Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.63 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO </b>
<b>(Đề thi gồm 3 trang) MƠN THI: HỐ HỌC </b>
<b> Thời gian: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)</b>
<i> </i>
<b>Câu 1: </b>Khi thuỷ phân các este sau bằng dung dịch NaOH & đun nóng thì este nào sẽ cho sản phẩm là hai
muối hữu cơ ?
<b>A. </b>CH3COOCH3 <b>B. </b>CH3COOCH=CH2 <b>C. </b>CH3COOCH2CH3 <b>D. </b>CH3COOC6H5
<b>Câu 2: </b>Công thức của triolein và tristearin lần lượt là
<b>A. </b>C3H5(OOC-C17H35)3, C3H5(OOC-C17H33)3 <b> </b> <b>B. </b>C3H5(OOC-C17H35)3, C3H5(OOC-C15H31)3
<b>C. </b>C3H5(OOC-C15H31)3, C3H5(OOC-C17H33)3 <b>D. </b>C3H5(OOC-C17H33)3, C3H5(OOC-C17H35)3
<b>Câu 3: </b>Cho m gamglucozơ (có chứa 2%) tạp chất lên men rượu với hiệu suất 45%, thu được 1 lít ancol 46o<sub>.</sub>
Tính giá trị của m? (Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8 g/ml).
<b>A. </b>1600 gam <b>B. </b>1720 gam <b>C. </b>1730,25 gam <b>D. </b>1632,65 gam
<b>Câu 4: </b>Ứng với cơng thức phân tử C3H9N có tối đa bao nhiêu đồng phân amin?
<b>A. </b>8 <b>B. </b>7 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5
<b>Câu 5: </b>Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino (-NH2) ?
<b>A. </b>Axit glutamic <b>B. </b>Lysin <b>C. </b>Alanin <b>D. </b>Valin
<b>Câu 6: </b>Trong những kết luận sau:
(a). Peptit là những hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc (đơn vị) -amino axit.
(b). Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(c). Từ 2 -amino axit tạo ra nhiều nhất 2 đipeptit có mặt đồng thời cả hai -amino axit.
(d). Khi đun nóng lịng trắng trứng (anbumin) sẽ xảy ra sự đông tụ.
Số kết luận <i><b>đúng</b></i> là
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 7: </b>Qúa trình kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có sự tách loại ra
những phân tử nhỏ (như nước; ammoniac; hiđroclorua) được gọi là gì?
<b>A. </b>Sự peptit hố <b>B. </b>Sự tổng hợp <b>C. </b>Sự polime hoá <b>D. </b>Sự trùng ngưng
<b>Câu 8: </b>Chia hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức thành 2 phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1, thu được 0,54 gam H2O.
- Cho phần 2 cộng H2 (Ni, t0), thu được hỗn hợp A. Nếu đốt cháy hoàn toàn A thì thể tích khí CO2
(đktc)sinh ra là
<b>A. </b>0,112 lít <b>B. </b>0,672 lít <b>C. </b>1,68 lít <b>D. </b>2,24 lít
<b>Câu 9: </b>Một ancol X no, mạch hở có cơng thức thực nghiệm (C2H5O)n. Công thức phân tử của X là
<b>A. </b>C2H5O <b>B. </b>C4H10O <b>C. </b>C4H10O2 <b>D. </b>C4H10O3
<b>Câu 10: </b>Trong các chất sau: CH3CH2CHO (1), CH3COOCH3 (2), CH3COCH3 (3), C6H5OH (4), CH3COOH (5),
CH3CH2OH (6). Những chất tác dụng được (có phản ứng) với natri kim loại là
<b>A. </b>(4), (5), (6) <b>B. </b>(3), (4), (5) <b>C. </b>(2), (3), (6) <b>D. </b>(1), (2), (3)
<b>Câu 11:</b> Trong số những polime sau đây: Polietylen, amilozơ, amilopectin, cao su lưu hố. Polime có cấu
trúc mạng khơng gian là
<b>A. </b>cao su lưu hố <b>B. </b>polietylen <b>C. </b>amilozơ <b>D. </b>amilopectin
<b>Câu 12: </b>Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột X Y CH3COOH. Các chất X, Y trong sơ đồ lần lượt là
<b>A. </b>fructozơ, etanol <b>B. </b>glucozơ, etanol <b>C. </b>glucozơ, axit etanoic <b>D. </b>saccarozơ, etanol
<b>Câu 13: </b>Một ancol X no, đơn chức khi tách nước tạo anken Y. Biết: Cứ 0,525 gam Y tác dụng vừa đủ với 2
gam Br2. Vậy, X là
<b>A. </b>C2H5OH <b>B. </b>C3H7OH <b>C. </b>C4H9OH <b>D. </b>C5H11OH
<b>Câu 14: </b>Cho sơ đồ phản ứng: FeCl3 + X FeCl2 + Y + Z. Chất X là
<b>A. </b>Cu <b>B. </b>KI <b>C.</b> Fe <b>D.</b> KCl
<b>Câu 15: </b>Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ hợp chất oxit của chúng bằng phương pháp
nhiệt luyện, nhờ chất khử là khí CO ?
<b> A. </b>Fe, Cu, Zn <b>B. </b>Na, Mg, Al <b>C. </b>Ba, Ca, Mg <b>D. </b>K, Na, Li
<b>Câu 16: </b>Hoà tan hết m gam kim loại R bằng dung dịch H2SO4 loãng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 5m gam muối khan. Kim loại R là
<b>A. </b>Al <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Fe
<b>Câu 17: </b>Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thành “thạch nhũ” và “măng đá” trong các
hang động tự nhiên ?
<b>Đề thi thử TN12 - Mơn Hố học. Mã đề: 03 </b>
1
<b>A. </b>CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O <b>B. </b>Ca(HCO3)2 t0 CaCO3 + CO2 + H2O
<b>C. </b>CaO + CO2 CaCO3 <b>D. </b>CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
<b>Câu 18: </b>Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) sục từ từ qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1,3 M, khối lượng kết tủa thu
được là
<b>A. </b>15 gam <b>B. </b>13 gam <b>C. </b>11 gam <b>D. </b>3,24 gam
<b>Câu 19: </b>Dãy gồm các chất đều có tính lưỡng tính là:
<b>A. </b>Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3, Ca(HCO3)2 <b>B. </b>Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, Ca(HCO3)2
<b>C. </b>Al(OH)3, AlCl3, NaHCO3, Ca(HCO3)2 <b>D. </b>Al(OH)3, Al2O3, NaCl, CaCO3
<b>Câu 20: </b>Khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào cốc đựng dung dịch AlCl3 thì trong cốc có ...
<b>A. </b>sủi bọt khí đồng thời xuất hiện kết tủa.
<b>B. </b>xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa này không bị hồ tan.
<b>C. </b>xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
<b>D.</b> xuất hiện kết tủa trắng ánh lục (hơi xanh), sau đó hố thành nâu đỏ.
<b>Câu 21: </b>Có thể phân biệt được 5 dung dịch riêng biệt bị mất nhãn chứa các hoá chất: NaNO3, NH4Cl,
(NH4)2SO4, Al2(NO3)3, Fe(NO3)3 chỉ bằng 1 thuốc thử là
<b>A. </b>NaCl <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>MgSO4 <b>D. </b>Ba(OH)2
<b>Câu 22: </b>Không thể dùng CO2 để dập tắt ngọn lửa trong trường hợp nào sau đây?
<b>A. </b>Đám cháy gây ra bởi xăng. <b>B. </b>Đám cháy gây ra bởi kim loại Mg.
<b>C. </b>Đám cháy gây ra bởi dầu hoả. <b>D. </b>Đám cháy gây ra bởi gỗ và giấy.
<b>Câu 23: </b>Hợp chất X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch X và khơng có sản phẩm
khử. Vậy, X là
<b>A. </b>FeO <b>B. </b>Fe2O3 <b>C. </b>Fe3O4 <b>D. </b>Fe(OH)2
<b>Câu 24: </b>Hợp chất nào sau đây là oxit axit ?
<b>A. </b>FeO <b>B. </b>CrO <b>C. </b>Cr2O3 <b>D. </b>CrO3
<b>Câu 25: </b>Dẫn luồng khí CO dư đi qua ống đựng hỗn hợp gồm Fe3O4, CuO & nung nóng cho đến khi kết thúc
phản ứng, thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Tồn bộ khí thốt ra dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu
được 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là
<b>A. </b>3,21 gam <b>B. </b>3,12 gam <b>C. </b>4 gam <b>D. </b>4,2 gam
<b>Câu 26: </b>Các chất khí gây ra “mưa axit” là
<b>A. </b>CO2 và SO2<b>B. </b>CO2 và NO2 <b>C. </b>NO2 và SO2<b>D. </b>H2S và HCl
<b>Câu 27: </b>Có thể phân biệt ba dung dịch riêng biệt: KOH, HCl, H2SO4 loãng chỉ bằng một thuốc thử là
<b>A. </b>giấy quỳ tím <b>B. </b>kim loại Zn <b>C. </b>kim loại Al <b>D. </b>bột BaCO3
<b>Câu 28: </b>Phản ứng nào sau đây <i><b>không</b></i> xảy ra?
<b>A. </b>Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 <b>B. </b>Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
<b>C. </b>Be + H2O Be(OH)2 + H2 <b>D. </b>2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
<b>Câu 29: </b>Nhôm bền vững trong môi trường nào sau đây?
<b>A. </b>Môi trường có tính bazơ mạnh (chẳng hạn, khi tiếp xúc với dd NaOH).
<b>B. </b>Mơi trường khơng khí và mơi trường nước.
<b>C. </b>Mơi trường có tính oxi hóa mạnh (như tiếp xúc với khí Cl2).
<b>D. </b>Mơi trường có tính axit mạnh (như tiếp xúc với dd HCl).
<b>Câu 30: </b>Cho các cặp oxi hoá- khử sau: Fe2+<sub>/ Fe, Cu</sub>2+<sub>/ Cu, Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Tính khử của dạng khử giảm dần theo </sub>
thứ tự là
<b>A. </b>Fe, Cu, Fe2+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Fe, Fe</sub>2+<sub>,Cu </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>Fe</sub>2+<sub>, Cu, Fe</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Cu, Fe, Fe</sub>2+
<b>Câu 31: </b>Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe X Y FeCl3.
Hỏi X, Y (lần lượt) có thể là cặp chất nào sau đây?
<b>A. </b>Fe(OH)2, Fe(OH)3 <b>B. </b>Fe(NO3)3, Fe(OH)3
<b>C. </b>FeSO4, Fe2O3 <b>D.</b> Fe(NO3)3, FeO
<b>Câu 32: </b>Để nhận ra anion NO3 (chứng tỏ sự có mặt của nó trong dung dịch) ta dùng cách nào sau đây?
<b>A. </b>Cho kim loại Al vào dung dịch cần xác định.
<b>B. </b>Cho kim loại Cu vào dung dịch cần xác định.
<b>C. </b>Cho kim loại Na vào dung dịch cần xác định.
<b>D. </b>Cho kim loại Cu và dd H2SO4 (vài giọt) vào dung dịch cần xác định.
<b>Câu 33:</b> Xà phịng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được khối lượng xà phòng là
<b>A.</b> 16,68 gam. <b>B. </b>14,12 gam <b>C. </b>17,80 gam <b>D. </b>18,70 gam
<b>Câu 34: </b>Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh lam. Nước ép quả chuối chín có phản
ứng tráng bạc. Hiện tượng đó được giải thích là:
<b>A. </b>Chuối xanh có xenlulozơ, khi chuối chín sinh ra glucozơ.
<b>B. </b>Chuối xanh có tinh bột, khi chuối chín sinh ra glucozơ.
<b>C. </b>Chuối xanh có xenlulozơ, khi chuối chín sinh ra saccarozơ.
<b>D. </b>Chuối xanh có tinh bột, khi chuối chín sinh ra fructozơ.
<b>Câu 35: </b>Ứng với công thức phân tử là C3H7NO2 thì số đồng phân aminoaxit nhiều nhất là
<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4
<b>Câu 36: </b>Dãy nào gồm các polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh?
<b>A. </b>Polietilen, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
<b>B. </b>Polietilen, poli(vinylclorua), polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
<b>C. </b>Polietilen, poli(vinylclorua), polibutađien, poliisopren, amilopectin, xenlulozơ.
<b>D. </b>Polietilen, poli(vinylclorua), polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
<b>Câu 37: </b>Cho hỗn hợp các kim loại Zn, Fe, Al, Cu vào dung dịch AgNO3 dư, thứ tự các kim loại lần lượt bị
oxi hoá là
<b>A. </b>Zn, Fe, Al, Cu <b>B. </b>Zn, Al, Fe, Cu <b>C. </b>Al, Zn, Fe, Cu <b>D. </b>Al, Zn, Cu, Fe
<b>Câu 38: </b>Nhiệt phân một loại quặng có cơng thức MgCO3.CaCO3, được khí A. Cho khí A hấp thụ hồn tồn
vào dung dịch KOH, thu được dung dịch B. Biết dung dịch B vừa tác dụng được với BaCl2, vừa tác dụng
được với NaOH. Các chất tan có trong dung dịch B gồm
<b>A. </b>KHCO3 và KOH <b>B. </b>K2CO3 và KHCO3 <b>C. </b>K2CO3 và KOH <b>D. </b>K2CO3 và Ca(HCO3)2
<b>Câu 39: </b>Có thể phân biệt các chất lỏng riêng biệt: Dung dịch NaCl, nước cất, dung dịch NaHCO3, dung dịch
Ca(HCO3)2 bằng phương pháp đơn giản là
<b>A. </b>thử màu trên ngọn lửa đèn cồn. <b>B. </b>đun nhẹ, sau đó cơ cạn.
<b>C. </b>trộn lẫn các chất với nhau. <b>D. </b>dung quỳ tím để thử.
<b>Câu 40: </b>Cho sơ đồ phản ứng: Cr + Sn2+<sub> </sub><sub></sub><sub> Cr</sub>3+<sub> + Sn</sub>
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số (số nguyên, tối giản) của các ion Sn2+
, Cr3+ lần lượt là
<b>A. </b>2 và 1 <b>B. </b>2 và 3 <b>C. </b>3 và 2 <b>D. </b>4 và 3
<b>Câu 41: </b>Poli(metylmetacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào?
<b>A. </b>CH2=CH-COOCH3 <b>B. </b>CH2=CH-COOC2H5
<b>C. </b>CH3COO-C(CH3)=CH2 <b>D. </b>CH2=C(CH3)-COOCH3
<b>Câu 42: </b>Phát biểu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?
<b>A. </b>Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
<b>B. </b>Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc (tráng gương).
<b>C. </b>Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
<b>D. </b>Metyl α-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở
<b>Câu 43: </b>Cho hỗn hợp hai aminoaxit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch
HCl 1M, được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy, khi tạo
thành dung dịch X thì
<b>A.</b> aminoaxit và HCl cùng hết. <b>B.</b> dư aminoaxit.
<b>C.</b> dư HCl. <b>D.</b> không thể xác định được, vì thiếu dữ kiện.
<b>Câu 44: </b>Tơ nilon-6,6 là
<b>A</b>. hexacloxiclohexan. <b>B</b>. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
<b> C</b>. poliamit của axit aminocaproic. <b>D</b>. poli este của axit ađipic và etylen glicol.
<b>Câu 45: </b>Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe-Cu là: Fe + Cu2+ <sub>→ Fe</sub>2+<sub> + Cu. </sub>
Biết: E0<sub>Fe</sub>2+<sub>/F</sub>e = - 0,44 V ; E0<sub>Cu</sub>2+<sub>/Cu</sub> = + 0,34 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe-Cu là
<b>A. </b>1,66 V <b>B. </b>0,10 V <b>C. </b>0,78 V <b>D. </b>0,92 V
<b>Câu 46: </b>Trong số các kim loại nhóm IIA, dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo
thành dung dịch kiềm là
<b> A.</b> Ca, Sr, Mg <b>B.</b> Ca, Sr, Ba <b>C.</b> Be, Mg, Ba <b>D.</b> Mg, Ca, Ba
<b>Câu 47: </b>Để phân biệthai khí riêng biệt là O2 và O3 đựng trong 2 bình mất nhãn, ta phải dùng dung dịch nào
sau đây?
<b>A. </b>Dung dịch KF <b>B. </b>Dung dịch KCl <b>C. </b>Dung dịch KBr <b>D. </b>Dung dịch KI
<b>Câu 48: </b>Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ, thu được các sản phẩm gồm:
<b>A.</b> Cu, O2, H2SO4 <b>B.</b> Cu, SO2, H2O <b>C.</b> Cu, O2, H2 <b>D.</b> Cu, S, H2O
<i><b>(Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn)</b></i>
<i><b>Cho</b>: </i>
Cl = 35,5, Br = 80, I = 127, O = 16, S = 32, N = 14, P = 31, C = 12, H = 1, Li = 7, Na = 23, K = 39,
Rb = 85, Cs = 133, Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 88, Ba = 137, Al = 27, Cr = 52, Fe = 56, Ag = 108, Cu
= 64, Zn = 65, Pb = 207, Cd = 112, Mn = 55, Hg = 201.
<b></b>
<b>CÂU</b> <b>Đ.A</b> <b>CÂU</b> <b>Đ.A</b> <b>CÂU</b> <b>Đ.A</b> <b>CÂU</b> <b>Đ.A</b>
<b>1</b> <b>D</b> <b>13</b> <b>B</b> <b>25</b> <b>B</b> <b>37</b> <b>C</b>
<b>2</b> <b>D</b> <b>14</b> <b>B</b> <b>26</b> <b>C</b> <b>38</b> <b>B</b>
<b>3</b> <b>D</b> <b>15</b> <b>A</b> <b>27</b> <b>D</b> <b>39</b> <b>B</b>
<b>4</b> <b>B</b> <b>16</b> <b>B</b> <b>28</b> <b>C</b> <b>40</b> <b>C</b>
<b>5</b> <b>B</b> <b>17</b> <b>B</b> <b>29</b> <b>B</b> <b>41</b> <b>D</b>
<b>6</b> <b>C</b> <b>18</b> <b>C</b> <b>30</b> <b>A</b> <b>42</b> <b>B</b>
<b>7</b> <b>D</b> <b>19</b> <b>B</b> <b>31</b> <b>B</b> <b>43</b> <b>C</b>
<b>8</b> <b>B</b> <b>20</b> <b>C</b> <b>32</b> <b>D</b> <b>44</b> <b>B</b>
<b>9</b> <b>C</b> <b>21</b> <b>D</b> <b>33</b> <b>C</b> <b>45</b> <b>C</b>
<b>10</b> <b>A</b> <b>22</b> <b>B</b> <b>34</b> <b>B</b> <b>46</b> <b>B</b>
<b>11</b> <b>A</b> <b>23</b> <b>B</b> <b>35</b> <b>C</b> <b>47</b> <b>D</b>
<b>12</b> <b>B</b> <b>24</b> <b>D</b> <b>36</b> <b>B</b> <b>48</b> <b>A</b>