Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

MI THUAT LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.79 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Thø ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Tuần 01 Bài 01: </b>

<i><b>Vẽ trang trí</b></i>



<b>Vẽ đậm, vẽ nhạt</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Học sinh nhận biết đợc ba độ đậm nhạt chính: Đậm, đậm vừa, nhạt
- Tạo đợc những sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh.


<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV:

- Một số tranh, ảnh, bài vẽ trang trí có các độ đậm, độ nhạt.
- Hình minh hoạ ba sắc độ đậm, đậm vừa và nhạt - Phấn màu
HS :- Giấy vẽ, vở tập vẽ 2, bút chì, tẩy, màu sáp.


<b>III/ Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b>. (2 )<b>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3- Bài mới. a.Gii thiu</b></i>


<i><b> b.Bài giảng</b></i>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


05’


10’


15’



<i><b>Hoạt ng 1: Quan sỏt, nhn xột</b></i>


- Giáo viên giới thiệu tranh ảnh và gợi ý HS:
- Giáo viên tãm t¾t:


+ Trong tranh, ảnh có rất nhiều độ đậm nhạt
khác nhau.


+ Có 3 sắc độ chính: Đậm - Đậm vừa - Nhạt.
+ Ngồi ba độ đậm nhạt chính cịn có các mức
độ đậm nhạt khác nhau để bài vẽ sinh động


<i><b>Hoạt động 2: H/dẫn cỏch v m, v nht:</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh mở Vở tập vẽ 2.
+ Yêu cầu của bài tËp:


* Dùng 3 màu (tự chọn) để vẽ hoa, nhị, lá
* Mỗi bông hoa vẽ độ đậm nhạt khác nhau
(theo thứ tự: Đậm, đậm vừa, nhạt của 3 màu).
* Có thể dùng bút chì để vẽ đậm nhạt nh:
- Giáo viên cho học sinh xem hình minh hoạ để
học sinh biết cách vẽ:


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành</b>: </i>
<i><b>Bài tập:</b> Vẽ đậm, vẽ nhạt vào 3 bơng hoa.</i>
<i><b>Nhắc nhở HS: + Chọn màu (có thể là chì đen </b></i>


hc bót viÕt).



+ Vẽ các độ đậm nhạt theo cảm nhận riêng.
- Quan sát từng bàn để giúp đỡ HS hoàn thành
bài ngay trên lớp .


+ HS quan sát và nhận biết:
+ Độ đậm


+ Độ đậm vừa
+ Độ nhạt.


+ Xem hỡnh 5 cỏc em nhn
ra cỏch lm bi.


+ ở phần thực hành vẽ hình 3
bông hoa giống nhau.


+ Hình 2,3,4.


+ Cỏc m nht:


* Độ đậm - Độ vừa - Độ nhạt
+ Cách vẽ:


* Vẽ đậm: Đa nét mạnh, nét
đan dày


* Độ nhạt: Đa nét nhẹ tay
hơn, nét đan tha.



* Có thể vẽ bằng chì đen hoặc
bằng màu.


03

<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- Giáo viên thu một số bài đã hoàn thành.


- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét về mức độ đậm nhạt của bài vẽ.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét và tìm ra bài vẽ mà mình a thích.


<i><b>* Dặn dị:- Su tầm tranh, ảnh in trên sách, báo và tìm ra độ đậm, đậm vừa, nhạt </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thø ngày tháng năm 2010</b></i>
<i><b>Tuần 02 </b></i>


<i><b>Bµi 02: </b></i>

<i><b>Thêng thøc mÜ thuËt</b></i>


<b>Xem tranh thiÕu nhi </b>
<i><b>(Tranh Đôi bạn của Phơng Liên)</b></i>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh làm quen với tranh thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi Quốc tế.
- Nhận biết vẻ đẹp của tranh qua sự sắp xếp hình ảnh và cách vẽ màu.
- Hiểu đợc tình cảm bạn bè đợc thể hiện qua tranh.


<b>II/ ChuÈn bÞ </b>


<i>GV: - Tranh in trong Vë TËp vÏ 2</i>


- Mét vµi bøc tranh cđa thiÕu nhi Qc tÕ vµ cđa thiÕu nhi ViƯt Nam.


HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 2, bút chì, tẩy, màu s¸p.


<b>III/ Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1.Tỉ chøc</b>. (2 )<b>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu</b></i>


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


25’


05’


<i><b>Hoạt động 1: Xem tranh</b></i>


- Giáo viên giới thiệu tranh đôi bạn (tranh sáp màu
và bút dạ của Phơng Liên) và nêu các câu hỏi ngắn
nhằm gợi ý cho học sinh quan sát suy nghĩ và tìm
cõu tr li.


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Hai bạn trong tranh đang làm gì?


+ Em hóy k nhng mu đợc sử dụng trong bức
tranh.



+ Em cã thÝch nh÷ng bức tranh này không, vì sao?
- Bổ sung ý kiến trả lời của học sinh và hệ thống
lại nội dung:


+ Tranh vẽ bằng bút dạ và sáp màu. Nhân vật
chính là hai bạn đợc vẽ ở phần chính giữa tranh.
Cảnh vật xung quanh là cây, cỏ, bớm và hai chú gà
làm bức tranh thêm sinh động, hấp dẫn hơn.


+ Hai bạn đang ngồi trên cỏ đọc sách.


+ Màu sắc trong tranh có màu đậm, có màu nhạt
(nh cỏ, cây màu xanh, áo, mũ màu vàng cam...).
Tranh của bạn Phơng Liên, học sinh lớp 2 trờng
Tiểu học Nam Thành Công là bức tranh đẹp, vẽ v
ti hc tp


+ HS quan sát tranh và tr¶
lêi:


+ Hai bạn đang ngồi trên
cỏ đọc sách.


+ HS tr¶ lêi:


03’ <i><b>Hoạt động 2: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của lớp.
- Khen ngợi một số học sinh cú ý kin phỏt biu.



<i><b>* Dặn dò: </b></i>


- Su tầm tranh và tập nhận xét về nội dung, cách vẽ tranh.- Quan sát hình dáng,
màu sắc lá cây trong thiªn nhiªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thø ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Tuần 03 </b>


<b>bµi 3:</b>

<i><b>VÏ theo mÉu</b></i>



<b> vÏ lá cây</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh nhn bit c hỡnh dáng, đặc điểm, vẽ đẹp của một vài loại lá cây.
- Biết cách vẽ lá cây- Vẽ đợc 1 lá cây và vẽ đợc màu theo ý thích.


<b>II/ Chn bÞ </b>


GV: - Tranh hoặc ảnh một vài loại lá cây- Bài vẽ của học sinh năm trớc.
- Một vài loại lá cây có hình dáng và màu sắc khác nhau.


HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 2, bút chì, tẩy, màu s¸p.


<b>III/ Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1.Tỉ chøc. (2 )</b><b>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu</b></i>



- Giáo viên giới thiệu một số lá cây khác nhau để các em nhận biết đợc hình dáng,
đặc điểm, màu sắc của các loại lá cây.


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>


05’


10’
15’


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b></i>


* Giới thiệu một số hình ảnh các loại lá cây
(tranh, ảnh, lá thật) để học sinh thấy vẻ đẹp của
chúng qua hình dáng và màu sắc. Đồng thời gợi
ý để các em nhận ra tên của các loại lá cây đó.
? Nêu tên các loại lỏ trờn.


? Các loại lá cây trên có giống nhau không ?
Khác nhau ở chỗ nào ?


*GV kl: Lá cây có h/dáng và màu sắc khác nhau.


<i><b>Hot ng 2: H</b><b> ớng dẫn cách vẽ lá cây:</b></i>


*Giới thiệu mẫu để cả lớp quan sát rồi minh họa
lên bảng theo từng bớc sau.



<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành</b><b> : </b></i>


*Yêu cầu cả lớp q/sát bài vẽ của HS năm trớc.
*Nhắc nhở HS.


+ Vẽ hình vừa với phần giấy trong Vở tập vẽ 2.
+ Quan sát kỹ chiÕc l¸ tríc khi vÏ.


+ Thực hiện bài vẽ theo từng bớc Thầy đã h/d.
*Q/sát từng bàn để giúp đỡ nhng HS cũn lỳng
tỳng.


+ HS quan sát tranh và trả lời:


<b>* HS làm việc theo nhóm (4 </b>


nhóm)


+ Các nhãm hái lÉn nhau theo
sù híng dÉn cđa GV.


+ Q/sát kỹ chiếc lá để tìm ra
đặc điểm của chiếc lỏ.


+ Vẽ khung hình của chiếc lá
rồi vẽ phác hình dáng chung
của chiếc lá.


+ Nhìn mẫu vẽ c¸c nÐt chi tiÕt


cho gièng chiÕc l¸.


+ Vẽ màu theo ý thích (có thể
vẽ lá màu xanh non, xanh
đậm, màu vàng, đỏ ...).
+ Vẽ màu theo ý thích: Có
màu đậm, có màu nhạt


03’ <i><b>Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


*Chọn một số bài có u, có nhợc để cả lớp nhận xét về.
+ Hình dáng - Đặc điểm – Màu sắc


*Cùng với HS xếp loại các bài vẽ – Khen ngợi những HS hăng say phát biểu ý
kiến xây dựng bài và những HS cú bi v p.


<i><b>* Dặn dò: - Quan sát hình dáng màu sắc một vài loại cây khác nhau.- Su tÇm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Thø ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Tuần 4 </b>


<b>bài 4: </b>

<i><b>Vẽ tranh</b></i>


<i><b> đề tài vờn cây </b></i>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Häc sinh nhËn biÕt một số loại cây trong vờn.


- V c tranh vn cây đơn giản và vẽ màu theo ý thích.
- Yêu mến thiên nhiên, biết chăm sóc bảo vệ cây trồng.



<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV: - Tranh hoặc ảnh một vài loại lá cây- Bài vẽ của học sinh năm trớc.
- Một vài loại cây có hình dáng và màu sắc kh¸c nhau.


HS : - GiÊy vÏ, vë tËp vÏ 2, bút chì, tẩy, màu sáp.


<b>III/ Hot ng dy - hc </b>


<i><b>1.Tæ chøc</b>. (2 ) </i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu</b></i>


- Xung quanh ta có rất nhiều loại cây cối khác nhau, cây có tác dụng toả bóng mát,
cây bảo vệ môi trờng xanh - sạch - đẹp ... để vẽ đợc những loại cây đó các em cần
quan sát những đặc điểm hình dáng màu sắc của các loại cây.Giới thiệu tranh.ảnh cây


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>


07’


08’


15’


<i><b>Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài</b></i>



*Giới thiệu tranh ảnh và đặt câu hỏi gợi ý :
+ Trong tranh, ảnh này có những cây gì?


+ Em hãy kể những loại cây mà em biết, tên cây,
hình dáng, đặc điểm.


+ Em sẽ chọn những cây gì để vẽ tranh.
* Giáo viờn túm tt.


+ Vờn cây có nhiều loại cây hoặc có một loại cây
(Dừa hoặc na, mít, soài...).+ Loại cây có hoa, quả.


<i><b>Hot ng 2: Cỏch v tranh v</b><b> n cõy n gin:</b></i>


*Minh họa lên bảng theo tõng bíc sau


+ Phải nhớ đợc h/dáng, đ2<sub>, màusắc của các l/cây.</sub>


+ Vẽ hình dáng các loại cây đơn giản khác nhau.
+ Vẽ thêm một số chi tiết cho vờn cây s/động nh:
+ Vẽ màu theo ý thích (khơng vẽ màu các cây
giống nhau, có đậm có nhạt


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thc hnh:</b></i>


*Nhắc nhở HS : Q/sát bài vẽ vờn cây của hs l/trc.
+ Sắp xếp các hình vẽ phù hợp víi phÇn giÊ


*QS từng bàn để giúp đỡ những HS cũn lỳng tỳng.



+ HS quan sát tranh và trả
lời:


<b>* HS lµm viƯc theo nhãm</b>


(4 nhãm)


+ Các nhóm hỏi lẫn nhau
theo sự hớng dẫn của GV.
+ Hoa, quả, thúng, sọt
đựng quả, ngời hái quả ..


<i><b>Bài tập: Vẽ tranh đề tài</b></i>


vờn cây đơn giản.


+ Thực hiện bài tập theo
từng bớc Thầy đã h/dẫn.
<i><b>03’ Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>* Dặn dò: - Q/sát h/dáng, màu sắc 1 số con vật- Su tầm tranh, ảnh các con vật.</b></i>


<i><b>Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Tuần 05 </b>


<b>Bài: 05: </b>

<i><b>Tập nặn tạo dáng tự do</b></i>


<b>nặn hoặc vẽ xé dán con vËt</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Học sinh nhận biết đợc đặc điểm một số con vật- Biết cách nặn con vật.
- Nặn đợc con vật theo ý thích.


<b>II/ Chn bÞ </b>


GV: - Tranh, ¶nh mét sè con vËt quen thuéc- Bài tập nặn hoàn chỉnh- Đất nặn.
HS : - Đất nặn, vở tập vẽ 2, bút chì, tẩy, màu sáp. - Tranh ảnh về các con vật.


<b>III/ Hot ng dạy - học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 ) </i>’ - KiÓm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Gii thiu</b></i>


- GV bắt nhịp cho HS hát một bài hát về con vật và y/c HS gọi tên con vật trong bài hát.


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


07’


08’


15’


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>



- Giáo viên giói thiệu một số bài nặn, tranh vẽ, xé
dán về con vật và gợi ý để học sinh nhận biết:
+ Tờn con vt?


+ Hỡnh dỏng, c im?


+ Các phần chính của con vật?
+ Màu sắc của con vật?


- Giáo viên yêu cầu học sinh kể ra một vài con vật
quen thuéc


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn cách nặn con vật:</b></i>


- Giáo viên cho học sinh chọn con vật mà các em
định nặn hoặc vẽ, xé dán.


- Y/c HS nhớ lại h/dáng, đ2<sub>các phần chính của vật.</sub>


<i><b>*Cách nặn:Nặn m/họa cho cả lớp q/s theo 2 cách:</b></i>


+ Nặn đầu, thân, chân ... rồi ghép dính lại thành
hình con vËt.


+ Từ thỏi đất, bằng cách nặn, vuốt để tạo thành
hình dáng con vật.


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ng dn thc hnh</b><b> :</b></i>


+ Giáo viên hớng dẫn thực hành:



- Gợi ý học sinh cách tạo dáng con vËt.


- Quan sát từng bàn để giúp đỡ những HS còn
<b>lúng túng. </b>


+ HS quan s¸t tranh và trả
lời:


<i><b>* L</b><b> u ý:</b></i>


+ Có thể nặn con vật bằng
đất một màu hay nhiều màu.
+ Nên dùng dao trong hộp
đất hoăc tự làm bằng tre,
nứa để cắt, gọt đất theo đặc
điểm con vật.


+ Khi đã có hình con vật,
điều chỉnh, thêm bớt chi tiết
tạo dáng cho con vt sinh
ng hn.


+Nặn con vật mà em y/thích
- Nhớ lại hình dáng,đ2 <sub>con</sub>


vt m mỡnh nh nn.


- Thực hiện bài tập theo
từng bớc Thầy đã h/dẫn.


<i><b>03’ Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- Giáo viên cùng học sinh bày bài tập nặn thành các đê tài.
Ví dụ: (chọi trâu, đàn voi, đàn gà nhà em ...).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gỵi ý học sinh nhận xét và tìm ra bài tập hoàn thành tốt.


<i><b>* Dặn dò:</b></i>


- Su tầm tranh, ảnh các con vật- Tìm và xem tranh dân gian.




<i><b>Thø ngµy tháng năm 2010</b></i>
<b>Tuần 06 </b>


<i><b>Bµi 06 : VÏ trang trí</b></i>


<b> màu sắc, cách vẽ màu vào hình có sẵn</b>


<i><b>(Hình tranh Vinh hoa - Phỏng theo tranh dân gian Đông Hồ)</b></i>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh s dng c 3 màu cơ bản đã học ở lớp 1.


- BiÕt thêm 3 màu mới do các cặp màu cơ bản pha trén víi nhau: Da cam, tÝm, xanh l/c.
- VÏ màu vào hình có sẵn theo ý thích.


<b>II/ Chuẩn bị </b>



GV:- Bảng màu cơ bản và 3 màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn (phóng to để
học sinh quan sát, nhận xét).


- Một số tranh, ảnh có hoa, quả, đồ vật với các màu: Đỏ, vàng, xanh lam, da cam, tớm,
xanh lỏ cõy.


- Một số tranh dân gian: Gà mái, lợn nái, vinh hoa, phú quý ...
HS :- GiÊy vÏ, vë tËp vÏ 2, bút chì, tẩy, màu sáp.


<b>III/ Hot ng dy - học </b>


<i><b>1.Tæ chøc</b>. (2 ) </i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu</b></i>


- Giáo viên giới thiệu một số tranh, ảnh để học sinh nhận biết:


+ Màu sắc trong thiên nhiên luôn thay đổi và phong phú. Hoa, quả, cây, đất, trời,
mây, núi, các con vật ... đều có màu sắc đẹp.


+ Đồ vật dùng hàng ngày do con ngời tạo ra cũng có nhiều màu nh: Quyển sách, cái
bút, cặp sách, quần áo ... – G/viên tóm tắt: Màu sắc làm cho cuộc sống đẹp hn.


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
06’



09’


15’


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


* Gợi ý để học sinh nhận ra các màu:


*Y/c h/s tìm các màu trên ở hộp chì màu,sáp màu
*Giới thiệu hình minh hoạ rồi gợi ý để h/s thấy:
+ Màu da cam do màu đỏ pha với màu vàng.
+ Màu tím do màu đỏ pha vi mu lam.


+ Màu xanh lá cây do màu lam pha víi mµu vµng


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ng dn cỏch v mu:</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh xem hình vẽ:


- Gi ý h/s cách vẽ màu: Em bé, con gà, hoa cúc và
nền tranh.- Giáo viên nhắc học sinh chọn màu
khác nhau và vẽ màu tơi vui, rực rỡ,có đậm,nhạt
<i><b> Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành:</b></i>


- Giáo viên gợi ý học sinh chọn màu và vẽ màu.
- Q/sát từng bàn để giúp đỡ những HS còn l/túng.


+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ Màu đỏ,màu vàng, màu
lam.



+ Mµu da cam, mµu tÝm, mµu
xanh lá cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

03 <i><b>Hot ng 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


*Hớng dẫn học sinh nhận xét về: + Màu sắc, Cách vẽ màu.
*Gợi ý học sinh tìm ra bi v mu p.


<i><b>* Dặn dò: - Quan sát và gọi tên màu ở hoa, quả, lá.</b></i>


- Su tÇm tranh thiÕu nhi.


<i><b>Thø ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Tuần 7 </b>


<b>Bài 07:</b>

<i><b>Vẽ tranh</b></i>


<b>Đề tài em ®i häc</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>


<i><b>- Học sinh hiểu đợc nội dung đề tài Em đi học.</b></i>


<i><b>- Biết cách sắp xếp hình ảnh để làm rõ nội dung tranh. - Vẽ đợc tranh đề tài Em đi học</b></i>


<b>II/ ChuÈn bÞ </b>


<i><b> GV: - Một số tranh, ảnh về đề tài Em đi học</b></i>
- Các bớc minh hoạ hớng dẫn cách vẽ .
HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 2, màu sáp, bút chì.



<b>III/ Hoạt động dạy - học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 ) </i>’ - KiÓm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu</b></i>


*Giáo viên giới thiệu tranh về đề tài em đi học rồi đặt câu hỏi:
? Bức tranh trên vẽ về đề tài gì.


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


15


15


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


*Giới thiệu tranh, ảnh về đề tài”Em đi học” rồi đặt
câu hỏi gợi ý để h.sinh nhớ lại h/ảnh lúc đến trờng.
? Hằng ngày, em thờng đi học cùng ai?


? Khi đi học, em ăn mặc ntn và mang theo gì?
? Phong cảnh hai bên đờng nh thế nào?


? Màu sắc cây cối, nhà cửa, đồng ruộng hoặc phố xá
nh thế nào?



* Bổ sung thêm một số hình ảnh để HS hiểu rõ hơn về
đề tài.


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn cách vẽ tranh:</b></i>


*Minh häa vµ diễn giải cụ thể theo từng bớc sau:
Vẽ hình:


- Vẽ màu


-Vẽ màu tự do, có đậm,có nhạt cho tranh rõ nội dung.
*Y/cầu cả lớp q/sát bài vẽ của các bạn năm trớc.


<i><b>Hot ng 3: H</b><b> ng dẫn thực hành</b><b> : </b></i>
<i><b>Bài tập: Vẽ tranh đề tài Em i hc.</b></i>


*Y/c vẽ hình phù hợp với phần giấy trong vë tËp vÏ2
*Nh¾c nhë HS :


+ Thực hiện bài vẽ theo từng bớc Thầy đã h/dẫn.
+ Q/s từng bàn để giúp đỡ những HS còn lúng túng.


+ HS quan sát tranh và trả
lời:


+ Quần áo, mũ ....


+ Chọn một hình ảnh cụ
thể về đề tài Em đi học
+ Xác định rõ hình ảnh


chính, hình ảnh phụ.


+ Có thể vẽ một hoặc
nhiều bạn cùng đi đến
tr-ờng.


+ Hình ảnh chính vẽ trớc (
đúng nội dung đề tài )
+ Mỗi bạn một dáng, mặc
quần áo khác nhau (hoặc
mặc đồng phục.).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*Chọn một số bài vẽ và gợi ý để học sinh nhận xét, đánh giá về:
+ Cách sắp xếp hình vẽ (ngời, nhà, cây ...) trong tranh.


+ Cách vẽ màu (có đậm, nhạt, màu tơi sáng, sinh động ...).
*Khen ngợi và khích lệ những học sinh có bài v p


<i><b>*Dặn dò:- Hoàn thành bài ở nhà (nếu cha xong) - Su tÇm tranh vÏ cđa thiÕu nhi</b></i>


<i> </i>


<i><b>Thø ngày tháng năm 200</b></i>
<b>TuÇn 08 </b>


<b>Bµi 08: </b>

<i><b>Thêng thøc mÜ thËt</b></i>



<i><b>Xem tranh Tiếng đàn bầu</b></i>


<b>(Tranh sơn dầu của hoạ sĩ Sỹ Tốt)</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


- Học sinh làm quen, tiếp xúc với tranh của hoạ sĩ.


- Học tập cách sắp xếp hình vẽ và cách vẽ màu trong tranh - Yêu mến anh bộ i.


<b>II/ Chuẩn bị </b>


<b>GV: - Một vài bức tranh của hoạ sĩ: Tranh phonh cảnh, sinh hoạt, chân dung bằng các </b>


chất liệu khác nhau (khắc gỗ, lụa, sơn dầu ...)- Tranh cña thiÕu nhi.
<b>HS: - Vë tËp vÏ 2- Su tầm tranh của hoạ sĩ, của thiếu nhi.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy - học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu</b></i>


<i><b>- Giới thiệu một số tranh đã chuẩn bị và tranh Tiếng đàn bầu trong Vở tập vẽ 2 để</b></i>
học sinh nhận biết thêm về các loại tranh: Tranh phong cảnh, tranh sinh hoạt và các
chất liệu (màu bột, sơn dầu ...) và Yêu cầu học sinh xem tranh và trả lời các câu hỏi:
+ Tên của bức tranh là gì ?,Các hình ảnh, màu sắc trong tranh thế nào ?


+ C¸c hình ảnh chính, hình ảnh phụ có rõ không ?


<i><b> b.Bài giảng</b></i>



<b>T.g</b> <b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
25’ <i><b>Hoạt động 1: Xem tranh</b></i>


- Gv y/c h/s q/s tranh ở Vtv 2 rồi trả lời câu hỏi:
+ Em hÃy nêu tên bức tranh vẽ tên hoạ sĩ ?
+ Tranh vÏ mÊy ngêi?


+ Anh bộ đội và hai em bé đang làm gì?


+ Em có thích tranh Tiếng đàn bầu của hoạ sĩ Sỹ
Tốt khơng? Vì sao.


+Trong tranh, hoạ sĩ đã sử dụng những màu nào?
- GV gợi ý để từng HS trả lời theo suy nghĩ riêng.
- Giáo viên bổ sung: + Hoạ sĩ Sỹ Tốt quê ở làng
Cổ Đơ, Huyện Ba Vì - tỉnh Hà Tây.


+ Ngồi bức tranh Tiếng đàn bầu, ơng cịn có
nhiều tác phẩm hội hoạ khác nh:


+ Bức tranh Tiếng đàn bầu của ông vẽ về đề tài
bộ đội. Hình ảnh chính là anh bộ đội ngồi trên
chiếc chõng tre đang say mê gảy đàn. Trớc mặt
anh là hai em bé, một em qùy bên chõng, một em
nằm trên chõng, tay tì vào má ……SGV tr 97.


+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ Anh bộ đội và hai em bé….


<b>* HS lµm viƯc theo nhãm (4 </b>



nhãm)


+ C¸c nhãm hái lÉn nhau theo
sù híng dÉn cña GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>08’ Hoạt động 2: Nhận xét,đánh giá.</b></i>
- Nhận xét chung tiếy học.


- Khen ngợi những HS phát biểu, đóng góp ý kiến xây dng bi.


<i><b>* Dặn dò: </b></i>


- Su tầm thêm tranh in trên sách, báo- Quan sát các loại mũ (nón).
- Tập nhận xét tranh dựa theo các câu hỏi nh bài học hôm nay.




<i><b>Thø ngµy th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tuần 09 </b>


<b>Bài 9:</b>

<i><b>VÏ theo mÉu</b></i>



<b> VÏ cái mũ</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh hiu c hỡnh dỏng, vẻ đẹp, ích lợi của các loại mũ (nón).
- Biết cách vẽ cái mũ- Vẽ đợc cái mũ theo mẫu



<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV: - Tranh, ảnh các loại mũ.- Một số bài vẽ cái mũ của học sinh năm trớc.
- ChuÈn bị một vài cái mũ có hình dáng và màu sắc khác nhau.


- Hình minh hoạ hớng dẫn cách vẽ


HS : - Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ- Bút chì, tẩy, sáp màu hoặc bút dạ.


<b>III/ Hot ng dy - hc </b>


<i><b>1.Tæ chøc</b>. (2 ) </i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu</b></i>


- Gv g/thiệu một số dạng mũ khác nhau để HS nhận biết đợc đ2<sub> h.dáng của các loại m.</sub>


<i><b> b.Bài giảng</b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


06’


09’


15’


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.</b></i>



- GV đặt câu hỏi gợi ý cho HS tìm hiểu về cái mũ:
+ Em hãy kể tờn cỏc loi m m em bit.


+ Hình dáng các loại mũ có khác nhau không?
+ Mũ thờng có màu g×?


* Giới thiệu tranh, ảnh hoặc hình vẽ giới thiệu các
loại mũ và yêu cầu học sinh gọi tên của chúng. Ví
dụ: Mũ trẻ sơ sinh, mũ lỡi trai, mũ bộ đội, ...


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn cách vẽ cái mũ:</b></i>


* Giới thiệu chiếc mũ mẫu rồi minh họa lên bảng
theo các bớc sau.


+Vẽ khung hình.


+ Vẽ phác hình d¸ng chung cđa mÉu.
+ VÏ c¸c chi tiÕt cho gièng c¸i mị.


+ Sau khi vẽ xong hình, có thể trang trí cái mũ cho
đẹp bằng màu sắc tự chọn.


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành</b><b> :</b></i>


- Giáo viên gợi ý học sinh vẽ hình vừa với phần
giấy quy định.


+ HS quan sát tranh và trả
lời:



+ Nhiều màu khác nhau.


<b>* HS làm việc theo nhóm (4 </b>


nhóm)


+ Các nhóm hái lÉn nhau
theo sù híng dÉn cđa GV.


- VÏ các bộ phận của cái mũ
và trang trí, vẽ màu theo ý
thÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu học sinh chọn một số bài vẽ đã hoàn thành và hớng dẫn học sinh nhận
xét bài vẽ về:


+ Hình vẽ (đúng, đẹp).
+ Trang trí (có nét riêng)


- u cầu học sinh tìm ra các bài vẽ đẹp theo ý thích của mình, sau đó bổ sung,
tổng kết bài học.


<i><b>* Dặn dò: - Su tầm chân dung.</b></i>


<i> </i>


<i><b>Thứ ngµy tháng năm 2010</b></i>
<b>Tuần 10 </b>



<b>Bµi 10: </b>

<i><b>VÏ tranh</b></i>



<i><b> Đề tài tranh chân dung</b></i>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh tập quan sát, nhận xét đặc điểm khuôn mặt ngời.


- Làm quen với cách vẽ chân dung- Vẽ đợc một bức chân dung theo ý thích.


<b>II/ ChuÈn bÞ </b>


GV: - Một số tranh, ảnh chân dung khác nhau- Một số bài vẽ chân dung học sinh.
HS :- GiÊy vÏ, hc vë tập vẽ- Bút chì, màu vẽ các loại.


<b>III/ Hot động dạy - học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. (2 )</b></i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>


<i><b>3.Bµi míi. a.Giíi thiƯu </b></i>


Giới thiệu tranh ảnh chân dung để các em nhận biết đợc đặc điểm của từng khuôn mặt.


<i><b> b.Bài giảng</b></i>


<b>T.g</b> <b><sub>Hot ng ca giỏo viờn</sub></b> <b>Hot ng ca học sinh</b>
07


10



13


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về tranh chân dung</b></i>


*G/thiệu 1 số tranh chân dung và gợi ý để h/s thấy đc:
+ Tranh chân dung vẽ khuôn mặt ngời là chủ yếu.
+ Tranh ch/dung nhằm diễn tả đ2<sub> của ngời đợc vẽ. </sub>


- GV gợi ý để h/s tìm hiểu đặc điểm khn mặt ngi.
+ Hỡnh khuụn mt ngi?


+ Những phần chính trên khuôn mỈt?


+ Mắt, mũi, miệng, .... của mọi ngời có giống nhau
không? (Giáo viên cho HS quan sát bạn để nhận ra: có
ngời mắt to, mắt nhỏ, miệng rộng, miệng hẹp ...).
-Vẽ tranh ch/dung, ngồi khn mặt,cịn có thể vẽ gì?
- Em hãy tả khn mặt của ơng, bà,cha, mẹ và bạn bè.
*Gợi tả thêm về sự phong phú của khuôn mặt ngời .


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn cách vẽ chân dung:</b></i>


*Cho h/sinh xem một vài chân dung có nhiều cách bố
cục và đặc điểm khuôn mặt khác nhau để HS n/xét:
+ Bức tranh nào đẹp? Vì sao?


+ Em thÝch bøc tranh nµo?


*Minh họa cách vẽ chân dung lên bảng:



+ V hỡnh khuụn mặt cho vừa với phần giấy đã ch/ bị.


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hnh</b><b> : </b></i>


*Y/c HS vẽ chân dung ngời mà em yêu thích:


+ HS quan sát tranh và trả
lời:


+ Có thể chỉ vẽ khuôn mặt,
1 phần thân (bán thân).
+ Hình trái xoan, lỡi cày,
vuông chữ điền, ...


+ Mắt, mịi, miƯng, ...


<b>* HS lµm viƯc theo nhãm </b>


(4 nhãm)


+ C¸c nhãm hái lÉn nhau
theo sù híng dÉn cđa GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Nhắc nhở HS : + Vẽ phác hình khuôn mặt, cổ vai.
+ Vẽ chi tiết: tóc, mắt, mịi, miƯng, tai ... sao cho râ®2


+ Vẽ xong hình rồi vẽ màu.


+ Vẽ màu: Màu tóc, màu


da, màu áo, mµu nỊn.


03 <i><b>Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


*GV chọn và hớng dẫn HS nhận xét một số bài vẽ đẹp, cha đẹp: + Màu sắc.
+ Hình vẽ, bố cục (chú ý đến đặc điểm của các bộ phận trên khn mặt).


*Gv khen ngợi HS có bài vẽ đẹp,gợi ý những HS cha h/thành bài để v nh v tip


<i><b>* Dặn dò: - Vẽ chân dung ngời thân (ông, bà, bè, mĐ, anh chÞ em ...)</b></i>


<i><b> Thø ngµy tháng năm 2010</b></i>
<b>Tuần 11 </b>


<b>Bµi 11: </b>

<i><b>VÏ trang trÝ</b></i>



<b>vẽ tiếp hoạ tiết vào đờng diềm và vẽ màu</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Học sinh biết cách trang trí đờng diềm đơn giản.


- Vẽ tiếp đợc hoạ tiết và vẽ màu vào đờng diềm- Thấy đợc vẻ đẹp của đờng diềm.


<b>II/ ChuÈn bÞ</b>


GV: - Một vài đồ vật có trang trí đờng diềm nh: Cái đĩa, cái quạt, giấy khen, cái khay
- Hình minh hoạ hớng dẫn cách trang trí đờng diềm.


- Bài vẽ đờng diềm của HS năm trớc.- Phấn màu.


HS : - Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ 2 - Thớc, bút chì, màu vẽ .


<b>III/ Hoạt động dạy - học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>


<i><b>3.Bµi míi. a.Giíi thiƯu </b></i>


- GV giới thiệu 1 số đồ vật có tr2<sub> đờng diềm để HS nhận biết đợc cách tr</sub>2<sub> đờng dim.</sub>


<i><b>b.Bài giảng</b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca học sinh</b>


06’


09’


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


* Giáo viên cho HS xem một số đờng diềm trang trí ở
đồ vật nh:...


và gợi ý để HS nhận biết thêm về đờng diềm:
+ Trang trí đờng diềm làm cho đồ vật thêm đẹp.
+ Các h/tiết giống nhau thờng vẽ = nhau và vẽ 1 màu


<i><b>Hoạt động 2: C/vẽ h. tiết vào đ/diềm và v mu:</b></i>



*Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập rồi treo hình minh
họa hớng dẫn cách vẽ:


+ V theo hoạ tiết mẫu cho đúng;


+ Vẽ màu đều và cùng màu ở các hoạ tiết giống nhau
hoặc vẽ màu khác nhau xen kẽ giữa các hoạ tiết.
<i>*Yêu cầu HS quan sát hình 1 và hình 2 ở Vở tập vẽ 2.</i>
*Hớng dẫn HS vẽ màu:


+ Vẽ màu đều, không ra ngồi hoạ tiết (khơng vẽ
nhiều màu)


+ Nªn vÏ thêm màu nền,màu nền khác với màu h.tiết


+ HS quan sát tranh và
trả lời:


<b>+ áo, váy, thổ cẩm hoặc </b>


đĩa, bát, lọ, khăn,
+ Các nhóm hỏi lẫn
nhau theo sự hớng dẫn
của GV.


<b>*HS lµm viƯc theo4nhãm</b>


+ Hình 1: Hình vẽ “hoa
thị” hãy vẽ tiếp hình để


có đờng diềm (vẽ theo
nét chấm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

15’ <i><b>Hoạt động 3: H</b></i>*Hớng dẫn học sinh thực hành.<i><b> ớng dẫn thực hành:</b></i>


- Cá nhân: Vẽ đờng diềm hình 1 (tuỳ chọn). Đờng
diềm hình 2 là bài tập về nhà.


- VÏ theo nhãm:


+ Vẽ trên bảng (yêu cầu 2 hoặc 3 HS tự vẽ đờng diềm
trên bảng bằng phấn màu).


mẫu để vẽ tiếp hình hoa..
<i><b>+ Bài tập: Vẽ tiếp hoạ </b></i>
tiết và vẽ màu vào đờng
diềm.


<i><b>03’ Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


*Hớng dẫn HS nhận xét về: Vẽ hoạ tiết (đều hay cha đều), cách vẽ màu họa tiết,
màu nền- HS tìm ra các bài vẽ đẹp theo ý thớch.


<i><b>* Dặn dò: - Tiếp tục làm bài ở nhà (nếu cha hoàn thành)- Quan sát các loại cờ.</b></i>


<i><b>Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Tuần 12 </b>


<b>Bµi 12: </b>

<i><b>VÏ theo mÉu</b></i>




<b> vÏ cê tỉ qc hc cê lƠ héi</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Học sinh nhận biết đợc hình dáng, màu sắc của một số loại cờ.
- Bớc đầu nhận biết ý nghĩa của các loại cờ. Vẽ đợc một lá cờ.


<b>II/ ChuÈn bÞ </b>


GV: - ảnh một số loại cờ hoặc cờ thËt nh: cê Tỉ qc, cê lƠ héi ...
- Tranh, ¶nh ngµy lƠ héi cã nhiỊu cê.


HS : - Su tầm tranh, ảnh các loại cờ trong sách, báo Sáp màu, vở tập vẽ 3, bút chì,tẩy.


<b>III/ Hot ng dạy - học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>


<i><b>3.Bµi míi. a.Giíi thiƯu </b></i>


*G/thiệu 1số tranh, ảnh lá cờ Tổ quốc, lễ hội để HS nhận biết về đ2<sub> h/dáng các loại lá cờ.</sub>


<i><b>b.Bµi gi¶ng</b></i>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


06’


09’



<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


* Giới thiệu các loại cờ đã chuẩn bị để HS nhận
xét nh:.


- Giáo viên cho HS xem xét một số hình ảnh về
các ngày lễ hội để HS thấy đợc hình ảnh, màu sắc
lá cờ trong ngày lễ hội đó.


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn cách vẽ lá cờ:</b></i>


* Híng dÉn cho c¸c em c¸ch vÏ:
<i>- Cê Tỉ qc:</i>


+ Giáo viên vẽ phác hình dáng lá cờ lên bảng để
HS nhận ra tỉ lệ nào là vừa.


+ Vẽ màu:* Nền màu đỏ tơi.Ngơi sao màu vàng.
<i>- Cờ lễ hội:</i>


Cê lƠ héi cã 2 c¸ch vÏ:


+VÏ h.b/qu¸t,vÏ tua tríc,vÏ h.v trong l¸ cê sau.


+ HS q/sát tranh và trả lời:
+ Cờ Tổ quốc hình chữ nhật,
nền đỏ có ngơi sao vàng
năm cỏnh gia.



+ Cờ lễ hội có nhiều hình
dạng và màu sắc khác nhau
<b> * HS làm việc theo nhóm (4</b>
nhóm)


+ Vẽ hình lá cờ vừa với
phần giấy.


+ Vẽ ngôi sao ở giữa nền cờ
cố gắng vẽ 5 cánh đều nhau
+ Vẽ hình dáng bề ngồi
tr-ớc, chi tit sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

15


+ Vẽ hình bao quát tríc, vÏ h.vu«ng, vÏ tua sau.


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành:</b></i>


- Giáo viên gợi ý để HS:


+ Phác hình gần với tỉ lệ lá cờ định vẽ (có thể vẽ
cờ đang bay).


+ Vè màu đều, tơi sáng.


* Q/sát từng bàn để giúp đỡ HS h.thành bài tại lớp.


+ VÏ mµu theo ý thÝch.
<i><b>+ Bµi tËp: VÏ mét lá cờ và</b></i>


vẽ màu.


+ V lỏ c va vi phn giấy
đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ.
+ Các nhóm hỏi lẫn nhau
theo sự hớng dẫn của GV.
<i><b>03’ Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- Thu một số bài đã hoàn thành và gợi ý HS nhận xét một số bài vẽ và tự xếp loại.
- Yêu cầu học sinh chọn ra một số bài vẽ đẹp- Nhận xột gi hc v ng viờn HS.


<i><b>* Dặn dò: - Quan sát vờn hoa, công viên.</b></i>


<i><b>Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Tuần 13 </b>


<b>Bài 13: </b>

<i><b>Vẽ tranh</b></i>



<i><b>Đề tài Vờn hoa hoặc công viªn</b></i>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Học sinh thấy đợc vẻ đẹp và ích lợi của vờn hoa và công viên.
<i>- Vẽ đợc một bức tranh đề tài Vờn hoa hay Công viên theo ý thích.</i>
- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, mơi trờng.


<b>II/ Chn bÞ </b>


GV: - Su tầm ảnh phong cảnh về vờn hoa hoặc công viên.



- Su tầm tranh của hoạ sĩ hoặc thiếu nhi- Hình hớng dẫn minh hoạ cách vẽ tranh
HS : - GiÊy vÏ hc vë tËp vÏ , Bót chì, màu vẽ.


<b>III/ Hot ng dy </b><b> hc </b>


<i><b>1.Tổ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>


<i><b>3.Bµi míi. a.Giíi thiƯu </b></i>


- GV g/thiệu tranh,ảnh về đề tài vờn hoa-công viên để HS nhn bit c b cc h.v,mu sc.


<i><b>b.Bài giảng</b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


06’


09’


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


- Gv giới thiệu tranh, ảnh và gợi ý để HS nhận biết:
+ Vẽ vờn hoa hoặc công viên là vẽ tranh phong cảnh,
với nhiều loại cây, hoa, .... có màu sc rc r.


- Gv gợi ý cho HS kể tên 1vài vờn hoa, công viên mà
các em biết.



- Giáo viên gợi ý HS tìm hiểu thêm các h.ả khác nhau
ở vờn hoa, công viên: Chuồng nuôi chim, thú quý
hiếm, đu quay, cầu trợt, tợng, nớc ...


<i><b>Hoạt động 2: Cách vẽ tranh v</b><b> ờn hoa- công viên</b></i>


- Giáo viên gợi ý để HS nhớ lại một góc vờn hoa ở nơi
cơng cộng hay ở nhà mình để vẽ tranh.


-Tranh vờn hoa,cơng viên có thể vẽ thêm ngời,chim
thú hoặc cảnh vật khác cho bức tranh thêm s động.
- Tìm các hình ảnh chính, hình ảnh phụ để vẽ.
- Vẽ màu tơi sáng và vẽ kín mt tranh.


+ HS quan sát tranh và
trả lời:


+

trờng, ở nhà cũng có
vờn hoa, cây cảnh với
nhiều loại hoa đẹp.
+ Công viên Lê - nin,
Thủ Lệ, Tây Hồ ở HNội,
công viên Đầm Sen, Suối
Tiên ở Thành phố Hồ Chí
Minh, .... hoặc cơng viên
ở địa phơng).


<b>* HS lµm viƯc theo nhãm</b>


(4 nhãm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

15’ <i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành:</b><b> </b></i>


<i>+ Yêu cầu:</i>


- V hỡnh vi phn giy ó chuẩn bị hoặc vở tập vẽ.
- Vẽ hình ảnh chính trớc và tìm các hình ảnh phụ cho
phù hợp nội dung.


- VÏ mµu theo ý thÝch.


GV.


<i><b>+ Bài tập: Vẽ tranh đề </b></i>
tài vờn hoa và vẽ màu
theo ý thích.


<i><b>03’ Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá</b></i>


- Giáo viên hớng dẫn HS nhận xét một số tranh (vẽ đúng đề tài, có bố cục và màu
sắc đẹp)


- GV yêu cầu HS tự tìm ra bài vẽ p.


<i><b>* Dặn dò: - Về nhà nên vẽ thêm tranh theo ý thích, vẽ vào khỉ giÊy t¬ h¬n.</b></i>


- Su tÇm tranh cđa thiÕu nhi.


<i> </i>



<i><b>Thø ngµy tháng năm 2010</b></i>
<b>Tuần 14 </b>


<b>Bµi 14: </b>

<i><b>VÏ trang trí</b></i>



<b> vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- HS nhn bit c cỏch sắp xếp bố cục một số hoạ tiết đơn giản vào trong h. vuông.
- Vẽ tiếp đợc hoạ tiết vào hình vng và vẽ màu theo ý thích.


- Bớc đầu cảm nhận đợc cách sắp xếp hoạ tiết cân đối trong hình vng.


<b>II/ Chn bÞ </b>


GV: - Chuẩn bị một vài đồ vật dạng hình vng có trang trí.


- Một số bài trang trí hình vuông- Chuẩn bị hình minh hoạ cách trang trí .
HS : - GiÊy vÏ hc vë tËp vÏ- Bót chì , tẩy, màu vẽ các loại.


<b>III/ Hot ng dy </b>–<b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>


<i><b>3.Bµi míi. a.Giíi thiƯu </b></i>
<i><b> b.Bài giảng</b></i>



<b>T.g</b> <b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


06’


09’


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


- Gv g.thiệu một số đồ vật dạng h.vuông và một vài bài
trang trí hình vng rồi gợi ý để HS nhận xét:


- Giáo viên gợi ý để HS nhận xét:


+ Hoạ tiết dùng để tr/trí thờng là hoa, lá, các con vật ...
+ Cách sắp xếp hoạ tiết trong hình vuụng.


* Hình mảng chính thờng ở giữa.


* Hình mảng phụ ở các góc, ở xung quanh.


* Hoạ tiết giống nhau vÏ b»ng nhau vµ vÏ cïng mµu ...


<i><b>Hoạt động 2: C/</b><b> vẽ hoạ tiết và vẽ màu vào h. vng:</b></i>


- Gv y/c HS xem hình 1 ở Vở tập vẽ 2 (nếu có) để nhận
ra các họa tiết cần vẽ tiếp ở giữa, ở các góc.


- u cầu HS nhìn hoạ tiết mẫu để vẽ cho đúng.
- Gợi ý HS cách vẽ màu:



- Gi¸o viên cho quan sát một số bài vẽ trang trí h×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15’ vng của lớp trớc để các em học tập cách vẽ.<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành:</b></i>


- Gv gợi ý HS cách vẽ tiếp h.tiết vào các mảng ở h.v.
- Giáo viên nhắc HS:


+ Không nên dùng quá nhiều màu (dùng 3 - 4 màu).
+ Màu nền đậm thì màu hoạ tiết nên sáng, nhạt-ngc lại.
- GV có thể vẽ to hình vuông có họa tiết vẽ tiếp (2 hoặc
3 bản) cho HS vẽ theo nhóm.


h.tiết


+ Có thĨ vÏ mµu nỊn
tr-íc, mµu h.tiÕt vÏsau.


<i><b> + Bµi tËp: </b></i>


-Vẽ tiếp hoạ tiết vào
hình vng và vẽ màu.
- HS tự tìm màu cho
mỗi hoạ tiết theo ýthích
03’ <i><b>Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- Giáo viên chọn một số bài hoàn chỉnh giới thiệu cho cả lớp cùng xem, nhận xét,
đánh giá cách vẽ họa tiết và vẽ màu- HS tìm ra bài v p theo cm nhn riờng.


<i><b>* Dặn dò: - Hoµn thµnh bµi tËp vÏ ë nhµ (nÕu ë líp HS vÏ cha xong).</b></i>



- Tìm các đồ vật có trang trí (khăn bàn, khăn vng, lọ hoa ..)- Q/sát các loại cốc.


<i><b>Thø ngµy tháng năm 2010</b></i>
<b>Tuần 14 </b>


<b>Bµi 15: </b>

<i><b>VÏ theo mẫu</b></i>


<b> Vẽ cái cốc</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh biết quan sát, so sánh, nhận xét hình dáng của các loại cốc.
- Biết cách vẽ và vẽ đợc cái cốc.


<b>II/ ChuÈn bÞ </b>


GV: - Chọn ít nhất ba cái cốc có hình dáng, màu sắc, chất liệu khác nhau để giới thiệu
và so sánh - Có thể tìm ảnh và một số bài vẽ về cái cốc của HS.


HS : - Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ- Bút chì, màu vÏ


<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiÓm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


- Gv g/thiệu 1 số cái cốc có h/dáng khác nhau để HS biết đợc đ2<sub>, màu sắc các loại cốc. </sub>



<i><b> b.Bµi gi¶ng</b></i>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


06’


09’


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


- Giáo viên giới thiệu mẫu (hình ảnh hay vật thật)
và gợi ý để HS nhận xét có nhiều loại cốc.


+ Loại có miệng và đáy bằng nhau.


+ Loại có đế, tây cầm.+ Trang trí khác nhau.
+ Làm bằng các chất liệu khác nhau: nhựa, thuỷ
tinh ...


- G/viên chỉ vào hình vẽ cái cốc để HS nhận thấy
hình dáng của nó đợc tạo bởi nét thẳng, nét cong.


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn cách vẽ cái cốc:</b></i>


- Giáo viên cho HS chọn một mẫu nào đó để vẽ:
- GV nhắc HS vẽ hình cái cốc vừa với phần giấy đã
chuẩn bị hoặc ở vở tập vẽ .


+ HS quan sát tranh-trả lời:
+ Loại cốc nào cũng có


miệng, thân đáy:


+ C¸c nhãm hái lÉn nhau
theo sù híng dÉn cđa GV.


<b>* HS lµm viƯc theo nhãm (4 </b>


nhãm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

15’


- GV yêu cầu HS quan sát mẫu và hình hớng dẫn
để nhận ra cách vẽ cái cốc, nên theo thứ tự sau:


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý</b><b> : TØ lƯ chiỊu cao cđa th©n, chiỊu ngang cđa </b></i>


miệng, đáy cốc.


- Gv cho HS xem một số cái cốc-gợi ý HS cách tr:
- Giáo viên gợi ý cho HS cách vẽ màu theo ý thích.
<i>Hoạt động 3: H ớng dẫn thực hành</i>


<i><b>+ Yêu cầu:</b></i>


- V hỡnh va vi phn giy quy nh.
- Trang trớ: v ho tit, v mu.


quá hay xô lệch về một bên.


+ Vẽ phác hình bao quát.
+ Vẽ miệng cèc.


+ Vẽ thân và đáy cốc.
- Vẽ tay cầm (nếu có).
-Tr2<sub> ở miệng, thân,gần đáy.</sub>


+ Trang trÝ tù do bằng các
hình hoa, lá ...


<i><b>+ Bài tập: Vẽ cái cèc vµ </b></i>


trang trí theo ý thích.
<i><b>03’ Hoạt động 2: Nhn xột,ỏnh giỏ.</b></i>


- Giáo viên gợi ý HS nhận xét:


+ Hình dáng cái cốc nào giống với mẫu hơn?+Cách trang trí(hoạ tiết và màu sắc).
- Giáo viên cho HS tự tìm ra bài vẽ mà mình thích.


<i><b>* Dặn dò: - Quan s¸t c¸c con vËt quen thuéc</b></i>


<i><b>Thø ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Tuần 16 </b>


<b>Bài 16: </b>

<i><b>Tập nặn tạo dáng tự do</b></i>



<b> Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật </b>


<b>I/ Mục tiêu</b>



- Hc sinh biết cách nặn, cách vẽ, cách xé dán con vật- u q các con vật có ích.
- Nặn hoặc vẽ, xé dán đợc một con vật theo cảm nhận ca mỡnh.


<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV: - Su tầm một số tranh, ảnh về các con vật có hình dáng, màu sắc khác nhau.
- Bài tập nặn một số các con vật của häc sinh


HS : - GiÊy vÏ hc Vë tËp vÏ 2.


- Đất nặn (đất sét hoặc đất dẻo có màu) hoặc bút chì, màu vẽ hay giấy màu, hồ dán,


<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiÓm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


<b>- GV bắt nhịp cho HS hát bài hát có liên quan đến con vật và yêu cầu HS gọi tên </b>
<i><b>các con vật trong các bài hát đó. b.Bài giảng</b></i>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


07’


08’


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>



- GVgiới thiệu h.ảnh các con vật và đặt câu hỏi :
+ Tên cỏc con vt.


+ Sự khác nhau về hình dáng và màu sắc ...


<i><b>Ví dụ</b><b> : </b><b> * Con mÌo gåm cã nh÷ng bé phËn chÝnh? </b></i>


* Em nhËn ra con voi, con mÌo nhê những đ2<sub> nào?</sub>


* Con mèo thờng có màu gì?


* Hình dáng của con vật khi đi, đứng, nằm, chạy..


<i><b>Hoạt động 2: Cách nặn, vẽ hoặc xé dán con vt:</b></i>


- Giáo viên hớng dẫn cách tiến hành nh sau:
<i>* Cách nặn: Có 2 cách nặn:</i>


+ Nặn các bộ phận rồi ghép, dính lại.


+ HS quan sát tranh - trả lời:
+ Con gà, vịt, trâu..


( cỏc em rừ hơn về đặc
điểm của các con vật).
(đầu, mình, chân, đuôi, ...).
(màu đen, màu vàng, ...).


<b>+ Thay đổi</b>



<b>* HS lµm viƯc theo nhãm (4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

15’


+ Từ thỏi đất, vuốt nặn thành hình dạng con vật
- Tạo dáng cho con vật: đi, đứng, chạy, ...


<i>* C¸ch vÏ:</i>


Chú ý vẽ hình dáng của con vật khi đi, đứng, chạy,
(có thể vẽ thêm con vật hoặc cảnh vật xung quanh)
<i>* Cách xé dán: SGV(Tr 124)</i>


<i>Hoạt động 3: H ớng dẫn thực hành: </i>
- GVgợi ý học sinh làm bài nh đã hớng dẫn:
+ Chọn con vật nào để làm bài tp.


+ Cách nặn, cách vẽ, xé dán.


Đầu, mình, chân, đuôi, tai, ..


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý</b><b> : Có thể nặn bằng đất1 </b></i>


mµu hay nhiỊu mµu.


- Vẽ hình vừa với phần giấy
đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ.


Vẽ h.chính trớc,h.phụ sau
-Vẽ màu theo ý thích.


<i>+ Bài tập: Vẽ hoặc xé dán </i>
con vật mà em yêu thích.
- Học sinh làm bài tự do.
03




<i><b>Hoạt động 2: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- Giáo viên thu một số bài đã hoàn thành và hớng dẫn học sinh nhận xét (bài tập
nặn, hoặc vẽ, xé dán) về:+ Hình dáng, đặc điểm con vật+ Màu sắc.


- Giáo viên cho học sinh chọn ra bài đẹp mà mình thích.


<i><b>* Dặn dị: - Quan sát các con vật và chú ý đến dáng đi, đứng, ... của chúng.</b></i>


- Vẽ hoặc xé dán con vật vào giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ.


<i><b>Thø ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Tuần 17 </b>


<b>Bài 17:</b>

<i><b>Thêng thøc mÜ tht</b></i>



<i><b>Xem tranh d©n gian Phó q, gà mái</b></i>


<i><b> (Tranh dân gian Đông Hồ) </b></i>
<b>I/ Mục tiêu</b>



- Học sinh tập nhận xét về màu sắc và hình ảnh trong tranh dân gian.
- Yêu thích tranh dân gian.


<b>II/ Chuẩn bị </b>


<i>GV: - Tranh Phú quý, gà mái (tranh to).</i>


- Su tầm thêm một số tranh dân gian có khổ to (lợn nái, chăn trân , gà đại cát, ...)


HS : - Su tầm tranh dân gian (in ở sách, báo, lịch, ...)- Su tầm các bài vẽ của các bạn năm
trớc.


<b>III/ Hot ng dy </b><b> hc </b>


<i><b>1.Tổ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


- GVg/thiÖu mét sè tranh d/gian và gợi ý HS nhận biết:+ Tên tranh


+ Các hình ảnh trong tranh.
+ Những màu chính trong tranh.
- Giáo viên tóm tắt:


+ Tranh dõn gian Đơng Hồ có từ lâu đời, thờng đợc treo vào dịp tết nên còn gọi là tranh
tết.


+ Tranh do các nghệ nhân làm Đông Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh sáng tác.


Nghệ nhân khắc hình vẽ (khắc bản nét, bản mảng màu) trên mặt gỗ rồi mới in màu bằng
phơng pháp thủ công (in bằng tay). Tranh dân gian đẹp ở bố cục (cách sắp xếp hình vẽ, ở
màu sắc và đờng nét).


<i><b> b.Bài giảng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

15 <i><b>Hoạt động 1: Xem tranh</b><b>* Tranh Phú quý:</b></i>


- GVcho HS xem tranh mẫu bộ ĐDDH và đặt câu hỏi:
+ Tranh có những hình ảnh nào ?


+ Hình ảnh chính trong bức tranh ?
+ Hình em bé đợc vẽ nh thế nào?


- GV gợi ý để HS thấy đợc những hình ảnh khác:
- Giáo viờn phõn tớch thờm:


+ Những hình ảnh trên gợi cho thấy em bé trong tranh
rất bụ bẫm, khoẻ mạnh.


+ Ngồi h.ảnh em bé, trong tranh cịn có h.ảnh nào?
+ Hình con vịt đợc vẽ nh thế nào?


+ Màu sắc của những hình ảnh này ?


<i>- Giỏo viên nhấn mạnh: Tranh Phú quý nói lên ớc </i>
vọng của ngời nông dân về cuộc sống: mong cho con
cái khỏe mạnh, gia đình no đủ, giàu sang, phú quý.


<i><b>* Tranh Gà mái (15 )</b></i>



- Giáo viên yêu cầu học sinh xem tranh và gợi ý:
+ Hình ¶nh nµo nỉi râ nhÊt trong tranh ?


+ Hình ảnh đàn gà đợc vẽ thế nào ? (Gà mẹ to, khoẻ,
vừa bắt đợc mồi cho con. Đàn gà con mỗi con một
dáng vẻ: con chạy, con đứng, con trên lng mẹ, ...)
+ Những màu nào có trong tranh ? (xanh, đỏ, vàng, da
cam, ...)


<i>- Giáo viên nhấn mạnh: Tranh Gà mái vẽ cảnh đàn gà </i>
con đang chạy quây quần quanh gà mẹ. Gà mẹ tìm
đ-ợc mồi cho con, thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đàn
con. Bức tranh nói lên sự yên vui của "gia đình" nhà
gà, cũng là mong muốn cuộc sống đầm ấm, no đủ của
ngời nông dân.


- Giáo viên hệ thống lại nội dung bài học và nhấn
mạnh vẻ đẹp của tranh dân gian chính là ở đờng nét,
hình vẽ, màu sắc và cách lựa chọn đề tài thể hiện.
Muốn hiểu nội dung bức tranh, các em cần quan sát
và trả lời các câu hỏi, đồng thi nờu lờn nhn xột ca
mỡnh.


+HS q/sát tranh-trả lời
(Em bé và con vịt).
(em bé)


(Nét mặt, màu, ...)



(vũng c, vịng tay, phía
trớc ngực mặc một chiếc
yếm đẹp, ...)


(con vịt, hoa sen, chữ, ...)
(Con vịt to béo, đang vơn
cổ lên).


(Mu m bụng sen
cỏnh v m vịt, màu
xanh ở lá sen, lơng vịt;…


<b>* HS lµm viƯc theo nhãm</b>


(4 nhãm)


(Gà mẹ và đàn gà con).


+ C¸c nhãm hái lÉn nhau
theo sù híng dÉn cđa
GV.


<i><b>Hoạt động 2: Nhn xột,ỏnh giỏ.</b></i>


- Giáo viên nhận xét chung tiết học, khen ngợi học sinh tích cực phát biểu.


<i><b>* Dặn dò: </b></i>


<i><b> - Về nhà su tầm thêm tranh dân gian.</b></i>



- Su tÇm tranh thiÕu nhi.


______________________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bµi 18: </b>

<i><b>VÏ trang trÝ</b></i>



<b> Vẽ màu vào hình có sẵn</b>


<i><b> (Hình Gà mái - phỏng theo tranh dân gian Đông Hồ)</b></i>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Học sinh hiểu biết thêm về tranh d©n gian ViƯt Nam.


- Biết vẽ màu vào hình có sẵn- Nhận biết vẻ đẹp và u thích tranh dõn gian.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


<i>GV:- Tranh dân gian Gà mái. - Một số bài vẽ màu của học sinh năm tríc.</i>


- Mét vµi bức tranh d/gian nh: Gà trống, chăn trâu,(nếu là tranh in trên giấy dó càng
<i>tốt)- Phóng to hình vẽ Gà mái (cha vẽ màu)- Màu vẽ. </i>


HS : - Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ- Màu vẽ, bút dạ, chì màu, sáp màu.


<b>III/ Hot ng dy </b><b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>



<i><b> - Giáo viên giới thiệu một số tranh dân gian để các em nhận biết đợc thế nào là tranh </b></i>


dân gian và nhận biết đợc cách vẽ màu tranh dân gian.


<i><b> b.Bài giảng</b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


15


15


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


- Giáo viên cho học sinh xem hình vẽ nét Gà mái
(vẽ bằng nét đen) để các em nhận ra:


- Hình vẽ có gà mẹ và nhiều gà con.
- Gà mẹ to ở giữa, vừa bắt c con mi.


-

Gà con quây quần x/quanh gà mẹ với nhiỊu d¸ng..


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn cách vẽ màu:</b></i>


- GVgợi ý để HS nhớ lại màu của con gà nh: màu
nâu, màu vàng, màu trắng, màu hoa mơ, màu đen,
- Học sinh tự chọn màu rồi vẽ theo ý thớch.


- Có thể vẽ màu nền hoặc không.



- Giáo viên cho học sinh xem một vài bài vẽ màu
khác nhau của học sinh năm trớc.


<i>- GV có thể phóng to hình Gà mái (2 - 3 bản) cho: </i>


<i><b>Hot động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành:</b><b> </b></i>


-GVgợi ý HS tìm màu khác nhau để vẽ sao cho đẹp
- HS vẽ màu theo ý thích và trí tởng tợng.


+ HS quan s¸t tranh và trả
lời:


<b>* HS làm việc theo nhóm (4 </b>


nhãm)


+ C¸c nhãm hái lÉn nhau
theo sù híng dÉn cđa GV.
+ Häc sinh vÏ theo nhãm.
<i><b>+ Bµi tËp: Vẽ màu vào hình</b></i>
có sẵn (Tr.23Vở tập vẽ 2).


<i><b>Hot ng 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- Giáo viên cùng học sinh chọn một số bài vẽ đẹp và gợi ý các em nhận xét:
+ Em có nhận xét gì về các bài vẽ màu của các bạn?+ Theo em, bài nào đẹp?
+ Vì sao em thích bài v mu ú? v.v..



- Giáo viên bổ sung nhận xét của học sinh về:
+ Cách vẽ màu (ít ra ngoài hình)


+ Màu tơi sáng, nổi hình các con gà.


<i><b>* Dặn dò: - Su tầm tranh dân gian (in ở sách báo, tạp chí).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tuần 19 </b>


<b>Bài 19: </b>

<i><b>Vẽ tranh</b></i>



<b> Đề tài Sân trờng em giờ ra chơi</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh bit quan sát các hoạt động trong giờ ra chơi ở sân trờng.


<i>- Biết cách vẽ tranh đề tài Sân trờng em giờ ra chơi- </i>Vẽ đợc tranh theo cảm nhận riêng.


<b>II/ ChuÈn bÞ </b>


GV: - Su tầm tranh, ảnh về hoạt động vui chơi của học sinh ở sân trờng.
- Bài vẽ của học sinh năm trớc.


HS : - Su tầm tranh,ảnh về h/động vui chơi của HS.Vở tập vẽ 2 - Bút chì, màu vẽ, tẩy.


<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiÓm tra sÜ sè líp.



<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


- GV g/thiệu tr/ảnh có n/dung sân trờng giờ ra chơi để HS nhận biết đợc cách sp xp..


<i><b> b.Bài giảng</b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


15


15


<i><b>Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài.</b></i>


- GV dùng tranh, ảnh giới thiệu để HS nhận biết:
+ Sự nhộn nhịp của sân trờng trong giờ chơi
+ Các hoạt động của học sinh trong giờ chơi nh:
* Nhảy dây. Đá cầu Xem báo Múa, hát.Chơi bi ...
+ Quang cảnh sân trờng có ?


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn cách vẽ tranh:</b></i>


- Giáo viên gợi ý HS tìm, chọn nội dung vẽ tranh:
+ Vẽ về hoạt động nào?


+ H.dáng khác nhau của HS trong các h.động……
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách vẽ:


+ VÏ h×nh chÝnh tríc sao cho râ néi dung.



+ Vẽ các hình phụ sau để cho bài vẽ thêm s.động.
+ Vẽ màu:


- GV cho xem một số bài vẽ tranh đề tài để các em
học tập cách sắp xếp bố cục, hình vẽ và vẽ màu.


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành:</b><b> </b></i>


-GV gỵi ý HS vÏ, tËp trung vào: +Tìm chọn n/dung
+ Vẽ thêm hình gì cho rõ nội dung hơn.


+ Cách vẽ màu


+ HS quan sát tranh và trả
lời:


* Cây


* Bồn hoa, cây cảnh.


* Vờn sinh vật, .. với nhiều
màu sắc khác nhau.


<b>* HS làm việc theo nhóm.</b>


-

sân trờng.


* Vẽ màu tơi sáng, có màu
đậm, màu nhạt.



* Nên vẽ màu kín hình và
nền


<i><b>+ Bi tp: V tranh ti </b></i>
sõn trờng em giờ ra chơi và
vẽ màu theo ý thích.


- Häc sinh tù do lµm bµi.




<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- GV chọn và giới thiệu một số bài vẽ đã hoàn thành, gợi ý học sinh nhận xét về:
+ Nội dung (rõ hay cha rõ đề tài)?+Hình vẽ có thể hiện đợc các h/động không?
+ Màu sắc của tranh.


- GV tóm tắt và yêu cầu học sinh tự xếp loại các bài vẽ theo cảm nhận riêng:
+ Bài nào đẹp? + Bài nào cha đẹp.Vì sao?


<i><b>* Dặn dò: - Hoàn thành bài vẽ ë nhµ (nÕu ë líp häc sinh vÏ cha xong).</b></i>


- Quan s¸t c¸i túi xách (hình dáng, các bộ phận, màu sắc và cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 20: </b>

<i><b>Vẽ theo mẫu</b></i>


<b>Vẽ cái túi xách</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh nhn bit c đặc điểm của một vài loại túi xách.


- Biết cách vẽ cái túi xách- Vẽ đợc cái túi xách theo mu.


<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV: - Su tầm một số túi xách có hình dáng, trang trí khác nhau (túi thật và ảnh).
- Hình minh hoạ hớng dẫn cách vẽ- Một vài bài vÏ c¸i tói x¸ch cđa häc sinh.
HS : - Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ- Bút chì, tẩy, màu vÏ.


<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiÓm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


Giáo viên giới thiệu các loại túi sách để các em nhận biết đợc đặc điểm, hình dáng, màu
sắc và cách trang trí của các loại túi sỏch ú.


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


15


15


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


- GV cho HS xem 1 vài cái túi xách, gợi ý:
+ Túi xách có hình dáng khác nhau.



+ Trang trí và màu sắc phong phú.
+ Các bộ phận của cái túi x¸ch.


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn cách vẽ cái túi xách</b><b> : </b></i>


- GV chọn 1 cái túi xách,treo bảng vừa tầm mắt.
- Vẽ phác lên bảng một số hình vẽ có bố cục to,
nhỏ, vừa phải để học sinh thấy hình cái túi xách
vẽ vào phần giấy nh thế nào là vừa.


- Giáo viên gợi ý để học sinh nhận ra cách vẽ:
- Giáo viên gợi ý học sinh cách trang trí.


-Gv cho xem một số hình vẽ túi xách có trang trí
của lớp trớc để các em học cách vẽ, cách tr/trí.


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành:</b><b> </b></i>


- Gi¸o viên hớng dẫn học sinh thực hành:
+ Quan sát túi x¸ch tríc khi vÏ.


+ Vẽ hình túi xách vừa với phần giấy quy định.
+ Trang trí và vẽ màu vào túi sách cho đẹp hơn.
- Bài này có nhiều cách thể hiện:


+ Vẽ trên bảng: 3 đến 4 học sinh.


+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ Để học sinh nhận biết:


+ Túi xách có h/dáng k/nhau.
+ Trang trí và màu sắc ph2<sub>.</sub>


+ Các bộ phận của cái túi
xách.


<b>* HS làm việc theo nhóm.</b>


+ Phác nét phần chính cđa c¸i
tói x¸ch. tay x¸ch(quai x¸ch)
+ VÏ tay x¸ch.


+ Vẽ nét đáy túi.


<b>* H/s cã thÓ tr/trÝ theo ý thÝch.</b>


+ Tr/trí kín mặt túi bằng hình
hoa, lá, quả,chim thú,ph/ cảnh
+ Trang trí đờng diềm.


+ VÏ mµu tù do


<i><b>+ B/t:VÏ và trang trí cái túi </b></i>
xách, vẽ màu theo ý thÝch.


+ Vẽ cá nhân: Học sinh nhìn
cái túi xách và vẽ vào phần
giấy quy định.


<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>



Giáo viên thu một số bài đã hoàn thành và gợi ý học sinh nhận xét bài tập.
- GV cho HS tự xếp loại: bài p, cha p


- Giáo viên nhận xét chung tiết học.


<i><b>* Dặn dò: </b></i>


- Hon thnh bi v cỏi xỏch vo phần giấy đã chuẩn bị (hs làm việc theo nhóm).
- Quan sát dáng đi, đứng, chạy, của bạn để chuẩn bị cho bài 21- Chuẩn bị đất nặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tuần 21 </b>


<b>Bài 21: </b>

<i><b>Tập nặn tạo dáng tự do</b></i>



<b> Nặn hoặc vẽ hình dáng ngời đơn giản</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hs tập quan sát, nhận biết các bộ phận chính của con ngời (đầu, mình, chân, tay).
- Biết cách nặn hoặc vẽ dáng ngời- Nặn hoặc vẽ đợc dáng ngời.


<b>II/ ChuÈn bÞ </b>


GV: - Chuẩn bị ảnh các hình dáng ngời- Tranh vẽ ngời của học sinh- Đất nặn.
- Hình hớng dẫn cách vẽ ở bộ ĐDDH- ảnh hoặc các bài tập nặn ngêi cña häc sinh.
HS : - GiÊy vÏ hoặc Vở tập vẽ- Đất nặn- Bút chì, màu vẽ.


<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiÓm tra sÜ sè líp.



<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


GVg/thiệu tranh, ảnh các h.dáng ngời để HS nhận biết đợc h/dáng,t thế đ2<sub> của ngời.</sub>


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


15


15


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


- Giáo viên giới thiệu một số hình ảnh và gợi ý:
- Giáo viên chỉ trên tranh, ảnh các hình dáng ngời
+ Đứng nghiêm; ng v gi tay...


+ Đi: tay, chân thế nào?


+ Chy: tay, chân, mình, đầu ra sao?
- Giáo viên tóm tắt: khi đứng, đi, chạy, ..


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn cách nặn, cách vẽ:</b></i>
<i><b>* Cách nặn: - GV dùng đất hớng dẫn HS nn: </b></i>


Đầu.Mình.Tay, chân.



- Ghộp, dớnh cỏc b phn thnh hỡnh ngời.
- GV tạo dáng ngời đứng,đI,ngồi,chạy, nhảy, ..


<i><b>* C¸ch vÏ:- G/viên vẽ phác hình ngời lên bảng: </b></i>


u, mỡnh, tay,chõn thành các dáng:Đứng,đi,chạy,.
- GV vẽ thêm một số chi tiết phù hợp với các dáng
cho các hoạt động cụ thể nh: Đá bóng; Nhảy dây.


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ng dn thc hnh:</b><b> </b></i>


- Giáo viên híng dÉn häc sinh thùc hµnh:


<i><b>* Nặn:- Giúp học sinh tạo bố cục cho một đề tài.</b></i>
<i><b>* Vẽ:- HS vẽ một vài dáng ngời vào phần giấy đã </b></i>


chuÈn bÞ hoặc vở tập vẽ.
+ Vẽ hình vừa với phần giấy.


+ HS quan sát tranh- trả lời:
+ Đầu; Mình; Chân, tay.
+ Để học sinh nhận ra các
dáng của ngời hoạt động (t
thế của các bộ phận).


+ Các bộ phận (đầu, mình,
chân, tay)của ngời thay đổi
để phù hợp với t thế hđộng.


<b>* HS lµm viƯc theo nhãm </b>



+ Các nhóm hỏi lẫn nhau
theo sự hớng dẫn của GV.
+ Học sinh xem một số sản
phẩm nặn, bài vẽ của lớp
tr-ớc để các em học tập cách
nặn, cách vẽ.


<i><b>+ Bài tập: Nặn hoặc vẽ hình</b></i>
dáng ngi n gin.


+ HS nặn dáng ngời theo ý.
+ Nặn thêm hình phụ:cây,...,
- H/sinh làm việc theo nhóm
+ Vẽ 1.2 h/ngêi kh¸c nhau.


<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- GV yêu cầu HS nhận xét bài tập về:+ Hình dáng.+ Cách sắp xếp và màu sắc.
- Giáo viên tóm tắt, bổ sung và nhận xét, khen ngợi học sinh có bài tập đẹp.
- Động viên học sinh, thu bài tập nặn hoặc bài vẽ đẹp.


<i><b>* Dặn dò: </b></i>


<i><b> - Hoàn thành bài tập nặn hoặc bài vÏ ë nhµ (nÕu ë líp cha xong).</b></i>


- Xem lại các bài vẽ màu vào đờng diềm, hình vng đã su tầm.





</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TuÇn 22 </b>


<b>Bµi: 22: </b>

<i><b>VÏ trang trÝ</b></i>



<b> Trang trí đờng diềm</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Học sinh nhận biết đờng diềm và cách sử dụng đờng diềm để trang trí.


- Biết cách trang trí đờng diềm đ.giản- Tr/trí đợc đờng diềm và vẽ màu theo ý thích.


<b>II/ Chn bÞ </b>


GV: - Chuẩn bị một số đồ vật có trang trí đờng diềm (giấy khen, đĩa, khăn áo, ...).
- Hình minh họa cách vẽ đờng diềm- Một số đờng diềm của học sinh năm trớc.
HS : - Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ- Bút chì, màu vẽ, thớc kẻ.


<b> III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


GV g/thiệu một số hình trang trí cơ bản và ứng dụng để HS nhận biết đợc sự khác nhau.


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



15


15


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b></i>


- GV g/thiệu một vài đồ vật,ảnh có tr2<sub> đ/diềm, gợi ý:</sub>


- Giáo viên gợi ý học sinh tìm thêm các đồ vật có
trang trí đờng diềm (ở cổ áo, tà áo, ở đĩa, ...)


- GV chỉ ra ở một số đồ vật để HS thấy đợc sự phong
phú của đờng diềm (ở giấy khen, ở lọ hoa,..)


+ H.tiÕt ë ®.diỊm thờng là h.hoa, lá, quả, chim, thú,


<i><b>Hot ng 2: H</b><b> ớng dẫn cách tr/trí đ</b><b> ờng diềm:</b></i>


- Giáo viên giới thiệu hình hớng dẫn:
+ Có nhiều họa tiết để trang trí đờng diềm.


+ Họa tiết giống nhau ở đờng diềm cần vẽ = nhau.
+ H.tiết đợc s/xếp nhắc lại, xen kẽ nối tiếp nhau.
- GV y/cầu hs chỉ ra c/vẽ hình chiếc lá, hoa ở bộ
ĐDDH.


- GV tóm tắt: Muốn tr/trí đờng diềm đẹp cần kẻ hai
đờng thẳng = nhau và cách đều nhau (song song),
sau đó chia các khoảng (ô) đều nhau để vẽ họa tiết.
- Giáo viên chỉ ra cách vẽ màu ở đờng diềm



- Giáo viên cho xem một số bài trang trí đờng diềm
của lớp trớc để các em học tập cách trang trí.


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành</b></i>


<i><b> + Bài tập: - Vẽ trang trí đờng diềm theo ý thích.</b></i>


- Häc sinh lµm bµi.


+ HS quan sát tranh, nhận
xét để nhận ra:


+ Đờng diềm dùng để
trang trí cho nhiều đồ vật.
+ Trang trí đờng diềm làm
cho mọi vật thêm đẹp.
+ Màu sắc phong phú.


<b>* HS lµm viƯc theo nhãm </b>


+ Nhận ra cách trang trí
đờng diềm:


+ Häa tiÕt gièng nhau
th-êng vÏ cïng mét mµu
+ Mµu ở họa tiết cần khác
màu ở nền.


<i><b>Hot ng 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>



- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét một số bài về: +Vẽ hình.
+Vẽ màu
+ Học sinh tự xp loi bi p.


<i><b>* Dặn dò: </b></i>


<i><b> - Tìm đờng diềm trang trí ở các đồ vật.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tuần 23 </b>


<b>Bài 23: </b>

<i><b>Vẽ tranh</b></i>



<b> Đề tài về mẹ hoặc cô giáo</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh hiu c ni dung ờ tài về mẹ hoặc cô giáo.


- Biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về mẹ hoặc cô giáo- Thêm yêu q mẹ và cơ giáo.


<b>II/ Chn bÞ </b>


GV: - Su tầm một số tranh, ảnh về mẹ và cô giáo (tranh chân dung, tranh sinh họat, ...)
- Hình minh häa híng dÉn c¸ch vÏ tranh.


- Tranh vÏ vỊ mẹ và cô giáo của học sinh năm trớc.


HS : - Su tầm tranh vẽ về mẹ và cô giáo.- Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ- Bút chì, tẩy, mµu vÏ.


<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>



<i><b>1.Tỉ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiÓm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


GV g.thiệu tranh ảnh đề tài về mẹ và cô giáo để các HS biết, hiểu đợc về n.dung đề tài.


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của học sinh</b>


15


15


<i><b>Hoạt động 1: Tìm,chọn nội dung</b></i>


- Giáo viên gợi ý học sinh kể về mẹ và cô giáo.
- GV cho HS xem tranh, ảnh và gợi ý, dẫn dắt các
em tiếp cận đề tài qua các câu hỏi:


+ Những bức tranh này vẽ về nội dung gì?
+ Hình ¶nh chÝnh trong tranh lµ ai?


+ Em thÝch bøc tranh nào nất?
- Giáo viên nhấn mạnh:


<i><b>Hot ng 2: C</b><b> ách vẽ tranh về mẹ họăc cô giáo:</b></i>



- Giáo viên nêu yêu cầu để học sinh nhận biết:
+ Nhớ lại hình ảnh mẹ, cơ giáo với các đặc điểm:
+ Nhớ lại những công việc mẹ và cô giáo thờng
làm (đọc sách, tới rau, bế em bé, cho gà ăn, ...)
+ Tranh vẽ hình ảnh mẹ hoặc cơ giáo là chính,….
+ Chọn màu theo ý thích để vẽ. Nên vẽ kín tranh…


<i><b>Chú ý: Giáo viên hớng dẫn bảng các bớc vẽ.</b></i>
<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành:</b><b> </b></i>


- Giáo viên giúp học sinh tìm ra cách thể hiện:
+ Vẽ chân dung cần mơ tả đợc những đặc điểm
chính. (Khn mặt, tóc, mắt, mũi, miệng, ...).
+ Vẽ mẹ đang làm cơng việc nào đó thì phải chọn
hình ảnh chính và các hình ảnh phụ.


- GV gợi ý chọn nội dung và cách vẽ đơn giản…..


+ HS quan s¸t tranh và trả
lời:


<b> Mẹ và cô giáo là nh÷ng </b>


ng-ời thân rất gần gũi với chúng
ta. Em hãy nhớ lại hình ảnh
mẹ và cơ giáo để vẽ 1 bc
tranh p.


+ Khuôn mặt, màu da, tóc, ..
màu sắc, kiểu dáng quần áo


mà mẹ hoặc cô giáo thờng
mặc.


+ Có màu đậm, màu nhạt.


<i><b>+ Bài tập: * Yêu cầu:</b></i>


- Chọn và sắp xếp hình ảnh
về mẹ hoặc cơ giáo cho cân
đối với phần giấy quy định.
Vẽ màu có đậm, có nhạt làm
nổi rõ đợc trọng tâm.


<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- Giáo viên gợi ý nhận xét, chọn các bài vẽ đẹp. - Nhận xét chung tiết học.
- Giáo viên có thể nêu lên một số tranh đẹp để động viên, khích lệ học sinh.


<i><b>* Dặn dò: - Hoàn thành bµi vÏ (nÕu vÏ cha xong).</b></i>


- Q/s¸t c¸c con vËt quen thuéc


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Thø ngµy tháng năm 2011</b></i>
<b>Tuần 24 </b>


<b>Bài 24: </b>

<i><b>Vẽ theo mẫu</b></i>


<b> VÏ con vËt </b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Học sinh nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm một số con vật quen thuộc.


- Biết cách vẽ con vật- Vẽ đợc con vật theo ý thích.


<b>II/ Chn bÞ </b>


GV: - ¶nh mét sè con vËt (con voi, tr©u, mÌo, thá, ...) - Tranh vÏ c¸c con vËt cđa häa sÜ.
- Bài vẽ các con vật của học sinh- Hình minh hoạ hớng dẫn cách vẽ.


HS : - Tranh, ảnh các con vật- Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ- Bút chì, màu vẽ.


<b>III/ Hot ng dy </b><b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


GV g/thiệu tranh, ảnh các con vật để HS biết đợc đặc điểm, màu sắc của các con vật đó


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của học sinh</b>


15


15


<i><b>Hoạt động 1: Quan sỏt, nhn xột</b></i>


- GV yêu cầu HS kể một sè con vËt quen thc:
- GVg/thiƯu h/¶nh mét sè con vật và gợi ý:


+ Tên con vật.


+ Các bé phËn chÝnh cña con vËt.


- Gợi ý để học sinh nhận ra đặc điểm của một số
con vật (hình dáng, màu sắc):


<i>Hoạt động 2: H ớng dẫn cách vẽ con vật :</i>


- GV g/thiệu h.m.họa để học sinh nhận ra cách vẽ:
- Giáo viên có thể vẽ phác lên bảng một vài hình
các con vật cho học sinh quan sát.


<i>Hoạt động 3: H ng dn thc hnh: </i>


- Giáo viên cho học sinh xem một số bài vẽ các
con vật của thiếu nhi hoặc tranh dân gian (con voi,
con trâu, con lợn, ...).


- Hc sinh v con vt theo ý thích vào phần giấy đã
chuẩn bị hoặc ở v tp v.


- Giáo viên gợi ý học sinh:


- Giỏo viên gợi ý để học sinh vẽ màu theo ý thích.


+ HS quan sát tranh, trả lời:
(con mèo, chó, gà, ...).
+ để học sinh nhận biết:
+ Con trâu: thân di, u cú


sng, ...


+ Con voi: thân to,đầu cóvòi
+ Con thỏ: thân nhỏ, tai dài..


<b>* HS làm việc theo nhãm (4 </b>


nhãm)


+ VÏ bé phËn lín tríc, bé
phËn nhá sau.


+ Vẽ chi tiết cho đúng, rõ
đặc điểm của con vật.


<i>+ Bµi tËp: VÏ con vËt vµ vÏ </i>
mµu theo ý thÝch.


+ Chọn con vật định vẽ.
+ Vẽ hình vừa với phần giấy
+ Vẽ các bộ phận lớn.


+ Vẽ các bộ phận khác. Chú
ý đặc điểm và dáng của con
vật.


<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- Giáo viên gợi ý học sinh cách nhận xét và tìm bài vẽ đẹp theo cảm nhận riêng.
- Giáo viên bổ sung và chỉ ra các bài vẽ đẹp (hình vẽ vừa phải, rõ đặc điểm, có


thêm hình ảnh phụ, ...)


<i><b>* Dặn dị: - Quan sát, nhận xét các con vật (hình dáng, đặc điểm, màu sắc).</b></i>


- Su tầm tranh, ảnh về các con vËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Thø ngày tháng năm 2011</b></i>
<b>Tuần 25 </b>


<b>Bµi 25: </b>

<i><b>VÏ trang trÝ</b></i>



<b> tập vẽ họa tiết dạng hình vuông, hình tròn </b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh nhn bit c ha tiết dạng hình vng, hình trịn- Biết cách vẽ họa tiết.
- Vẽ đợc họa tiết và vẽ màu theo ý thích.


<b>II/ Chn bÞ </b>


GV: - VÏ to họa tiết dạng hình vuông, hình tròn (nếu có điều kiÖn).


- Mét sè bài vẽ của h/s năm trớc- Su tầm thêm họa tiết dạng h.vuông, hình tròn .
HS : - Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ- Bút chì, màu vẽ.


<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiÓm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>


<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


GV g/thiệu một số h.tiết dạng h.vng, h.trịn để HS nhận biết rõ hơn thế nào là h.tiết tr2


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


15


15


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


- Gv g/thiệu một số h.tiết-gợi ý để h/s nhận thấy:
+ Họa tiết là hình vẽ để trang trí (ở đĩa,bát: ở áo,...)
+ H/tiết tr/trí rất phong phú về h/dáng và màu sắc.
- GV gợi ý cho HS nh/xét h/tiết dạng h.vng, h.tr.
- GV cho HS xem hình h/dẫn và gợi ý HS nh/ xét:
+ Hai họa tiết có dạng hình vng.


+ Hai häa tiÕt kh¸c nhau vỊ hình và màu.
+ Hai họa tiết có dạng hình tròn.


+ Hai họa tiết cũng khác nhau về hình và màu.


<i><b>Hoạt động 2: Cách vẽ h.tiết dạng h.vng,h. </b></i>
<i><b>trịn</b></i>


- Gi¸o viên hớng dẫn học sinh cách vẽ:



- Giáo viên vẽ lên bảng thêm một vài họa tiết.
- Gợi ý học sinh cách vẽ màu:


+ Hình giống nhau vẽ cùng một mµu cïng .
+ Cã thĨ vÏ hai mµu xen kÏ mµu ë mét häa tiÕt.


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành:</b><b> </b></i>


Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập thực hành:
Chú ý vẽ màu của cả túi, quai xách hoặc dây đeo.
+ Vẽ họa tiết vào hình vuông và vẽ màu tùy ý.
+ Có thể tìm họa tiết khác với hình híng dÉn.
+ VÏ häa tiÕt ë líp, mét häa tiÕt ở nhà (tùy chọn)
- Giáo viên giúp học sinh làm bài:


- Giáo viên vẽ ba hình lên bảng và cho học sinh vẽ.


+ HS quan sát tranh và trả
lời:


* Họa tiết dạng hình tam
giác.


* Họa tiết dạng hình bầu
dục.


* Họa tiết dạng hình vuông.
* Họa tiết dạng hình tròn, ...



<b>* HS làm việc theo nhóm.</b>


+ Vẽ hình vuông, hình tròn
(to, nhỏ tùy ý).


+ K cỏc ng trục chia
hình ra nhiều phần b…
+ Có thể vẽ đợc nhiều họa
tiết khác nhau ở hình...
<i><b>+ Bài tập: Vẽ hoạ tiết vào </b></i>
hình túi xách và hình vng
sau đó vẽ màu theo ý thích.
+ Tìm h.tiết.+ Cách vẽ (nhìn
trục vẽ cho đều)+ Vẽ màu.
+ Vẽ họa tiết dạng hình trịn
vào cái túi và vẽ màu theo ý
thích.


<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét một số bài và tìm ra bài vẽ đẹp theo ý thích.
- Giáo viên bổ sung và chỉ ra một vài bài đẹp về hình, về màu.


<i><b>* Dặn dò: - Làm bài ở nhà- Tìm xem thêm các họa tiết khác.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Thứ ngµy tháng năm 2011</b></i>
<b>Tuần 26 </b>


<b>Bµi 26:</b>

<i><b>VÏ tranh</b></i>




<i><b> Đề tài con vật (vật nuôi)</b></i>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh nhn bit c im hình dáng các con vật ni quen thuộc.
- Biết cách vẽ con vật- Vẽ đợc con vạt theo ý thích.


<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV: - Tranh, ảnh một số con vật (vật nuôi) quen thuộc.


- Hình minh họa hớng dẫn cách vẽ tranh- Một vài bài vẽ các con vật cđa häc sinh.
HS : - Tranh, ¶nh mét sè con vËt- GiÊy vÏ hc Vë tËp vÏ (nÕu cã) - Bút chì, màu vẽ.


<b>III/ Hot ng dy </b>–<b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


GV g/thiệu tranh,ảnh đề tài các con vật (vật nuôi) để các em nhận biết đợc đặc điểm,
hình dáng của các con vật.


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


15



15


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


-Gv g/thiệu tranh,ảnh một số con vật quen thuộc và
gợi ý h/sinh nhận biết:


- Giáo viên cho học sinh tìm thêm một vài con vật
quen biết: con mèo, con hơu, con bß, ...


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn cách vẽ con vật:</b></i>


- G/v g/thiệu h.m.họa h/dẫn để HS thấy cách vẽ:
+Vẽ hình các bộ phận lớn con vật trớc:mình, đầu.
+ Vẽ các bộ phận nhỏ sau: chân, đuôi, tai ...
+ Vẽ con vật ở các dáng khác nhau: đi, chạy ...
+ Có thể vẽ thêm hình ảnh khác cho tranh sinh
động hơn.


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành</b></i>


- Gv cho HS xem mét sè tranh và hình con vật.
- Giáo viên giúp học sinh:


+ Vẽ hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vtv.
+ Tìm dáng khác nhau của con vật.


+ Tìm đợc đặc điểm của con vật.


+ Vẽ thêm các hình ảnh khác cho bố cục chặt chẽ,


tranh sinh động hơn.


+ HS quan sát tranh và trả
lời:


:+Tên con vật. H/dáng các
bộ phận chính của con vật.
+ Đặc điểm và màu sắc.


<b>* HS làm việc theo nhóm.</b>


+ Các nhóm hỏi lÉn nhau
theo sù híng dÉn cđa GV.
* VÏ thªm con vËt nữa có
dáng khác.


*Vẽ thêm cảnh (cây, nhà,
núi, sông ...)


+ Vẽ màu theo ý thích. Nên
vẽ màu kín mặt tranh và có
màu đậm, màu nhạt.


<i>+ Bài tập: Vẽ con vËt mµ em</i>
thÝch.


- Häc sinh lµm bµi theo ý
thÝch.


<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>



- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhận xét một số tranh đã hồn thành về:


+ Hình vẽ (vừa với phần giấy).+ Dáng con vật (thể hiện hoạt ng i, chy ...)
+ Cỏc hỡnh nh ph


- Giáo viên bổ sung và yêu cầu học sinh tự xếp loại tranh theo ý thÝch.


<i><b>* Dặn dò: - Quan sát các con vật (chú ý đ/điểm và các dáng h/động của chúng)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Thø ngµy th¸ng năm 2011</b></i>
<b>Tuần 27 </b>


<b>Bài 27: </b>

<i><b>Vẽ theo mẫu</b></i>


<b>Vẽ cặp sách học sinh</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm của cái cặp.


- Biết cách vẽ và vẽ đợc cái cặp sách- Có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập.


<b>II/ ChuÈn bÞ </b>


GV: - ChuÈn bÞ mét vài cặp sách có hình dáng và trang trí khác nhau.
- Hình minh họa cách vẽ (vẽ ra giấy hoặc vẽ lên bảng).


- Một số bài vẽ cái cặp sách của học sinh năm trớc.


HS : - Cái cặp sách- Bút chì, màu vẽ- Giấy vẽ hoặc Vở tËp vÏ líp 2.



<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<i><b>1.Tỉ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


Gv g/thiệu 1 số cặp sách khác nhau để HS biết đợc đ/điểm, h/dáng và m/sắc của 1s .


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


15


15


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xột</b></i>


-Giáo viên giới thiệu một vài cái cặp sách khác nhau
và gợi ý cho học sinh nhận biết:


+ Cú nhiu loại cặp sách, mỗi loại có hình dáng
khác nhau (h.chữ nhật nằm, hình chữ nhật đứng, ...).
+ Các bộ phận của cặp sách có:


+ Tr/trÝ kh¸c nhau vỊ


- GV cho HS chọn cái cặp sách mà mình thích đểvẽ:



<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn cách vẽ cái cặp sách</b></i>


- Gv g/thiệu mẫu, kết hợp với h.m.họa đã ch/bị để
gợi ý h/s cách v:


- Gv nhắc học sinh: Mẫu vẽ có thể khác nhau về
hình, về màu nhng cách vẽ tiến hành nh nhau.


- Gv yêu cầu một vài h/s nhận xét về hình dáng màu
sắc, họa tiết trang trí của cái cặp mẫu.


- Gv phỏc lờn bng 1 vài hình vẽ cái cặp đúng, sai….


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành:</b><b> </b></i>


- Giáo viên cho học sinh xem một số bài vẽ cái cặp
sách của lớp trớc.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài:
+ Cả lớp vẽ một mẫu.


+ Vẽ theo nhóm (2,3,4 nhóm).


- Giáo viên gợi ý học sinh vÏ theo híng dÉn.


+ HS quan s¸t tranh và trả
lời:


+ Thân, nắp, quai, dây đeo
+ H/tiết, m/sắc. H.tiết có


thể là: hoa lá, con vật, ...


<b>* HS làm việc theo nhóm .</b>


+ Vẽ hình cái cặp cho vừa
với phần giấy (không to
hay nhỏ quá).


+ Tìm phần nắp, quai ...
+ Vẽ nét chi tiết cho giống
cái cặp mẫu.


+ Vẽ họa tiết trang trí và
vẽ màu theo ý thÝch.
<i><b> + Bµi tËp: VÏ cặp sách </b></i>
và trang trí theo ý thích.


<i><b>Hot ng 4: Nhận xét,đánh giá</b></i>


- Gv cùng HS chọn một số bài vẽ đẹp và để các em nhận xét, tự x/loại.
- Gv tóm tắt, nhấn mạnh về:+ Hình dáng cái cặp sách. + Cách trang trí.
- Chú ý các bài có cách trang trí với mẫu về họa tiết, màu sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Thø ngµy tháng năm 2011</b></i>
<b>Tuần 28 </b>


<b>Bµi 28: </b>

<i><b>VÏ trang trÝ</b></i>



<b> Vẽ thêm vào hình có sẵn (vẽ gà) và vẽ màu</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh v thờm c cỏc hình thích hợp vào hình có sẵn- Vẽ màu theo ý thích.
- u mến các con vật ni trong nhà.


<b>II/ ChuÈn bÞ </b>


GV: - Tranh, ảnh về các loại gà- Một vài bài có cách vẽ màu khác nhau (nếu có).
- Một số bài vẽ gà của học sinh - Hình hớng dẫn trong bộ ĐDDH.


HS : - Màu vẽ (sáp màu, chì màu, bút dạ màu, ...) - Giấy vẽ hoặc Vë tËp vÏ 2 (nÕu cã).


<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


15


15


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


- Gv h/dẫn h/sinh xem hình vẽ ở vtv2 để hs nh/biết:


+ Trong bài vẽ đã vẽ hình gì ?


+ Bài vẽ cịn có thể vẽ thêm các h/ảnh khác và vẽ
màu để thành một bức tranh.


- Giáo viên gợi ý để học sinh:


+ Tìm các h/ảnh để vẽ thêm (con gà mài, cây, cỏ,...
+ Nhớ lại và tởng tợng m/sắc con gà và h/ảnh….


<i><b>Hoạt động 2: H/dẫn cách vẽ thêm hình, vẽ màu</b></i>
<i><b>* Cách v hỡnh:</b></i>


<i><b>* Cách vẽ màu:</b></i>


- Cú th dựng mu khỏc nhau để vẽ tranh .
- Nên vẽ màu có đậm, có nhạt.


- Màu ở nền: nên vẽ nhạt để tranh có khơng gian.


<i><b>Chó ý:</b></i>


- Giáo viên có thể vẽ lên bảng hoặc trên giấy khổ
to để minh họa cách vẽ màu, vẽ nét tha, nét mau,
vẽ nhẹ tay, mạnh tay, ... để học sinh thấy rõ hơn.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách vẽ .


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hnh:</b><b> </b></i>


- Giáo viên quan sát lớp và góp ý cho các em:


+ Các hình vẽ thêm


+ Cách dùng màu cũng nh kĩ năng vẽ màu


+ HS quan sát tranh và trả
lời:


+ Vẽ hình con gà trống.


<b>* HS lµm viƯc theo nhãm.</b>


- Tìm hình định vẽ (con gà,
cây, nhà ...)


- Đặt hình vẽ thêm vào vị
trí thích hợp trong tranh.
- Yêu cầu vẽ một tranh về
đàn gà, vẽ màu theo ý thích)


<i><b>+ Bµi tËp: Vẽ thêm vào </b></i>
hình có sẵn (vẽ gà) vµ vÏ
mµu.


<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- GV thu một số bài vẽ của HS đã hoàn thành và tổ chức cho các em nhận xét về:
+ Hình vẽ thêm, Màu sắc trong tranh, Những bài vẽ này có gì khác nhau.


- Giáo viên gợi ý học sinh tìm ra bài vẽ đẹp



<i><b>* Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Thứ ngày tháng năm 2011</b></i>
<b>Tuần 29 </b>


<b>Bài 29: </b><i><b>Tập nặn tạo dáng tự do</b></i>


<b>Nặn hoặc vẽ, xé dán con vËt</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Học sinh nhận biết hình dáng con vật- Nặn đợc con vật theo trí tởng tợng.
- Yêu mến các con vật nuôi trong nhà.


<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV: - Hình ảnh các vật có hình dáng khác nhau.


- Một số bài tập nặn các con vật khác nhau của học sinh- Đất nặn hoặc sáp nặn, giấy
màu, hồ dán.


HS : - Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ- Đất nặn hoặc sáp nặn (nếu giáo viên dặn từ bài trớc).
- Bảng con để nặn (nếu giáo viên dặn từ bài trớc)- Bút chì, màu vẽ, giấy màu, hồ dán.


<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiÓm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>



Gv cho xem tranh,ảnh con vật để HS nhận biết đ/điểm, hình dáng, màu sắc các con vật.


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


15


15


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh xem hình ảnh:
+ H.ảnh gà trống,gà mái,gà con và con vật khác.
- Giáo chỉ cho học sinh thấy bài nặn các con vật
khác nhau về hình dáng và màu sắc.


<i><b>Hot ng 2: H</b><b> ớng dẫn cách nặn con vật</b><b> :</b></i>


- Gv gợi ý HS nhận xét về cấu tạo, h.dáng con vật.
- Yêu cầu HS mô tả theo sự quan sát của mình.
- Gv gợi ý để HS tìm đợc các dáng khác nhau, đặc
điểm, các bộ phận và màu sắc của con vật.


- Cã thÓ hớng dẫn cách nặn nh sau:


+Nặn rời từng bộ phận c/vật rồi gắn,dính vào nhau.
+ Nặn khối chính trớc: đầu, mình, ...


+ Nặn các chi tiết sau.



+ Gn, dớnh tng bộ phận chính và các chi tiết để...


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hnh:</b><b> </b></i>


- Giáo viên cho học sinh xem hình các con vật qua
tranh, ảnh hoặc quan sát các sản phẩm nặn.


- Giáo viên quan sát và gợi ý cho häc sinh:


+Nặn hình theo đ/điểm của con vật nh:mình,đầu..
+ Tạo dáng hình con vật: đứng, chạy, nằm, ...


+ HS quan sát tranh và trả
lời:


+Cỏc dỏng khi i,ng,nm.
+ Cỏc bộ phận:Đầu, mình,...
<i>* Nặn từ khối đất nguyên </i>
<i>thành dáng con vật</i>


+ Từ khối đất đã chuẩn bị
nặn thành hình con vật.
+Tạo dáng con vật:đi, đứng.
+ Cách vẽ, xé dán nh đã
h-ớng dẫn ở các bài trớc.


<i><b>+ Bµi tập: Vẽ hoặc xé dán </b></i>


con vật mà em thÝch.



- Học sinh chọn con vật theo
ý thích để nn.


- Chọn màu sáp nặn (theo ý
thích) cho bộ phËn con vËt.




<i><b>Hoạt động 2: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- Gv cùng HS chọn một số bài tập đã h.thành, gợi ý để HS q/sát và nhận xét về:
+ Hình dáng. Đặc điểm. + Thích nhất con vật nào. Vì sao?
- Học sinh quan sát và liên hệ với sản phẩm của mình.


<i><b>* Dặn dị: - Vẽ hoặc xé dán con vật vào giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Thø ngµy tháng năm 2011</b></i>
<b>Tuần30 </b>


<b>Bài 30:</b>

<i><b>Vẽ tranh</b></i>



<b>Đề tài vệ sinh môi trêng</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Học sinh hiểu về vệ sinh mơi trờng- Biết cách vẽ tranh.
- Vẽ đợc tranh đề tài Vệ sinh môi trờng.


<b>II/ Chuẩn bị </b>



GV: - Một số tranh, ảnh về vệ sinh m«i trêng.


- Tranh của học sinh về đề tài vệ sinh môi trờng và tranh phong cảnh.
HS : - Tranh, ảnh phong cảnh- Bút chì, màu vẽ- Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ (nếu có)


<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


Gv g/thiệu 1 số tranh,ảnh đt vệ sinh m.trờng để HS biết cách s/xếp h.ảnh, màu sắc và...


<i><b> b.Bµi gi¶ng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


15


15


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


- Gv g/thiệu ảnh, tranh p/cảnh và gợi ý để hs n/xét:
- Gv đặt câu hỏi để học sinh thấy những công việc
phải làm để cho môi trờng xanh - sạch - đẹp.


+ Lao động vệ sinh ở trờng, ở nhà, đờng làng ngõ


xóm, phố phờng, nơi cơng cng ...


- Giáo viên cho học sinh xem tranh của häc sinh.


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn cách vẽ tranh:</b></i>


- Gv gỵi ý HS có thể vẽ theo nội dung sau:


- Giáo viên gợi ý học sinh tìm ra những hình ảnh
cần vẽ cho từng nội dung:


+ Vẽ ngời đang làm việc (quét, nhặt rác, đẩy xe
rác, trồng cây, tới cây, ...)


+ Vẽ thêm nhà, đờng cây ... cho tranh sinh động.
- Giáo viên gợi ý học sinh cách vẽ tranh;


<i>Hoạt động 3: H ớng dẫn thực hành: </i>


- Giáo viên cho học sinh xem một số tranh của họa
sĩ, của hs vẽ về đề tài này để tạo hứng thú cho HS.
- Giáo viên gợi ý học sinh:


Chú ý vẽ dáng ngời phù hợp với các họat động.
+ Cách tìm và vẽ màu (màu có đậm, có nhạt)


+ HS quan sát tranh - trả lời:
+ Vẻ đẹp của môi trờng
xung quanh.



+ Sự cần thiết phải giữa gìn
mơi trờng xanh - sạch- đẹp
+ Trồng cây xanh.


+ Nhặt rác bỏ vào đúng ni
quy nh.


+ Vẽ cảnh làm vệ sinh ở sân
trờng,nơi c«ng céng.


+ Lao động trồng cây ...
+ Vẽ hình ảnh chính trớc
(có thể vẽ to, ở giữa tranh)
+ Vẽ các hình ảnh phụ sau
cho rõ nội dung tranh.
+ Vẽ màu tơi, trong sáng.
<i><b>+ Bài tập: V tranh ti </b></i>
v sinh mụi trng.


+ Cách tìm, chän néi dung.
+ VÏ h×nh chÝnh, h×nh phơ
sao cho râ néi dung tranh. C




<i><b>Hoạt động 2: Nhận xét,đánh giá.- Giáo viên cùng học sinh chọn một số bài </b></i>


vẽ đẹp và hớng dẫn các em nhận xét về:+ Nội dung tranh: Vẽ về hoạt động nào?
+ Những hình ành trong tranh, Màu sắc trong tranh



- Gv y/cầu học sinh tìm ra những bài vẽ mà các em thích và giải thích vì sao.
- Gv chỉ ra bài vẽ đẹp. Động viên, khen ngợi tinh thần học tập và sáng tạo của hs.


<i><b>* Dặn dò: </b></i>


<i><b> - Lµm tiếp bài (nếu vẽ cha xong)- Su tầm tranh phong cảnh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Thứ ngày th¸ng năm 2011</b></i>
<b>Tuần 31 </b>


<b>Bài 31: </b><i><b>Vẽ trang trí</b></i>


<b>Trang trí hình vuông</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- HS biết cách trang trí hình vng có sẵn- Trang trí hình vng và vẽ màu theo ý thích.
- Bớc đầu cảm nhận vẻ đẹp của sự cân đối trong trang trí hình vng.


<b>II/ Chn bÞ </b>


GV: - Một số bài trang trí hình vng- Một số họa tiết rời để sắp xếp vào hình vuông.
HS : - Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ - Bút chì, tẩy, thớc kẻ, màu vẽ.


<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiÓm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>



Gv g/thiệu 1 số h.vng tr/trí khác nhau để HS biết s/xếp h.tiết,vẻ đẹp tr.trí h.vng.


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>


15


15


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


-Gv gợi ý để HS tìm các đồ vật h.vng có tr/trí.
- Gv g/thiệu các bài tr/trí h.vng mẫu và gợi ý….
+ H.vng đợc trang trí bằng họa tiết gì?


+ Các họa tiết đợc sắp xếp nh thế nào ?


+ Häa tiÕt to (chÝnh) thêng ë giữa, họa tiết nhỏ
(phụ) ở 4 góc và xung quanh.


<b>+ Màu sắc trong các bài trang trí nh thế nào? Hoạt</b>


<i><b>ng 2: H/dn cỏch trang trớ hình vng:</b></i>


- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời:


+ Khi trang trí hình xng em sẽ chọn họa tiết gì ?
+ Khi đã có h.tiết, cần phải s/xếp vào h.vng ntn?
-Gv có thể dùng các h.tiết rời, sắp xếp vào h.vuông


-Gv vẽ lên bảng minh họa cách sắp xếp họa tiết.
- Giáo viên tóm tắt: Tr/trí hình vng cần lu ý:
+ Màu họa tiết chính cần phải nổi rõ, các họa tiết
giống nhau tô cùng một màu.


+ VÏ mµu häa tiÕt tríc råi vÏ màu nền sau.
- Trong bài trang trí phải có màu đậm, màu nhạt.
- Tránh vẽ nhiều màu.


<i><b>Hot ng 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành</b><b> </b></i>


- Hs tr/trí h.vng ra giấy đã chuẩn,vào vở tập vẽ2.
- Giáo viên gợi ý các em kẻ trục, chọn họa tiết, sắp
xếp họa tiết vào hình vuông sao cho cân đối.


- Họa tiết giống nhau cần v u nhau.


- Gv nhắc HS vẽ màu gọn, không ra ngoài hình vẽ.


+ HS quan sát tranh và trả
lời:


Viên gạch lát nền, cái khăn,
tấm thảm,.


+Ha tit là hoa, lá, các con
vật, hình vng, tam giác, ...
+ Sp xp i xng.


+ Đơn giản, ít màu, họa tiết


giống nhau vẽ cùng một
màu.


(hoa, lá, con vËt, ...)
+ Häc sinh quan s¸t.
+ Chän häa tiÕt trang trí
thích hợp (dạng hình vuông,
hình tam giác, hình tròn, ...)
+ Chia hình vuông thành các
phần bằng nhau.


+ Vẽ họa tiét chính vào giữa
hình vuông.


+ V ha tit ph bốn góc.
+ Họa tiết giống nhau cần
vẽ đều nhau.


<i><b>+ Bài tập: Trang trí hình </b></i>
vuông và vẽ mµu theo ý
thÝch.


<i><b>Hoạt động 2: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh chọn ra các bài tốt, trung bình, cha đạt.
- Giáo viên nhận xét về giờ học, khen một số bài vẽ đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Thø ngµy tháng năm 2011</b></i>
<b>TuÇn 32 </b>



<b>Bài 32:</b> <i><b>Thờng thức mĩ thuật</b></i>


<b>Tìm hiểu về tợng</b>
<b>I/ Mục tiªu</b>


- Học sinh bớc đầu nhận biết đợc các th loi tng.


- Có ý thức trân trọng, giữ gìn những tác phẩm điêu khắc.


<b>II/ ChuÈn bÞ</b>


GV: - Su tầm một số tợng đài, tợng cổ, tợng chân dung có khn khổ lớn và đẹp để giới
thiệu cho học sinh.- Tìm một vài tợng thật để học sinh quan sát.


HS : - Su tầm ảnh về các loại tuợng ở sách, báo, tạp chí, ...
- Bộ ĐDDH hoặc vở tập vẽ 2 (nÕu cã).


<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiÓm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


- Giáo viên giới thiệu một số tranh và tợng để HS nhận biết:
+ Tranh đợc vẽ trên giấy, vải bằng chì, màu, ...


+ Tợng đợc nặn, tạc bng g, thch cao, xi mng, ng, ỏ,...


- Giáo viên cho học sinh kể tên một vài tợng mà các em biết,ngoài các pho tợng kể trên,


<i><b>còn có tợng các con vật (tợng voi, hổ, rồng, ...) </b></i>


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


15


15


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiu v t</b><b> ng</b></i>


- Gv y/cầu HS q/sát 3 pho tợng trong vtvẽ 2.
+ Tợng vua Quang Trung .Gò Đống Đa, Hà
Nội,bằng xi măng của Vơng Học Báo).


+ Tợng Phật “Hiếp - tôn - giả” (đặt ở chùa Tây
Phơn, Hà Tây, tạc bằng gỗ).


+ Tợng Võ Thị Sáu (đặt ở Viện bảo tàng Mĩ
thuật, Hà Nội,bằng đồng của Diệp Minh Châu).
-Gv đặt câu hỏi hớng dẫn HS q/sỏt tng tng.
<i>Tng vua Quang Trung</i>


- Hình dáng tợng vua Quang Trung nh thế nào?
- Giáo viên tóm tắt: SGV ( 176)
<i>Tỵng phật "Hiếp - tôn - giả"</i>


- Giáo viên gợi ý học sinh về hình dáng của pho
tợng:



- Giáo viên tãm t¾t: SGV (176)
<i>Tợng Võ Thị Sáu</i>


- Giáo viên gợi ý học sinh:


- Giáo viên tóm tắt: SGV (177)


+ HS quan sát tranh và trả lời:


<b>+ HS lµm viƯc theo nhãm theo </b>


sù híng dÉn cđa GV.


* Vua Quang Trung trong t thÕ
vỊ phÝa tríc,hiªn ngang.


+ Mặt ngẩng, mắt nhìn thẳng.
+ Tay trái cm c kim.


+ Tợng trên bệ cao trông rất oai
phong.


* Phật đứng u/dung,th thái.
+ Nét mặt đăm chiêu, s/nghĩ.
+ Hai tay đặt lên nhau.


* Chị đứng t thế hiên ngang.
+ Mt nhỡn thng.



+ Tay nắm chặt, biểu hiện..


<i><b>Hot ng 2: Nhn xột,ỏnh giỏ.</b></i>


Giáo viên nhận xét giờ học và khen ngợi những học sinh phát biểu ý kiến.


<i><b>* Dặn dò: - Xem tợng ở công viên, ở chùa...Su tầm ảnh về các loại tợng trên .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Thø ngµy tháng năm 2011</b></i>
<b>Tuần 33 </b>


<b>Bài 33: </b><i><b>Vẽ theo mÉu</b></i>


<b>Vẽ cái bình đựng nớc</b><i><b><sub> (Vẽ hình)</sub></b></i>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Học sinh nhận biết đợc hình dáng, màu sắc của bình đựng nớc.
- Tập quan sát, so sánh tỉ kệ của bình- Vẽ đợc cái bình đựng nớc.


<b>II/ Chn bÞ</b>


GV: - Cái bình đựng nớc (có thể tìm vài kiểu khác nhau)


- H×nh minh hoạ hớng dẫn cách vẽ- Một vài bài vẽ của häc sinh.
HS : - GiÊy vÏ hc Vë tËp vẽ- Bút chì, tẩy, màu vẽ.


<b>III/ Hot ng dy </b>–<b> học </b>



<i><b>1.Tæ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiĨm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


Gv g/thiệu bình đựng nớc khác nhau để HS biết đợc đ/điểm, h/dáng, m/sắc ca bỡnh


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


15


15


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


- Gv giới thiệu và gợi ý để học sinh nhận biết:
- Tùy theo vật mẫu chuẩn bị mà giáo viên gợi ý
học sinh nhận xét cho phù hợp.


- Gv y/cầu HS nhìn cái bình từ nhiều hớng khác
nhau để HS thấy h.dáng của nó sẽ có sự thay đổi,
khơng giống nhau (có chỗ khơng thấy tay cầm
hoăc chỉ thấy một phần)


<i><b>Hoạt động 2: H /dẫn cách vẽ cái bình đựng n</b><b> ớc</b><b> </b></i>


- Gv phác hình lên bảng và đặt câu hỏi:
- Hình vẽ nào đúng (sai) so với mẫu.


- Giáo viên nhắc học sinh cách bố cục:


+ Quan sát mẫu và ớc lợng chiều cao ngang và
chiều cao của cái bình để vẽ khung hình và vẽ trục.
+ Sau đó tìm vị trí các bộ phận (nắp, quai, miệng,
thân, đấy, tay, cầm) và đánh dấu vào khung hình.
+ Vẽ hình tồn bộ bằng nét phác thẳng mờ.
+ Nhìn mẫu vẽ cho đúng cái bình đựng nớc.


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành</b><b>: </b></i>
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập:


+ Vẽ đợc cái bình đựng nớc gần giống mẫu và vừa
với phần giấy quy định.


+ Sau khi hoµn thành bài vẽ, học sinh tự trang trí
- Giáo viên gợi ý học sinh làm bài:


+ Cú nhiu loi bình đựng
nớc khác nhau.


+ Bình đựng nớc gồm có
nắp, miệng, thân, đáy và tay
cầm.


+ Vẽ cái bình khơng to, nhỏ
hay lệch q so với phần
giấy đã chuẩn bị hoặc ở vở
tập vẽ.



+ (H.2b)


<i><b>+ Bài tập: Vẽ cái bình đựng</b></i>
nớc.


+ Vẽ hình vừa vi phn giy
quy nh.


+ Tìm tỉ lệ các bộ phận.


<i><b>Hot động 2: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- Gv cùng HS chọn và nhận xét nhũng bài vẽ đẹp, khen ngợi1 số HS có bài vẽ tốt.


<i><b>* Dặn dò: - Quan sát cảnh xung quanh nơi em ở (nhà, cây, đờng sá, ao hồ, ...)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Thø ngµy tháng năm 2011</b></i>
<b>Tuần 34 </b>


<b>Bài 34: </b><i><b>Vẽ tranh</b></i>


<b>Đề tài phong cảnh</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh nhn biết đợc tranh phong cảnh- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của phong cảnh thiên
nhiên.


- Biết cách vẽ tranh phong cảnh- Nhớ lại và vẽ đợc một bức tranh phong cảnh theo ý
thích.



<b>II/ Chn bÞ </b>


GV: - Su tầm tranh phong cảnh và một vài bức tranh về đề tài khác (c/dung, s/hoạt, ...)
- ảnh phong cảnh.


HS : - Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ- Bút chì, tẩy, mµu vÏ.


<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<i><b>1.Tỉ chøc. </b>(2 )</i>’ - KiÓm tra sÜ sè líp.


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</b></i>
<i><b>3.Bài mới. a.Giới thiệu </b></i>


- Gv g/thiệu 1 số tranh,ảnh phong cảnh để HS biết đợc vẻ đẹp của p.cảnh thiên nhiên.


<i><b> b.Bài giảng </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


15


15


<i><b>Hoạt động 1: H</b><b> ớng dẫn chọn nội dung ti</b></i>


- Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh và gợi ý:
+ Tranh phong c¶nh thêng vÏ:


+ Tranh phong c¶nh có thể vẽ thêm ngời hoặc các


con vật, nhng cảnh vật là chính.


<i><b>Hot ng 2: H/dn cỏch v tranh phong cnh</b></i>


- Giáo viên yêu cầu häc sinh:


+ Tìm ra cảnh định vẽ (đờng phố, công viên, trờng
học hay cảnh làng quê, núi đồi, sụng bin,..


- Giáo viên gợi ý học sinh cách vẽ tranh:


+ Hình ảnh chính vẽ trớc, vẽ to, rõ vào khong
gia phn giy nh v.


+ Hình ảnh phụ vẽ sau, sao cho nổi rõ h.ảnh chính.
+ Vẽ màu theo ý thÝch.


<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn thực hành</b></i>


- Gv gợi ý một vài h.ảnh cụ thể để HS liên tởng .
- Yêu cầu học sinh vẽ mảng hình cao, thấp, to, nhỏ
khác nhau để bức tranh thêm sinh động.


- Giáo viên gợi ý, động viên, khích lệ để các em
mạnh dạn vẽ theo cách nhìn, cách nghĩ riêng:
+ Gv nhắc HS khơng nên vẽ hình cân đối quá.


+ Nhà, cây, cổng làng, con
đờng, ao hồ ... (những hình
ảnh có ngoài thiên nhiên).


+ Nhớ lại những cảnh đẹp
xung quanh nơi ở, hoặc đã
nhìn thấy.


<i><b>+ Bµi tËp: VÏ tranh phong </b></i>
cảnh quê em và vẽ màu theo
ý thích.


+Ví dụ: Ngôi nhà ở đâu, hai
bên vẽ hai cây gièng nhau ..


<i><b>Hoạt động 2: Nhận xét,đánh giá</b></i>


- Gv cho HS xem các bài vẽ đẹp và khen ngợi một số học sinh làm bài tốt.
- Học sinh tự nhận xét bài vẽ của mình, của bạn.


- Giáo viên bổ sung nhận xét của học sinh và chỉ ra một số bài vẻ đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Thø ngµy tháng năm 2011</b></i>


<b>Tuần 35 Bµi 35 : </b>

<b>trng bày kết quả học tập</b>



<b> </b>
<b>---I/ Mc ớch</b>


- Giỏo viờn, học sinh thấy đợc kết quả giảng dạy, học tập trong năm.
- Học sinh u thích, mơn mĩ thuật.


<b>II/ H×nh thøc tỉ chøc </b>



- Chọn bài vẽ đẹp ở cỏc loi bi.


- Trng bày ở nơi thuận tiện cho nhiÒu ngêi xem.


<i><b>Lu ý:</b></i>


<i><b> + Dán vào giấy cờrôki (hay bảng) các bài vẽ theo loại bài học : Vẽ theo mẫu, Vẽ </b></i>


<i><b>trang trí, Vẽ tranh đề tài</b><b>…</b><b>..</b></i>


+ Trình bày đẹp, có đầu đề.


* kết quả dạy học mĩ thuật lớp 2.Năm học
* VÏ tranh….


* Tên bài vẽ, tên học sinh.


<b>III/ Đánh giá </b>


- Tổ chức cho học sinh xem và gợi ý để các em có nhận xét, đánh giá về các bài vẽ.
- GV hớng dẫn HS xem và tổng kết.


- Tuyên dơng học sinh có bài vẽ đẹp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×