Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.5 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>


<b> MƠN: HĨA Ban: KHTN </b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>


<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>


a) Trong các phân tử sau : H2SO4 , SO3 , HNO3 và NH3 đều có liên kết cho nhận.


S Đ


<b>Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng</b>
b) Phân tử CH4 có góc liên kết bằng 109028’ do nguyên tử C ở trạng thái lai hóa :


A. sp3<sub> B. sp</sub>2<sub> C. sp D. Không xác định được </sub>


<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton


a- X, Y có cấu hình electron nguyên tử là :


A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2


D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3



b- X và Y là các nguyên tử:


A. K và Cl B. Cl và S C. Na và K D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:


A. Liên kết cộng hóa trị không cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực. D. A, B, C đều sai.


d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:


A. 20 vaø 18 B. 19 vaø 19
C. 18 vaø 17. D. 17 vaø 20
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


Nguyên tố R thuoäc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhoùm IVA


b) Số opitan trong lớp thứ N là: A. 15 B. 16 C.12 D.14
II. Tự luận. ( 6đ)


Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.


a) HNO3 + H2S NO + S + H2O


b) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O


<b> Câu 5-( 4đ) </b>
<b>1- (3đ)Đem 20,2gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước ta thu được dung dịch A và </b>


V lít khí B thốt ra ( đktc), đem dung dịch A trung hòa vừa đủ với dụng dịch H2 SO4. Cô cạn dung


dịch sau phản ứng thu được 49 g muối khan. Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a)Viết phản ứng xảy ra và tính V lít.


b) Xác định tên hai kim loại kiềm,biết chúng ở hai chu kì liên tiếp.


<b>2-(1đ) Cho 10,72gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với 500ml AgNO</b>3. Sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn thu được dung dịch A và 35,84 gam một chất rắn B.
Chứng tỏ rằng chất rắn B không phải hoàn toàn là Ag.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> MƠN: HĨA Ban KHTN</b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I . Trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1 - (1đ)</b>


<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>


a) Trong các phân tử sau : H2SO4 , SO3 , HNO3 và NH3 đều có liên kết cho nhận.


S Ñ


<b>Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng</b>
b) Phân tử H2O có góc liên kết bằng 105,40 là do nguyên tử O ở trạng thái lai hóa :


A. sp3<sub> B. sp</sub>2<sub> C. sp D. Không xác định được</sub>


<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>


Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton


a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :


A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub>


C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3


D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


b- X và Y là các nguyên tử:


A. Na và K B. Cl và S C. S và Na D. K và Cl
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:


A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. D. A, B, C đều sai.


d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:


A. 17 vaø 20 B. 20 vaø 18
C. 18 vaø 17. D. 19 và 19
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


Nguyên tố R thuộc : A: Chu kì 3, nhoùm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm IVA


b) Số opitan trong lớp thứ N là: A. 12 B. 15 C.16 D.14


<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>


Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.


a) HNO3 + H2S NO + S + H2O


b) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O


<b> Caâu 5-( 4ñ)</b>


<b>1- (3đ)Đem 20,2gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước ta thu được dung dịch A và </b>
V lít khí B thốt ra ( đktc), đem dung dịch A trung hòa vừa đủ với dụng dịch H2 SO4. Cô cạn dung


dịch sau phản ứng thu được 49 g muối khan. Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a)Viết phản ứng xảy ra và tính V lít.


b) Xác định tên hai kim loại kiềm,biết chúng ở hai chu kì liên tiếp.


<b>2-(1đ) Cho 10,72gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với 500ml AgNO</b>3. Sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn thu được dung dịch A và 35,84 gam một chất rắn B.
Chứng tỏ rằng chất rắn B khơng phải hồn tồn là Ag.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> MƠN: HĨA Ban KHTN</b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I . Trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1 - (1đ)</b>



<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>


a) Trong các phân tử sau : SO2 , SO3 , HNO3 và NH4+ đều có liên kết cho nhận.


S Đ


<b>Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng</b>
b) Phân tử C2 H4 có góc liên kết bằng 1200 do nguyên tử C ở trạng thái lai hóa :


A. sp3<sub> B. sp</sub>2<sub> C. sp D. Khơng xác định được </sub>


<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton


a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :


A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2


D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3


b- X và Y là các nguyên tử:


A. Na và K B. K và Cl C. Cl và S D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:


A. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.


C. A, B, C đều sai . D. Liên kết ion .


d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:


A. 17 vaø 20 B. 20 vaø 18
C. 18 vaø 17. D. 19 và 19
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


Nguyên tố R thuoäc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhoùm IVA


b) Số opitan trong lớp thứ N là: A. 14 B. 15 C.12 D.16
<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>


Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.


a) HNO3 + H2S NO + S + H2O


b) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O


Caâu 5-( 4ñ)


<b>1- (3đ)Đem 20,2gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước ta thu được dung dịch A và </b>
V lít khí B thốt ra ( đktc), đem dung dịch A trung hòa vừa đủ với dụng dịch H2 SO4. Cô cạn dung


dịch sau phản ứng thu được 49 g muối khan. Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a)Viết phản ứng xảy ra và tính V lít.


b) Xác định tên hai kim loại kiềm,biết chúng ở hai chu kì liên tiếp.



<b>2-(1đ) Cho 10,72gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với 500ml AgNO</b>3. Sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn thu được dung dịch A và 35,84 gam một chất rắn B.
Chứng tỏ rằng chất rắn B khơng phải hồn tồn là Ag.


<b>- Lưú ý: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn và làm bài trực tiếp lên đề thi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> MƠN: HĨA Ban KHTN</b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>


<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>


a) Trong các phân tử sau : HClO4 , SO3 , HNO3 và P2O5 đều có liên kết cho nhận.


S Ñ


<b>Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.</b>
b)-Phân tử C2H2 có góc liên kết bằng 1800 do nguyên tử C ở trạng thái lai hóa :


A. sp3<sub> B. sp</sub>2<sub> C. sp D. Khơng xác định được</sub>


<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton


a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :



A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2


C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3


b- X và Y là các nguyên tử:


A. Na và K B. Cl và S C. K và Cl D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:


A. Liên kết cộng hóa trị không cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết ion. D. A, B, C đều sai.


d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:


A. 17 vaø 20 B. 19 vaø 19
C. 18 vaø 17. D. 20 và 18
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


Nguyên tố R thuộc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhoùm VIA D. Chu kì 3, nhóm IVA


b) Số opitan trong lớp thứ N là: A. 15 B. 16 C.12 D.14
<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>


Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.



a) HNO3 + H2S NO + S + H2O


b) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O


<b> Câu 5-( 4đ)</b>


<b>1- (3đ)Đem 20,2gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước ta thu được dung dịch A và </b>
V lít khí B thốt ra ( đktc), đem dung dịch A trung hòa vừa đủ với dụng dịch H2 SO4. Cô cạn dung


dịch sau phản ứng thu được 49 g muối khan. Tất cả phản ứng xảy ra hồn tồn.
a)Viết phản ứng xảy ra và tính V lít.


b) Xác định tên hai kim loại kiềm,biết chúng ở hai chu kì liên tiếp.


<b>2-(1đ) Cho 10,72gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với 500ml AgNO</b>3. Sau khi các phản ứng xảy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>


<b> MƠN: HĨA Ban: KHCB ( tự chọn ) </b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>


<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>


a) Trong một chu kì năng lượng ion hóa thứ nhất của ngun tử tăng dần theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân: S Đ



b) Cấu trúc hình học phân tử của C2 H2 có dạng thẳng:


Đ S
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton


a- X, Y có cấu hình electron nguyên tử là :


A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2


D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3


b- X và Y là các nguyên tử:


A. K và Cl B. Cl và S C. Na và K D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:


A. Liên kết cộng hóa trị không cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực. D. A, B, C đều sai.


d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:


A. 20 vaø 18 B. 19 vaø 19
C. 18 vaø 17. D. 17 và 20
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6



Nguyên tố R thuoäc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhoùm IVA


b) Số opitan trong lớp thứ N là: A. 15 B. 16 C.12 D.14
II. Tự luận. ( 6đ)


Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.


a) HNO3 + H2S NO + S + H2O


b) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O


<b> Câu 5-( 4đ) </b>
<b>1- (3đ)Đem 20,2gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước ta thu được dung dịch A và </b>
V lít khí B thốt ra ( đktc), đem dung dịch A trung hòa vừa đủ với dụng dịch H2 SO4. Cô cạn dung


dịch sau phản ứng thu được 49 g muối khan. Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a)Viết phản ứng xảy ra và tính V lít.


b) Xác định tên hai kim loại kiềm,biết chúng ở hai chu kì liên tiếp.


<b>2-(1đ) Hấp thụ hồn tồn 0,25mol khí SO</b>2 vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì lượng muối tạo


thành là bao nhieâu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>


<b> MÔN: HÓA Ban: KHCB ( tự chọn )</b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>



<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>


<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>


a) Trong một chu kì năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử giảm dần theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân: S Đ


b) Cấu trúc hình học phân tử của C2 H4 có dạng thẳng:


Đ S
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton


a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :


A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub>


C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3


D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


b- X và Y là các nguyên tử:


A. Na và K B. Cl và S C. S và Na D. K và Cl
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:



A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. D. A, B, C đều sai.


d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:


A. 17 vaø 20 B. 20 vaø 18
C. 18 vaø 17. D. 19 và 19
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


Nguyên tố R thuoäc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhoùm IVA


b) Số opitan trong lớp thứ N là: A. 12 B. 15 C.16 D.14
<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>


Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.


a) HNO3 + H2S NO + S + H2O


b) Cu2 S + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O


<b>Câu 5-( 4đ)</b>


<b>1- (3đ)Đem 20,2gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước ta thu được dung dịch A và </b>
V lít khí B thốt ra ( đktc), đem dung dịch A trung hòa vừa đủ với dụng dịch H2 SO4. Cô cạn dung


dịch sau phản ứng thu được 49 g muối khan. Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a)Viết phản ứng xảy ra và tính V lít.



b) Xác định tên hai kim loại kiềm,biết chúng ở hai chu kì liên tiếp.


<b>2-(1đ) Hấp thụ hồn tồn 0,25mol khí SO</b>2 vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì lượng muối tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>


<b> MƠN: HĨA Ban: KHCB ( tự chọn )</b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>


<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>


a) Trong một nhóm A năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử tăng dần theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân: S Đ


b) Cấu trúc hình học phân tử của NH3 có dạng hình tháp:


Đ S
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton


a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :


A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2



D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3


b- X và Y là các nguyên tử:


A. Na và K B. K và Cl C. Cl và S D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:


A. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. A, B, C đều sai . D. Liên kết ion .


d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:


A. 17 vaø 20 B. 20 vaø 18
C. 18 vaø 17. D. 19 và 19
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


Nguyên tố R thuộc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhoùm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm IVA


b) Số opitan trong lớp thứ N là: A. 14 B. 15 C.12 D.16
<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>


Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.


a) HNO3 + H2S NO + S + H2O


b) FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O



<b>Câu 5-( 4đ)</b>


<b>1- (3đ)Đem 20,2gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước ta thu được dung dịch A và </b>
V lít khí B thốt ra ( đktc), đem dung dịch A trung hòa vừa đủ với dụng dịch H2 SO4. Cô cạn dung


dịch sau phản ứng thu được 49 g muối khan. Tất cả phản ứng xảy ra hoàn tồn.
a)Viết phản ứng xảy ra và tính V lít.


b) Xác định tên hai kim loại kiềm,biết chúng ở hai chu kì liên tiếp.


<b>2-(1đ) Hấp thụ hồn tồn 0,25mol khí SO</b>2 vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì lượng muối tạo


thành là bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>


<b> MƠN: HĨA Ban: KHCB ( tự chọn )</b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>


<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>


a) Trong một nhóm A năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử giảm dần theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân: S Đ


b) Cấu trúc hình học phân tử của H2O có dạng gấp khúc :


Đ S


<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton


a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :


A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2


C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3


b- X và Y là các nguyên tử:


A. Na và K B. Cl và S C. K và Cl D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:


A. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết ion. D. A, B, C đều sai.


d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:


A. 17 vaø 20 B. 19 vaø 19
C. 18 vaø 17. D. 20 và 18
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


Nguyên tố R thuoäc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhoùm IVA



b) Số opitan trong lớp thứ N là: A. 15 B. 16 C.12 D.14
<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>


Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.


a) HNO3 + H2S NO + S + H2O


b) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O


<b> Câu 5-( 4đ)</b>


<b>1- (3đ)Đem 20,2gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với nước ta thu được dung dịch A và </b>
V lít khí B thốt ra ( đktc), đem dung dịch A trung hòa vừa đủ với dụng dịch H2 SO4. Cô cạn dung


dịch sau phản ứng thu được 49 g muối khan. Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a)Viết phản ứng xảy ra và tính V lít.


b) Xác định tên hai kim loại kiềm,biết chúng ở hai chu kì liên tiếp.


<b>2-(1đ) Hấp thụ hồn tồn 0,25mol khí SO</b>2 vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì lượng muối tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>


<b> MƠN: HĨA Ban: KHCB </b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>



<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>


a) Liên kết hóa học trong KCl được hình thành bởi cặp electron chung giữa hai ion K+<sub> và Cl</sub>.<sub> </sub>


Đ S
b) Trong liên kết cộng hóa trị có cực , cặp electron dùng chung bị lệch về phía ngun tử có độ
âm điện lớn hơn.


Đ S
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton


a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :


A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2


D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3


b- X và Y là các nguyên tử:


A. K và Cl B. Cl và S C. Na và K D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:


A. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực. D. A, B, C đều sai.



d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:


A. 20 vaø 18 B. 19 vaø 19
C. 18 vaø 17. D. 17 vaø 20
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


Nguyên tố R thuộc : A: Chu kì 3, nhoùm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm IVA




II. Tự luận. ( 6đ)


Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.


a) HNO3 + H2S NO + S + H2O


b) Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O


<b>Câu 5-( 4đ)</b>


<b>1- Đem 65,,2 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A,B( giả sử A mol nhỏ hơn B) trong hai chu kì liên </b>
tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl vừ đủ, thu được dung dịch C và 22,4 lít khí thốt ra
( đktc).


a)Tìm tên kim loại A,B và tính % khối lượng của chúng có trong hỗn hợp


b)Tìm khối lượng dung dịch AgNO38,5% cần dùng để tác dụng vừa đủ dung dịch C.



c)Cho B tác dụng với dung dịch CuSO4, viết các phương trình phản ứng hóa học có thể xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>


<b> MƠN: HĨA Ban: KHCB </b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>


<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>


b) Trong liên kết cộng hóa trị có cực , cặp electron dùng chung khơng bị lệch về phía ngun tử
có độ âm điện lớn hơn.


Đ S
a) Liên kết hóa học trong KCl được hình thành bởi lưc hút tĩnh điêïn giữa hai ion trái dấu K+<sub> và </sub>


Cl-<sub>. </sub>


Đ S
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton


a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :


A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub>



C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3


D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


b- X và Y là các nguyên tử:


A. Na và K B. Cl và S C. S và Na D. K và Cl
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:


A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. A, B, C đều sai.


d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:


A. 17 vaø 20 B. 20 vaø 18
C. 18 vaø 17. D. 19 và 19
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


Nguyên tố R thuộc : A: Chu kì 3, nhoùm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm IVA




<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>


Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.


a) HNO3 + H2S NO + S + H2O



b) Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O


<b>Caâu 5-( 4ñ)</b>


<b>1- Đem 65,,2 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A,B( giả sử A mol nhỏ hơn B) trong hai chu kì liên </b>
tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl vừ đủ, thu được dung dịch C và 22,4 lít khí thốt ra
( đktc).


a)Tìm tên kim loại A,B và tính % khối lượng của chúng có trong hỗn hợp


b)Tìm khối lượng dung dịch AgNO38,5% cần dùng để tác dụng vừa đủ dung dịch C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>


<b> MƠN: HĨA Ban: KHCB </b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>


<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>


b) Trong liên kết cộng hóa trị có cực , cặp electron dùng chung bị lệch về phía ngun tử có độ
âm điện lớn hơn.


Đ S
a) Liên kết hóa học trong KCl được hình thành bởi cặp electron chung giữa hai ion K+<sub> và Cl</sub>.<sub> </sub>


Đ S
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>


Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton


a- X, Y có cấu hình electron nguyên tử là :


A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2


D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3


b- X và Y là các nguyên tử:


A. Na và K B. K và Cl C. Cl và S D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:


A. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. A, B, C đều sai . D. Liên kết ion .


d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:


A. 17 vaø 20 B. 20 vaø 18
C. 18 vaø 17. D. 19 và 19
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


Nguyên tố R thuoäc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhoùm IVA





<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>


Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.


a) HNO3 + H2S NO + S + H2O


b) Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O


<b>Câu 5-( 4đ)</b>


<b>1- Đem 65,,2 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A,B( giả sử A mol nhỏ hơn B) trong hai chu kì liên </b>
tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl vừ đủ, thu được dung dịch C và 22,4 lít khí thốt ra
( đktc).


a)Tìm tên kim loại A,B và tính % khối lượng của chúng có trong hỗn hợp


b)Tìm khối lượng dung dịch AgNO38,5% cần dùng để tác dụng vừa đủ dung dịch C.


c)Cho B tác dụng với dung dịch CuSO4, viết các phương trình phản ứng hóa học có thể xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>


<b> MƠN: HĨA Ban: KHCB </b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>I . Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 - (1đ)</b>



<b>Hãy khoanh tròn mt chữ Đ ( nêu cađu đúng) và vào chữ S ( neẫu cađu sai): </b>


b) Trong liên kết cộng hóa trị có cực , cặp electron dùng chung bị lệch về phía ngun tử có độ
âm điện lớn hơn.


Đ S
a) Liên kết hóa học trong KCl được hình thành bởi cặp electron chung giữa hai ion K+<sub> và Cl</sub>.<sub> </sub>


Đ S
<b>Câu 2- (2đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:</b>
Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton


a- X, Y có cấu hình electron ngun tử là :


A) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


B) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2


C) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


D) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3


b- X và Y là các nguyên tử:


A. Na và K B. Cl và S C. K và Cl D. S và Na
c) Liên kết hóa học giữa X và Y là:


A. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết ion. D. A, B, C đều sai.



d) Số nơtron của X, Y lần lượt là:


A. 17 vaø 20 B. 19 vaø 19
C. 18 vaø 17. D. 20 và 18
<b>Câu 3-. (1đ) a) Cấu hình electron của R</b>2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


Nguyên tố R thuoäc : A: Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhoùm IVA


<b>II. Tự luận. ( 6đ)</b>


Câu 4- (2đ) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và chỉ rõ chất oxihóa, chất khử và sự xihóa , sự
khử trong các phản ứng hóa học đó.


a) HNO3 + H2S NO + S + H2O


b) Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O


<b>Caâu 5-( 4ñ)</b>


<b>1- Đem 65,,2 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A,B( giả sử A mol nhỏ hơn B) trong hai chu kì liên </b>
tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl vừ đủ, thu được dung dịch C và 22,4 lít khí thốt ra
( đktc).


a)Tìm tên kim loại A,B và tính % khối lượng của chúng có trong hỗn hợp


b)Tìm khối lượng dung dịch AgNO38,5% cần dùng để tác dụng vừa đủ dung dịch C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐÁP ÁN MƠN HĨA 10 ( KHTN) </b>




<b>CÂU ý</b> <b> NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b> 1</b> <b>a</b>


<b>b</b>


<b> 1 S 2 S 3 Ñ 4 Ñ </b>
<b> A A B Ñ</b>


<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 2</b> <b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>d</b>


<b> A D B C</b>
<b> A D B C</b>
<b> B A D C</b>
<b> A B B D</b>


<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 3</b> <b>a</b>
<b>b</b>


<b> A A A A </b>
<b> B C D B</b>



<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>


<b> 4</b> <b>a</b>


<b>b</b>


<b> Chất khử : H2S chất o xihóa: HNO3</b>


<b> S-2<sub> S</sub>0<sub> + 2e qt o xihóa N</sub>+5<sub> + 3e N</sub>+2<sub> : qt khử</sub></b>


<b> 2HNO3 + 3H2S 2 NO + 3S + 4H2O</b>


<b> Chất khử : FeS , chất o xihóa: HNO3</b>


<b> FeS Fe3+<sub>+ S</sub>+6<sub> + 9e : qt o xihoùa , 2N</sub>+5<sub>+8 e N</sub></b>


<b>2+1 : qt khử</b>


<b> 8Fe S + 42HNO3 8Fe( NO3)3 + 8H2SO4 + 9N2O + 13H2O</b>


<b> 0,25</b>
<b> 0,25</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,25</b>
<b> 0,25</b>


<b>5 </b> <b>1-a</b>



<b>b</b>
<b>2</b>


<b>-Thay thế hai kim loại kiềm bằng một kim loại tương đương kh: M</b>
<b> M + H2O MOH + 1/2 H2 </b>


<b> 2MOH + H2SO4 M2SO4 + 2H2O</b>


<b> Theo đề và phương trìnhà: nM = nMOH = 2nM2SO4 </b>


<b> Suy ra: 20,2: M = 2. 49 : ( 2M + 96) M= 33,66</b>
<b> nH2 = ½ nM = ½ . 20,2/M = 0,3 mol V= 6,72 lít</b>


<b>- Từ M suy ra hai kim loại là Na và K.</b>
<b>Gọi a,b lần lược là số mol của Fe va Cu.</b>


<b> Fe + 2AgNO3 Fe( NO3 )2 + 2 Ag (1)</b>


<b> a </b> <b> 2a </b>


<b> Cu + 2AgNO3 Cu( NO3)2 + 2 Ag (2)</b>


<b> b 2b</b>


<b> Giả sử Fe và Cu đã phản ứng hết, như vậy theo đề bài ta có :</b>
<b> 56x+ 64y = 10,72.</b>


<b> Mặt khác: 64( x+y) > 56x +64y ( do x>0; y>0)</b>
<b> Suy ra: x +y > 10,72: 64 = 0,1675.</b>



<b> Suy ra 2x + 2y > 0,335 số gam Ag thu được = 108. 0,335 > 35,84 gam</b>
<b> Vậy chất rắn trên khơng phải hồn tồn là Ag.</b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>


<b> Học sinh giải cách khác đúng đạt điểm tối đa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ĐÁP ÁN MƠN HĨA 10 ( KHCB Tự chọn) </b>



<b>CÂU ý</b> <b> NOÄI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b> 1</b> <b>a</b>


<b>b</b>


<b>Đề 1 Đ Đề 2 S Đề 3 S Đề 4 Đ </b>
<b> Đ S Đ Đ</b>


<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 2</b> <b>a</b>


<b>b</b>
<b>c</b>
<b>d</b>


<b> A D B C</b>
<b> A D B C </b>
<b> B A D C</b>
<b> A B B D</b>


<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 3</b> <b>a</b>
<b>b</b>


<b> A A A A </b>
<b> B C C C </b>


<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>


<b> 4</b> <b>a</b>


<b>b</b>


<b> Chất khử : H2S chất o xihóa: HNO3</b>


<b> S-2<sub> S</sub>0<sub> + 2e qt o xihóa N</sub>+5<sub> + 3e N</sub>+2<sub> : qt khử</sub></b>



<b> 2HNO3 + 3H2S 2 NO + 3S + 4H2O</b>


<b> Chất khử : FeS , chất o xihóa: HNO3</b>


<b> FeS Fe3+<sub>+ S</sub>+6<sub> + 9e : qt o xihoùa , 2N</sub>+5<sub>+8 e N</sub></b>


<b>2+1 : qt khử</b>


<b> 8Fe S + 42HNO3 8Fe( NO3)3 + 8H2SO4 + 9N2O + </b>


<b>13H2O</b>


<b> 0,25</b>
<b> 0,25</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,25</b>
<b> 0,25</b>


<b>5 </b> <b></b>


<b>1-a</b>


<b>b</b>
<b></b>


<b>2--Thay thế hai kim loại kiềm bằng một kim loại tương đương kh: M</b>
<b> M + H2O MOH + 1/2 H2 </b>


<b> 2MOH + H2SO4 M2SO4 + 2H2O</b>



<b> Theo đề và phương trìnhà: nM = nMOH = 2nM2SO4 </b>


<b> Suy ra: 20,2: M = 2. 49 : ( 2M + 96) M= 33,66</b>
<b> nH2 = ½ nM = ½ . 20,2/M = 0,3 mol V= 6,72 lít</b>


<b>- Từ M suy ra hai kim loại là Na và K.</b>
<b> nSO2 = 0,25 ; n NaOH = 0,3 mol</b>


<b> nNaOH : nSO2 = 0,3: 0,2= 1,2 > 1</b>


<b>có hai muối tạo thành:</b>


<b> SO2 + 2 NaOH Na2SO3</b>


<b> SO2 + NaOH NaHSO3</b>


<b> Gọi x,y là số mol của Na2SO3 và NaHSO3 .</b>


<b> Ta có : 2x + y = 0,3</b>
<b> x+y = 0,25</b>
<b> x = 0,05 ,y =0,2 </b>
<b>Tổng khối lượng muối : 27,1 gam</b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b> Học sinh giải cách khác đúng đạt điểm tối đa</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CÂU ý</b> <b> NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b> 1</b> <b>a</b>


<b>b</b>


<b> 1 S 2 S 3 Ñ 4 Ñ</b>
<b> Ñ Ñ S S</b>


<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>


<b> 2</b> <b>a</b>


<b>b</b>
<b>c</b>
<b>d</b>


<b> A D S C </b>
<b> A D B C </b>
<b> B A B C</b>
<b> A B B D</b>



<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>


<b> 3</b> <b> A A A A</b> <b> 1</b>


<b> 4</b> <b>a</b>


<b>b</b>


<b> Chất khử : H2S chất o xihóa: HNO3</b>


<b> S-2<sub> S</sub>0<sub> + 2e qt o xihoùa N</sub>+5<sub> + 3e N</sub>+2<sub> : qt </sub></b>


<b>khử</b>


<b> 2HNO3 + 3H2S 2 NO + 3S + 4H2O</b>


<b> Cl2 : Tự khử, tự o xihóa.</b>


<b> Cl0<sub> Cl</sub>+5<sub> + 5e : qt o xihóa Cl</sub>0<sub> + 1e Cl</sub>-1<sub> : qt khử</sub></b>


<b> 3Cl2 + 6 KOH KClO3 + 5 KCl + 3H2O</b>


<b> 0,25</b>
<b> 0,25</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,25</b>
<b> 0,25</b>


<b> 0,5</b>


<b>5 </b> <b>a</b>


<b>b</b>


<b>c</b>


<b>-Thay thế hai kim loại kiềm bằng một kim loại tương đương kh: M</b>
<b> M + HCl MCl + 1/2 H2 </b>


<b> nM = 2nH2 = 2. 22,4:22,4 = 2 mol</b>


<b> M= 65,2: 2= 32,6 Na và K</b>
<b>- Gọi x,y lần lược là số mol Na và K.</b>


<b> 23x + 39y = 65,2</b>
<b> x + y = 2 </b>


<b> x= 0,8 , y = 1,2 , % Na= 28,22% % K = 71,78%</b>
<b> MCl + AgNO3 AgCl + MNO3.</b>


<b> nMCl = n AgNO3 = 2 mol.</b>


<b> mAgNO3 = 2. 170 = 340 gam</b>


<b> md.d AgNO3 = 4000 gam.</b>


<b>- K + H2O KOH + ½ H2</b>



<b>- 2KOH +CuSO4 Cu(OH)2 + K2SO4 </b>


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×