Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.5 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b> MƠN: HĨA Ban: KHTN </b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>
<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>
a) Trong các phân tử sau : H2SO4 , SO3 , HNO3 và NH3 đều có liên kết cho nhận.
S Đ
<b>Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng</b>
b) Phân tử CH4 có góc liên kết bằng 109028’ do nguyên tử C ở trạng thái lai hóa :
A. sp3<sub> B. sp</sub>2<sub> C. sp D. Không xác định được </sub>
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton
a- X, Y có cấu hình electron nguyên tử là :
A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2
D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
b- X và Y là các nguyên tử:
A. K và Cl B. Cl và S C. Na và K D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. Liên kết cộng hóa trị không cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực. D. A, B, C đều sai.
d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:
A. 20 vaø 18 B. 19 vaø 19
C. 18 vaø 17. D. 17 vaø 20
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
Nguyên tố R thuoäc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhoùm IVA
b) Số opitan trong lớp thứ N là: A. 15 B. 16 C.12 D.14
II. Tự luận. ( 6đ)
Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.
a) HNO3 + H2S NO + S + H2O
b) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O
<b> Câu 5-( 4đ) </b>
<b>1- (3đ)Đem 20,2gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước ta thu được dung dịch A và </b>
dịch sau phản ứng thu được 49 g muối khan. Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a)Viết phản ứng xảy ra và tính V lít.
b) Xác định tên hai kim loại kiềm,biết chúng ở hai chu kì liên tiếp.
<b>2-(1đ) Cho 10,72gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với 500ml AgNO</b>3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch A và 35,84 gam một chất rắn B.
Chứng tỏ rằng chất rắn B không phải hoàn toàn là Ag.
<b> MƠN: HĨA Ban KHTN</b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>
<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>
a) Trong các phân tử sau : H2SO4 , SO3 , HNO3 và NH3 đều có liên kết cho nhận.
S Ñ
<b>Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng</b>
b) Phân tử H2O có góc liên kết bằng 105,40 là do nguyên tử O ở trạng thái lai hóa :
A. sp3<sub> B. sp</sub>2<sub> C. sp D. Không xác định được</sub>
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :
A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub>
C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
b- X và Y là các nguyên tử:
A. Na và K B. Cl và S C. S và Na D. K và Cl
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. D. A, B, C đều sai.
d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:
A. 17 vaø 20 B. 20 vaø 18
C. 18 vaø 17. D. 19 và 19
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
Nguyên tố R thuộc : A: Chu kì 3, nhoùm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm IVA
b) Số opitan trong lớp thứ N là: A. 12 B. 15 C.16 D.14
Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.
a) HNO3 + H2S NO + S + H2O
b) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O
<b> Caâu 5-( 4ñ)</b>
<b>1- (3đ)Đem 20,2gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước ta thu được dung dịch A và </b>
V lít khí B thốt ra ( đktc), đem dung dịch A trung hòa vừa đủ với dụng dịch H2 SO4. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 49 g muối khan. Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a)Viết phản ứng xảy ra và tính V lít.
b) Xác định tên hai kim loại kiềm,biết chúng ở hai chu kì liên tiếp.
<b>2-(1đ) Cho 10,72gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với 500ml AgNO</b>3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch A và 35,84 gam một chất rắn B.
Chứng tỏ rằng chất rắn B khơng phải hồn tồn là Ag.
<b> MƠN: HĨA Ban KHTN</b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>
<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>
a) Trong các phân tử sau : SO2 , SO3 , HNO3 và NH4+ đều có liên kết cho nhận.
S Đ
<b>Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng</b>
b) Phân tử C2 H4 có góc liên kết bằng 1200 do nguyên tử C ở trạng thái lai hóa :
A. sp3<sub> B. sp</sub>2<sub> C. sp D. Khơng xác định được </sub>
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton
a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :
A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2
D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
b- X và Y là các nguyên tử:
A. Na và K B. K và Cl C. Cl và S D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:
A. 17 vaø 20 B. 20 vaø 18
C. 18 vaø 17. D. 19 và 19
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
Nguyên tố R thuoäc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhoùm IVA
b) Số opitan trong lớp thứ N là: A. 14 B. 15 C.12 D.16
<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>
Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.
a) HNO3 + H2S NO + S + H2O
b) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O
Caâu 5-( 4ñ)
<b>1- (3đ)Đem 20,2gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước ta thu được dung dịch A và </b>
V lít khí B thốt ra ( đktc), đem dung dịch A trung hòa vừa đủ với dụng dịch H2 SO4. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 49 g muối khan. Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a)Viết phản ứng xảy ra và tính V lít.
b) Xác định tên hai kim loại kiềm,biết chúng ở hai chu kì liên tiếp.
<b>2-(1đ) Cho 10,72gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với 500ml AgNO</b>3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch A và 35,84 gam một chất rắn B.
Chứng tỏ rằng chất rắn B khơng phải hồn tồn là Ag.
<b>- Lưú ý: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn và làm bài trực tiếp lên đề thi.</b>
<b> MƠN: HĨA Ban KHTN</b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>
<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>
a) Trong các phân tử sau : HClO4 , SO3 , HNO3 và P2O5 đều có liên kết cho nhận.
S Ñ
<b>Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.</b>
b)-Phân tử C2H2 có góc liên kết bằng 1800 do nguyên tử C ở trạng thái lai hóa :
A. sp3<sub> B. sp</sub>2<sub> C. sp D. Khơng xác định được</sub>
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton
a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :
A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2
C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
b- X và Y là các nguyên tử:
A. Na và K B. Cl và S C. K và Cl D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. Liên kết cộng hóa trị không cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết ion. D. A, B, C đều sai.
d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:
A. 17 vaø 20 B. 19 vaø 19
C. 18 vaø 17. D. 20 và 18
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
Nguyên tố R thuộc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhoùm VIA D. Chu kì 3, nhóm IVA
b) Số opitan trong lớp thứ N là: A. 15 B. 16 C.12 D.14
<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>
Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.
a) HNO3 + H2S NO + S + H2O
b) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O
<b> Câu 5-( 4đ)</b>
<b>1- (3đ)Đem 20,2gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước ta thu được dung dịch A và </b>
V lít khí B thốt ra ( đktc), đem dung dịch A trung hòa vừa đủ với dụng dịch H2 SO4. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 49 g muối khan. Tất cả phản ứng xảy ra hồn tồn.
a)Viết phản ứng xảy ra và tính V lít.
b) Xác định tên hai kim loại kiềm,biết chúng ở hai chu kì liên tiếp.
<b>2-(1đ) Cho 10,72gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với 500ml AgNO</b>3. Sau khi các phản ứng xảy ra
<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b> MƠN: HĨA Ban: KHCB ( tự chọn ) </b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>
<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>
a) Trong một chu kì năng lượng ion hóa thứ nhất của ngun tử tăng dần theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân: S Đ
b) Cấu trúc hình học phân tử của C2 H2 có dạng thẳng:
Đ S
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton
a- X, Y có cấu hình electron nguyên tử là :
A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2
D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
b- X và Y là các nguyên tử:
A. K và Cl B. Cl và S C. Na và K D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. Liên kết cộng hóa trị không cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực. D. A, B, C đều sai.
d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:
A. 20 vaø 18 B. 19 vaø 19
C. 18 vaø 17. D. 17 và 20
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
Nguyên tố R thuoäc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhoùm IVA
b) Số opitan trong lớp thứ N là: A. 15 B. 16 C.12 D.14
II. Tự luận. ( 6đ)
Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.
a) HNO3 + H2S NO + S + H2O
b) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O
<b> Câu 5-( 4đ) </b>
<b>1- (3đ)Đem 20,2gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước ta thu được dung dịch A và </b>
V lít khí B thốt ra ( đktc), đem dung dịch A trung hòa vừa đủ với dụng dịch H2 SO4. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 49 g muối khan. Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a)Viết phản ứng xảy ra và tính V lít.
b) Xác định tên hai kim loại kiềm,biết chúng ở hai chu kì liên tiếp.
<b>2-(1đ) Hấp thụ hồn tồn 0,25mol khí SO</b>2 vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì lượng muối tạo
thành là bao nhieâu ?
<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b> MÔN: HÓA Ban: KHCB ( tự chọn )</b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>
<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>
a) Trong một chu kì năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử giảm dần theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân: S Đ
b) Cấu trúc hình học phân tử của C2 H4 có dạng thẳng:
Đ S
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton
a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :
A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub>
C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
b- X và Y là các nguyên tử:
A. Na và K B. Cl và S C. S và Na D. K và Cl
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. D. A, B, C đều sai.
d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:
A. 17 vaø 20 B. 20 vaø 18
C. 18 vaø 17. D. 19 và 19
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
Nguyên tố R thuoäc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhoùm IVA
b) Số opitan trong lớp thứ N là: A. 12 B. 15 C.16 D.14
<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>
Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.
a) HNO3 + H2S NO + S + H2O
b) Cu2 S + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O
<b>Câu 5-( 4đ)</b>
<b>1- (3đ)Đem 20,2gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước ta thu được dung dịch A và </b>
V lít khí B thốt ra ( đktc), đem dung dịch A trung hòa vừa đủ với dụng dịch H2 SO4. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 49 g muối khan. Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a)Viết phản ứng xảy ra và tính V lít.
b) Xác định tên hai kim loại kiềm,biết chúng ở hai chu kì liên tiếp.
<b>2-(1đ) Hấp thụ hồn tồn 0,25mol khí SO</b>2 vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì lượng muối tạo
<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b> MƠN: HĨA Ban: KHCB ( tự chọn )</b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>
<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>
a) Trong một nhóm A năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử tăng dần theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân: S Đ
b) Cấu trúc hình học phân tử của NH3 có dạng hình tháp:
Đ S
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton
a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :
A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2
D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
b- X và Y là các nguyên tử:
A. Na và K B. K và Cl C. Cl và S D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. A, B, C đều sai . D. Liên kết ion .
d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:
A. 17 vaø 20 B. 20 vaø 18
C. 18 vaø 17. D. 19 và 19
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
Nguyên tố R thuộc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhoùm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm IVA
b) Số opitan trong lớp thứ N là: A. 14 B. 15 C.12 D.16
<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>
Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.
a) HNO3 + H2S NO + S + H2O
b) FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
<b>Câu 5-( 4đ)</b>
<b>1- (3đ)Đem 20,2gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước ta thu được dung dịch A và </b>
V lít khí B thốt ra ( đktc), đem dung dịch A trung hòa vừa đủ với dụng dịch H2 SO4. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 49 g muối khan. Tất cả phản ứng xảy ra hoàn tồn.
a)Viết phản ứng xảy ra và tính V lít.
b) Xác định tên hai kim loại kiềm,biết chúng ở hai chu kì liên tiếp.
<b>2-(1đ) Hấp thụ hồn tồn 0,25mol khí SO</b>2 vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì lượng muối tạo
thành là bao nhiêu ?
<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b> MƠN: HĨA Ban: KHCB ( tự chọn )</b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>
<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>
a) Trong một nhóm A năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử giảm dần theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân: S Đ
b) Cấu trúc hình học phân tử của H2O có dạng gấp khúc :
Đ S
a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :
A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2
C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
b- X và Y là các nguyên tử:
A. Na và K B. Cl và S C. K và Cl D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết ion. D. A, B, C đều sai.
d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:
A. 17 vaø 20 B. 19 vaø 19
C. 18 vaø 17. D. 20 và 18
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
Nguyên tố R thuoäc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhoùm IVA
b) Số opitan trong lớp thứ N là: A. 15 B. 16 C.12 D.14
<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>
Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.
a) HNO3 + H2S NO + S + H2O
b) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
<b> Câu 5-( 4đ)</b>
<b>1- (3đ)Đem 20,2gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước ta thu được dung dịch A và </b>
V lít khí B thốt ra ( đktc), đem dung dịch A trung hòa vừa đủ với dụng dịch H2 SO4. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 49 g muối khan. Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a)Viết phản ứng xảy ra và tính V lít.
b) Xác định tên hai kim loại kiềm,biết chúng ở hai chu kì liên tiếp.
<b>2-(1đ) Hấp thụ hồn tồn 0,25mol khí SO</b>2 vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì lượng muối tạo
<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b> MƠN: HĨA Ban: KHCB </b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>
<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>
a) Liên kết hóa học trong KCl được hình thành bởi cặp electron chung giữa hai ion K+<sub> và Cl</sub>.<sub> </sub>
Đ S
b) Trong liên kết cộng hóa trị có cực , cặp electron dùng chung bị lệch về phía ngun tử có độ
âm điện lớn hơn.
Đ S
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton
a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :
A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2
D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
b- X và Y là các nguyên tử:
A. K và Cl B. Cl và S C. Na và K D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực. D. A, B, C đều sai.
d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:
A. 20 vaø 18 B. 19 vaø 19
C. 18 vaø 17. D. 17 vaø 20
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
Nguyên tố R thuộc : A: Chu kì 3, nhoùm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm IVA
II. Tự luận. ( 6đ)
Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.
a) HNO3 + H2S NO + S + H2O
b) Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O
<b>Câu 5-( 4đ)</b>
<b>1- Đem 65,,2 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A,B( giả sử A mol nhỏ hơn B) trong hai chu kì liên </b>
tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl vừ đủ, thu được dung dịch C và 22,4 lít khí thốt ra
( đktc).
a)Tìm tên kim loại A,B và tính % khối lượng của chúng có trong hỗn hợp
b)Tìm khối lượng dung dịch AgNO38,5% cần dùng để tác dụng vừa đủ dung dịch C.
c)Cho B tác dụng với dung dịch CuSO4, viết các phương trình phản ứng hóa học có thể xảy ra.
<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b> MƠN: HĨA Ban: KHCB </b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>
<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>
b) Trong liên kết cộng hóa trị có cực , cặp electron dùng chung khơng bị lệch về phía ngun tử
có độ âm điện lớn hơn.
Đ S
a) Liên kết hóa học trong KCl được hình thành bởi lưc hút tĩnh điêïn giữa hai ion trái dấu K+<sub> và </sub>
Cl-<sub>. </sub>
Đ S
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton
a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :
A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub>
C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
b- X và Y là các nguyên tử:
A. Na và K B. Cl và S C. S và Na D. K và Cl
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. A, B, C đều sai.
d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:
A. 17 vaø 20 B. 20 vaø 18
C. 18 vaø 17. D. 19 và 19
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
Nguyên tố R thuộc : A: Chu kì 3, nhoùm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm IVA
<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>
Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.
a) HNO3 + H2S NO + S + H2O
b) Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O
<b>Caâu 5-( 4ñ)</b>
<b>1- Đem 65,,2 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A,B( giả sử A mol nhỏ hơn B) trong hai chu kì liên </b>
tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl vừ đủ, thu được dung dịch C và 22,4 lít khí thốt ra
( đktc).
a)Tìm tên kim loại A,B và tính % khối lượng của chúng có trong hỗn hợp
b)Tìm khối lượng dung dịch AgNO38,5% cần dùng để tác dụng vừa đủ dung dịch C.
<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b> MƠN: HĨA Ban: KHCB </b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>
<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>
b) Trong liên kết cộng hóa trị có cực , cặp electron dùng chung bị lệch về phía ngun tử có độ
âm điện lớn hơn.
Đ S
a) Liên kết hóa học trong KCl được hình thành bởi cặp electron chung giữa hai ion K+<sub> và Cl</sub>.<sub> </sub>
Đ S
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
a- X, Y có cấu hình electron nguyên tử là :
A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2
D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
b- X và Y là các nguyên tử:
A. Na và K B. K và Cl C. Cl và S D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. A, B, C đều sai . D. Liên kết ion .
d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:
A. 17 vaø 20 B. 20 vaø 18
C. 18 vaø 17. D. 19 và 19
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
Nguyên tố R thuoäc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhoùm IVA
<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>
Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.
a) HNO3 + H2S NO + S + H2O
b) Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O
<b>Câu 5-( 4đ)</b>
<b>1- Đem 65,,2 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A,B( giả sử A mol nhỏ hơn B) trong hai chu kì liên </b>
tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl vừ đủ, thu được dung dịch C và 22,4 lít khí thốt ra
( đktc).
a)Tìm tên kim loại A,B và tính % khối lượng của chúng có trong hỗn hợp
b)Tìm khối lượng dung dịch AgNO38,5% cần dùng để tác dụng vừa đủ dung dịch C.
c)Cho B tác dụng với dung dịch CuSO4, viết các phương trình phản ứng hóa học có thể xảy ra.
<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b> MƠN: HĨA Ban: KHCB </b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>
<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>
b) Trong liên kết cộng hóa trị có cực , cặp electron dùng chung bị lệch về phía ngun tử có độ
âm điện lớn hơn.
Đ S
a) Liên kết hóa học trong KCl được hình thành bởi cặp electron chung giữa hai ion K+<sub> và Cl</sub>.<sub> </sub>
Đ S
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton
a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :
A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2
C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
b- X và Y là các nguyên tử:
A. Na và K B. Cl và S C. K và Cl D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết ion. D. A, B, C đều sai.
d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:
A. 17 vaø 20 B. 19 vaø 19
C. 18 vaø 17. D. 20 và 18
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
Nguyên tố R thuoäc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhoùm IVA
<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>
Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.
a) HNO3 + H2S NO + S + H2O
b) Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O
<b>Caâu 5-( 4ñ)</b>
<b>1- Đem 65,,2 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A,B( giả sử A mol nhỏ hơn B) trong hai chu kì liên </b>
tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl vừ đủ, thu được dung dịch C và 22,4 lít khí thốt ra
( đktc).
a)Tìm tên kim loại A,B và tính % khối lượng của chúng có trong hỗn hợp
b)Tìm khối lượng dung dịch AgNO38,5% cần dùng để tác dụng vừa đủ dung dịch C.
<b>CÂU ý</b> <b> NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b> 1</b> <b>a</b>
<b>b</b>
<b> 1 S 2 S 3 Ñ 4 Ñ </b>
<b> A A B Ñ</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 2</b> <b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>d</b>
<b> A D B C</b>
<b> A D B C</b>
<b> B A D C</b>
<b> A B B D</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 3</b> <b>a</b>
<b>b</b>
<b> A A A A </b>
<b> B C D B</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 4</b> <b>a</b>
<b>b</b>
<b> Chất khử : H2S chất o xihóa: HNO3</b>
<b> S-2<sub> S</sub>0<sub> + 2e qt o xihóa N</sub>+5<sub> + 3e N</sub>+2<sub> : qt khử</sub></b>
<b> 2HNO3 + 3H2S 2 NO + 3S + 4H2O</b>
<b> Chất khử : FeS , chất o xihóa: HNO3</b>
<b> FeS Fe3+<sub>+ S</sub>+6<sub> + 9e : qt o xihoùa , 2N</sub>+5<sub>+8 e N</sub></b>
<b>2+1 : qt khử</b>
<b> 8Fe S + 42HNO3 8Fe( NO3)3 + 8H2SO4 + 9N2O + 13H2O</b>
<b> 0,25</b>
<b> 0,25</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,25</b>
<b> 0,25</b>
<b>5 </b> <b>1-a</b>
<b>b</b>
<b>2</b>
<b>-Thay thế hai kim loại kiềm bằng một kim loại tương đương kh: M</b>
<b> M + H2O MOH + 1/2 H2 </b>
<b> 2MOH + H2SO4 M2SO4 + 2H2O</b>
<b> Theo đề và phương trìnhà: nM = nMOH = 2nM2SO4 </b>
<b> Suy ra: 20,2: M = 2. 49 : ( 2M + 96) M= 33,66</b>
<b> nH2 = ½ nM = ½ . 20,2/M = 0,3 mol V= 6,72 lít</b>
<b>- Từ M suy ra hai kim loại là Na và K.</b>
<b>Gọi a,b lần lược là số mol của Fe va Cu.</b>
<b> Fe + 2AgNO3 Fe( NO3 )2 + 2 Ag (1)</b>
<b> a </b> <b> 2a </b>
<b> Cu + 2AgNO3 Cu( NO3)2 + 2 Ag (2)</b>
<b> b 2b</b>
<b> Giả sử Fe và Cu đã phản ứng hết, như vậy theo đề bài ta có :</b>
<b> 56x+ 64y = 10,72.</b>
<b> Mặt khác: 64( x+y) > 56x +64y ( do x>0; y>0)</b>
<b> Suy ra: x +y > 10,72: 64 = 0,1675.</b>
<b> Suy ra 2x + 2y > 0,335 số gam Ag thu được = 108. 0,335 > 35,84 gam</b>
<b> Vậy chất rắn trên khơng phải hồn tồn là Ag.</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b> Học sinh giải cách khác đúng đạt điểm tối đa</b>
<b>CÂU ý</b> <b> NOÄI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b> 1</b> <b>a</b>
<b>b</b>
<b>Đề 1 Đ Đề 2 S Đề 3 S Đề 4 Đ </b>
<b> Đ S Đ Đ</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 2</b> <b>a</b>
<b> A D B C</b>
<b> A D B C </b>
<b> B A D C</b>
<b> A B B D</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 3</b> <b>a</b>
<b>b</b>
<b> A A A A </b>
<b> B C C C </b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 4</b> <b>a</b>
<b>b</b>
<b> Chất khử : H2S chất o xihóa: HNO3</b>
<b> S-2<sub> S</sub>0<sub> + 2e qt o xihóa N</sub>+5<sub> + 3e N</sub>+2<sub> : qt khử</sub></b>
<b> 2HNO3 + 3H2S 2 NO + 3S + 4H2O</b>
<b> Chất khử : FeS , chất o xihóa: HNO3</b>
<b> FeS Fe3+<sub>+ S</sub>+6<sub> + 9e : qt o xihoùa , 2N</sub>+5<sub>+8 e N</sub></b>
<b>2+1 : qt khử</b>
<b> 8Fe S + 42HNO3 8Fe( NO3)3 + 8H2SO4 + 9N2O + </b>
<b>13H2O</b>
<b> 0,25</b>
<b> 0,25</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,25</b>
<b> 0,25</b>
<b>5 </b> <b></b>
<b>1-a</b>
<b>b</b>
<b></b>
<b>2--Thay thế hai kim loại kiềm bằng một kim loại tương đương kh: M</b>
<b> M + H2O MOH + 1/2 H2 </b>
<b> 2MOH + H2SO4 M2SO4 + 2H2O</b>
<b> Theo đề và phương trìnhà: nM = nMOH = 2nM2SO4 </b>
<b> Suy ra: 20,2: M = 2. 49 : ( 2M + 96) M= 33,66</b>
<b> nH2 = ½ nM = ½ . 20,2/M = 0,3 mol V= 6,72 lít</b>
<b>- Từ M suy ra hai kim loại là Na và K.</b>
<b> nSO2 = 0,25 ; n NaOH = 0,3 mol</b>
<b> nNaOH : nSO2 = 0,3: 0,2= 1,2 > 1</b>
<b>có hai muối tạo thành:</b>
<b> SO2 + 2 NaOH Na2SO3</b>
<b> SO2 + NaOH NaHSO3</b>
<b> Gọi x,y là số mol của Na2SO3 và NaHSO3 .</b>
<b> Ta có : 2x + y = 0,3</b>
<b> x+y = 0,25</b>
<b> x = 0,05 ,y =0,2 </b>
<b>Tổng khối lượng muối : 27,1 gam</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>CÂU ý</b> <b> NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b> 1</b> <b>a</b>
<b>b</b>
<b> 1 S 2 S 3 Ñ 4 Ñ</b>
<b> Ñ Ñ S S</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 2</b> <b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>d</b>
<b> A D S C </b>
<b> A D B C </b>
<b> B A B C</b>
<b> A B B D</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 3</b> <b> A A A A</b> <b> 1</b>
<b> 4</b> <b>a</b>
<b>b</b>
<b> Chất khử : H2S chất o xihóa: HNO3</b>
<b> S-2<sub> S</sub>0<sub> + 2e qt o xihoùa N</sub>+5<sub> + 3e N</sub>+2<sub> : qt </sub></b>
<b>khử</b>
<b> 2HNO3 + 3H2S 2 NO + 3S + 4H2O</b>
<b> Cl2 : Tự khử, tự o xihóa.</b>
<b> Cl0<sub> Cl</sub>+5<sub> + 5e : qt o xihóa Cl</sub>0<sub> + 1e Cl</sub>-1<sub> : qt khử</sub></b>
<b> 3Cl2 + 6 KOH KClO3 + 5 KCl + 3H2O</b>
<b> 0,25</b>
<b> 0,25</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,25</b>
<b> 0,25</b>
<b>5 </b> <b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>-Thay thế hai kim loại kiềm bằng một kim loại tương đương kh: M</b>
<b> M + HCl MCl + 1/2 H2 </b>
<b> nM = 2nH2 = 2. 22,4:22,4 = 2 mol</b>
<b> M= 65,2: 2= 32,6 Na và K</b>
<b>- Gọi x,y lần lược là số mol Na và K.</b>
<b> 23x + 39y = 65,2</b>
<b> x + y = 2 </b>
<b> x= 0,8 , y = 1,2 , % Na= 28,22% % K = 71,78%</b>
<b> MCl + AgNO3 AgCl + MNO3.</b>
<b> nMCl = n AgNO3 = 2 mol.</b>
<b> mAgNO3 = 2. 170 = 340 gam</b>
<b> md.d AgNO3 = 4000 gam.</b>
<b>- K + H2O KOH + ½ H2</b>
<b>- 2KOH +CuSO4 Cu(OH)2 + K2SO4 </b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>