Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi may tinh cam tay huyen Hiep Hoa 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b> <b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN</b>
Mơn: Giải tốn trên máy tính cầm tay lớp 9


<b>Năm học: 2009 - 2010</b>
<b>Thời gian làm bài: 120 phút</b>


<b>Câu1: (6 điểm)Tính giá trị của biểu thức.</b>
1. A = 13579132 <sub>+ 246824</sub>2


2.





2 2 2 3


3 4


cos 1 3sin .(1 cos )
1 .(1 cos ) 1


<i>tg</i>


<i>tg</i> <i>tg</i>


   


  


  


 



   . Biết sin= 0,7895.


3. C =<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>7 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>11</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1086</sub>


     với <i>x  </i>1 3


4. D = 1 : 1 2


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


   


 


   


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


    với


143,08


<i>x </i>


<b>Câu 2: (4 điểm) Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng số tiền là a đồng với lãi suất m%</b>


một tháng. Biết rằng người đó khơng rút lãi ra. Lập cơng thức tính xem cuối tháng thứ n
người ấy nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi.


Áp dụng: Cho a = 2000000 đ; m = 1,2%; n = 30 tháng
<b>Câu 3: (6 điểm) Cho P(x) = </b><i><sub>x</sub></i>5 <i><sub>ax</sub></i>4 <i><sub>bx</sub></i>3 <i><sub>cx</sub></i>2 <i><sub>dx e</sub></i>


     . Biết P(1)= 3, P(2)= 9, P(3)= 19,


P(4)= 33, P(5)= 51.


1. Xác định các hệ số a, b, c, d, e


2. Tính P(6), P(7), P(8), P(9) , P(10), P(11).


3. Tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho 5x - 6


<b>Câu 4: (5 điểm) 1. Tìm chữ số thập phân thứ 18 sau dấu phẩy của </b> 2


2. Viết phân số 10


23dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn .
<b>Câu 5: (4điểm) 1. Cho </b><i>x</i>100<i>y</i>100 4.1346 ; <i>x</i>200<i>y</i>200 25,1346 . Tính <i>x</i>300<i>y</i>300


2. Giải phương trình:<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2003</sub>

 

<i><sub>x</sub></i> <sub>2002 0</sub>


   trong đó

 

<i>x</i> là kí hiệu phần nguyên của x


<b>Câu 6: (5 điểm) Cho </b><i>U  <sub>n</sub></i>

<sub></sub>

3 7

<sub> </sub>

<i>n</i> 3 7

<sub></sub>

<i>n</i> với n = 0,1,2,….
1. Lập cơng thức tính Un+2 theo Un+1 và Un



2. Tính U5 ; U10; U12 ;U13 ; U14


<b>Câu 7: (6 điểm) Cho 2 đường thẳng:</b>

<sub> </sub>

<sub>1</sub> : 3 1 3 ;

<sub> </sub>

<sub>2</sub> : 5 1 5


2 2 2 2


<i>d</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>d</i> <i>y</i>  <i>x</i>


1. Tính góc tạo bởi các đường thẳng trên với trục Ox
2. Tìm giao điểm của 2 đường thẳng trên


3. Tính góc nhọn tạo bởi 2 đường thẳng trên
<b>Câu8: (4 điểm) </b>


Cho tam giác ABC, có trực tâm H. Biết HA = 1cm; HB = 10cm; HC = 4 13 cm
1. Tính khoảng cách từ H đến cạnh BC


2. Tính diện tích của tam giác ABC


<b>Câu 9: (5 điểm) Cho hình thang cân ABCD có 2 đường chéo vng góc với nhau. Biết AB </b>
= 15,34 cm; CD = 24,35 cm.


1. Tính độ dài cạnh bên của hình thang
2. Tính diện tích của hình thang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO</b>
<b>LỚP 9 - NĂM HỌC 2009-2010</b>


<b>Bài</b> <b>Tóm tắt cách giải</b>



<b>Kết quả</b>


<b>Cho</b>
<b>điểm</b>


<b>1</b> A =1904849802545


B 0,3383060481


C -1096,659884


D = …. = 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 . Thay số D=14,23528779


1,5
1,5
1,5
1,5
<b>2</b> Sau n tháng người ấy có số tiền cả gốc lẫn lãi là:


Tn =

1

1 . 1




<i>n</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>    
Kết quả : Sau 30 tháng người ấy có số tiền cả gốc lẫn lãi là:
T30 =36285366,15


2
2


<b>3.1</b> a = -15; b = 85; c = -223; d = 274; e = - 119 2,5


<b>3.2</b>
<b>3.3</b>


P(6) =193; P(7) =819; P(8) =2649; P(9) =6883; P(10) =15321
P(6


5) =


5 4 3 2


6 6 6 6 6


15. 85. 223. 274. 119



5 5 5 5 5


         


    


         


          =6,94432


2,5
1
<b>4</b> 1. Chữ số thập phân thứ 18 sau dấu phẩy của 2 là chữ số 8


2. Ta có : 10 0, 4347826086956521739130



23


2,5
2.5


<b>5.1 </b> <i><sub>x</sub></i>300<sub></sub><i><sub>y</sub></i>300<sub> =124,2085168</sub> 2


<b>5.2</b> n = 1; n=2000; n= 2001; n= 2002


 x = 1; x 2000,`99925 ; x  2001,499687; x= 2002


2
<b>6.1</b> <i>U<sub>n</sub></i> <sub>2</sub>6<i>U<sub>n</sub></i> <sub>1</sub> 2<i><sub>Un</sub></i>



  2


<b>6.2</b> U5 =5736; U10 =32901632; U12 =1048723328
U13 =5920831104; U14 =33427539968


3


<b>7.1</b> 3 1 <sub>0</sub>


53 47 '38"
2


<i>tg</i>      5 1 31 43'2"0


2


<i>tg</i>      2


<b>7.2</b> A (-2,65; -2,76) <b>2</b>


<b>7.3</b> 220<sub>4’36”</sub> <sub>1</sub>


<b>8.1</b> <i>HM</i> 8(<i>cm</i>) 3


<b>8.2</b> 1<sub>(1 8).18 81(</sub> 2<sub>)</sub>


2


<i>ABC</i>



<i>S</i>    <i>cm</i> 1


<b>9.1</b> BC = 20.34991523 3


<b>9.2</b> S = 393,824025 2


<b>10</b>


Xét hiệu : 2 2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>0</sub>


2


<i>BC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>  <i>AM</i>  


2
2 2 <sub>2</sub> 2


2


<i>BC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AM</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×