Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

KSDNToan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.43 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Đông yên
Lớp ……….


Họ tên:………...


<b> BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM</b>


<b>MƠN : TỐN 7 </b>


<i>( Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề )</i>


<i> Ngày ….tháng ….năm2008 </i>


Điểm Lời phê của giáo viên


<b>I - Trắc nghiệm khách quan :(4 điểm) </b>


<i>Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A,B,C,D;Trong đó chỉ có một phương án đúng. </i>
<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng</i>.


<b>Câu 1: Số đối của </b> 4


5




là :
A. 4


5 ; B.


5
4




; C. 4
5




; D. 5


4





<b>Câu 2 : Hai số nào sau đây là nghịch đảo của nhau ? </b>


A. 1,3 và 3,1 B. 2
3




và 3


2 C. -0,2 và -5 D. 1 và -1


<b>Câu 3</b> : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. 20 20



11 11




 B. 5 5


9 9





 C.


25 2


353 D.


30 15


4 2



 




<b>Câu 4 : Trong các số hữu tỷ </b> 3; 6 ; 7; 11


4 7 8 12



 




  số nhỏ nhất là :
A. 3


4




B. 6
7


 C.


7
8




 D.


11
12




<b>Câu 5 : Cho x là số hữu tỷ dương sao cho </b> 1 2



3


<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub>, khi đó x bằng: </sub>


A. 6 B. 36 C. -18 D. -6


<b>Câu 6 : Giá trị của biểu thức -10-(-10)+(75)</b>0.(-1)3+(-2)3:(-2) bằng :


A. 3 B. -24 C. -9 D. 5
<b>Câu 7 : Hai góc đối đỉnh thì : </b>


A. bù nhau B. phụ nhau C. kề nhau D. bằng nhau
<b>Câu 8 : Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì : </b>


A. d vng góc với đoạn AB ; B. d đi qua trung điểm của đoạn AB
C . d vng góc với AB tại trung điểm của nó. ; D. d cắt đoạn thẳng AB
<b>II - Phần Tự Luận</b> : ( 6 điểm)


<b>Câu 9 : Thực hiện phép tính : </b> 4 2. 6 ( 3).


11 5 11 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10 : Tìm x biết : </b> 1 1 3 1


1 2 <i>x</i> 4 6



   


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………..
<b>Câu 11 : Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại Giỏi ,Khá ,Trung bình. Số học </b>
sinh Trung bình chiếm 7


13 số học sinh cả lớp . Số học sinh Khá bằng
5


6 số học sinh
còn lại . Tính số học sinh Giỏi cả lớp


………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 12 : Cho góc bẹt xOy . Vẽ tia Ot sao cho góc yOt = 40</b>0



a) Tính số đo của góc xOt.


b) Vẽ tia đối Ot' của tia Ot . Tính các góc xOt' và yOt'


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG THCS ĐƠNG N


<b>ĐÁP ÁN CHẤM MƠN: TỐN 7</b>


NĂM HỌC: 2008 – 2009


<i>(Thời gian làm bài 60 phút) </i>



<b>I - Trắc nghiệm khách quan :(4 điểm) </b>
Mỗi câu khoanh đúng cho : 0,5 điểm


<b>Câu 1 : A; Câu 2 : C; Câu 3 : B; Câu 4 : D; Câu5 : A; Câu 6 :A; Câu 7 : D; </b>
<b>Câu 8 : C </b>


<b>II - Phần Tự Luận</b> : ( 6 điểm)
<b>Câu 9: (1 điểm) </b>


8 18
55 110


16 ( 18)
110


34 17


110 55


 


 


  


 


 



(0,25 điểm)


(0,25 điểm)
(0,5 điểm)


<b>Câu 10 : ( 1 điểm) </b>


1 1 1 3


12 6 4


1 1 1 1
12 1 2


1 1 1 1
: ( )
1 2 1 2


1 1 1 2
.
1 2 1 1
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



    




  




  




 




 


(0,25 điểm)


(0,25 điểm)
(0,25 điểm)


(0,25 điểm)


<b>Câu 11 : (2 điểm) </b>


Số học sinh trng bình là: 7 .52 28


13  (học sinh) (0,5 điểm)



Số học sinh còn lại là : 52-28=24 (học sinh) (0,5 điểm)
Số học sinh khá là : 5.24 20


6  (học sinh) (0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 12 : ( 2 điểm) </b>
Vẽ hình đúng (hình 1)


Tính xOy = 180o - yOt (nêu lý do)
= 140o


Tính xOt' = 40o (nêu lý do)
Tính yOt' = 140o(nêu lý do)


(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)


t


40o


x O y


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×