Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

GA HING 7 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.78 KB, 74 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



Ngµy so¹n 15/8/2010


Ngày dạy: 16/8/2010
<b>Ch</b>


<b> ng I : Đờng thẳng vng góc- đờng thẳng song song </b>
<b>Tiết1: hai góc đối đỉnh</b>


I. Mơc tiªu :


Kiến thức: - Học sinh giải thích đợc thế nào là hai góc đối đỉnh . Nêu đợc tính chất
hai góc đối đỉnh thì bằng nhau


Kỹ năng : - Học sinh biết vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trớc. Nhận biết các góc
đối đỉnh trong một hình


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


SGK, thớc thẳng , compa, đo độ, bảng phụ, phấn mầu
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động 1: Giới thiệu chơng trình hình học 7
Hoạt động 2: Thế nào là hai góc đối đỉnh


Hoạt động của thầy và trị Kiến thức cần đạt
GV đa hình vẽ hai góc đối đỉnh và hai góc



khơng đối đỉnh .




2 3
y’ x’
Em hãy nhận xét quan hệ về đỉnh , về cạnh
của O1 và O3 ,của M1 và M2 và của A và B


GV : O1 và O3 có mỗi cạnh của góc này lµ


tia đối một cạnh của góc kia ta nói O1 và


O3 là hai góc đối đỉnh .


? Thế nào là hai góc đối đỉnh ?


GV treo bảng phụ ghi định nghĩa và yêu
cầu học sinh nhắc lại


GV : cho hs lµm ?2


? Vậy hai đờng thẳng đối nhau tạo thành
mấy cặp góc đối đỉnh ?


? Giải thích tại sao mà M1 và M2 lại
không phải là cặp góc đối đỉnh ?


GV : cho xOy , em hãy vẽ góc đối đỉnh


với góc xOy ?




b c


a M d




A B


<b>Định nghĩa : Hai góc đối đỉnh là hai</b>
góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối
một cạnh của góc kia.


- Hai đờng thẳng cắt nhau sẽ tạo thnh
2 cp gúc i nh


Giáo án tự soạn 1


4


x y


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


---Hoạt động 3: Tính chất của hai góc đối đỉnh



Hoạt động của thầy và trị Kiến thức cần đạt
? Quan sát hai góc đối đỉnh O1 và O3, O2 và


O4 . Em h·y íc lợng bằng mắt và so sánh


ln ca O1 và O3 ; O2 và O4


? Dïng thíc ®o gãc đo lại kết quả vừa ớc
l-ợng?


? Dựa vào tính chất hai góc kề bù giải thích
vì sao O1 = O3


? ? Em có nhận xét gì về O1+O2? tơng tự


O3+O2 ?


? Từ (1) và (2) ta suy ra điều gì ?


? Lập luận tơng tự hÃy giải thích O2 = O4


? Hai góc đối đỉnh có tính chất gì ?








O1+O2 = 1800( kÒ bï ) (1)



O3+O4 = 1800( kÒ bï ) (2)


 O1+O2 = O3+O2


 O1 = O3


Tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau


<b> Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập </b>


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
GV : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau , vậy


hai góc bng nhau cú i nh khụng?


GV đa bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, bài
tập 2 yêu cầu học sinh làm tại lớp


HS: Không


học sinh lên bảng làm bài tập


<b> Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà</b>
- Ghi nhớ tính chất hai góc đối đỉnh


- lµm bµi tập 3,4,5 sgk ; 1,2,3 sbt
- Chuẩn bị bài sau



IV Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y


- --- ---- ---


Ngµy soạn 16/8/2010
4


1
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



Ngµy d¹y: 17/8/2010


<b>TiÕt 2: lun tËp</b>
I. Mơc tiªu :


Kiến thức: - Học sinh nắm đợc định nghĩa hai góc đối đỉnh , tính chất : hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau


Kỹ năng : - Học sinh nhận biết đợc các góc đối dỉnh trong một hình .
- Vẽ đợc góc đối đỉnh với góc cho trớc ,


- Bớc đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


SGK, thc thng , compa, đo độ, bảng phụ, phấn mầu


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
HS1: Thế nào là hai góc đỗi đỉnh ?.


Vẽ hình , đặt tên và chỉ ra cặp góc đối đỉnh?


HS2: Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh . Vẽ hình , bằng suy luận hãy giải thích vì
sao hai góc đối đỉnh thì bằng nhau .


<b> Hoạt động 2: Luyện tập </b>


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
GV cho học sinh đọc đề bài bài 6


?Để vẽ hai đờng thẳng cắt nhau và tạo
thành góc 470<sub> ta vẽ nh thế nào ?</sub>


VÏ xOy = 470


Vẽ tia đối Ox’ của tia Ox
Vẽ tia đối Oy’ của tia Oy


ta đợc đờng thẳng xx’ cắt yy’ tại O, có mt
gúc bng 470


? Dựa vào hình vẽ và nội dung bài toán hÃy
tóm tắt nội dung bài toán dới dạng cho và
tìm ?



? Bit <i>O</i> 1 thỡ cú th tỡm c <i>O</i>




3 không ? vì


sao ?


Tính <i>O</i> 2 vµ <i>O</i>




4 nh thÕ nµo ?


GV cho hs hoạt động nhóm bài tập 7


Sau 3 phút y/c treo bảng nhóm rồi nhận xét
đánh giá thi đua.




Cho xx’

<sub></sub>

yy’ =  <i>O</i>


O1 = 470


T×m O1, O2, O3


<i>O</i> 1 = <i>O</i> 3 = 47 0 ( tÝnh chÊt hai gãc


đối đỉnh )



V× <i>O</i> 1 + <i>O</i> 2 = 1800 ( hai gãc kÒ bï )
 <i>O</i> 2 = 1800 – <i>O</i> 1 = 1800 - 47 0 =


1330


 <i>O</i> 4 = 1330 ( vì <i>O</i> 2,và <i>O</i> 4 đối


đỉnh )
<b>Bài tập 7: </b>


<i>O</i> 1 =<i>O</i> 4 (đối đỉnh ) ;


<i>O</i> 2 =<i>O</i> 5 (đối đỉnh)


<i>O</i> 3 =<i>O</i> 6 (đối đỉnh );




Giáo án tự soạn 3


y
x


y


x
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>




---GV gọi hs lên bảng vẽ hình


? Qua hình vÏ bµi tËp 8 em cã thĨ rót ra
nhËn xÐt g×?


* Hai góc bằng nhau cha chắc đã đối
đỉnh.


GV gọi hs đọc bi.


Muốn vẽ góc vuông xAy ta làm thế nào ?
- VÏ ·. Dïng ªke vÏ tia Ay /x<i>A</i> y = 900


? Muốn vẽ x’<i>A</i> y’ đối đỉnh với x<i>A</i> y ta làm


thÕ nµo ?


? Hai góc vng khơng đối đỉnh là hai góc
nào?


Ta they rằng hai đờng thẳng cắt nhau tạo
thành một góc vng thì các góc cịn lại
cũng vng . Em hãy giảI thích điều đó
bằng lý luận?


x<i>O</i> z = x’<i>O</i> z’(đối đỉnh )


y<i>O</i> x’ = x<i>O</i> y’; (đối đỉnh )



z<i>O</i> y’ = z<i>O</i> y; (đối đỉnh )


x<i>O</i> x’= y<i>O</i> y’ = z<i>O</i> z’ = 1800


Bµi tËp 8 ( 83 sgk)


Bµi tËp 9 (83 sgk)


x<i>A</i> y vµ y<i>A</i> x’ ; y<i>A</i> x’ vµ x’<i>A</i> y’ ; x
<i>A</i> y vµ x<i>A</i> y’ ; y’<i>A</i> x’ vµ y’<i>A</i> x là các


cp gúc vuụng khụng i nh
Hoạt động 3: Củng cố


? Thế nào là hai góc đối đỉnh ?
? Tính chất của hai góc đối đỉnh ?
Làm bàI tập 7 sgk


<b>Hoạt động 4 : H ớng dẫn về nhà</b>
Làm bàI tập 4,5,6 sbt


đọc bài sau: hai đờng thẳng vng góc
<b>IV Rút kinh nghiệm sau tiết dạy</b>


<b>TiÕt3: Hai</b> <b>Đờng Thẳng vuông góc </b>


<b> Ngày soạn: 22/8/2010</b>
x


y z



x
y
z


O


3
6
5


2
1


4


x


y


z


O
70070


0


x


y y



x
O


700 700


y


x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



<b> Ngµy dạy: 23/8/2010</b>


<b>I Mục tiêu : </b>


<i>Kin thc</i>: - Hc sinh giải thích đợc thế nào là hai đờng thẳng vng góc với nhau .
Cơng nhận tính chất : có duy nhất một đờng thẳng b đi qua A

và ab. Hiu th no l


đ-ờng trung trực của đoạn thẳng


<i>Kỹ năng</i> : - Học sinh biết: vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vng góc với
một đờng thẳng cho trớc , vẽ đờng trungtrực của mt on thng


Bớc đầu rèn t duy suy luận
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


SGK, thớc thẳng , êke, compa, đo độ, bảng phụ, phấn mầu


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
HS1: Thế nào là hai góc đối đỉnh ?


Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh
Vẽ xAy = 900<sub> , x’Ay đối đỉnh với xAy</sub>


<b>Hoạt động 2: thế nào là hai đờng thẳng vng góc</b>


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


GV: Cho hs cả lớp làm ?1


? Quan sỏt cỏc np gp v góc tạo bởi các nếp gấp
đó?


GV: VÏ H4 sgk. Yêu cầu hs làm ?2


? HÃy tốm tắt ?2 dới dạng cho và tìm ?


? Giải thích xOy = xOy = xOy bằng cách nào ?


GV: xx v yy l hai đờng thẳng vng góc . Vậy
thế nào là hai đờng thẳng vng góc ?


Cho: xx’

<sub></sub>

yy’ =  <i>O</i> ; xOy =900


T×m : xOy’ , x’Oy, x’Oy’=?
Gi¶i



xOy + xOy’= 1800<sub></sub> <sub> xOy’= 180</sub>0<sub></sub>


-xOy = 1800<sub> - 90</sub>0<sub> = 90</sub>0


xOy’= x’Oy = 900<sub>( t/c hai góc đối</sub>


đỉnh )


Định nghĩa : Hai đờng thẳngxx’ và
yy’ cắt nhau và trong các góc tạo
thành có một góc vng đợc gọi là
hai đờng thẳng vng góc .


Ký hiÖu : xx’ yy’


Hoạt động 3: Vẽ hai đờng thẳng vng góc


Gi¸o ¸n tù so¹n 5


y


x’ x


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



---Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


? Muốn vẽ hai đờng thẳng vng góc ta làm thế
nào ?



? Vẽ phác hoạ hai đờng thẳng a và a’ vng góc
với nhau và viết ký hiệu


Cho học sinh hoạt động nhóm ?4


? Điểm O và đờng thẳng a có thể xảy ra những vị
trí nh thế nào ?


Theo em có mấy đờng thẳng đi qua O và vng
góc với a?


Gv : Ta thõa nhËn tÝnh chÊt sau:


a a’


Điểm O nằm trên đờng thẳng a
Điểm O nằm ngồi đờng thẳng a


* Có một và chỉ một đờng thẳng a’ đi
qua O và vng góc với đờng thẳng a
cho trớc.


<b>Hoạt động 4: Đờng trung trực của đoạn thẳng</b>


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


GV : Cho đoạn thẳng AB. Vẽ điểm I là trung điểm
của AB, qua I vẽ đờng thẳng d vng góc với AB
Đờng thẳng d gọi là đờng trung trực của đoạn


thẳng AB


? Vậy đờng trung trực của một đoạn thẳng là gì?


? Muốn vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng ta
làm thế nào ?


. .



Đờng thẳng vng góc với một đoạn
thẳng tại trung điểm của nó đợc gọi là
đờng trung trực của đoạn thẳng ấy.
Xy là đờng trung trực của đoạn thẳng
AB :










<i>IB</i>


<i>IA</i>



<i>AB</i>


<i>xy</i>



. Hai điểm A và B đối xứng với nhau


qua đờng thẳng xy


<b>Hoạt động 5: Củng cố – luyện tập</b>


Hãy nêu định nghĩa hai đờng thẳng vng góc ? lấy ví dụ


Cho đoạn thẳng CD = 3cm . HÃy vẽ trung trực của đoạn thẳng ấy ?
? Ngoài ra còn cách vẽ nào khác không?


A <b>B</b>


d


tại I
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



<b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà</b>


Học thuộc định nghĩa hai đờng thẳng vng góc , đờng trung trực của
một đoạn thẳng


Lµm bµi tËp 13; 14;16 sgk ; 10; 11 sbt
Chuẩn bị bài sau


IV Rót kinh nghiƯm sau tiÕt day:



Ngày soạn 22/8/2010
Ngày dạy:24/8/2010
<b>Tiết4: Hai</b> <b>Đờng Thẳng vuông góc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>


---I. Mơc tiªu :


<i>Kiến thức</i>: - Học sinh giải thích đợc thế nào là hai đờng thẳng vng góc với nhau .
Hiểu thế nào là đờng trung trực của đoạn thẳng


<i>Kỹ năng</i> : - Học sinh biết: vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vng góc với
một đờng thẳng cho trớc , vẽ đờng trungtrc ca mt on thng


Bớc đầu rèn t duy suy luËn
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


SGK, thớc thẳng , compa, đo độ, bảng phụ, phấn mầu
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
Hs1: Thế nào là hai đờng thẳng vng góc?


Cho đờng thẳng xx’ và điểm O thuộc xx’, hãy vẽ đơngd thẳng yy’ qua O và
vuông góc với xx’?


Hs2: Thế nào là đờng trung trực của một đoạn thẳng?


Cho đoạn thẳng AB= 4cm . Hãy vẽ trung trực của đoạn thẳng ấy ?
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>



Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


Gv: Cho hs đọc đề bài


Yêu cầu cả lớp thực hành làm bài tập
- Gọi hs lần lợt nhận xét




? Nếp gấp Ot nh thế nào so với đờngthẳng xy?
Có mấy góc vng đợc tạo thành?


Gv treo bảng phụ có vẽ hình bài tập


- Gọi ba học sinh lần lợt lên bảng kiểm tra xem
hai đờng thẳng a và a’ có vng góc với nhau
khơng ?


Gv :Gọi một hs lên bảng, một hs đứng đọc chậm
đề bài .


? Để vẽ đợc hình theo u cầu bài tốn thì


Bµi tËp 15 (sgk)


Nếp gấp zt vng góc với đờng
thẳng xy tại O


Cã 4 gãc vu«ng lµ : xOz; xOt;


zOy; zOt
Bµi tËp 17 (sgk)


Bµi tËp 18 (sgk)


- Dïng thíc ®o gãc vÏ xOy = 450


- LÊy A bÊt kú trong gãc xOy
- Dïng ªke vÏ d1 qua A và Ox


- Dùng êke vẽ d2 qua A và Ôy


Giáo án tự soạn


8


a


a


a


a


a
a


O


C



B
A
y


x
d


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giáo án :

<i>H×nh häc 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



---phải làm qua những bíc nµo?


Gv : Cho hs lµm nhanh bµi tËp 19


Gv: Cho hs đọc nội dung bài tập


? h·y cho biết vị trí của ba điểm A, B , C có thể
xảy ra?


Hs 1: Lên bảng vẽ hình trờng hợp A, B, C
thẳng hàng


Hs 2: Lên bảng vẽ hình trờng hợp A, B, C
không thẳng hàng


Gv: Lu ý hs còn có th A nằm giữa B và C


Bài tập 20 (sgk)



TH1: Ba điểm A, B, C thẳng hàng
- Dùng thớc vẽ đoạn thẳng AB =
2cm


- Vẽ tiếp ®o¹n BC = 3cm
- VÏ trung trùc d1 cđa AB


- VÏ trung trùc d2 cña BC


. .


Th2: Ba điểm A, B, C không thẳng
hàng


.



Giáo án tự soạn 9


A B C


O


2


O


1


d<sub>1</sub> d<sub>2</sub>



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>


<b>---Hoạt động 3: củng cố cố cố </b>


GV: Đ/N hai đờng thẳng vng góc ? Tính chất
Bài tập trắc nghiệm : (chọn câu đúng, sai )


a)đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB là trung trực của đoạn AB ?
b) Đờng thẳng vng góc với đoạn AB là đờng trung trực củađoạn AB ?


c) đờng thẳng đi qua trung điểm củađoạn AB và vng góc với AB là trung trực của đoạn
AB ?


d) Hai mút của đoạn thẳng đối xứng với nhau qua đờng trung trực của nó ?
<b>Hoạt động 4: dặn dị </b>


Làm bài 10,11,12,13,14,15/SBT-đọc trớc bàimới


<b>IV Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y </b>




Ngày soạn: 29/8/2010
Ngày dạy:30/8/2010


<b>Tit5: </b> <b>Góc tạo bởi một đờng thẳng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng





<i>---Kiến thức</i>: -HS hiểu đợc hai góc so le trong, hai góc đồng vị, hiểu đợc tính chất sau :
Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến nếu có một cặp góc so le trong thì:


-Hai gãc so le trong còn lại bằng nhau -Hai góc trong cùng phÝa bï nhau


<i>Kỹ năng</i> : Nhận biết đợc cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía
II. Chuẩn bị: Thớc thẳng, thớc đo góc,ê ke bng nhúm


III. Tiến trình dạy học


<b>Hot ng 1: Kim tra bài cũ</b>


-Hai đờng thẳng cắt nhau tại một điểm tạo ra bao nhiêu góc?


-Vẽ góc xAy có số đo 300<sub>, vẽ góc đối đỉnh với góc đó Hỏi góc nầy có số đo bao nhiêu</sub>


độ?


<b>Hoạt động 2: ) Góc so le trong và góc đồng vị</b>


Hoạt động của thầy và trị Kiến thức cần đạt


GV vẽ hình nh sách GK,tại mỗi điểm A hay B
ta có 4 góc kí hiệu nh hình vẽ, ta nghiên cứu
mối quan hệ giữa một góc tại đỉnh nầy và một
góc tại đỉnh kia



Nêu vị trí hai góc A1 và B3 với hai đờng thẳng a


vµ b?


-ở vị trí nào so với đờng thẳng c?


GV ta nãi hai gãc A1 vµ B3 là hai góc so le trong


Trong hình vẽ còn hai góc nào cũng gọi là so le
trong nữa?


-Nêu vị trí hai gãc A1vµ B1?


GV ta nói hai góc đó là hai góc đồng vị


Trong hình vẽ có những góc nào cng gi l hai
gúc ng v na?


Các cặp góc so le trong lµ :
A2 vµ B3; A4 vµ B2


Các cặp góc đồng vị là:


A1 vµ B1, A2 vµ B2, A3vµ B3;


A4 vµ B4


<b>Hoạt động 3 Tính chất</b>


Hoạt động của thầy và trị Kiến thức cần đạt



Hoạt động nhóm giải BT ?1


GV treo bảng phụ để HS tự cho biết :
a)các cặp góc so le trong?


b)Các cặp góc đồng vị?
Cho HS làm ?2 theo nhóm
Qua đó em hãy nêu tính chất


2) TÝnh chÊt:SGK





Gi¸o ¸n tù so¹n 11


A


B
1


1 2
3
4


4 <sub>3</sub>


2


A


B
1


1 2
3
4


4 <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>


---NÕu c cắt a và b có A4=B2


Thì * A1= B3


A2=B2, A1=B1


A3=B3, A4=B4


<b>Hoạt động 4 Củng cố bài học </b>
HS lm bi 21


so le trong, Đồng vị , Đồng vị; So le trong


Bµi 2 A2=B4=400 ; A1=B3=1400=A3=B1 ; A1+B2=1800 A4 + B3=1800


<b>Hoạt động 5 Hớng dẫn về nhà</b>


Xem lại các tính chất đã học,làm các bài tập 16,17,18.sách bài tập


HSG làm bài tập 20, xem trớc bài hai đờng thẳng song song


<b>IV Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y</b>


- --- ---


Ngày soạn : 30/8/2010
Ngày dạy:31/8/2010


<b>Tit6: </b> hai ng thng song song


I. Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giáo án :

<i>H×nh häc 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



---Bit v mt ng thẳng qua một điểm nằm ngoài đ.thẳng và ssong với một đờg thẳng
cho trớc


<i>Kĩ năng</i>:- Thành thạo trong việc sử dụng thớc và ê ke để vẽ hai đờng thẳng song song
II) Chuẩn bị<b> </b>


Thớc thẳng ê ke, thớc đo độ
III) Tiến trình dạy học:


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
Nêu tính chất về cặp góc tạo bởi một



đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
Cho hình vẽ dới đây hãy in nhng


số đo các góc còn lại


Nhắc lại hai đờng thẳng song là hai
đờng thẳng nh thế nào?


Hai đờng thẳng phân biệt có những vị trí tơng đối nh thế nào?


HS nhắc lại hai đờng thẳng song song và hai đờng thẳng phân biệt


<b> Hoạt động 2: Dấu hiệu nhận biết hai đ ờng thẳng song song</b>


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


Cho HS lµm ?1


Vậy qua kiểm tra bài cũ em thấy hai góc nh
thế nào thì hai đờng thẳng song song?


Trong bµi cị h·y cho biÕt hai gãc A2 vµ B4


thÕ nµo?


Dựa vào kiến thức nầy hãy phát biểu dấu
hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song
Em có nhận xét gì về tổng hai góc A1 và B2



Qua kiến thức nầy em hãy phát biểu dấu
hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song


GT c

<sub></sub>

a = A
c

<sub></sub>

b = B
A1=B2
KL a song song b


KÝ hiÖu a // b
....


Hai đờng thẳng cắt một cát tuyến tạo ra
một cặp góc so le trong bằng nhau


Khi hai đờng thẳng cắt một cát tuyến tạo
ra hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đờng
thẳng đó song song


Nếu một đờng thẳng cắt một cát tuyến tạo
ra hai góc trong cùng phía có tổng số đo bằng
1800<sub> thì hai đơng thẳng đó song song</sub>


<b>Hoạt động 3:Vẽ hai đờng thẳng song song</b>


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


GV vẽ một đờng thẳng a và một điểm A
em hãy vẽ một đờng thẳng b qua A và song
song với a



Häc sinh thùc hµnh vÏ hai dờng thẳng
song song


Giáo án tự soạn 13


B
A


1540


1 2
3
4


4 <sub>3</sub>


2


A


1540


1 2
3
4
4 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>


---+ A

a



+ A  a


GV hớng dẫn lại một lần nữa về cách vẽ
<b>Hoạt động 4:Luyện tập tại lớp:</b>
Cho HS giải bài 24 và 25


<b>Hoạt động 5 Hớng dẫn về nhà</b>


Xem các phần trong bài , soạn bài 26,27,28,30, tiết sau «n tËp
<b>IV . Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y</b>


-- --- ---


Ngµy Tháng năm


<b>Tiết7: </b> lun tËp
I. Mơc tiªu :


-Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song


-Biết vẽ thành thạo một đờng thẳng qua một điểm và song song với một đờng thẳng
cho trc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



---II.Chuẩn bị của GV và HS:



Thớc thẳng ê ke và bảng phụ
III.Tiến trình dạy học


<b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ</b>


HS 1: Phát biểu các dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song


Các cặp đờng thẳng nào trong mỗi hình vẽ sau đây là song song hay khơng song song vì
sao?(Hình vẽ trong bảng phụ)


1400<sub> </sub>


1320<sub> 45</sub>0


1300<sub> </sub>




1350 <sub>140</sub>0


<b>Hoạt động 2: </b>


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


Bài 26:GV gọi HS giải bài 26
+Một em đọc đề


+Mét em vÏ h×nh


HS cả lớp nhận xét và đánh giá



-Muèn vÏ mét gãc 1200<sub> ta có những cách</sub>


nào?


Bi 27:GV a lên bảng phụ
-Một em vẽ hình, hai em đọc đề li


+Bài toán cho biết điều gì?Yêu cầu điều gì?
-Muốn có AD=BC ta làm gì?


-Cú th v c bao nhiờu im D thoã mãn đề
bài


Bài 28:Cho HS đọc đề bài 28


Các nhóm hoạt động yêu cầu nên nêu cách vẽ
GV hớng dẫn : Dựa vào định lý về dấu hiệu
nhận biết hai đờng thẳng song song để vẽ
Yêu cầu 1HS lờn bng v gúc xOy v im
O


Và em khác lên vÏ tiÕp O’x’ song song víi O


<b>Bµi 26</b>


Đờng thẳng A x và By song song vì
theo dấu hiệu nhận biết có một cặp gãc so
le trong b»ng nhau



<b>Bµi 27:</b>


D’ A D


B C
<b>Bài tập 28:</b>


-V ng thng xx


-Trên xx lấy điểm A bÊt kú


-Dùng êke vẽ đờng thẳng c qua A tạo với A
x góc 600


-Trªn c lÊy B bÊt kú (B khác A)
-Dùng êke vẽ góc BA bằng 600


với vị trí so le trong với góc xBA


Giáo án tự soạn 15


A


B


x


y


1200



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


---x, vµ O’y’ somg song víi Oy


Bài 29:Cho HS c bi


Gọi HS lên bảng vẽ.


-V tia đối By của By’ ta đợc đờng thẳng
yy’ song song với x’x


<b>Bµi 29: y</b>
Y’
O O’ x’


x
<b>Hoạt động 3: Dặn dị</b>:


VỊ nhµ lµm bµi 30/sgk , bµi 24,25,26 trang 78 SBT


Bài 29 bằng suy luận khẳng định hai góc xOy và x’O’y’ cùng nhọn có O’x // O x và
O’y’ // Oy


--- --- ---
Ngày Tháng năm


<b>Tit 8: </b> <b>Tiờn đề ơclit về đờng thẳng song song</b>


I. Môc tiªu :



Hiểu nội dung tiên đề ơclít là cơng nhận tính duy nhất của đờng thẳng b đi qua M(M
không thuộc a) sao cho b song song với a.


-Nhờ có tiên đề Ơ clít mới suy ra hai đờng thẳng song song “ Nêu một đờng thẳng cắt
hai đờng thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai
góc trong cùng phía bù nhau”


-Kỹ năng: Cho biết hai đờng thẳng song song và một cát tuyến.Cho biết số đo một
góc, biết cách tính số đo góc cịn lại


II.Chn bÞ cđa GV và HS:
Thớc thẳng ê ke và bảng phụ
III.Tiến trình d¹y häc


<b>Hoạt động 1 Tìm hiểu tiên đề </b>ơclít:


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


<i> GV: Đa đề bài lên bảng phụ và yêu cầu</i>
<i>học sinh nháp bài toán.:</i>


- Cho điểm M không thuộc đờng thẳng a.
Vẽ đờng thẳng b đi qua M và b//a.


Mêi một học sinh lên bảng làm.


Mời một học sinh khác lên bảng trình bày
lại và cho nhận xét.


? Còn cách vẽ nào khác nữa không?









M <sub>b</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



Em có nhận xét gì sau khi 3 bạn đã lên


b¶ng vÏ?


? Có bao nhiêu đờng thẳng b đi qua M và
b//a?


<i> GV: Thơng báo nội dung tiên đề ơclít.</i>
<i>- </i>Cho học sinh nhắc lại nội dung tiên đề và vẽ
hình 21 vào vở.


? Một bạn đọc mục “Có thể em cha biết”
trang 93 SGK.


<i><b>Qua một điểm nằm ngoài một đờng</b></i>
<i><b>thẳng chỉ có một đờng thẳng song song</b></i>
<i><b>với đờng thẳng đó.</b></i>



<b>Hoạt động 2: Tính chất của hai đờng thẳng song song</b>


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


<i>GV: Cho häc sinh lµm? SGK 93.</i>


Gọi lần lợt học sinh làm từng câu.
? Qua bài toán trên em có nhận xét gì?


? HÃy kiĨm tra xem hai gãc trong cïng phÝa
cã quan hƯ nh thÕ nµo víi nhau.


<i>GV: Đa tính chất b hai đờng thẳng song song</i>
<i>lên màn hình (Bảng phụ).</i>


? TÝnh chÊt nµy cho biết điều gì và suy ra
điều gì?


<i><b> Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng</b></i>
<i><b>song song thì:</b></i>


<i>- Hai góc so le trong bằng nhau.</i>
<i>- Hai góc đồng vị bằng nhau.</i>


<i>- Hai gãc trong cïng phÝa b»ng nhau.</i>


<b>Hoạt động 3: Luyện tập củng cố.</b>


Hoạt động của thầy và trị Kiến thức cần đạt



<i><b>Bµi tËp 34 (Trang 94 SGK):</b></i>


? Hãy đọc đề bài bài tốn và tóm tắt nội dung
bài tốn dới dạng cho, tìm?


? TÝnh <i>B</i>ˆ1 nh thÕ nµo?


<i><b>Bµi tËp 34 (Trang 94 SGK):</b></i>


Cho a//b, AB

<sub></sub>

A=  <i>A</i> ;
AB

B=  <i>B</i> , <i>A</i>ˆ = 370


T×m a) <i>B</i>ˆ1 =?


b) So sánh <i>A</i>1 và <i>B</i>4
c) <i>B</i>2=?


a) Vỡ a//b. Theo tính chất hai đờng thẳng
song song ta có:


4


ˆ


<i>A</i> = <i>B</i>ˆ1= 370(CỈp gãc so le trong).


b) Ta cã: <i>A</i>1+ <i>A</i>4=1800 <i>A</i>1=1800-<i>A</i>4


Giáo án tự soạn 17



A


1540


1 2
3
4
4 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>


---=<sub>180</sub>0<sub>-</sub><sub>37</sub>0<sub>=</sub><sub>143</sub>0


Vì a//b  <i>A</i>ˆ<sub>1</sub>=<i>B</i>ˆ4=1430(Góc đồng vị).
c) <i>B</i>ˆ2=<i>A</i>ˆ1 (Cặp góc so le trong).


<i>B</i>ˆ2=1430.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà.</b>


- Bµi tËp 31, 35 (Trang 94 SGK), 27, 28, 29 (78, 79 SBT).
- Häc lý thuyÕt theo néi dung vë ghi vµ SGK.


---
Ngày Tháng năm


<b>Tiết 9: </b> <b>lun tËp</b>


I.Mơc tiªu :


 Cho hai đờng thẳng song song và một cát tuyến, cho biết số đo một góc, học sinh biết


tính các góc cịn lại.


 Vận dụng tiên đề ơclít và tính chất hai đờng thẳng song song để giải bài tập.
 Bớc đầu biết cách suy luận bài toán và biết cách trỡnh by bi toỏn.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>


GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, giấy trong, máy chiếu.
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng nhóm.


III.Tiến trình dạy häc


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
HS 1: Phát biểu ni dung tiờn clớt.


GV treo bảng phụ: Điền vào chỗ trống ().


a) Qua im A ngoi ng thng a có khơng q một đờng thẳng song song với………
b) Nếu qua điểm A ở ngồi đờng thẳng a, có hai đờng thẳng song song với a thì……….
c) Cho điểm A ở ngoài đờng thẳng a. Đờng thẳng đi qua A và song song với a là………


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập:</b></i>


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


GV cho häc sinh lµm nhanh bµi tËp 35 (Trang
94 SGK).


<b>Bµi tËp 36 (Trang 94 SGK).</b>



<i>Theo tiên đề ơclít về đờng thẳng song song</i>
<i>qua A chỉ vẽ đợc một đờng thẳng a song</i>
<i>song với BC, qua B chỉ vẽ đợc một đờng</i>
<i>thẳng b song song với AC</i>


A


B C


b <sub>A</sub>


1540


1 2
3
4
4 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



---GV đa nội dung đề bài lên mỏy chiu.


GV gọi HS 1 lên điền câu a, b.
Gäi HS 2 lªn điền câu c, d.
? Trình bày rõ nội dung câu d.


<i>.</i>



<i><b>Bµi tËp 37(Trang 95SGK).</b></i>


<i>GV: Treo nội dung đề bài lên bảng.</i>


HS hoạt động nhóm và trình bày bài vào bảng
nhóm.


§a bảng nhóm lên màn hình.
Các nhóm lần lợt nhận xét.


<i><b>Bài tËp 38(Trang 95SGK).</b></i>


GV: Cho học sinh hoạt động nhóm.
Nhóm 1, 2 làm phần bên trái.
Nhóm 3, 4 làm phần bên phải.


a) <i>A</i>ˆ1= <i>B</i>ˆ3(Vì cặp góc so le trong).
b) <i>A</i>ˆ2= <i>B</i>ˆ2(Vì cặp góc đồng vị).


c) <i>A</i>ˆ4+ <i>B</i>3= 1800(Vì cặp góc trong cùng
phía).


d) <i>B</i>4= <i>A</i>2 (Vì <i>B</i>ˆ4=<i>B</i>ˆ2 hai góc đối đỉnh,
mà <i>A</i>ˆ2= <i>B</i>ˆ2(Hai góc đồng vị) )


<i>B</i>ˆ<sub>4</sub>=<i>A</i>ˆ2


<i><b>Bµi tËp 37(Trang 95SGK).</b></i>


<i>C</i>


<i>A</i>


<i>B</i>ˆ = <i>ED</i>ˆ<i>C</i>(So le trong).


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i>ˆ = <i>DE</i>ˆ<i>C</i>(So le trong).


<i>B</i>
<i>C</i>


<i>A</i> ˆ = <i>DC</i>ˆ<i>E</i>( i nh).


<i><b>Bài tập 38(Trang 95SGK).</b></i>


<i>Biết d//d thì suy ra:</i>


a) <i>A</i>ˆ1= <i>B</i>ˆ3; b) <i>A</i>ˆ1= <i>B</i>ˆ1; c) <i>A</i>ˆ1+<i>B</i>ˆ2=1800
.


<i>Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng</i>
<i>song song:</i>


a) Hai góc so le trong bằng nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phia bù nhau.


a) <i>A</i>ˆ4=<i>B</i>ˆ2 hc b) <i>A</i>ˆ1= <i>B</i>ˆ1 hc c) <i>A</i>ˆ4+
3



ˆ


<i>B</i> =<sub>180</sub>0<sub>th× suy ra d//d’.</sub>


<i>+Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng</i>
<i>mà: Trong các góc tạo thành có hai góc so</i>
<i>le trong bằng nhau hoặc hai góc đồng vị</i>
<i>bằng nhau hoặc hai góc trong cùng phía bù</i>
<i>nhau thì hai đờng thẳng đó song song.</i>


<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Kiểm tra 15 :</b></i>


Giáo án tự soạn 19


A b


B


D
C


E
a


A


3
4
2



B<sub>1</sub>


2
1 3 <sub>4</sub>


d


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



<i><b>---1. Trong các câu sau, hãy chọn câu trả lời đúng.</b></i>


a) Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng khơng có điểm chung.


b) Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a và b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì a//b.


c) Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a và b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc
đồng vị bằng nhau thì a//b.


d) Có duy nhất một đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc.


e) Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng a. Đờng thẳng đi qua M và song song với đờng thẳng
a l duy nht.


<i><b>2. Cho hình vẽ biết a//b.</b></i>


Nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác GEF và GKI.


<b>Hoạt động 4:</b> <i><b>Hớng dẫn về nhà.</b></i>



- Lµm bµi tËp 39 (Trang 95 SGK), 30 (Trang 79 SBT).


- Làm bài tập: Cho hai đờng thẳng a và b, biết đờng thẳng ca, cb. Hỏi đờng thẳng a có


song song với đờng thẳng b khơng? Vì sao?


---
Ngày Tháng năm


<b>Tit 10: </b> <b>t vuụng gúc đến song</b> <b>song </b>


I. Mơc tiªu :


-Học sinh nắm đợc quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vng góc hoặc cung song song
với đờng thẳng thứ 3.


-Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
<b>II. Chuẩn bị của giỏo viờn v hc sinh:</b>


GV: Thớc thẳng, Eke, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng, Eke, bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: </b> <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>


HS 1: Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.


Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng d. Vẽ đờng thẳng c đi qua M sao cho c vng góc
với d.



HS 2: Phát biểu tiên đề ơclít và tính chất của hai đờng thng song song.


F b


E


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giáo án :

<i>Hình häc 7</i>

gv: Tr¬ng Văn Hùng



---Dựng Eke v ng thng d’ đi qua M và d’c (Tiếp theo hình của học sinh 1).


Qua hình bên em có nhận xét gì về quan hệ giữa d và d’?
<b>Hoạt động 2:Quan hệ giữa tính vng góc và tính song song.</b>


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


<i>GV: Cho häc sinh quan sát hình 27 (Trang</i>
<i>96) và làm nội dung ? 1.</i>


<i>GV: Cho cả lớp vẽ hình vào vở và gọi 1 học</i>
<i>sinh lên bảng vẽ hình.</i>


? Qua nội dung? 1 em có nhận xét gì?


? HÃy tóm tắt nội dung của tính chất trên dới
dạng ký hiệu toán học?



? HÃy nêu lại cách suy luận tính chất trên.


<i>GV: Đa nội dung bài toán sau lên bảng.</i>


- Nu cú ng thng a//b và đờng thẳng c 


a. Theo em quan hÖ giữa b và c thế nào? Vì
sao?


- Liệu c có cắt b hay không? Vì sao?


? Nếu c c¾t b thì góc tạo thành bằng bao
nhiêu? Vì sao?


? Qua bài toán trên em rút ra nhận xét gì?


<i><b>Đó chính là nội dung tính chất 2.</b></i>


Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại 2 tính
chất SGK (Trang 96).


? HÃy tóm tắt nội dung tính chất 2 dới dạng
ký hiệu toán học?


a) a song song với b.


b) Vì c cắt a và b tạo thành cặp góc so le
trong bằng nhau nên a//b.



Nếu hai đờng thẳng phân biệt, cùng vng
góc với đờng thẳng thứ 3 thì chúng song
song với nhau.


ac


bc


Nếu c không cắt b c//b.


Gi ca ti A  có hai đờng thẳng c và a


cùng song song với b (Trái với tiên


ơclít). Vậy c cắt b.


Cho c ct b ti B theo tính chất hai đờng
thẳng song song có: <i>A</i>ˆ1=<i>B</i>ˆ3(So le trong),
mà <i>A</i>ˆ1=900<i>B</i>ˆ3=900, hay cb.


<i><b> </b></i>


<i><b> Tính chất 2: Một đờng thẳng vng</b></i>
<i><b>góc với một trong hai đờng thẳng song</b></i>
<i><b>song thì nó cũng vng góc với đờng</b></i>
<i><b>thẳng kia</b></i>


NÕu a//b
ca



<b>Hoạt động 3: Ba đờng thẳng song song:</b>


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


<i>GV: Cho học sinh hoạt động nhóm làm ? 2.</i>


Giáo án tự soạn 21


a
b
c


a//b


a
b
c


A
B


1


3


cb


d
a



d
d
d


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



---Yêu cầu trong bài làm của nhóm có: H28a,
H28b, trả lời các câu hái.


? Qua néi dung c©u hái 2 em rót ra điều gì?
Đó chính là nội dung tính chất 3.


? Ký hiệu 3 đờng thẳng song song nh thế
nào?


<i><b>Bµi tËp 41 trang 97.</b></i>


<i>GV vÏ hình 30 và nội dung bài tập vào bảng</i>
<i>phụ.</i>


Gọi học sinh lên bảng điền.


a) d và d song song với nhau.
b) ad vì ad và d//d.


a d vì ad và d//d.


<i> </i>d//d vì cùng vuông góc với a.


<b>Tớnh cht: </b><i>Hai ng thẳng phân biệt cùng</i>


<i>song song với đờng thẳng thứ 3 thì chúng</i>
<i>song song với nhau.</i>


<i><b>Ký hiƯu:</b></i> d//d’//d”.


<b>Hoạt động 4: Củng cố:</b>


<i>GV: Đa bài toán sau lên máy chiếu</i>.
a) Dùng Eke vẽ hai đờng thẳng a và
b cùng vng góc với đờng thẳng c.
b) Tại sao a//b?


c) Vẽ đờng thẳng d cắt a và b lần lợt tại C và
D. Đánh số các góc đỉnh C và D rồi đọc tên
các cặp góc bằng nhau, giải thích tại sao?


HS 1: Làm câu a.


b) ab, bc a//b.


HS lên bảng ghi
<b>Hoạt động 5 :</b> <b>Hớng dẫn về nhà.</b>
- Bài tập 42, 43, 44 (Trang 98 SGK), 33, 34 (Trang 80 SBT).


- Học thuộc lịng 3 tính chất của bài, diễn đạt bằng hình vẽ và ký hiệu.


---
Ngµy Tháng năm


<b>Tiết 11: </b> <b>lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


 Nắm vững quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vng góc hoặc cùng song song với
đ-ờng thẳng thứ 3.


 Rèn luyện kỹ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
 Bớc đầu hình thành khả năng suy luận tốn học ở học sinh.


a
b
c


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



<b>---II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thớc kẻ, Eke, máy chiếu, giấy trong.
HS: Thớc kẻ, bảng nhóm, bút viết bảng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1 :</b> Kiểm tra bài cũ.


HS 1: Phát biểu các tính chất thể hiện mối quan hệ giữa tính vng góc với tính song
song, mối quan hệ giữa 3 đờng thẳng song song.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Luyện tập.</b></i>



Hoạt động của thầy và trị Kiến thức cần đạt


<i><b>Bµi tËp 42, 43, 44 (Trang 98 SGK):</b></i>


<i>GV: Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập.</i>


Các học sinh kiểm tra câu a, b.


Câu c phát biểu bằng lời cho giáo viên và cả
lớp nghe.


? NhËn xÐt vỊ hai tÝnh chÊt ë bµi tËp 42, 43?
? Bài tập 44 còn có cách phát biểu nào khác?


<i><b>Bài tập 45 (Trang 98 SGK):</b></i>


<i>GV: Gọi học sinh lên bảng vẽ hình, tóm tắt</i>
<i>nội dung bài toán bằng ký hiÖu.</i>


<i>GV: Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu</i>
<i>hỏi của bài toán và gọi một học sinh lên</i>
<i>bảng trình by cỏch gii bi toỏn.</i>


HS 1: Chữa bài tập 42.
a)


b) a//b vì a và b cùng vuông góc với c.
HS 2 chữa bài tập 43.


a)



b) c b vì b//a và ca.


HS 3: Chữa bài tập 44.
a)


b) c//b vì c vµ b cïng song song víi a.


<i>Cho d , d ph©n biƯt.</i>’ ”


<i> d //d; d //d.</i>’ ”


<i>Suy ra d //d .</i>


Nếu d cắt d tại M thì M không thể nằm


Giáo án tự soạn 23


a
b
c


a
b
c


a
b


c


a
b


c


d
đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



<i><b>---Bài tập 46 (Trang 98 SGK):</b></i>
<i><b>GV: Đa hình 31 lên bảng phụ.</b></i>


? Phát biểu bằng lời nội dung bài toán?
? Vì sao a//b?


? Muốn tính đợc góc <i>DC</i>ˆ<i>B</i>ta làm thế nào?
Học sinh trình bày lại nội dung lời giải.


<i><b>Bµi tËp 47 (Trang 98 SGK):</b></i>


<i>GV: Cho học sinh nhìn hình 32 (Trang 98)</i>
<i>diễn đạt bằng lời.</i>


<i>GV: Cho học sinh hoạt động nhóm.</i>


Yêu cầu bài làm của nhóm có hình vẽ, ký
hiệu trên hình. Bài có suy luận.


trờn ng thẳng d vì M

d’ mà d’//d.

Qua M nằm ngồi d vừa có d’//d, vừa có
d”//d thì trái tiên đề ơclít.


Để khơng trái tiên đề ơclít thì d’ và d”
không thể cắt nhau d//d.


<i><b>Bài tập 46</b></i>


<i>Cho: a</i><i>AB tại A, b</i><i> AB tại B.</i>
<i>DC cắt a tại D, cắt b tại C </i>
<i> sao cho gãc AD</i>ˆ<i>C=</i>1200<i>.</i>
<i>T×m BC</i>ˆ<i>D=? a//b</i>


a) a//b vì a và b cùng song song với đờng
thẳng AB.


b) V× a//b, cã <i>DC</i>ˆ<i>B</i> vµ <i>AD</i>ˆ<i>C</i> ë vÞ trÝ
trong cïng phÝa.


 <i>DC</i>ˆ<i>B</i>+<i>AD</i>ˆ<i>C</i>=1800 <i>DC</i>ˆ<i>B</i>=1800


<i>-C</i>
<i>D</i>
<i>A</i> ˆ .


 <i>DC</i>ˆ<i>B</i>=1800-<sub>120</sub>0<sub>=</sub><sub>60</sub>0<sub>.</sub>


<i><b>Bµi tËp 47</b></i>


<i>Cho a//b, AB vuông góc với A tại A.</i>


<i>CD cắt a tại D, cắt b tại C.</i>


<i>D</i>
<i>C</i>


<i>B</i> <i>=</i>1300<i>.</i>
<i>Tìm B</i> <i>=? D</i> <i>=?</i>


Vì a//b mà aAB bAB tại B <i>B</i> =
0


90 (Quan hệ giữa tính vuông góc và tính
song song).


Có a//b <i>C</i>ˆ +<i>D</i>ˆ =1800(Hai gãc trong
cïng phÝa).


<i>D</i>ˆ =1800-<i>C</i>ˆ =1800-<sub>130</sub>0<sub>=</sub><sub>50</sub>0
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố, dặn dò<i><b>.</b></i>


- Làm bài tập 48(Trang 99 SGK), 35, 36, 37, 38 (Trang 80 SBT).
- Học thuộc lại toàn bộ nội dung lý thuyết đã học.


- Đọc trớc bài định lý.


--- --- ---
Ngµy Tháng năm


<b>Tiết 12: </b> <b>Định lý</b>.



a
b


A D


C
B


1200
?


a
b
A


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Giáo án :

<i>Hình häc 7</i>

gv: Tr¬ng Văn Hùng



<b>---I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh biết cấu trúc của một định lý (Giả thiết và kết luận).
- Biết thế nào là chứng minh một định lý.


- Biết đa định lý về dạng: “Nếu… …thì ”
- Làm quen với mệnh đề logic pq.
<b>II. Chuẩn bị của giỏo viờn v hc sinh.</b>



GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng, Eke.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>Hot ng 1:</b> Kim tra bài cũ:
HS 1: Phát biểu tiên đề ơclít, vẽ hình minh họa.


HS 2: Phát biểu tính chất của hai đờng thẳng song song, vẽ hình minh họa.


<i><b>GV giíi thiƯu:</b></i>


- Tiên đề ơclít đợc thừa nhận qua vẽ hình, qua thực tế.


- Tính chất hai đờng thẳng song song đợc suy ra từ những kết quả đúng đó là định lý.
<b>Hoạt động 2: Định lý: </b>


Hoạt động của thầy và trị Kiến thức cần đạt


? Ta biết tính chất: ”Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau” bằng con đờng nào?


Tính chất nh vậy gọi là định lý. Vậy thế nào
là một định lý?


<i>? GV cho häc sinh lµm néi dung? 1.</i>


? Hãy nêu thêm ví dụ về các định lý mà ta đã
học?



<i>GV: Nhắc lại định lý: Hai góc đối đỉnh thì“</i>
<i>bằng nhau .</i>”


- u cầu học sinh lên bảng vẽ hình của định
lý.


? Theo em trong định lý trên điều cho là gì?
 Đó là giả thiết.


? Điều phải suy ra là gì?  Đó là kết luận.
? Mỗi định lý gồm mấy phần? Là những phần
nào?


<i>GV: Khi định lý đợc viết dới dạng Nếu“</i> <i>…</i>
<i>thì… ”. Thì phần tử Nếu đến thì là giả thiết,</i>
<i>từ Thì đến hết là kết luận.</i>


? Hãy phát biểu tính chất hai góc đối đỉnh dới
dạng Nếu….Thì.


? Lên bảng viết giả thiết, kết luận của định lý


<i><b>Định lý là một khẳng định suy ra từ</b></i>
<i><b>những khẳng định đợc coi là đúng</b></i>
<i><b>(Khơng bằng đo đạc, gấp hình, trực giác).</b></i>


Cho biết <i>O</i>ˆ1và <i>O</i>ˆ2là hai góc đối đỉnh.
Phải suy ra <i>O</i>ˆ1= <i>O</i>ˆ2.


* Mi nh lý gm hai phn:



- Giả thiết: Là những điều cho biết trớc.
- Kết luận: Là những điều cần suy ra.


<i><b>Viết tắt: Giả thiết. GT.</b></i>
<i><b> Kết luËn. KL.</b></i>


 Nếu hai góc đối đỉnh thì hai góc đó
bằng nhau.


GT <i>O</i>1v <i>O</i>2 i nh.
KL <i>O</i>1= <i>O</i>2


Giáo án tự soạn 25


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>


---hai góc đối đỉnh bằng ký hiệu.


<i>GV: Cho häc sinh lµm néi dung </i>? 2.


 Gọi học sinh đứng tại chỗ phân biệt giả
thiết, kết luận.


? Em nào có thể lên bảng vẽ hình, ghi giả
thiết, kết luận của định lý.


<i><b>Bµi tËp 49 (Trang 101):</b></i>



<i>GV: Đa nội dung đề bài lên màn hình.</i>


 Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời.


GT a//c, b//c
KL a//b


<i><b>Hoạt động 3: Chứng minh định lý</b></i>.


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


? Q trình chứng minh định lý là gì?


<i>Ví dụ: Chứng minh định lý Góc tạo bởi hai“</i>
<i>tia phân giác của hai góc kề bù là một góc</i>
<i>vng .</i>”


<i><b> </b></i>


? Em nào có thể lên bảng vẽ hình, ghi giả
thiết, kết luận của định lý?


<i>GV: Hãy vẽ hình, đặt ký hiệu trớc khi ghi</i>
<i>giả thiết, kết luận.</i>


? Tia phân giác của một góc là gì?


? Vẽ tia phân giác của một góc nh thế nào?
?Om là phân giác của <i>xO</i><i>z</i> ta có điều gì?
? <i>mO</i><i>n</i> là tổng của các góc nào?



Tại sao <i>mO</i><i>z</i>+<i>zO</i><i>n</i>=<i>mO</i><i>n</i>?


? Mun chng minh nh lý ta phải làm gì?


<i><b>Chứng minh định lý là dùng lập luận để</b></i>
<i><b>từ giả thiết suy ra kết luận.</b></i>


GT <i>xO</i><i>z</i> và <i>zO</i><i>y</i>kề bù.


Om là tia phân giác của <i>xO</i><i>z</i>.
On là tia phân giác ủa <i>zO</i><i>y</i>.
KL <i>mO</i><i>n</i>=900.


<i><b>Chứng minh:</b></i>


Om là phân gi¸c cđa <i>xO</i>ˆ<i>z</i> ta cã:


<i>m</i>
<i>O</i>


<i>x</i> ˆ =<i>mO</i>ˆ<i>z</i>=


2
1


<i>z</i>
<i>O</i>
<i>x</i> ˆ .(1)



On là phân giác của <i>zO</i><i>y</i> ta có:


<i>n</i>
<i>O</i>


<i>z</i> =<i>nO</i><i>y</i>=


2
1


<i>y</i>
<i>O</i>
<i>z</i> .(2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã:


<i>z</i>
<i>O</i>


<i>m</i> ˆ +<i>zO</i>ˆ<i>n</i>=


2
1


<i>y</i>
<i>O</i>


<i>x</i> ˆ .


Hay <i>mO</i>ˆ<i>n</i>=



2


1 <sub>0</sub>


180 =<sub>90</sub>0


<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố


a
b


c


O


x y


n
z


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng




---Hot ng ca thy v trũ Kin thc cn t


? Định lý là gì? Gồm những phần nào?
? Giả thiết là gì? Kết luận là gì?



<i><b>Làm bài tập 50 (Trang 101 SGK):</b></i>


<i>GV gọi học sinh đứng tại chỗ đọc câu a.</i>


? Lên bảng vẽ hình, đọc giả thiết, kết luận.


<i>a) Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng</i>
<i>vuông góc với đờng thẳng thứ ba thì hai </i>
<i>đ-ờng thẳng đó vng góc với nhau.</i>


<b>Hoạt động 4:</b> Hớng dẫn về nhà.


- Häc sinh häc thuéc lý thuyÕt theo néi dung vë ghi vµ SGK.
- Lµm bµi tËp 51, 52, 53 (SGK), 41, 42 (SBT trang 81).
- chuẩn bị bài sau


Ngµy Tháng năm
<b>Tiết 13: </b> <b>lun tËp</b>


I. Mơc tiªu :


- Học sinh biết diễn đạt định lý dới dạng “Nếu… …thì ”.


- Biết minh họa một định lý trên hình vẽ và viết giả thiết, kết luận bằng ký hiệu.
- Bớc u bit chng minh nh lý.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Thớc thẳng, Eke, bảng phụ.


HS: Thớc thẳng, Eke, bảng nhóm.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1:</b> Kiểm tra<i><b>:</b></i>


HS 1: Thế nào là định lý? Định lý gồm những phần nào?
Giả thiết là gì? Kết luận là gì?


HS 2: Thế nào là chứng minh định lý?


Hãy minh họa định lý “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” trên hình vẽ, viết giả thiết,
kết luận bằng ký hiệu và chứng minh định lý đó.


<b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập.


Hoạt động của thầy và trị Kiến thức cần đạt


<i>GV: §a lên bảng phụ bài tập:</i>


Hóy minh ha trờn hỡnh v và ghi giả thiết,
kết luận của các định lý sau:


<i>1. Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng tới</i>
<i>mỗi đầu đoạn thẳng bằng nửa độ dài đoạn</i>
<i>thẳng đó.</i>


<i>2. Hai tia ph©n giác của hai góc kề bù tạo</i>


GT M là trung điểm của AB


KL MA=MB=



2
1


AB


Giáo án tự soạn 27


M B


A


.



O


x y


n
z


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



<i>---thành một góc vuông.</i>


<i>3. Tia phân giác của một góc tạo với hai</i>
<i>cạnh của góc hai góc có số đo bằng nửa số</i>
<i>đo góc đó.</i>


<i>4. Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng</i>


<i>tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau</i>
<i>thì hai đờng thẳng đó song song.</i>


? Hãy phát biểu các định lý trên dới dạng
“Nếu…thì”.


<i><b>Bµi tËp 51 (101 SGK):</b></i>


<i>GV gọi học sinh đọc nội dung bài tập 51.</i>


? Định lý nói về một đờng thẳng vng góc
với một trong hai đờng thẳng song song phát
biểu nh thế nào?


? Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận của định lý?


<i><b>Bµi tËp 53 (102 SGK):</b></i>


<i>GV treo nội dung đề bài.</i>


Gọi hai học sinh đứng tại chỗ đọc bài tập.
? Gọi một học sinh lên bảng làm câu a, b.
? Nhận xét hình vẽ và phần ghi giả thiết kết
luận của bạn?


GT <i>xO</i>ˆ<i>z</i> kÒ bù <i>zO</i><i>y</i>.
Om là phân giác <i>xO</i><i>z</i>.
On là phân giác <i>zO</i><i>y</i>.
KL <i>mO</i><i>n</i>=900.



GT Ot là phân giác của <i>xO</i><i>y</i>.
KL <i>xO</i><i>t</i>=<i>tO</i><i>y</i>=


2
1


<i>y</i>
<i>O</i>


<i>x</i> .


’’’’


GT c

a= <i>A</i> ; c

b= <i>B</i> ; <i>A</i>ˆ1=<i>B</i>ˆ1.
KL a//b


<i><b>Bµi tËp 51</b></i>


<i> Nếu một đờng thẳng vuông góc với một</i>
<i>trong hai đờng thẳng song song thì nó</i>
<i>vng góc với đờng thẳng cịn lại.</i>


<i><b>Bµi tập 53</b></i>


GT xx cắt yy tại O.
<i>y</i>


<i>O</i>


<i>x</i> =<sub>90</sub>0<sub>.</sub>


O


x
t
y


A


1
1


B


c
a


b


c


b
a


x


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng





<i>---GV: Cho häc sinh lên bảng điền vào bảng</i>
<i>phụ.</i>


? Trình bày lời chứng minh một cách gọn hơn
nh thế nào?


<i><b>Bài tập 44 (81 SGK):</b></i>


CMR: Nếu hai góc nhọn xOy và xOy có
Ox//Ox, Oy//Oy thì : <i>xO</i><i>y</i>=<i>x</i>'<i>O</i>'<i>y</i>'.
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình và
ghi giả thiết, kết luận.


? Gọi giao điểm Oy và O’x’ lµ E.
H·y chøng minh <i>xO</i>ˆ<i>y</i>=<i>x</i>'<i>O</i>ˆ'<i>y</i>'.


? Qua néi dung bài toán trên em có nhận xét
gì?


KL <i>yO</i><i>x</i>'=<i>x</i>'<i>O</i><i>y</i>'=<i>y</i>'<i>O</i><i>x</i> =<sub>90</sub>0.
Ta có: <i>xO</i><i>y</i>+<i>x</i>'<i>O</i><i>y</i>=<sub>180</sub>0(Vì kề bù).
Mà <i>xO</i><i>y</i>=<sub>90</sub>0(Theo giả thiết).


<sub>90</sub>0<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i><sub>'</sub><i><sub>O</sub></i><sub></sub><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>180</sub>0<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub>'</sub><i><sub>O</sub></i><sub></sub><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0<sub>.</sub>
<i>y</i>


<i>O</i>



<i>x</i> =<i>x</i>'<i>O</i><i>y</i>=<sub>90</sub>0(i nh).
<i>x</i>


<i>O</i>


<i>y</i>' ˆ =<i>x</i>'<i>O</i>ˆ<i>y</i>=<sub>90</sub>0(Đối đỉnh).


<i><b>Bµi tËp 44</b></i>


GT <i>xO</i>ˆ<i>y</i> vµ <i>x</i>'<i>O</i>ˆ'<i>y</i>' nhän.
Ox//O’x’; Oy//O’y’.
KL <i>xO</i>ˆ<i>y</i>=<i>x</i>'<i>O</i>ˆ'<i>y</i>'.


Ox//O’x’ (Gi¶ thiÕt) <i>x</i>'<i>O</i>ˆ'<i>y</i>'=
<i>y</i>


<i>E</i>


<i>x</i>' ˆ (Đồng vị).


Oy//Oy (Giả thiết) <i>xO</i><i>y</i>=<i>x</i>'<i>E</i><i>y</i>
(Đồng vị).


<i>x</i>'<i>E</i><i>y</i>=<i>xO</i><i>y</i>=<i>x</i>'<i>O</i>'<i>y</i>'(đpcm).


<i><b>Nhận xét:</b></i> <i>Nếu hai góc nhọn có cạnh tơng</i>
<i>ứng song song th× b»ng nhau.</i>


<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Hớng dẫn về nhà.</b></i>



- Làm các câu hỏi ôn tập chơng I.


- Làm bài tËp 54, 55, 57 (103,104 SGK), 43, 45 (81,82 SBT).


-
Ngµy Tháng năm


<b>Tiết 8: </b> <b>«n tËp chơng I.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


H thng húa kin thc v đờng thẳng vng góc, đờng thẳng //.


 Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đờng thẳng vuông góc, hai đờng thẳng song
song.


 Biết cách kiểm tra xem hai đờng thẳng cho trớc có vng góc hay song song khơng.
 Bớc đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đờng thẳng vng góc, song song.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- GV: Dông cô đo, vẽ, bảng phụ.


Giáo án tự soạn 29


O


x


y
O



x


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>


--- HS: Làm câu hỏi, bài tập ôn tập chơng, dụng cụ vẽ hình.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> Hoạt động 1:</b> <i><b>Ôn tập lý thuyt.</b></i>


<i>GV đa lên bảng phụ.</i>


? Mỗi hình trong bảng sau cho biÕt kiÕn thøc g×?


Học sinh nói rõ kiến thức nào đã học và điền dới mỗi hình vẽ.


GV ®a bảng phụ 2.
Điền vào chỗ trống ().


a) Hai gúc i đỉnh là hai góc có… <i>mỗi cạnh góc này là tia đối một cạnh góc</i>
<i>kia.</i>


b) Hai đờng thẳng vng góc vi nhau l hai
ng thng


c<i>ắt nhau tạo thành một góc vuông.</i>


c) Đờng trung trực của một đoạn thẳng là
đ-ờng th¼ng…



<i>đi qua trung điểm và vng góc với đờng</i>
<i>thẳng đó.</i>


d) Hai đờng thẳng a, b song song với nhau ký
hiệu là…


<i>a//b.</i>


e) Nếu hai đờng thẳng a, b cắt đờng thẳng c
và có một cặp góc so le trong bằng nhau


<i>a//b.</i>


a


b O


1
2
3


4


a
b
c


c


b


a


a


b <sub>a</sub> b


c
c


a


b
y


x


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



---th×…


g) Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
song song thì…


<i>- Hai góc so le trong bằng nhau.</i>
<i>- Hai góc đồng vị bằng nhau.</i>


<i>- Hai góc trong cùng phía bù nha</i>u


h) NÕu ac và bc thì <i>a//b.</i>


k) Nếu a//c và b//c thì <i>a//b.</i>


<b>Hot động 2:</b> Bài tập:


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


<i><b>Bµi tËp 54 (103 SGK):</b></i>


<i>GV: Đa nội dung đề bài lên màn hình.</i>


Yêu cầu học sinh đọc kết quả.


<i><b>Bµi tËp 55 (103 SGK):</b></i>


<i>GV: Cho học sinh đọc nội dung bi tp.</i>


Vẽ hình 28 lên bảng rồi lần lợt gọi hai học
sinh lên bảng làm câu a, b.


<i><b>Bài tập 56 (104 SGK):</b></i>


Cho đoạn thẳng AB dài 28mm.


Hóy v đờng trung trực của đoạn thẳng đó.


<i>GV: Gäi học sinh lên bảng vẽ hình và nêu</i>


<i>cách vẽ.</i>


<i><b>Bài tập 59 (104 SGK):</b></i>


<i>GV: Gọi học sinh đọc nội dung đề bài.</i>


+ Năm cặp đờng thẳng vng góc.


d1d8, d3d4, d3d7, d1d2, d3d5.


+ Bốn cp ng thng song song.
d8//d2, d4//d5, d4//d7, d5//d7.


- Vẽ đoạn th¼ng AB=28mm.


- Trên AB lấy điểm M sao cho AM=18mm.
- Qua M vẽ đờng thẳng d vuông góc với
AB.


- d lµ trung trùc cđa AB.


<i><b>Bµi tập 59</b></i>


GT d//d//d.


Giáo án tự soạn 31


e
b



1


b


2


a


1


a<sub>2</sub>


N d


d


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



<i>---Vẽ nhanh hình 41 lên bảng</i>


? Da vo hỡnh vẽ và các yếu tố bài toán cho
biết. Hãy đọc ni dung bi toỏn?


? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?
? Viết giả thiết, kết luận?


<i>GV:Cho hc sinh hot ng nhúm trỡnh by</i>
<i>ni dung bi toỏn?</i>



Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
? Nhận xét bài làm của nhóm.


<i>GV kÕt luËn</i>


a

d, d’, d” t¹i A, C, E.
b

d, d’, d” t¹i B, D, G.


<i>C</i>ˆ =600, <i>D</i>ˆ =1100


KL <i>E</i>ˆ1=? <i>G</i>ˆ1=? <i>G</i>ˆ2=? <i>D</i>ˆ4=? <i>A</i>ˆ5=? <i>B</i>ˆ6
=?


Gi¶i:
1


ˆ


<i>E</i> =<i>C</i>ˆ1=


0


60 (So le trong cđa d’//d”).
2


ˆ


<i>G</i> =<i>D</i>3=1100(Đồng vị của d//d).
3





<i>G</i> +<i>G</i>2=1800(Kề bù).


<i>G</i>3=1800-<i>G</i>2=1800-1100=700.
4




<i>D</i> =<i>D</i>3=1100(i nh).
5




<i>A</i> =<i>E</i>1(Đồng vị cña d’//d”).
6


ˆ


<i>B</i> =<i>G</i>ˆ3=700(Đồng vị của d’//d”).
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


? Định nghĩa hai đờng thẳng song song.


? Có mấy cách chứng minh hai đờng thẳng
song song?



Định nghĩa.
3 cách.
<b>Hoạt động 4:</b> Hớng dẫn về nhà.
- ôn tập các câu hỏi lý thuyết của chơng I.


- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Tiết 16 kiểm tra hình chơng I.


---- ---- -- --- --- --- --- ---


Ngày tháng năm


<b>Tiết 16</b>: kiĨm tra 1 tiÕt (45’).


<b>I. Mơc tiêu:</b>


Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh.


A B


C <sub>D</sub>


E G


3 2
1


4
5 6



1100
600


a b


d


d’


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Gi¸o ¸n :

<i>H×nh häc 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



--- Bit din t các tính chất (Đinh lý) thơng qua hình vẽ.


 BiÕt vÏ h×nh theo tr×nh tù b»ng lêi.


 Vận dụng các định lý để suy luận, tính tốn số đo các góc.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- GV: Chuẩn bị đề bài.


- HS: GiÊy kiĨm tra, dơng cơ vẽ hình.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. Th no l hai đờng thẳng vng góc với nhau, vẽ hình minh họa?


2. Hãy phát biểu định lý đợc diễn tả bằng hình vẽ sau. Viết giả thiết, kết luận của các định lý
ú bng ký hiu.



3. Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Vẽ trung trực của đoạn AB.
4. Cho hình vẽ.


Biết xx//yy, OAˆX=400, OAOB.


TÝnh sè ®o gãc OBˆY
<b>IV. BiĨu chÊm:</b>


<i>1: 2 ®iĨm.</i>


<i>2: 3 ®iĨm.</i>


<i>3: 2 ®iĨm.</i>


<i>4: 2 ®iĨm</i>

.



Ngµy tháng năm


Chơng II: <b>Tam gi¸c</b>.


<b>TiÕt 17</b>: <b>Tỉng 3 góc của một tam giác.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Hc sinh nm đợc định lý về tổng 3 góc của một tam giác.


 Biết vận dụng định lý trong bài để tính số đo góc của một tam giác.
 Có ý thức vận dụng kiến thức đợc học vào các bài toán.


 Phát huy trí lực của học sinh.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thc thng, thc o gúc, bút dạ, giấy trong, đèn chiếu, miếng bìa hình tam giỏc,


kộo ct giy.


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, bìa hình tam giác, kéo cắt giấy.
<b>III. Tiến trình dạy học: TiÕt 1</b>


<i><b>Hoạt động 1:Thực hành đo tng ba gúc ca mt tam giỏc:</b></i>


Giáo án tự soạn 33


A


B


C


400


? y


y’


x’ x


A


B


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>




---Hoạt động của thầy và trũ Kin thc cn t


HĐ1:


? HÃy vẽ hai tam giác bÊt kú. Dïng thíc ®o
gãc ®o 3 gãc cđa mét tam giác.


? Có nhận xét gì về các kết quả trên.


HĐ 2: Thực hành cắt ghép 3 góc của một tam
gi¸c.


<i>GV: Cho häc sinh lµm thùc hµnh theo néi</i>
<i>dung? 2 SGK (106).</i>


? H·y nêu dự đoán về tổng 3 góc của một
tam giác?


<i>GV: Hớng dẫn học sinh gấp hình.</i>


Nhận xét?


<i>GV: Bằng thực hành đo, gấp, cắt, chúng ta</i>
<i>thấy: Tổng 3 gãc cđa mét tam gi¸c b»ng</i>“


0


180 ”<i>. Đó là một định lý rất quan trọng.</i>



<i>A</i>ˆ = <i>M</i>ˆ =
<i>B</i>ˆ = <i>N</i>ˆ =


<i>C</i>ˆ = <i>K</i>ˆ =


<i><b>NhËn xÐt:</b></i> <i>A</i>ˆ +<i>B</i>ˆ +<i>C</i>ˆ =1800


<i>M</i>ˆ +<i>N</i>ˆ +<i>K</i>ˆ =1800.


Tỉng 3 gãc cđa mét tam gi¸c b»ng <sub>180</sub>0


 Häc sinh thùc hµnh.


<i><b>NhËn xÐt:</b></i> “<i>Tỉng 3 gãc cđa mét tam gi¸c</i>
<i>b»ng </i><sub>180</sub>0<sub>”</sub><i><sub>.</sub></i>


Hoạt động 2: Tổng ba góc của một tam giác:


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


? Em nào có thể chứng minh đợc định lý này
bằng lập luận?


? Lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận?


? Qua A kẻ đờng thẳng xy//BC.
? Hãy chỉ ra các góc bằng nhau?


? Tỉng 3 gãc cđa mét tam gi¸c bằng tổng 3
góc nào trên hình? Và bằng bao nhiêu?



? Hãy đọc lời chứng minh định lý?


GT Tam gi¸c ABC.
KL <i>A</i>ˆ +<i>B</i>ˆ +<i>C</i>ˆ =1800.


<i><b>Chøng minh:</b></i>


Qua A kẻ đờng thẳng xy//BC ta có:
1


ˆ


<i>A</i> =<i>B</i>ˆ (Hai gãc so le trong) (1).
2


ˆ


<i>A</i> =<i>C</i>ˆ (Hai gãc so le trong) (2).
Tõ (1) vµ (2) ta cã:


<i>C</i>
<i>A</i>


<i>B</i>ˆ +<i>B</i>ˆ +<i>C</i>ˆ =<i>BA</i>ˆ<i>C</i>+<i>A</i>ˆ1+<i>A</i>ˆ2=1800.
A


B <sub>C</sub> <sub>N</sub>


M



K


A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Gi¸o ¸n :

<i>H×nh häc 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



<b>---Hot ng 3: Luyện tập, củng cố:</b>


Hoạt động của thầy và trò Kin thc cn t


<i>Bài 1: HÃy cho biết số đo x, y trên các hình</i>
<i>vẽ sau:</i>


<i>GV: - Cho hc sinh c hỡnh.</i>


- <i>Lên bảng làm bài tập</i>


<i><b>Bài 2 (4(98 SGK)):</b></i>


Chn giá trị đúng của x trong các kết quả A,
B, C, D và giải thích.


(Cho IK//EF).


A. <sub>100</sub>0<sub>, B. </sub><sub>70</sub>0<sub>, C. </sub><sub>80</sub>0<sub>, D. </sub><sub>90</sub>0<sub>.</sub>



<i>GV: Hớng dẫn học sinh hoạt động nhóm.</i>


 Gọi học sinh đại diện nhóm lên bảng
trình bày bài.


HS 1: Theo định lý tổng 3 góc của một
tam giác ta có:


<i>P</i>ˆ +<i>Q</i>ˆ +<i><sub>R</sub></i>ˆ =<sub>180</sub>0.
Hay y + <sub>90</sub>0<sub>+</sub>


41 =1800.
y = <sub>49</sub>0<sub>.</sub>


HS 2:
HS 3:


HS 4: EFH cã:
0


59 +<sub>72</sub>0<sub>+</sub>


<i>H</i>ˆ =1800.
 <i>H</i>ˆ = 490.


V× x +<i>H</i>ˆ =1800(Hai gãc kỊ bï).
 x=<sub>180</sub>0<sub>-</sub><sub>49</sub>0<sub>=</sub><sub>131</sub>0<sub>.</sub>


Ta có: <sub>130</sub>0<sub>+</sub><sub>O</sub><sub>E</sub><sub></sub><sub>F</sub><sub>=</sub><sub>180</sub>0<sub>(Kề bù).</sub>



OEF= 1800-<sub>130</sub>0<sub>=</sub><sub>50</sub>0<sub>.</sub>
Mà OEF=<i>OI</i><i>K</i> (Đồng vị).
<i>OI</i><i>K</i> =500.


Mặt khác: <i>OK</i><i>I</i> +1400=<sub>180</sub>0<sub>(Kề bù).</sub>


<i>OK</i><i>I</i> =1800-<sub>140</sub>0<sub>=</sub><sub>40</sub>0<sub>.</sub>


Xét tam giác OIK cã: x+<i>OI</i>ˆ<i>K</i> +


<i>I</i>
<i>K</i>


<i>O</i> ˆ =1800.


 x= <sub>180</sub>0<sub>-</sub><i><sub>O</sub><sub>I</sub></i><sub>ˆ</sub><i><sub>K</sub></i> <sub>-</sub><i><sub>O</sub><sub>K</sub></i><sub>ˆ</sub><i><sub>I</sub></i> <sub>=</sub><sub>90</sub>0<sub>.</sub>


<b>Hoạt động 4: Dặn dò về nhà.</b>


- Học sinh nắm vững định lý tổng 3 góc của một tam giác.
- Làm bài tập 1, 2 (108 SGK), 1, 2, 9 (98 SBT).


Giáo án tự soạn 35


P


Q


R


K


N
M


E


F H


C
B


A


x
y


y


x
720


590


700


570
410


1200


320


O


I K


F
E


x


1300


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>


<b>---TiÕt 2:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


HS 1: Phát biểu định lý tổng 3 gúc ca mt tam giỏc?


áp dụng tìm số đo góc x trong hình a.
HS 2: Tìm số đo góc x, y trong h×nh b, c?


<i>GV: - Tam giác ABC có 3 góc đều nhọn ngời ta gọi là tam giác nhọn.</i>
<i> - Tam giác EFM có một góc bằng </i><sub>90</sub>0<sub> ngời ta gọi là tam giác vuông.</sub>


<i> - Tam gi¸c KQR cã mét gãc tï ngêi ta gäi là tam giác tù.</i>


<b>Hot ng 2: </b><i><b>ỏ</b><b>p dng vo tam giác vng.</b></i>



Hoạt động của thầy và trị Kiến thức cần t


? Định nghĩa tam giác vuông nh thế nào?
? HÃy vẽ tam giác vuông ABC có <i>A</i> =900.


<i>GV: Gọi một học sinh lên bảng trình bày.</i>
<i>GV giới thiệu:</i>


Tam gi¸c ABC cã <i>A</i>ˆ =900 ta nãi tam giác
ABC vuông tại A, cã: AB. AC: cạnh góc
vuông, BC cạnh huyền


? HÃy vÏ tam gi¸c DEF (<i>E</i>ˆ =900), chØ rõ
cạnh góc vuông? Cạnh huyền?


Một học sinh lên bảng trình bày bài.


<i>GV: Yêu cầu học sinh làm nội dung</i> ? 3<i>.</i>


? HÃy tính <i>B</i> +<i>C</i> =?


<i><b>Định nghĩa: </b>Tam giác vuông là tam giác</i>
<i>có một góc vuông.</i>


ED, EF cạnh góc
vuông,


DF cạnh huyền.


HS: Theo nh lý tng 3 góc của tam giác


ta có: <i>A</i>ˆ +<i>B</i>ˆ +<i>C</i>ˆ =1800.


Mµ <i>A</i>ˆ =900 (Theo gi¶ thiÕt).
 <sub>90</sub>0<sub>+</sub>


<i>B</i>ˆ +<i>C</i>ˆ =1800.
 <i>B</i>ˆ +<i>C</i> =900.


A


B C


720
650


x


E


M


F
560


y


K


R
Q



250


300


x


A
B


C


D


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



---? Từ kết quả trên ta có kết luận gì---?


? Hai góc có tổng số đo bằng <sub>90</sub>0<sub> là góc nh</sub>
thế nào?


<i><b>Định lý:</b></i> <i>Trong tam giác vuông, hai gãc</i>
<i>nhän phơ nhau.</i>


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Góc ngồi của tam giác:</b></i>



Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cn t


<i>GV: Đa lên bảng phụ hình vẽ.</i>


Gúc Acx l góc ngồi đỉnh C của Δ ABC


? Góc Acx có vị trí nh thế nào đối với góc C
của tam giỏc ABC.


? Vậy góc ngoài của tam giác là góc nh thÕ
nµo?


? Vẽ góc ngồi tại đỉnh B, đỉnh A ca tam
giỏc ABC?


? Đọc tên các góc ngoài của tam giác ABC?


? HÃy so sánh <i>AC</i><i>x</i> và <i>A</i> +<i>B</i> ?


<i>GV: Cho học sinh thảo luận nhóm nhỏ.</i>


Lên bảng trình bày bài.


<i>GV: AC</i><i>x</i> =<i>A</i> +<i>B</i> mà <i>A</i>ˆ +<i>B</i>ˆ lµ hai góc
không kề với góc ngoài <i>AC</i><i>x</i>.


? Em hÃy so sánh <i>AC</i><i>x</i> và <i>A</i> , <i>AC</i><i>x</i> và <i>B</i>
?


Giải thích tại sao <i>AC</i><i>x</i>> <i>A</i> , <i>AC</i><i>x</i>><i>B</i> ?


? Góc ngoài của tam giác có số đo nh thế nào
so với góc trong không kề với nó?


? <i>AB</i><i>y</i> lớn hơn những góc nào của tam giác


- Gãc <i>AC</i>ˆ<i>x</i> kỊ bï víi gãc <i>C</i>ˆ cđa tam gi¸c
ABC.


<i><b>Định nghĩa: </b>Góc ngoài của tam giác là</i>
<i>góc kề bù với một góc trong của tam giác</i>
<i>đó.</i>


<i>x</i>
<i>C</i>


<i>A</i> ˆ , <i>AB</i>ˆ<i>y</i>, <i>CA</i>ˆ<i>t</i> là các góc ngoài của
tam giác ABC.


<i>A</i> , <i>B</i> , <i>C</i> là các góc trong của tam giác
ABC


HS: Theo định lý tổng 3 góc của tam giác
ta có: <i>A</i>ˆ +<i>B</i>ˆ +<i>C</i>ˆ =1800(1).


Mµ: <i>AC</i>ˆ<i>x</i>+<i>C</i>ˆ =1800(Hai gãc kÒ bï). 


<i>C</i>ˆ =1800- <i>AC</i>ˆ<i>x</i>(2).


Tõ (1) vµ (2):



 <i>A</i>ˆ +<i>B</i>ˆ +<sub>180</sub>0<sub>-</sub><i><sub>A</sub><sub>C</sub></i><sub>ˆ</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub><sub>180</sub>0<sub>.</sub>


 <i>AC</i>ˆ<i>x</i>=<i>A</i>ˆ +<i>B</i>ˆ .


Vậy ta nói định lý nào về góc ngoi ca
tam giỏc?


<i><b>Định lý: </b>Mỗi góc ngoài của tam giác bằng</i>
<i>tổng hai góc trong không kề với nó.</i>


HS: <i>AC</i>ˆ<i>x</i> =<i>A</i>ˆ +<i>B</i>ˆ vµ <i>B</i>ˆ >0  <i>AC</i>ˆ<i>x</i> ><i>A</i>ˆ .
<i>AC</i>ˆ<i>x</i> =<i>A</i>ˆ +<i>B</i>ˆ vµ <i>A</i>ˆ >0  <i>AC</i>ˆ<i>x</i>><i>B</i>ˆ .
HS: Gãc ngoµi của tam giác lớn hơn mỗi
góc trong không kề với nó.


Giáo án tự soạn 37


A


B C


y


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>



---ABC? HS: <i>AB</i>ˆ<i>y</i>> <i>A</i>ˆ .


<i>AB</i>ˆ<i>y</i>><i>C</i>ˆ .


<b>Hoạt động 4:</b> <i><b>Luyện tập củng cố:</b></i>


Hoạt động ca thy v trũ Kin thc cn t


<i><b>Bài 1:</b></i> Đọc tên các tam giác vuông trong các
hình sau. Chỉ rõ vuông tại đâu? Đọc tên các
cạnh của tam giác vuông ấy?


? Tìm các giá trị x, y?


<i><b>Bài 2 (3- 108 SGK):</b></i>


<b>Hoạt động 5:</b> <i><b>Dặn dò:</b></i>


- Nắm vững các định nghĩa, định lý đã học.


- Lµm bµi tËp 4, 5, 6 (108 SGK), 3, 5, 6 (98 SBT).



Ngày tháng năm


Tiết 19: <b>luyện tập.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Qua các bài tập và các câu hỏi kiểm tra khắc sâu kiÕn thøc vỊ:
 Tỉng 3 gãc cđa tam gi¸c b»ng <sub>180</sub>0<sub>.</sub>


Trong tam giác vuông hai góc nhọn có tổng sè ®o b»ng <sub>90</sub>0<sub>.</sub>



 Định nghĩa góc ngồi, định lý về tính chất góc ngồi của tam giác.
- Rèn luyện kỹ năng tính số đo các góc, kỹ năng suy lun.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ ghi bài tập.
HS: Thớc thẳng, compa.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1:Kim tra bi cũ:</b>


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


HS 1: Nêu định lý về tổng 3 góc của một tam
giỏc?


<i><b>Chữa bài tập 2 (108 SGK): (Có vẽ hình và</b></i>
<i><b>ghi giả thiết, kết luận).</b></i>


GT: Cho tam giác ABC, <i><sub>B</sub></i> =<sub>80</sub>0<sub>, </sub><i><sub>C</sub></i>ˆ<sub>=</sub><sub>30</sub>0<sub>,</sub>
D

BC, <i>BA</i>ˆ<i>D</i>=<i>DA</i>ˆ<i>C</i> .


KL <i>AD</i>ˆ<i>C</i>=? <i>AD</i>ˆ<i>B</i>=?


XÐt tam gi¸c ABC: <i>A</i>ˆ +<i>B</i>ˆ +<i>C</i>ˆ =1800.
Hay <i>A</i>ˆ +800+<sub>30</sub>0<sub>=</sub><sub>180</sub>0<sub>.</sub>


 <i>A</i>ˆ =700.



Mµ: <i>BA</i>ˆ<i>D</i>=<i>DA</i>ˆ<i>C</i> (Gi¶ thiÕt).


 <i>BA</i>ˆ<i>D</i>=<i>DA</i>ˆ<i>C</i> =350.


XÐt tam gi¸c ADB: <i>B</i>ˆ +<i>BA</i>ˆ<i>D</i>+<i>AD</i>ˆ<i>B</i>=
A


B
C


1 x


y <sub>50</sub>0


H


A


1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng




---HS 2: Vẽ tam giác ABC, kéo dài cạnh
BC về hai phía, chỉ ra góc ngồi tại đỉnh B,
đỉnh C?


? Góc ngồi tại đỉnh B, đỉnh C bằng tổng


những góc nào? Lớn hơn những góc nào của
tam giác ABC?


0


180 .


 <sub>80</sub>0<sub>+</sub><sub>35</sub>0<sub>+</sub>
<i>B</i>
<i>D</i>


<i>A</i> ˆ =1800.
<i>B</i>


<i>D</i>


<i>A</i> ˆ =650.


Mµ: <i>AD</i>ˆ<i>B</i>+<i>AD</i>ˆ<i>C</i>=1800(KỊ bï).


<i>C</i>
<i>D</i>


<i>A</i>ˆ =1150.


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần t


<i><b>Bài 6 (109 SGK):</b></i>



Tìm x trong các hình 55, 57, 58.


<i>GV: Treo từng hình lên bảng phụ.</i>


? Tìm x trong hình 55 nh thế nào?


HS 1


Tam giác vuông AHI (<i>H</i>ˆ =900).
 <sub>40</sub>0<sub>+</sub>


1


ˆ


<i>I</i> =<sub>90</sub>0 <sub></sub>
1


ˆ


<i>I</i> =<sub>50</sub>0<sub>.</sub>
Mà <i>I</i>ˆ1=<i>I</i>ˆ2 (Đối đỉnh)  <i>I</i>ˆ2=500.
Tam giác vuông IKB (<i>K</i>ˆ =900).
 <i>I</i>ˆ<sub>2</sub>+ x=<sub>90</sub>0<sub></sub><sub> x= </sub><sub>90</sub>0<sub>-</sub><sub>50</sub>0<sub>=</sub><sub>40</sub>0<sub>.</sub>


HS 2:


Tam giác vuông MNP (<i>M</i> =900).
<sub>60</sub>0<sub>+</sub>



<i>P</i> =900 <i>P</i> =300.
Tam giác vuông MIP (<i>I</i>=900).


<i>P</i> +x=900 hay <sub>30</sub>0<sub>+x=</sub><sub>90</sub>0 <sub></sub><sub> x=</sub><sub>60</sub>0<sub>.</sub>


HS 3:


Tam giác vuông AHE (<i>H</i> =900).
<sub>55</sub>0<sub>+</sub>


<i>E</i> =900 <i>E</i> =350.
Tam giác vuông BKE (<i>K</i> =900).
<i>B</i><sub>1</sub>+<sub>35</sub>0<sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub></sub>


1




<i>B</i> =<sub>55</sub>0<sub>.</sub>
Mà x+ <i>B</i>1=1800(Kề bù).


Giáo án tự soạn 39


A


B C


1



2 <sub>1</sub> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>



<b>---Bài 2: Cho hình vẽ:</b>
a) Mô tả hình vẽ.


b) Tìm các cặp góc phụ nhau trong hình vẽ.
Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau trong hình
vẽ.


<i><b>Bài 3 (8-SGK):</b></i>


<i>GV: Gọi học sinh đọc to nội dung đề bài.</i>
<i>Vẽ hình và hớng dẫn học sinh vẽ,</i>


? Lªn b¶ng ghi gi¶ thiÕt, kÕt luËn của bài
toán?


? Muốn chứng minh Ax//BC ta lµm nh thÕ
nµo?


? Hãy chỉ ra Ax và BC hợp với cát tuyến tạo
ra cặp góc so le trong hay cặp góc đồng vị
bằng nhau?


? Chøng minh cơ thĨ nh thÕ nµo?


 x=<sub>180</sub>0<sub>-</sub><sub>55</sub>0<sub>=</sub><sub>125</sub>0<sub>.</sub>
<b>Bµi 2</b>



a) Cho tam giác vng ABC ( <i>A</i>ˆ =900) và
đờng cao AH (H

BC).


b) CỈp gãc phơ nhau:
1


ˆ


<i>A</i> vµ <i>B</i>ˆ , <i>A</i>ˆ2 vµ <i>C</i>ˆ , <i>A</i>1 và <i>A</i>2, <i>B</i> và <i>C</i> .
c) Các gãc nhän b»ng nhau:


1


ˆ


<i>A</i> =<i>C</i>ˆ (Cïng phơ víi <i>A</i>ˆ2).
2


ˆ


<i>A</i> =<i>B</i>ˆ (Cïng phơ víi <i>A</i>ˆ1).


<i><b>Bµi 3</b></i>


GT Cho tam gi¸c ABC cã <i>B</i>ˆ =<i>C</i>ˆ =400.
Ax là phân giác góc ngoài t¹i A.
KL Ax//BC.


Theo định lý góc ngồi của tam giác ta cú:


<i>B</i>


<i>A</i>


<i>y</i> =<i><sub>B</sub></i> +<i>C</i> <i>yA</i><i>B</i>=<sub>40</sub>0+<sub>40</sub>0=<sub>80</sub>0.
Ax là phân giác của <i>yA</i><i>B</i>


<i>A</i>1=<i>A</i>2=
2
<i><sub>B</sub></i>


<i>A</i>


<i>y</i> <sub>= </sub><sub>40</sub>0<sub>.</sub>


Mà <i>B</i> =400 (Giả thiết)  <i>B</i>ˆ = <i>A</i>ˆ2.


 Ax//BC (V× <i>B</i>ˆ vµ <i>A</i>ˆ2 ë vÞ trÝ so le
trong).


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Về nhà học thuộc, hiểu kỹ về định lý tổng 3 góc của tam giác, định lý góc ngồi của tam
giác, định nghĩa, định lý về tam giác vng.


- Lµm bµi tËp 14, 15, 16, 17, 18 (SBT).
A


B <sub>H</sub> <sub>C</sub>



2
1


A


B


1
2


400 400
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



---


Ngµy Tháng .Năm


<b>Tiết 30+31:</b> <b>Ôn tËp häc kú I</b>


<b>I, Mơc tiªu:</b>


- Ơn tập, hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái nim, nh ngha, tớnh
cht.


- Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt gt,kl, bớc đầu suy luận có căn cứ của học
sinh.



- Rèn luyện t duy suy luận và trình bày lời giải bài tập hình.
<b>II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


GV: ốn chiu, giy trong ghi câu hỏi ôn tập và bài tập.
Thớc kẻ compa, eke,đo độ.


HS: - Làm các câu hỏi ôn tập và bi tp.
Thc k,compa, ờke, o .


<b>III, Tiến trình dạy học</b>


<b> Hoạt động 1:</b> Ôn tập lí thuyết
1- Thế nào là hai góc đối đỉnh?


VÏ h×nh?


Nêu t/c của hai góc đối đỉnh ?
CM T/c đó.


2- Thế nào là hai đờng thẳng song song.
Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng
song song?


3- Phát biểu tiên đề Ơclit? vẽ hình mih hoạ.
4- Phát biểu các tính chất thể hiện quan hệ


giữa tính vng góc và tính song song, ba
đờng thẳng song song?



5- Ôn tập một số kiến thức về tam giác.


HS: Phát biểu định nghĩa và hai tính chất
hai góc đối nh.


HS: - Phát biểu Đ/n và dấu hiệu
- VÏ h×nh minh häa


HS: - Phát biểu tiên đề Ơclít+vẽ hình
HS: - Phát biểu 3 T/c


GV: Đa bảng phụ. Yêu cầu học sinh điền ô tính chất.


Tổng ba góc Góc ngoài tam giác Hai tam giác bằng nhau
Hình


vẽ


Tính
chất


Giáo án tự soạn 41


A A A A


B
B C’


C
C



B


B <sub>C</sub>


2 1
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>


<b>---Hoạt động 2:</b> Luyện tập


<i><b>GV: Đa nd đề bài lên màn hình</b></i>


a, VÏ h×nh theo h×nh trơ sau:
- VÏ ABC


- Qua A vÏ AHBC (H

BC)


- Tõ H vÏ HK AC (K

AC)


Qua K vẽ đờng thẳng song song với BC cắt
AB tại E.


b, ChØ ra cỈp gãc b»ng nhau trên hình giải
thích?


c, CM: AH EK


d, Qua A vẽ đờng thẳng mAH.CM m//EK.



<i><b>GV: Cho hs đứng tại chỗ c nd,gt,kl</b></i>


? Các cặp góc bằng nhau trên hình là góc
nào? vì sao?


? Chứng minh AHEK ntn?


? Chứng minh đờng thẳng m//EK?


<i><b> Bµi tËp2:</b></i>


Cho ABC cã <i>B</i>ˆ =700, <i>C</i>ˆ =300<sub>. tia phân</sub>


giác của góc A cắt BC tại D kẻ AHBC(H


<i>BC</i>


)


a, Tính <i>BA</i><i>C</i>


b, TÝnh <i>HA</i>ˆ<i>D</i>
c, TÝnh <i>AD</i>ˆ<i>H</i>


? Ghi nd gt,kl của bài toán ntn ?


<i><b> GV: Cho hs nháp ít phót</b></i>


? Theo đầu bài ABC có đặc điểm gì?



? ABC có: <i>B</i> =700, <i>C</i> =300<sub> Tính  nh thế</sub>


nào?


? Để tính <i>HA</i>ˆ<i>D</i>ta cần xét đến những tam
giác nào?


ABC


H<i>BC</i>,<i>AH</i> <i>BC</i>


GT <i>K</i><i>AC</i>, H<sub></sub> AC, E

AC.
KE//BC, AM AH


a,chỉ ra các cặp góc bằng nhau
KL c, AHEK


d, m//EK
b, V× EK//BC


 <i>E</i>ˆ<sub>1</sub>=<i>B</i>ˆ1(đồng vị)
<i>K</i>ˆ1=<i>C</i>ˆ1(đồng vị)
<i>K</i>ˆ2=<i>H</i>ˆ1(so le trong)
<i>K</i>ˆ1=<i>K</i>ˆ3(đối đỉnh)
<i>AH</i>ˆ<i>B</i> <i>HK</i>ˆ<i>C</i>=900


c,

<i>AH</i>

<i>EK</i>



<i>gt</i>


<i>BC</i>



<i>AH</i>


<i>gt</i>


<i>BC</i>


<i>EK</i>







(

)


)


(


//



d,

<i>m</i>

<i>EK</i>



<i>CMtren</i>


<i>AH</i>


<i>EK</i>


<i>gt</i>


<i>AH</i>


<i>m</i>


//


)


(


)


(











ABC : <i>B</i>ˆ =700, <i>C</i>ˆ =300


D<i>BC</i> <i>BA</i>ˆ<i>D</i> <i>DA</i>ˆ<i>C</i>,H<i>BC</i>


AHBC


a, <i>BA</i>ˆ<i>C</i> =?


A


B H D C


700


300
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Gi¸o ¸n :

<i>H×nh häc 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



? Tính <i>AD</i><i>H</i> ntn?


? Còn cách CM nào khác ?



<i><b>Bài tập 3</b></i>


Cho học sinh lên bảng vẽ hình, ghi giả thiết
kết luận của bài toán


? CM : ABM=DCM ntn? Hai tam giác
bằng nhau theo trờng hợp nào?


? Vì sao AB//DC ?


? Để chỉ ra AM BC ta cần có điều gì?


? <sub>30</sub>0




<i>C</i>
<i>D</i>


<i>A</i> khi nµo?


? ˆ <sub>30</sub>0




<i>B</i>
<i>A</i>


<i>D</i> khi nµo?



? ˆ <sub>30</sub>0




<i>B</i>
<i>A</i>


<i>D</i> cã liªn quan g× víi gãc BAC


cđa ABC?


b, <i>HA</i>ˆ<i>D</i>=?
c, <i>AD</i><i>H</i> =?


ABC có Â+<i>B</i><i>C</i>=1800


Mà <i>B</i> =700, <i>C</i> =300<sub>(gt)</sub>


<i><b>Bµi tËp 3:</b></i>


ChoABC cã AB=AC. M lµ trung ®iÓm


của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D
sao cho AM=MD


a, CM: ABM=DCM


b, CM: AB//CD
c, CM: AM  BC



d, Tìm DK của ABC để <i>AD</i>ˆ<i>C</i>=300


Chøng minh


a. XÐt  ABM vµ  DCM cã


MB = MC (gt)
M1 = M2 ( đối đỉnh )


AM = MD ( gt)


 <sub></sub> ABM =  DCM ( c.g.c)


b.  ABM =  DCM ( cm trªn)
 <sub>BAM = DCM ( hai góc tơng ứng)</sub>


Mà là hai góc so le trong  AB// DC
( dÊu hiÖu nhËn biÕt)


<b>Hoạt động 4 Dặn dò</b>


- Học sinh xem lại toàn bộ nội dung các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị làm bài kiểm tra học kỳ.



Ngµy Tháng Năm


<b> Tiết 32: </b> <b>Trả bài kiểm tra học kỳ I</b>


<b>I, Mục tiêu:</b>



- Nhận xét bài thi học kỳ I, phần hình học.
- Chữa chi tíêt bài tập.


<b>II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>


<i><b> GV-hs</b></i>: Đề bài


<b>III, Tiến trình dạy học</b>
<b> Hoạt động1:</b>


<i><b>GV: </b></i>Nhận xét chung bài làm của học sinh.
<b>Hoạt động2:</b> Chữa bài tập


Gi¸o án tự soạn 43


A


B <sub>M</sub> C


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>



<i><b>---Đề bài:</b></i> Cho ABC, điểm D thuộc cạnh BC(D không trùng với B,C) Lấy điểm M là trung


im ca AB, trờn tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME=MB, trên tia đối của tia MC
lấy điểm F sao cho MF=MC. Chứng minh rằng.


a, AE//BC


b, §iĨm A nằm giữa hai điểm E và F.



<i><b> GV:</b></i>Gọi H/s lên bảng vẽ hình.
Ghi gt, kl.


HS1: Vẽ hình
HS2: Ghi gt, kl


ABC, D

BC, M

AD,


AM=MD


GT E

BM, BM=ME
F

CM,CM=MF
KL a, AE//BC


b, FA+AE=FE


? Có mấy phơng pháp để chứng minh hai đờng thẳng song song?
? Muốn CM: AE//BC ta phải CM điều gì?


? Nếu CM: EMF=BMC thì có suy ra AE//BC đợc khơng?


Vì sao?


? Vậy phải CM cặp tam giác nào bằng nhau ?
? AME=DMB theo trờng hợp nào ? CM?


--- --- --- ---
Ngµy Tháng Năm
<b>Tiết: 33, 34 </b>LuyÖn tËp



<b>I/ Mục tiêu</b>

:



- Giúp hs khắc sâu kiến thức


- Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trờng hợp góc - cạnh - góc
- Rèn kỹ năng vẽ hình, viết gỉa thuyết, kết luận cách trình bày bài giải


<b>II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>


GV: ốn chiếu, giấy trong ghi câu hỏi ôn tập và bài tập.
Thớc kẻ compa, eke,đo độ.


HS: - Làm các câu hỏi ụn tp v bi tp.
Thc k,compa,ek,o .


<b>III, Tiến trình dạy häc</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: </b>


hs 1: Phát biểu trờng hợp bằng nhau của tam giác góc - cạnh - góc


Sửa bài tập35/123/sgk Gãc xoy kh¸c gãc bĐt
ot là phân giác góc xoy


Giáo ¸n tù so¹n


44


A



B <sub>D</sub> C


M


E
F


A


O H t


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Gi¸o ¸n :

<i>H×nh häc 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



gt H

ot ABot


A

ox; B

oy


<sub> kl a/ OA = AB</sub>


b/ CA = CB; <i>OA</i><i>B</i><i>OB</i><i>C</i>


<b>Hoạt động 2: Bài mới: </b>
<b>Bài tập 40 (124sgk)</b>


Gv: treo nd đề bi lờn mn hỡnh



? Lên bảng vẽ hình, ghi gt, kl của bài toán?


So sánh BE và CF?


? Muốn chứng tỏ BE = CF ta phải làm nth?
Cặp tam giác nào cã chøa hai c¹nh BE vµ
CF?


? CM:  BEM =  CFM nh thÕ nµo?


<b>Bµi tËp 41 (124sgk)</b>


Gv: treo nd bi lờn mn hỡnh


? Lên bảng vẽ hình, ghi gt, kl của bài toán?


? Lm th no chứng minh đợc ba đoạn
thẳng ID, IE, IF bằng nhau?


? Chứng minh ba đoạn thẳng ID, IE, IF bằng
nhau từng đôi một nh thế nào?


Gt ABC (AB AC)


MB = MC,


BE  Ax; CF  Ax


Kl So s¸nh BE vµ CF




Giải:


Xét BEM và  CFM cã :


<i>E</i> = <i>F</i> = 900 ( gt)


MB = MC ( gt)


EMB = FMC ( đối đỉnh)


  BEM =  CFM (c. huyÒn - g. nhän)
 <sub>BE = CF</sub>


<b>Bµi tËp 41</b>


Gt  ABC, Bx

Cy = I


Abx = xBC; Acy = yCB
ID  AB; IE  BC; IF  AC


Kl ID = IE = IF
Gi¶i:


XÐt  DIB vµ EIB cã :


<i>D</i> = <i>E</i> = 900 ( gt)


BI là cạnh chung


<i>B</i>1




= <i>B</i>2




( gt)


 <sub></sub>DIB = EIB (cạnh huyền góc nhọn)


Giáo án tự so¹n 45


M


x
F
E


C
B


A


A


B <sub>E</sub> C


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>



---? H·y chøng minh ID = IE ---?


? H·y chøng minh IF = IE ?


<b>Bµi tËp 43 (125sgk)</b>


Gv: treo nd đề bài lên màn hỡnh


? Lên bảng vẽ hình, ghi gt, kl của bài toán?


Gt x<i>O</i> y 1800


A, B

Ox; OA< OB


C,D

Oy, OA = OC; OB = OD
AD

BC = E


Kl a, Ad = BC


b, EAB = ECD


c, OE là phân giác x<i>O</i> y


- Cho các nhóm thảo luận và trình bày hình
vẽ , gt, kl, lời giải và giấy trong


- Đa lên máy chiếu nội dung bài làm của các
nhóm



- Cho häc sinh nhËn xÐt bµi lµm
Gv hdẫn và yêu cầu lên bảng trình bày


<sub>ID = IE (1)</sub>


XÐt ECI vµ FCI cã :


<i>F</i> = <i>E</i> = 900 ( gt)


BI là cạnh chung
<i>C</i>1




= <i>C</i>2




( gt)


 ECI = FCI (c¹nh hun gãc nhän)
 <sub>IF = IE (2)</sub>


Tõ (1) vµ (2)  ID = IE = IF
<b>Bài tập 43</b>


Giải:


a, Xét OAD và OCB cã:



OA = OC (gt)
<i>O</i> lµ gãc chung


OB = OD ( gt)


 OAD = OCB( c.g.c)


AD = BC ( hai cạnh tơng ứng)
b, theo c©u a OAD = OCB


 <i>B</i><sub>1</sub> <i>D</i><sub>1</sub> ( hai gãc t¬ng øng) (1)


<i>A</i>1 <i>C</i>1





 ( hai gãc t¬ng øng)


mµ <i>A</i>1 <i>A</i>2





 = 1800


<i>C</i>1 <i>C</i>2






 = 1800


 <i>A</i><sub>1</sub>  <i>A</i><sub>2</sub> = <i>C</i><sub>1</sub> <i>C</i><sub>2</sub>


 <i>A</i><sub>2</sub> <i>C</i><sub>2</sub> (2)


AB = OB – OA
CD = OD – OC


Mµ OB = OD; OA = OC


 <sub>AB = CD (3)</sub>


Tõ (1), (2) và(3) <sub></sub>EAB=ECD (c.g.c)


C, Theo câu b AE = CE ( hai cạnh tơng
ứng)


Xét OAE và OCE có:


OA = OC ( gt)
AE = CE
OE chung


 OAE =  OCE ( c.c.c)  <i>O</i><sub>1</sub> <i>O</i><sub>2</sub>


Vậy OE là tia phân giác của góc O
<b> Bài tập 44</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Giáo án :

<i>Hình häc 7</i>

gv: Tr¬ng Văn Hùng



<b>---Bài tập 44 (125sgk)</b>


Gv: treo nd bi lờn mn hỡnh


? Lên bảng vẽ hình, ghi gt, kl của bài toán?
- Cho các nhóm thảo luận và trình bày hình
vẽ , gt, kl, lời giải và giấy trong


- Đa lên máy chiếu nội dung bài làm của các
nhóm


- Cho häc sinh nhËn xÐt bµi lµm


ABD vµ ACD cã:


<i>A</i>1 <i>A</i>2





 ( gt)


<i>B</i> <i>C</i> ( gt)


Mµ <i>D</i> 1 = 1800 – (<i>A</i> <i>B</i>








1 )


<i>D</i> 2 = 1800 – (<i>A</i> <i>C</i>







2 )


AD chung


 <sub></sub> ABD = ACD ( g.c.g)


b. <sub></sub> ABD = <sub></sub>ACD  <sub> AB = AC </sub>
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn v nh.</b>


- Nắm vững các trờng hợp bằng nhau của tam giác và các trờng hợp bằng nhau
áp dụng vào tam giác vuông


- Làm bài tập 63,64,65 ( trang 105,106 SBT)
- Chuẩn bại bài sau: tam giác cân


---


Ngày Tháng năm


<b>Tiết 35: </b> <b>Tam giác cân</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


Hs nm c nh nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều; Tính chất về
góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.


Biết vẽ một tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Chứng minh một tam
giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, biết vận dụng tính chất của tam giác
cân, tam giác vuông cân, tam giác đều để chứng minh cỏc gúc bng nhau.


II.Chuẩn bị của GV và HS:


Thớc thẳng, com pa, ê ke và bảng phụ
III.Tiến trình dạy häc


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: Ph¸t biĨu ba trờng hợp bằng nhau của hai tam giác
HS2: HÃy nhận dạng tam giác ở mỗi hình sau:


Giáo án tự so¹n 47


A


B C E


D



F I K


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>



---GV: Cho hình vẽ , em hãy đọc xem
hình vẽ bên cho biết điều gì ?


HS: ABC cã hai cạnh bằng nhau


là cạnh AB và cạnh AC


GV: ABC có AB = AC gọi là tam giác cân


<b>Hot ng 2: Định nghĩa</b>
? Thế nào là tam giác cân?


GV: Híng dÉn hs vẽ ABC cân tại A


-Vẽ cạnh BC . Dùng compa vẽ các cung tròn
tâm B và tâm C cã cïng b¸n kÝnh sao cho
chúng cắt nhau tại A


-Nối AB, AC ta có AB = AC


Lu ý : Bán ính đó phải lớn hơn BC/2


GV: Cho hs lµm ?1


đa đề bài và hình v lờn mn hỡnh



- Yêu cầu hs lên bảng điền vào chỗ trống
tam giác


* tam giác là tam gi¸c cã hai cạnh bằng
nhau


cân Cạnh


bên


Cnh
ỏy


Gúc
ỏy


Gúc
nh


ABC


cân ë A


ABC


c©n ë A


ABC



cân ở A
<b>Hoạt động 3: Tính chất</b>


A


B C


A


B C


Gúc ỏy
Gúc nh


Cạnh bên


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



GV: Yêu cầu học sinh làm ? 2


( đề bài và hình vẽ đa lên đèn chiếu )
? Hãy đọc và nêu gt, kl của bài toán
? Chứng minh bài toán này nh thế nào?


? Qua ?2 em có nhận xét gì về hai góc ở đáy
của tam giỏc cõn.


GV: Treo lên bảng nội dung bài toán 44


? Em có nhận xét gì về một tam giác có hai
góc bằng nhau?


Bài tập 47 ( hình 117)


? GHI có phải là tam giác cân không ?


Cho ABC nh hình vẽ .Hỏi tam giác đó có


những đặc điểm gì ?


GV: tam giác ở hình bên gọi là tam giác
vuông cân( dạng đặc biệt của tam giác cân)
- Định nghĩa tam giác vuông cân?


? TÝnh sè đo góc nhọn của tam giác vuông
cân ?


? HÃy kiểm tra lại bằng thớc đo góc?


Gt ABC có AB= AC, D

BC, BAD = CAD
Kl S.Sánh ABD và AC D


XÐt ABD vµ ACD cã:


AB = AC ( gt)
A1 = A2 ( gt)


AD là cạnh chung



ADB = ACD ( c.g.c)


Định lý 1: Trong một tam giác cân hai góc
ở đáy bằng nhau.


Định lý: Nếu một tam giác có hai góc bằng
nhau thì tam giác đó là tam giác cân


<b>Bµi 47:</b>


GHI cã :


G = 1800<sub> – (H + I)</sub>


 G = 700


 G = H = 700


<sub></sub>GHI cân tại I


Định nghĩa: Tam giác vuuong cân là tam
giác vuông cã hai c¹nh gãc vu«ng b»ng
nhau


<b>Hoạt động 4: Tam giác đều</b>
GV: Giới thiệu định nghĩa


-Hớng dẫn hs vẽ hình tam giác đều bằng thớc
thẳng và com pa



-cho häc sinh lµ nội dung ?4
a, GV gọi học sinh trình bầy bài


nh nghĩa: Tam giác đều là tam giác có ba
cạnh bằng nhau


A, Do AB= AC  <sub></sub>ABC c©n tại A


Giáo án tự soạn 49


A


B <sub>D</sub> C


G


H I


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>


---b, Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC


GV đa lên máy chiếu nội dung hệ quả


 B = C


Do AB = AC <sub></sub>ABC cân tại B
 C = A


B, Tõ kÕt quả câu a A = B = C mµ A + B


+ C = 1800


 A = B = C = 600


Hệ quả: (sgk)
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà.</b>
1, Nêu tính chất và định nghĩa của tam giác cân


2, Nêu định nghĩa tam giác đều và các cách chứng minh tam giác đều
3, Thế nào là tam giác vng cân


lµm bµi tËp 46, 49, 50 sgk; 67,68,69, 70 sbt


---
Ngµy Tháng năm


<b>Tiết 36: </b> <b>Lun tËp </b>


I. <b>Mơc tiªu : </b>


Củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt của tam giác cân
-Có kỹ năng vẽ hình, tính số đo các góc của một tam giác cân


-Biết chứng minh một tam giác cân , một tam giác đều
Hiểu thế nào địng lý thun, nh lý o


II.Chuẩn bị của GV và HS:


Máy chiếu , giấy trong, thớc thẳng ê ke và bảng phụ
III.Tiến trình dạy học



<b>Hot ng 1: Kim tra bi c</b>


HS 1: định nghĩa của tam giác cân ,phát biểu tính chất của tam giác cân
- Chữa bài tập 46(127sgk)


Hs 2: định nghĩa của tam giác đều ,phát biểu dấu hiệ nhận biết tam giác cân
- Chữa bài tập 49(127sgk)


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Bài tập 50: (127sgk)


Đa nội dung bài và hình vẽ lên máy chiếu
Hs đọc đề bài


? Nếu góc ở đỉnh BAC của ABC là


1450<sub> thì em tính các góc ở đáy nh thế nào?</sub>


?T¬ng tù h·y tÝnh góc ABC trong trờng
hợp có góc BAC bằng 1000<sub>?</sub>


<b>Bài tập 51: (128sgk)</b>


Đa nội dung bài và hình vẽ lên máy chiếu
? Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình vµ ghi


Trong ABC cã AB = AC  ABC c©n


 ABC =



2
145


1800  0 <sub> = 17,5</sub><sub>0</sub>


Nếu góc ở đỉnh A là 1000<sub> thì </sub>


 ABC =


2
100
1800 <sub></sub> 0


= 400


<b>Bµi tËp 51:</b>


Gt ABC(AB = AC)


D

AC, E

AB


A


D
E


I


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



---giả thiết kết luận


? Muốn so sánh các góc AD vµ gãc ACE ta
lµm thÕ nµo?


- GV gäi mét häc sinh lên bảng trình bày
chứng minh


? Còn cách chứng minh nào khác không?


? IBC là tam giác gì ? vì sao?


Gv: Nếu nối ED, em có thể đặt thêm cõu hi
no? hóy chng minh


<b>Bài tập 52: (128sgk)</b>


Đa nội dung bài và hình vẽ lên máy chiếu
GV: Yêu cầu cả lớp vẽ hình , gọi một bạn lên
bảng vẽ hình và ghi giả thiết kết luận


? Theo em, ABC là tam giác gì? HÃy dự


đoán .



? Nhc li cỏc dấu hiệu để chứng minh một
tam giác là đều?


? Trong trờng hợp này chứng minh ABC là


tamgiỏc u bng cỏch nào?


? Tríc hÕt mét b¹n h·y chøng minh BAC


AD = AE, BD

CE= I
Kl a. So sánh ABC và


ACE


b. IBC cân


<b>a.</b> Xét ABD vµ ACE cã :


AB = AC (gt)


<i>A</i> chung


AD = AE (gt)


 ABD = ACE (c.g.c)


 ABD = ACE ( hai gãc tơng ứng)
<b>b.</b> Theo câu a ta có:


Mà ABC = ACB (gt)



 <sub>ABC – ABD = ACB – ACE </sub>


 <sub>DBC = ECB hay IBC = ICB </sub><sub></sub> <sub> IBC</sub>


cân


<b>c.</b> Chứng minh AED cân


<b>Bài tập 52</b>


Gt xOy = 1200


A

Tia phân giác xOy AB


Ox, AC Oy


Kl ABC là tam giác gì? vì sao


Xét ABO và ACO có:


B = C = 900<sub>.</sub>


OA là cạnh chung
O1 = O2 = 1200/ 2 = 600


 <sub></sub>ABO=<sub></sub>ACO(cạnh huyền ,góc nhọn)
AB = AC (cạnh tơng øng)


 <sub></sub>ABC c©n (1)



Trong ABO cã <i>O</i> 1 = 600  <i>A</i> 1 = 300


Chøng minh t¬ng tù  <i>A</i> 2 = 300


Do đó : góc BAC = 600<sub> (2)</sub>


Từ (1) và (2) ta  <sub></sub>ABC u


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>


---là tam giác cân


<b>Hot ng 3: Gii thiệu bài đọc thêm</b>
Gv cho học sinh đọc bài đọc thêm


? Vậy hai định lý nh thế nào đợc gọi là hai định lý thuận và đảo của
nhau? Cho ví dụ


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà.</b>
- ôn lại định nghĩa và tính chất của tam giác cân, tam giác đều
- Làm bài tập 73, 74, 75. 76 (107 SBT).


- Häc lý thuyÕt theo néi dung vë ghi và SGK.
-Chuẩn bị bài sau


---
Ngày Tháng năm


<b>Tit 37: </b> <b>nh lý pi-ta-go </b>



II. <b>Mơc tiªu : </b>


-Học sinh nắm đợc định lý Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vuông và
định lý Pitago đảo


-Biết vân dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài
hai cạnh kia. Biết vận dụng định lý Pitago đảo để chứng minh một tam giỏc vuụng


II.Chuẩn bị của GV và HS:


Máy chiếu , giấy trong, thớc thẳng ê ke và bảng phụ
III.Tiến trình d¹y häc


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu về nhà tốn hc Pitago</b>
<b>Hot ng 2: nh lý Pitago</b>


Gv: Yêu cầu học sinh là ?1


- Học sinh cả lớp làm vào vở , một bạn lên
bảng vẽ hình


? Hóy cho bit độ dài cạnh huyền của tam
giác vuông


? Nhận xét về mối quan hệ giữa độ dài 3 cạnh
của tam giác vuông vừa xét?


? Qua đo đạc ta phát hiện ra điều gì liên hệ
giữa độ dài ba cạnh của tam giác vng?
Gv: Cho học sinh thực hiện ?2



- Híng dẫn học sinh thao tác theo yêu cầu
của ?2


? Từ đó rút ra nhận xét gì về quan hệ của
bình phơng độ dài cạnh huyền và tổng bình
phơng độ dài hai cạnh góc vuụng


- Độ dài cạnh huyền của tam giác vuông là
5cm.


Ta cã : 32<sub> + 4</sub>2<sub> = 9 + 16 = 25 = 5</sub>2


 32 + 42= 52


<b>Định lý : Trong tam giác vng , bình </b>
ơng độ dài cạnh huyền bằng tổng bình


ph-4cm 3cm


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Gi¸o ¸n :

<i>H×nh häc 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



---? Hóy vẽ hình và tóm tắt định lý theo hình


vÏ?



Gv: cho hc sinh c phn Lu ý


Gv: Yêu cầu học sinh lµm ?3


Đa nội dung bài và hình vẽ lên máy chiếu
- Gọi học sinh đứng tại chỗ trình bày


ơng độ dài hai cạnh góc vng


ABC vuông tại A.


 BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2


a.

<sub></sub>

ABC cã <i>B</i> = 900


 <sub>AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> (định lý Pitago)</sub>


 <sub>AB</sub>2<sub> + 8</sub>2<sub> = 10</sub>2


 <sub>AB</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub>- 8</sub>2<sub> = 36</sub>


 <sub>AB = 6 </sub><sub></sub> <sub> x = 6</sub>


b. Tơng tự EF2<sub> = 1</sub>2<sub> + 1</sub>2<sub> = 2 </sub><sub></sub> <sub> x = </sub>
2
<b>Hoạt động 3: : Định lý Pitago o </b>


Gv: Yêu cầu học sinh làm ?4


a nội dung bài và hình vẽ lên máy chiếu


- Vẽ

<sub></sub>

ABC có AB = 3cm , AC = 4cm , BC =
5cm. Hãy dùng thớc đo góc xác định số o
gúc BAC


- GV: Gọi một bạn lên bảng trình bầy


Gv:

<sub></sub>

BAC cã BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> , B»ng ®o</sub>


đạc ta thấy

<sub></sub>

ABC vng
 định lý Pitago đảo


Định lý đảo: Nếu một tam giác có bình
ph-ơng độ dài 1cạnh bằng tổng bình phph-ơng độ
dài hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác
vuông


ABC cã BC2 = AB2 + AC2


 <sub></sub>ABC vuông tại A.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà.</b>


? Phát biểu định lý Pitago và định lý Pitago đảo , so sánh hai định lý này
- Làm bài tập 53, 55, 57, 58(131 - SGK)


- Lµm bµi tËp 82, 83, 86(108 - SBT)



Ngµy Tháng năm


<b>Tiết 38: </b> <b>Lun tËp </b>



I. Mơc tiªu :


- Củng cố các kiến thức về định lý Pitago và định lý Pitago o


Giáo án tự soạn 53


A
B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>


---Vn dụng định lý Pitago để tính độ dài 1 cạnh của tam giác vuông và vận dụng định lý
Pitago đảo để nhận biết một tam giác là vng


II.Chn bÞ cđa GV và HS:


GV: Máy chiếu , giấy trong, thớc thẳng ê ke và bảng phụ
HS: Làm bài tập ở nhà, thớc thẳng , ê ke


III.Tiến trình dạy học


<b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ</b>


HS1: Phát biểu định lý Pitago . Vẽ hình ,viết hệ thức minh họa
- Làm bài tập 55 sgk


HS2: Phát biểu định lý Pitago đảo. Vẽ hình minh họa
- Làm bài tập 56 sgk



<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>Bài tập 57: (131 sgk)</b>


Đa nội dung bài và hình vẽ lên máy chiếu
GV: Gọi học sinh đọc to nội dung bài toán
? Lời giải của bạn Tâm là đúng hay sai? Vỡ
sao?


? ABC có góc nào vuông không?


<b>Bài tập 86 : (108 sbt)</b>


Đa nội dung bài và hình vẽ lên máy chiếu
- Yêu cầu học sinh lên bàng vẽ hình ghi gi¶
thiÕt, kÕt ln


? Nêu cách tính đờng chéo của mặt bn hỡnh
ch nht?


<b>Bài tập 87: (108 sbt)</b>
Đề bài đa lên màn hình


Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình và ghi giả


<b>Bài tập 57: (131 sgk)</b>


a) Lời giải của bạn Tâm là sai, Ta phải
so sánh bình phơng của cạnh lớn nhất với
tổng bình phơng 2 cạnh còn l¹i:



82<sub> + 15</sub>2<sub> = 64 + 225 = 289</sub>


172<sub> = 289</sub>


 82<sub> + 15</sub>2<sub> = 17</sub>2


VËy ABC lµ tam giác vuông.


b) Trong ABC thì AC là cạnh lớn nhÊt,


vËy ABC cã gãc B = 900.


<b>Bµi tËp 86 : (108 sbt)</b>


Trong  ABD cã gãc A = 900 (gt)


 BD2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2<sub> = (Định lý Pitago)</sub>


BD2<sub> = 5</sub>2<sub> + 10</sub>2 <sub></sub> <sub> BD</sub>2<sub> = 125</sub>


BD = 125

11,2 (dm)


<b>Bµi tËp 87: (108 sbt)</b>


A D


C
B



5 10


A <sub>O</sub> C


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



---thiÕt , kÕt luËn


? Nêu cách tính độ dài đoạn thẳng AB?


<b>Bµi tËp 88: (108 sbt)</b>


Đa nội dung bài và hình vẽ lên máy chiếu
? Gọi độ dài cạnh góc vng của tam giác
vng cân là x (cm) độ dài cạnh huyền là a
(cm) .Theo định lý Pitago ta có đẳng thức
nào?


a. Thay a = 2. TÝnh x = ?
b. Thay a = 2 . TÝnh x = ?


AOB có góc O = 900


AB2<sub> = AO</sub>2<sub> + OB</sub>2<sub> (Định lý Pitago)</sub>


Mµ: AO = OC = 6( )


2


12


2 <i>cm</i>


<i>AB</i>





OB = OD = 8( )


2
16


2 <i>cm</i>


<i>BD</i>





 AB2 <sub>= 6</sub>2<sub> + 8</sub>2 <sub></sub> <sub> AB</sub>2<sub> = 100 </sub><sub></sub> <sub> AB = 10</sub>


TÝnh t¬ng tù: BC=CD= DA = AB = 10 cm
<b>Bµi tËp 88: (108 sbt)</b>


Theo định lý Pitago ta có:
x2<sub> + x</sub>2<sub> = a</sub>2


2x2<sub> = a</sub>2



a) 2x2<sub> = 2</sub>2 <sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> = 2 </sub><sub></sub> <sub> x = </sub>


2(cm)
b) 2x2<sub> = (</sub>


2)2


2x2<sub> = 2 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> = 1 </sub><sub></sub> <sub> x = 1 (cm)</sub>


<b>Hoạt động 3: Giới thiệu mục “Có thể em cha biết”</b>
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà.</b>


- Ôn tập định lý Pitago thuận và đảo


- Lµm bµi tËp ; 59,60,61(133sgk) 89(108Sbt)


---
Ngày Tháng năm


<b>Tiết 39: </b> <b>Luyện tập II</b>


I. Mơc tiªu :


- Tiếp tục Củng cố các kiến thức về định lý Pitago và định lý Pitago đảo


Vận dụng định lý Pitago để giải các bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế
- Giới thiu b ba Pitago


II.Chuẩn bị của GV và HS:



GV: Máy chiếu , giấy trong, thớc thẳng ê ke và bảng phụ
HS: Làm bài tập ở nhà, thớc thẳng , ê ke


III.Tiến trình dạy học


<b>Hot ng 1: Kim tra bi cũ</b>
HS1: Phát biểu định lý Pitago


Chữa bài 60 (133 sgk)
GV đa đề bài lên màn hình


HS 1:


Gi¸o án tự soạn 55


A


B


H C


13


12


16


x



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>



---HS 2: Chữa bài tập 59 (133 SGK)


vuông AHC có :


AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> (định lý Pitago)</sub>


AC2<sub> = 12</sub>2<sub> + 16</sub>2<sub> = 400 </sub>
 AC = 20cm


vu«ng AHB cã :


BH2<sub> = AB</sub>2<sub> - HA</sub>2<sub> (định lý Pitago)</sub>


BH2<sub> = 13</sub>2<sub> + 12</sub>2<sub> = 25 </sub>
 AC = 5cm


 BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 cm
HS2:


vu«ng ACD cã:


AC2<sub> = AD</sub>2<sub> + DC</sub>2<sub> (định lý Pitago)</sub>


AC2<sub> = 48</sub>2<sub> + 36</sub>2<sub> = 3600 </sub>
 AC = 60cm


<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>
Chữa bài 63<b> (133 sgk)</b>



GV đa đề bài lên màn hình


Gv: Gợi ý để học sinh lấy thêm các điểm H,
K, I trêm hình vẽ


Từ đó cho học sinh tính AB


- Gọi 2 học sinh tính tiếp đoạn thẳng
AC và BC


<b>Chữa bài 89 (108 sbt)</b>
GV đa đề bài lên màn hình


? VÏ h×nh minh hoạ và ghi gi¶ thiÕt , kÕt
ln cđa tõng c©u


? Theo giả thiết ta có AC bằng bao nhiêu?
? Vậy tam giác vng nào đã biết hai cạnh ?
Có thể tính đợc cạnh nào ?


? Khi tính đợc BH rồi ta có thể tớnh c BC


Chữa bài 63<b> (133 sgk)</b>


 vu«ng ABI cã :


AB2<sub> = AI</sub>2<sub> + BI</sub>2<sub> (định lý Pitago)</sub>


AB2<sub> = 2</sub>2<sub> + 1</sub>2<sub> = 5</sub>


 AB = 5


vu«ng ACK cã :


AC2<sub> = AK</sub>2<sub> - CK</sub>2<sub> (định lý Pitago)</sub>


AC2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 25 </sub>
 AC = 5


vu«ng BCH cã:


CB2<sub> = BH</sub>2<sub> + CH</sub>2<sub> (định lý Pitago)</sub>


CB2<sub> = 3</sub>2<sub> + 5</sub>2<sub> = 34 </sub>
 CB = 34
<b>Chữa bài 89 (108 sbt)</b>


gt ABC cân tại A


H

<sub></sub>

AC, BH AC


AH = 7cm,
HC = 2cm
Kl TÝnh BC = ?


AC = AH + HC = 7 + 2 =9 cm


Theo gt ABC c©n suy ra AB = ÂC = 9cm
vuông AHB có:



BH2<sub> = AB</sub>2<sub> - AH</sub>2<sub> (định lý Pitago)</sub>
 BH2<sub> = 9</sub>2<sub> – 7</sub>2<sub> = 81 – 49 = 32</sub>
 BH = 32


B
I
A


K


C <sub>H</sub>


A


B C


H
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



---không?


GV: Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày cụ
thể, mỗi học sinh làm 1 phần


<b>Bài tập 91: (108sbt)</b>



Đa nội dung bài và hình vẽ lên máy chiếu
Cho các số 5,8,9,12,13,15,17 Hãy chọn
ra ba số có thể là độ dài 3 cạnh của 1 tam
giác vuông


? Ba số phải có điều kiện nh thế nào để
có thể là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông?
? Hãy tính bình phơng các số đã cho để
từ đó tìm ra bộ ba số thỏa mãn điều kiện


 vu«ng BHC cã:


BC2<sub> = BH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> (định lý Pitago)</sub>
 BC2<sub> =(</sub> <sub>32</sub><sub>)</sub>2<sub> + 2</sub>2<sub> = 36</sub>


 BC = 6 cm
b, Tơng tự câu a
BC = 10 cm
<b> Bµi tËp 91 : (108sbt)</b>


a 5 8 9 12 13 15 17


a2 <sub>25</sub> <sub>64</sub> <sub>81</sub> <sub>144 169 225 289</sub>


Cã: 25 + 144 = 169  52<sub> + 12</sub>2<sub> = 13</sub>2


64 + 225 = 289  82<sub> + 15</sub>2<sub> = 17</sub>2


81 + 144 = 225  92<sub> + 12</sub>2<sub> = 15</sub>2



 Bé ba sè Pitago lµ:
5,12,13


8,15,17
9,12,15
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà.</b>
- Bài tập 83,85,90,92 (Trang 108,109 SBT)


- Häc lý thuyÕt theo néi dung vë ghi vµ SGK.


---
Ngµy Tháng năm


<b>Tiết 40: các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông </b>


I. Mục tiêu :


- Học sinh nắm đợc các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông . Biết vận dụng định lý
Pitago để chứng minh trờng hợp cạnh huyền cạnh góc vng


- Vận dụng các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn
thẳng bằng nhau, các gúc bng nhau.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích và tìm cách giải bài toán chứng minh hình học
II.Chuẩn bị của GV và HS:


GV: Máy chiếu , giấy trong, thớc thẳng ê ke và bảng phụ
HS: Làm bài tập ở nhà, thớc thẳng , ê ke


III.Tiến trình dạy häc



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


HS1: Hãy nêu các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông đợc suy ra từ các trờng
hợp bằng nhau của tam giác


Hoạt động 2: Các trờng hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông
? Hai tam giác vuông bằng nhau khi chúng - Hai cạnh góc vng bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>


---cã nh÷ng u tè nµo b»ng nhau ?


GV: Cho häc sinh lµm néi dung ?1 sgk
Đề bài và hình vẽ da lên bảng phụ
Gọi một học sinh lên bảng trình bày


- Một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề
với cạnh ấy bằng nhau


- Cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau
?1


Hình 143: AHB =  AHC ( c.g.c)


H×nh 144: DKE =  DKF ( g.c.g)


H×nh 145: OMI =  ONI ( c¹nh hun


–gãc nhän)



Hoạt động 3: Trờng hợp bằng nhau cạnh huyền – cạnh góc vng
Bài tốn : CMR Nếu cạnh huyền và một cạnh


góc vng của tam giác vng này bằng cạnh
huyền và một cạnh góc vng của tam giác
vng kia thì hai tam giác vng đó bằng
nhau.


? H·y vẽ hình , ghi giả thiết , kết luận của bài
toán ?


? Ta chứng minh : ABC = DEF nh thÕ


nµo ?


? Để chứng minh AB = DE ta dựa vào nội
dung kết luận nào đã học ?


? Tính cạnh AB theo AC và BC nh thế nào?
? Tính cạnh DE theo DF và EF nh thế nào?
? Qua nội dung bài toán trên thì khi nào hai
tam giác vuông bằng nhau?


- GV cho học sinh nhắc lại trờng hợp cạnh
huyền cạnh góc vuông


- Cho học sinh lµm ?2


Gt ABC, <i>A</i> = 900



DEF, <i>D</i> = 900


BC = EF, AC = DF
Kl ABC = DEF


Đặt BC = EF = a ; AC = DF = b
XÐt ABC cã: AB2 + AC2 = BC2


 AB2<sub> = BC</sub>2<sub>- AC</sub>2


 AB2<sub> = a</sub>2<sub>- b</sub>2<sub> (1)</sub>


XÐt DEF cã: DE2 + DF2 = EF2


 DE2<sub> = EF</sub>2<sub>- DF</sub>2


 DE2<sub> = a</sub>2<sub>- b</sub>2<sub> (2)</sub>


Tõ (1) vµ (2)  AB2<sub> = DE</sub>2


Hay ABC = DEF(c.c.c)


Hoạt động 4: Luyện tập
<b>Bài tập 66: (137sgk)</b>


§a nội dung bài và hình vẽ lên máy chiếu
Tìm các tam giác bằng nhau trên hình vẽ


ADM = AEM (c.huyÒn- g. nhän)



 MD = ME. AD = AE


BDM = CEM (c.hun- c.g.vu«ng)


 BD = CE


Tõ AD = AE, BD = CE  AB = AC


AMB = AMC (c. huyền- c.g. vuông)


D
E


F
A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hïng



<b>---Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà.</b>


- Häc thc, ph¸t biĨu chÝnh x¸c c¸c trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông
- Làm bài tËp 63,64,65 ( 136 sgk)


---
Ngày Tháng năm



<b>Tiết 41: </b> <b>Luyện tập </b>


I. Mục tiêu :


- Rèn luyện kỹ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kỹ năng trình bày bài toán
chứng minh hình.


Phát huy trí lực của học sinh
II.Chuẩn bị của GV và HS:


GV: Máy chiếu , giấy trong, thớc thẳng ê ke và bảng phụ
HS: Làm bài tập ở nhà, thớc thẳng , ê ke


III.Tiến trình dạy học


<b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ</b>


HS1: Phát biểu các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông. làm bài tập 63 sgk
<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>


<b>Bµi tËp 64: (136sgk)</b>


Đa nội dung bài và hình vẽ lên máy chiếu
? Bổ xung thêm một điều kiện bằng nhau để


ABC = DEF


<b>Bµi tËp 65: (137sgk)</b>


Đa nội dung bài và hình vẽ lên máy chiÕu


- Cã thÓ c/m trùc tiÕp hai đoạn thẳng bằng
nhau?


- c , v hỡnh ghi gt, kl?


- xét ABH và ACK có những cạnh góc nào
bằng nhau?


Bài 65:




a, ABH = ACK (c¹nh hun, gãc
nhän) => AH = AK (®/n)


b, AIH = AIK (cạnh huyền, cạnh góc


Giáo án tự soạn 59


A


B <sub>M</sub> <sub>C</sub>


H
H
K


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>



--- C/m hai  nµo bằng nhau?


<b>Bài 98 ( 110 SBT)</b>


GV đa nội dunglên màn hình và hớng dẫn
học sinh vẽ h×nh


? Cho biết giả thiết , kết luận của bài toán
? để chứng minh ABCcân ta cần chng


minh điều gì?


? Hai tam giỏc no cha cnh AB và cạnh AC
đủ điều kiện để chứng minh?


? Hãy vẽ thêm đờng phụ để tạo ra hai tam
giác vuông chứa góc A1 và góc A2 mà chúng


đủ điều kiện bằng nhau
? AKM = AHM vì sao?


? Qua bµi tËp này, em hÃy cho biết một tam
giác có những điều kiện gì thì là tam giác
cân/


vuông) => IAH = IAK (đ/n)
<b>Bài 98 ( 110 SBT)</b>


Gt ABC, M

BC



MB = MC, <i>A</i>1




=


2


<i>A</i>


Kl ABC c©n




Chøng minh
Tõ M kẻ MK AB tại K


MH AC tại H


AKM và AHM cã <i>K</i> = <i>H</i> = 900.


C¹nh hun AM chung , <i>A</i>1




= <i>A</i>2




( gt)


 <sub></sub>AKM = AHM ( c. HuyÒn- g nhän)


 KM = HM ( hai cạnh tơng ứng)


BKM và CHM có : <i>K</i> = <i>H</i> = 900


KM = HM ( cm trªn), MB = Mc (gt)


 <sub></sub>BKM = <sub></sub>CHM (c. huyÒn – g
nhän)


 <i>B</i> = <i>C</i> ABC cân tại A


<b>Chỳ ý: Một tam giác có đờng phân giác</b>
đồng thời là đờng trung tuyến , thì tam giác
đó là tam giác cân tại đỉnh xuất phát đờng
trung tuyến


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà.</b>
- Bài tập 96, 97, 99 , 100 (Trang 110 SGK)


- Học lý thuyết theo nội dung vở ghi và SGK để chuẩn bị cho bài thực hanhg ngoài
trời



Ngày Tháng năm


<b>Tiết 42,43: </b> <b>thùc hµnh ngoµi trêi </b>


I. Mơc tiªu :



- Học sinh biết cách xác định khoảng cách giữa hai điểm A và B trong đó có 1 địa điểm
nhìn thất nhng khơng đến đợc


- Rèn luyện kỹ năng dựng góc trên mătj đất , gióng đờng thẳng , rend luyện ý thức lm
vic cú t chc


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Giáo án :

<i>Hình häc 7</i>

gv: Tr¬ng Văn Hùng



---GV: - Địa điểm thực hành cho học sinh các tổ


- Giác kế và cộc tiêu.


- Huấn luyện trớc một nhóm cốt cán thực hành
- Mẫu báo cáo thực hành


HS: - 4 cọc tiêu 1,2m


- 1 giác kế và 1 thớc đo độ dài
- 1 sợi dây dài khoảng 10m
III.Tiến trình dạy học


<b>Hoạt động 1: Thông bao nhiệm vụ và hớng dẫn cách làm </b>
GV: Đa hình 149 lên bảng phụ


1. Nhiệm vụ : Cho trớc 2 cọc A và B trong đó
nhìn thấy cọc B nhng không đến đợc cọc B.
Hãy xác định khoảng cách AB giữa hai chân


cọc


2. Híng dÉn cách làm :
Gv: treo tranh hình 150


- Dựng giỏc k vạch đơng fthẳng xy Ab tại


A


- LÊy E

xy


- Xác định điểm D sao cho AE = ED.
- Dùng giỏc k vch Dm AD


- Chọn điểm C trên Dm sao cho B, E, C thẳng
hàng


- o di CD


? Giải thích tại sao qua các bớc làm nh vậy ta
có CD = AB?


? Nhắc lại toand bộ cách lµm .


HS: đọc lại nhiệm vụ trang 138 sgk


<b>Hoạt động 2: Chuẩn bị thực hành</b>


Gv: KiĨm tra dơng cơ thùc hành của mõi nhóm , giao báo cáo thực hành
cho c¸c tỉ



<b>Hoạt động 3: Thực hành ngồi trời </b>
- Gv : - Cho hs tới địa điểm thực hành , phân cơng vị trí


- Mỗi cặp điểm AB bố trí hai tổ cùng làm để đối chiếu kết quả
- Chú s : Hai tổ lấy 2 điểm E1 , E2 đối nhau


- GV kiểm tra kỹ năng thực hành ở mỗi tổ
- Nhắc nhở hớng dẫn học sinh làm


Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá
- GV thu báo cáo thực hành của các tổ


- Nh¾c nhë , nhËn xÐt tõng nhóm
- Cho điểm thực hành


Giáo án tự soạn 61


A


E D


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>


Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà


---
Ngµy Tháng năm



<b>Tiết 44, 45: </b> <b>ôn tập chơng ii</b>


I. Mục tiêu :


- ễn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng ba góc của một tam giác . các trờng
hợp bằng nhau của tam giác


- Hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân , tam giác đều, tam giác vuông, tamgiác
vuông cân


- Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập về hình , tính tốn , chứng minh, ứng
dụng thực tế


II.Chn bÞ cđa GV và HS:


GV: Máy chiếu , giấy trong, thớc thẳng ê ke và bảng phụ
HS: Làm bài tập ở nhà, thớc thẳng , ê ke


III.Tiến trình dạy học


Tiết 44


<b>Hot động 1: Ơn tập về tổng ba góc của một tam giác </b>
GV: Vẽ lên bảng và nêu các câu hỏi:


? Phát biểu định ls về tổng ba góc của một
tam giác?


? Ph¸t biÓu tÝnh chÊt gãc ngoµi cđa tam


giác ? Nêu Công thức minh họa


Bài tập 68 (141 sgk)


GV đa nội dung lên màn hình


? Giải thích vì sao ta có đợc các tính chất ú/
Bi tp 67 (140 sgk)


GV đa nội dung lên màn hình
Gọ một học sinh lên bảng làm bài
? Giải thích những câu sai?


HS: Tổng ba gãc cña mét tam gi¸c b»ng
1800<sub> </sub>


1


<i>A</i> + <i>B</i>1




+<i>C</i>1




= 1800


- Mối góc ngoài của tam giác bằng tổng hai
góc trong kh«ng kỊ víi nã



<i>A</i>2




= <i>B</i>1




+<i>C</i>1




a, Cã <i>A</i>1




+ <i>B</i>1




+<i>C</i>1




= 1800


<i>A</i>1





+ <i>A</i>2




= 1800<sub> ( kÒ bï )</sub>


<i>A</i>2




= <i>B</i>1




+<i>C</i>1




b. ABc vuông tại A  <i>A</i> = 900


Mµ <i>A</i> + <i>B</i> <sub>+</sub><i><sub>C</sub></i> <sub> = 180</sub>0 <sub></sub> <i><sub>B</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>C</sub></i> <sub> = 90</sub>0


<b>Bài tập 67 (140 sgk)</b>
1, 2, 5 đúng


3, 4, 6 sai


3. Trong mét tam giác góc lớn nhất có thể
là góc nhọn hoặc góc vuông hoặc góc tù


A


B C


1 2
2


2


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Giáo án :

<i>H×nh häc 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



---4. Trong một tam giác vuông hai góc nhọn
phụ nhau


5. Gúc đỉnh của tam giác cân có thể là
góc nhọn ,góc vng , hoặc góc tù


<b>Hoạt động 2: Ơn tập về các trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác </b>
GV: Phát biểu các trờng hợp bằng nhau của


hai tam gi¸c ?


- Cã mÊy Th b»ng nhau của tam giác
vuông , nêu rõ từng trờng hợp ?


Bài tập 69 (141 sgk)



GV đa nội dung lên màn hình
Gv hớng dẫn hs vẽ hình


? Cho biết giả thiết và kết luận của bài toán ?
Gv: Đa câu hỏi gợi ý theo phân tích :


AD a


AHB = AHC = 900




AHB = AHC


1


<i>A</i> = <i>A</i>2






ABD = ACD


GV Gọi hs lên bảng trình bầy bài to¸n


? Qua bài này . Hãy nêu cách vẽ đờng thẳng


đi qua A và vng góc với đờng thẳng a bằng
thớc và compa


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà.</b>
- Bài tập 31, 35 (Trang 94 SGK), 27, 28, 29 (78, 79 SBT).
- Học lý thuyết theo nội dung vở ghi và SGK.


---
Ngày Tháng năm


<b>Tiết 46: </b> <b>kiểm tra chơng ii </b>


I. Mơc tiªu :


- Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh
II.Đề bài


GV: M¸y chiÕu , giấy trong, thớc thẳng ê ke và bảng phụ
HS: Làm bài tập ở nhà, thớc thẳng , ê ke


III.Biểu chấm


Giáo ¸n tù so¹n 63


A


B C


D
H



2
1


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>


---
Ngày Tháng năm


<b>Ch ng III:</b> quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
các đờng đồng quy của tam giác


<b>Tiết 47: </b> <b>quan hệ về góc và cạnh đối diện trong một tam giác</b>


I. Mơc tiªu :


- Học sinh nắm vững nội dung hai địnhlý, vận dụng đợc chúng trong những tình huống
cần thiết, hiểu đợc phép chứng định lý


- Học sinh biết vẽ hình theo đúng u cầu và dự đốn , nhận xét các tính chất qua vẽ hình
- Diễn đạt nội dung định lý thành một bài tốn với hình v, gi thit , kt lun


II.Chuẩn bị của GV và HS:


GV: Máy chiếu , giấy trong, thớc thẳng ê ke và bảng phụ, tamgiác bằng bìa gắn vào
bảng phụ


HS: Làm bài tập ở nhà, thớc thẳng , ê ke, thớc đo góc , tam giác ABC


III.Tiến trình d¹y häc


<b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề</b>


? Cho ΔABC nếu AB = AC thì hai góc đối diện nh thế nào ? Tại sao?
(ΔABC có AB = AC thì góc B = góc C)


? Ngợc lại nếu ΔABC có góc C bằng góc B thì hai cạnh đối diện nh thế nào ? tại sao?
( ΔABC có góc B bằng góc C thì AC = AB)


KL: Trong một tam giác góc đối diện với hai cạnh bằng nhau là hai góc bằng nhau và
ngợc lại . Vậy nếu một tam giác có 2 cạnh khơng bằngnhau thì sao?


<b>Hoạt động 2: Góc đối diện với cạnh lớn hơn</b>
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?1 sgk (đa


néi dung ?1 lên mấy chiếu )


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 sgk


- Học sinh hoạt động gấp và quan sỏt theo
nhúm .


Đại diện nhóm thực hiƯn
? T¹i sao AB’M > C?


? AB’M b»ng gãc nµo cđa ΔABC?


Từ đó rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa
góc B và góc C của ΔABC khi AC > AB?


? Từ việc thực hành trên , em hãy rút ra nhận
xét về mqh góc và cạnh đối diện trong tam


HS: ΔABC cã AC > AB tì B > C


Hs: Gấp hình theo yêu cầu ?2
- Đại diện nhóm lên trình bầy


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



---giác khi AC > AB?


GV: Đây chính là nội dung của định lý 1
( gv đa nội dung định lý 1 lên màn hình )
? Ghi giả thiết kết luận của định lý ?


? Chứng minh định lý nh thế nào?


Gv: Hãy dựa vào nội dung ? 2 để chứng minh
định lý


Cho häc sinh suy nghĩ và gọi một bạn lên
bảng trình bầy


Gt ABC,
AB > AC
Kl B > C



Chøng minh


Trªn AC lÊy B’ sao cho AB’ = AB.
Do AC > AB(gt)  B’ n»m gi÷a A và C
Kẻ phân giác AM của góc A


XÐt ΔABM vµ ΔAB’M cã :


AB = AB’, A1 = A2 ( c¸ch vÏ) Am chung


 <sub>Δ</sub>ABM = ΔAB’M(c.g.c)
 B = AB’M mµ AB’M > C
 B > C


<b>Hoạt động 3: Cạnh đối diện với góc lớn hơn</b>
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3


- đa nội dung ?3 lên màn hình
? NÕu AB = AC th× sao?


? NÕu AC < AB th× sao?


? Qua nội dung ?3 em có kết luận gì?
GV: Đó chính là nội dung của định lý 2
? Hãy nêu giả thiết và kết luận của định lý 2
? Em hãy nhận xét về mối quan hệ của định
lý 1 và định lý 2


? ABC có A = 900<sub> thì cạnh nào là cạnh lớn</sub>



nhất ? và sao?


? ABC có A > 900 <sub> thì cạnh nào là cạnh</sub>


lớn nhất ? vµ sao?


định lý 2: Trong một tam giác cạnh đối
diện với góc lớn hơn là cạnh lơn hơn


Gt ΔABC, B > C
Kl AC > AB
NhËn xÐt :


- ΔABC AC> AB  B > C


- Trong tam giác tù ( hoặc tam giác vuông
) cạnh đối diện với góc tù ( hoặc góc vng
) là cạnh lớn nhất


<b>Hoạt động 4: Luyện tập </b>
Cho học sinh làm bài tập 1, 2 sgk


<b> Hoạt động 5:Hớng dẫn về nhà.</b>
- Bài tập 3, 4 7 SGK), 1 , 2 , 3 SBT


- Häc lý thuyÕt theo néi dung vë ghi vµ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>


--- chuẩn bị nài sau



---
Ngày Tháng năm


<b>Tiết 48: </b> <b>Luyện tập </b>


I. Mơc tiªu :


- Củng cố các định lý về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý đề so sánh các đoạn thẳng , các gúc trong tam
giỏc


- Hình thành kỹ năng vẽ hình , tìm hớng chứng minh, trình bày bài toán suy luận có căn
cứ


Vn dng nh lý Pitago tớnh độ dài 1 cạnh của tam giác vuông và vận dụng định lý
Pitago đảo để nhận biết một tam giác l vuụng


II.Chuẩn bị của GV và HS:


GV: Máy chiếu , giấy trong, thớc thẳng ê ke và bảng phụ
HS: Làm bài tập ở nhà, thớc thẳng , ê ke


III.Tiến trình dạy học


<b>Hot ng 1: Kim tra bi c</b>
Hs1: Phỏt biểu nội dung định lý 1 và 2


Lµm bµi tËp 3 trang 56 sgk



Bài 3: a, cạnh AC đối diện vơid góc A = 1000 <sub> là cạnh lớn nhất </sub>


b, Δ ABC cã A + B + C = 1800


 1000<sub> + 40</sub>0<sub> + C = 180</sub>0 <sub></sub> <sub> C = 40</sub>0
Δ ABC cã B = C nªn ΔABC cân tại A


<b>Hot ng 2: Luyờn tp</b>
<b>Bi tp 5sgk</b>


Gv: a đề bài lên đèn chiếu


<b>Bµi tËp 6 sgk </b>


Gv: đa nội dung lên đèn chiếu
- Một học sinh đọc to đề bài
- Cả lớp làm bài tập


- gọi một bạn lên bảng trình bầy bài lµm
<b>Bµi tËp 7 sbt </b>


Cho Δ ABC cã AB < AC . Gäi M lµ trung


<b>Bµi tËp 5sgk</b>


Hs: ΔBDC cã C > 90 0 <sub></sub> <sub> C > B</sub>
1


 BD > CD (1)
V× B1 < 900  B2 > 900



XÐt ΔABD cã B2 > 900  B2 > A


 AD > BD (2)


Tõ (1) vµ (2)  AD > BD > CD
<b> Bµi tËp 6 sgk </b>


HS: Vì AC = AD + CD
mà BC + CD (gt)
 AC = AD + BC
 AC > BC  B > A
vậy kết luận c là đúng
<b>Bài tp 7 sbt </b>


Giáo án tự soạn


66


A


B <sub>M</sub> C


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



---điểm của BC. So sánh BAM và MAC


- Gọi một bạn lên bảng ghi giả thiết kết luận


- Gv: K o dài AM một đoạn MD = AM, khi ð
đó A1 bằng góc nào ? vì sao ?


? Để so sánh A1 và A2 ta so sánh A1 với góc


nào?


học sinh dới lớp làm vào vở , một bạn lên
bảng trình bầy


Gt ΔABC, AB < AC
M

<sub></sub>

BC, MB = MC
Kl So s¸nh BAM vµ MAC
Chøng minh
Kéo dài AM đoạn MD = AM
Xét AMB vµ ΔDMC cã :
MB = MC(gt)


M1 = M2 (® ®)


AM = DM (c¸ch vÏ )


 <sub>Δ</sub>AMB = ΔDMC( c. g. c)
 A 1 = D vµ AB = CD


XÐt ΔADC cã AC > AB (gt)


Mµ AB = DC  AC > CD  D > A2


Mµ D = A1  A1> A2



<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà.</b>
- Bài tập 5, 6 ,8 SBT


- Học tuộc nội dung hai định lý
- Chuẩn bị bài sau



---Ngày Tháng năm
<b>Tiết 49: </b> <b>Quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên </b>


<b>đờng xiên và hình chiếu </b>


I. Mơc tiªu :


- Học sinh nắm đợc khái niệm đờng vng góc , đờng xiên kẻ từ một điểm nằm ngồi
một đờng thẳng đến đờng thẳng đó , khái niệm hình chiếu vng góc của một điểmcủa đờng
xiên , biết vẽ và chỉ ra khái niệm này trên hình vẽ


- Học sinh nắm vững định lý 1 , định lý 2 và cách chứng minh
- Bớc đàu vận dụng 2 định lý vào giải các bài tập đơn giản
II.Chuẩn bị của GV và HS:


GV: Máy chiếu , giấy trong, thớc thẳng ê ke và bảng phụ
HS: Làm bài tập ở nhà, thớc thẳng , ê ke


III.Tiến trình dạy học


<b>Hot ng 1: Kim tra bi c, t vn </b>



Gv: Trong một bể bơi hai bạn Hạnh và Bình cùng xuất phát từ điểm A. Hạnh bơi tới H
còn Bình bơi tới B( B, H

d) AH d, AB không d. Hỏi ai bơi xa hơn ? Giải thích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>


---Hs: Bình bơi xa hơn Hạnh vì :


AHB cã H = 900<sub> lµ gãc lín nhÊt cđa </sub>


tam giác mà AB dối diện với góc h nên
AB là cạnh lớn nhất của tam giác .
Vậy AB > AH


<b>Hoạt động 2: Khái niện đờng vng góc, đờng xiên , hình chiếu của đờng xiên</b>
Gv: Trình bầy nh sgk và hình vẽ


- AH là đờng vng góc, AB là đờng xiên ,
HB là hỡnh chiu ca ng xiờn AB


? Nhắc lại các khái niệm trên?
Gv: cho học sinh làm ?1 sgk
Gọi 2 bạn lên bảng trình bầy


- AH l ng xiên vng góc kẻ từ điểm A
đến đờng thẳng d.


- H là chân đờng , hay hỡnh chiu ca


điểm A trên d.


- BH l hỡnh chiếu của đờng xiên AB trên d



<b>Hoạt động 3: Quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên </b>


H B


A
d


H B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



---Gv: cho häc sinh lµm ?2


? từ A

d k đợc bao nhiêu đờng vng góc ,
bao nhiêu đờng xiên đến đờng thẳng d?


? Hãy so sánh độ dài của đờng vng góc và
các đờng xiên?


Gv: Đa nội dung định lý lên màn hình


- Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình , ghi
giả thiết kết luận của định lý


? Mét bạn lên bảng trình bầy bài làm



? Còn cách khác chøng minh kh«ng ?


Gv: Độ dài đờng vng góc với AH gọi là
khoảng cách từ điểm A đến đờng thẳng d.
? Muốn xác định khoảng cách từ một điểm
đến một đờng thẳng ta làm nh thế nào ?


Hs: Từ A không nằm trên đờng thẳng d kẻ
đợc một đờng thẳng vng góc và có vơ số
đờng xiên n d


HS: Đờng thẳng vuông góc ngắn hơn các
đ-ờng xiªn


Gt A

d


AH là đờng 


AB là đờng xiờn
Kl AH < AB


Hs: AHB vuông tại H


Cạnh huyền AB là cạnh lớn nhất
AH < AB


Hs: cách khác: ΔAHB vuông tại H
 AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2<sub> ( định lý Pitago)</sub>



 AB2<sub> > AH</sub>2 <sub></sub> <sub> AB > AH</sub>


<b>Hoạt động 4: Các đờng xiên và hình chiếu của chúng</b>
GV: Đa hình 10 trang 58 Sgk và ?4 lên màn


h×nh


? u cầu học sinh đọc hình


? H·y gi¶ thÝch HB , HC là gì?


? Hóy s dng nh lý Pita go đ suy ra rằng
a. Nếu HB > HC thì AB > AC


b. NÕu AB > AC th× HB > HC


HS: HB, HC là hình chiếu của AB , AC trên d


vuông AHB có : AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2
Δ vu«ng AHC cã : AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2


a. NÕu: HB > HC  HB2<sub> > HC</sub>2


 AB2<sub> > AC</sub>2 <sub></sub> <sub> AB > AC</sub>


b. NÕu AB > AC  AB2<sub> > AC</sub>2<sub> </sub>


 HB2<sub> > HC</sub>2 <sub></sub> <sub> HB > HC</sub>


Giáo án tự soạn 69



H C


B


A


d


H
A


d


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>



---c. NÕu HB = HC th× AB = AC và ngợc lại


? Từ bài toán trên hÃy suy ra quan hệ giữa
đ-ờng xiên và hình chiếu của chóng


Gv: Đa nội dung định lý 2 lên màn hình và
yêu cầu học sinh đọc định lý


c. NÕu HB = HC  HB2<sub> > HC</sub>2


 AH2<sub> + HB</sub>2<sub>= AH</sub>2<sub> + HC</sub>2


 AB2 = AC2  AB = AC



Định lý 2: SGK


<b>Hot ng 5: Hng dn v nh </b>
- Học thuộc định lý và chứng minh các định lý
- Học lý thuyết theo nội dung vở ghi và SGK.
- Bài tập 8,9,10,11 (Trang 59 SGK), 11,12 (25 SBT).


Ngày Tháng năm2007
<b>Tiết 50: </b> <b>Luyện tập </b>


I. Mục tiêu :


- Củng cố các định lý về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý đề lm cỏc bi tp v thc tin


- Hình thành kỹ năng vẽ hình , tìm hớng chứng minh, trình bày bài toán suy luận có căn
cứ


II.Chuẩn bị của GV và HS:


GV: Máy chiếu , giấy trong, thớc thẳng ê ke và bảng phụ
HS: Làm bài tập ở nhà, thớc thẳng , ê ke


III.Tiến trình dạy học


<b>Hot ng 1: Kim tra bài cũ</b>


HS1: Cho điểm A không thuộc đờng thẳng d. Hãy tìm hình chiếu của A trên d, vẽ
đ-ờng xiên từ A đến d, tìm hình chiếu của đđ-ờng xiên



HS2: Lµm bµi tËp


Dïng Quan hƯ giữa góc và cạnh trong một tam giác chứng minh nÕu BC< BD
th× AC < AD


70


C


B D


A - Theo giả thiết BC < BD C nằm giữa B vµ D


XÐt ABC cã B = 900 (gt)


ACB nhän mµ ACB vµ ACD lµ hai gãc kỊ bï
ACD tï


XÐt ACD cã ACD tï ADC nhän
ACD > ADC


AD > AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Giáo án :

<i>Hình học 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



<b>---Hoạt động 2: Luyện tập</b>


Bài tập 10 trang 59 sgk


GV: Đa đề bài lên màn hình
Gọi một học sinh c bi


Một bạn lên ghi gt, kl của bài toán


? Khong cỏch t A n BC là đoạn nào ?
? M là điểm bất kỳ trên BC , vậy M có thể ở
những vị trí nào?


Hãy xét từng vị trí của M để chứmg minh
AM < AB


Bµi 13 ( tr 60 SGK)


GV đa đề bàI và hình vẽ lên máy chiếu
Chứng minh rằng


A, BE < BC
B, DE < BC


Cho hs đọc và
ghi gt kl


? Làm thế nào để chứng minh DE < BC?
Hãy xét đờng xiên EB và ED từ E đến đờng
thẳng AB


Bµi 13 tr 125 SBT


Đa đề bàI lên đèn chiếu gọi một học sinh


đọc to đề bài


? Mét b¹n lên ảng ghi giả thiết kết luận
của bàI toán


? Cung tròn tâm A bán kính 9cm có cắt
đ-ờng thẳng BC kh«ng ? cã cắt cạnh BC
không ?


? Hãy chứng minh nhận xét đó dựa vào
định lý đã hc


gv gợi ý cho học sinh kẻ AH vuông gãc víi
BC


Gt ΔABC, AB =
AC


M

BC
Kl AM < AB
CM


Nõu M trïng H th× AM = AH


Mà AH < AB ( đờng vuông gúc v ng
xiờn)


Nếu M trùng B hoặc C thì AM = AB hoặc
AM = AC



Nếu M nằm giữa B và H( hoặc C và H) thì
MH < BH <sub> AM < AB </sub>


VËy AM < AB


Bµi 13 ( tr 60 SGK)


A, vì E nằm giữa A và C nên AE < AC 
BE < BC ( quan hệ giữa đờng xiên và hình
chiếu )


B, D nằm giữa A và B nên AD < AB  <sub> ED</sub>
< EB ( quan hệ giữa đờng xiên và hình
chiếu )


Mµ EB < BC nên <sub> DE < BC </sub>


Bài 13 tr 125 SBT
Tõ A h¹ AH  BC


-xÐt ΔAHB vµ ΔAHC cã : H1 = H2 = 900 ,


AH chung , AB = AC (gt)


 <sub>Δ</sub>AHB = <sub>Δ</sub>AHC(c.hun- c,g,vu«ng)


 <sub>HB = HC = BC/2 = 6cm</sub>


ΔAHB cã H = 900



 <sub>AH</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> – HB</sub>2


 <sub>AH</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> – 6</sub>2<sub> = 64 </sub>


 <sub>AH = 8cm </sub>


Giáo án tự soạn 71


A C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>


---Vì bk cung tròn tâm A lớn hơn khoảng
cách từ A tới BC nên (a;9cm) cát BC tại 2
điểm


<b>Hot ng 3: Hng dn về nhà.</b>
- Bài tập 14(Trang 60 SGK11,15,17 (25,26 SBT).
- Học lý thuyết theo nội dung vở ghi và SGK.


Ngµy Tháng năm2007
<b>Tiết 51: </b> <b>quan hệ giữa ba cạnh của một tam gi¸c</b>


<b> bất đẳng thức tam giác </b>


I. Mơc tiªu :


- Học sinh nắm vững quan hệ giữa độ dài ba canh của một tam giác, từ đó biết đợc ba
đoạn thẳng có độ dàI nh thế nào thì khơng thể là 3 cạnh của một tam giác



- Học sinh biết cách chứng minh bất đẳng thức tam giác dựa trên quan hệ giữa cạnh và
góc trong một tam giác


II.Chn bÞ cđa GV và HS:


GV: Máy chiếu , giấy trong, thớc thẳng ê ke và bảng phụ
HS: Làm bài tập ở nhà, thớc thẳng , ê ke


III.Tiến trình dạy học


<b>Hot ng 1t vấn đề</b>


Đi theo đờng thẳng ngắn hơn đi theo đờng gấp khúc và sao thì ta học bài hơm nay
<b>Hoạt động 2: Bất đẳng thức tam giác </b>


Gv: cho häc sinh lµm néi dung ?1 sgk


? Hãy thử vẽ tam giác với các cạnh có độ dàI
là:


a, 1cm, 2cm, 4cm
b, 1cm, 3cm, 4cm
c, 2cm, 3cm, 4cm


? Qua néi dung ?1 em cã nhËn xÐt g×/


? trong mỗi trờng hợp khơng vẽ đợc tổng độ
dài hai đoạn nhỏ so với đoạn lớn nhất nh thế
nào ?



? trong trờng hợp vẽ đợc tổng độ dài hai đoạn
nhỏ so với đoạn lớn nhất nh thế nào?


? Vậy em có nhận xét gì về độ dài hai cạnh
bất kỳ của một tam giác só với canh cịn lại
Gv: Đó chính là bất đẳng thức tam giác


Khơng vẽ đợc tam giác có độ dàI 3 cạnh là
a, 1cm, 2cm, 4cm


b, 1cm, 3cm, 4cm


Tổng độ dài hai cạnh nhỏ lớn hơn cạnh lớn
nhất


Định lý : Trong một tam giác tổng độ dài
hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng lớn hơn cạnh
cịn lại


Gt ΔABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Gi¸o ¸n :

<i>H×nh häc 7</i>

gv: Trơng Văn Hùng



---? Hóy cho bit giả thiết kết luận của định lý ?


GV ; K o dài Ba một đoạn AD = AC



? Hóy so sánh độ dàI AC + AB và BD rồi so
sánh BD với CB


? Từ đó em rút ra đợc gì?


? Còn cách chứng minh khác không?
Tơng tự chứng minh


AB + BC > AC
AC + BC > AB


Trên tia đối tia AB lẫy điểm D sao cho AD
= AC.


Trong ΔBDC ta so sánh BD và BC.


Do CA n»m gi÷a hai tia CB vµ CD nên
BCD > ACD . Mà ACD cân


 <sub> ACD = ADC = BDC</sub>


 <sub>BCD > BDC </sub><sub></sub> <sub> BD > BC </sub>


Mµ BD = AB + AD = AB + AC
Hay AB + AC > BC


<b>Hoạt động 3: Hệ quả của bất đẳng thức tam giác </b>
? Phát biểu quy tắc chuyển vế của bất đẳng


thøc ?



? áp dung các quy tắc chuyển vế của bất đẳng
thức để so sánh độ dài hiệu hai đoạn thẳng
với độ hai đoạn còn lại?


? Phát biểu các bất đẳng thức trên bằng lời ?
? Nếu xét đồng thời cả tổng và hiệ độ dàI hai
cạnh của một tam giác thì quan hệ ca cỏc
cnh ú nh th no?


? Điền vào chỗ chÊm


………….< BC < ………
………….< AC < ………
………….< AB < ………
? Cho häc sinh lµm ?3


AB + AC > BC AB > BC - AC
AB + BC > AC AB > AC - BC
AC + BC > AB AC > AB - BC


- Trong một tam giác hiệu độ dài hai cạnh
bất kỳ bao giờ cũng bé hơn cạnh còn lại


<b>Hoạt động 4: Củng cố luyện tập</b>
Bài 16 tr 63 sgk


? Dựa vào cơ sở nào để tìm độ dài AB?
? ΔABC là tam giác gì?



<b>Bµi 15 tr 63 sgk</b>


Cho học sinh hoạt động nhóm
Đại diện nhốm lên bảng trình bầy


<b>Bµi 16 tr 63 sgk </b>


Cã AC – BC < AB < AC + BC
7 – 1 < AB < 7 + !


6 < AB < 8 cm


mà AB nguyên nên AB = 7cm
Vậy ABC cân ở A


<b> Bài 15 tr 63 sgk</b>


A, 2cm + 3cm < 6 cm không thoả mÃn
B, 2cm + 4cm = 6cm không tho¶ m·n


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>


---Nhận xét bài làm của nhóm <sub>, 3cm + 4cm > 6cm thoả mãn là độ dàI ba</sub>


cạnh của một tam giác
<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà.</b>


- Bµi tËp 17(Trang 63 SGK)18,19 (27 SBT).


- Học thuộc bất đẳng thức tam giácvà cách chứng minh
- Chuẩn bị bài sau



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×