Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thi hsg 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi học sinh giỏi lớp 10</b>


<b>Môn Toán</b>
<b>Thời gian: 150 phút</b>
<b>Câu 1</b>(3 điểm) : Cho hµm sè: f(x) = x2<sub> – 2x -1</sub>


a) Vẽ đồ thị hàm số y= f(x) từ đó suy ra đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )


b) Tìm m để phơng trình <i>x</i>2 2<i>x</i>1  <i>m</i> 1 có 4 nghiệm phân biệt


<b>C©u 2</b> (2 ®iĨm):


a) Chøng minh r»ng: <i>A</i>(<i>B C</i> ) ( <i>A B</i> ) ( <i>A C</i> )


b) Cho: <i>A</i><i>x</i>víi x lµ béi cđa 2 vµ 3



 


 <i>x</i>


<i>B</i> víi x lµ béi cđa 6



Chøng minh r»ng: A = B


<b>Câu3</b> (2 điểm)


a) Giải phơng trình: <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>




b) Giải hệ bất phơng trình:

<sub>2</sub><i>x</i><i><sub>x y</sub></i>2<i>y</i>3<sub>4</sub>


 


<b>Câu 4</b> (2 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;1) và điểm
B(3;2). Tìm điểm C trên trục Ox sao cho:


a) Tam giác ABC vng tại A. Tính độ dài đờng cao AH khi đó
b) Chu vi của tam giỏc ABC t giỏ tr nh nht


<b>Câu 5</b> (1 điểm): Chøng minh r»ng víi <i>x</i> 

1;1

ta cã:


3 3


2 2 3 3 4 4 4 4


1<i>x</i>  1 <i>x</i>  1<i>x</i>  1 <i>x</i>  1<i>x</i>  1 <i>x</i> 6


--- <i><b>Hết</b></i>
<b>---Đáp án </b>


<b>Câu 1</b>(3 điểm) :
a.


 Vẽ đúng ĐTHS: <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


    cã


Đỉnh (1;-2), trục đối xứng là đờng thẳng x=1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. Số nghiệm của phơng trình <i>x</i>2 2<i>x</i>1 <i>m</i> 1 là số giao điểm của §THS



( )


<i>y</i> <i>f x</i> và đờng thẳng y = m+1


Dựa vào đồ thị trên hình vẽ ta có: ĐTHS <i>y</i> <i>f x</i>( ) giao với đờng thẳng
y = m+1 tại 4 điểm phân biệt khi: 0<i>m</i> 1 2  1 <i>m</i>1` <b>1,0 điểm</b>
<b>Câu 2</b> (2 điểm):


a. Chøng minh : <i>A</i>(<i>B C</i> ) ( <i>A B</i> ) ( <i>A C</i> )


Ta cã: <i>x A</i> (<i>B C</i> ) 


<i>x B</i>
<i>x C</i>


<i>x</i> <i>A</i>












<i>x A</i>
<i>x B</i>


<i>x A</i>
<i>x C</i>










<i>x A B</i>
<i>x A C</i>


 
 


 <i>x</i>(<i>A B</i> ) ( <i>A C</i> )  ®pcm <b>1,0 ®iĨm</b>


b. Cm: Giả sử <i>x A</i> ta có: x là bội của 2 và 3 nên x=2k=3l (<i>k l Z</i>, )
Vì 2 không phải là bội của 3 nên k lµ béi cđa 3 ta cã: k=3k1 (<i>k</i>1<i>Z</i> )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tõ (1) vµ (2) suy ra A = B <b>1,0 điểm</b>
<b>Câu3</b> (2 điểm)


c) Giải phơng trình: <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


điều kiện <i>x</i>2



Đặt <i>y</i> <i>x</i>2 0 ta có hệ



2
2


2
2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>




, trừ từng vế của mỗi phơng tr×nh ta


đợc: (<i>x y x y</i> )(  1) 0  x-y=0(*) hoặc x+y+1=0(**)


- Rút x từ phơng trình(*) thay vào 1 trong 2 phơng trình của hệ, kết hợp
với các điều kiện , phơng trình đã cho cú nghim x=2


- Rút x từ phơng trình(**) thay vào 1 trong 2 phơng trình của hệ, kết


hp vi các điều kiện , phơng trình đã cho có nghiệm 1 5


2


<i>x</i> 


Vởy phơng trình đã cho có 2 nghiệm x=2 và 1 5



2


<i>x</i>  <b>1,0 ®iĨm</b>


d) Giải hệ bất phơng trình:

<sub>2</sub><i>x</i><i><sub>x y</sub></i>2<i>y</i>3<sub>4</sub>


 


Đa ra miền nghiệm của hệ bpt là miền khơng gạch (kể cả đờng biên)


<b>1,0 ®iĨm</b>


<b>Câu 4</b> (2 điểm): Điểm C trên trục Ox có tọa độ C(c;0) Ta cú:


(2;1)
<i>AB</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a.Tam giác ABC vuông tại A . 0 2 3 0 3
2


<i>AB AC</i> <i>c</i> <i>c</i>


                     


Vậy điểm C có tọa độ C( ;0)3
2



AH.BC=AB.AC <i>AH</i> <i>AC AB</i>. 1


<i>BC</i>


<b>1,0 điểm</b>


b.Chu vi tam giác ABC: 2p = AB+AC+BC


Gọi A/<sub> là điểm đối xứng với A qua Ox, khi đó Ox là đờng trung trực của </sub>


AA/<sub> nên: AC= A</sub>/<sub>C. Vì AB khơng đổi nên chu vi nhỏ nhất khi A</sub>/<sub>C+CB </sub>


nhá nhÊt B,C, A/<sub> thẳng hàng.</sub>


Ta A/<sub>(1;-1). Phng trỡnh ng thng BA</sub>/<sub>:</sub> <sub>3x-2y-5=0</sub>


Tọa độ C là nghiệm của hệ:

3<i><sub>y</sub>x</i><sub>0</sub>2<i>y</i> 5 0


  C


5
( ;0)


3 <b>1,0 ®iĨm</b>


<b>Câu 5</b> (1 điểm): Với <i>x</i> 

1;1

áp dụng bất đẳng thức cơsi ta có:


2


2 2 1 2 2



1 1.(1 ) (1 1 )


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


      


2


2 2 1 2 2


1 1.(1 ) (1 1 )


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


      


3
3<sub>1</sub> 3 3<sub>.1.1.(1</sub> 3<sub>)</sub> 1<sub>(1 1 1</sub> 3<sub>)</sub> 3


3 3



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


       


3
3<sub>1</sub> 3 3<sub>.1.1.(1</sub> 3<sub>)</sub> 1<sub>(1 1 1</sub> 3<sub>)</sub> 3


3 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


       


4


4 4 4


4<sub>1</sub> 4<sub>1.1.1.(1</sub> <sub>)</sub> 1<sub>(1 1 1 1</sub> <sub>)</sub> 4


4 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


        



4


4 4 4


4<sub>1</sub> 4<sub>1.1.1.(1</sub> <sub>)</sub> 1<sub>(1 1 1 1</sub> <sub>)</sub> 4


4 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


        


Cộng từng vế của các bất đẳng thức  đpcm. Dấu “=” xảy ra khi x=0


<b>1,0 ®iĨm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×