Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Cau truc de thi TN,DH 2009 (Co Dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.21 KB, 36 trang )

5− MÔN NGỮ VĂN
CẤU TRÚC ĐỀ THI NĂM HỌC 2008 – 2009
A. ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (5,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm): Tái hiện kiến thức về giai đoạn văn học, tác giả,
tác phẩm Văn học Việt Nam và tác giả, tác phẩm Văn học nước
ngoài.
VĂN HỌC VIỆT NAM
- Khái quát văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám năm
1945 đến hết thế kỉ XX
- Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh
- Tác gia Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh
- Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân
tộc - Phạm Văn Đồng
- Tây Tiến – Quang Dũng
- Việt Bắc (trích) - Tố Hữu
- Tác gia Tố Hữu
- Đất Nước (trích) - Nguyễn Khoa Điềm
- Sóng – Xuân Quỳnh
- Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo
- Người lái đò Sông Đà (trích) - Nguyễn Tuân
- Tác gia Nguyễn Tuân
- Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc
Tường
1
- Vợ nhặt – Kim Lân
- Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài
- Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành
- Những đứa con trong gia đình - Nguyễn Thi
- Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu
- Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ


VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI
- Thuốc - Lỗ Tấn
- Số phận con người (trích) – Sô-lô-khốp
- Ông già và biển cả (trích) – Hê-minh-uê
Câu II (3,0 điểm): Vận dụng kiến thức xã hội và đời sống để viết bài
nghị luận xã hội ngắn (không quá 400 từ)
- Nghị luận về một tư tưởng, đạo lí.
- Nghị luận về một hiện tượng đời sống.
II. PHẦN RIÊNG (5,0 điểm): Vận dụng khả năng đọc - hiểu và
kiến thức văn học để viết bài nghị luận văn học.
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm câu dành riêng
cho chương trình đó (câu III.a hoặc III.b)
Câu III.a. Theo chương trình Chuẩn (5,0 điểm).
- Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh
- Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân
tộc - Phạm Văn Đồng
- Tây Tiến – Quang Dũng
- Việt Bắc (trích) - Tố Hữu
2
- Đất Nước (trích) - Nguyễn Khoa Điềm
- Sóng - Xuân Quỳnh
- Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo
- Người lái đò Sông Đà (trích) - Nguyễn Tuân
- Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc
Tường
- Vợ nhặt – Kim Lân
- Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài
- Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành
- Những đứa con trong gia đình - Nguyễn Thi
- Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu

- Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ
- Thông điệp nhân Ngày Thế giới phòng chống AIDS, 1/12/
2003 – Cô-phi An-nan
- Nhìn về vốn văn hóa dân tộc (trích) - Trần Đình Hượu
Câu III.b. Theo chương trình Nâng cao (5,0 điểm).
- Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh
- Tác gia Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh
- Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân
tộc - Phạm Văn Đồng
- Tây Tiến – Quang Dũng
- Tiếng hát con tàu - Chế Lan Viên
- Việt Bắc (trích) - Tố Hữu
- Tác gia Tố Hữu
- Đất Nước (trích) - Nguyễn Khoa Điềm
- Sóng – Xuân Quỳnh
- Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo
- Người lái đò Sông Đà (trích) - Nguyễn Tuân
- Tác gia Nguyễn Tuân
- Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc
Tường
- Vợ nhặt – Kim Lân
- Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài
3
- Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành
- Những đứa con trong gia đình - Nguyễn Thi
- Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu
- Một người Hà Nội - Nguyễn Khải
- Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ
- Thông điệp nhân Ngày Thế giới phòng chống AIDS,
1/12/2003 – Cô-phi An-nan

- Nhìn về vốn văn hóa dân tộc (trích) - Trần Đình Hượu
- Con đường trở thành kẻ sĩ hiện đại (trích) - Nguyễn Khắc Viện
- Tư duy hệ thống - nguồn sức sống mới của đổi mới tư duy
(trích) – Phan Đình Diệu.
B. ĐỀ THI TỐT NGHIỆP BỔ TÚC THPT
Câu I (2,0 điểm): Tái hiện kiến thức về giai đoạn văn học, tác giả,
tác phẩm Văn học Việt Nam và tác giả, tác phẩm Văn học nước
ngoài.
VĂN HỌC VIỆT NAM
- Khái quát văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám năm
1945 đến hết thế kỉ XX
- Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh
- Tây Tiến – Quang Dũng
- Việt Bắc (trích) - Tố Hữu
- Đất Nước (trích) - Nguyễn Khoa Điềm
- Sóng – Xuân Quỳnh
- Người lái đò Sông Đà (trích) - Nguyễn Tuân
- Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc
Tường
- Vợ nhặt – Kim Lân
- Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài
- Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành
- Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu
- Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ
VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI
- Thuốc - Lỗ Tấn
4
- Số phận con người (trích) – Sô-lô-khốp
- Ông già và biển cả (trích) – Hê-minh-uê
Câu II (3,0 điểm): Vận dụng kiến thức xã hội và đời sống để viết bài

nghị luận xã hội ngắn (không quá 400 từ)
- Nghị luận về một tư tưởng, đạo lí
- Nghị luận về một hiện tượng đời sống
Câu III (5,0 điểm): Vận dụng khả năng đọc - hiểu và kiến thức
văn học để viết bài nghị luận văn học.
- Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh
- Tây Tiến – Quang Dũng
- Việt Bắc (trích) - Tố Hữu
- Đất Nước (trích) - Nguyễn Khoa Điềm
- Sóng – Xuân Quỳnh
- Người lái đò Sông Đà (trích) - Nguyễn Tuân
- Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc
Tường
- Vợ nhặt – Kim Lân
- Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài
- Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành
- Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu
- Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ
- Thông điệp nhân Ngày Thế giới phòng chống AIDS,
1/12/2003 – Cô-phi An-nan
- Nhìn về vốn văn hóa dân tộc (trích) - Trần Đình Hượu.
C. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (5,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm): Tái hiện kiến thức về giai đoạn văn học, tác giả,
tác phẩm Văn học Việt Nam.
- Hai đứa trẻ - Thạch Lam
- Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân
- Hạnh phúc của một tang gia (trích) – Vũ Trọng Phụng
- Chí Phèo (trích) – Nam Cao
5

- Tác gia Nam Cao
- Vĩnh biệt Cửu Trùng đài (trích) – Nguyễn Huy Tưởng.
- Vội vàng – Xuân Diệu
- Tác gia Xuân Diệu
- Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử
- Tràng giang – Huy Cận
- Chiều tối – Hồ Chí Minh
- Từ ấy - Tố Hữu
- Về luân lí xã hội ở nước ta (trích) – Phan Châu Trinh
- Một thời đại trong thi ca (trích) – Hoài Thanh
- Khái quát văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám năm
1945 đến hết thế kỉ XX
- Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh
- Tác gia Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh
- Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân
tộc - Phạm Văn Đồng
- Việt Bắc (trích)- Tố Hữu
- Tác gia Tố Hữu
- Đất Nước (trích) - Nguyễn Khoa Điềm
- Sóng – Xuân Quỳnh
- Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo
- Người lái đò Sông Đà (trích) - Nguyễn Tuân
- Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc
Tường
- Vợ nhặt – Kim Lân
- Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài
- Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành
- Những đứa con trong gia đình - Nguyễn Thi
- Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu
- Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ

Câu II (3,0 điểm): Vận dụng kiến thức xã hội và đời sống để viết bài
nghị luận xã hội ngắn (không quá 600 từ)
- Nghị luận về một tư tưởng, đạo lí
6
- Nghị luận về một hiện tượng đời sống
II. PHẦN RIÊNG (5,0 điểm): ): Vận dụng khả năng đọc - hiểu
và kiến thức văn học để viết bài nghị luận văn học.
Thí sinh được chọn; chỉ làm một trong hai câu (câu III.a hoặc
III.b)
Câu III.a. Theo chương trình Chuẩn (5,0 điểm)
- Hai đứa trẻ - Thạch Lam
- Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân
- Hạnh phúc của một tang gia (trích) – Vũ Trọng Phụng
- Chí Phèo (trích) – Nam Cao
- Đời thừa – Nam Cao
- Vĩnh biệt Cửu Trùng đài (trích) – Nguyễn Huy Tưởng
- Vội vàng – Xuân Diệu
- Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử
- Tràng giang – Huy Cận
- Tương tư - Nguyễn Bính
- Nhật kí trong tù – Hồ Chí Minh
- Chiều tối – Hồ Chí Minh
- Lai Tân – Hồ Chí Minh
- Từ ấy - Tố Hữu
- Về luân lí xã hội ở nước ta (trích) – Phan Châu Trinh
- Một thời đại trong thi ca (trích) – Hoài Thanh
- Khái quát văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám năm
1945 đến hết thế kỉ XX
- Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh
- Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân

tộc - Phạm Văn Đồng
- Tây Tiến – Quang Dũng
- Việt Bắc (trích) - Tố Hữu
- Đất Nước (trích) - Nguyễn Khoa Điềm
- Sóng – Xuân Quỳnh
- Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo
- Người lái đò Sông Đà (trích) - Nguyễn Tuân
7
- Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc
Tường
- Vợ nhặt – Kim Lân
- Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài
- Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành
- Những đứa con trong gia đình - Nguyễn Thi
- Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu
- Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ
- Thông điệp nhân Ngày Thế giới phòng chống AIDS
1/12/2003 – Cô-phi An-nan.
- Nhìn về vốn văn hóa dân tộc (trích) - Trần Đình Hượu
Câu III.b. Theo chương trình Nâng cao (5,0 điểm)
- Hai đứa trẻ - Thạch Lam
- Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân
- Hạnh phúc của một tang gia (trích) – Vũ Trọng Phụng
- Chí Phèo (trích) – Nam Cao
- Đời thừa – Nam Cao
- Tác gia Nam Cao
- Vĩnh biệt Cửu Trùng đài (trích) – Nguyễn Huy Tưởng
- Vội vàng – Xuân Diệu
- Tác gia Xuân Diệu
- Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử

- Tràng giang – Huy Cận
- Tương tư - Nguyễn Bính
- Nhật kí trong tù – Hồ Chí Minh
- Chiều tối – Hồ Chí Minh
- Lai Tân – Hồ Chí Minh
- Từ ấy - Tố Hữu
- Về luân lí xã hội ở nước ta (trích) – Phan Châu Trinh
- Một thời đại trong thi ca (trích) – Hoài Thanh
- Khái quát văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám năm
1945 đến hết thế kỉ XX
- Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh
8
- Tác gia Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh
- Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân
tộc - Phạm Văn Đồng
- Tây Tiến – Quang Dũng
- Tiếng hát con tàu - Chế Lan Viên
- Việt Bắc (trích) - Tố Hữu
- Tác gia Tố Hữu
- Đất Nước (trích) - Nguyễn Khoa Điềm
- Sóng – Xuân Quỳnh
- Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo
- Người lái đò Sông Đà (trích) - Nguyễn Tuân
- Tác gia Nguyễn Tuân
- Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc
Tường
- Vợ nhặt – Kim Lân
- Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài
- Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành
- Những đứa con trong gia đình - Nguyễn Thi

- Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu
- Một người Hà Nội - Nguyễn Khải
- Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ
- Thông điệp nhân Ngày Thế giới phòng chống AIDS,
1/12/2003 – Cô-phi An-nan
- Nhìn về vốn văn hóa dân tộc (trích) - Trần Đình Hượu
- Con đường trở thành kẻ sĩ hiện đại (trích) - Nguyễn Khắc Viện
- Tư duy hệ thống - nguồn sức sống mới của đổi mới tư duy
(trích) – Phan Đình Diệu.
9
SO SÁNH CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN VÀ NÂNG CAO
LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
A. PHẦN ĐỌC VĂN
Tên bài
Giống nhau Khác nhau
Chuẩn Nâng
cao
Chuẩn Nâng cao
Khái quát VHVN
từ 1945 đến hết
TK XX
x x Phần thành
tựu viết khác
Nâng cao.
Không có
phần hoàn
cảnh lịch
sử và quá
trình phát
triển của

VH từ
10
1945 đến
1975.
Phần
thành tựu
viết khác
Chuẩn.
Tuyên ngôn Độc
lập - Hồ Chí
Minh
x x Không khác
Tác gia Nguyễn
Ái Quốc - Hồ
Chí Minh
x x
Học chung
trong bài
Tuyên ngôn
Độc lập.
Phần phong
cách nghệ
thuật viết
khác Nâng
cao.
Học bài
riêng.
Phần
phong
cách nghệ

thuật viết
khác
Chuẩn.
Nguyễn Đình
Chiểu, ngôi sao
sáng trong văn
nghệ dân tộc -
Phạm Văn Đồng
x x Không khác
Tây Tiến – Quang
Dũng
x x Không khác
Việt Bắc - Tố
Hữu
x x Không khác
Tác gia Tố Hữu x x Học chung
trong bài
Việt Bắc.
Kiến thức cơ
bản không
khác Nâng
cao.
Học bài
riêng.
Kiến thức
cơ bản
không
khác
Chuẩn.
11

Tiếng hát con tàu
- Chế Lan Viên
x x Không khác
Đất nước -
Nguyễn Khoa
Điềm
x x Không khác
Sóng – Xuân
Quỳnh
x x Không khác
Đàn ghi ta của
Lor-ca – Thanh
Thảo
x x Không khác
Con đường trở
thành kẻ sĩ hiện
đại - Nguyễn
Khắc Viện
x Không có
Người lái đò
Sông Đà -
Nguyễn Tuân
x x Không khác
Tác gia Nguyễn
Tuân
x Chỉ giới
thiệu ngắn
gọn trong
phần Tiểu
dẫn bài

Người lái đò
Sông Đà
Học bài
riêng.
Ai đã đặt tên cho
dòng sông?-
Hoàng Phủ Ngọc
Tường
x x Không khác
Nhìn về vốn văn
hoá dân tộc -Trần
Đình Hượu
x x Không khác
Hồn Trương Ba,
da hàng thịt –
Lưu Quang Vũ
x x Không khác
12
Thông điệp nhân
Ngày Thế giới
phòng chống
AIDS 1/12/2003
– Cô-phi An-nan
x x Không khác
Tư duy hệ thống-
nguồn sức sống
mới…- Phan
Đình Diệu
x Không có
Vợ chồng A Phủ -

Tô Hoài
x x Không khác
Vợ nhặt – Kim
Lân
x x Không khác
Những đứa con
trong gia đình -
Nguyễn Thi
x x Không khác
Rừng xà nu -
Nguyễn Trung
Thành
x x Không khác
Một người Hà
Nội - Nguyễn
Khải
x Không có
Chiếc thuyền
ngoài xa -
Nguyễn Minh
Châu
x x Không khác
Số phận con
người – Sô-lô-
khôp
x x Không khác
Ông già và biển
cả - Hê-minh-uê
x x Không khác
Thuốc - Lỗ Tấn x x Không khác

13
B. PHẦN LÍ LUẬN VĂN HỌC
Tên bài Giống nhau Khác nhau
Chuẩn
Nâng
cao
Chuẩn
Nâng
cao
Phong cách
văn học
x x Học chung với
bài Quá trình văn
học
Học bài
riêng.
Quá trình văn
học
x x Học chung với
bài Phong cách
văn học
Học bài
riêng.
Thêm
phần các
qui luật
cơ bản.
Phần các
trào lưu,
các

trường
phái viết
kĩ hơn
Giá trị của
văn học
x x Học chung với
bài Tiếp nhận
Văn học 3 giá
trị: nhận thức,
giáo dục, thẩm
mĩ.
Học bài
riêng.
Thêm giá
trị nghệ
thuật
Tiếp nhận văn
học
x x Học chung với
bài Giá trị của
văn học. Cách
viết khác nhiều
với Nâng cao
Học bài
riêng.
Cách viết
khác
nhiều với
Chuẩn
C. PHẦN LÀM VĂN

Tên bài Giống nhau Khác nhau
14

×