Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tập đọc
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1- Đọc lu lốt, diễn cảm toàn bài. Đọc đúng các tên riêng nớc ngoài.
2- Hiểu ý nghĩa của truyện : Ca ngợi tấm lòng nhân từ, quan tâm giáo dục trẻ em
của cụ Vi-ta-li, khao khát và quyết tâm học tập của cậu bÐ nghÌo Rª-mi.
3. Giáo dục các em học tập theo gơng sáng của Rê- mi để vơn lên trong học tập.
<b>II/ Ph ơng pháp:</b>
- Trùc quan; Thùc hµnh giao tiÕp…
<b>III.ChuÈn bÞ:</b>
- Tranh minh hoạ trong SGK.
<b>IV/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. Tổ chức: (5phút) Hát + Sĩ số:
2- Kiểm tra bài cũ(5ph): HS đọc bài thuộc lòng bài <i><b>Sang năm con lên bảy </b></i>và trả
lời các câu hỏi v bi.
3- Dạy bài mới:
3.1- Gii thiu bi(1ph):GV gii thiu chủ điểm và nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.
3.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
<b>Họat động của thầy</b> <b>Họat động của trò</b>
a) Luyện đọc:
- Mời 1 HS giỏi đọc. Chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc đoạn 1:
+Rª-mi häc chữ trong hoàn cảnh nào?
+)Rút ý 1:
- Cho HS c on 2,3 :
+Lớp học của Rê-mi có gì ngộ nghĩnh?
+Kết quả học tập của Ca-pi và Rê-mi khác
nhau thế nào?
+Tìm những chi tiết cho thấy Rê-mi là một
cậu bé rất hiếu học?
+)Rút ý 2:
+Qua câu chuyện này em có suy nghĩ gì về
quyền học tập của trẻ em?
- Ni dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- Cho 1-2 HS đọc lại.
c) H ớng dẫn đọc diễn cảm :
- Mời HS nối tiếp đọc bài.
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- Cho HS luyện đọc DC đoạn từ<i><b> cụ Vi-ta-li</b></i>
<i><b>hỏi tơi</b><b>…</b><b>đứa trẻ có tâm hồn </b></i>trong nhóm
2.
-Thi đọc diễn cm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- on 1: T đầu đến <i><b>mà đọc đợc.</b></i>
- Đoạn 2: Tiếp cho đến<i><b> vy cỏi </b></i>
<i><b>uụi.</b></i>
- Đoạn 3: Phần còn lại
+Rờ-mi hc ch trên đờng hai
thầy trò đi hát rong kiếm sống.
<i>+) Hoàn cảnh Rê-mi học chữ.</i>
+Lp hc rt c bit : học trị là
Rê-mi và…
+Ca-pi khơng biết đọc, chỉ biết
lấy ra những chữ mà thầy giáo
đọc lên. Rê-mi lúc đầu …
+Lúc nào trong túi Rê-mi cũng
đầy những miễng gỗ dẹp, chẳng
bao lâu Rê-mi đã …
<i>+) Rª-mi lµ mét cËu bÐ rÊt hiÕu </i>
<i>häc.</i>
VD: Trẻ em cần đợc dạy dỗ, học
hành…
-HS nêu.
- HS đọc.
4-Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà ôn tập CB cho KT.
-HS luyn c din cm.
-HS thi c.
Tuần 34
Thứ hai ngày th¸ng năm 2010
Toán
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Giỳp HS ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán về chuyển động đều.
- Rèn kĩ năng giải toán thành thạo.
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
<b>II/ Ph ơng pháp:</b>
- Lµm mÉu; Thùc hµnh- lun tËp
<b>III.Chn bÞ:</b>
- Thíc mÐt.
<b>IV/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ: (5phút)
2-Bµi míi:
2.1-Giíi thiƯu bài: (1phút) GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tËp:
Họat động của thầy Họat động của trị
*Bµi tËp 1 (171):
- Mi 1 HS c yờu cu.
- Bài toán này thuộc dạng toán nào?
- Mời 1 HS nêu cách lµm.
- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
đổi nhỏp chm chộo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (171):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Bµi toán này thuộc dạng toán nào?
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào nháp.
- Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (172):
- Mêi HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò:
- Dặn HS về nhà xem lại BT đã làm.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
- 1 HS trình bày
- Cả lớp nhận xét
a) 2 giê 30 phót = 2,5 giê
VËn tốc của ô tô là:
120 : 2,5 = 48 (km/giê)
b) Nöa giê = 0,5 giê
Quãng đờng từ nhà Bình đến bến xe
là: 15 x 0,5 = 7,5 (km)
c) Thời gian ngời đó đi bộ là:
6 : 5 = 1,2 (giờ)
Đáp số: a) 48 km/giờ
b) 7,5 km
c) 1,2 giờ.
- 1 HS nêu yêu cầu. HS làm vào nháp.
- 1 HS trình bày .Cả lớp nhận xét
Bài giải:
Vận tốc của ô tô là:
90 : 1,5 = 60 (km/giê)
VËn tốc của xe máy là:
60 : 2 = 30 (km/giê)
Thời gian xe máy đi quãng đờng AB là:
90 : 30 = 3 (giờ)
Vậy ô tô đến B trớc xe máy một
khoảng thời gian là:
3 – 1,5 = 1,5 (giờ)
Đáp số: 1,5 giờ.
- HS làm vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét
Bài giải:
Tổng vận tốc của hai ô tô là:
180 : 2 = 90 (km/giờ)
Vận tốc ô tô đi tõ B lµ:
90 : (2 + 3) x 3 = 54 (km/giê)
VËn tèc « tô đi từ A là:
90 – 54 = 36 (km/giê)
LÞch sử:
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài nµy, HS biÕt:</b>
- Nội dung của Hiệp định Giơ-ne-vơ và Hiệp định Pa-ri.
- Nêu đợc diễn biến của trận chiến đấu diễn ra trên bầu trời thủ đô Hà Nội vào
ngày 26 – 12 – 1972.
-ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám và đại thắng mùa xuân nm 1975.
<b>II/ Ph ng phỏp:</b>
- Trực quan; Hợp tác theo nhãm nhá…
<b>III/Chn bÞ:</b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam. Tranh, ảnh, t liệu liên quan tới kiến thức các bài.
<b>IV/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-KiĨm tra bµi cị(5phót)
- Nêu nội dung chính của thời kì lịch sử nớc ta từ năm 1858 đến nay?
2-Bài mới:
Họat động của thầy Họat động của trò
2.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
-GV cho HS thảo luận cả lớp các câu hỏi sau:
+Nội dung của Hiệp định Giơ-ne-vơ là gì?
+Em hãy nêu những quyết định quan trọng nhất
của kì họp đầu tiên Quốc Hội khoá VI.
2.2-Hoạt động 2 (làm việc theo nhúm)
-GV chia lớp thành 4 nhóm học tập. Các nhóm
th¶o luËn theo néi dung sau:
+Nêu diễn biến của trận chiến đấu diễn ra trên
bầu trời thủ đô Hà Nội vào ngày 26 – 12 –
1972.
- HS suy nghÜ tr¶ lêi
+Hãy nêu nội dung cơ bản của Hiệp định Pa-ri
về Việt Nam?
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
2.3-Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm và cả lớp)
- Làm việc theo nhóm 2:
HS nêu lại ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng
Tám và đại thắng 30 4 1975.
- Làm việc cả lớp:
- Mi i diện các nhóm nối tiếp nhau trình bày.
- Các nhóm khỏc nhn xột, b sung.
- GV nhận xét, tuyên dơng những nhóm trình
bày tốt.
3. Củng cố- dặn dò:
- GV tổng kết bài, nhận xét giờ
- Dặn HS về nhà ôn tập CB cho KT
- Đại diện nhóm trình bày.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
-HS th¶o ln nhãm theo
h-íng dÉn của GV.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
Chính tả (Nhớ viết)
<b>I/ Mục tiªu:</b>
- Nhớ và viết đúng chính tả khổ 2,3 của bài thơ <i>Sang năm con lên bảy. </i>
- Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các cơ quan, tổ chức.
- Có ý thức viết chữ đúng, đẹp.
<b>II/ Ph ¬ng ph¸p : </b>
- Lun tËp- thùc hành
<b>III.Chuẩn bị:</b>
- Bảng lớp cho BT1.
<b>IV/ Cỏc hot ng dy học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ:( 5phút)
- GV đọc cho HS viết vào bảng con tên các cơ quan, tổ chức ở bài tập 2 tiết trớc.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS nhớ – viế t :
Họat động của thầy Họat động của trò
- Mời 1 HS đọc khổ thơ 2, 3. Cả lớp theo dõi.
- Mời 2 HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ.
- Cho HS nhẩm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết
bảng con: ngày xa, ngày xửa, giành lấy,…
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- HS nhớ lại – tự viết bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
2.3- H íng dÉn HS lµm bµi tập chính tả:
* Bài tập 2:
- Mi 2 HS c nội dung bài tập.
- GV nhắc HS chú ý hai yêu cầu của bài tập:
+Tìm tên cơ quan tổ chức trong đoạn văn.
+Viết lại các tên ấy cho đúng.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, tìm tên các c
quan, t chc.
- GV mời 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về
cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức.
- HS làm bài cá nhân.
-HS theo dâi SGK.
- HS viÕt b¶ng con.
- HS viết bài, sau đó tự sốt
bài.
*Lêi gi¶i:
- Gäi HS chữa bài.
- C lp v GV NX, cht lại ý kiến đúng.
* Bài tập 3:
- Mời 2 HS đọc nội dung bài tập.
- GV mêi 1 HS ph©n tích cách viết hoa tên mẫu.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Mời một số HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc.
- VN hoµn chØnh BT.
- Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Bộ Lao động – Thơng
binh v Xó hi
Luyện từ và câu
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Mở réng, hƯ thèng ho¸ vèn tõ, hiĨu nghÜa c¸c tõ nãi vỊ qun vµ bỉn phËn cđa
con ngêi nãi chung, bỉn phËn cđa thiÕu nhi nãi riªng.
- BiÕt viÕt đoạn văn trình bày suy nghĩ về nhân vật Ut Vịnh, về bổn phận của trẻ
em thực hiện an toàn giao thông.
<b>II/ Ph ơng pháp:</b>
- Luyện tập thực hành
<b>III/Chuẩn bị:</b>
- Bỳt d, bng nhúm. Phiu hc tp; HS: SGK.
<b>IV/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-KiĨm tra bµi cị: (3phót) HS nêu tác dụng của dấu ngoặc kép.
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: (1phút) GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc.
2.2- H íng dÉn HS lµm bµi tËp :
Họat động của thầy Họat động của trị
*Bµi tËp 1 (155):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm lại ni
dung bi.
-HS làm việc cá nhân.
-Mời một số HS trình bày.
-C lp v GV nhn xột, cht li gii đúng.
*Bài tập 2 (155):
-Mời 1 HS đọc nội dung BT 2.
-Cho HS làm bài thao nhóm 4, ghi kết quả thảo
luận vào bảng nhóm.
-Mời một số nhóm trình bày kết quả thảo luận.
-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại lời giải đúng, tuyên dơng những
nhúm tho lun tt.
*Bài tập 3 (155):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài theo nhóm tổ, ghi kết quả thảo
luận vào bảng nhóm.
-Mời một số nhóm trình bày.
-C lp v GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
*Bài tập 4 (155):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS lµm bµi vµo vë.
-Mêi mét sè HS nèi tiếp trình bày.
-C lp v GV nhn xột, kt lun lời giải đúng.
3-Củng cố, dặn dò:
- GV nhËn xÐt giờ
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
*Lời giải:
a) quyền lợi, nhân quyền.
b) quyền hạn, quyền hành,
quyền lực, thẩm quyền.
*Lời giải:
T ng ngha vi bổn phận
là: nghĩa vụ, nhiệm vụ,
trách nhiệm, phận sự.
*Lêi giải:
a) Năm điều Bác Hồ dạy
nói về bổn phận cña thiÕu
nhi.
b) Lời Bác dạy thiếu nhi đã
trở thành những quy định
đ-ợc nêu trong điều 21 của
Luật Bảo vệ, chăm sóc và
giáo dục trẻ em.
Thø ngày tháng năm 2010
Toán
<b> - Gióp HS «n tËp, cđng cố kiến thức và kĩ năng giải bài toán có nội dung hình </b>
học.
<b>II/ Ph ơng pháp:</b>
- Luyện tập- thực hành
<b>III/ Chuẩn bị:</b>
- Thc một, bng ph; HS: SGK.
<b>IV/Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b>
1-KiĨm tra bµi cị: (4phót) Cho HS nêu quy tắc và công thức tính chu vi và
diện tích các hình.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: (1phút) GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2.2-Lun tËp:
Họat động của thầy Họat động của trị
*Bµi tËp 1 (172):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
đổi nháp chấm chéo.
-C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 2 (172):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài vào nháp, một HS
làm vào bảng nhóm. HS treo bảng
nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (172):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò:
*Bài giải:
Chiều rộng nền nhà là:
8 x 3/4 = 6(m)
DiÖn tÝch nỊn nhµ lµ:
8 x 6 = 48 (m2<sub>) = 4800 (dm</sub>2<sub>)</sub>
DiÖn tÝch một viên gạch là:
4 x 4 = 16 (dm2<sub>)</sub>
Số viên gạch để lát nền là:
4800 : 16 = 300 (viên)
Số tiền mua gạch là:
20000 x 300 = 6 000 000
(đồng)
Đáp số: 6 000 000
ng.
*Bài giải:
a) Cnh mnh t hỡnh vuụng l:
96 : 4 = 24 (m)
Diện tích mảnh đất hình vng(hình
thang) là:
24 x 24 = 576 (m2<sub>)</sub>
Chiều cao mảnh đất hình thang là:
576 : 36 = 16 (m)
b) Tổng hai đáy hình thang là:
36 x 2 = 72 (m)
Độ dài đáy lớn của hình thang là:
(72 + 10) : 2 = 41 (m)
Độ dài đáy bé của hình thang là:
72 – 41 = 31 (m)
Đáp số: a) Chiều cao :
16m ; b) Đáy lớn :
41m, ỏy bộ : 31m
*Bài giải:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD lµ:
(28 + 84) x 2 = 224 (cm)
b) DiƯn tÝch h×nh thang EBCD lµ:
(84 + 28) x 28 : 2 = 1568 (cm2<sub>)</sub>
c) Ta cã : BM = MC = 28cm : 2 = 14cm
Diện tích hình tam giác EBM là:
28 x 14 : 2 = 196 (cm2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch h×nh tam giác MDC là:
84 x 14 : 2 = 588 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác EDM là:
156 – 196 – 588 = 784 (cm2<sub>)</sub>
- GV nhËn xÐt giê häc, nhắc HS về
ôn các kiến thức vừa ôn tập. c)784cm
2<sub>.</sub>
Đạo đức:
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>
- Tài nguyên thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con ngời.
- Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên điịa phơng nhằm phát triển môi trờng bền
vững.
- Bo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên của gia đình và địa phơng.
<b>II/ Ph ơng pháp:</b>
- Th¶o luËn nhãm;
<b>III.ChuÈn bÞ:</b>
- Tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên ở địa phơng.
<b>IV/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-KiÓm tra bài cũ: kết hợp trong giờ
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: (2phót) GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
- Một số HS giới thiệu về tài nguyên thiên
nhiên mà mình biết của địa phơng.
(cã thĨ kèm theo tranh, ảnh minh hoạ).
- Các HS khác nhận xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln .
- HS giíi thiƯu theo híng dÉn cđa
GV.
- Nhận xét.
2.3-Hoạt động 2: (10phút)
*Mục tiêu: HS nhận biết đợc những việc làm đúng để bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên địa phơng.
*C¸ch tiÕn hµnh:
- Cho HS thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu :
+ Nêu những việc làm để bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên của địa phơng em sinh sống?
-Mời một số nhóm HS trình bày.
- GV nhận xét, kết luận: Con ngời cần biết
cách sử dụng tài nguyên thiên nhiên một
cách hợp lí để phục vụ cho cuộc sống,
không làm tổn hại đến thiên nhiên.
- HS thảo luận theo nhóm 4.
2.4-Hot ng 3: (10phỳt)
*Mc tiêu: HS biết đa ra các giải pháp, ý kiến để tiết kiệm tài nguyên, thiên
nhiên ở địa phơng.
*C¸ch tiến hành:
- GV cho HS thảo luận nhóm 6 theo câu
hỏi: Tìm biện pháp sử dụng tiết kiệm tài
nguyên thiên nhiên.
- GV kt lun: Cú nhiu cách bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên. Các em cần thực hiện
các biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên phù hợp với khả năng của mình để
giữ gìn tài nguyên thiên nhiên của địa
ph-ơng, đất nớc.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện một số nhóm trình bày
kết quả thảo luận.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
3-Củng cố, dặn dò: (3phút)
Khoa häc
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài häc, HS biÕt:</b>
- Nêu những nguyên nhân dẫn đến việc mơi trờng khơng khí và nớc bị ơ nhiễm.
- Nêu tác hại của việc ơ nhiễm khơng khí và nớc.
- Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trờng nớc và không
khí ở địa phng.
<b>II/ Ph ơng pháp:</b>
- Quan sát; Thực hành
<b>III.Chuẩn bị:</b>
- Hỡnh trang 138, 139 SGK
<b>IV/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-KiÓm tra bài cũ: (4phút) Nêu nội dung phần <i><b>Bạn cần biết</b></i> tiÕt tríc<i><b>.</b></i>
2-Néi dung bµi míi:
2.1-Giới thiệu bài: (1phút) GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2.2-Hoạt động 1: (12phút) Quan sát và thảo luận.
*Mục tiêu: HS nêu đợc những nguyên nhân dẫn đến việc MT không khớ v nc b
-Bớc 1: Làm việc theo nhãm 4
Nhóm trởng điều khiển nhóm mình quan
sát các hình trang 134, 135 để trả lời các
câu hỏi:
+Nêu nguyên nhân dẫn đến việc làm ô
nhiễm khơng khí và nớc.
+Điều gì sẽ xảy ra nếu tàu biển bị đắm
hoặc những đờng ống dẫn dầu đi qua đại
d-ơng bị rò rỉ?
+Tại sao những cây trong hình 5 bị trụi lá?
Nêu mối liên quan giữa ô nhiễm MT không
khí với ô nhiễm MT đất và nc?
*Đáp án:
Câu 1:
-Nguyên nhân gây ô nhiễm không
khí: Khí thải, tiÕng ån.
-Nguyên nhân gây ô nhiễm nớc:
Nớc thải, phun thuốc trừ sâu,
phân bón HH, Sự đi lại của tàu
-Bớc 2: Làm việc cả lớp
+Mi i din mt số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV cho cả lớp thảo luận: Phân tích những
nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá?
+GV nhận xét, kết luận: SGV trang 212.
Câu 3: Trong khơng khí chứa
nhiều khí thải độc hại của các nhà
máy, khu cơng nghiệp. Khi trời
ma cuốn theo những chất độc hại
đó xuống làm ô nhiễm môi trờng
đất, nớc, khiến cho cây cối ở
những vùng đó bị trụi lá và chết.
3-Hoạt động 2: (14phút) Thảo luận
*Mơc tiªu: Gióp HS :
- Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ô nhiễm MT nớc, không khí ở địa
phơng.
- Nêu đợc tác hại việc ơ nhiễm khơng khí và nớc.
*Cách tiến hnh:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4.Các nhóm thảo luËn c©u hái:
+ Liên hệ những việc làm của ngời dân địa phơng gây ra ơ nhiễm MT nớc, khơng
khí
+Nªu tác hại của việc ô nhiễm không khí và nớc.
-Bớc 2: Làm việc cả lớp.
+Mi i din mt s nhúm trình bày.
+C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung. GV nhËn xét, kết luận.
3-Củng cố, dặn dò: (4phút)
- Nhận xét giê häc
Tập đọc:
<b> </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1-Đọc lu loát, diễn cảm bài thơ thể tự do.
2-Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiu ý ngha ca bi : Tỡnh cảm yêu mến và trân trọng của ngời lớn đối với thế
giới tâm hồn ngộ nghĩnh của trẻ thơ.
3- Giáo dục các em biết yêu quý, nhờng nhịn em nhỏ.
<b>II/ Ph ơng pháp:</b>
- Trực quan; Thực hành giao tiếp
<b>III.Chuẩn bÞ:</b>
- Tranh minh hoạ trong SGK.
<b>IV/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. Tỉ chøc : (5ph) Líp h¸t + SÜ sè :
2- Kiểm tra bài cũ:( 5ph) HS đọc bài<i><b> Lớp học trên đờng</b></i> và trả lời cỏc cõu hi v
ni dung bi.
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài : (1ph) GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
Họat động của thầy Họat động của trò
a) Luyện đọc:
- Mời 1 HS đọc.Chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc khổ thơ 1, 2:
+Nhân vật “tôi” và “Anh” trong bài thơ là
ai? Vì sao chữ “Anh” đợc viết hoa?
+Cảm giác thích thú của vị khách về
phịng tranh đợc bộc lộ qua những chi tiết
nào?
+)Rót ý 1:
- Cho HS c kh th 2, 3:
+Tranh vẽ của các bạn nhỏ có gì ngộ
nghĩnh?
+Em hiểu ba dòng thơ cuối nh thÕ nµo?
+)Rót ý 2:
- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- Cho 1-2 HS đọc lại.
c) H ớng dẫn đọc diễn cảm :
- Mời HS 3 nối tiếp đọc bài thơ.
- Cho c lp tỡm ging c cho mi kh
-Mỗi khổ thơ là một đoạn.
+ tụi l tỏc gi, Anh là
+Qua lêi mêi xem tranh : Anh h·y
nh×n xem, Anh hÃy nhìn xem!
Qua các từ ngữ biểu
+) <i>Sự thích thú của vị khách về </i>
<i>phòng tranh.</i>
+Đầu phi công vũ trụ Pô-pốp rất
to,
+Ngời lớn làm mọi việc vì trẻ em,
+) <i>Tranh vẽ của các bạn nhỏ rất </i>
<i>ngé nghÜnh.</i>
th¬.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2
trong nhóm 2.
-Thi đọc diễn cm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết bài
- Nhắc HS ôn tËp CB cho KT.
-HS tìm giọng đọc DC cho mỗi
khổ thơ.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc diễn cảm.
Thø ngµy th¸ng năm 2010
Toán
- Giúp HS củng cố kĩ năng đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung t liệu trong một
bảng thống kê số liệu.
- Có kĩ năng đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ thành thạo.
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
<b>II/ Ph ơng pháp:</b>
- Trực quan; Thực hành- luyện tập
<b>III.Chuẩn bị:</b>
- Thớc, bảng lớp kẻ bảng T173; 174; com pa.
<b>IV/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-KiĨm tra bµi cị: (5phót)
Cho HS nêu quy tắc và công thức tính chu vi và diện tích các hình.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: (1phút) GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2.2-Lun tËp:
Họat động của thầy Họat động của trị
*Bµi tËp 1 (173):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi
nháp chm chộo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (174):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào nháp.
- Gi HS cha bi.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (175):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò:
- GV tæng kÕt tiÕt häc.
- Dặn HS về xem lại BT ó lm.
*Bài giải:
a) Có 5 HS trồng cây:Lan (3 cây), Hoà
(2cây), Liên (5 cây), Mai (8 cây),
Dũng (4cây)
b) Bạn Hồ trồng đợc ít cây nhất.
c) Bạn Mai trồng đợc nhiều cây
nhất.
d) Bạn Liên, Mai trồng đợc nhiều
cây hơn bạn Dũng.
e) Bạn Dũng, Hoà, Lan trồng đợc ớt
cõy hn bn Liờn.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
- 1 HS trình bày
- Cả lớp nhận xét
KĨ chun
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1-Rèn kĩ năng nói:
-Tìm và kể đợc một câu chuyện có thực trong cuộc sống nói về việc gia đình,
nhà trờng, xã hội chăm sóc, bảo vệ thiếu nhi hoặc câu chuyện về công tác xã hội
em cùng các bạn than gia.
-Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện hợp lí…Cách kể giản dị, tự
nhiên. Biết trao đổi cùng các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
2-Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
3- Có ý thức thực hiện tốt quyền và bổn phn ca tr em.
<b>II/ Ph ơng pháp:</b>
- Thực hành giao tiÕp
<b>III.ChuÈn bÞ:</b>
- Su tầm một số câu chuyện. Tranh ảnh chăm sóc, bảo vệ thiếu nhi.
<b>IV/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ: (5ph) HS kể lại một đoạn (một câu) chuyện đã nghe đã đọc về
những ngời đã góp sức mình bảo vệ trật tự, an ninh.
2-Bµi míi:
2.1-Giới thiệu bài: ( 1ph) GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài : ( 12ph)
- Cho 1 HS đọc đề bài.
những từ ngữ quan trọng trong đề bài
đã viết trên bảng lớp.
- Cho 2 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1, 2
trong SGK. Cả lớp theo dõi SGK.
- GV Gợi ý, hớng dẫn HS
- GV kiĨm tra HS chn bÞ néi dung
cho tiÕt kể chuyện.
- Mời một số em nói tên câu chuyện
của mình.
- HS lập nhanh dàn ý câu chuyện.
vic gia đình, nhà trờng hoặc xã hội
chăm sóc, bảo vệ thiếu nhi.
2) Kể về một lần em cùng các bạn
trong lớp hoặc trong chi đội tham gia
- HS giới thiệu câu chuyện định kể.
2.3. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: (12phút)
a) KĨ chun theo cỈp
- Cho HS kể chuyện theo cặp, cùng
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- GV đến từng nhóm giúp đỡ, hớng
dẫn.
b) Thi kĨ chun tr íc líp :
- Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi
HS kể xong, GV và các HS khác đặt
câu hỏi cho ngời kể để tìm hiểu về nội
dung, chi tiết, ý nghĩa của câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi
HS k:
+Nội dung câu chuyện có hay không?
+Cách kể: giọng ®iƯu, cư chØ,
+Cách dùng từ, đặt câu.
- Cả lớp và GV bình chọn:
+Bạn có câu chuyện hay nhất.
+Bạn kể chuyện có hấp dẫn nhất.
-HS kể chuyện trong nhóm và trao đổi
- Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể
xong thì trả lời câu hỏi của GV và của
bạn.
-Cả lớp bình chọn theo sự hớng dẫn
của GV.
3-Củng cố-dặn dò: (5ph)
- GV tổng kết giờ học
Địa lí
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS:</b>
- Nêu đợc vị trí địa lí và dân c của châu A, châu Phi.
- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật của các nớc Liên Bang Nga, Hoa Kì, Việt
Nam.
- Giáo dục ý thức ham tìm hiểu địa lý dân tộc cũng nh các nớc trên thế giới.
<b>II/ Ph ơng pháp:</b>
- Sử dụng bản đồ; DH theo nhóm
<b>III.Chuẩn bị:</b>
- Bản đồ Thế giới. Quả Địa cầu; HS: SGK
<b>IV/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-KiĨm tra bµi cị: kết hợp trong giờ.
2-Bài mới:
2.1-Gii thiu bi: (2phỳt) GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
Họat động của thầy Họat động của trò
2.2-Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)
- GV cho cả lớp thảo luận các câu hỏi:
+Châu á tiếp giáp với các châu lục và đại dơng
nào?
+ Nêu một số đặc điểm về dân c, kinh tế của
châu á?
<i><b>+</b></i>Nêu những đặc điểm tự nhiên của châu Phi?
2.3-Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)
- GV chia lớp thành 4 nhóm.
- Ph¸t phiÕu häc tËp cho mỗi nhóm. Nội dung
phiếu nh sau:
+Nờu mt s c điểm chính về Liên Bang Nga.
+ Hoa Kì có đặc im gỡ ni bt?
+ HÃy kể tên những nớc láng giỊng cđa ViƯt
Nam?
-HS trong nhóm trao đổi để thống nhất kết quả
rồi điền vào phiếu.
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dơng những nhóm thảo
luận tèt.
- HS th¶o ln theo híng dÉn
cđa GV.
- HS th¶o ln nhãm theo
h-íng dÉn cđa GV.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà ôn tập CB kiểm tra.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
Tập làm văn
<b>I/ Mục tiªu:</b>
- HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cảnh theo 4 đề bài đã cho: bố
cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.
- Có ý thức tự đánh giá những thành công và hạn chế trong bài viết của mình.
Biết sửa bài ; viết lại một on trong bi cho hay hn.
<b>II/ Ph ơng pháp:</b>
- Thực hành giao tiếp
<b>III.Chuẩn bị:</b>
- Bng lp ghi mt s lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… cần chữa
chung. VBT
<b>IV/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-KiÓm tra bài cũ: không KT
2-Bài mới:
2.1-Gii thiu bi: (1phỳt) GV nờu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Nhận xét về kết quả làm bài của HS.
Họat động của thầy Họat động của trò
GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và
một số lỗi điển hình để:
a) Nªu nhận xét về kết quả làm bài:
-Những u điểm chính:
+Hu hết các em đều xác định đợc yêu cầu của
đề bài, viết bài theo đúng bố cục.
+Một số HS diễn đạt tốt.
+Một số HS chữ viết, cách trình bày đẹp.
- Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt cõu cũn
nhiu bn hn ch.
b) Thông báo điểm.
2.3-H ớng dẫn HS chữa bài :
- GV trả bài cho từng häc sinh.
- HS nối tiếp đọc các nhiệm vụ 1 – 4 .
a) H ớng dẫn chữa lỗi chung :
- GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn ở bảng
- Mời HS chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng.
b) H ớng dẫn HS tự đánh giá bài làm của mình:
-HS đọc nhiệm vụ 1 – tự đánh giá bài làm của
em – trong SGK. Tự đánh giá.
c) H íng dÉn HS sửa lỗi trong bài .
-HS phát hiện lỗi và sửa lỗi.
-i bi cho bn r soỏt li vic sa lỗi.
d) H ớng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài
văn hay:
+ GV c mt s on vn, bi văn hay.
+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái
-HS chú ý lắng nghe phần
nhận xét của GV để học tập
những điều hay và rút kinh
nghiệm cho bản thân.
-HS trao đổi
-HS đọc lại bài của mình, tự
chữa.
đáng học của đoạn văn, bài văn.
e) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn:
+ Y/c mỗi em tự chọn một đoạn văn viết cha đạt
trong bài làm cùa mình để viết lại.
+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại
3- Củng cố – dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc
- VN ôn tập các dạng văn đã học.
-HS trao đổi, thảo luận.
-HS viết lại đoạn văn mà các
em thấy cha hài lịng.
-Mét sè HS tr×nh bày.
Luyện từ và câu
- Củng cố khắc sâu kiến thức đã học ở lớp 4 về dấu gạch ngang.
- Nâng cao kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang.
- BiÕt vận dụng trong viết câu ,đoạn văn.
<b>II/ Ph ơng pháp:</b>
- Luyên tập - thực hành
<b>III/Chuẩn bị:</b>
- Bng ph vit ghi nhớ về dấu gạch ngang.
<b>IV/ Các hoạt động dạy hc:</b>
1-Kiểm tra bài cũ: (5phút) GV cho HS làm lại BT 3 tiết LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:
2.1-Gii thiu bi: (1phút) GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b>2.2- H ớng dẫn HS làm bài tập:</b>
Họat động của thầy Họat động của trị
*Bµi tËp 1 (159):
- Mêi 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.
- Mời HS nêu néi dung ghi nhí vỊ dÊu
g¹ch ngang.
- GV treo bảng phụ viết nội dung cần ghi
nhớ về dấu gạch ngang, mời một số HS đọc
lại.
- GV híng dÉn HS lµm bµi.
- Cho HS suy nghĩ, làm bài, phát biểu.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
*Bµi tËp 2 (160):
- Mời 2 HS đọc nối tiếp nội dung bài tập 2,
cả lớp theo dõi.
- GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của BT:
+Tìm dấu gạch ngang trong mẩu chuyện.
+Nêu tác dụng của dấu gạch ngang trong
từng trờng hợp.
- Cho HS làm bài theo nhãm 6.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại lời giải đúng.
3-Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết bài
- VN xem li BT ó lm.
*Lời giải :
Tác dụng
của dấu
gạch ngang
Ví dụ
1) Đánh dấu
ch bt u
li núi ca
nhõn vt
trong i
thoi.
Đoạn a
-Tất nhiên rồi.
-Mặt trăng cũng
nh vậy, mọi thứ
cũng nh vậy
phần chú
thích trong
câu
Đoạn a
-u nh vy
<i><b>-Giọng công </b></i>
<i><b>chúa nhỏ dần</b></i>,
Đoạn b
nơi Mị N
ơng
con gái vua
Hùng Vơng thứ
18 -
3) Đánh dấu
các ý trong
một đoạn
liệt kê.
Đoạn c
Thiếu nhi tham
gia công tác xÃ
hội:
-Tham gia tuyên
truyền,
-Tham gia Tết trồng
cây
*Lời giải:
-Tác dụng (2) (Đánh dấu phần
chú thích trong câu):
+Chào bác <i><b>Em bé nói với tôi.</b></i>
+Cháu đi đâu vậy? <i><b>T«i hái </b></i>
<i><b>em.</b></i>
Thø ngµy tháng năm 2010
Toán
<b>I/ Mơc tiªu: </b>
- Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính cộng, trừ ; vận dụng
để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần cha biết của phép tính và
- RÌn kÜ năng tính toán thành thạo.
- Bit vn dng kin thc đã học vào thực tế.
<b>II/ Ph ơng pháp:</b>
- Thùc hµnh lun tËp
<b>III.Chn bÞ:</b>
- Thíc mÐt.
<b>IV/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
2-Bµi míi:
2.1-Giíi thiƯu bµi: (1phót) GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2.2-Lun tËp:
Họat động của thầy Họat động của trị
*Bµi tËp 1 (175):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tËp 2 (175):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bµi tËp 3 (175):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xÐt.
*Bµi tËp 4 (175):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi
nháp chấm chéo.
- C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 5 (175):
- Mêi HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò:
- GV tng kết bài, nhận xét giờ
- Dặn HS về xem lại BT đã làm.
*KÕt qu¶:
a) 52 778
b)
100
55
c) 515,97
*Lêi gi¶i:
a) x + 3,5 = 4,72 + 2,28
x + 3,5 = 7
x = 7 – 3,5
x = 3,5
Bài giải:
di ỏy ln ca mnh t hỡnh
thang là:
150 x
3
5
= 250 (m)
Chiều cao của mảnh đất hình thang
là:
250 x
5
2
= 100 (m)
Diện tích mảnh đất hình thang là:
(150 + 250) x 100 : 2 = 20 000
(m2<sub>)</sub>
20 000 m2<sub> = 2 ha</sub>
Đáp số: 20 000 m2<sub> ; 2 ha.</sub>
Bài giải:
Thời gian ô tô chở hàng đi trớc ô tô
du lịch là: 8 – 6 = 2 (giê)
Quãng đờng ô tô chở hàng đi trong
Sau mỗi giờ ô tô du lịch đến gần ô tô
chở hàng là:
60 – 45 = 15 (km)
Thời gian ô tô du lịch đi để đuổi kịp ô
tô chở hàng là: 90 : 15 = 6 (giờ)
Ơ tơ du lịch đuổi kịp ơ tơ chở hàng
lúc:
8 + 6 = 14 (giê)
Đáp số: 14 giờ hay 2 giờ chiều.
*Kết quả:
Tập làm văn
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cảnh theo 3 đề bài đã cho: bố
cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.
- Có ý thức tự đánh giá những thành cơng và hạn chế trong bài viết của mình.
Biết sửa bài ; viết lại một đoạn trong bài cho hay hơn.
<b>II/ Ph ơng pháp : </b>
- Thực hành giao tiÕp…
- Bảng lớp ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… cần chữa
chung. VBT
<b>IV/ Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, u cu ca
tit hc.
2-Nhận xét về kết quả làm bài cña HS:
- GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và
một số lỗi điển hình để:
a) Nêu nhậnn xét về kết quả làm bài:
- Những u ®iÓm chÝnh:
+Hầu hết các em đều xác định đợc yêu cầu của
đề bài, viết bài theo đúng bố cục.
+Một số HS diễn đạt tốt.
+Một số HS chữ viết, cách trình bày đẹp.
- Những thiếu sót, hạn chế: dùng t, t cõu cũn
nhiu bn hn ch.
b) Thông báo điểm.
3-H ớng dẫn HS chữa bài :
- GV trả bài cho từng học sinh.
a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:
- GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn ở bảng
-Mời HS chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp.
-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng.
b) Hớng dẫn HS sửa lỗi trong bài.
- Hai HS nối tiếp nhau đọc n/vụ 2 và 3.
- HS phát hiện lỗi và sửa lỗi.
- Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa lỗi.
- G V theo dõi, Kiểm tra HS làm việc.
c) Híng dÉn häc tập những đoạn văn hay, bài
văn hay:
+ GV c một số đoạn văn, bài văn hay.
+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái
đáng học của đoạn văn, bài văn.
d) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn:
+ Y/c mỗi em tự chọn một đoạn văn viết cha đạt
trong bài làm cùa mình để viết lại.
+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại.
-NhËn xÐt tiÕt häc.
- VN tiếp tục ôn các dạng văn đã học.
-HS đọc lại bài của mình, tự
chữa.
- HS đổi bài sốt lỗi.
- HS nghe.
-HS trao đổi, thảo luận.
- HS viết lại đoạn văn mà
các em thấy cha hài lòng.
Thø hai ngµy tháng năm 2010
Toán
<b>I/ Mơc tiªu: </b>
- Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia ; vận dụng
để tìm thành phần cha biết của phép tính và giải bài tốn liên quan đến tỉ
số phn trm.
- Vận dụng làm bài tập thành thạo.
- Cú ý thức vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống
<b>II/ Ph ơng pháp:</b>
- Lun tËp – thùc hµnh
<b>III/ Chn bÞ:</b>
- Thíc mÐt.
<b>IV/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-KiĨm tra bài cũ: (3phút) Cho HS nêu 3 dạng toán về tỉ số phần trăm.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: (1phút) GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2.2-Lun tËp:
Họat động của thầy Họat động của trị
*Bµi tËp 1 (176):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tËp 2 (176):
- GV híng dÉn HS lµm bµi.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (176):
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Kết quả:
a) 23 905 ; 830 450 ; 746
028
b) 1/ 9 ; 495/ 22 ; 374/
561
c) 4,7 ; 2,5 ; 61,4
*Lêi gi¶i:
a) 0,12 x X = 6
X = 6 : 0,12
X = 50
*Bài giải:
S ki-lụ-gam ng ca hng ú ó
bỏn trong ngày đầu là:
2400 : 100 x 35 = 840 (kg)
Số ki-lô-gam đờng cửa hàng đó đã
bán trong ngày thứ 2 là:
240 : 100 x 40 = 960
(kg)
*Bµi tËp 4 (176):
- GV híng dÉn HS lµm bµi.
- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi
nháp chấm chéo.
- C¶ lớp và GV nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giê häc
- VN xem lại BT đã làm.
840 + 960 = 1800 (kg)
Số ki-lơ-gam đờng cửa hàng đó đã
bán trong ngày thứ 3 là:
2400 – 1800 = 600 (kg)
Đáp số: 600
kg.
*Bài giải:
Vỡ tin lói bao gm 20% tin vn,
nên tiền vốn là 100% và 1 800 000
đồng bao gồm:
100% + 20% = 120% (tiền vốn)
Tiền vốn để mua số hoa quả đó là:
1800000 : 120 x 100 =
1500000(đồng)
Đáp số: 1 500 000
ng.
Khoa học
- Xác định một số biện pháp nhằm bảo vệ môi trờng ở mức độ quốc gia, cộng
ng v gia ỡnh.
- Trình bày các biện pháp bảo vệ môi trờng.
- Gơng mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh, văn minh, góp phần giữ vệ sinh môi
tr-ờng.
<b>II/ Ph ơng pháp:</b>
- Quan sát; Dạy theo nhóm
<b>III.Chuẩn bị:</b>
- Hình trang 140, 141 SGK. Su tầm một số hình ảnh và thông tin về các biện pháp
bảo vệ môi trêng
<b>IV/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-KiĨm tra bµi cị: (4phút) Nêu nội dung phần <i><b>Bạn cần biết </b></i>bài 67<i><b>.</b></i>
2-Nội dung bµi míi:
2.1-Giới thiệu bài: (1phút) GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2.2-Hoạt động 1: (11phút) Quan sát.
*Mơc tiªu: Gióp HS:
- Xác định một số biện pháp nhằm BVMT ở mức độ quốc gia, cộng đồng và gia
đình.
- G¬ng mÉu t/ hiƯn nÕp sèng vƯ sinh, văn minh, góp phần giữ v/sinh môi trờng.
-Bớc 1: Làm việc cá nhân: Quan sát các hình và đọc
ghi chú, tìm xem mỗi ghi chú ứng với hình nào.
-Bớc 2: Làm việc cả lớp
+Mêi mét sè HS trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV cho cả lớp thảo luận xem mỗi biện pháp bảo vệ
mơi trờng nói trên ứng với khả năng thực hiện ở cấp
độ nào và thảo luận câu hỏi: Bạn có thể làm gì để góp
phần bảo vệ mơi trng ?
+GV nhận xét, kết luận: SGV trang 215.
*Đáp án:
H×nh 1 – b ; h×nh 2 –
a ; h×nh 3 – e ; h×nh 4
– c ; h×nh 5 – d
3-Hoạt động 2: (14phút) Triển lãm
*Mơc tiªu: Rèn luyện cho HS kĩ năng trình bày các biện pháp bảo vệ môi trờng.
*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4
+Nhóm trởng điều khiển nhóm mình sắp xếp các hình ảnh và các thông tin về
biện pháp bảo vệ môi trờng trên giấy khổ to.
+Tng cỏ nhân trong nhóm tập thuyết trình các vấn đề nhóm trình bày.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp.
+Mời đại diện các nhóm thuyết trình trớc lớp.
+Các nhóm khác nhận xét, b sung.
+GV nhận xét, tuyên dơng nhóm làm tốt.
3-Củng cố, dặn dò: (5phút)
- GV tổng kết bài, nhận xét giờ häc