Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giao an tu chon van 8 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.82 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Vai trò và tác dụng của dấu câu</i>


trong văn bản nghệ thuật


<i><b>Tiết1</b><b>: ôn tập về dấu câu</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t:</b>


1. Kiến thức :Qua bài học giúp học sinh củng cố lại các loại dấu câu đã
học, cách sử dụng các loại dấu câu trong các trờng hợp nói và viết cụ
thể.


Thấy đợc ý nghĩa, hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng dấu câu trong cỏc
vn bn ngh thut.


2. Kỹ năng :Cảm nhận, phân tích vai trò, tác dụng của dấu câu trong văn
b¶n nghƯ tht.


3. Thái độ :Giáo dục học sinh biết cách dùng dấu câu hợp lí trong những
ngữ cảnh nói, viết cụ thể.


<b> B. Chn bÞ: </b>


+ Giáo viên : Chuẩn bị t liệu về chủ đề tự chọn , bảng phụ , soạn bài .
+ Học sinh : Ôn tập về dấu câu đã học ..


<b> C. Phơng pháp . Dùng bảng phụ, đàm thoại , vấn đáp , ….</b>
<b> D. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. </b></i>



<i><b> ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> :</b> </i>
<i> Ngày dạy : …………2010. Lớp 8a1.</i>


<i><b>2. KiÓm tra</b></i><b>: Sù chuÈn bị của học sinh.</b>


<i><b>3. Bài mới</b></i><b>: Giới thiệu bài:</b>
<b> </b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt</b>
<b> *Hoạt động 1. Ôn lý thuyết.</b>


<b> + Mục tiêu : Ôn tập khái quát về các loại dấu câu đã học </b>
+ Phơng pháp : Dùng kỹ thuật khăn phủ bàn


+ Thêi gian : 10


*I. Ôn tập về các loại dấu câu
- GV: Phát phiếu học tập kẻ sẵn mẫu


-HS: Thảo luận nhóm - điền vào bảng.
<i>yêu cầu: Liệt kê các loại dấu câu, chức năng,</i>
cho ví dụ từng loại.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Giáo viên chữa.


<b> * Hoạt động 2. Luyện tập .</b>


+ Mục tiêu : Khắc sâu chức năng các dấu câu theo bảng tổng kết.


+ Phơng pháp : Điền bảng tổng kết hoàn chỉnh .


+ Thời gian :20


STT Các loại dấu câu Chức năng ví dụ


1
2

3


4


DÊu chÊm


(.)


DÊu chÊm than
(!)


Dấu chấm hỏi (?)


- Kết thúc câu trần thuật,
miêu tả


- Kết thúc câu cầu khiến
hoặc câu cảm thán.
- KÕt thóc c©u nghi vÊn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5



6


7


8


9
10


11


DÊu phÈy (,)


DÊu chÊm löng
(...)


DÊu chÊm phÈy
(;)


DÊu g¹ch
ngang(_)


DÊu ngang nèi
(-)


Dấu ngoặc đơn
( )


DÊu hai chấm (:)



Dấu ngoặc kép


- Đánh dấu ranh giới một số
bộ phận trong câu.


- Đánh dấu bộ phận phụ với
nòng cốt câu.


...


- Dựng giữa câu, cuối câu,
đầu câu để biểu thị một mục
đích của ngời viết nh:


+ tá ý cha liƯt kª hÕt.
+ thể hiện chỗ ngập
ngừng hay ngắt quÃng.
+ ghi lại chỗ kéo dài cđa
©m thanh hay sù chê


đợi( làm dãn nhịp iu cõu
vn, hi hc, dớ dm).


- Đánh dấu các bộ phận khác
nhau trong một phép liệt kê
phức tạp.


- Đánh dấu ranh giới giữa


các vế của một câu ghép có
cấu tạo phức tạp.


- Đánh dấu bộ phận chú
thích hay giải thích trong
câu.


- Đặt trớc những lời hội
thoại.


- Đặt trớc những bộ phận liệt
kê.


- Đặt giữa các liên danh, liên
số.


- Nối các âm tiết trong phiên
âm nớc ngoài.


- Biểu thị chỗ kéo dµi cđa lêi
nãi.


- Dùng để đánh dấu phần có
chức năng giải thích.


- Dùng để đánh dấu phần bổ
sung giải thích, thuyết minh
cho một phần trớc đó.


- Đánh dấu lời dẫn trực tiếp


hay lời đối thoại.


- Dùng để đánh dấu từ ngữ,
đoạn dẫn trực tiếp.


- Đánh dấu từ ngữ đợc hiểu


mai,


vầu đều xanh tốt.


- Trong vờn, các
loại cây cam, xồi,
na, mít... đều đã ra
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

theo nghĩa đặc biệt hay hàm
ý mỉa mai, đánh dấu tên tác
phẩm tờ báo, tập san, danh
hiệu hay cụm từ mới tạo.
<b> Hoạt động 3 . Củng cố hớng dẫn về nhà .</b>


+ Mục tiêu : Khái quát bài học , củng cố lý thuyết vận dụng làm bài tập.
+ Phơng pháp : Vần đáp , đàm thoại …


+ Thêi gian :5’


4.Củng cố .
? Kể tên các loại dấu câu đã học.



? Vai trò chức năng của các loại dấu câu đó.


<i><b> 5.H</b><b> íng dÉn vỊ nh</b><b> µ.</b></i>


- Học bài nắm chức năng của các loại dấu câu.
- Viết một đoạn văn ngắn (chủ đề tự chọn) có sử
dụng các


loại dấu câu trên.


<i><b> Ngày th¸ng 8 năm 2010</b></i>
<i><b> Kí dut</b></i>


<i> Ph¹m Minh Thoan .</i>


<b>Tuần 2 </b>



<i><b>Tiết 2:</b></i>

<i><b>Ngày dạy: </b></i>


Thực hành về


<i><b> dấu câu trong văn b¶n nghƯ tht</b></i>



<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


1. Kiến thức :Qua bài học giúp học sinh củng cố lại các loại dấu câu đã
học, cách sử dụng các loại dấu câu trong các trờng hợp nói và viết cụ
thể.


2. Kỹ năng :Thấy đợc ý nghĩa, hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng dấu


câu trong các văn bản nghệ thuật.


3. Thái độ :Cảm nhận, phân tích vai trị, tác dụng của dấu câu trong văn
bản nghệ thuật.


Gi¸o dơc học sinh biết cách dùng dấu câu hợp lí trong những ngữ cảnh
nói, viết cụ thể.


<b>B. Chuẩn bị: </b>


+ Giáo viên : Soạn bài , đọc tài liệu tham khảo , chuẩn bị bảng phụ , giấy
troky .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Vấn đáp , đàm thoại , kỹ thuật góc , khăn phủ bàn .
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định tổ chức</b> <b> </b></i>


Ngày dạy ..2010. Lớp 8a1.


<i><b>2. Kiểm tra</b></i><b>: ? Kể tên các loại dấu câu mà em biết và nêu </b>
chức năng


cña dÊu chÊm?
? Đọc đoạn văn viết ở nhà.


<i><b>3. Bài mới</b></i><b>: </b>



<b> * Hoạt động 1. Giới thiệu bài .1’</b>


GV : Giờ trớc các em đã ôn tập về dấu câu , biết cách sử dụng các loại dấu
câu đã học . Để hiểu đợc cách sử dụng các loại dấu câu . Giờ học hôm nay
chúng ta sẽ học cách sử dụng dấu câu trong các văn bản nghệ thuật .


<b> * Hoạt động 2 : Luyện tập . </b>


+ Mơc tiªu : Gióp häc sinh sư dơng dÊu câu thích hợp trong văn bản nghệ
thuật .


+ Phơng pháp : Đàm thoại , vấn đáp , thảo luận nhóm .
+ Thời gian : 20’


GV : Gọi học sinh lên bảng điền dấu câu thích hợp vào các
chỗ trống trong đoạn văn , sau đó chữa cho học sinh . Học sinh tự chấm điểm
các bạn ( đổi vở cho nhau )


<b> I.Bµi tËp.</b>


<b> Bài 1: Đặt dấu câu vào dấu ngoặc đơn cho thích hợp.</b>
a. Giời chớm hè(<b>.</b>) Cây cối um tùm(<b>.</b>) Cả lng thm(<b>.</b>)


b. Cá ơi(<b>,</b>) giúp tôi với(<b>!</b>) thơng tôi với(<b>!</b>)


c. Nơi đây vừa hoang sơ vừa bí hiểm(<b>;</b>) lại vừa thanh thoát giàu chất thơ.
d. Chị Cốc liền quát lớn(<b>:</b>)


(<b>-</b>) Mày nói gì(<b>?</b>)



(-) Lạy chị(<b>,</b>) em nói gì đâu(<b>!</b>)
Rồi Dế Choắt lủi vào(<b>.</b>)


(<b>-</b>) Chối hả(<b>?</b>) Chối này(<b>!</b>) Chối này(<b>!</b>)


Mỗi câu Chối này chị Cốc lại giáng một mỏ xng(<b>.</b>)


đ. Hơm đó(<b>,</b>) chú Tiến Lê(<b>-</b>) hoạ sĩ, bạn thân của bố tôi(<b>-</b>) đa theo bé Quỳnh
đến chơi.


<b> Bài 2: Điền dấu phẩy vào những vị trí hợp lí để có thể tạo ra </b>
<b>những cách hiểu khác nhau. Từ đó gọi học sinh rút ra vai trò, tác dụng của </b>
dấu câu trong văn bản.


<i><b> * Phơng pháp thực hiện: - Học sinh thảo luận nhóm để giải quyết </b></i>
bài tập và rút ra kết luận.


- Giáo viên gọi học sinh trả lời.
- Nhận xét, bổ sung, sửa chữa.
<b> a. Một đơn thuốc bác sĩ ghi nh sau:</b>


- Uống thuốc này không đợc uống khác.
- Uống cà phê không đợc cho đờng.
? Theo em bệnh nhân sẽ thực hiện nh thế nào.


<i><b> b.Mét c©u chun tiÕu l©m ViƯt Nam: ( GV: kĨ chun)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Cho về nhà ở với chồng cũ khơng đợc lấy chồng </b></i>
<i><b>mới.</b></i>



<i><b> Ơng thầy đồ khuyên ngời vợ cứ lấy chồng mới. Ngời chồng cũ bèn kiện </b></i>
<i><b>lên quan.</b></i>


<i><b>Quan cho đòi chị vợ lên. Ngời vợ đa theo ông thầy đồ. Thầy đồ nói:</b></i>
<i><b> Bẩm quan: Ngời vợ đã làm đúng theo lời phê của quan đấy ạ. </b></i>
<i><b>Sau đó thầy đồ giải thích, viên quan và ngời chồng khơng bắt bẻ gì đợc.</b></i>


<i> ? Theo em thầy đồ đã lợi dụng sơ hở gì của viên quan.</i>


<b> Bài 3: Phân tích giá trị biểu đạt của dấu câu trong các câu văn sau:</b>
a. Cối xay tre, nặng nề quay, từ nghìn đời nay, xay nắm thóc.


b. Đất nớc đẹp vô cùng. Nhng Bác phải ra đi.


<i> H ớng dẫn : a, Dấu phẩy đặt trong câu làm câu văn chậm, nhịp </i>
<i>điệu giống nh những vòng quay đều đặn, nhẫn nại của cái cối xay từ đó </i>
<i>muốn diễn tả nỗi nhọc nhằn cơ cực của ngời nông dân trớc cách mạng </i>
<i>Tháng Tám.</i>


<i> b, Cách chấm câu đột ngột giữa dòng thơ tạo nên </i>
<i>một cách ngắt câu đặc biệt. Đó là cách chấm câu có tính chất tu từ nhằm </i>
<i>biểu hiện một tình cảm sâu lắng thiết tha, một tâm trạng quyến luyến, một </i>
<i>niềm tiếc nuối đến xót xa của Bác khi đứng trên boong tàu rời quê hơng ra đi</i>
<i>tìm đờng cứu nớc, đồng thời cũng diễn tả sự xúc động sâu xa của tác giả trớc</i>
<i>giờ khắc trọng đại đó trong cuộc đời cách mạng của Bác. </i>


<b> * Hoạt động 3. Tổng hợp </b>


+ Mục tiêu : Khái quát tổng hợp cách dùng dấu c©u .



+ Phơng pháp : Vấn đáp , đàm thoại , gợi mở , kỹ thuật khăn phủ bàn .
+ Thời gian : 10’


<b> ? Từ việc phân tích những bài tập trên em hÃy rút ra vai trò và </b>
<b>tác dụng của dấu câu trong văn bản nghệ thuật.</b>


<b> II. KÕt luËn:</b>


<i><b> - DÊu c©u cã vai trò quan trọng trong giao tiếp và viết văn. Nếu thiếu </b></i>


<i><b>hoặc dùng sai dấu, câu sẽ mang nghĩa khác.</b></i>


<i><b> - Dùng dấu câu hợp lí câu văn sẽ rõ ràng, mạch lạc, trong sáng.</b></i>


<i><b> - Dấu câu đợc sử dụng nh một phơng tiện để thay đổi giọng điệu và sắc </b></i>
<i><b>thái biểu cảm của câu văn.</b></i>


<i><b> - Sử dụng dấu câu trong văn bản nghệ thuật còn là những sáng tạo đặc </b></i>
<i><b>sắc thể hiện phong cách riêng của nhà văn, nhà thơ.</b></i>


<b> * Hoạt động 4. Tổng kết cách dùng dấu câu .</b>


+ Mục tiêu : Củng cố khắc sâu công dụng các loại dấu câu
+ Phơng pháp : Vấn đáp , gợi mở


<i><b> . Cñng cè:</b></i>


? Kể tên các loại dấu câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> . H íng dÉn :</i>



- Về nhà ôn tập nắm công dụng chức năng của mỗi loại
dấu câu.


- HÃy tìm trong SGK, sách tham khảo những đoạn văn,
đoạn thơ có sử dụng dấu câu nh một biện pháp tu từ và phân tích vai trò, tác
dơng cđa chóng.


<i><b> Ngµy th¸ng 8 năm 2010</b></i>


<i><b> Kí duyệ</b></i>


<i> Phạm Minh Thoan</i>


<i><b>Tuần 3</b></i>



<i><b>TiÕt 3</b></i>

<i>: «n tËp chung về văn bản</i>


<i>Ngày dạy:</i>


A. Mc tiờu cn t:


1. Kin thc.- Giúp học sinh nắm đợc khái niệm văn bản và đặc điểm
của văn bản .


2. Kỹ năng :- Biết nhận diện văn vản theo đặc điểm
- Biết sáng tạo văn bản hoàn chỉnh.


3. Thái độ : Giáo dục học sinh ý thức tạo lập văn bản .
B. Chuẩn bị .



+ GV : Đọc chuyên đề , soạn bài , chuẩn bị bảng phụ , bảng tổng kết .
+ HS : Ôn kiến thức về các loại văn bản đã học , kỹ năng tạo lập văn
bản .


C..Ph ¬ng ph¸p :


Thuyết trình , đàm thoại , vấn đáp , gợi mở .
D Tiến trình bài giảng:


<i> Tỉ chøc: </i>


Ngày dạy 2010. Lớp 8a1


<i> Kim tra : Thế nào là văn bản ? Em đã học những loại văn bản gì</i>
<i>?</i>


<i> Bµi míi : </i>


<i> *Hoạt động 1. Giới thiệu bài .</i>


Em đã học khái niệm về văn bản , các loại văn bản , hôm nay chúng ta sẽ
nói sâu về các loại văn bản đó và vận dụng sự hiểu biết của mình và những
kỹ năng có đợc để viết một văn bản , với mục đích hiểu thêm về văn bản và
tạo lập văn bản cho tốt.


<i> * Hoạt động 2. Ôn tập về văn bản . </i>


+ Mục tiêu : Ôn lại lý thuyết đã học về văn bản . Đặc điểm cơ bản của văn
bản .



+ Phơng pháp : Đàm thoại , vấn đáp gợi mở .
+ Thời gian :15’


I. Khái niệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Là sản phẩm giao tiếp bằng ngôn ngữ trọn vẹn về nội dung, hoàn
chỉnh về hình thức.


- VB tồn tại dới 2 dạng: + Nói thành lời
+ Viết thành bài
II. Đặc điểm của văn bản: (G/v giảng giải)


- VB l mt th thống nhất có T/chất trọn vẹn về nội dung
+ Các câu trong VB cùng hờng về một nội dung
+ Đầy đủ không thừa, không thiếu


+ Đầu đề khái quát nội dung VB, nội dung VB thuyết minh cho đầu
đề, làm sáng tỏ đầu đề


- VB lµ mét thĨ thèng nhÊt có T/chất hoàn chỉnh về hình thức


+ Khụng cn, khụng nên thêm hoặc bớt chi tiết nào trong VB
+ Các câu đợc liên kết bằng phơng tiện liên kết


 Khi 1 đơn vị ngôn ngữ thoả mãn 2 đặc điểm trên, không phụ thuộc độ
ngắn dài, nội dung phản ỏnh VB


VD: 1 cuốn tiểu thuyết, 1 bài thơ



1 câu tục ngữ, 1 bức điện, 1 khẩu hiệu, áp phích, pa nơ… VB Đ.biệt
<i> * Hoạt động 3. Luyện tập . </i>


+ Mục tiêu : luyện tập về văn bản cụ thể . Nhận diện một số văn bản
đã học , viết lời giải thích , rèn cách viết văn bản từ nhận định cụ thể .


+ Phơng pháp : Vấn đáp gợi mở , kỹ thuật góc .
+ Thời gian :20’


III. Lun tËp cđng cè:


1. Bµi tËp 1: Theo em văn bản nào ngắn nhất chơng trình lớp 7?
văn bản nào dài nhất chơng trình lớp 7?


2. Bi tp 2 : Tại sao Tắt đèn của Ngô Tất Tố là 1 văn bản, đoạn trích Tức
n-ớc vỡ bờ


cịng là 1 văn bản? HÃy giải thích.


( H/s cn c vào đặc điểm giải thích - G/v kết luận)


3. Bài tập 3: Tìm 1 văn bản có tên là Vô đề và cho biết dụng ý của tác giả
khi đặt tên nh vậy


GV cho học sinh viết bài theo từng nhóm , tổng hợp các bài chất
lợng cùng trao đổi , rút kinh nghiệm trớc lớp .


<i> Hoạt động 4 . Củng cố hớng dẫn . </i>


+ Mục tiêu : Củng cố bài đã học , tiếp tục rèn luyện cách viết văn


bản ở những tiết học sau .


+ Phơng pháp : Vấn đáp , đàm thoại , diễn giảng …
+ Thời gian :5


4. Củng cố .


Thế nào là văn bản , có những loại văn bản nào ?


Cỏc loi vn bản đã học có những đặc điểm gì đáng chú ý .?
<i>H</i>


<i> íng dÉn häc, lµm bµi:</i>


- Nắm chắc khái niệm và đặc điểm văn bản.
- Tìm 1 văn bản tự sự dài nhất mà em biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Ph¹m Minh Thoan .</b></i>

<i><b>TuÇn 4 </b></i>



<i><b>TiÕt 4:</b></i>

<b> ôn tập văn tự sự</b>


A. Mc tiờu cn t:


1. Kin thức :Giúp H/s nhớ lại những kiến thức về văn tự sự đã học ở
lớp 6,7


Nắm chắc đặc điểm phơng thức tự sự, sự việc nhân vật và dàn bài văn tự
sự.



2. Kỹ năng :Trên cơ sở đó học tốt hơn văn tự sự kết hợp miêu tả, biểu
cảm ở lớp


3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập cách viết văn bản tự sự có kết hợp
các yếu tố miêu tả , biểu cảm ..


B. ChuÈn bÞ :


GV : Soạn bài , đọc tài liệu tham khảo về văn bản tự sự , bảng phụ s


HS : Ôn tập văn bản tự sự , làm bài tập tiếng việt , tập làm văn ..


C. Ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở , giảng bình , áp dụng kỹ thuật mới s dng
hp lý.


D. Nội dung và ph ơng pháp
1.


<i> Tæ chøc: : </i>


<i> Ngày dạy 2010. Lớp 8a1.</i>
2.


<i> KiÓm tra: Bµi tËp vỊ nhµ</i>
3.


<i> Bµi míi: </i>


* Hoạt động 1. Giới thiệu bài .



Các em đã học văn bản tự sự , vậy phơng thức tự sự có đặc điểm gì ?
Hơm nay chúng ta sẽ ơn lại các đặc điểm của phơng thức tự sự .
* Hoạt động 2. Ôn tập lý thuyết về phơng thức tự sự .


<i> + Mục tiêu : Nắm đợc khái niệm về phơng thức tự sự và đặc im ca t s</i>
.


+ Phơng pháp : Giảng giải , nêu ví dụ , bình .
+ Thời gian :15


1.Đặc điểm của ph ơng thức tự sự:


<i><b>(H/s trình bày- G/v kết luận)</b></i>


+L phng thc trỡnh bày một chuỗi các sự việc, sự việc này dẫn đến sự
việc kia, cuối cùng dẫn đến một kết thúc, thể hiện một ý nghĩa.


+Tự sự giúp ngời kể giải thích sự việc, tìm hiểu con ngời, nêu vấn đề v
by t thỏi khen, chờ.


Ví dụ: văn bản Tức níc vì bê
- Häc sinh trình bày các sự
việc


- Giáo viên kết luận
- Ghi bảng


- Ch Du chm sóc chồng: nấu cháo,…
- Cai lệ và ngời nhà lý trởng đến thúc su


- Chị Dậu van xin


- Cai lệ không tha, đánh chị dậu, điịng trúi anh
Du


- Chị Dậu liều mạng cự lại


- Cai lệ và ngời nhà lý trởng thua
2.Sự việc và nhân vật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- S vic trong vn bản tự sự đợc sắp xếp theo một trật tự, diễn biến
sao cho thể hiện đợc t tởng mà ngời kể muốn biểu đạt. (Sự việc xảy ra trong
một thời gian, địa điểm cụ thể, có nguyên nhân, diễn biến, kết quả)


- Nhân vật trong văn bản tự là ngời thực hiện các sự việc có tên gọi,
lai lịch, tính nết, hình dáng, việc làm,…Nhân vật chính đóng vai trò chủ yếu
trong việc thể hiện t tởng của nhà văn, nhân vật phụ giúp nhân vật chính hoạt
động.


<i>Ph©n tÝch ví dụ trên</i>


<i>Chỉ ra sự việc nguyên nhân, diễn biến, kết quả</i>
<i>Nhân vật chính, nhân vật phụ</i>


3.Ch v dn bi:


<i>(H/s thảo luận nhóm sau 7 phút trình bày- G/v kÕt luËn)</i>


- Chủ đề: là vấn đề chủ yếu mà ngời viết muốn đặt ra trong văn bản
(đối tợng và vấn đề chính mà văn bản biểu đạt)



Dµn bµi: 3 phần


+ Mở bài: Giới thiệu chung về nhân vật, sự việc
+ Thân bài: Kể diễn biến của sự việc


+ Kt bài: Kể kết cục của sự việc
*Hoạt động 3: Luyện tập


+ Mục tiêu : Chọn một văn bản tự sự để nhận diện các đặc điểm của văn
bản đó .


+ Phơng pháp : Hớng dẫn làm bài , đàm thoại , vấn đáp .
+ Thời gian : 20


Bài tập1: Chọn 1 văn bản tự sự bất kì ( LÃo Hạc, Cô bé bán diêm,)
Chỉ ra các sù ciƯc


Nhân vật chính, nhân vật phụ
- Xác định bố cục


<i>Học sinh chọn, xác định, trình bày</i>
<i>Giáo viên chữa, kết luận</i>


bµi tËp 2<i> : </i>


Kể lại những kỉ niệm đáng nhớ của em về ngày đầu tiên đi học ở trờng
Mầm non hoặc tiểu học hoặc trờng THCS Chu Văn An ( ngoài
bài viết số 1 đã làm tun trc)



<i>* Yêu cầu làm bài: </i>
Lập dàn ý chi tiÕt


Xác định rõ các sự việc đợc kể trong bài
(H/s độc lập làm bài)


* Hoạt động 4. Củng cố , hớng dẫn (5’)
<i>H</i>


<i> íng dÉn häc, lµm bµi:</i>


- Nắm chắc đặc điểm của phơng thức tự sự, sự việc và nhân vật trong
văn tự sự


Lµm tiÕp bµi tËp ë nhµ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×