Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Thi DH 2010hay co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.55 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<i>(60 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 602</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TÂT CẢ CÁC THÍ SINH [40 câu, từ câu 1 đến câu 40]</b>
<b>Câu 1: Đối với sự lan truyền sống điện từ thì</b>


<b>A. vectơ cường độ điện trường </b>E và vectơ cảm ứng từ <sub>B</sub> luôn cùng phương với phương truyền sóng.
<b>B. vectơ cảm ứng từ </b>B cùng phương với phương truyền sóng cịn vectơ cường độ điện trường E vng
góc với vectơ cảm ứng từ <sub>B</sub> .


<b>C. vectơ cường độ điện trường </b>E cùng phương với phương truyền sóng cịn vectơ cảm ứng từ B vng
góc với vectơ cường độ điện trường <sub>E</sub> .


<b>D. vectơ cường độ điện trường </b>E và vectơ cảm ứng từ B ln vng góc với phương truyền sóng.
<b>Câu 2:</b> Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrơ thì các vạch trong quang phổ của hiđrơ sẽ


<b>A. </b>xuất hiện theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ. <b>B. </b>xuất hiện theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím.
<b>C. </b>xuất hiện theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím. <b>D. </b>xuất hiện đồng thời một lúc tất cả các vạch.
<b>Câu 3:</b> Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R và tụ C =


4
10



F


 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp có tần số khơng đổi và bằng 50Hz. Thay đổi biến trở R, ta thấy ứng với hai giá
trị R = R1 và R = R2 thì cơng suất của mạch điện đều bằng nhau. Khi đó tích R1.R2 là


<b>A. </b>2.102 <sub>Ω</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>10</sub>4<sub> Ω</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>10</sub>2 <sub>Ω</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2.10</sub>4 <sub>Ω</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 4:</b> Một con lắc lị xo có m = 200g dao động điều hồ theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của
lị xo là 0 = 30cm. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì tốc độ của vật bằng 0 và lực đàn hồi có độ lớn là
2N. Lấy g = 10m/s2<sub>. Năng lượng dao động của vật là</sub>


<b>A. </b>0,02J <b>B. </b>0,1J <b>C. </b>0,08J <b>D. </b>1,5J


<b>Câu 5:</b> Một con lắc đơn dao động bé trên quỹ đạo (được coi là thẳng) có chiều dài 8cm. Khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để
nó đi từ li độ s1 = 2cm đến li độ s2 = 4cm là


<b>A. </b> 1 s


120 <b>B. </b>


1
s


100 <b>C. </b>


1
s



80 <b>D. </b>


1
s
60


<b>Câu 6:</b> Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật m = 250g gắn vào một lị xo có k=100N/m. Từ vị trí
cân bằng của vật người ta kéo vật xuống để lực đàn hồi tác dụng lên điểm treo lò xo là 4,5N rồi
truyền cho vật vận tốc 40 3cm/s hướng về vị trí cân bằng. Cho g=10m/s2<sub>. Chọn Ox thẳng đứng</sub>
hướng lên, gốc O trùng với vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b>x = 4cos(10t - /6)(cm) <b>B. </b>x = 4cos(20t - 2/3)(cm)
<b>C. </b>x = 2cos(20t - /2)(cm) <b>D. </b>x = 4cos(10t + /6)(cm)
<b>Câu 7:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện trong?


<b>A. </b>Tần số đủ để xảy ra hiện tượng quang điện bên trong nhỏ hơn tần số để xảy ra hiện tượng quang
điện ngoài.


<b>B. </b>Hiện tượng này có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kì.


<b>C. </b>Đây là hiện tượng electrơn chuyển động mạnh hơn khi hấp thụ photôn.


<b>D. </b>Đây là hiện tượng electrơn hấp thụ photơn có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối kim loại.
<b>Câu 8:</b> Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào


<b>A. </b>độ hụt khối. <b>B. </b>tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
<b>C. </b>năng lượng liên kết <b>D. </b>khối lượng hạt nhân.


<b>Câu 9:</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp có biểu thức u = 100 2 cos(100t - /6)(V) thì


cường độ dịng điện trong mạch là i = 2 2 cos(100t + /6)(A). Giá trị của R là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>25 3 <b>B. </b>100 <b>C. </b>50 <b>D. </b>25
<b>Câu 10:</b> Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.


Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện
trở thuần R = 100. Hiệu điện thế hai đầu mạch
<i>u = 200cos100</i><sub>t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của</sub>
cuộn dây thì cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị
cực đại là


<b>A. </b><i>I</i> <i>A</i>
2
1


 <b><sub>B. </sub></b><i><sub>I = 0,5A</sub></i> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>I</sub></i><sub> = 2 A</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>I = 2A</sub></i>
<b>Câu 11:</b> Trong phóng xạ β+<sub>, so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con</sub>


<b>A. </b>lùi một ơ trong bảng tuần hồn. <b>B. </b>tiến hai ơ trong bảng tuần hồn.
<b>C. </b>lùi hai ơ trong bảng tuần hồn. <b>D. </b>tiến một ơ trong bảng tuần hồn.


<b>Câu 12: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.</b>
Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2<sub>. Biên độ dao động của viên bi</sub>




<b>A. 4 cm.</b> <b>B. </b>10 3cm. <b>C. 16cm.</b> <b>D. </b>4 3cm.


<b>Câu 13:</b> Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì <b>khơng</b> thể giải thích được hiện tượng
<b>A. </b>nhiễu xạ. <b>B. </b>tán sắc ánh sáng. <b>C. </b>giao thoa ánh sáng. <b>D. </b>quang điện.


<b>Câu 14:</b> Cho phản ứng hạt nhân sau: 2 3 4 1


1<i>D</i>1<i>T</i>  2<i>He</i>  0<i>n</i>. Biết độ hụt khối tạo thành các hạt nhân
2 3


1<i>D T</i>, 1 và
4


2<i>He</i> lần lượt là Δm<i>D</i>=0,0024u; Δm<i>T</i>=0,0087u; Δm<i>He</i>=0,0305u. Cho 1u=931Mev/c2. Năng


lượng tỏa ra của phản ứng là:


<b>A. </b>18,06eV <b>B. </b>18,06MeV <b>C. </b>180,6MeV <b>D. </b>1,806MeV
<b>Câu 15:</b> Chọn phát biểu đúng khi nói về lực đàn hồi và lực hồi phục trong dao động điều hịa.


<b>A. </b>Lực hồi phục ln hướng về phía âm.
<b>B. </b>Lực hồi phục ln hướng về vị trí cân bằng.
<b>C. </b>Lực đàn hồi ln hướng về vị trí cân bằng.


<b>D. </b>Lực đàn hồi có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên.


<b>Câu 16:</b> Cho hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = 2acos(100t + /3); x2 = - acos(100t).
Phương trình dao động tổng hợp là


<b>A. </b>x = a 7cos(100t +


4





) <b>B. </b>x = acos(100t + /2)
<b>C. </b>x = a 7cos(100t + 41


180




) <b>D. </b>x = a 3cos(100t + /2)


<b>Câu 17:</b> Chiếu ánh sáng có tần số f vào catôt của tế bào quang điện. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa
động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang điện theo tần số f của ánh sáng là


<b>A. </b>Hình 1 <b>B. </b>Hình 2 <b>C. </b>Hình 3 <b>D. </b>Hình 4
<b>Câu 18:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha?


<b>A. </b>Nguyên tắc hoạt động của động cơ là tạo ra một từ trường quay bằng dòng điện ba pha


<b>B. </b>Có thể mắc động cơ theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha mắc hình tam giác và ngược lại.
<b>C. </b>Khi động cơ hoạt động, tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường


<b>D. </b>Động cơ sử dụng dòng điện xoay chiều ba pha


<b>Câu 19:</b> Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ
trong dãy Laiman là 1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng của
vạch quang phổ H trong dãy Banme là


R L C


W
đ0max



O <sub>f</sub>


W
đ0max


O <sub>f</sub>


W
đ0max


O <sub>f</sub>


W
đ0max


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>(12). <b>B. </b> 1 2
1 2
 


   <b>C. </b>(1 + 2). <b>D. </b>


1 2
1 2
 


   .


<b>Câu 20:</b> Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hai vật dao động điều hòa cùng tần số và ngược
pha?



<b>A. </b>Nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách giữa chúng luôn bằng không.
<b>B. </b>Li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn.


<b>C. </b>Li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó.
<b>D. </b>Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia.
<b>Câu 21:</b>238


92 U sau một chuỗi các phóng xạ  và - biến thành hạt nhân bền
206


82 Pb. Biết lúc đầu có
119g urani, thể tích khí Heli tạo thành ở điều kiện chuẩn sau 2 chu kì bán rã là


<b>A. </b>67,2 lit <b>B. </b>2,8lit <b>C. </b>8,4lit <b>D. </b>22,4lit
<b>Câu 22:</b> Cho phản ứng hạt nhân 27


13<i>Al</i> <i>X n</i>


   . Hạt nhân X là
<b>A. </b>30


15<i>P</i>. <b>B. </b>


20


10<i>Ne</i>. <b>C. </b>
23


11<i>Na</i>. <b>D. </b>


24
12<i>Mg</i>.
<b>Câu 23:</b> Chọn phát biểu đúng khi nói về tia X.


<b>A. </b>Tia X dễ xuyên qua các tấm chì dày nên được dùng để chụp điện, chiếu điện.


<b>B. </b>Tia X có thể được tạo ra bằng cách nung nóng một vật đến nhiệt độ cao hàng nghìn độ.
<b>C. </b>Tia X có thể được dùng để phát hiện các khuyết tật bên trong các sản phẩm đúc.
<b>D. </b>Tia X mềm có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X cứng.


<b>Câu 24:</b> Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 vào catơt của một tế bào quang điện thì hiệu
điện thế hãm là 1V; nếu dùng bức xạ có tần số f2 = 2f1 thì hiệu điện thế hãm là Uh2 = 3V. Nếu dùng
bức xạ có f3 = 3f1 thì hiệu điện thế hãm sẽ là


<b>A. </b>Uh3 = 4V <b>B. </b>Uh3 = 6V <b>C. </b>Uh3 = 5V <b>D. </b>Uh3 = 7V
<b>Câu 25:</b> Điều kiện để có thể nghe thấy âm thanh có tần số trong miền nghe được là


<b>A. </b>cường độ âm lớn hơn hoặc bằng 0. <b>B. </b>cường độ âm hơn hoặc bằng 0,1I0
<b>C. </b>mức cường độ âm hơn hoặc bằng 1dB. <b>D. </b>mức cường độ âm hơn hoặc bằng 0.


<b>Câu 26:</b> Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, lúc đầu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe tới màn là 1m thì tại một điểm M trên màn có vân tối thứ tư tính từ vân sáng trung tâm. Để tại
điểm M có vân tối thứ 3 thì màn phải


<b>A. </b>dịch lại gần hai khe 0,4m. <b>B. </b>dịch xa hai khe 0,4m.
<b>C. </b>dịch xa hai khe 0,2m. <b>D. </b>dịch lại gần hai khe 0,2m.


<b>Câu 27:</b> Mạch điện mắc nối tiếp có điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm L = 2 3


 (H) và tụ


điện. Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức u = Uocos(2πft) trong đó tần số f thay đổi
được. Khi f = 50Hz thì i chậm pha π/3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là


<b>A. </b>100Hz <b>B. </b>40Hz <b>C. </b>25 2 Hz <b>D. </b>50 2 Hz


<b>Câu 28:</b> Đặc điểm quan trọng nhất của quang trở là


<b>A. </b>điện trở giảm khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp.


<b>B. </b>điện trở tăng khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu quang trở giảm.
<b>C. </b>điện trở tăng khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp.


<b>D. </b>điện trở giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu quang trở giảm.
<b>Câu 29:</b> Chọn phát biểu <b>đúng</b>.


<b>A. </b>Tốc độ truyền ánh sáng trong một môi trường khơng phụ thuộc vào tần số ánh sáng.


<b>B. </b>Bước sóng ánh sáng không thay đổi khi ánh sáng truyền từ mơi trường này sang mơi trường
khác.


<b>C. </b>Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì chiết suất của mơi trường ứng với nó càng nhỏ.
<b>D. </b>Trong thủy tinh, vận tốc của ánh sáng đỏ lớn hơn vận tốc của ánh sáng tím.


<b>Câu 30:</b> Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện
là Q0 = (4/π).10-7(C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 2A. Bước sóng của sóng điện
từ mà mạch này cộng hưởng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 31:</b> Cho mạch điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/(H); điện trở hoạt động r = 50 mắc
nối tiếp với một biến trở R và tụ



4
10


C F


2



 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có
tần số f = 50Hz. Lúc đầu R = 25. Khi tăng R thì cơng suất tiêu thụ của mạch sẽ


<b>A. </b>giảm. <b>B. </b>tăng đến một giá trị không đổi.
<b>C. </b>lúc đầu giảm sau tăng. <b>D. </b>lúc đầu tăng, sau giảm.


<b>Câu 32:</b> Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng trắng được dùng có bước sóng từ
0,4m đến 0,76m. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng x người ta quan sát được có vân sáng
bậc 2 của ánh sáng tím ( = 0,4m). Tại vị trí cách vân trung tâm một khoảng 2x số bức xạ cho vân
sáng là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 33:</b> Động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang điện khi bứt ra khỏi catôt là 2eV. Nếu đặt
vào giữa anôt và catôt hiệu điện thế UAK = 1V thì động năng ban đầu cực đại của các electrơn khi đến
anôt là


<b>A. </b>3eV <b>B. </b>2eV <b>C. </b>1eV <b>D. </b>5eV


<b>Câu 34:</b> Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 40; tụ điện có điện dung
4



10


C F





 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =


3
H


5 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều thì điện áp trên đoạn mạch MB (gồm tụ điện và cuộn dây) là uMB = 80cos(100t - /3)(V).
Biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là


<b>A. </b>u = 160 2 cos(100t - 5/12)(V) <b>B. </b>u = 80 2 cos(100t - /12)(V)
<b>C. </b>u = 80cos(100t - /4)(V) <b>D. </b>u = 160cos(100t + /6)(V)


<b>Câu 35:</b> Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t)(cm), trong
đó x là tọa độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là


<b>A. </b>334m/s <b>B. </b>100m/s <b>C. </b>100 cm/s <b>D. </b>314m/s
<b>Câu 36:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b> khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?


<b>A. </b>Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC.


<b>B. </b>Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten.
<b>C. </b>Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy


thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f.


<b>D. </b>Ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.


<b>Câu 37:</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 là a = 11,3cm, hai
nguồn cùng pha có tần số f = 25Hz, tốc độ truyền sóng trên nước là v = 50cm/s. Số điểm có biên độ
cực đại quan sát được trên đường trịn tâm I (IS1 = IS2) bán kính 2,5cm là


<b>A. </b>12 <b>B. </b>22 <b>C. </b>10 <b>D. </b>11


<b>Câu 38: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần
R và tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện có tần số góc 1


LC chạy qua đoạn mạch thì hệ số công
suất của đoạn mạch này


<b>A. </b>phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. <b>B. </b>bằng 1.


<b>C. </b>phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. <b>D. </b>bằng 0.


<b>Câu 39:</b> Hai nguồn phát sóng S1, S2 trên mặt một chất lỏng dao động theo phương vng góc với bề
mặt chất lỏng với cùng tần số f = 50Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng khơng đổi. Trên đoạn
thẳng S1S2 thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng trong khoảng 1,5m/s < v < 2,25m/s. Tốc độ truyền sóng là


<b>A. </b>2m/s <b>B. </b>1,75m/s <b>C. </b>1,8m/s <b>D. </b>2,2m/s


<b>Câu 40:</b> Mạch dao động LC thực hiện dao động điều hòa. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc
năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện trường có giá trị



2
0
Q
4C là
10-8<sub>s. Chu kì của dao động điện từ trong mạch là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu]</b>


<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b></i>
<b>A. Phần A [10 câu, từ câu 41 đến câu 50] Theo chương trình chuẩn</b>


<b>Câu 41:</b> Vật dao động điều hồ theo phương trình: x = Acosωt (cm ). Sau khi dao động được 1/8 chu
kỳ vật có li độ 2 2 cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>2 2 cm <b>B. </b>4 2 cm <b>C. </b>4cm <b>D. </b>2cm


<b>Câu 42:</b> Chất phóng xạ 210


84 Po có chu kì bán ra 138 ngày phóng xạ  và biến thành hạt chì
206


82 Pb. Lúc
đầu có 0,2g Po. Sau 414 ngày thì khối lượng chì thu được xấp xỉ bằng


<b>A. </b>0,172g <b>B. </b>0,0245g <b>C. </b>0,025g <b>D. </b>0,175g


<b>Câu 43:</b> Một dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với tần số f theo phương vng góc với sợi dây.
Biên độ dao động là a, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách O một đoạn
14cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz
đến 102Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là



<b>A. </b>8cm <b>B. </b>5cm <b>C. </b>4cm <b>D. </b>6cm


<b>Câu 44:</b> Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC một điện áp u = 100 2 cosωt(V). Cho biết điện trở
thuần trong mạch bằng 50Ω; điện áp giữa hai bản tụ và điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc π/6.
Cơng suất tiêu thụ của mạch là


<b>A. </b>50 3W <b>B. </b>50W <b>C. </b>100 3W <b>D. </b>100W


<b>Câu 45:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe ng trong khơng khí người ta thấy tại
một điểm M trên màn có vân sáng bậc 6. Nếu nhúng tồn bộ hệ thống vào trong một chất lỏng có
chiều suất n = 1,5 thì tại điểm M ta thu được


<b>A. </b>vân sáng bậc 4. <b>B. </b>vân tối thứ 6 so với vân trung tâm.
<b>C. </b>vân sáng bậc 9. <b>D. </b>vân tối thứ 9 so với vân trung tâm.


<b>Câu 46:</b> Ánh sáng truyền trong môi trường chiết suất n1 = 1,5 thì có bước sóng 1 = 0,6m. Nếu ánh
sáng đó truyền trong mơi trường có chiết suất n2 = 1,8 thì bước sóng là


<b>A. </b>0,72m <b>B. </b>0,45m <b>C. </b>0,5m <b>D. </b>0,6m


<b>Câu 47:</b> Chiếu vào mặt bên của lăng kính tam giác đều một tia sáng trắng. Biết chiết suất của lăng
kính đối với ánh sáng đỏ là n = 2 . Để góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia sáng trắng là nhỏ nhất thì góc
tới của tia sáng trắng là


<b>A. </b>55,60<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>30</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>45</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 48: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?


<b>A. </b>Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung


nóng.


<b>B. </b>Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.


<b>C. </b>Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.


<b>D. </b>Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ
vạch riêng, đặc trưng cho ngun tố đó.


<b>Câu 49:</b> Mạch RLC khơng phân nhánh khi mắc vào mạng xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200V và
tần số f = 50Hz thì nhiệt lượng toả ra trong 10s là 2000J. Biết có hai giá trị của tụ thoả mãn điều kiện
trên là C = C1 = 25/π(µF) và C = C2= 50/π(µF). R và L có giá trị là


<b>A. </b>300Ω và 3/πH <b>B. </b>100Ω và 3/πH <b>C. </b>100Ω và 1/πH <b>D. </b>300Ω và 1/πH


<b>Câu 50:</b> Sóng truyền từ O đến M (M cách O một khoảng OM = 32 cm) với tốc độ v = 4cm/s, phương
trình sóng tại O là u = 4cos


2




t(s; cm). Biết rằng tại thời điểm t, li độ của O là 3cm. Li độ của M tại
thời điểm t + 6 (s) là


<b>A. </b>2cm <b>B. </b>(-2)cm <b>C. </b>(-3)cm <b>D. </b>3cm


<b>B. PHẦN B [10 câu, từ câu 51 đến câu 60] Theo chương trình nâng cao</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

rãnh nhỏ, theo đó viên bi có khối lượng m chuyển động
trên rãnh nhỏ dọc theo thanh. Ban đầu bi ở trung điểm
thanh và thanh bắt đầu quay với tốc độ góc ω0. Khi bi
chuyển động đến đầu A thì tốc độ góc của thanh là


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>40 . <b>C.</b>


0/4. * <b>D. </b>20 .


<b>Câu 52:</b> Một vành tròn đồng chất, khối lượng m = 2kg, bán kính R = 0,5m, có trục quay qua tâm và
vng góc với mặt phẳng vành. Ban đầu vành đứng yên thì chịu tác dụng bởi một lực F tiếp xúc với
mép ngoài vành. Bỏ qua mọi ma sát. Sau 3 s vành tròn quay được một góc 36 rad. Độ lớn của lực F là


<b>A. </b>6N. <b>B. </b>2N. <b>C. </b>4N.* <b>D. </b>8N.


<b>Câu 53:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Yâng trong khơng khí người ta thấy tại
một điểm M trên màn có vân sáng bậc 6. Nếu nhúng tồn bộ hệ thống vào trong một chất lỏng có
chiều suất n = 1,5 thì tại điểm M ta thu được


<b>A. </b>vân tối thứ 9 so với vân trung tâm. <b>B. </b>vân tối thứ 6 so với vân trung tâm.
<b>C. </b>vân sáng bậc 9. <b>D. </b>vân sáng bậc 4.


<b>Câu 54:</b> Một bánh đà quay đều với tốc độ 300vòng/phút quanh một trục đi qua tâm, momen của bánh
đà là 10kgm2<sub>. Sau khi hãm, bánh đà quay thêm được 30 vòng mới dừng lại hẳn. Moment hãm là</sub>


<b>A. </b>(-25π) Nm <b>B. </b>( 25


3





 ) Nm <b>C. </b>(-50π) Nm <b>D. </b>( 50


3




 ) Nm


<b>Câu 55:</b> Mạch RLC không phân nhánh khi mắc vào mạng xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200V và
tần số 50Hz thì nhiệt lượng toả ra trong 10s là 2000J. Biết có hai giá trị của tụ thoả mãn điều kiện trên
là C = C1 = 25/π(µF) và C = C2= 50/π(µF). R và L có giá trị là


<b>A. </b>100Ω và 1/πH <b>B. </b>100Ω và 3/πH <b>C. </b>300Ω và 1/πH <b>D. </b>300Ω và 3/πH


<b>Câu 56:</b> Tính chất nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về một vật rắn quay khơng đều quanh một trục cố định?
<b>A. </b>Vectơ gia tốc của mỗi điểm được phân thành hai thành phần vectơ gia tốc hướng tâm và vectơ
gia tốc tiếp tuyến.


<b>B. </b>Vectơ vận tốc dài của mỗi điểm thay đổi cả hướng và độ lớn.


<b>C. </b>Mọi điểm của vật rắn nằm ngoài trục, có quỹ đạo là đường trịn và quay khơng đều.
<b>D. </b>Véctơ gia tốc của mỗi điểm ln ln vng góc với vectơ vận tốc tại điểm đó.


<b>Câu 57:</b> Một dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với tần số f theo phương vng góc với sợi dây.
Biên độ dao động là a, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách O một đoạn
14cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz
đến 102Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là


<b>A. </b>8cm <b>B. </b>4cm <b>C. </b>5cm <b>D. </b>6cm



<b>Câu 58:</b> Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = Acosωt (cm ). Sau khi dao động được 1/8 chu
kỳ vật có li độ 2 2 cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>2 2 cm <b>B. </b>4 2 cm <b>C. </b>4cm <b>D. </b>2cm


<b>Câu 59:</b> Ánh sáng truyền trong môi trường chiết suất n1 = 1,5 thì có bước sóng 1 = 0,6m. Nếu ánh
sáng đó truyền trong mơi trường có chiết suất n2 = 1,8 thì bước sóng là


<b>A. </b>0,72m <b>B. </b>0,45m <b>C. </b>0,6m <b>D. </b>0,5m


<b>Câu 60:</b> Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC một điện áp u = 100 2 cosωt(V). Cho biết điện trở
thuần trong mạch bằng 50Ω; điện áp giữa hai bản tụ và điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc π/6.
Cơng suất tiêu thụ của mạch là


<b>A. </b>50W <b>B. </b>100W <b>C. </b>50 3W <b>D. </b>100 3W.


602 1D


602 2B


602 3B


602 4C


602 5D


602 6B


602 7A



602 8B


602 9D


602 10C


602 11A


602 12A


602 13D


602 14B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

602 15B


602 16D


602 17A


602 18C


602 19D


602 20D


602 21A


602 22A



602 23C


602 24C


602 25D


602 26B


602 27C


602 28A


602 29D


602 30A


602 31D


602 32A


602 33A


602 34B


602 35B


602 36D


602 37C



602 38B


602 39C


602 40A


602 41C


602 42A


602 43C


602 44B


602 45C


602 46A


602 47D


602 48D


602 49B


602 50C


602 51C


602 52D



602 53C


602 54B


602 55B


602 56D


602 57B


602 58C


602 59A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×