Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KIEM TRA KHAO SAT DAU NAM LOP 3 NAM HOC 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NĂM CĂN</b>
<b>Trường Tiểu học 2 xã Hàng Vịnh </b>
<b>Họ và tên: </b>………...


<b>Lớp: 3…</b>


<b>Thứ…. ngày…. tháng…. năm 2010</b>


<b>KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>MƠNTỐN LỚP 3 </b>


<b>( Thời gian làm bài: 40 phút )</b>




<b>Bài 1: Tính nhẩm (2 </b>điểm) :


4 x 7 =…..
3 x 6 =…..


18 : 2 =….
21 : 3 =….


5 x 9 =….
3 x 8 =….


40 : 4 =….
36 : 4 =….





<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm):</b>
426 + 353


………...
………...
………...
………...


549 – 318


………...
………...
………...
………...




324 + 405


………...
………...
………...
………...




687 – 145


………...
………...


………...
………...


<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)</b>


500; ……; 502;……; 504;……; ……; 507
<b>Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm)</b>


479, 364, 664, 572, 329


………
………


<b>Bài 5: Tìm x (1 điểm)</b>


x – 32 = 45


………...
………...
………...
………...


x + 45 = 79


………...
………...
………...
………...




<b>Bài 6: (2 điểm)</b>


Lớp 3A có 32 học sinh, cơ giáo chia đều lớp thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
<b>Tóm tắt</b>


4 tổ: 32 học sinh
1 tổ: ... ? học sinh


Bài giải:
.………..
………...
………...
………...
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)</b>


Một bác thợ may dùng 15m may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như
thế cần bao nhiêu mét vải?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NĂM CĂN</b>
<b> Trường Tiểu học 2 Hàng Vịnh</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM</b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011MƠNTỐN LỚP 3</b>


<b>Bài 1( 2 điểm ): </b>


Viết đúng kết quả vào mỗi chỗ chấm (…) được (0,25 điểm).



<b>Bài 2 ( 2 điểm ): </b>


Mỗi phép tính được 0,5 điểm.


426 549 324 687
+ - +


-353 318 405 145
…….. ……. ……. …….


779 231 729 542


<b>Bài 3 ( 1 điểm ): </b>


Học sinh viết đúng mỗi số vào chỗ chấm được (0,25 điểm).


<b>501</b>, 502, <b>503</b>, 504, <b>505, 506</b>, 507.


<b>Bài 4 ( 1 điểm ): </b>


Học sinh viết đúng 3 số theo thứ tự từ bé đến lớn được (0,5 điểm). Viết đúng 5 số theo
thứ tự từ bé đến lớn được (1 điểm).


329, 364, 479, 572, 664.


<b>Bài 5 ( 1điểm ): </b>


Học sinh thực hiện tìm x đúng được 0,5 điểm


x – 32 = 45 x + 45 = 79



x = 45 + 32 (0,25 điểm) x = 79 - 45 (0,25 điểm)
x = 77 (0,25 điểm) x = 34 (0,25 điểm)


<b>Bài 6 ( 2điểm ) : </b>


- Câu lời giải phù hợp VD: Mỗi tổ có số học sinh là: (0,5 điểm)
- Phép tính giải đúng: 32 : 4 = 8 (học sinh) (1 điểm)
- Đáp số: 8 học sinh (0,5 điểm)


<b>Bài 7 ( 1 điểm ): </b>


Khoanh vào ý đúng: (C. 3m)


<b> DUYỆT CỦA BGH TỔ KHỐI TRƯỞNG</b>


</div>

<!--links-->

×