Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BÀI TẬP HÓA 9 CHƯƠNG 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.44 KB, 4 trang )

Chơng IV
hiđrocacbon. Nhiên liệu
A Kiến thức trọng tâm
I. Khái niệm chất hữu cơ
Là hợp chất của cacbon với những nguyên tố khác (trừ CO, CO
2
, H
2
CO
3
và các muối cacbonat kim loại).
II. Công thức hợp chất hữu cơ
1. Công thức tổng quát
Cho biết thành phần định tính và tỉ lệ về số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất :
Thí dụ : C
n
H
2n + 2
2. Công thức phân tử
Cho biết thành phần định tính và số lợng nguyên tử từng nguyên tố trong hợp chất :
Thí dụ : C
2
H
6
O ; C
2
H
4
O
2
3. Công thức cấu tạo


Cho biết thành phần định tính, số lợng nguyên tử từng nguyên tố và thứ tự, kiểu liên kết trong hợp chất.
Thí dụ : hay viết gọn : CH
3
CH
2
OH

* Mỗi hoá trị trong công thức cấu tạo biểu diễn bằng một gạch nối.
III. Quy luật về cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
1. Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử đợc sắp xếp theo một trật tự nhất định, nếu thay đổi trật tự đó
sẽ tạo ra chất mới có tính chất mới.
Thí dụ :
CH
3
CH
2
OH CH
3
O CH
3
(Rợu etylic) (Đimetyl ete)
2. Các nguyên tử trong phân tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị của chúng : hoá trị của cacbon luôn là IV,
của hiđro luôn là I, của oxi là II...
Thí dụ :
CCH
3
O
OH
(axit axetic)
3. Nguyên tử cacbon không những liên kết đợc với các nguyên tố khác mà còn liên kết trực tiếp với nhau thành

những mạch cacbon không có nhánh, có nhánh hay mạch vòng.
C
H
H
H C O H
H
H
IV. Đồng đẳng, đồng phân
1. Đồng đẳng
Những chất hữu cơ có tính chất hoá học tơng tự nhau nhng có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay
nhiều nhóm CH
2
. Thí dụ : CH
4
và C
2
H
6
.
2. Đồng phân
Những chất hữu cơ có cùng công thức phân tử nhng có công thức cấu tạo khác nhau, do đó có tính chất hoá
học khác nhau.
Thí dụ : Công thức phân tử C
2
H
6
O có 2 công thức cấu tạo ứng với 2 chất :
CH
3
CH

2
OH CH
3
O CH
3
(Rợu etylic) (Đimetyl ete)
V. Phân loại các chất hữu cơ
CH
2
CH
3
CH
2
CH
3
; CHCH
3
CH
3
;
CH
3
H
2
C
CH
2
C
H
2

(mạch vòng)(có nhánh)(không nhánh)
CH
2
Ankan : C H
Chất tiêu biểu : Metan
n 2n + 2
Anken : C H
Chất tiêu biểu : Etylen (eten)
n 2n
Ankin : C H
Chất tiêu biểu : Axetylen (etin)
n 2n - 2
Chất tiêu biểu : Benzen
Chất tiêu biểu : Rượu etylic
Chất tiêu biểu : Axit axetic
Chất béo
Glucozơ : C H O
Protein
Hiđrocacbon thơm
Rượu
Axit hữu cơ
6 12 6
Saccarozơ : C H O
12 22 11
Tinh bột : (C H O )
6 10 5 n
m
Xenlulozơ : (C H O )
6 10 5
Hiđrocacbon

C H
x y
Các dẫn xuất
hiđrocacbon
Polime
hữu cơ
Hợp chất
VI. Hiđrocacbon
1. Khái niệm : Là hợp chất hữu cơ mà thành phần chỉ có C, H.
2. Tổng kết về hiđrocacbon
An kan An ken An kin Aren
1.Công thức tổng
quát
C
n
H
2n+2

( n 1 , nguyên)
C
n
H
2n
(n 2 , nguyên)
C
n
H
2n-2
(n 2, nguyên)
C

n
H
2n-6
( n 6 , nguyên)
2. Đặc điểm cấu
tạo
Mạch hở, chỉ có liên kết
đơn
Mạch hở, có 1 liên kết đôi Mạch hở, có
1 liên kết ba
Mạch vòng, 6 cạnh có
3 liên kết đôi xen kẽ 3
liên kết đơn
3. Chất tiêu biểu H
H C H
H
Metan
H C = C H
H H
Etilen
H C

C H

Axetilen
Ben zen
4. Tính
chất
hoá
học

Phản
ứng thế
CH
4
+Cl
2

as

CH
3
Cl+ HCl
C
6
H
6
+ Br
2

Fe


C
6
H
5
Br+ HBr
Phản
ứng
cộng

C
2
H
4
+ Br
2


C
2
H
4
Br
2
C
2
H
2
+ 2Br
2

C
2
H
2
Br
4
(Phản ứng 2 giai
đoạn)
C

6
H
6
+ 3Cl
2
as

C
6
H
6
Cl
6

An kan An ken An kin Aren
Phản
ứng
trùng
hợp
n C
2
H
4

o
t
p


(CH

2
-CH
2
)
n

Phản
ứng
cháy
C
x
H
y
+ (x+
y
4
)
o
t

xCO
2
+
y
2
H
2
O
5. ứng dụng
- Nhiên liệu, sản xuất mực

in...
- Nhiên liệu, sản xuất nhựa PE - Nhiên liệu, sản xuất
nhựa PVC
- Làm dung môi,
sản xuất phẩm nhuộm...
B Câu hỏi Và BàI TậP kiểm tra
I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
1. Dãy các chất là hợp chất hữu cơ :
A. C
6
H
6
; C
2
H
5
OH ; CaSO
4
B. C
6
H
12
O
6
; CH
3
COOH ; C
2
H
2

C. C
2
H
4
; CO ; CO
2
D. CH
3
COONa ; Na
2
CO
3
; CaC
2
Hãy chọn đáp án đúng.
2. Dãy các chất sau là các hiđrocacbon :
A. CH
4
; C
2
H
4
; CH
3
Cl
B. C
6
H
6
; C

3
H
4
; HCHO
C. C
2
H
2
; C
2
H
5
OH ; C
6
H
12
D. C
3
H
8
; C
3
H
4
; C
3
H
6
Hãy chọn đáp án đúng
3. Chất hữu cơ là :

A. Hợp chất khó tan trong nớc.
B. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O.
C. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO
2
, H
2
CO
3
, muối cacbonat kim loại.
D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
Hãy chọn đáp án đúng
4. Công thức phân tử C
5
H
11
Cl có số công thức cấu tạo là :
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Hãy chọn đáp án đúng.
5. Cho các chất : H
2
O ; HCl ; Cl
2
; O
2
; CO
2
. Khí metan phản ứng đợc với :
A. H
2
O ; HCl

B. HCl ; Cl
2
C. Cl
2
; O
2
D. O
2
; CO
2
Hãy chọn đáp án đúng.
6. Công thức phân tử của polietilen là :
A. C
n
H
2n+2
B. C
n
H
2n
C. C
n
H
2n2
D. C
n
H
2n6
Hãy chọn đáp án đúng.
7. Bảng sau nêu ứng dụng của CH

4
và C
2
H
4
. Hãy đánh dấu ì vào ô trống phù hợp với ứng dụng của từng chất.
ứng dụng
Metan Etilen
1. Sản xuất rợu etylic
2. Làm nhiên liệu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×