Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.52 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1.KIến thức:
-Tính chất, ứng dụng, điều chế H2, phản ứng oxi hoá khử, phản ứng thế
-Thành phần định tính, định lượng của nước, tính chất của nước, vai trò của nước
trong đời sống và sản xuất
-Định nghĩa, phân loại, đọc tên các axit, bazơ, muối
2.Kĩ năng:
-Viết được pthh minh hoạ tính khử của H2, phân biệt được chất khử, chất oxi hoá , sự
khử, sự oxi hoá trong một số pthh cụ thể , phân biệt pứ oxi hoá khử ,pư thế với các
loại pứ đã học
-Viết được pthh của nước với 1 số kim loại, oxit axit, oxit bazơ, nhận biết được axit,
bazơ
-Phân biệt được axit, bazơ, muối dựa vào CTHH
-Tính được lượng (khối lượng, thể tích) chất khử, chất oxi hoá hoặc sản phẩm
<b>II/Ma trận:</b>
Kiến thức kĩ năng
cơ bản
Biết Hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Hy đro (2) C1,6
1,0
(1)C8
0,5
(2)C2,3
1,0
(5)
2,5
Nước (1)C5
0,5
(2)C2ab
1,0
(3)
1,5
Axit, bazơ, muối (2)C2,3
1,0
(1)C4
0,5
(6)C1
1,5
(9)
3,0
của sản phẩm
hoặc chất tham
gia
(2)C3
0,5
(1)C7
0,5
(5)C3
2,0
(8)
3,0
Tổng (5)
1/Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. Fe+ 2HCl FeCl2 + H2 B. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
C. 2KClO3 2KCl + 3O2 D. SO3 + H2O H2SO4
2/Nhóm các hợp chất sau đều là axit ?
A. P2O5, N2O5 B. Ba(OH)2, NaOH C. HNO3, H2SO3 D. MgCl2, KHCO3
3/Trong số những chất cho dưới đây chất nào làm quỳ tím chuyển sang xanh ?
A. Dd CaCl2 B. Dd H2SO4 C. Dd KNO3 D. Dd Ba(OH)2
4/Công thức hoá học của bazơ tương ứng vơi các oxit sau CuO, FeO, K2O lần lượt là:
A. Ca(OH)2, Fe(OH)2, KOH B.Cu(OH)2, Fe(OH)2, KOH
C. NaOH, Fe(OH)3, KOH D. Ca(OH)2, Fe(OH)3, KOH
5/Hợp chất tạo ra do nước hoá hợp với oxit axit thuộc loại
A. Oxit axit B. Muối C. Axit D Bazơ
6/Khí hiđro là khí nhẹ nhất nên hiđro dùng để:
A . Bơm vào khinh khí cầu, bóng thám khơng; B. Nhiên liệu cho động cơ tên lửa, ôtô
C. Sản xuất amoniac; D. Làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng.
7/Khối lượng khí H2 và O2 cần tác dụng với nhau để tạo ra được 3,6gam nước là:
A. 4 gam và 3,2 gam ; B. 4 lít và 3,2lit ; C. 0,4 gam và 3,2 gam ; D. 2 gam và 16 gam
8/Phản ứng nào dưới đây dùng để điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm
A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 B. 2H2O 2H2 + O2
C. H2O(hơi) + C(nóng đỏ) CO + H2 D. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
<b>II/Tự luận : </b>
1/Đọc tên của những chất có cơng thức hố học ghi dưới đây(1,5đ):
H2SO4, Al2(SO3)3, Fe(OH)2, NaH2PO4, H2CO3, Mg(OH)2
2/Lập phương trình hố học của các phản ứng sau :(1,5đ)
a.Điphốtpho pentaoxit + nước Axit phốtphoric
b.Natri oxit + nước Natri hiđroxit
c. Chì (II) oxit + hiđro chì + nước
3/ Cho 11,2 gam sắt vào dung dịch chứa 29,4 gam axit sunfuric. Thu được muối sắt
(II) sunfat và khí hiđro.(3,0đ)
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính thể tích khí hiđro thu đựoc ở điều kiện tiêu chuẩn
c. Tính khối lượng muối sắt (II) sunfat thu được
1/Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá khử ?
A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. SO3 + H2O H2SO4
C. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 D. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
2/Nhóm các hợp chất sau đều là muối :
A. HCl, H2S B. AgCl, NaHCO3 C. Cu(OH)2, NaOH D. P2O5, N2O5
3/Trong số những chất cho dưới đây chất nào làm quỳ tím chuyển sang đỏ:
A. Dd BaCl2 B. Dd NaOH C. Dd KNO3 D. Dd HCl
4/Công thức hoá học của bazơ tương ứng vơi các oxit sau Na2O,Fe2O3,K2O lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)2, KOH B.Cu(OH)2, Fe(OH)2, NaOH
C. NaOH, Fe(OH)3, KOH D.Cu(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
5/Hợp chất tạo ra do nước hoá hợp với oxit bazơ thuộc loại
A. Bazơ B. Muối C. Axit D Oxit axit
6/Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của hiđro :
A . Bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không; B. Nhiên liệu cho động cơ tên lửa, ôtô
C. Phi công bay cao dùng khí nén để thở ; D. Sản xuất amoniac .
7/Khối lượng khí H2 và O2 cần tác dụng với nhau để tạo ra được 5,4gam nước là:
A. 0,6 gam và 4,8 gam B. 6 gam và 48gam
C.3gam và 2,4gam D. 5gam và 0,4gam
8/Phản ứng nào dưới đây dùng để điều chế hiđro trong công nghiệp
A. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 B. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 D. H2O(hơi) + C(nóng đỏ) CO + H2
<b>II/Tự luận : </b>
1/Đọc tên của những chất có cơng thức hố học ghi dưới đây(1,5đ):
H2CO3, Al(NO3)3, Cu(OH)2, Ca(H2PO4)2, H3PO4, Zn(OH)2
2/Lập phương trình hố học của các phản ứng sau : (1,5đ)
a. Lưu huỳnh đioxit + nước Axit sunfurơ
b.kali oxit + nước kali hiđroxit
c. Đồng (II) oxit + Hiđro Đồng + nước
3/Cho 4,8 gam magiê vào dung dịch chứa 49 gam axit sunfuric. Thu được muối
magie sunfat và khí hiđro.(3,0đ)
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra
b.Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
c.Tính khối lượng muối magie sunfat thu được
1/Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. SO3 + H2O H2SO4 B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 D. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
2/Nhóm các hợp chất sau đều là axit
A. MgCl2, KHCO3 B. Cu(OH)2, NaOH C. P2O5, N2O5 D. HCl, H2S
3/Trong số những chất cho dưới đây chất nào làm quỳ tím chuyển sang xanh
A. Dd NaOH B. Dd BaCl2 C. Dd KNO3 D. Dd H2SO4
4/Công thức hoá học của bazơ tương ứng với các oxit sau CaO, Fe2O3, K2O lần lượt là
A. Ca(OH)2, Fe(OH)2, KOH B.Ca(OH)2, Fe(OH)3, KOH
C. NaOH, Fe(OH)3, KOH D.Cu(OH)2, Fe(OH)2, KOH
5/Hợp chất tạo ra do nước hoá hợp với oxit axit thuộc loại
A. Axit B. Muối C. Oxit axit D Bazơ
6/Khí hiđro là khí nhẹ nhất nên hiđro dùng để:
A . Bơm vào khinh khí cầu, bóng thám khơng; B. Nhiên liệu cho động cơ tên lửa, ôtô
C. Sản xuất amoniac; D. Làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng.
7/Khối lượng khí H2 và O2 cần tác dụng với nhau để tạo ra được 7,2gam nước là:
A. 0,8 gam và 6,4gam ; B. 7gam và 0,2 ; C. 8 gam và 72gam ; D. 4 gam và 36gam
8/Phản ứng nào dưới đây dùng để điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm
A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
C. 2H2O 2H2 + O2 D. H2O(hơi) + C(nóng đỏ) CO + H2
<b>II/Tự luận : </b>
1/Đọc tên của những chất có cơng thức hố học ghi dưới đây(1,5đ):
Zn(OH)2, Fe(OH)3, KH2PO4, H2SO3, Al2(CO3)3, HNO3
2/Lập phương trình hố học của các phản ứng sau :(1,5đ)
a.Natri oxit + nước Natri hiđroxit
b.Chì (II) oxit + hiđro chì + nước
c. Điphốtpho pentaoxit + nước Axit phốtphoric
3/Cho 26 gam kẽm vào dung dịch chứa 36,5gam axit clohyđric. Thu được muối kẽm
clorua và khí hiđro.(3,0đ)
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b.Tính khối lượng muối kẽm clorua thu được ?
c.Tính thể tích khí hiđro thu đựoc ở điều kiện tiêu chuẩn ?
Bài làm
1/Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá khử ?
A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
C. SO3 + H2O H2SO4 D. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
2/Nhóm các hợp chất sau đều là muối :
A. HCl, H2S B. P2O5, N2O5 C. MgCl2, KHCO3 D. Cu(OH)2, NaOH
3/Trong số những chất cho dưới đây chất nào làm quỳ tím chuyển sang đỏ:
A. Dd KNO3 B. Dd BaCl2 C. Dd H2SO4 D. Dd NaOH
4/Cơng thức hố học của bazơ tương ứng vơi các oxit sau CuO, FeO, Na2O lần lượt là
A. Cu(OH)2, Fe(OH)2, NaOH B.Cu(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
C. NaOH, Fe(OH)3, KOH D. Ca(OH)2, Fe(OH)2, KOH
5/Hợp chất tạo ra do nước hoá hợp với oxit bazơ thuộc loại
A. Muối B. Axit C. Bazơ D Oxit axit
6/Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của hiđro :
A . Sản xuất amoniac ; B. Phi công bay cao dùng khí nén để thở
C. Nhiên liệu cho động cơ tên lửa, ôtô ; D. Bơm vào khinh khí cầu, bóng thám khơng
7/Khối lượng khí H2 và O2 cần tác dụng với nhau để tạo ra được 5,4gam nước là:
A. 6 gam và 48 gam B. 0,6gam và 4,8gam
C.3gam và 24gam D. 0,3gam và 2,4gam
8/Phản ứng nào dưới đây dùng để điều chế hiđro trong công nghiệp
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 D. H2O(hơi) + C(nóng đỏ) CO + H2
<b>II/Tự luận : </b>
1/Đọc tên của những chất có cơng thức hố học ghi dưới đây(1,5đ):
H3PO4, Fe(OH)2, NaH2PO4, Al2(SO3)3, Mg(OH)2 , H2CO3
2/Lập phương trình hố học của các phản ứng sau : (1,5đ)
a. kali oxit + nước kali hiđroxit
b.Đồng (II) oxit + Hiđro Đồng + nước
c. Lưu huỳnh đioxit + nước Axit sunfurơ
3/Cho 1,8 gam magiê vào dung dịch chứa 19,6 gam axit sunfuric. Thu được muối
magie sunfat và khí hiđro.(3,0đ)
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b.Tính khối lượng muối magie sunfat thu được ?
Đáp án A C D B C A C D
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II/Tự luận:
1/(1,5đ) Đọc đúng tên 6 công thức hoá học đã cho, mỗi CTHH đọc đúng 0,25đ
2/ (1,5đ) hồn thành 3 phương trình hố học mỗi phương trình hoá học đúng 0,5đ
Cân bằng sai trừ 1/8 điểm nếu có 1 phương trình cân bằng sai cho điểm tối đa
3/ Tính số mol: nFe = 0,2mol (0,25đ) n H2SO4 = 0,3 mol(0,25đ)
a/Viết pthh: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (0,5)
b/Lập tỉ lệ n Fe : nH2SO4 = 0,2/1< 0,3/1 H2SO4 dư chọn số mol Fe để tính (0,5đ)
Theo phương trình hố học n Fe = n H2 = 0,2mol(0,25đ)
VH2 = 0,2 x 22,4 = 4,48 lit (0,5đ)
c/Theo phương trình hố học: n Fe = n FeSO4 = 0,2 mol (0,25đ)
mFeSO4 = 0,2 x 152= 30,4 gam (0,5đ)
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÊ (2) CHƯƠNG V HIĐRO VÀ NƯỚC</b>
I/Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B D C A C A D
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
<b>II/Tự luận:</b>
1/(1,5đ) Đọc đúng tên 6 cơng thức hố học đã cho, mỗi CTHH đọc đúng 0,25đ
2/ (1,5đ) hồn thành 3 phương trình hố học mỗi phương trình hố học đúng 0,5đ
Cân bằng sai trừ 1/8 điểm nếu có 1 phương trình cân bằng sai cho điểm tối đa
3/ Tính số mol: nMg = 0,2mol (0,25đ) n H2SO4 = 0,5 mol(0,25đ)
a/Viết pthh: Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (0,5)
b/Lập tỉ lệ n Mg : nH2SO4 =0,2< 0,5 H2SO4 dư chọn số mol Mg để tính (0,5đ)
Theo phương trình hố học n Mg = n H2 = 0,2mol(0,25đ)
VH2 = 0,2 x 22,4 = 4,48 lit (0,5đ)
c/Theo phương trình hố học: n Mg = n MgSO4 = 0,2 mol (0,25đ)
mMgSO4 = 0,2 x 120 = 24 gam (0,5đ)