n va co kha na ng pha n ư ng ra t ke m.


B. chúng đều rất bền vững v{ có khả năng phản ứng cao.
C. có thể dễ d{ng t|ch được ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. kém bền v{ có khả năng phản ứng cao.


<b>Câu 7:</b> Phản ứng hóa học của c|c hợp chất hữu cơ có đặc điểm l{


A. thường xảy ra rất nhanh v{ cho một sản phẩm duy nhất.


B. thường xảy ra chậm, không ho{n to{n, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không ho{n to{n, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng ho{n to{n, theo một hướng x|c định.


<b>Câu 8:</b> Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai.


A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ l{ liên kết cộng hóa trị.


B. C|c chất có cấu tạo v{ tính chất tương tự nhau nhưng về th{nh phần ph}n tử kh|c nhau
một hay nhiều nhóm –CH2– l{ đồng đẳng của nhau.


C. C|c chất có cùng khối lượng ph}n tử l{ đồng ph}n của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết π v{ một liên kết σ.


<b>Câu 9:</b> Kết luận n{o dưới đ}y l{ đúng?


A. C|c nguyên tử trong ph}n tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự
nhất định.


B. C|c chất có th{nh phần ph}n tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–, do đó tính
chất hóa học kh|c nhau l{ các đồng đẳng.


C. C|c chất có cùng cơng thức ph}n tử nhưng kh|c nhau về công thức cấu tạo gọi l{ c|c đồng
đẳng.


D. C|c chất kh|c nhau có cùng cơng thức ph}n tử được gọi l{ c|c đồng ph}n.


<b>Câu 10:</b> Hiện tượng c|c chất có cấu tạo v{ tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém


nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi l{ hiện tượng


A. đồng ph}n. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.
<b>Câu 11:</b> Hợp chất chứa một liên kết π trong ph}n tử thuộc loại hợp chất


A. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no, mạch hở.
<b>Câu 12:</b> Chọn c}u ph|t biểu sai.


A. Hiđrocacbon l{ hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố C v{ H.
B. Dẫn xuất của hiđrocacbon chắc chắn phải có H trong ph}n tử.
C. Giữa hiđrocacbon no v{ hiđrocacbon khơng no có thể l{ đồng ph}n.
D. Có ít nhất một trong ba ph|t biểu trên l{ sai.


<b>Câu 13:</b> Ph|t biểu không đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. C|c chất đồng ph}n có cùng cơng thức ph}n tử.


D. Sự xen phủ trục tạo th{nh liên kết σ, sự xen phủ bên tạo th{nh liên kết π.


<b>Câu 14:</b> Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, thấy tho|t ra khí CO2, hơi
nước v{ khí N2. Chọn kết luận đúng nhất.


A. X chắc chắn chứa C, H, N v{ có thể có oxi.
B. X l{ hợp chất chỉ chứa 3 ngun tố C, H, N.
C. X ln có chứa C, H v{ có thể khơng có N.
D. X l{ hợp chất chứa 4 nguyên tố C, H, N, O.


<b>Câu 15:</b> Cho hỗn hợp c|c ankan gồm pentan (sôi ở 36°C), heptan (sôi ở 98°C), octan (sôi ở 126°C),
nonan (sơi ở 151°C). Có thể t|ch riêng c|c chất đó bằng c|ch



A. Kết tinh. B. Chưng cất C. Thăng hoa. D. Chiết.
<b>Câu 16:</b> C|c chất trong nhóm chất n{o sau đ}y đều l{ dẫn xuất của hiđrocacbon?


A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.


B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.


D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.


<b>Câu 17:</b> Cho c|c chất gồm C6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T). C|c chất
đồng đẳng l{


A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z.


<b>Câu 18:</b> Trong c|c d~y chất sau đ}y, d~y n{o có c|c chất l{ đồng ph}n?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2OH. D. C4H10, C6H6.


<b>Câu 19:</b> C|c chất hữu cơ đơn chức X, Y, Z có cơng thức ph}n tử tương ứng l{ CH2O, CH2O2, C2H4O2.
Chúng thuộc c|c d~y đồng đẳng kh|c nhau. Công thức cấu tạo của Z l{


A. CH3COOCH3. B. HOCH2CH=O. C. CH3–COOH. D. CH3OCH=O.


<b>Câu 20:</b> Đốt ch|y ho{n to{n 1,72 gam hợp chất hữu cơ Z chứa C, H, O cần 1,792 lít khí O2 (đktc), thu
được CO2 và nước với tỉ lệ mol tương ứng l{ 4 : 3. Công thức ph}n tử của Z l{


A. C4H6O2. B. C8H12O4. C. C4H6O3. D. C8H12O5.


<b>Câu 21:</b> Cho c|c chất: CH2=CH–C≡CH (1); CH2=CH–Cl (2); CH3CH=C(CH3)2 (3); CH3CH=CH–CH=CH2


(4); CH2=CH–CH=CH2 (5); CH3CH=CHBr (6). C|c chất có đồng ph}n hình học l{


A. 2, 4, 5, 6. B. 4, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 3, 4.
<b>Câu 22:</b> Hợp chất hữu cơ n{o sau đ}y khơng có đồng ph}n cis–trans?


A. 1,2–đicloeten. B. 2–metyl pent–2–en.


C. but–2–en. D. pent–2–en.


<b>Câu 23:</b> Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 24:</b> Hợp chất (CH3)2C=CH–C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là


A. 2,2,4–trimetylpent–3–en. B. 2,4–đimetylpent–2–en.
C. 2,4,4–trimetylpent–2–en. D. 2,4–đimetylpent–3–en.
<b>Câu 25:</b> Hợp chất CH2=CHC(CH3)2CH2CH(OH)CH3 có danh pháp IUPAC là


A. 1,3,3–trimetylpent–4–en–1–ol. B. 3,3,5–trimetylpent–1–en–5–ol.
C. 4,4–đimetylhex–5–en–2–ol. D. 3,3–đimetylhex–1–en–5–ol.


<b>Câu 26:</b> Đốt ch|y ho{n to{n 5,8 gam chất X thu được 2,65 gam Na2CO3; 2,25 gam nước và 12,1 gam
CO2. Công thức ph}n tử của X là


A. C6H5O2Na. B. C6H5ONa. C. C7H7O2Na. D. C7H7ONa.
<b>Câu 27:</b> Hợp chất có cơng thức CxHy thì tổng số liên kết π v{ vịng l{


A. x – y/2. B. 2x – y C. (2x – y + 2)/2. D. y/2 – x.


<b>Câu 28:</b> Vitamin A có cơng thức ph}n tử C20H30O, chứa 1 vịng 6 cạnh v{ khơng chứa liên kết ba. Số
liên kết đôi trong ph}n tử vitamin A l{



A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.


<b>Câu 29:</b> Metol C10H20O va menton C10H18O đe u co trong tinh da u ba c ha . Bie t pha n tư metol kho ng
co no i đo i, co n pha n tư menton co 1 no i đo i. Co the ke t lua n


A. Metol v{ menton đều có vịng. B. Metol co vo ng, menton la ma ch hơ .
C. Metol v{ menton đều khơng có vịng. D. Metol l{ mạch hở, menton có vịng.


<b>Câu 30:</b> Hỗn hợp X gồm một số hiđrocacbon l{ đồng đẳng kế tiếp. Tổng khối lượng ph}n tử của c|c
chất trong X l{ 252, trong đó khối lượng ph}n tử của chất nặng nhất bằng 2 lần khối lượng ph}n tử
của chất nhẹ nhất. Công thức ph}n tử của hiđrocacbon nhẹ nhất v{ số lượng chất trong X l{


A. C3H6 và 4. B. C2H4 và 5. C. C3H8 và 4. D. C2H6 và 5.
<b>Câu 31:</b> Tổng số liên kết π v{ vịng ứng với cơng thức C5H9O2Cl là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu 32:</b> Tổng số liên kết π v{ vịng ứng với cơng thức C5H12O2 là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu 33:</b> Đo t cha y hoa n toa n ,2 mol hiđrocacbon X, ha p thu he t sa n pha m cha y va o nươ c vo i trong
đươ c 2 gam ke t tu a. Lo c bo ke t tu a ro i đun no ng pha n nươ c lo c la i co 1 gam ke t tu a nư a. Va y X
kho ng the la


A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.


<b>Câu 34:</b> Công thức tổng qu|t của dẫn xuất đibrom khơng no mạch hở có a liên kết π l{
A. CnH2n+2–2aBr2. B. CnH2n–2aBr2. C. CnH2n–2–2aBr2. D. CnH2n+2+2aBr2.


<b>Câu 35:</b> Hợp chất hữu cơ có cơng thức tổng qu|t CnH2n+2O2 thuộc loại


A. ancol hoặc ete no, mạch hở, hai chức. B. anđehit hoặc xeton no, mạch hở, hai chức.
C. axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở. D. ankan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. C2H5O2N. B. C3H5O2N. C. C3H7O2N. D. C2H7O2N.


<b>Câu 37:</b> Trong b nh k n chư a hơi este A có cơng thức CnH2nO2 va mo t lươ ng O2 ga p đo i lươ ng O2 ca n
thie t đe đo t cha y he t A ơ nhie t đo 14 °C va a p sua t ,8 atm. Đo t cha y hoa n toa n A ro i đưa ve nhie t
đo ban đa u, a p sua t trong b nh lu c na y la ,95 atm. Co ng thư c pha n tư của A la


A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
<b>Câu 38:</b> Anđehit mạch hở có cơng thức tổng qu|t CnH2n–2O thuộc loại


A. anđehit đơn chức no.


B. anđehit đơn chức chứa một liên kết đôi trong mạch cacbon.
C. anđehit đơn chức chứa 2 liên kết π trong mạch cacbon.
D. anđehit đơn chức chứa 3 liên kết π trong mạch cacbon.


<b>Câu 39:</b> Đốt ch|y ho{n to{n m gam amin X chỉ chứa một nguyên tử N trong ph}n tử thu được 10,56
gam khí CO2, 7,56 gam nước v{ 1,344 lít N2 (đktc). Cơng thức của X l{


A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.
<b>Câu 40:</b> Anđehit mạch hở CnH2n–4O có số lượng liên kết π trong gốc hiđrocacbon l{


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu 41:</b> Khi đốt ch|y ho{n to{n một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít N2 (c|c thể
tích đo ở đktc) v{ 2 ,25 gam nước. Công thức ph}n tử của X l{



A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.


<b>Câu 42:</b> Đốt ch|y ho{n to{n 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu
được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Công thức đơn giản nhất của X l{


A. C2H4O. B. C3H6O. C. C4H8O. D. C5H10O.
<b>Câu 43:</b> Tổng số liên kết π v{ vịng có trong ph}n tử axit benzoic C7H6O2 là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


<b>Câu 44:</b> Số lượng đồng ph}n ứng với công thức ph}n tử C6H14 là


A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.


<b>Câu 45:</b> Số các đồng ph}n mạch hở ứng với công thức ph}n tử C5H10 là


A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.


<b>Câu 46:</b> Số các đồng ph}n mạch hở ứng với công thức ph}n tử C5H8 là


A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.


<b>Câu 47:</b> Đốt ch|y ho{n to{n hợp chất hữu cơ X chứa C, H, Cl sinh ra ,22 gam CO2, 0,09 gam nước.
Mặt kh|c khi x|c định clo trong X bằng dung dịch AgNO3 thu được 1,435 gam AgCl. Tỉ khối hơi của X
so với hiđro là 42,5. Công thức ph}n tử của X là


A. CH3Cl. B. C2H5Cl. C. CH2Cl2. D. C2H4Cl2.


<b>Câu 48:</b> Một hợp chất hữu cơ Y khi đốt ch|y thu được CO2 và nước có số mol bằng nhau v{ lượng


oxi cần dùng gấp 4 lần số mol của Y. Công thức ph}n tử của Y l{


A. C2H6O. B. C4H8O. C. C3H6O. D. C3H6O2.
<b>Câu 49:</b> Số các đồng ph}n chứa vòng benzen có cơng thức ph}n tử C9H10 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 50:</b> Đốt ch|y ho{n to{n hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được sản phẩm ch|y chỉ có CO2 và
nước với tỉ lệ khối lượng tương ứng l{ 44 : 27. Công thức ph}n tử của X l{


A. C2H6. B. C2H6O. C. C2H6O2. D. C2H4O.
<b>Câu 51:</b> Số các đồng ph}n ứng với công thức ph}n tử C3H5Cl là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


<b>Câu 52:</b> Đốt ch|y 2,79 gam hợp chất hữu cơ X, cho sản phẩm đi qua c|c bình đựng CaCl2 khan và
KOH dư. Thấy bình đựng CaCl2 tăng thêm 1,89 gam cịn bình đựng KOH tăng thêm 7,92 gam. Mặt
kh|c nếu đốt ch|y 1,86 gam chất X thu được 224 ml khí N2 (đktc). Biết ph}n tử X chỉ chứa một
nguyên tử N. Công thức ph}n tử của X l{


A. C6H6N2. B. C6H7N. C. C6H9N. D. C5H7N.


<b>Câu 53:</b> Cho 4 ml hỗn hợp gồm nitơ v{ một hiđrocacbon X trộn với 9 ml oxi dư rồi đốt. Thể
tích hỗn hợp thu được sau khi đốt l{ 1,4 lít. Sau khi cho nước ngưng tụ cịn 8 ml hỗn hợp, cho khí
lội qua dung dịch KOH, còn lại 4 ml khí. C|c thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất.
Công thức ph}n tử của X là


A. C3H8. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.


<b>Câu 54:</b> Đốt ch|y ho{n to{n V lít hơi chất hữu cơ A cần 1 V lít khí oxi đo ở cùng điều kiện, sản
phẩm thu được chỉ có CO2 và nước có tỉ lệ khối lượng tương ứng l{ 44 : 9. Biết MA < 150. Công thức
ph}n tử của A là



A. C4H6O. B. C8H8O. C. C8H8. D. C2H2.


<b>Câu 55:</b> Đốt ch|y 2 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 9 ml O2, thể tích hỗn hợp
khí v{ hơi thu được l{ 1,3 lít. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ cịn 7 ml. Tiếp theo cho khí qua dung
dịch KOH dư chỉ còn 1 ml khí bay ra. C|c thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất. Công
thức ph}n tử của Y l{


A. C3H6O. B. C3H8O2. C. C3H8O. D. C3H6O2.


<b>Câu 56:</b> Đốt ch|y ho{n to{n 0,31 gam hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, N thu được 0,44 gam CO2.
Mặt kh|c, nếu ph}n tích ,31 gam X để chuyển N thành NH3 rồi dẫn v{o 1 ml dung dịch H2SO4
0,4M thì cịn axit dư và được trung hịa bằng vừa đủ 5 ml dung dịch NaOH 1,4M. Biết X có cơng
thức ph}n tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Công thức ph}n tử của X l{


A. CH5N. B. C2H5N2. C. C2H5N. D. CH6N.


<b>Câu 57:</b> Oxi hóa ho{n to{n 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O; 6,72 lít CO2 và 0,56
lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của C, H, N v{ O trong X lần lượt l{


A. 58,5%; 4,1%; 11,4%; 26,0%. B. 48,9%; 15,8%; 35,3%; 0%.
C. 49,5%; 9,8%; 15,5%; 25,2%. D. 59,1%; 17,4%; 23,5%; 0%.


<b>Câu 58:</b> Đốt ch|y ho{n to{n 1,18 gam chất Y (CxHyN) bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn to{n
bộ hỗn hợp khí sau phản ứng v{o bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa v{ 9,632
lít khí (đktc) duy nhất tho|t ra. Biết khơng khí chứa 2 % oxi v{ 8 % nitơ về thể tích. Cơng thức
ph}n tử của Y l{


A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C4H9N.



<b>Câu 59:</b> Hợp chất X có %C = 54,54%; %H = 9,1%, cịn lại l{ oxi. Khối lượng ph}n tử của X bằng 88.
Công thức ph}n tử của X l{


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 60:</b> Đốt ch|y ho{n to{n ,1 mol chất X cần 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 13,44 lít (đktc) hỗn
hợp CO2, N2 v{ hơi nước. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước, cịn lại 5,6 lít khí (đktc) có tỉ khối so với
hiđro l{ 2 ,4. Công thức ph}n tử của X l{


A. C2H7O2N. B. C3H7O2N. C. C3H9O2N. D. C4H9N.
<b>Câu 61:</b> Hợp chất X có Cơng thức đơn giản nhất l{ CH3O. Cơng thức ph}n tử của X l{


A. C3H9O3. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. CH3O.


<b>Câu 62:</b> Một hợp chất hữu cơ X chỉ gồm C, H, O; trong đó cacbon v{ hiđro lần lượt chiếm 61,22% và
6,12% về khối lượng. Công thức ph}n tử của X là


A. C3H6O2. B. C2H2O3. C. C5H6O2. D. C4H10O.


<b>Câu 63:</b> Chất hữu cơ X có M = 123 v{ khối lượng C, H, O v{ N trong ph}n tử theo thứ tự tỉ lệ với 72:
5: 32: 14. Công thức ph}n tử của X l{


A. C6H14O2N. B. C6H6ON2. C. C6H12ON. D. C6H5O2N.


<b>Câu 64:</b> Đốt ch|y ho{n to{n ,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm ch|y qua bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa v{ khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của X so với
H2 bằng 15. Công thức ph}n tử của X l{


A. C2H6O. B. CH2O. C. C2H4O. D. CH2O2.


<b>Câu 65:</b> Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 v{ 5 lít hơi H2O (c|c thể tích khí đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ, |p suất). Công thức ph}n tử của X l{



A. C4H10O. B. C4H8O2. C. C4H10O2. D. C3H8O.


<b>Câu 66:</b> Đốt ch|y ho{n to{n 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ
khối của X so với He l{ 7,5. Công thức ph}n tử của X l{


A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O.


<b>Câu 67:</b> Đốt ch|y 1 lít hơi hiđrocacbon X với một thể tích khơng khí lấy dư. Hỗn hợp khí thu được
sau khi hơi nước ngưng tụ có thể tích l{ 18,5 lít, rồi dẫn khí qua dung dịch KOH dư cịn lại 16,5 lít,
cho hỗn hợp khí đi qua ống đựng photpho dư, cịn lại 16 lít. X|c định cơng thức ph}n tử của X biết
c|c thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất v{ O2 chiếm 1/5 thể tích khơng khí, cịn lại l{
N2.


A. C2H6. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H2.


<b>Câu 68:</b> Đốt ,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO2 (đktc) v{ 5,4 gam H2O. Mặt kh|c
đốt 1 thể tích hơi chất đó cần 2,5 thể tích O2. C|c thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất. Công
thức ph}n tử của hợp chất đó l{


A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. C2H4O.


<b>Câu 69:</b> Đốt ch|y ho{n to{n một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng khơng khí vừa đủ (gồm
1/5 thể tích O2, cịn lại l{ N2) được khí CO2, nước và N2. Cho to{n bộ sản phẩm ch|y qua bình đựng
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí tho|t
ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết tỉ khối của X so với oxi nhỏ hơn 2. Công thức ph}n tử
của X l{


A. C2H7N. B. C2H8N. C. C2H7N2. D. C2H4N2.



<b>Câu 70:</b> Oxi hóa ho{n to{n 4, 2 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na2CO3 và 0,672
lít khí CO2. Cơng thức đơn giản nhất của X l{


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 71:</b> Đốt ch|y ho{n to{n ,5 lít hỗn hợp gồm một hiđrocacbon A v{ CO2 bằng 2,5 lít O2 thu được
3,4 lít khí. Hỗn hợp thu được sau khi ngưng tụ hết hơi nước cịn 1,8 lít, tiếp tục dẫn qua dung dịch
kiềm dư thì cịn lại ,5 lít khí. C|c thể tích được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất. Công thức
ph}n tử của A l{


A. C4H10. B. C3H8. C. C4H8. D. C3H6.


<b>Câu 72:</b> Đốt ch|y ho{n to{n 1,6 5 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 gam CO2; 1,215 gam H2O
và 168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với khơng khí không vượt qu| 4. Công thức ph}n tử của A


A. C5H5N. B. C6H9N. C. C7H9N. D. C6H7N.
<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ </b>


1.A 2.B 3.C 4.B 5.B 6.D 7.B 8.C 9.D 10.C


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm </b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online </b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các



trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đạ<b>i Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí </b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×