Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

KE HOACH GIANG DAY LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.66 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Kế hoạch giảng dạy Khối 1</b></i>



<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC 2 XÃ HAØNG VỊNH CỘNG HOAØ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b> Tổ chuyên môn khối 1 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY</b>


<b>NĂM HỌC 2009 – 2010</b>



<b>----</b>

<b></b>
<b>----I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH.</b>


- Căn cứ quyết định số 4385/QĐ – BGD&ĐT ngày 30 tháng 6 năm 2009 về việc ban


hành khung kế hoạch thời gian năm học 2009 – 2010 của Giáo dục Mầm non, giáo
dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.


- Căn cứ công văn số 2923 UBND – VX ngày 6/8/2009 về việc thực hiện nhiệm vụ
năm học 2009 – 2010 của chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau.


- Căn cứ công văn số 7312 BGD&ĐT - GDTH, ngày 21/8/2009 về việc “Hướng dẫn
thực hiện nhiệm vụ năm học 2009 – 2010 đối với giáo dục Tiểu học” của Bộ trưởng
BGD&ĐT.


- Căn cứ công văn 1560/SGD & ĐT – GDTH ngày 29/8/ 2006 về “Hướng dẫn thực
hiện chương nhiệm vụ năm học 2009 – 2010 đối với Giáo dục Tiểu học” của giám
đốc SGD & ĐT Cà Mau kèm theo “Hướng dẫn thực hiện kế hoạch thời gian cấp
Tiểu học năm học 2009 - 2010” của SGD & ĐT Cà Mau.


- Căn cứ vào chỉ thị số 4899/CT – BGD&ĐT, ngày 04/8/2009 của Bộ trưởng


BGD&ĐT về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục Mầm non, giáo dục phổ thông, giáo


dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2009 – 2010.


- Căn cứ công văn số 444/PGD & ĐT ngày 9/9/2009 của PGD & ĐT huyện Năm Căn
về “Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2009 – 2010 cấp Tiểu học” của Trưởng
phòng GD&ĐT huyện Năm Căn.


- Chương trình giáo dục phổ thơng cấp Tiểu học ( Ban hành kèm theo Quyết định số
16/2006 QĐ – BGD & ĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng BGD & ĐT)
quy định về chuẩn kiến thức, kĩ năng của môn học cấp Tiểu học.


- Căn cứ công văn 9832/BGD&ĐT – GDTH ngày 01/9năm 2006 của BGD&ĐT về
“Hướng dẫn thực hiện chương trình cấp Tiểu học.


- Căn cứ vào Kế hoạch nhiệm vụ năm học của trường Tiểu học 2 xã Hàng Vịnh. Năm
học 2009 – 2010.


<b>II. SỐ LIỆU CƠ BẢN:</b>


<i><b>1. Chất lượng học lực môn của năm học trước :</b></i>
<i><b>Thuận lợi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Kế hoạch giảng dạy Khối 1</b></i>



<i><b>- Hoïc sinh:</b></i>


Hạnh kiểm học sinh ngoan ngỗn, có ý thức học tập và thực hiện tốt 5 nhiệm vụ
của học sinh Tiểu học. Hơn nữa gia đình học sinh ngày càng quan tâm đến việc học
của con em mình nên việc học tập ở nhà trường và gia đình của học sinh đã có sự liên
kết chặt chẽ hơn. Đồ dùng phục vụ học tập cũng đầy đủ hơn và tạo thời gian học tập
phù hợp. Bước đầu có một số học sinh có trang phục mang tính đồng phục, sạch đẹp.


Có ý thức trong học tập, vui chơi, ý thức giữ gìn và bảo vệ của cơng...


<i><b>Khó khăn </b></i><b>:</b>


- Học sinh lớp 1 các em hầu hết chưa qua Mẫu giáo, các điểm trường cách xa nhau
nên khó khăn trong sinh hoạt chun mơn. Hồn cảnh giáo viên cịn nhiều khó
khăn. Lớp khơng có giáo viên dạy chuyên.


- Gia đình học sinh phần đa là khó khăn, một số em gia đình có điều kiện thì đưa con
em lên trường Tiểu học 1 học vì trường cơ sở vật chất khang trang.


- Cịn một số gia đình học sinh thiếu sự hợp tác chặt chẽ với nhà trường trong giáo dục
và quản lý học sinh, thiếu sự quan tâm đúng mức đến con em mình nên cịn học sinh
đi học thiếu đồ dùng học tập, khơng thuộc bài ở nhà...


<b>III.NHIỆM VỤ CỤ THỂ :</b>


<i><b>1.Chỉ tiêu phấn đấu các môn học giữa Học kỳ I:</b></i>


<b>Lớp</b>
<b>Số</b>
<b>HS</b>


<b>Loại</b> <b>Tốn</b> <b>Tiếng<sub>Việt</sub></b> <b>Đạo<sub>đức</sub></b> <b>TNXH</b> <b><sub>cơng</sub>Thủ</b> <b><sub>thuật</sub>Mỹ</b> <b><sub>nhạc</sub>m</b> <b>Thể<sub>dục</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>


Giỏi
(A+)


SL
%


Khá


(A)


SL
%
TB SL<sub>%</sub>
Yếu(B) SL<sub>%</sub>


Giỏi


(A+) SL%
Khá


(A)


SL
%


TB SL


%
Yếu(B) SL<sub>%</sub>


Giỏi
(A+)


SL
%
Khá



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Kế hoạch giảng dạy Khối 1</b></i>



TB SL<sub>%</sub>
Yếu(B) SL<sub>%</sub>


<i><b>2.Chỉ tiêu phấn đấu các mơn học Học kỳ I:</b></i>


<b>Lớp </b>


<b>Số HS</b> <b>Loại</b> <b>Toán</b> <b>Tiếng<sub>Việt</sub></b> <b>Đạo<sub>đức</sub></b> <b>TNXH</b> <b><sub>cơng</sub>Thủ</b> <b><sub>thuật</sub>Mỹ</b> <b><sub>nhạc</sub>m</b> <b>Thể<sub>dục</sub></b>


Giỏi
(A+)


SL
%
Khá


(A) SL%
TB SL<sub>%</sub>
Yếu(B)


SL
%
%
Giỏi


(A+)



SL
%
Khá


(A)


SL
%
TB SL<sub>%</sub>
Yếu(B) SL<sub>%</sub>


Giỏi


(A+) SL%
Khá


(A)


SL
%


TB SL


%
Yếu(B) SL<sub>%</sub>


3.Chỉ tiêu phấn đấu các môn học giữa Học kỳ II:


<b>Lớp</b>
<b>Số</b>


<b>HS</b>


<b>Loại</b> <b>Tốn</b> <b>Tiếng<sub>Việt</sub></b> <b>Đạo<sub>đức</sub></b> <b>TNXH</b> <b><sub>cơng</sub>Thủ</b> <b><sub>thuật</sub>Mỹ</b> <b><sub>nhạc</sub>m</b> <b>Thể<sub>dục</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Kế hoạch giảng dạy Khối 1</b></i>



(A+) %


Khá
(A)


SL
%


TB SL


%
Yếu(B) SL<sub>%</sub>


Giỏi
(A+)


SL
%
Khá


(A) SL%
TB SL<sub>%</sub>
Yếu(B) SL
%


Giỏi


(A+) SL%
Khá


(A)


SL
%
TB SL<sub>%</sub>
Yếu(B) SL<sub>%</sub>


4.Chỉ tiêu phấn đấu các mơn học Học kỳ II:


<b>Lớp</b>
<b>Số</b>
<b>HS</b>


<b>Loại</b> <b>Tốn</b> <b>Tiếng<sub>Việt</sub></b> <b>Đạo<sub>đức</sub></b> <b>TNXH</b> <b><sub>cơng</sub>Thủ</b> <b><sub>thuật</sub>Mỹ</b> <b><sub>nhạc</sub>m</b> <b>Thể<sub>dục</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>


Giỏi
(A+)


SL
%
Khá


(A)


SL


%
TB SL<sub>%</sub>
Yếu(B) SL<sub>%</sub>


Giỏi
(A+)


SL
%
Khá


(A)


SL
%


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Kế hoạch giảng dạy Khối 1</b></i>



%
Yếu(B) SL<sub>%</sub>


Giỏi
(A+)


SL
%
Khá


(A)



SL
%
TB SL<sub>%</sub>
Yếu(B) SL<sub>%</sub>


<i><b>5.Chỉ tiêu phấn đấu các mơn học Cả năm:</b></i>


<b>Lớp</b>
<b>Số</b>
<b>HS</b>


<b>Loại</b> <b>Tốn</b> <b>Tiếng<sub>Việt</sub></b> <b>Đạo<sub>đức</sub></b> <b>TNXH</b> <b><sub>cơng</sub>Thủ</b> <b><sub>thuật</sub>Mỹ</b> <b><sub>nhạc</sub>m</b> <b>Thể<sub>dục</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>


Giỏi
(A+)


SL
%
Khá


(A) SL%
TB SL<sub>%</sub>
Yếu(B) SL
%
Giỏi


(A+)


SL
%


Khá


(A)


SL
%
TB SL<sub>%</sub>
Yếu(B) SL<sub>%</sub>


Giỏi
(A+)


SL
%
Khá


(A)


SL
%
TB SL<sub>%</sub>
Yeáu(B) SL<sub>%</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Kế hoạch giảng dạy Khối 1</b></i>



<i><b>a/ Học kì I</b></i><b>.</b>


- Từ 17/8/2009 đến ngày 25/12/2009.


- Thực hiện chương trình thời khố biểu từ tuần 1 đén tuần 18.


- Thực hiện chỉ tiêu kế họch học kì 1.


<i><b>b/Học kì II.</b></i>


- Từ 4/1/2010 đến ngày 21/5/2010.


- Thực hiện chương trình từ tuần 19 đến tuần 35.
- Thưc hiện chỉ tiêu kế hoạch học kỳ 2.


<i><b>c/Kế hoạch dạy học từng mơn ( số tiết/tuần):</b></i>


<b>Số</b>


<b>TT</b> <b>Môn (phân môn)</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>Ghi chú</b>


01 Tiếng Việt 11 11


Học vần (Tập đọc –T 23


đến 35) 10 6


Tập viết 1 2


Chính tả 2


Kể chuyện 1


02 Toán 4 4


03 Đạo đức 1 1



04 TN - XH 1 1


05 Thủ công 1 1


06 Mó Thuật 1 1


07 m nhạc 1 1


08 Thể dục 1 1


09 Giáo dục tập thể 18 tiết/tuần 17 tiết/tuần
10 Giáo dục ngồi giờ lên lớp 18 tiết/tuần 17 tiết/tuần


<i><b>d/ Thời khố biểu:</b></i>
Thứ


Tiết <b>Hai</b> <b>Ba</b> <b>Tư</b> <b>Năm</b> <b>Sáu</b>


<b>1.</b>


2.
3.
4.
5.


<i><b>e/ Kế hoạch kiểm tra (số lần kiểm tra).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Kế hoạch giảng dạy Khối 1</b></i>




<b>TT</b> <b>thường xuyên</b> <b>kì</b>


01 Tiếng việt 4lần/tháng 4lần /năm học
Tập đọc (Tập đọc-kể


chuyện)
Tập viết
Chính tả


Luyện từ và câu
Tập làm văn


02 Tốn 2 lần/tháng 4 lần/năm học


03 Đạo đức 4 nhận xét


/thaùng


04 TNXH 4 nhận xét


/tháng


05 Thủ công 4 nhận xét


/tháng


06 Mó thuật 4 nhận xét


/tháng



07 m nhạc 4 nhận xét


/tháng


08 Thể dục 4 nhận xét


/tháng


<b>C/ CÁC BIÊN PHÁP THỰC HIỆN:</b>


- Coi học sinh là nhân vật trung tâm của q trình dạy học. Trong đó GV là người
hướng dẫn hoạt động của học sinh. Mục tiêu giáo dục vì quyền lợi học sinh và sự
phát triển của học sinh. Phát huy tính tích cực của h/s bằng phương pháp ‘’ Thầy tổ
chức-trò hoạt động’’.


- Giáo viên phải nắm vững nội dung và phương pháp đặc trưng từng phân môn. Giáo
viên đọc kĩ SGK-SGV là tài liệu tham khảo. Xác định mục đích yêu cầu, đồ dùng
trực quan và phương pháp giảng dạy. Xác định số lượng kiến thức.


- Nghiên cứu con đường chuyển tải kiến thức một cách hợp lí.


- Giáo viên đưa ra nhiệm vụ học tập, chỉ ra cách giải quyết hay và phương pháp chung
để giải quyết nhiệm vụ.


- Trò thực hiện nhiệm vụ hay là làm theo giáo viên hướng dẫn.


- Giáo viên theo dõi học sinh làm việc, hướng dẩn kiểm tra đánh giá, điều chỉnh kịp
thời, nhằm có sản phẩm đạt chuẩn.


- Học sinh tìm ra cái mới (tính sáng tạo).



- Tiến hành bài dạy phân bố thời gian hợp lí,phần nào là trọng tâm cần khắc sâu kiến
thức, xác định được hình thức bài tập,luyện tập và ứng dụng.


- Giáo viên nghiên cứu kỉ tài liệu mới soạn bài,chuẩn bị chu đáo trước khi lên
lớp.Trong lớp khuyến khích học sinh làm việc cá nhân,nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Kế hoạch giảng dạy Khối 1</b></i>



- Phát huy tính tích cực của học sinh, khiêu gợi tiềm năng của học sinh, giúp học sinh
làm việc với phương pháp khoa học phù hợp với tâm sinh lí của học sinh, đáp ứng
nhu cầu của học sinh về ham thích tìm tối khoa học.Tạo khơng khí lớp học sinh
động.


- Để thực hiện tốt các biện pháp trên cần có sự hổ trợ của nhà trường về việc đổi mới
cơ sở vật chất, thiết bị dạy học.Xây dựng kế hoạch chỉ đạo thực hiệu nội dung
chương trình và phương pháp đổi mới cách đánh giá học sinh lớp 1.


<b> </b>


<b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN : TỐN</b>


<i>4 tiết/tuần x 35 tuần = 140 tiết</i>


1.Khái qt điểm mạnh, yếu của mơn học ở khối lớp :
*Điểm mạnh:


Học sinh u thích và có phần hứng thú nhiều đến mơn học này, được gia đình
quan tâm trang bị tương đối đầy đủ đồ dùng phục vụ học tập, đầy đủ sách giáo
khoa...Đặc biệt một số em có trang bị thêm vở bài tập để làm thêm bài tập, mua thêm


sách tham khảo và đồ dùng học tốn, từng bước hồn thiện phong cách học bộ mơn Có
cách đọc và sử dụng sách giáo khoa, bảo quản hợp lý.


*Điểm yếu:


Phần lớn học sinh sinh ra và lớn lên ở vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa, ít có
điều kiện tiếp xúc với các điều kiện kinh tế, văn hóa, khoa học phát triển nên điều
kiện tiếp xúc, nâng cao năng lực học mơn tốn chưa thật hài hịa, sự phát triển ngơn
ngữ nói và trình bày cái “ tơi” ở học sinh còn hạn chế, Còn một số gia đình học sinh
chưa có sự quan tâm đúng mức đến việc học của con em mình, sách báo tham khảo và
tài liệu phục vụ học tập còn nhiều thiếu thốn, điều đặc biệt có lúc sự quan tâm của cán
bộ giáo viên đến môn học này chưa triệt để, thiếu cân bằng với môn học nghệ thuật....
<i><b>2.Mục tiêu của mơn học(nhiệm vụ của mơn học):</b></i>


Giúp học sinh:


- Bước đầu có hiểu biết cơ bản về: Phép đếm các số tự nhiên đến 100, phép cộng và
phép trừ không nhớ trong phạm vi 100, độ dài và đo độ dài trong phạm vi 20, tuần
lễ, ngày, đọc giờ trên đồng hồ, nhận dạng hình, hình học, bài tốn có lời văn.


- Hình thành và rèn luyện kĩ năng đọc, viết, đếm, so sánh số trong phạm vi 100, cộng,
trừ (viết, nhẩm) trong phạm vi 100 (không nhớ). Đo, ước lượng, vẽ đoạn thẳng, nhận
biết các hình ghép các hình đơn giản, diễn đạt bằng lời qua hình vẽ, điền phép tính,
giải tốn...


- Góp phần giáo dục lịng tự tin, tinh thần ham hiểu biết cho học sinh.
<i><b>3.Yêu cầu kiến thức kĩ năng.</b></i>


<b>3.1.Kiến thức</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Kế hoạch giảng dạy Khối 1</b></i>



đồng hồ; về một số hình học(điểm, đoạn thẳng, hình vng, hình trịn, hình tam giác);
về giải tốn có lời văn.


<b>3.2.Kó năng</b>:


- Hình thành và rèn luyện kĩ năng: đọc, viết đếm so sánh các số trong phạm vi 100;
cộng và trừ không nhớ trong phạm vi 100; đo và ước lượng độ dài đoạn thẳng;nhận
biết hình vng, hình tam giác, hình trịn, điểm,đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài
đến 10 cm;giải một số bài toán đơn về cộng, trừ, bước đầu biết diễn đạt bằng lời kí
hiệu một số nội dung đơn giản, bài học và thực hành so sánh, phân tích, tổng hợp,
trừu tượng hố, khái qt hố...


- Giáo dục tính chăm chỉ, tự tin cẩn thận, ham hiểu biết, hình thành hứng thú học tập
cho học sinh.


<i><b>4.Phương pháp dạy học chủ yếu:</b></i>
- Phương pháp quan sát.


- Phương pháp trình đàm thoại gợi mở.
- Phương pháp luện tật thực hành.
- Phương pháp trò chơi….


<i><b>5.Kế hoach giảng dạy từng chương</b></i>


<b>Chủ đề</b>


<b>(chương)</b> <b>Mục đich yêu cầu</b> <b>Kiến thức cơ bản</b> <b>Biện pháp</b>



1.Số học 1.Về phép đếm:


Biết đếm đến 100, bao
gồm:


+ Đếm từ 1 đến 100.
+ Đếm theo từng chục.
+ Điền các số theo thứ tự
tăng dần hoặc giảm dần.
2.Về đọc viết các số đến
100:


Biết đọc viết các số đến
100, trong đó:


-Viết số và ghi lại cách
đọc số.


-Nhận biết giá trị theo vị
trí của các chữ số trong
một số.


3.Nhận biết bước đầu về
cấu toạ thập phân của số
có 2 chữ số.


-Phân tích số có 2 chữ số
thành số chục và số đơn
vị.



-Gộp số chục và số đơn


-Nhận biết quan hệ
số lượng (nhiều
hơn,ít hơn, bằng
nhau).


-Đọc, đếm, viết, so
sánh các số đến 10;
sử dụng các dấu (=)
(bằng) (>) ( lớn hơn);
(<); (bé hơn).


-Biết khái niệm ban
đầu về phép cộng,
phép trừ trong phạm
vi 10.


-Đọc, đếm, viết, so
sánh các số đến 100;
phép cộng và phép
trừ không nhớ trong
phạm vi 100.


-Đọc được các số
trên tia số và ghi lại
các số trên tia số.
-Thuộc bảng cộng và
trừ trọng phạm vi 10.



1.Tổ chức cho
học sinh làm các
bài tập theo thứ
tự đã sắp xếp
trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Kế hoạch giảng dạy Khối 1</b></i>



vị thành số có 2 chữ số.
4.Về nhận biết số lượng
của một nhóm đối tượng.


-Hiểu được vai trò


của số 0 trong trao đổi ý kiến ởnhóm,ở lớp.
3.Khuyến khích
hs tự đánh giá
kết quả thực
hành, luyện tập.
-Tập cho hs thói
quen làm xong
bài nào củng
phải tự


- Học sinh biết rằng: Kết
quả cuối cùng của phép
đếm chỉ số lượng các đối
tượng đã đếm.


-Biết nêu số chỉ số lượng


của một nhóm đối tượng.
5.Biết sử dụng các
từ”nhiều hơn, ít hơn,
bằng nhau”.


6.Biết so saùnh caùc số
trọng phạm vị 100.


- Biết sử dụng các từ:
(lớn hơn), (bé hơn), (lớn
nhất), (bé nhất), (bằng
nhau) và các dấu >,<, =
khi so sánh hai số.


phép cộng vàtrừ
- Mối quan hệ giữa
phếp cộng và phép
trừ.


- Tính giá trị của
biểu thức số có đến
hai dấu phép tính
cộng,trừ( các trường
hợp đơn giản


kiểm tra lại xem
lại có làm nhầm,
sai không.


4. Giúp cho học


sinh nhận ra kiến
thức cở bản của
bài học trong sự
đa dạnh và phong
phú của các bài
tập thực hành
luyện tập.


5. Tập cho học
sinh thói quen
khơng thoả mãn
với bài làm của
mình, với các
-Biết sử dụng cấu tạo


thập phân của số và giá
trị theo vị trí của các chữ
số để so sánh các số có
hai chữ số, để phân biệt
sự khác nhau của từng
cập số.


-Biết sắp xếp các số theo
thứ tự bé đế lớn, từ lớn
đến bé.


-Biết sử dụng các từ: thứ
nhất,thứ hai,... thứ mười
trong q trình học tốn.
7. Về phép cộng, trừ các


số trong phạm vi 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Kế hoạch giảng dạy Khối 1</b></i>



- Biết sử dụng các thao
tác để minh hoạ. ( thêm,
gộp) ứng với


phép cộng, (Bớt) để
Chỉ phép trừ.


-Thuộc bảng cộng, bảng
trừ trong phạm vi 10.
-Nhận biết bước đầu về
tính chất giao hốn của
phép cộng; nhận biết mối
quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ qua vi dụ cụ
thể.


-Nhận biết bước đầu đặc
điểm của phép cộng,
phép trừ với số 0 .


-Biết tìm thành phần
chưa biết trong phép tính
nhờ thuộc bảng cộng, trừ.
- Biết tính giá trị các biểu
thức số có đến hai dấu
phép tính cộng, trừ.



8. Về phép cộng và trừ
không nhớ trong phạm vi
100:


-Biết đặt títh ( theo cột
dọc) và thực hiện phép
cộng, trừ không nhớ trong
phạm vi 100.


- Biết vận dụng bảng
cộng, trừ trong phạm vi
10 để cộng, trừ nhẩm.
- Hai số trịn chục.


-Số có hai chữ số và số
có một chữ số; số có hai
chữ số và số chục.


Đại lượng và
đo đại lượng


-Biết sử dụng các thao tác
đo, các đơn vị đo quy ước
để nhận biết độ dài và so
sánh.


-Biết xăngtimét là đơn vị
để đo độ dài và biết đo



-Các khái niệm ban
đầu về độ dài, gọi
tên, kí hiệu của đơn
vị đo cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Kế hoạch giảng dạy Khối 1</b></i>



...
-Hình học


...
-Giải tốn


độ dài, viết số đo độ dài
trong phạm vi 100; biết
ước lượng các độ dài
trong phạm vi 10cm thực
hiện các phép tính với
đơn vị đo cm.


-Biết số này trong tuần
và tên gọi các ngày đó.
-Biết xem lịch, bóc lịch.
-Biết đọc giờ đúng đồng
hồ


Ư


...
-Nhận biết bước đầu các


hình: Hình vng,hình
trịn,hình tam giác, điểm,
đoạn thẳng.


-Biết nối hai điểm để có
đoạn thẳng, nối các điểm
để có hình vng, hình
tam giác.


-Nhận biết điểm ở trong,
điểm ở ngồi một hình.
- Vẽ đoạn thẳng có độ
dài khơng quá 10 cm


...
-Nhận biết bước đầu về
cấu tạo của bài tốn có
lời văn.


-Biết giải bài tốn đơn về
thêm, bớt, giải bằng1
phép tính cộng hoặc một
phép tính trừ; trình bày
lời giải, phép tính đáp số.


cm trong các trường
hợp đơn giản.


- Dùng thước có vạch
chia cm để vẽ đoạn


thẳng có độ dài cho
trước.


-Biết được mỗi tuần
lể có 7 ngày, gọi
đúng tên các ngày
trong tuần ,biết xem
lịch,bọc lịch,đọc
đúng giờ trên đồng
hồ.


...
...


-Nhận ra và nêu
dúng các tên hình
vuông, hình tròn
,hình tam giác.


-Bước đầu nhận ra
hình vng, hình
trịn,hình tam giác từ
vật thật.


- Nhận biết được
(điểm, đoạn thẳng)
biết kẻ đoạn thẳng
qua hai điểm, biết
đọc các tên điểm và
đoạn thẳng.



...
- Nhận biết bài tốn
có lời văn thường có:
+ Các số: gắn với
các thông tin đã biết.
+Câu hỏi : chỉ thơng
tin cần tìm.


-Tìm hiểu bài toán,
giải bài toán,tự giải
bài toán


THEO DÕI KẾT QUẢ HỌC LỰC MÔN QUA CÁC LẦN KIỂM TRA:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Kế hoạch giảng dạy Khối 1</b></i>



SL % SL % SL % SL %


<b>GHKI</b>
<b>CHKI</b>
<b>GHKII</b>
<b>CHKII</b>
<b>Cả năm</b>


Duyệt của Hiệu trưởng <b>Hàng Vịnh, ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>.
(Kí tên và đóng dấu) Giáo viên





………
………..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×